SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 4 trang)
Họ và tên học sinh: ..........................................
Lớp.........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Biện pháp hiệu quả nhất để giảm ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. cắt giảm lượng CFCS trong sản xuất và sinh hoạt.
B. xây dựng các khu bảo vệ thiên nhiên.
C. xử lí chất thải trước khi thải ra sông hồ.
D. giảm lượng CO2 trong sản xuất và sinh hoạt.
Câu 2:Biểu hiện nào sau đây là của toàn cầu hóa?
A. Thị trường tài chính quốc tế bị giới hạn.
B. Hình thành các tổ chức liên kết khu vực.
C. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
D. Khoa học công nghệ phát triển.
Câu 3: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là
A. băng ở vùng cực ngày càng dày. B. nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. xuất hiện nhiều động đất. D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi.
Câu 4: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là
A. mất cân bằng giới tính. B. ô nhiễm môi trường.
C. động đất và núi lửa. D. cạn kiệt nguồn nước ngọt.
Câu 5: Khu vực Trung Á thừa hưởng được nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông phương
tây là do
A. cuộc chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo.
B. có “con đường tơ lụa” đi qua khu vực này.
C. nằm giữa Châu Á và Châu Âu.
D. có sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo.
Câu 6: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước. B. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
Trang 1/4 - Mã đề 001
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
MÃ ĐỀ 001
C. Gây sức ép đối với tài nguyên môi trường. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không đúng đối với các nước kinh tế đang phát triển?
A. Thu hút đầu tư của các nước phát triển. B. Bình quân GDP đầu người thường thấp.
C. Chỉ số HDI ở mức cao. D. Nợ nước ngoài nhiều.
Câu 8: Nhận xét không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế - xã hội thế giới.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 9: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước châu Phi kém phát
triển?
A. Từng bị thực dân thống trị tàn bạo. B. Khả năng quản lí kinh tế kém.
C. Xung đột sắc tộc. D. Bị cạnh tranh bởi các khu vực khác.
Câu 10: Việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi đã
A. thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất. B. giữ được nguồn nước ngầm.
C. làm tăng diện tích đất trồng trọt. D. nhanh chóng tàn phá môi trường.
Câu 11: Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La tinh phát triển
A. thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.
B. cây lương thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.
C. rừng và trồng cây ăn quả ôn đới.
D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới.
Câu 12: Ý nào đúng đối với nước ta khi toàn cu a pt triển mnh?
A. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên.
B. To điu kin đ ngưi dân di cư t do ra c ngoài.
C. Thu hút được vốn, công nghệ và mở rộng thị trường.
D. Tăng giá thành sản phẩm xuất khẩu.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước (tính theo giá so sánh)
(Đơn vị: %)
Năm
Quốc gia
1985 1990 1995 2000 2004
Angiêri 2,5 3,2 4,0 2,4 5,2
Nam Phi - 1,2 - 0,3 3,1 3,5 3,7
Gana 5,1 3,3 4,5 3,7 5,2
Côngô 2,6 3,0 0,7 8,2 4,0
Thế giới 3,7 2,9 2,8 4,0 4,1
Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Cu Phi, đt t4,0% tr lên là
A. Nam phi, Ga-na, Công-gô. B. Angiêri, Ga-na, Công-gô.
C. Angiêri, Nam phi, Ga-na. D. Nam phi, An-giê-ri, Công-gô.
Câu 14: Tiêu cực lớn nhất của khu vực hóa kinh tế là
A. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
B. mất dần bản sắc văn hóa dân tộc.
C. ảnh hưởng đến tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia,...
D. canh tranh với nhau quyết liệt hơn.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
GDP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ Latinh năm 2004
(Đơn vị : tỉ USD)
Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ
Ac-hen-ti-na 151.5 158.0 Mê-hi-cô 676.5 149.9
Braxin 605.0 220.0 Pa-na-ma 13.8 8.8
Trang 2/4 - Mã đề 001
Chi-lê 94.1 44.6 Pa-ra-goay 7.1 3.2
Ê-cu-a-do 30.3 16.8 Pê-ru 68.6 29.8
Ha-mai-ca 8.0 6.0 Vê-nê-xu-ê-la 109.3 33.3
Nhận xét nào sau đây không chính xác với bảng số liệu trên?
A. Bốn quốc gia có tổng số nợ lớn hơn 50% tổng GDP.
B. Các quốc gia Mĩ Latinh có tỉ lệ nợ nước ngoài thấp.
C. Các quốc gia Mĩ Latinh có tỉ lệ nợ nước ngoài cao.
D. Ac-hen-ti-na có tổng số nợ cao hơn tổng GDP.
Câu 16: Cho bảng số liệu sau:
Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1998 2000 2004
Tổng nợ 1310 2465 2498 2724
Để thể hiện tổng nợ nước ngoài của các ớc đang phát triển thời 1990 -2004, biểu đồ
nào sau đây là thích hơp nhất?
A. biểu đồ hình tròn. B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ miền D. biểu đồ cột.
Câu 17: Đây không phải là công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện
đại?
A. Thông tin. B. Sinh học. C. Năng lượng. D. Hàng không.
Câu 18: Hậu quả nguy hiểm của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. tạo ra ngày càng nhiều các loại vũ khí giết người.
B. rút ngắn khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm nước.
C. thay đổi phương thức thương mại quốc tế truyền thống.
D. khôi phục và sử dụng được các loại tài nguyên đã mất.
Câu 19: Đặc điểm của các nước phát triển là
A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người cao,chỉ số HDI ở mức thấp, đầu tư nước ngoài nhiều.
C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, đầu tư nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức cao, đầu tư nước ngoài nhiều.
Câu 20: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự
phát triển kinh tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế. B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu. D. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
Câu 21: Vấn đề xã hội nổi cộm ở hầu hết các nước Mĩ La tinh là
A. gia tăng dân số quá nhanh và đô thị hóa quá mức.
B. chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư rất lớn.
C. sự tranh chấp ruộng đất quyết liệt ở nông thôn.
D. chiến tranh sắc tộc và tôn giáo.
Câu 22: Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới vào năm
2005 là
A. t suất sinh thô thấp n, tsut t thô, tsut gia tăng tnhiên và tuổi th cao hơn.
B. t sut sinh thô, tthô cao n, t sut gia tăng t nhiên và tui th trung bình thấp hơn.
C. t sut sinh thô, t thô thp n, t suất gia tăng t nhiên và tui thọ trung bình cao hơn.
D. t sut sinh thô, t thô, t sut gia tăng t nhiên cao n và tui thọ trung bình thp hơn.
Câu 23: Hiện tượng già hóa dân số không biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
C. Tuổi thọ trung bình của dân số ngày càng tăng. D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
Câu 24: APEC là tổ chức
A. hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ. B. liên minh Châu Âu.
Trang 3/4 - Mã đề 001
C. diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- TBD. D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 25: Đây không phải là sản phẩm của công nghệ sinh học?
A. Nhân bản vô tính. B. Thuốc điều trị bệnh
C. Lai tạo giống. D. Chất bán dẫn.
Câu 26: Tổ chức nào sau đây chi phối 95% hoạt động thương mại thế giới?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Tổ chức thương mại thế giới.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Liên minh châu Âu.
Câu 27: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La tinh là
A. quặng kim loại, phi kim và nhiên liệu.
B. quặng kim loại màu, kim loại quí và nhiên liệu.
C. quặng kim loại, kim loại quí và dầu mỏ.
D. quặng kim loại đen, kim loại quí và nhiên liệu.
Câu 28: Công nghệ gen, lai tạo giống mới là thành tựu của công nghệ trụ cột nào?
A. Thông tin. B. Sinh học. C. Vật liệu. D. Năng lượng.
Câu 29: Cho bảng số liệu sau:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004,
THEO GIÁ THỰC TẾ
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển Các nước đang phát triển
Tên Nước GDP/người Tên Nước GDP/người
Đan Mạch 45 008 An-ba-ni 2372
Thuỵ Điển 38 489 Cô-lôm-bi-a 2150
Anh 35 861 In-đô-nê-xi-a 1193
Ca-na-đa 30 714 Ấn-Độ 637
Niu-Di-lân 24 314 Ê-ti-ô-pi-a 112
Thế giới: 6393
Nhận xét nào sau đây không đúng về GDP bình quân của một số nước trên Thế giới, năm 2004?
A. GDP bình quân đầu người nước cao nhất gấp 401,8 lần nước thấp nhất.
B. GDP bình quân đầu người nước đang phát triển thấp hơn nước phát triển.
C. GDP bình quân đầu người giữa các nước không có sự chênh lệch.
D. GDP bình quân đầu người giữa các nước có sự chênh lệch.
Câu 30: Biểu hiện nào không thể hiện quá trình bùng nổ dân số ?
A. Tỉ lệ người già trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. Số người tăng hàng năm quá nhiều.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm cao.
D. Dân số thế giới tăng nhanh.
Câu 31: Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong
khí quyển?
A. N2OB. O3 C. CO2 D. CH2
Câu 32: Đây không phải là tổ chức liên kết khu vực.
A. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
C. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. Liên minh Châu Âu (EU).
II. Phần tự luận (2 điểm)
Câu 33: Trình bày một số vấn đề về dân cư - xã hội của Châu Phi?
------ HẾT ------
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề 001