SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS và THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 101
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển chăn nuôi gia súc của khu vực Trung Á là
A. khí hậu ôn hòa, lượng mưa lớn.
B. sông ngòi dày đặc, nhiều nước.
C. có nhiều sơn nguyên rộng lớn.
D. đồng cỏ trên thảo nguyên rộng.
Câu 2: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là
A. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
C. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao
Câu 3: Địa danh nào sau đây là tên hoang mạc lớn nhất ở châu Phi?
A. Xa-ha-ra. B. Ê-ti-ô-pi. C. Công-gô. D. Cai-rô.
Câu 4: Biến đổi khí hậu toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Khí thi công nghip. B. Khai thác thủy sản
C. Ngun nước ô nhiễm. D. Suy giảm sinh vật.
Câu 5: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)?
A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Anh.
Câu 6: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước phát triển và các nước
đang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế. B. Thu nhập bình quân theo đầu người.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Số người trong độ tuổi lao động.
Câu 7: Các nước đang phát triển thường có
A. GDP/ngưi rất cao. B. đầuớc ngoài ít. C. tỉ lệ sinh rất thấp. D. cơ cấu dân số già.
Câu 8: Vấn đề dân số nào sau đây hiện nay các nước phát triển cần quan tâm?
A. Bùng nổ dân số. B. Tỉ lệ sinh cao. C. Già hóa dân số. D. Dân số trẻ hóa.
Câu 9: Khu vực Trung Á khí hậu có đặc điểm nào sau đây?
A. Ẩm ướt. B. Hải dương. C. Mưa lớn. D. Khô hạn.
Câu 10: Nguyên nhân nào làm cho Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh của nhiều
cường quốc?
A. Tồn tại nền văn minh cổ đại rực rỡ. B. Có nguồn dầu mỏ dồi dào.
C. Có vị trí địa - chính trị quan trọng. D. Là nơi có nhiều tôn giáo.
Câu 11: Phần lớn lãnh thổ châu Phi khí hậu có đặc điểm nào sau đây?
A. Lạnh giá. B. Mưa nhiều. C. Khô nóng. D. Ôn hòa.
Câu 12: Cho biểu đồ:
Trang 1/3 - Mã đề 111
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận t nào sau đây đúng về xuất khẩu nhập khẩu của Hàn Quc giai đoạn 2010 -
2018?
A. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm.
B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm.
Câu 13: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là
A. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng
B. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau
C. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia
D. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo
Câu 14: Khó khăn nào sau đây hạn chế sự phát triển nông nghiệp của châu Phi?
A. Khí hậu có tính chất khô nóng. B. Sông ngòi chảy trên địa hình dốc.
C. Địa hình có các cao nguyên lớn. D. Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019
Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người)
5800 5098
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bng s liu, t lệ dân tnh thị của Đan Mạch năm 2019
A. 11,4%. B. 88,6%. C. 67,9%. D. 87,9%.
Câu 16: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về
A. văn hóa. B. môi trường. C. kinh tế. D. khoa học.
Câu 17: Cảnh quan nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Mĩ La tinh?
A. Hoang mạc cát. B. Rừng, xa van. C. Bán hoang mạc. D. Đài nguyên.
Câu 18: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Chất lượng cuộc sống cao B. Môi trường sống thích hợp
C. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí D. Nguồn gốc gen di truyền
Câu 19: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là:
A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại B. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ
C. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế D. Giải quyết xung đột giữa các nước
Câu 20: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Trang 2/3 - Mã đề 111
Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na
Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1
Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Ai-cập. B. Ác-hen-ti-na. C. Cô-oét. D. U-crai-na.
Câu 21: Các nước phát triển thường có
A. cơ cấu dân số trẻ. B. đầu tư c ngoài ít. C. tỉ lệ sinh cao. D. chất lượng sống cao.
Câu 22: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thếu việc làm B. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.
C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
Câu 23: Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Khí thải của các khu công nghiệp. B. Khai thác mạnh tài nguyên rừng.
C. Chất thải công nghiệp chưa xử lí. D. Đắm tàu chở dầu trên đại dương.
Câu 24: Địa danh nào sau đây là tên đồng bằng lớn nhất ở Mĩ La tinh?
A. Ca-ri-bê. B. A-ma-dôn. C. Bra-xin. D. La-pla-ta.
Câu 25: Tây Nam Á đứng đầu thế giới về trữ lượng khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ. B. Than đá. C. Quặng sắt. D. Đá vôi.
Câu 26: Khu vực Mĩ La tinh có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Nguồn khoáng sản phong phú. B. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt
C. Khí hậu có tính chất khô nóng. D. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc.
Câu 27: Nguồn nước ngọt ô nhiễm gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Mưa axít. B. Thiếu nước sạch. C. Suy giảm rừng. D. Cạn kiệt ngun nước.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HÀN QUỐC NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2)Dân số (nghìn người)
100,3 51800
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là
A. 5164 người/km2B. 516 người/km2.C. 1936 người/km2.D. 194 người/km2.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia U-gan-đa Pa-ki-xtan Thụy Điển
Tỉ lệ sinh (‰) 39 29 11
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ sinh của các quốc gia năm 2019.
b. Giải thích tại sao tỉ lệ sinh có sự chênh lệch giữa các quốc gia trên thế giới?
Câu 2 ( 1 điểm): Tại sao hiện nay các quốc gia trên thế giới cần phải bảo vệ nguồn nước ngọt?
-------------Hết ----------
Trang 3/3 - Mã đề 111