Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
Ệ
TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TPHCM
Ể
ƯƠ
Ả
TÌM HI U CÁC PH
Ả NG PHÁP B O QU N
Ụ Ằ B NG MÀNG. TÌNH HÌNH NG D NG ƯƠ
Ứ VI T NAM VÀ TRÊN TH
NG PHÁP
Ế
PH
Ở Ệ GI
IỚ
ỳ
ị
GVHD: Hoàng Th Trúc Qu nh
NHÓM: 8
ị Cao Th Luyên : 2005140795
ạ ị Ph m Th Bình : 2005140030
ỗ ị ề Đ Th thu Huy n: 2005140222
́ ̣ Đinh Thi Thanh Truc: 2005140683
1-
̃ ́ ̀ ̣ Nguyên Thi Thuy Kiêu: 2005140250
Ở Ầ M Đ U
ươ ố ộ ủ ự ự ẩ ấ ọ ườ L ề ng th c và th c ph m là v n đ quan tr ng s m t c a loài ng i. Do đó tìm cách
ả ượ ự ề ả ấ ẩ ầ ồ nâng cao s n l ấ ng cây tr ng và s n xu t ra nhi u th c ph m là yêu c u vô cùng c p
ượ ướ ế ỉ ừ ế bách. Trong rau hàm l ng n ế c chi m 85% đ n 95%, ch có t ấ 5% đ n 15% là ch t
ố ượ ấ ễ ị ỏ ể ậ ậ ả khô, nên rau là đ i t ả ng r t d b h ng, d p nát khi thu hái, v n chuy n và b o qu n.
Ở ạ ạ ươ ự ầ ưỡ ườ các lo i h t l ng th c do thành ph n dinh d ng khá cao là môi tr ẫ ấ ng h p d n
ể ạ ậ ọ cho các lo i vi sinh v t và sâu b , côn trùng phát tri n.
ự ằ ậ ệ ớ ệ ữ ộ ướ N m trong khu v c khí h u nhi t đ i gió mùa, Vi t Nam là m t trong nh ng n c có
ế ớ ấ ả ạ ả ủ ướ ả ẩ rau qu phong phú và đa d ng nh t trên th gi i. Các s n ph m rau qu c a n c ta
ỉ ụ ụ ầ ướ ặ ấ ở không ch ph c v nhu c u tiêu dùng trong n ẩ c mà còn tr thành m t hàng xu t kh u
ượ ướ ư ộ ướ ề ệ đ ề c nhi u n c a chu ng. Hàng năm n c ta thu v hàng trăm tri u USD t ừ ệ vi c
ề ế ệ ấ ẫ ạ ấ ẩ ả ẩ xu t kh u rau qu . Tuy nhiên, vi c xu t kh u v n có nhi u h n ch , mà nguyên nhân
ư ỏ ủ ế ủ ế ả ạ ấ ạ ch y u là do tình tr ng h h ng c a rau qu sau khi thu ho ch còn r t cao, chi m t ớ i
ả ượ ộ ổ ể ớ ấ ườ ổ ơ h n 20% t ng s n l ng. Đây là m t t n th t đáng k v i ng i nông dân.
ướ ứ ế ề ệ ả ả ạ ừ ề Tr ầ c nhu c u b c thi t v công ngh b o qu n sau thu ho ch, t nhi u năm nay các
ế ở ướ ỗ ự ừ ự ệ ề ọ nhà khoa h c tâm huy t trong n c đã không ng ng n l c th c hi n nhi u công
ứ ả ứ ệ ả ả ả ằ ợ ấ trình nghiên c u, nh m tìm ra cách th c b o qu rau qu có hi u qu và phù h p nh t
ậ ở ề ệ ệ ớ v i đi u ki n khí h u Vi t Nam.
ữ ộ ươ ế ể ả ả ả M t trong nh ng ph ể ế ng pháp b o qu n nông s n tiên ti n không th không k đ n
ươ ữ ả ả ằ ộ ươ ượ ứ ph ng pháp b o qu n b ng màng. M t trong nh ng ph ng pháp đ ụ c ng d ng
ế ớ ượ ư ộ ộ r ng rãi trên th gi i và đang đ c a chu ng ở ệ vi t Nam.
ậ ượ ộ ố ứ ả ả ả Vì v y nhóm xin đ c nghiên c u m t s màng dùng trong b o qu n nông s n. Và tìm
ứ ụ ể ươ ế ớ ư ở hi u tình hình ng d ng ph ng pháp này trên th gi i nói chung cũng nh Vi ệ t
2-
Nam nói riêng
3-
Ụ Ụ M C L C
I.
Ộ N I DUNG
I.1.
ổ ế T ng quan lí thuy t
I.1.1.
ơ ả ệ Khái ni m c b n
ệ ả Khái ni m nông s n
ả ừ ể ỉ ệ ẩ ả ả ẩ
ỗ ắ ả
ộ ố ả ậ ươ ồ ị ẩ ặ ồ chung đ ch các s n ph m nông nghi p, bao g m s n ph m cây ư ậ ả ư ấ t nh n m, ba ồ ẩ ệ ng…, và m t s s n ph m nuôi tr ng đ c bi
I.1.2.
Nông s n là danh t ư tr ng nh thóc, ngô, đ u, đ , s n, khoai, rau, hoa, qu ,…, các s n ph m v t nuôi nh ữ ứ th t, tr ng, s a, da, x (1) ố ế ba, c, ch…
ề ổ ệ ấ ả Khái ni m v t n th t nông s n:
ủ ế ả ấ ẩ ả ẩ ồ ả ự Ngu n nguyên liêu dùng trong s n xu t th c ph m ch y u là s n ph m nông s n.
ấ ượ ổ ấ ớ ủ ả ế ế ả ấ ẩ ổ Ch t l ng c a s n ph m nông s n luôn bi n đ i và bi n đ i r t l n, r t nhanh, d ễ
ế ư ỏ ấ ượ ả ố ượ ự ư ỏ ấ ượ ả ẫ d n đ n h h ng, gi m ch t l ng và s l ng. S h h ng, gi m ch t l ng và s ố
ả ưở ự ệ ế ẩ ằ ớ ượ l ng này nh h ế ế ng l n đ n công nghi p ch bi n th c ph m. H ng năm, t l ỉ ệ ổ t n
ủ ấ ạ ệ ấ ấ ộ ướ th t sau thu ho ch c a Vi t Nam thu c hàng cao nh t, m t mát trên d i 3000 t ỉ
ấ ớ ư ậ ế ạ ẫ ổ ồ đ ng. Nguyên nhân d n đ n tình tr ng t n th t l n nh v y là do công ngh ph c v ệ ụ ụ
ơ ở ả ấ ế ế ả ấ ạ ạ ậ sau thu ho ch quá l c h u, c s s n xu t y u và thi u, s n xu t manh mún. Quá
ư ố ử ả ủ ả ộ ộ ị ả trình x lí và b o qu n ch a t ọ t, nông s n ch u tác đ ng c a các tác đ ng hóa h c,
ư ự ủ ủ ự ộ ự hóa sinh nh : s th y phân, s oxy hóa, s hóa nâu,…; tác đ ng c a các tác nhân sinh
ư ệ ế ậ ạ ổ ọ h c nh : bi n đ i sinh lý nguyên li u sau thu ho ch, côn trùng, vi sinh v t,…; ngoài
ủ ư ậ ộ ị ệ ộ ra, còn ch u tác đ ng c a các tác nhân v t lý nh : nhi t đ , không khí, ánh sáng, va
4-
ế ự ư ỏ ơ ọ ủ ẫ ạ ậ ả . (2) ể ch m c h c trong quá trình v n chuy n,… d n đ n s h h ng c a nông s n
ổ ấ ố ớ ị ủ ữ ự ổ ả ả là nh ng s thay đ i làm gi m giá tr c a chúng đ i v i con T n th t nông s n
ườ ể ả ể ạ ậ ấ ả ổ ng ả i. T n th t nông s n có th x y ra trong quá trình thu ho ch, v n chuy n b o
ấ ề ặ ố ượ ả ồ ố ượ ấ ượ ổ qu n…bao g m t n th t v m t s l ng, kh i l ng hay ch t l ng.
ủ ẩ ạ ả ạ ấ ổ ớ Ở ướ n c ta, t n th t sau thu ho ch v i các s n ph m h t là 10%, c là 10 – 20%, rau
ấ ả ả ồ ổ qu là 15 – 30%. Nguyên nhân chính gây ra t n th t nông s n bao g m các y u t ế ố ộ n i
ế ố ư ủ ế ả ổ ạ t i nh : các bi n đ i sinh lý, sinh hóa c a nông s n. Hay các y u t ư bên ngoài nh :
I.1.3.
ơ ọ ộ ẩ ữ ậ ạ ộ các tác đ ng c h c, nh ng sinh v t gây h i, ánh sáng, đ m , nhi ệ ộ (2) t đ …
ệ ả ả ả Khái ni m b o qu n nông s n
ự ụ ữ ậ ậ ả ả ẩ ứ B o qu n th c ph m là quá trình nghiên c u và v n d ng nh ng cách làm ch m hay
ừ ạ ự ư ỏ ộ ộ ự ừ ệ ể ẩ làm ng ng l i s h h ng đ ngăn ng a ng đ c th c ph m trong vi c duy trì giá tr ị
ưỡ ấ ươ ị ự ẩ .(1) dinh d ng, c u trúc và h ng v th c ph m
ả ả ườ ệ ệ ặ ự ế ng liên quan đ n vi c tiêu di ể t hay ngăn ch n s phát tri n Nguyên lý: B o qu n th
ư ậ ẩ ấ ậ ạ ủ c a vi khu n, n m và các sinh v t khác, cũng nh làm ch m l ủ i quá trình oxi hóa c a
Ứ ế ạ ộ ủ ấ ạ ấ ch t béo nguyên nhân gây ra mùi ôi. c ch ho t đ ng hay làm m t ho t tính c a các
ư ỏ ự ự ự ẩ ồ enzyme gây h h ng th c ph m. Nó cũng bao g m quá trình kìm hãm s chín t nhiên
I.1.4.
ể ả ử ả ả ố và kh màu có th x y ra trong su t quá trình b o qu n.
ệ ả ả ả ằ Khái ni m b o qu n nông s n b ng màng
ả ươ ả ả ậ ệ ả ạ ằ Màng b o qu n rau qu t i là v t li u bao quanh rau qu sau thu ho ch nh m ngăn
ả ươ ữ ậ ạ ả ự ế c n s ti p xúc gi a rau qu t ế ộ ủ i và các vi sinh v t phá h y, khí oxy, h n ch m t
ả ẽ ộ ẩ ừ ủ ầ ở ị ậ ị ậ ph n đ m. T đó rau qu s không b d p úng, không b phá h y b i vi sinh v t
ừ ườ ườ ề ạ ấ ạ hay các tác nhân khác t môi tr ệ ng. Hi n nay ng i ta đã t o ra r t nhi u lo i màng
ọ ự ư ạ ả ố ư ấ ẻ ề ầ ả b o qu n, nh ng chúng ta c n ch n l a lo i màng nào t ễ ế i u nh t (r ti n, d ki m,
I.2.
ễ ườ không ô nhi m môi tr ng…)
5-
ủ ể ặ ươ ả ả ằ Đ c đi m chung c a ph ng pháp b o qu n b ng màng
ụ ủ Tác d ng c a màng.
Kìm hãm quá trình hô h p.ấ
ề ặ ỏ ụ ẽ ọ Màng b c lên b m t v trái cây s có tác d ng:
ạ ẻ T o dáng v .
Ngăn ng a n m b nh xâm nh p.
ừ ấ ệ ậ
Làm gi m quá trình thoát h i n
ơ ướ ả ề ặ ỏ c trên b m t v trái cây. (Guilbert &
Biquet, 1989)
→ ẽ ờ ươ ủ ạ màng bao s giúp kéo dài th i gian t i ngon c a trái cây sau thu ho ch
ủ ặ Đ c tính c a màng
ộ ị Không đ c, không mùi v .
Đi u khi n đ
ề ể ượ ừ ự ấ ẩ ả ủ c tính th m khí và kh năng ngăn ng a s thoát m c a
(3)
ườ ả ố ớ rau qu đ i v i môi tr ng xung quanh.
II.
ồ ị Có tính đàn h i, khó b xé rách
II.1.
ả ệ ạ Các lo i màng b o v
Màng polime sinh h cọ
ể ặ Đ c đi m:
ọ ề ệ ả + Màng polyme sinh h c đ u có hi u qu cao
ễ ế ế ấ ẻ ệ ỏ ờ ườ + d ch bi n thành màng m ng nh công ngh gia công ch t d o thông th ng
ư ấ ứ ạ ộ ế ẩ ươ ể ậ ị + Các màng này ho t đ ng nh ch t c ch m, khí, h ấ ng v và v n chuy n ch t
ỏ l ng.
ấ ả ể ẩ ấ ồ ồ ố ả + có th bao g m các ch t ch ng oxy hóa, tác nhân ch ng vi khu n, ch t b o qu n
ơ ọ ụ ể ẹ ặ ấ và các ch t ph gia khác đ tăng tính nguyên v n c h c hay các đ c tính trong quá
.(3)
II.1.1.
ấ ượ ử ề ặ (3) ổ ộ ự ể ẩ trình x lý, ch t l ng th c ph m và đ thay đ i đ bóng b m t.
6-
ạ ậ ệ ử ụ ủ ớ ượ Các lo i v t li u s d ng trong các l p ph ăn đ c và màng
ạ ậ ệ ể ượ ử ụ ủ ề ấ ớ R t nhi u lo i v t li u khác nhau có th đ c s d ng trong các l p ph và công
ứ ạ ữ ả ề ổ ế ầ ấ ạ th c t o màng. Nh ng mô t ạ v các lo i thành ph n chính ph bi n nh t hay các lo i
ượ ư ướ màng đ c đ a ra d i đây.
II.1.1.1.
Các lipit.
ấ ỵ ướ ồ ợ ủ ớ Lipit bao g m các nhóm h p ch t k n c, v i các ester trung hòa c a glycerol và các
ế ự ẹ ồ acid béo. Chúng cũng bao g m sáp. Các acid béo và các alcohol thi u s toàn v n v ề
ặ ấ ườ ề ở ạ ự ố ả m t c u trúc và th ng b n d ng t ạ do giúp t o màng t ấ ễ ẫ t. Có b n ch t d g y,
ườ ượ ế ợ ộ ấ ạ ớ ướ ủ ấ ợ lipit th ng đ c k t h p v i m t c u trúc m ng l ẳ i c a vài h p ch t jhac1 ch ng
ế ườ ư ấ ợ ệ ấ ớ ạ h n nh polysaccharide. Các h p ch t lipit vì th th ng xu t hi n trong các l p ph ủ
ợ ừ ạ ấ ầ ướ ủ ế ố ượ ừ ỗ h n h p t ít nh t hai thành ph n. Các m ng l i c ng c này, n u đ c làm t các
ư ướ ể ả ưở ủ ế ả ố ị polymer a n c, có th nh h ng đ n kh năng ch ng ch u c a màng đ i v i s ố ớ ự
ơ ướ ạ ầ ổ ố ạ ự ấ ạ ể ậ v n chuy n h i n c. T ng quát, các lo i d u không ch ng l i s th m các lo i khí
2 t
ậ ệ ắ ấ ạ ố và h i n ơ ướ ố ằ c t t b ng các d ng sáp r n. Stearyl alcohol là v t li u ch ng th m O tố
ấ ạ ủ ế ạ ắ ớ ồ nh t. Tóm l i, các l p ph có bao g m các lipid d ng r n lên đ n 75% có th s ể ử
ủ ớ ẻ ề ủ ệ ấ ặ ả ố ẩ ụ d ng c i thi n v b ngoài c a l p ph mà không làm m t đi đ c tính ch ng m,
ỉ ướ ư ẽ ắ ấ ạ ế nh ng n u ch d i 25% d ng r n, tính th m s tăng lên.
ư ầ ạ ầ ộ ố ầ ả ầ ả ầ M t s các lo i d u nh : d u parafin, d u khoáng, d u h i ly (castor oil), d u c i,
ự ậ ạ ầ ầ ầ ắ ầ ộ acetylate monoglyceride, và các lo i d u th c v t (d u ph ng, d u b p, d u nành) có
ể ượ ử ụ ặ ử ụ ế ợ ủ ể ầ ớ th đ c s d ng k t h p v i các thành ph n khác ho c s d ng riêng đ ph các
ự ạ ẩ ẩ ư ả s n ph m th c ph m. Các lo i sáp nh : parafin, carnauba, sáp ong và các sáp
ể ử ụ ủ ự ế ợ ộ ậ ể ẩ ớ polyethylene cũng có th s d ng k t h p hay đ c l p đ làm l p ph th c ph m.
II.1.1.2.
Các Protein.
ạ ượ ử ụ ờ ặ ứ ụ ự ẩ Các lo i protein đã đ ạ c s d ng cho các ng d ng phi th c ph m nh đ c tính t o
ừ ờ ổ ạ ướ ạ ấ ợ ơ ộ ủ màng c a chúng t th i c đ i d ớ i d ng các h p ch t keo, s n da thu c, các l p
7-
ủ ấ ự ư ằ ạ ầ ơ ậ ệ ph gi y và m c. G n đây h n, các v t li u protein, ch ng h n nh protein casein
ủ ắ ượ ủ ượ ạ ủ ữ c a s a và protein zein c a b p đã đ c dùng làm màng ph ăn đ ị c cho các lo i th t
ạ ạ ư ẩ ả ớ ồ ố xay, cũng nh các lo i h t và s n ph m bánh ke. Các l p màng protein có ngu n g c
ự ậ ậ ậ ắ ồ ộ ộ th c v t bao g m zein b p, gluten b t mì, protein đ u nành, protein đ u ph ng.
ữ ữ ạ ồ ố Keratin, collagen, gelatin, casein và protein whey s a là nh ng lo i màng có ngu n g c
ủ ề ể ậ ỉ ị ổ ạ ớ ộ đ ng v t. Đi u ch nh giá tr pH c a các l p màng protein có th làm thay đ i d ng
ấ ầ ướ ế ả ế màng và tính th m. H u h t các màng protein thì hút n ậ c và vì th không ph i là v t
ố ậ ộ ả ẩ c n m t ư t. Tuy nhiên các màng protein khô nh zein, gluten b t mì, và đ u nành thì
2 kém.
có tính th m Oấ
II.1.1.3.
Các cacbohydrate.
ượ ử ụ ự ụ ề ẩ ặ ớ Polysaccharide đ c s d ng trong th c ph m v i tác d ng làm đ c, làm b n, tác
ể ả ữ ấ ạ ể nhân t o gel và nhũ hóa. Chúng cũng có th là các tác nhân đ s n xu t nh ng màng
ư ướ ừ ụ ồ ớ ấ ữ ể ề ạ ồ ồ a n c t ẻ nh ng ngu n d i dào và có th ph c h i v i r t nhi u d ng có tính d o,
a. Xenlulozo.
ư ấ ố ạ ố ướ ươ t ng đ i ít th m khí, nh ng l i kém ch ng n c.
ố ượ ế ạ ề ấ ầ Xenlulozo là d ng polysacchride chi m s l ộ ng nhi u nh t, là m t thành ph n chính
ế ượ ấ ạ ở ấ ạ c u t o nên thành t bào. Xellulozo đ ơ c c u t o b i các đ n phân là các phân t ử
β ế ớ ướ ế ạ ằ ự glucose liên k t v i nhau b ng liên k t 1,4. D i tr ng thái t nhiên, xenlulozo
ướ ư ữ ủ ư ẫ không tan trong n ấ c, nh ng nh ng d n xu t c a chúng nh Natri
carboxymethylcellulose (CMC), methylcellulose (MC), hydroxypropyl cellulose (HPC)
ướ ấ và hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) thì tan trong n ạ ẫ c. Các lo i d n xu t này
ấ ướ ấ ạ ữ ố có các tính th m n c và khí khác nhau và là nh ng ch t t o màng t t. CMC và MC
ộ ượ ả ấ ở ế ầ ố ỹ không đ c, đ c s n xu t M và h u h t các qu c gia Châu Âu. HPC và HPMC
ượ ử ụ ẩ ở ự ề ạ ố không đ c phép s d ng cho th c ph m nhi u qu c gia. Vài lo i màng th ươ ng
ượ ả ấ ừ ư ẩ ph m đ c s n xu t t xenlulozo nh , TAL Prolong (Courtaulds Group, London),
Semperfresh (United Agri Products, Greeley, Co) và Nature Seal (EcoScience Corp,
8-
ộ ố ả ẩ ừ ượ ọ ợ Orlando, FL). M t s s n ph m t xenlulozo khác đ c g i là s i cellulo (cellulo
ả ẩ ượ ạ ừ ẩ fiber), s n ph m này đ c t o nên t ế vi khu n xenlulozo qua quá trình lên men hi u
b. Pectin.
ủ ủ khí xenlulozo c a ch ng Acetobacter.
ủ ủ ộ Pectin là m t polymer c a các acid polygalacturonic và ester methyl c a chúng. Pectin
ề ở ả ủ ặ ự ậ ồ ạ ướ ạ có nhi u qu , c ho c thân cây. Trong th c v t, pectin t n t i d ạ i hai d ng: d ng
ồ ạ ủ ế ở ế ạ protopectin không tan, t n t i ch y u thành t bào, và d ng hòa tan pectin t n t ồ ạ i
ủ ế ở ị ế ẳ ạ ch y u d ch t bào. V m t c u t o, ề ặ ấ ạ Pectin là các polysaccharide, m ch th ng,
6H10O7, liên
ữ ủ ế ạ ử ấ ạ ừ ự c u t o t s liên k t gi a các m ch c a phân t acid Dgalacturonic C
ộ ố ố ứ ế ằ ế ớ k t v i nhau b ng liên k t 1,4glucoside. Trong đó m t s g c acid có ch a nhóm th ế
ể ế ổ ừ ủ ề ỗ methoxyl (OCH3). Chi u dài c a chu i acid polygalacturonic có th bi n đ i t vài
ị ớ ạ ơ ị ơ đ n v t i hàng trăm đ n v galacturonic. Pectin phân làm hai lo i. HMP (High
ỉ ố ử Methoxyl Pectin): Nhóm có ch s methoxyl cao: MI >7%, trong phân t pectin có trên
ị 50% các nhóm acid b ester hóa (DE >50%). LMP (Low Methoxyl Pectin): Nhóm có ch ỉ
ả ấ ừ ử ướ ố s methoxyl th p: MI <7%, kho ng t 35%, trong phân t pectin có d i 50% các
ị nhóm acid b ester hóa (DE <50%).
ủ ừ ớ ộ ấ ố ướ Các l p màng ph t pectin nhìn chung có t c đ th m n ấ ư ả c cao do b n ch t a
ướ ủ ầ ạ ể ả ệ ệ ằ n c c a chúng. Vi c này có th c i thi n b ng các them vào thành ph n t o màng
ủ ộ ố paraffin hay sáp. Đ căng giãn c a màng pectinic acid tăng lên khi s nhóm methoxyl
c.
tăng.
Chitin/ Chitosan.
ộ ạ ư ố ị ạ ử Chitosan là m t d ng chitin đã b kh axetyl, nh ng không gi ng chitin nó l i tan
ượ ị đ c trong dung d ch acid.
ỉ ứ ề ọ Chitin là polyme sinh h c có nhi u trong thiên nhiên ch đ ng sau xenluloza. Chitin là
ủ ế ủ ể ầ ở ề ấ ạ thành ph n ch y u c a mô bi u bì ầ côn trùng và giáp xác. V c u t o nó g n
9-
ứ ố ớ ươ ự ạ ộ gi ng v i xenlulozo và cũng có ch c năng t ng t ẳ . chitin là m t polyme m ch th ng
ọ ượ ử ồ ơ ị ượ ố ớ tr ng l ng phân t cao g m các đ n v NacetylD glucosamin đ c n i v i nhau
β ạ ậ ệ ế ộ ố ả ở b i các liên k t D 14. Nó là m t lo i v t li u không tan gi ng xelulozo và ph n
ứ ư ộ ư ứ ấ ọ ố ng hóa h c th p. Gi ng nh xenlulozo, nó cũng có ch c năng nh m t polysaccarit
ỏ ươ ề ấ ấ ỏ ạ t o c u trúc. Nó có nhi u trong giáp xác, côn trùng, n m, v tôm, cua. V x ủ ng c a
ứ ề ả ụ các loài giáp xác này ch a kho ng 75% canxi cabonat và 1520% chitin. V tác d ng
ẽ ượ ề ậ ủ ặ ạ ạ t o màng và đ c tính t o màng c a chitin và chitosan s đ ầ ứ c đ c p trong ph n ng
d.
d ng.ụ
Tinh b t.ộ
ự ữ ủ ế ủ ự ậ ậ ủ ễ ạ ộ Tinh b t là polysaccarit d tr ch y u c a th c v t b c cao có trong h t, c , r và
ộ ượ ỏ ướ m t l ng nh trong thân và lá. Nó t n t ồ ạ ướ ạ i d i d ng không tan trong n ạ c, các h t
ầ ạ ớ ướ ố ướ ư ừ ặ hình c u v i hình d ng, kích th c và phân b kích th ạ c đ c tr ng cho t ng lo i
ậ ệ ừ ự ậ ẫ ấ ộ th c v t. Các v t li u t tinh b t (amylose, amylopectin và các d n xu t) đã đ ượ ử c s
ể ạ ủ ữ ớ ượ ấ ớ ụ d ng đ t o nên các l p ph . Nh ng màng này đ ẩ c cho là bán th m th u v i khí
2. H u h t tinh b t đ u g m 25% amylose và 75%
ư ạ ấ ộ ề ế ầ ồ CO2 nh ng l i không th m O
ắ ợ amylopectin, tr ừ ườ t ng h p b p lai ghép, có t ỷ ệ l ạ 50%80% amylose. Trong hai lo i
ạ ố ơ ạ ẫ ư ấ ạ này, amylose thì t o màng t ẳ t h n. Vài lo i d n xu t, ch ng h n nh hydroxylpropyl
ấ ậ ơ ướ ấ amylose, cho th y tính th m O ạ 2 ch m , tan m nh h n trong n ặ c và có đ c tính kéo
ố ạ ớ ơ ướ ề ượ ử ụ giãn t t. tuy nhiên l i kém b n v i h i n c. Các dextrin cũng đ ạ c s d ng t o
ủ ừ ớ ơ ướ ấ ậ ơ ớ màng. Các l p ph t các polymer này có tính th m h i n c ch m h n so v i các
ượ ừ ộ màng đ c làm t tinh b t.
ơ ở ạ ộ ộ ượ ả ấ ươ M t lo i màng trên c s tinh b t đã đ c s n xu t thành công trong th ạ ng m i là
ồ ừ ẹ ắ ộ ườ ậ ạ ộ ạ d ng d t m t phát minh b t ngu n t ng i Nh t đó là m t lo i màng trên c s ơ ở
ộ ượ ế ạ ừ ộ ạ ộ ượ ỏ ồ tinh b t đ c ch t o t ổ b t g o b sung m t l ự ậ ng nh gôm th c v t. H loãng sau
0C trên tr c gia nhi ụ
ượ ấ ố ở ệ ạ ỏ đó đ c s y tr ng 102 t. Nó t o ra màng m ng và c n đ ầ ượ ả c b o
e. Aloe Vera nha đam.
10-
ả ở ộ ẩ ượ ặ ể ể qu n đ m đ ỡ c ki m soát nghiêm ng t đ tránh giòn v .
ượ ử ụ ể ủ ươ ử ụ ờ Gel nha đam đã đ c s d ng đ ph nho t i và kép dài th i gian s d ng chúng lên
2 và
ả ư ộ ể ệ ố ớ ắ ạ kho ng 35 ngày t ạ 0C. lo i gel th hi n tính ch t nh m t màng ch n đ i v i O ấ i 1
ộ ạ ể ả ẩ ạ ố CO2, t o nên m t d ng màng ki u MA, và cũng có kh năng ch ng m, và chính vì lý
ả ượ ố ượ ệ ự ề do đó gi m đ ấ c vi c m t kh i l ể ủ ấ ng, hóa nâu, m m nhũn, và s phát tri n c a n m
ậ ệ ư ấ ạ ượ ấ ấ ậ ố men cũng nh n m m c. D ng v t li u này đ ố ứ c nh n th y có ch a các ch t ch ng
ậ ậ ố ươ ố ữ vi sinh v t và vì v y ch ng đ ứ c th i r a. Aloe veera ch a các cacbohydrate malic
β ồ ượ ứ acidacetylat (bao g m các 14glucomanna) đ ố ằ c ch ng minh r ng có tính ch ng
II.1.2.
viêm.
ấ ử ụ ứ Các ph gia và ch t x lý thêm vào công th c màng.
ủ ấ ớ ượ ở ộ Các ch t khác thêm vào màng hay l p ph ăn đ ể ả ơ ả c b i hai lý do c b n. M t là đ c i
ệ ấ ơ ế ủ ớ ủ ứ ề ỉ ể ả ặ thi n c u trúc, c ch và đi u ch nh các đ c tính c a l p ph . Lý do th hai là đ c i
ấ ượ ệ ư ặ ắ ị ự ủ ả thi n ch t l ng, mùi v , màu s c cũng nh các đ c tính t ẩ nhiên c a các s n ph m
ượ ủ đ c ph
II.1.2.1.
ạ ộ ề ẻ ấ ấ ấ ề ặ . Ch t làm m m d o, ch t nhũ hóa và ch t ho t đ ng b m t.
ề ấ Ch t làm m m d o ẻ : glycerol, sorbitol, manital, propylene glycol và polyglyceride
ạ ộ ấ ể ấ ạ ấ Ch t nhũ hóa và Ch t ho t đ ng b m t ề ặ : Ch t nhũ hóa có th phân lo i thành các
ề ặ ạ ộ ấ ổ ị tác nhân ho t đ ng b m t hay ch t n đ nh phân t ử ượ l ớ ng l n.
II.1.2.2.
ệ ấ ố ề Các tác nhân di ọ t n m và kh ng ch sinh h c
ố Các tác nhân di ệ ấ : thu c Benomyl, imazalil, và thiabendazole (TBZ), t n m
ế ứ ố Các tác nhân kh ng ch sinh h c ọ : Biosave (EcoScience Corp.,Orlando,FL) ch a các
ẩ ố vi khu n đ i kháng (Pseudomonas syringae), và Aspire® (Ecogen Corp. Langhorne,
ạ ấ ể ể ứ ộ ố PA), ch a m t lo i n m men đ i kháng (Candida oleophila) đ ki m soát quá trình
ố ữ ở ả ọ th i r a táo và các qu h citrus.
II.1.2.3.
ấ ả ả Ch t b o qu n
ấ ả ư ả ọ ố ượ ử ụ ừ ấ Các ch t b o qu n hóa h c nh mu i, nitrit và sulfit đã đ c s d ng t r t lâu
11-
ử ụ ự ủ ẩ ẩ ằ ờ ớ ả nh m kéo dài th i gian s d ng cho các s n ph m th c ph m. Các l p ph cũng có
ư ộ ể ậ ấ ố th đóng vai trò nh m t ch t mang các tác nhân ch ng vi sinh v t trong quá trinh x ử
ự ữ ữ ỗ ơ lý th c ph m ắ ẩ : Các Benzoate, Các Sorbate, và nh ng acid h u c chu i ng n
khác,Parabens, Sulfite
II.1.2.4.
a.
ử ưở ấ ề Các x lý đi u hòa sinh tr ng và các ch t khoàng.
Canxi.
ử ụ ụ ề ạ ạ ấ ả Canxi có r t nhi u m c đích s d ng cho các công đo n sau thu ho ch. Các s n
2) có th gi m đ
ẩ ạ ị ể ả ượ ph m sau thu ho ch nhúng vào dung d ch Canxiclorua (CaCl c các
2 nhúng ho cặ
ế ắ ị ư ị ắ ể ệ ặ bi u hi n nh v đ ng ho c các v c t b thâm trên táo. Canxi hay CaCl
ộ ề ể ấ ắ ấ ặ ộ th m qua trên toàn b ho c các trái cây đã c t cho th y có th tăng đ b n cho táo,
ệ ố ủ ơ ư ậ ấ đào, vi t qu t và dâu tây, cũng nh làm ch m quá trình chín và th i c a b , xoài, táo,
b.
lê, đào, dâu tây và khoai tây.
ề ưở Đi u hòa sinh tr ng.
ổ ấ ấ Các polyamine putrescine và spermidine làm thay đ i c u trúc khi chúng th m vào táo.
ộ ề ề ấ ữ Spermine và spermidine làm tăng đ b n v ng cho các lát dâu tây. Các ch t đi u hòa
ưở ư sinh tr ng nh 2,4dichlorophenoxyacetic acid (2,4D) và 2,4,5trichlorophenoxyacetic
ượ ư ấ ớ ố ạ acid (2,4,5T) đ c thêm vào l p sáp bao trái cây nh các ch t ch ng l i quá trình lão
ả ủ ạ ằ ả ờ hóa nh m kéo dài th i gian b o qu n c a các lo i quýt. Maleic hydrazide (250ppm) và
ượ ủ ậ ằ ớ 2,4D đ c thêm vào l p sáp nhũ hóa nh m làm ch m quá trình chín c a xoài. Acid
(4)
II.2.
ủ ủ ầ ằ ọ Gibberellic (150ppm) nh m tránh quá trình m c m m c a c khoai lang trong 1 tháng.
ồ ố ấ Màng bán th m có ngu n g c protein
a. Đ c đi m:
ể ặ
ể ể ẩ ỳ ự Protein đ làm màng th c ph m có th tách chi ế ừ t t ngô (zein), lúa m (gluten), đ ỗ
ặ ừ ữ ươ t ng, colagen (gelatin), ho c t s a (casein).
ấ ủ ả ủ ế ả ạ ươ ữ B n ch t c a màng protein: t o màng là k t qu c a quá trình t ng tác gi a các
ỗ ươ ự ế ế ệ chu i protein thông qua các t ng tác đi n, liên k t hydro, l c liên k t van der waals,
12-
ế ộ ị ầ ả ạ ấ ố liên k t c ng hóa tr , c u n i disulfua... Các protein có h năng t o màng khi c u trúc
ầ ủ ứ ứ ạ ấ ư ủ c a nó có ch a các tính ch t trên và thành ph n c a nó có ch a các lo i acid amin nh :
ự ự ệ các acid amin không phân c c, acid amin phân c c, acid amin mang đi n tích.
ủ ự ự ẩ ẩ ọ ượ ạ ừ ầ Màng b c th c ph m và màng ph th c ph m đ c t o ra t ba thành ph n ch ính:
b.
ấ ẻ protein, ch t d o và dung môi.
Ứ ụ : ng d ng
ự ư ạ ẩ ọ B c các lo i th c ph m nh : cà chua (màng Zein); màng táo lát, khoai tây (gutalen và
ế ế ậ ừ ữ ọ protein đ u nành); làm màng bao trái cây ch bi n (protein t s a); b c xúc xích, jam
c.
bông,...(màng collagen)
Ư ượ u, nh ể : c đi m
ự ổ ạ ấ ậ ợ ệ ậ S trao đ i khí l i r t thu n l i cho vi c làm ch m quá trình chín mà không gây ra
ệ ượ ề ặ ế ấ ố ộ hi n t ng hô h p y m khí. Màng protein giúp tăng đ láng bóng b m t, ch ng l ạ ự i s
ể ủ ự ố oxi hóa và s phát tri n c a mùi không mong mu n.
(4)
II.3.
ấ ướ ủ ị ạ ả ố ế Kh năng ch ng m t n c c a chúng b h n ch
ấ ừ ấ Màng bán th m làm t ch t béo
ể ặ a. Đ c đi m
ộ ố ấ ượ ử ụ ệ ạ ệ ả M t s ch t béo đ ầ c s d ng hi u qu trong vi c t o màng là sáp ong, d u
ầ ừ ọ ở ạ ự ậ khoáng, d u th c v t, sáp carnauba t lá c ể Brazil, sáp cám g o và có th là
ư ữ ệ ả ẩ ầ ổ ợ ỏ sáp t ng h p nh parafin và polyethylen là nh ng s n ph m tinh luy n d u m ,
ự ự ấ ư ự ế ấ ườ ch t nh a t nhiên nh cánh ki n, nh a cây. Ch t béo th ả ng có kh năng hòa
ớ ạ ặ ủ ự ỗ ự ả ỏ tan oxy có gi i h n do có s có m t c a các l c c nh và kh năng hòa tan cao.
ấ ượ ỏ Màng bán th m lipid đ ề c chia thành nhi u nhóm nh sau:
ừ ặ ầ ặ ồ Màng làm t sáp (wax) ho c d u: ầ màng sáp ho c d u bao g m paraffin, sapsong,
ế ự ủ ụ ấ ạ ầ ấ ố sáp polyethylene và d u khoáng. Màng ch ng tác d ng c a n m, h n ch s hô h p
13-
ả ự ố ơ ủ chín, s b c h i c a qu .
ấ ừ ể ế Màng bán th m làm t axit béo và monoglyceride: axit béo có th chi t xu t t ấ ừ
ự ậ ượ ạ ệ ở ầ d u th c v t trong khi đó monoglrceride đ c t o thành b i vi c transester hóa glycol
và triglycerides.
ị ề ấ ượ ử ụ ị D ch nhũ t ng: ươ Nhi u ch t nhũ hóa đ ề c s d ng trong dung d ch màng sáp đ u
ố ừ ấ ươ ượ ươ ạ ố có ngu n g c t glycerol và acid béo. Ch t nhũ t ng đ c th ng m i hóa là
polyglycerolspolystearate.
ỗ ợ ề ượ ạ ớ ướ Màng h n h p và màng kép: l p màng n đ c t o ra tr ề ặ ọ c và bao b c b m t
ự ẩ ớ ớ ượ ạ ụ ề th c ph m sau đó t ạ i l p m ng lipid đ ớ c t o lên trên đó. L p n n có tác d ng gi ữ
ề ặ ự ề ẩ ổ ớ ớ ị ườ cho l p màng lipid n đ nh trên b m t th c ph m. L p màng n n th ng đ ượ ử c s
ể ồ ạ ấ ể ả ộ ự ề ẩ ụ d ng là protein và ph i có đ keo nh t đ có th t n t ặ i trên b m t th c ph m.
ố ả ưở ệ ạ ự ế ẩ Các nhân t nh h ng đ n vi c t o màn th c ph m:
− Hóa ch t t
ấ ự ầ ồ ộ nhiên và n ng đ các thành ph n
− Thành ph n lipid đ n tr ng thái v t lý và c u trúc màng
ế ấ ậ ạ ầ
− C u trúc màng lên tính rào c n
ả ấ
ủ ớ ộ ử ẩ ấ ặ − Đ dày l p màngđ c tính c a các phân t th m th u
− Gradient n ng đ n
− Nhi
ồ ộ ướ c
b.
t đệ ộ
Ứ ụ : ng d ng
ượ ử ụ ự ể ầ ẩ ả ấ ơ ơ Đ c s d ng làm ch t bôi tr n hay d u bôi tr n đ ngăn c n màng th c ph m dính
ư ậ ệ ề ặ vào nhau hay dính vào các b m t khác nh v t li u bao gói.
14-
ử ụ ị ớ ủ ể ấ ờ ươ Ph lên th t l p ch t béo đ kéo dài th i gian s d ng (ph ng pháp Larding)
ự ế ể ả ự ủ ự ủ ẩ ạ ạ ẩ ổ Ph lên các lo i th c ph m đ gi m s bi n đ i màu c a các lo i th c ph m t ươ i
ạ ớ ố ẹ ư ạ ơ ọ ả ạ ố ắ ố s ng, sáp t o l p màng trong su t đ p m t, gi m h h i do va ch m c h c xu ng
c.
ứ ấ ấ m c th p nh t.
Ư ượ u, nh ể c đi m:
ấ ướ ố ự ủ ấ ả làm gi m m t n c t ấ t do tính phân c c c a chúng th p, ngoài ra màng ch t béo còn
ệ ả ả ả ả ấ ờ ờ làm gi m quá trình hô h p nh đó kéo dài th i gian b o qu n và c i thi n ch t l ấ ượ ng
II.4.
ạ ớ ỏ ả ằ ả c m quan bên ngoài cho rau qu b ng cách t o l p v láng bóng.
Màng cacbohydrate
2.4.1 Màng chitosan(5)
ể ặ a. đ c đi m
C u trúc màng Chitosan
ấ :
ứ ấ ạ ủ ộ ố ớ Chitosan là m t amoni polysacharide. Công th c c u t o c a chitosan khá gi ng v i
ộ ố ư ệ ỉ chitin và xellulose, nh ng chitin ch tan trong m t s ít h dung môi còn chitosan tan
15-
ữ ơ ườ ượ ứ ề ễ d trong các acid h u c th ng dùng là acid acetic nên đ ụ c ng d ng nhi u.
β ế ấ ộ ừ ơ ị ữ ơ Chitosan là m t polyme h u c có c u trúc tuy n tính t các đ n v Dglucosamin
β ế ớ ế ằ liên k t v i nhau b ng liên k t 1,4 glucozit
ễ ạ ạ ộ ọ ợ ọ Chitosan là m t polyme sinh h c có ho t tính sinh h c cao, đa d ng, d hòa h p vào
ấ ả ậ ự ủ ạ ơ ể c th sinh v t, có tính kháng n m và kh năng t phân h y, khi t o thành màng
ấ ố ỏ ượ ứ ụ ự ề ấ m ng có tính bán th m ch ng n m... nên đ c ng d ng trong nhi u lĩnh v c khác
ư ệ ả ẩ ỹ ườ ả ả ươ nhau nh y hoc, m ph m, b o v môi tr ng, b o qu n rau t i...
ố ồ Ngu n g c
ộ ạ ử ị - Chitosan là m t d ng chitin đã b kh acetyl: chitin – sau khi tách chi ế ượ c t đ
ặ ượ ề ủ ằ ặ ớ diacetyl hóa v i ki m ho c đ ộ c enzym hóa b ng m t ch ng enzym đ c bi ệ ẽ t s
16-
cho chitosan.
ỏ ộ ươ ầ ủ ộ ấ - Chitin là thành ph n c u trúc chính trong v (b x ậ ng ngoài) c a các đ ng v t
ươ ố không x ng s ng trong đó có các loài giáp xác (tôm, cua).
Đ c tính c a chitosan
ủ ặ
ộ ạ ố ượ ử ớ ạ Là polysacharide có đ m không đ c h i, kh i l ng phân t l n.
Là m t ch t r n, x p, nh , hình váy, có th xay nh theo các kích c khác nhau.
ấ ắ ể ẹ ố ộ ỏ ỡ
ạ ắ ị Chitosan có màu tr ng hay vàng nh t, không mùi v .
Không tan trong n
ướ ề ặ ậ ư c, ki m và acid đ m đ c nh ng tan trong acid loãng (pH6),
oC –
ả ạ ị ố ệ ộ ả ạ t o dung d ch keo trong, có kh năng t o màng t t, nhi t đ nóng ch y 309
311oC.
Tác d ng c a chitosan
ụ ủ
- Phân h y sinh h c d h n chitin.
ọ ễ ơ ủ
ấ ủ ư ứ ẩ ẫ ề - Chitosan và các d n xu t c a chúng đ u có tính kháng khu n nh c ch m t s ế ộ ố
ẩ ộ ố ạ ấ ậ ạ ố loài vi khu n nh ư E. coli, di ệ ượ t đ c m t s lo i n m h i dâu tây, cà r t, đ u và có
17-
ố ỏ ứ ạ ả ả ụ tác d ng t t trong b o qu n các lo i rau có v c ng bên ngoài.
ễ ề ộ ẩ ễ ỉ ự - Khi dùng màng chitosan d đi u ch nh đ m, d thoáng không khí cho th c
ph m.ẩ
- Màng chitosan khá dai, khó xé rách, có đ b n t
ộ ề ươ ộ ố ạ ố ớ ấ ẻ ng đ i v i m t s lo i ch t d o
ẫ ượ v n đ c dùng làm bao gói.
ả ị ả ậ ị ạ - Làm ch m quá trình b thâm rau qu . Rau qu b thâm là do quá trình lên men t o
ố ằ ủ ả ẩ ờ ứ các s n ph m polyme hóa c a oquinon. Nh bao g i b ng màng chitosan mà c
ế ượ ầ ủ ủ ạ ch đ c ho t tính oxy hóa c a các polyphenol, làm thành ph n c a anthocyamin,
ế ấ ợ ổ ổ ữ ả ươ ơ flavonoid và t ng h p các ch t phenol ít bi n đ i, gi cho rau qu t i lâu h n.
ạ Cách t o màng chitosan
- Chitosan đ
ượ ề ặ ế ỏ ằ ề ể c nghi n nh b ng máy đ gia tăng b m t ti p xúc.
- Pha dung d ch chitosan 3% trong dung d ch acid acetic 1,5%.
ị ị
- Sau đó b sung ch t ph gia PEG – EG 10% (t
ụ ấ ổ ề ỷ ệ l ộ ộ 1:1) vào và tr n đ u lên m t
oC ( ng inox đ
ố ượ ở ệ ộ ố ượ ng inox đã đ c nung nóng nhi t đ 6465 c nâng nhi ệ ằ t b ng
ơ ướ h i n c).
- Đ khô màng trong vòng 35 phút r i tách màng.
ể ồ
ườ ượ ộ ỏ ị Lúc này ng i ta thu đ c m t v bóng có màu vàng ngà, không mùi v , đó là
b.
màng chitosan
Ư ể ủ u đi m c a màng chitosan
- D phân h y sinh h c.
ủ ễ ọ
- Có ngu n g c t
ố ừ ỏ ủ ả ế ế ế ả ấ ồ ồ ẻ ề v tôm – ph th i trong ch bi n th y s n, r t d i dào, r ti n,
ệ ệ ấ ậ ẵ ấ ả có s n quanh năm, nên r t thu n ti n cho vi c cung c p chitin và chitosan. > b o
18-
ườ ả ừ ỏ ử ấ ệ v môi tr ng do x lí ch t th i t v tôm.
ễ ề ộ ẩ ễ ỉ ự - Khi dùng màng chitosan d đi u ch nh đ m, d thoáng không khí cho th c
ph m.ẩ
- Trong môi tr
ườ ợ ẽ ễ ớ ộ ộ ị ng thích h p s d hòa tan, tao ra dung d ch có đ nh t đ dính cao,
c.
ầ ữ ơ ư ủ ạ ả ơ có kh năng đông t a các h t vô c cũng nh thành ph n h u c khác.
Ứ ủ ụ ng d ng c a màng chitosan
ự ẩ ượ ứ Trong th c ph m màng chitosan đ ụ c ng d ng
ư ệ ả ả ạ ả trong vi c b o qu n các lo i rau qu nh đào,
ậ ộ ư d a chu t, đ u, kiwi...Ngoài ra màng chitosan còn
ượ ứ ư ụ ự đ ọ ề c ng d ng trong nhi u lĩnh v c nh y h c,
ướ ấ ả ộ ử x lí n ệ c th i, công nghi p nhu m, gi y, m ỹ
ẩ ph m....
2.4.2. Màng tinh b tộ (5)(3)
ể ặ a. đ c đi m
ủ ộ ấ ộ C u trúc c a tinh b t và màng tinh b t
ầ ộ ộ ồ Tinh b t là m t polysaccharide, g m 2 thành ph n là amylose và amylopectin. Amylose
ấ ạ ừ ấ ạ ẳ có c u trúc m ch th ng, c u t o t α ấ Dglucose (1,4) glycosid và Amylopectin có c u
ấ ạ ừ ỷ ệ trúc phân nhánh, c u t o t α Dglucose (1,4) glycosid và (1,6) glycosid. T l amylose
ừ ờ ạ ẳ ồ và amylopectin t các ngu n khác nhau thì khác nhau. Nh m ch th ng mà amylose có
19-
ặ ơ ế ấ k t c u ch t h n amylopectin.
ứ ạ ộ ộ Màng tinh b t có th đ ể ượ ạ ừ ấ c t o t b t kì lo i tinh b t nào có ch a amylose.
ồ ố Ngu n g c
ạ ọ ậ ạ ủ ề ố ộ ượ ử ụ ộ Tinh b t có nhi u trong ngũ c c, các h t h đ u, các lo i c và đ c s d ng r ng rãi
ự ẩ ệ trong công nghi p th c ph m.
ộ ừ ắ ườ ượ ơ Tinh b t t lúa mì, b p, khoai tây th ng có hàm l ấ ng amylose th p h n tinh b t t ộ ừ
ạ ọ ậ các h t h đ u.
ấ ủ ộ Tính ch t c a màng tinh b t
20-
ộ ị - Màng tinh b t không mùi, không màu, không v .
- Có kh năng bán th m CO
2 và ngăn O2 t
ả ấ t.ố
- Có tính th m
ấ ướ t.
ễ ỡ ơ ọ ữ ế ế ủ ế - D v , tính c h c kém vì liên k t ch y u trong màng là liên k t hydro gi a các
nhóm hydroxyl.
- T l
ỷ ệ ả ưở ỷ ệ ủ ế ặ amylose : amylopectin có nh h ng đ n đ c tính c a màng. T l amylose
ệ ượ ấ ơ ọ ủ ấ ẽ ả càng cao s c i thi n đ c tính ch t c h c c a màng vì c u trúc phân nhánh
ở ế ả amylopectin gây c n tr đ n quá trình hình thành màng.
Bi n hình tinh b t b ng ph
ộ ằ ế ươ ọ ng pháp hóa h c
ự ẩ ả ấ ườ ộ ố ặ ỏ Trong quá trình s n xu t th c ph m th ộ ng đòi h i m t s đ c tính mà tinh b t
ủ ứ ể ượ ậ ườ ườ ế nguyên th y không th đáp ng đ c. Vì v y ng i ta th ng bi n hình tinh b t đ ộ ể
ượ ặ ố thu đ c các đ c tính mong mu n.
(cid:0) ế ế ạ ằ Bi n hình b ng cách t o liên k t ngang
ộ ượ ế ế ạ ằ ớ Tinh b t đ c bi n hình b ng cách t o liên k t ngang v i phosphorous oxychloride,
ế ạ ụ ạ ằ sodium trimetaphosphate, adipie anlydride nh m m c đích h n ch m ch tinh b t b ộ ị
ườ ế ả ạ ạ ấ ươ ở ạ phân đo n, tăng c ộ ng c u trúc h t tinh b t, h n ch kh năng tr ng n và phá v ỡ
ỉ ạ ượ ủ ủ ứ ầ ộ ị ế ầ ạ h t. Ch c năng đ y đ c a màng ch đ t đ ạ c khi h u h t các h t tinh b t b phã v ỡ
ướ ể ế và amylose, amylopectin phân tán vào trong n c. Vì lí do này mà ki u bi n hình tinh
ế ườ ượ ộ ằ b t b ng liên k t ngang th ng không đ ể ạ c dùng đ t o màng.
(cid:0) ế ằ ế ắ Bi n hình b ng cách g n thêm các nhóm thay th
ộ ắ ế ể ứ ấ ổ Tinh b t g n thêm các nhóm thay th đ thay đ i tính ch t và ch c năng. Succinic
ẽ ấ ạ anhydride, acetic anhydride, propylene oxide s t n công vào m ch cacbon bên trong
ơ ế ư ố ộ ỡ ạ ế ộ ự ớ ạ h t tinh b t theo c ch đ a các nhóm thay th vào phã v h t, tăng t c đ ái l c v i
ướ ờ ể ế ạ ộ ố ặ ộ n c. Nh ki u bi n hình này đã đem l ớ i m t s đ c tính m i cho tinh b t. Nhi ệ ộ t đ
21-
ấ ố ơ ề ộ ơ ơ ơ ồ h hóa th p h n, hydrat hóa t ẻ t h n, gel tinh b t m m d o h n và trong h n. Khi
ẽ ế ợ ạ ớ ụ ầ ở thoát hóa amylose s k t h p l i v i nhau. Trong quá trình này, gel d n tr nên đ c và
ướ ế ẽ ả ế ợ ở ự ở ớ ị n c b tách ra. Tr l c do các nhóm thay th s c n tr amylose k t h p v i nhau.
ướ ờ ư ể ả Do đó quá trình thoát hóa và tách n ề c không x y ra. Nh u đi m này mà gel b n
ừ ầ ộ ớ ơ h n. Khi tinh b t ete hóa t ng ph n v i propylene oxide thì màng tinh b t s t ộ ẽ ố ơ t h n.
ạ ừ ộ ườ ể ề ặ T o màng t tinh b t hydroxypropylate hóa th ẻ ng có đ c đi m trong và m m d o
ủ ớ ộ ơ h n so v i màng tinh b t nguyên th y.
(cid:0) ế ằ Bi n hình b ng oxi hóa
ộ ượ ủ ệ ả ấ ằ Tinh b t đ c oxy hóa nh m c i thi n tính bám dính c a màng. Các ch t oxy hóa
ườ ế ộ th ng dùng là natri chlorite, canxi hypochlorite, natri hypochlorite. Tinh b t bi n hình
ườ ượ ứ ụ ủ ả ẩ ằ b ng oxy hóa th ng đ c ng d ng làm màng ph cho các s n ph m chiên. Nh ờ
ả ẩ ẫ ộ ồ ờ ớ l p màng này mà s n ph m v n gi ữ ượ đ c đ giòn sau khi chiên, đ ng th i phân b ố
ủ ẽ ượ ớ ị ặ ả ố ề ặ ề đ u gia v trên b m t. L p ph s đ ẩ c dính ch t vào s n ph m trong su t quá trình
ủ ớ ữ ẩ chiên. Ngoài ra l p ph còn có vai trò gi m vì trong quá trình chiên h i n ơ ướ ẽ c s
ẽ ượ ẩ ỏ ự thoát ra kh i th c ph m và s đ c gi ữ ạ l i trên màng.
(cid:0) ế ằ Bi n hình b ng axit
ẽ ấ ở ị Axit s t n công vào amylopectin ạ trong vùng vô đ nh hình, phân cách m ch
ộ ở ố ạ ẳ ố ơ ượ amylopectin làm cho tinh b t tr nên gi ng amylose h n vì s m ch th ng đ c tăng
ộ ẽ ượ ủ ừ ế ể ầ ạ ố ố lên. Tinh b t s đ ạ c th y phân t ng ph n đ n khi đ t đi m cu i mong mu n. Lo i
ả ộ ườ ặ ẫ ộ ượ ộ tinh b t này có kh năng tăng c ng đ cô đ c mà v n duy trì đ ớ ủ ộ c đ nh t c a b t
ộ ạ ộ ứ ế ế ấ ả ẩ ố nhão th p và s n ph m sau ch bi n làm ngu i đ t đ c ng mong mu n. Th ườ ng
ượ ử ụ ẻ ả ấ ả ẩ ươ đ ẹ c s d ng trong các s n ph m k o d o, snack s n xu t theo ph ng pháp ép đùn,
(cid:0) Dextrin và maltodextrin
ngũ c c.ố
22-
ụ ạ ộ Ph gia t o màng tinh b t
(cid:0) ộ ề ủ ệ ẻ ả ộ Polyols : c i thi n đ m m d o và đ kéo dãn c a màng, ngoài ra còn đem l ạ ộ i đ
(cid:0) Đ ng ườ
ộ dai và đ dính cho màng.
:làm màng trong và giòn h n.ơ
(cid:0) Maltodextrins : gi m đ giòn c a màng, t o d o và gi
ủ ẻ ạ ả ộ ữ ẩ m.
(cid:0) ấ ủ ể ả ộ ớ ố Ch t ch ng dính : gi m đ dính c a màng đ các l p màng không dính vào nhau.
(cid:0) ộ ề ồ ủ ả ả ộ ấ Ch t gi m ẻ ữ ẩ : đ m b o đ m m d o và đ đàn h i c a màng.
2.
(cid:0) ệ ẩ ả ấ Lipid : c i thi n tính ch t ngăn m và ngăn O
(cid:0) ề ặ ứ ả ấ ấ Ch t nhũ hóa và ch t th m t ề ặ ấ ướ : làm gi m s c căng b m t và cho phép b m t
ộ ộ ẩ ấ ị ẩ ả s n ph m có m t đ m nh t đ nh.
ủ ể b. u Ư nh ộ c ượ đi m c a màng tinh b t
- An toàn, không gây đ c h i.
ộ ạ
- D phân h y.
ủ ễ
- B o qu n th c ph m t
ự ả ả ẩ ố ứ ỷ ệ ớ t (màng ch a t l amylose l n).
ượ ủ ể Nh ộ c đi m c a màng tinh b t
- D v , tính c h c kém.
ễ ỡ ơ ọ
ấ ướ ộ ẩ ươ ố ộ - Màng tinh b t có tính th m n c nên khi đ m t ổ ng đ i thay đ i thì các tính
ấ ủ ẳ ả ẩ ả ổ ộ ẩ ạ ch t c a màng cũng thay đ i. Ch ng h n kh năng ngăn m gi m khi đ m
ự ự ọ ố ớ ả ậ ố ộ ươ t ng đ i tăng. Vì v y màng tinh b t không ph i là s l a ch n t ạ t v i các lo i
ạ ộ ướ ự ẩ th c ph m có ho t đ n c cao.
23-
ụ ứ ộ ủ ng d ng c a màng tinh b t
(cid:0) Màng c i thi n b m t s n ph m
ề ặ ả ệ ả ẩ : t o đạ ộ
ầ ướ ượ ứ bóng, tránh tr y x ụ c ng d ng trong t đ
(cid:0) Màng t o v . ạ ị
(cid:0) Màng ngăn oxi.
(cid:0) Màng ngăn m.ẩ
ộ ố ạ ẻ ư ẹ m t s lo i nh k o d o, socola...
(cid:0) Màng k t dính.
ế
(cid:0) Màng ngăn khu nẩ : màng tinh b t có th ngăn c n s phát tri n c a vi sinh v t lên ể
ể ủ ả ự ậ ộ
ẩ ự ề ặ b m t th c ph m
ơ ở 2.4.3. Màng trên c s pullulan.
ể ặ a. đ c đi m
ự ộ ườ ở ấ ở S lên men b i tinh b t và đ ng thô b i n m Aureobasidium (Pullularia) pullulans
ở ộ ế ạ ầ ấ ộ ượ ạ t o ra m t ch t nh y polysaccarit ô m ng m r ng, pullulan chi m 70% l ạ ng t o
ự ệ ẩ ả ọ ử ụ thành. Polyme sinh h c này có kh năng s d ng trong công nghi p th c ph m, Nó có
ể ượ ử ụ ư ộ ồ ố ự ứ ầ ẩ th đ c s d ng nh m t thành ph n trong th c ph m và đ u ng ch a ít calo.
ớ ươ ộ ả ố ữ ộ ẩ ặ ấ Chúng có đ nh t t ng đ i, có kh năng phân tán và gi ố đ m, ngăn ch n n m m c
ể ượ ấ ướ ạ ộ ắ ị phát tri n. pullulan đ c cung c p d i d ng b t tr ng, không mùi, không v . Nó hòa
ướ ạ ị ượ ấ tan nhanh trong n c l nh cho dung d ch không màu. Pullulan đ ặ ậ c ch p nh n do đ c
ẻ ủ ề ướ ủ ả tính m m d o c a màng, tan trong n ọ ớ ộ ố c, có kh năng phân h y sinh h c v i đ ch ng
ấ th m oxy cao.
ơ ở ỗ ợ Màng trên c s h n h p pullulan, natri cezeinat và protein phân l p t ậ ừ ậ ươ ng đ u t
ố ượ ặ ộ ấ ề ặ ể ộ (SPI) ho c m t peptit. Các thông s đ c ki m tra là: tính ch t b m t màng, đ tan
ớ ộ ấ ụ ủ ứ ủ ự ạ ủ ệ ố h s phân tán c a oxy và tác d ng c a SPI v i đ th m oxy và s c căng c c đ i c a
ự ổ ữ ủ ấ ở ổ màng. C u trúc c a nh ng màng này tr nên thô ráp khi b sung SPI. S b sung peptit
24-
ề ặ ơ ở ủ ụ ặ ộ ấ không có tác d ng trên b m t ho c đ th m c a màng trên c s pullulan.
ượ ư b. u nh ể c đi m
(cid:0) ố ớ ườ ử ụ an toàn đ i v i ng i s d ng
(cid:0) ả ả b o qu n nông s n t ả ố t
c.
(cid:0) ễ ị ỡ ứ ấ c u trúc thô c ng, d b v
II.5.
ứ ụ ư ả ọ ng d ng: nh phun b c trên hoa qu , rau và màng đóng gói, bao bì.
II.5.1.
ự ạ ươ Các lo i màng d a trên ph ng pháp MAP
ể ặ Đ c đi m
ữ ệ ộ ươ ả ườ ấ ủ ộ Công ngh MAP là m t trong nh ng ph ng pháp làm gi m c ng đ hô h p c a các
ạ ươ ể ủ ư ự ằ lo i rau t ậ i cũng nh s phát tri n c a vi sinh v t sau khi đóng gói nh m duy trì tình
ấ ượ ạ ủ ấ ờ ơ tr ng ch t l ng ở ứ ố m c t ố t nh t và kéo dài th i gian “s ng” c a chúng lâu h n bình
ườ ừ ự ơ ướ ụ ệ th ng. Ngoài ra, công ngh này có tác d ng ngăn ng a s bay h i n c, cũng nh ư
2 và áp d ng vi c tăng n ng đ CO
ế ệ ấ ụ ệ ồ ộ ượ ạ h n ch vi c cung c p O ể 2 lên đ tránh đ c hao
ả ượ ố ượ ấ ượ ế ụ ự h t t ả nhiên, đ m b o đ c kh i l ng và ch t l ầ ng mà không c n dùng đ n các
ấ ả ụ ớ ả ố ươ ằ hoá ch t b o qu n khác. Ví d v i rau mu ng t ờ ả ệ i, b ng công ngh MAP th i b o
0C (bình th
ả ừ ế ở ườ ể qu n có th kéo dài t 15 đ n 20 ngày nhi ệ ộ ừ t đ t 10 – 120 ỉ ng ch có
ể ả ả ượ ả th b o qu n đ c kho ng 3 – 4 ngày
ủ ạ ọ ộ ế ế ậ ệ ệ ự ọ M t khía c nh quan tr ng c a thi t k bao gói là vi c l a ch n v t li u cho bao
ứ ứ ự ụ ể ấ ậ ộ ượ ủ gói. Exama và các c ng s đã nghiên c u ng d ng có th ch p nh n đ c c a 20
ư ể ẫ ạ ượ ữ ạ ợ ớ lo i màng polymer khác nhau và v n ch a th tìm đ ả c lo i thích h p v i nh ng s n
2 s đ
ẩ ườ ứ ả ử ụ ấ ộ ớ ph m có c ng đ hô h p cao. S d ng màng bao gói có s c c n quá l n, O ẽ ượ c
2 th pấ
ự ế ợ ủ ế ẽ ị ấ hút h t ra và quá trình lên men s làm m t mùi và v . ngoài ra, s k t h p c a O
ổ ậ ế ị ự ề ạ ấ ọ ọ và CO2 cũng r t quan tr ng. Đi u này làm n i b t hai khía c nh quy t đ nh l a ch n
2 và CO2
2 và
ấ ượ ủ ở ệ ộ ượ ử ụ ỉ ệ ữ màng: tính th m qua đ c c a O nhi c s d ng và t l t đ đ gi a O
ể ấ ộ ượ ể ậ ẩ ọ ố CO2 có th th m qua. M t nh ấ c đi m quan tr ng là các thông s kĩ thu t th m th u
ượ ữ ả ấ ấ ở ườ ượ ướ khí đ c cung c p b i nh ng nhà s n xu t màng th ng đ ế ị c quy t đ nh d ữ i nh ng
25-
ề ệ ớ ộ ẩ ữ ề ệ ả ả ệ đi u ki n tách bi t v i nh ng đi u ki n b o qu n có đ m cao và nhi ệ ộ ấ ủ t đ th p c a
ả ượ ể ạ ẩ ấ ậ ộ ợ ể ả s n ph m có th hô h p. Vì v y, m t lo i màng thích h p ph i đ c ki m tra cùng
ẩ ướ ự ế ề ệ ớ ả v i s n ph m d i đi u ki n chính xác trong th c t .
ủ ệ ấ ấ ấ ổ ơ ấ Ngoài ra, tính th m c a các ch t khí xu t hi n trong quá trình trao đ i ch t, h i
ướ ấ ễ ể ấ ấ ơ ọ n ấ ủ c, ethylene và ch t d bay h i có th cũng r t quan tr ng. Tính th m ra th p c a
ơ ư ể ụ ư ệ ụ ầ ả ơ ướ h i n c có th làm tăng nguy c ng ng t . Vi c ng ng t luôn luôn c n ph i tránh vì
ạ ộ ườ ưở ể ủ ự ệ ẩ nó t o ra m t môi tr ng lý t ổ ng cho s phát tri n c a vi khu n. Ngoài ra, vi c đ i
ủ ả ả ủ ư ể ế ệ ẩ màu c a s n ph m có th là k t qu c a vi c ng ng t ụ .
ữ Ngày nay, màng polyethlene (PE) và polyvinyl chloride (PVC) là nh ng polymer
ượ ử ụ ườ ớ ượ ậ ạ ấ ộ đ c s d ng th ng xuyên nh t. Trong th p niên qua, m t lo i màng m i đ c gi ớ i
ữ ệ ỗ ấ ỏ ườ ể ế ớ thi u v i nh ng l r t nh (microperforation) là con đ ề ng chính đ khu ch tán. Đi u
2 và CO2 qua màng là cân b ng nhau.
ị ủ ự ữ ủ ế ằ thú v c a nh ng màng này là s khu ch tán c a O
2 cao. Vi cệ
ệ ạ ữ ề ồ Đi u này cho phép vi c t o ra nh ng bao gói có n ng đ O ấ ộ 2 th p và CO
ế ế ẵ ư ậ ữ ề ả ẩ ợ ỉ ỉ đi u ch nh khí nh v y không ch thích h p cho nh ng s n ph m ch bi n s n mà còn
ế ế ư ả ẩ ợ ườ ư ấ ộ phù h p cho s n ph m ch a qua ch bi n và có c ng đ hô h p cao nh măng tây,
ả ấ ậ bông c i xanh, n m, hay giá đ u xanh.
ự ự ữ ặ ạ ọ ọ ồ Ngoài ra s l a ch n các lo i màng, còn có nh ng m t quan tr ng khác bao g m đ ộ
ố ỗ ủ ệ ể ỏ ỗ ề ặ ử ụ dày c a màng, di n tích b m t s d ng, th tích bao gói, và s l nh cho m i khu
ố ớ ạ ỗ ệ ỏ ộ ữ ự v c (đ i v i nh ng lo i màng có l nh microperforation). Đ dày màng, di n tích
ố ỗ ưở ế ể ầ màng, và s l ỏ ả nh nh h ng đ n thành ph n khí bên trong bao gói. Th tích bao gói
ể ả ổ ưở ế ố ố hay thay đ i và th tích tr ng bên trong bao gói nh h ổ ồ ộ ng đ n t c đ thay đ i n ng
ẽ ượ ữ ằ ồ ộ ố ư ể ố ờ ộ đ khí. Nh ng n ng đ cân b ng cu i cùng s đ c cân đ i, nh ng th i đi m mà
ộ ạ ượ ể ể ằ ạ ồ n ng đ đ t đ c tr ng thái cân b ng có th khác nhau do th tích khác nhau.
Cách b o qu n rau qu b ng ph
ả ằ ả ả ươ ng pháp MAP.
ự ấ ả ạ ẫ ợ ệ Rau qu sau thu ho ch v n còn th c hi n quá trình quang h p hô h p. Lúc này,
2 xung quanh rau qu đ
2 đ
ả ượ ụ ượ ượ ạ ượ l ng CO c tiêu th , trong khi đó l ng O c t o ra
26-
ề ườ ượ ổ ẩ ả ả ợ ổ ọ nhi u, khi đó đ ng đ c t ng h p thúc đ y quá trình chín qu làm gi m tu i th rau
2
2 c n đ
2 tăng lên. Tuy nhiên n u l
ậ ượ ả ầ ượ ạ ế ượ ế ượ qu . Do v y l ng O c h n ch l ng CO ng O
ẽ ẫ ề ế ế ấ ả ượ ả gi m đi quá nhi u s d n đ n hô h p y m khí làm lên men r u cũng nh h ưở ng
ố ế ấ ượ ủ ả ậ ượ ế ế ể không t t đ n ch t l ng c a rau qu . Vì v y, bao bì MAP đ c thi ả t k đ ngăn c n
ọ ọ ề ỉ ượ ứ ộ ư ể ệ ố có ch n l c, giúp đi u ch nh đ c m c đ l u chuy n O ế 2 và kh ng ch có hi u qu ả
(5)(3)
II.5.2.
ồ n ng đ O ộ 2 trong bao bì.
ấ Màng bán th m BOQ15
ể ặ a. Đ c đi m
ấ ỗ ố ợ Màng bán th m BOQ15 là h n h p dung môi h u c ố ữ ơ (parafine) và thu c ch ng
ượ ế ợ ớ ướ ạ ể ả ộ ị ấ n m đ c k t h p v i nhau d ả ỏ i d ng m t dung d ch l ng dung đ b o qu n
ạ ưở ả ư ộ ố ả ư các lo i qu nh cam, quýt, b i, chanh và m t s rau ăn qu nh cà chua. L pớ
ữ ơ ừ ụ ặ ả ằ ỏ màng m ng b ng Parafine h u c có tác d ng v a làm bóng m t qu , tăng thêm
ả ừ ự ố ơ ướ ụ ủ ẫ ự ả ộ ấ đ h p d n c a mã qu , v a có tác d ng ngăn s b c h i n c gi m s hao
ố ượ ả ấ ả ố ố ố ượ ụ h t kh i l ng trong su t quá trình b o qu n. Thu c ch ng n m đ ố c ph i
ừ ự ạ ủ ụ ễ ớ ộ ấ tr n v i parafine có tác d ng ngăn ng a s xâm nhi m và gây h i c a n m
ộ ạ ớ ư ườ ử ụ ệ b nh nh ng hoàn toàn không đ c h i v i con ng i khi s d ng
ươ ả ả Ph ng pháp b o qu n
ỉ ầ ử ạ ặ ạ ồ ẩ Sau khi thu hái, nông dân ch c n r a s ch, lâu khô r i nhúng ho c dùng khăn s ch t m
ồ ế ề ặ ả ể ộ ớ ỏ ị dung d ch lau m t l p m ng trên b m t qu , đ khô 35 phút r i x p vào thùng carton
27-
ả ả ơ đem b o qu n n i khô ráo, thoáng mát.
b.
Ư ể ấ ủ u đi m c a màng bán th m BOQ15
ẫ ủ ộ ấ ụ ả ỏ ớ ả - L p màng m ng có tác d ng làm bong qu , tăng đ h p d n c a qu .
- Có tác d ng ngăn s b c h i n
ự ố ơ ướ ụ ố ượ ụ ự ả ố c gi m s hao h t kh i l ng trong su t quá
ả ả trình b o qu n.
ừ ự ư ệ ễ ấ ộ ạ ớ ạ ủ - Ngăn ng a s xâm nhi m và gây h i c a n m b nh nh ng không đ c h i v i
ườ ử ụ ng i s d ng.
- Là ph
ươ ệ ễ ấ ả ả ả ơ ng pháp b o qu n đ n gi n, d làm, chi phí th p mà hi u qu đ t đ ả ạ ượ c
.(3)
II.5.3.
ấ r t cao.
Màng OTR ho c PEặ
a.
ể ặ Đ c đi m
2 và m t s đi u ki n khác là
ế ợ ử ụ ặ ộ ố ề ệ S d ng bao bì PE ho c OTR, k t h p xông khí S0
ệ ử ộ ỹ ả ả ả ậ ớ ộ m t k thu t m i trong vi c x lý b o qu n rau qu sau thu ho ch. ạ ạ OTR là m t lo i
ấ ẻ ộ ấ ấ ị ả ấ ấ ả màng ch t d o, c u trúc có đ th m khí nh t đ nh. C u trúc này có kh năng làm gi m
ứ ế ấ ạ ộ ạ ế ồ ộ đ hô h p y m khí, h n ch n ng đ ôxy ch a trong bao. ộ OTR 2000: Lo i bao có đ
ứ ấ ấ ớ ươ th m khí v i m c th m là 2000 ml ôxy trong 1 gi ờ 2. T /m ng t đ i v i ự ố ớ OTR 4000.
ộ ấ ể ườ ấ ượ ả ả ả ng ch t l ả ng b o qu n rau qu , ph i Bao PE có đ th m khí kém nên đ tăng c
b.
ỹ dùng k thu t đ c l . ỗ ớ ườ v i đ ng kính 0,1mm/l ỗ . ậ ụ ỗ PE 40 có nghĩa là màng có 40 l
Ư ượ u nh ể c đi m
ể ạ ế ổ ấ ượ ấ ấ ạ ậ ỹ ả K thu t này có th h n ch t n th t sau thu ho ch, cung c p ch t l ng rau qu đáp
ứ ầ ả ưở ế ứ ẻ ườ ụ ng yêu c u tiêu th và không nh h ng đ n s c kho ng i tiêu dùng.
ụ ể ư ế ợ ả ả ớ ạ C th nh trái thanh long, sau khi thu ho ch, b o qu n trong bao OTR k t h p v i
0C) có th kéo dài th i gian t n tr qu lên đ n 49 ngày, ồ
ệ ộ ấ ữ ể ế ả ờ ấ tăng g p ba nhi t đ th p (10
ả ớ ượ ượ ệ ế ề ệ ầ l n so v i qu không đ c bao gói đ ả c thí nghi m trong cùng đi u ki n. N u b o
0C, có th t n tr qu lên đ n 35 ngày,
ả ở ể ồ ữ ế ả qu n trong bao PE, cũng 10 tăng hai l nầ so
28-
ượ ả ớ v i qu không đ c bao gói.
2 v i n ng đ 5%
ứ ở ả ạ ấ ượ ử ớ ồ ộ Nghiên c u ế nhãn cho th y: N u lo i qu này đ c x lý SO
ả ả ệ ả ắ ả ờ ờ ẽ tăng th i gian b o qu n qu , c i thi n màu s c và không trong th i gian 30 phút, s
ươ ệ ử ụ ế ợ ế ặ ớ ổ gây t n th ỏ ng v qu ả. N u k t h p v i vi c s d ng bao bì OTR 2000 ho c bao PE
0C) s kéo dài th i gian b o qu n lên 20 ngày.
ở ệ ộ ấ ẽ ả ả ờ nhi t đ th p (12
0C, có th duy trì ch t ấ
ế ử ụ ạ ậ ố ớ ở ể Đ i v i lo i đ u Hà Lan, n u s d ng bao OTR 4000 10
ủ ậ ượ l ng c a đ u trong 20 ngày.
ử ụ ậ ỹ ườ ờ ạ ủ Tuy nhiên, khi s d ng k thu t này, nhà v n ph i ả tuân th theo đúng th i h n thu
ủ ừ ạ ẳ ẩ ấ ạ ạ ả ho chạ c a t ng lo i rau qu . Ch ng h n, thanh long xu t kh u nên thu ho ch vào
ể ắ ầ ứ ạ ộ ả ngày th 2830 sau khi ra hoa; xoài cát Hoà L c có th b t đ u thu ho ch vào kho ng
ạ ơ ằ ạ ầ ả ậ ậ ẩ ỉ chín tu n sau khi đ u qu . Đ u Hà Lan ch thu ho ch b ng tay khi h t h i căng m y,
ể ạ ả ổ ớ ấ ớ ỏ v qu có màu xanh sáng và nên thu ho ch vào bu i sáng s m đ tránh làm m t l p
c.
ấ ượ ạ ướ ờ ể ph n. Chôm chôm đ c thu ho ch tr c 8 gi sáng đ có t ỷ ệ l ạ tróc h t cao,...
ứ ả ậ ụ ả ả ị ng d ng: b o ả qu n các lao nông s n trái cây ăn qu : đ u, nhãn, thanh
long
II.5.4. Màng MAP c i ti n
ả ế (3)
ủ ế ủ ạ ầ ộ ố Màng có thành ph n ch y u (tham gia t o màng): tinh b t c a chu i, MC
ụ ự ứơ (metylxenlulose), gelatin, paraffin; ph gia giúp màng tan đ oc trong n c, tính bám
ả ữ ẩ ầ ớ dính cao và có kh năng gi ư ế m là TEA, PG, PVA127. V i các thành ph n nh th ,
ả ặ ướ ạ ể ắ ố ứơ màng sau khi có kh năng cô đ c d i d ng r n và có th hòa t t trong n c d ướ i
ể ử ụ ề ả ạ d ng huy n phù đ s d ng kh năng khô nhanh khi hình thành màng (t<10 phút) ở
ệ ộ ư nhi t đ môi tr òng.
ả ử ố ế ệ ị ở ệ ộ ể K t qu th nghi m ki m đ nh trên chu i già nhi t đ phòng
ấ ạ ố ủ ế Ch t t o màng ch y u trên chu i Mc là
ộ ố (Parafin: MC: b t chu i: gelatin:5:1:2:1),
ầ ầ ự màng thành ph n đ oc pha loãng 10 l n
ứơ ư ộ ố trong n c có đ dày tính toán t ong đ i là 0,05
29-
ả ử ư ế ệ cho k t qu th nghi m nh sau:
o khi th c hi n trên cùng m t n i, trong th i gian 10 ngày m c đ khác hi
ộ ả ự ứ ệ ộ ờ ệ t rõ
ựơ ứ ộ ư ỏ ư ủ ứ ầ ố ệ r t, v t quá 10 ngày m c đ h h ng c a màng và đ i ch ng g n nh nhau.
o Khi th c hi n x lý
ử ự ệ ở ả ở ệ ộ ư ờ các n i khác nhau, nhi ả t đ môi tr òng th i gian b o
ả ủ ứ ẫ ẫ ố ớ ượ ớ qu n c a m u đ i ch ng không quá 10 ngày, v i m u đ c nhúng màng th i gian
ể ả ầ ả b o qu n có th kéo dài g n 15 ngày.
ố ả ệ ậ ọ ạ ụ ể ộ Vi c b c màng làm cho quá trình chin trên chu i x y ra ch m l ắ i, c th đ ch c
ự ứ ẫ ậ ấ ả ẫ ả ọ ớ ố ừ ủ c a m u đ oc b c màng gi m ch m so v i m u đ i ch ng gi m r t nhanh t 1,85
2 sau 10 ngày b o qu n
ố ả ớ ả ệ ộ ư ố kg/cm2 xu ng còn 0,45kg/cm nhi ứ t đ phòng, mã đ i ch ng
ạ ộ ụ ự ư ẫ ấ ơ ọ ề ị b chin r c, d t đ Brix cao trong khi m u đ oc b c cũng tăng nh ng th p h n nhi u.
ự ể ề ấ ộ ổ ị ườ Đi u này cho th y quá trình chin b kìm hãm, s chuy n đ i inh b t thành đ ng trên
ự ậ ả ọ ố ượ ộ ạ ề chu i khi đ oc b c màng (Mc) x y ra ch m, hàm l ng tinh b t còn l ớ i nhi u so v i
ả ứ ứ ậ ẫ ẫ ộ ố ơ ớ ớ ố m u đ i ch ng, ph n ng nhu m màu v i iot cho màu đen đ m h n so v i m u đ i
ch ng.ứ
K t qu th nghi m ki m đ nh trên thanh long
ả ử ể ệ ế ị ở ệ ộ nhi t đ phòng
ủ ế ả ộ ầ ạ Màng trên thanh long Mt có thành ph n t o m ng ch y u sau (Parafin: MC: b t
ự ẩ ầ ố ứơ chu i: gelatin: 6:1:2:0.5), màng thành ph m đ oc pha loãng 10 l n trong n c có đ ộ
30-
ươ ươ ả ử ư ế ệ dày tính toán t ng đ ng là 0,03 cho k t qu th nghi m nh sau:
ả ở ả ọ ệ ộ ư ờ Qua b c màng Mt lên thanh long và b o qu n nhi t đ môi tr òng th i gian 7
ư ả ế ủ ặ ớ ị ngày, râu c a thanh long không b khô quéo. So v i màng Mt ch a c i ti n, m c dù
ầ ễ ắ ẫ ựơ trong 1 tu n l ư râu v n còn xanh, nh ng màu s c không đ c hài hòa, và màng lâu khô.
ả ở ả ấ ệ ộ ứ ẩ ố Hình 6 cho th y sau 5 ngày b o qu n nhi ọ t đ phòng m u đ i ch ng và b c
ệ ấ ưọ ư ề ề màng Mt không khác bi ẻ t nhau nhi u v dáng v bên ngoài, nh ng ch t l ng bên
ứ ả ắ ẫ ấ ố ộ ừ ị trong cho th y m u đ i ch ng có đ ch c và TSS gi m nhanh, t ầ giá tr ban đ u
2 và 14,5oBx trong khi m u b c màng Mt là
ố ẫ ọ 0,85kg/cm2 và 16.33oBx xu ng 0,56kg/cm
và 15oBx và hàm l
ượ ể ệ ả ị 0,65kg/cm2 ng axit cũng gi m nhanh th hi n qua giá tr pH tăng so
ẫ ượ ọ ớ v i m u đ c b c màng Mt
ả ử ể ế ị ở ệ ộ ệ K t qu th nghi m ki m đ nh trên xoài nhi t đ phòng
ầ ố ộ ố Màng trên xoài Mx cũng có thành ph n gi ng màng Mt (Parafin: MC: b t chu i:
ề ặ ạ ộ ư ề ụ gelatin: 6:1:2:0.5), nh ng khác nhau v ph gia và tác nhân ho t đ ng b m t, màng
ẩ ựơ ứ ư ầ ố thành ph m đ ộ c pha loãng 10 l n trong n oc có đ dày tính toán t ong đ i là 0,03 cho
31-
ả ử ư ệ ế k t qu th nghi m nh sau:
b.
Ư ượ u nh ể c đi m
(cid:0) ả ờ ả Th i gian b o qu n lâu
(cid:0) Nông s n đ
ả ượ ả ắ ẹ ư ề ề ả c b o qu n đ u gi ã các vùng, màu s c đ p đ u
c.
(cid:0) ấ ượ ả ượ ả ả ố Ch t l ng nông s n đ c b o qu n t t
ứ ủ ế ụ ư ạ ả ả ả ả ả ng d ng: b o qu n đa d ng nông s n, nh ng ch y u b o qu n trái cây
32-
ăn quả
III.
ụ ươ ả ằ ứ Tình hình ng d ng ph ả ng pháp b o qu n b ng màng ở ệ Vi t Nam
ế ớ và trên th gi i
ế ớ ươ ả ằ ả ạ ữ ấ Trên th gi i ph ng pháp b o qu n b ng màng không còn xa l gì n a và r t ph ổ
ể ả ấ ượ ế ả ị ườ ả ả ớ ỹ bi n. đ đ m b o ch t l ng trên các th tr ằ ng l n M , EU, Úc… thì b o qu n b ng
ả ế ượ ấ ượ ườ ử ụ màng gi i quy t đ c ch t l ng và tính an toàn cho ng i s d ng
ở ệ ả ướ ễ ệ Riêng Vi t Nam Theo TS. Nguy n Duy Lâm, c n ạ c hi n có trên 474 nghìn lo i
ả ượ ệ ấ ả ậ ả cây ăn qu , cho s n l ồ ng 6,2 tri u t n/năm. Ngành rau qu cũng đã nh p và tr ng
ượ ề ặ ệ ữ ầ đ ố c nhi u gi ng m i t ớ ừ ướ n c ngoài….đ c bi ắ t nh ng năm g n đây , ngành đã b t
ụ ươ ẩ ồ ướ ầ đ u áp d ng ph ng pháp tr ng cây theo tiêu chu n GAP. Tr ỏ c tình hình trên đòi h i
ế ả ệ ơ ả ả ả ả ằ ả ầ c n có các công ngh s ch b o qu n rau qu nh m b o qu n nông s n sau thu
ư ệ ạ ạ ệ ả ẫ ệ ơ ả ho ch. Nh ng hi n nay t i Vi ư ế ả t Nam, công ngh s ch b o qu n rau qu v n ch a
ượ ứ ặ ệ ệ ổ ấ ố ớ ủ ạ ạ đ c đáp ng. Đ c bi t vi c t n t ả ẫ t sau thu ho ch đ i v i các lo i rau, c , qu v n
còn ấ r t cao.
ệ ệ ướ ự ư Vi t Nam hi n đang thua kém các n c trong khu v c nh Thái Lan, Philippin, Ma
ữ ở ư ạ ạ ả laixia không nh ng ạ khâu thu ho ch mà ngay c khâu sau thu ho ch nh : phân lo i
ử x lý, dãn nhãn, đóng thùng ả b o ả qu n.
ế ệ ậ ạ ỹ ươ ế ả ả ơ Bên c nh đó là vi c thi u các k thu t, ph ng pháp s ch , b o qu n rau qu t ả ươ i.
ơ ế ả ả ệ ố ư ượ ả ẫ ự ậ Ngay c h th ng các nhà s ch b o qu n v n ch a đ c xây d ng. Vì v y các công
ệ ệ ể ạ ư ể ế ạ ổ ộ ngh hi n đ i nh MA, CA (phun hay quét đ t o ra m t khí quy n bi n đ i) còn lâu
ể ổ ớ m i có th ph ậ c p t ạ i Vi ệ t Nam.
ờ ệ ủ ụ ẽ ể ề ạ ẩ ả ả ả ế Nh vi c áp d ng màng b o qu n (s n ph m c a đ tài) s góp t o chuy n bi n
ự ơ ế ả ả ươ ả ấ ả ả ổ ờ trong lĩnh v c s ch , b o qu n rau qu t ả i, gi m t n th t, tăng th i gian b o qu n
ụ ư ụ ướ ệ ả ụ ụ ẩ ấ ượ ph c v l u thông trong n ẩ c và ph c v xu t kh u. Hi n s n ph m đã đ ể c tri n
ả ớ ộ ộ ử ệ ả ả ở ấ ề khai th nghi m trong b o qu n cam qu v i quy m h gia đình và ị r t nhi u đ a
ươ ả ướ ộ ph ng trong c n c nh ư Hòa Bình, Hà Giang, Yên Bái, Tuyên Quang, Hà N i, Tp.
ụ ế ệ ặ ồ ệ ớ ố ả ử H Chí Minh….K t qu th nghi m áp d ng đ c bi t v i gi ng cam sành Hà Giang
33-
ả ấ ố ủ ả ả ụ ệ ề ớ ị ẳ quy mô l n trong nhi u v đã kh ng đ nh hi u qu b o qu n r t t ẩ ế t c a ch ph m
ủ ế ể ả ờ ề ả này, do đó có th kéo dài th i gian b o qu n lên đ n 90 ngày.Theo đánh giá c a nhi u
ả ấ ễ ử ụ ủ ượ ụ ả ộ h gia đình, quy trình áp d ng màng b o qu n r t d s d ng, tranh th đ c nhân
công ạ t i ỗ ch , chi phí ẻ r .
ố ớ ả ưở ả ượ ả ả ưở Đ i v i mô hình b o qu n b i Năm Roi sau khi đ c b o qu n b ề ặ i có b m t xanh
ủ ẫ ả ơ ớ ầ ự và bóng h n so v i qu không ph màng mà v n gi ữ ượ đ c m u xanh t ủ nhiên c a
ủ ề ả ả ả ị qu . Trong khi đó qu không ph màng b héo đi nhi u, da nhăn nheo và ng sang màu
ặ ệ ấ ả ớ ỷ ệ ố ỏ vàng. Đ c bi ả t sau 3 tháng b o qu n v i quy mô 2 t n, t th i h ng và hao h t t ụ ự l
ỷ ệ ủ nhiên là 7,5% trong khi đó t l không ph màng là 37,8 %.
ệ ượ ụ ự ạ ả Công ngh này cũng đ ệ c áp d ng th c nghi m trên cam Vinh t i xã Đông T o
ấ ả ư ự ẩ ạ ệ Khoái Châu (H ng Yên). Qua th c nghi m cho th y s n ph m sau thu ho ch r t t ấ ươ i,
ả ề ẫ ố ị qu màu vàng sáng đ u, ụ cu ng v n xanh và không b r ng.
ạ ả ậ ả ả ả ẩ Ngoài giúp b o qu n, các s n ph m t o màng còn có kh năng làm ch m quá trình hô
ự ấ ướ ự ặ ự ậ ả ấ h p, làm gi m s m t n c t ủ nhiên, làm ch m quá trình chín ho c s già hóa c a
ữ ả ả ấ ượ ả ề ộ ứ ế ổ ươ ả qu , gi cho qu đ m b o ch t l ng, ít bi n đ i v đ c ng và h ị ng v .
ễ ế ể ả ệ ế ẩ ạ TS. Nguy n Duy Lâm cho bi ồ ấ t: “Nguyên li u đ s n xu t ch ph m t o màng g m:
ự ế ế ẩ ộ ể ả ị Sáp ong, nh a cánh ki n, axit béo, dung d ch amoniac… M t lít ch ph m có th b o
ượ ả Ư ể ổ ậ ủ ắ ề ệ ấ ả qu n đ c 0,51 t n qu . u đi m n i b t c a công ngh này là không đ t ti n, d ễ
ụ ự ả ầ ậ ơ ộ ỹ ử ụ s d ng do k thu t áp d ng đ n gi n, không yêu c u nhân l c trình đ cao, thân
ệ ườ ườ ử ụ ệ ớ thi n v i môi tr ng, an toàn cho ng ệ ả i s d ng… Hi n các quy trình công ngh s n
ấ ấ ầ ạ ệ ắ ầ ạ ộ xu t quy mô 200 t n/năm đ u tiên t i Vi t Nam đã b t đ u đi vào ho t đ ng.
ữ ừ ề ậ ượ T nh ng thành công trên, đ tài đã nh n đ c Cúp vàng Techmart ASEAN+3 năm
ề ằ ề ể ệ ộ ộ 2009 và b ng đ c qu n sáng ch ụ ở ữ ế và đ c quy n ki u dáng công nghi p do C c S h u
ệ ấ ề ệ ợ ộ trí tu c p. Thông qua ớ đ tài, Vi n cũng đã h p tác v i các chuyên gia thu c phòng thí
ứ ệ ậ ả ệ ớ ệ ộ ộ nghi m nghiên c u qu có múi và c n nhi t đ i thu c B nông nghi p Hoa K đ ỳ ể
ế phát ể tri n ch ẩ ph m.
ừ ả ử ữ ế ệ ệ Theo TS. Lâm, t ư ế nh ng k t qu th nghi m trong phòng thí nghi m cũng nh k t
34-
ả ượ ự ế ả ả ấ ở ế ẩ ả ấ ướ qu thu đ c th c t cho th y ch ph m b o qu n s n xu t trong n ệ c đã có hi u
ả ượ ề ả ả ạ ượ ẫ ả ự ố ả l c t t b o qu n đ c nhi u lo i qu có múi. Qu sau khi đ ả c b o qu n v n gi ữ
ượ ấ ượ ứ ẹ ắ ả ự ệ ẩ đ c hình th c đ p m t, đ m b o ả ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m.
ụ ễ ả ạ ả ả ơ ớ ợ Bên c nh đó quy trình b o qu n khá đ n gi n, d áp d ng và phù h p v i quy mô
ể ậ ư ụ ấ ả ộ ỏ ượ ộ nông h cũng nh quy mô s n xu t nh . Có th t n d ng đ c lao đ ng nông nhàn,
ặ ầ ộ ộ ệ ế ượ ể không yêu c u lao đ ng có trình đ cao. Đ c bi t n u mô hình đ c tri n khai ngay
ấ ẽ ợ ệ ả ạ t ả i vùng s n xu t s ậ thu n l ả i trong vi c thu mua và b o qu n.
ứ ạ ệ ơ ệ ệ ệ ẳ ạ ị TS. Ph m Đ c Vi ị t, Vi n phó vi n c đi n sau thu ho ch cũng kh ng đ nh, các đ a
ươ ế ể ẩ ạ ớ ạ ph ệ ng tri n khai theo mô hình thí nghi m v i ch ph m t o màng đã đem l ữ i nh ng
ả ố ề ặ ệ ế ư ỹ ậ ờ ươ hi u qu t t v m t kinh t ồ cũng nh k thu t. Đ ng th i đây cũng là ph ng pháp
ễ ể ệ ả ả ộ ễ d làm, d tri n khai nên vi c duy trì và nhân r ng mô hình b o qu n này hoàn toàn
ặ ệ ố ớ ụ ưở ế ả ượ ả mang tính kh thi. Đ c bi t là đ i v i các vùng tiêu th b ả i, n u đ m b o đ ờ c th i
ể ừ ậ ụ ế ể ẫ ị gian v n chuy n t ụ thu hái đ n đ a đi m tiêu th không quá 5 ngày thì v n áp d ng
ươ đ ượ c ph ng pháp ả b o ả qu n này
ứ ể ạ ở ướ ượ ự Bên c nh đó, các nghiên c u và tri n khai trong n ế c cho đ n nay đ ệ c th c hi n
ủ ế ạ ơ ệ ệ ừ ẳ ị ệ ch y u t i Vi n c đi n trong 5 năm (t 20072012) kh ng đ nh Vi t Nam có th ể
ủ ượ ệ ừ ệ ả ế ế ệ ẩ ấ hoàn toàn làm ch đ c công ngh t vi c s n xu t ra ch ph m cho đ n vi c ch ế
ế ị ừ ằ ừ ầ ặ ộ ạ t o các thi t b nh m t ng b ướ ơ ớ c c gi ạ i hóa t ng ph n ho c toàn b các công đo n
ụ ế ệ ế trong quy trình áp d ng ch ẩ ph m, TS. Vi t cho bi t thêm.
ậ ợ ữ ệ ạ ả ả ả ạ Tuy nhiên, bên c nh nh ng thu n l i, vi c b o qu n màng cho các lo i qu có múi
ệ ả ư ậ ế ở ữ ụ ấ ạ ộ ẫ v n còn m t vài h n ch b i nh ng nguyên li u s n xu t màng ch a t n d ng đ ượ c
ồ ướ ư ơ ớ ượ ụ ở ngu n trong n c, ch a c gi i hóa đ ộ c khâu áp d ng. M t khó khăn khác khâu th ị
ườ ả ủ ể ặ ả ả ả tr ạ ử ụ ng có th g p ph i là tâm lý e ng i s d ng rau qu đã qua b o qu n c a ng ườ i
tiêu dùng.
ấ ủ ỉ ừ ể ề ở Đi u trăn tr nh t c a TS. Lâm là làm sao đ quy trình không ch d ng l ạ ở i quy mô
ử ụ ể ệ ặ ộ ệ ể ươ th nghi m, mà có th áp d ng r ng rãi, đ c bi t là có th th ạ ng m i hóa đ ượ ả c s n
ẩ ả ệ ệ ả ả ằ ỡ ọ ph m giúp nông s n Vi t Nam đ nh c nh n trong vi c b o qu n và tìm đ ượ ườ ng c đ
35-
ị ườ ẩ .(6) ra ớ v i th tr ng ấ xu t kh u
Ậ Ế K T LU N
ệ ả ả ả ồ ồ ị ạ ư Ngu n nông s n d i dào, giá tr cao, nh ng do công ngh b o qu n sau thu ho ch
ư ượ ấ ượ ụ ệ ả ả ệ ẫ ấ ấ ch a đ c áp d ng hi u qu nên ch t l ng nông s n Vi ạ t Nam v n r t th p, h n
ứ ụ ế ầ ẩ ạ ả ẩ ấ ươ ậ ch kh năng xu t kh u. Vì v y c n đ y m nh ng d ng ph ng pháp màng trong
ả ở ả ệ ả b o qu n nông s n Vi t Nam.
ấ ươ ả ả ả ằ ể Và qua tìm hi u ta th y ph ng pháp b o qu n nông s n b ng màng ả ể ả đ b o qu n
ệ ượ ự ự ự ả ầ ẩ ụ ệ ươ l ệ ng th c, th c ph m có hi u qu thì c n th c hi n đ c các nhi m v sau đây:
(cid:0) ấ ề ố ượ ổ ấ ế ể ổ ứ ả ấ ấ Tránh t n th t v kh i l ng hay gi m thi u t n th t đ n m c th p nh t .
(cid:0) ấ ượ ả ủ ặ ả ả Tránh làm gi m ch t l ng c a các m t hàng b o qu n .
(cid:0) ấ ượ ệ ủ ả ả ặ Tìm bi n pháp làm tăng ch t l ng c a các m t hàng b o qu n .
(cid:0) ộ ơ ị ả ủ ấ ả ấ Giá thành c a m t đ n v b o qu n là th p nh t .
ươ ộ ư ề ả ả ượ ể ỗ ỗ Dù m i ph ng pháp b o qu n đ u có m t u nh c đi m riêng, song m i ph ươ ng
ộ ướ ề ấ ớ ủ ể ườ ả pháp đ u đánh d u m t b c phát tri n m i c a con ng ả i trong công tác b o qu n
ự ụ ệ ề ẫ ươ ươ l ng th c. Và dù v n còn nhi u khó khăn trong vi c áp d ng các ph ả ng pháp b o
ệ ả ả ả ấ ạ ệ ư qu n trong s n xu t nh ng hi u qu mà nó đem l ấ ớ i cho ngành nông nghi p là r t l n,
ấ ượ ầ ấ ể ượ ự ổ góp ph n nâng cao năng su t, ch t l ư ả ng, cũng nh gi m thi u đ ấ ủ c s t n th t c a
ề ầ ả ả ế ượ ề ươ ấ ự nông s n. Đi u này cũng góp ph n gi i quy t đ c v n đ l ng th c cho con
ườ ậ ườ ả ố ể ể ả ng i, giúp nâng cao thu nh p cho ng i nông dân. Và b o qu n t ấ t đ có th xu t
36-
ị ườ ẩ ế ớ ớ kh u sang các th tr ng l n trên th gi i.
ệ ả Tài li u tham kh o
1. Bài gi ng công ngh sau thu ho ch – tr
ệ ạ ả ườ ạ ọ ự ệ ẩ ng đ i h c Công Nghi p Th c Ph m,
2. http://www.nongsantoancau.com/cachdebaoquanrauquatuoi.html
3. http://www.luanvan.co/luanvan/congnghesinhhoctrongbaoquanraucu
năm 2015
4. http://thuvienso.ctuet.edu.vn/document/mobile/id/236474/hash/9bd21 ph
qua2770/
ngươ
5. http://doc.edu.vn/tailieu/tieuluantimhieucacloaimangvaphuongphap
pháp
baoquanluongthucrauqua10534/
6. http://truyenthongkhoahoc.vn/vn/Loinhuancaotucongnghetaomangchorau
37-
quac1035/Loinhuancaotucongnghetaomangchorauquan3968