
PH N M ĐUẦ Ở Ầ
Ch ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng Nông thôn m i là m tươ ụ ố ề ự ớ ộ
ch ng trình t ng th v phát tri n kinh t - xã h i, chính tr , qu c phòng, anươ ổ ể ề ể ế ộ ị ố
ninh. Đây là m t trong nh ng n i dung quan tr ng trong vi c th c hi n Nghộ ữ ộ ọ ệ ự ệ ị
quy t H i ngh l n th 7, BCH Trung ng Đng Khóa X v nông nghi p,ế ộ ị ầ ứ ươ ả ề ệ
nông dân, nông thôn v i m c tiêu: Xây d ng Nông thôn m i có k t c u hớ ụ ự ớ ế ấ ạ
t ng kinh t - xã h i t ng b c hi n đi; c c u kinh t và các hình th c tầ ế ộ ừ ướ ệ ạ ơ ấ ế ứ ổ
ch c s n xu t h p lý, g n nông nghi p v i phát tri n nhanh công nghi p,ứ ả ấ ợ ắ ệ ớ ể ệ
d ch v ; g n phát tri n nông thôn v i đô th theo quy ho ch; xã h i nông thônị ụ ắ ể ớ ị ạ ộ
dân ch , n đnh, giàu b n s c văn hóa dân t c; môi tr ng sinh thái đcủ ổ ị ả ắ ộ ườ ượ
b o v ; an ninh tr t t đc gi v ng; đi s ng v t ch t và tinh th n c aả ệ ậ ự ượ ữ ữ ờ ố ậ ấ ầ ủ
ng i dân ngày càng đc nâng cao. ườ ượ
Đam Rông là m t trong 62 huy n nghèo c a c n c - đc Chính ph đuộ ệ ủ ả ướ ượ ủ ầ
t th c hi n Ch ng trình gi m nghèo nhanh và b n v ng theo Ngh quy tư ự ệ ươ ả ề ữ ị ế
30a/2008/NQ-CP, nên khi tri n khai th c hi n Ch ng trình xây d ng nôngể ự ệ ươ ự
thôn m i, huy n Đam Rông g p không ít khó khăn trên m i lĩnh v c, ph ngớ ệ ặ ọ ự ươ
di n. Tuy nhiên, nh ch tr ng ệ ờ ủ ươ “đi sâu đi sát, quy t li t và sáng t o trongế ệ ạ
lãnh đo”,ạ ch đo, đi u hành, tuyên truy n, v n đng và t ch c th c hi n,ỉ ạ ề ề ậ ộ ổ ứ ự ệ
t o đc s h ng ng m nh m trong c ng đng dân c ; nên sau 5 nămạ ượ ự ưở ứ ạ ẽ ộ ồ ư
(2010-2015) xây d ng, Đam Rông đã đt đc nh ng k t qu đáng ghi nh n.ự ạ ượ ữ ế ả ậ
Các n i dung công vi c đc huy n l a ch n sát v i nhu c u th c t c aộ ệ ượ ệ ự ọ ớ ầ ự ế ủ
t ng thôn, t ng xã và trong toàn huy n, đc th c hi n đng b , ch t ch ,ừ ừ ệ ượ ự ệ ồ ộ ặ ẽ
hi u qu , c th : các tiêu chí c a B tiêu chí Qu c gia v ệ ả ụ ể ủ ộ ố ề nông thôn m iớ
đc 8/8 xã c a huy n th c hi n đt k t qu t t, trên c s ượ ủ ệ ự ệ ạ ế ả ố ơ ở “D làm tr c,ễ ướ
khó làm sau”, và tiêu chí nào c n thi t, đc ng i dân l a ch n phù h p v iầ ế ượ ườ ự ọ ợ ớ
đc đi m c a t ng thôn, t ng xã đc u tiên đu t th c hi n. T đó, hàngặ ể ủ ừ ừ ượ ư ầ ư ự ệ ừ
năm, các xã c a huy n Đam Rông th c hi n đt t 01 đn 02 tiêu chí v ủ ệ ự ệ ạ ừ ế ề nông
thôn m iớ. K t qu đn 2016, xã Đ R’Sal c b n đt 19/19 tiêu chí NTM,ế ả ế ạ ơ ả ạ
đang l p th t c trình UBND t nh xét công nh n đt chu n ậ ủ ụ ỉ ậ ạ ẩ nông thôn m iớ; 2
xã Đ Tông, Rô Men đt 10-14 tiêu chí ạ ạ nông thôn m iớ; 5 xã, trong đó có 2 xã
thu c di n đc bi t khó khăn Liêng Srônh và Đ Long đt t 5 đn 9 tiêu chí.ộ ệ ặ ệ ạ ạ ừ ế
T ngày 1/12/2016, ừTh t ng Chính ph v a ban hành B tiêu chí qu củ ướ ủ ừ ộ ố
gia v xã nông thôn m i giai đo n 2016-2020 v i 19 tiêu chí,ề ớ ạ ớ thay th Quy tế ế
đnh s 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 c a Th t ng Chính ph v vi c banị ố ủ ủ ướ ủ ề ệ
hành B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i và Quy t đnh s 342/QĐ-TTgộ ố ề ớ ế ị ố
ngày 20/2/2013 c a Th t ng Chính ph s a đi m t s tiêu chí c a B tiêuủ ủ ướ ủ ử ổ ộ ố ủ ộ
chí qu c gia v nông thôn m i. Theo đó, Đam Rôngố ề ớ cũng t ng b c đi uừ ướ ề
ch nh và ph n đu hoàn thành các tiêu chí trong giai đo n m iỉ ấ ấ ạ ớ
Tuy nhiên, trong quá trình tri n khai th c hi n, huy n đã g p r t nhi uể ự ệ ệ ặ ấ ề
khó khăn. Vi c tri n khai còn lúng túng, công tác quy ho ch xây d ng thi uệ ể ạ ự ế
đng b , chuy n giao khoa h c công ngh và đào t o ngu n nhân l c còn h nồ ộ ể ọ ệ ạ ồ ự ạ
ch ; nông thôn phát tri n thi u quy ho ch, k t c u h t ng còn y u kém,ế ể ế ạ ế ấ ạ ầ ế
1

xu ng c p, đi s ng v t ch t tinh th n c a ng i dân còn m c th p; nhuố ấ ờ ố ậ ấ ầ ủ ườ ở ứ ấ
c u kinh phí đu t xây d ng l n, vi c huy đng ngu n kinh phí đu t trongầ ầ ư ự ớ ệ ộ ồ ầ ư
xây d ng nông thôn m i khó khăn, vai trò tham gia c a c ng đng còn h nự ớ ủ ộ ồ ạ
ch , ti n đ tri n khai th c hi n ch a đm b o yêu c u; m c đ đt đc soế ế ộ ể ự ệ ư ả ả ầ ứ ộ ạ ượ
v i các tiêu chí nông thôn m i còn th p. ớ ớ ấ
Xu t phát t tình hình th c t và nh ng yêu c u v phát tri n nông thônấ ừ ự ế ữ ầ ề ể
m i, tôi ch n nghiên c u đ tài: ớ ọ ứ ề “Th c tr ng và gi i pháp tri n khaiự ạ ả ể
ch ng trình xây d ng Nông thôn m i trên đa bàn huy n Đam Rông, t nhươ ự ớ ị ệ ỉ
Lâm Đng giai đo n 2016-2020”ồ ạ làm ti u lu n t t nghi p ch ng trìnhể ậ ố ệ ươ
Trung c p lý lu n Chính tr - Hành chính K24 H t p trung.ấ ậ ị ệ ậ
M c đích nghiênụ c u: ứĐánh giá tình hình th c hi n ch tr ng xâyự ệ ủ ươ
d ng nông thôn m i t i huy n Đam Rông, t nh Lâm Đng; trên c s đó đự ớ ạ ệ ỉ ồ ơ ở ề
xu t ấm t ộs gi i pháp và ki n ngh góp ph n đy nhanh quá trình xây d ngố ả ế ị ầ ẩ ự
thành công mô hình nông thôn m i t i đaớ ạ ị ph ng.ươ
Ý nghĩa c a đ tài: ủ ề
Đi v i đa ph ngố ớ ị ươ : Qua nghiên c u, phân tích th c tr ng xây d ngứ ự ạ ự
nông thôn m i c a đa ph ng trong giai đo n 2016-2018, đánh giá k t quớ ủ ị ươ ạ ế ả
đt đc, nh ng khó khăn, t n t i nh m đ ra nh ng gi i pháp sát v i th cạ ượ ữ ồ ạ ằ ề ữ ả ớ ự
ti n, t o s chuy n bi n v m i m t trong s n xu t nông nghi p, kinh tễ ạ ự ể ế ề ọ ặ ả ấ ệ ế
nông thôn, xóa đòi, gi m nghèo, nâng cao ch t l ng s ng c a ng i dân.ả ấ ượ ố ủ ườ
Đi v i b n thân: ố ớ ả Qua nghiên c u đ tài, b n thân tôi hi u sâu h n cácứ ề ả ể ơ
lý lu n v xây d ng nông thôn m i. T đó, có ph ng h ng tham m u choậ ề ự ớ ừ ươ ướ ư
c p trên nh ng gi i pháp d a trên c s th c ti n v xây d ng ấ ữ ả ự ơ ở ự ễ ề ự mô hình nông
thôn m i t i đa ph ng.ớ ạ ị ươ
K t c u đ tàiế ấ ề : g m 3 ph n chính: Ph n m đu; ph n n i dung; ph nồ ầ ầ ở ầ ầ ộ ầ
ki n ngh k t lu nế ị ế ậ
2

PH N N I DUNGẦ Ộ
I. ĐC ĐI M TÌNH HÌNH HUY N ĐAM RÔNGẶ Ề Ệ
1. Đc đi m t nhiênặ ể ự
V trí đa lýị ị : Đam Rông là huy nệ mi n núi, n m v h ng Tây B c c aề ằ ề ướ ắ ủ
t nh Lâm Đng,ỉ ồ Phía Đông và Đông Nam giáp huy nệ L c D ngạ ươ , phía Tây
Nam giáp huy nệ Lâm Hà. M tặ phía Tây là huy nệ Đk Glongắ c a t nhủ ỉ Đkắ
Nông. Phía B cắ giáp v i các huy n ớ ệ L kắ ( h ng Tây B c và B c),ở ướ ắ ắ Krông
Bông ( h ng Đông B c) c a t nhở ướ ắ ủ ỉ Đk L kắ ắ . D c theo ranh gi i v i cácọ ớ ớ
huy n này (đng th i là m t ph n ranh gi i gi a hai t nh) là conệ ồ ờ ộ ầ ớ ữ ỉ sông Đạ
M'Rông (nhánh đu ngu n c a dòngầ ồ ủ sông Ea Krông Nô).
Đa hìnhị: Có h ng th p t phía Nam và Tây Nam xu ng phía B c vàướ ấ ừ ố ắ
Đông B c, ch y u là núi cao, đi th p và thung lũng, có th phân thành 03ắ ủ ế ồ ấ ể
d ng đa hình:ạ ị
+ Đa hình núi cao: Di n tích kho ng 63.400 ha, chi m 73.4ị ệ ả ế % di n tíchệ
toàn huy n phân b theo hình cánh cung t phía Nam kéo sang Đông B c vàệ ố ừ ắ
Tây B c, đ cao ph bi n t 1000 – 1300m.ắ ộ ổ ế ừ
+ Đa hình đi th p: di n tích 18.000 ha, chi m 20.8ị ồ ấ ệ ế % di n tích toànệ
huy n, phân b t p trung khu v c gi a và phía B c c a huy n, đ cao trungệ ố ậ ở ự ữ ắ ủ ệ ộ
bình t 600 – 700 m.ừ
+ Đa hình thung lũng: Di n tích 5.000 ha, chi m 5.8ị ệ ế % di n tích toànệ
huy n, phân b t p trung khu v c phía Đông B c.ệ ố ậ ở ự ắ
Khí h uậ: th i ti t mang đc tr ng c a vùng chuy n ti p t khí h uờ ế ặ ư ủ ể ế ừ ậ
nhi t đi vùng núi cao mát l nh quanh năm xu ng vùng khí h u nhi t đi núiệ ớ ạ ố ậ ệ ớ
th p n m sâu trong n i đa phân hóa khá rõ thành 2 ti u vùng:ấ ằ ộ ị ể
+ Ti u vùng phía Nam: khí h u mát và ôn hòa quanh năm, nhi t đ trungể ậ ệ ộ
bình t 20.5°C- 21.5°C, thích h p v i cây tr ng x l nh.cà phê, chè.ừ ợ ớ ồ ứ ạ
+ Ti u vùng phía B c: nhi t đ trung bình kho ng 22°C- 23°C thích h pể ắ ệ ộ ả ợ
v i các lo i cây tr ng nhi t đi.ớ ạ ồ ệ ớ
Dân cư: Tính đn năm 2017 dân s toàn huy n là 48.820 ng i, trong đóế ố ệ ườ
h u h t là ng i đng bào dân t c thi u s v i 8.787 h /35.018 nhân kh uầ ế ườ ồ ộ ể ố ớ ộ ẩ
(chi m 74,4% dân s c a toàn huy n) ch y u là đng bào dân t c thi u sế ố ủ ệ ủ ế ồ ộ ể ố
g c Tây Nguyên và m t s đng bào dân t c thi u s di c t các t nh mi nố ộ ố ồ ộ ể ố ư ừ ỉ ề
3

núi phía B c đn sinh s ng, nh : Tày, Nùng, Dao, M ng, Thái, Hoa vàắ ế ố ư ườ
H’Mông t o nên c ng đng v i trên 20 thành ph n dân t c chung s ng, đoànạ ộ ồ ớ ầ ộ ố
k t, giúp nhau cùng phát tri n.ế ể
Tôn giáo: Trên đa bàn huy n, c ng đng các dân t c sinh ho t tínị ệ ộ ồ ộ ạ
ng ng theo 04 nhóm tôn giáo v i 34.492 tín đ/21 ch c s c, trong đó: Thiênưỡ ớ ồ ứ ắ
chúa giáo có 19.885 tín đ/07 ch c s c v i 02 nhà th và 04 giáo đi m; Ph tồ ứ ắ ớ ờ ể ậ
giáo có 1.639 ph t t /02 ch c s c, v i 02 chùa; Tin Lành có 12.905 tín h u/12ậ ử ứ ắ ớ ữ
ch c s c v i 01 c s th t và Đo Cao Đài là có 63 tín đ. Các tín ng ngứ ắ ớ ơ ở ờ ự ạ ồ ưỡ
trên đa bàn huy n sinh ho t ch p hành theo đúng pháp lu t, ho t đng đúngị ệ ạ ấ ậ ạ ộ
theo khuôn kh , n n p và th c hi n theo ph ng châm t t đi đp đo.ổ ề ế ự ệ ươ ố ờ ẹ ạ
2. Đc đi m kinh t , xã h i ặ ể ế ộ
Huy n Đam Rông đc thành l p theo Ngh đnh s 189/2004/NĐ-CPệ ượ ậ ị ị ố
ngày 17/11/2004 c a Chính ph , trên c s chia tách 5 xã vùng sâu, vùng xaủ ủ ơ ở
c a huy n Lâm Hà (Liêng Srônh, Đ Rsal, Phi Liêng, Đ Knàng, Rô Men) vàủ ệ ạ ạ
3 xã c a huy n L c D ng (Đ Mrông, Đ Tông, Đ Long). Là huy n thu củ ệ ạ ươ ạ ạ ạ ệ ộ
vùng khó khăn theo Quy t đnh s 1049/QĐ – TTg, ngày 26/6/2014 c a Thế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph , v i 08 đn v hành chính xã và 56 thôn, trong đó còn 07 xãướ ủ ớ ơ ị
thu c di n xã khu v c III, 01 xã khu v c II và 38 thôn thu c di n thôn đcộ ệ ự ự ộ ệ ặ
bi t khó khăn.ệ
Hi n t i, c c u kinh t c a huy n bao g m: Nông nghi p chi mệ ạ ơ ấ ế ủ ệ ồ ệ ế
48,76%; công nghi p - xây d ng 13,56% và d ch v 37,68%.ệ ự ị ụ Giá tr s n xu tị ả ấ
nông nghi p trên m t đn v di n tích đt 84,2 tri u đng/ha/năm, tăng g pệ ộ ơ ị ệ ạ ệ ồ ấ
2,63 l n so v i năm 2008. Có đc con s nh v y, huy n đã có nh ng b cầ ớ ượ ố ư ậ ệ ữ ướ
đt phá trong phát tri n nông nghi p, ch đo đy m nh phát tri n s n xu t,ộ ể ệ ỉ ạ ẩ ạ ể ả ấ
nâng cao năng su t, ch t l ng c a cây tr ng, v t nuôi; đng th i nhân r ngấ ấ ượ ủ ồ ậ ồ ờ ộ
các mô hình s n xu t có hi u qu phù h p v i t ng ti u vùng.ả ấ ệ ả ợ ớ ừ ể
Cùng v i s n l c, quy t tâm c a c h th ng chính tr , nhân dân cácớ ự ỗ ự ế ủ ả ệ ố ị
dân t c trên đa bàn huy n trong t ch c th c hi n nhi m v , nên b m tộ ị ệ ổ ứ ự ệ ệ ụ ộ ặ
nông nghi p, nông thôn trên đa bàn có s thay đi rõ r t. T c đ tăng tr ngệ ị ự ổ ệ ố ộ ưở
kinh t phát tri n nhanh, k t c u h t ng đc quan tâm đu t ; t l hế ể ế ấ ạ ầ ượ ầ ư ỷ ệ ộ
nghèo gi m nhanh (giai đo n 2008 - 2014 gi m bình quân 9,85%/năm; giaiả ạ ả
đo n 2015 - 2017 gi m bình quân 4,82%/năm theo chu n nghèo đa chi u); thuạ ả ẩ ề
nh p bình quân đu ng i đt 29 tri u đng/ng i/năm, tăng g p 5,7 l n;ậ ầ ườ ạ ệ ồ ườ ấ ầ
bình quân thu nh p trên m t đn v di n tích canh tác tăng 2,3 l n so v i nămậ ộ ơ ị ệ ầ ớ
2008. S ng i trong đ tu i lao đng c kho ng 26.500 ng i, lao đngố ườ ộ ổ ộ ướ ả ườ ộ
ch y u khu v c nông, lâm nghi p, 49 lao đng đi n c ngoài làm vi c. ủ ế ở ự ệ ộ ướ ệ Tỷ
l h nghèo theo tiêu chí m i cu i năm 2017 gi m t 35,21% xu ng cònệ ộ ớ ố ả ừ ố
27,83% (gi m 7,38%)ả
V Y tề ế: Công tác chăm sóc s c kh e cho nhân dân đc quan tâm, hứ ỏ ượ ệ
th ng y t t huy n đn xã đc đu t xây d ng c s v t ch t và mua s mố ế ừ ệ ế ượ ầ ư ự ơ ở ậ ấ ắ
4

trang thi t b c b n ph c v khám ch a b nh cho nhân dân. 52/52 thôn toànế ị ơ ả ụ ụ ữ ệ
huy n có y tá, có 1 Trung tâm y t , 2 phòng khám khu v c, 8/8 xã có tr m y t ,ệ ế ự ạ ế
8/8 xã có bác s . T ng s l t ng i đc khám b nh năm 2018 là 90.472 l tỹ ổ ố ượ ườ ượ ệ ượ
ng i; s b nh nhân đc đi u tr là 7.478 b nh nhân.ườ ố ệ ượ ề ị ệ
Công tác dân s - k ho ch hóa gia đình đc tuyên truy n r ng rãi trongố ế ạ ượ ề ộ
nhân dân, t l sinh con th 3 gi m, s ng i áp d ng các bi n pháp tránh thaiỷ ệ ứ ả ố ườ ụ ệ
tăng, t l tăng dân s t nhiên cònỷ ệ ố ự 1,54%, gi m 0,06% so cùng kả ỳ; t l thamỷ ệ
gia b o hi m y t toàn dân đt 92%.ả ể ế ạ
V Giáo d cề ụ : T ng k t năm h c 2016-2017,ổ ế ọ toàn huy n ệcó 37 tr ng, 9ườ
tr ng đt chu n Qu c gia;ườ ạ ẩ ố t ng s 15.002 h c sinh, trong đó: m m nonổ ố ọ ầ
3.170 h c sinh, ti u h c 6.167 h c sinh, THCS 3.838 h c sinh, THPT 1.827ọ ể ọ ọ ọ
h c sinh. Tọ l duy trì s s và lên l p các b c h c khá caoỷ ệ ỹ ố ớ ậ ọ . Năm h c 2017-ọ
2018, toàn huy n có 37 tr ng/524 l p h c v i 15.168 h c sinh, trong đó 10ệ ườ ớ ọ ớ ọ
tr ng đc công nh n đt chu n Qu c gia; các tr ng đã n đnh n n p,ườ ượ ậ ạ ẩ ố ườ ổ ị ề ế
s p x p, b trí đi ngũ, phân công chuyên môn và t ch c gi ng d y theo kắ ế ố ộ ổ ứ ả ạ ế
ho ch.ạ
V Văn hóa - Thông tinề: Các ho t đng văn hóa thông tin, tuyên truy n cạ ộ ề ổ
đng đc tri n khai đng b theo k ho ch. Ti p t c th c hi n t t phongộ ượ ể ồ ộ ế ạ ế ụ ự ệ ố
trào toàn dân xây d ng đi s ng văn hóa khu dân c ; hi n nay toàn huy n cóự ờ ố ở ư ệ ệ
50/56 thôn văn hóa, chi m ế88,92%; c quan đn v văn hóa 74,5%, gia đình vănơ ơ ị
hóa 70,55%; có 01 xã đt chu n văn hóa c p t nh.ạ ẩ ấ ỉ
Công tác truy n thanh - truy n hình đc chú tr ng đu t , nâng cao ch tề ề ượ ọ ầ ư ấ
l ng, đáp ng k p th i cho công tác tuyên truy n đng l i chính sách c aượ ứ ị ờ ề ườ ố ủ
Đng, pháp lu t c a Nhà n c, tuyên truy n cu c v n đng ả ậ ủ ướ ề ộ ậ ộ “H c t p và làmọ ậ
theo t m g ng đo đc H Chí Minh”ấ ươ ạ ứ ồ , vi c th c hi n Ngh quy t 30a c aệ ự ệ ị ế ủ
Chính ph , các ho t đng kinh t - xã h i c a đa ph ng đã đáp ng nhu c uủ ạ ộ ế ộ ủ ị ươ ứ ầ
h ng th văn hóa c a nhân dân.ưở ụ ủ
V Th c hi n các chính sách xã h i:ề ự ệ ộ th ng xuyên t ch c th c hi nườ ổ ứ ự ệ
công tác chi tr tr c p cho các đi t ng b o tr xã h i trên đa bàn huy n,ả ợ ấ ố ượ ả ợ ộ ị ệ
làm t t công tác qu n lý, chi tr tr c p hàng tháng, n m b t tâm t nguy nố ả ả ợ ấ ắ ắ ư ệ
v ng c a đi t ng đ có h ng gi i quy t và h tr : c th , h tr các điọ ủ ố ượ ể ướ ả ế ỗ ợ ụ ể ỗ ợ ố
t ng b o tr xã h i trên 5,8 t đng, ng i có công trên 5,3 t đng.ượ ả ợ ộ ỷ ồ ườ ỷ ồ Năm
2017 đã c pấ 41.590 th b o hi m y t cho các đi t ng th h ngẻ ả ể ế ố ượ ụ ưở (trong
đó, b o tr xã h i 1.609 th , thân nhân ng i có công 307 th , c n nghèo 3.215ả ợ ộ ẻ ườ ẻ ậ
th , ng i có công 124 th , h nghèo 32.151 th , tr em d i 6 tu i 4.210 th ).ẻ ườ ẻ ộ ẻ ẻ ướ ổ ẻ
3. Đc đi m v h th ng chính tr , qu c phòng, an ninhặ ể ề ệ ố ị ố
H th ng chính tr :ệ ố ị T ng s Đng viên trong toàn Đng b là 1.426ổ ố ả ả ộ
Đng viên, trong đó 1.112 đng viên chính th c, 134 đng viên d b , sinhả ả ứ ả ự ị
ho t t i 30 t ch c c s Đng tr c thu c Huy n yạ ạ ổ ứ ơ ở ả ự ộ ệ ủ ; trong đó đng viên làả
ng i đng bào dân t c thi u s chi m g n 33,1%ườ ồ ộ ể ố ế ầ . 52/52 thôn đã có chi bộ
Đng, s l ng và ch t l ng đng viên, nh t là đng viên ng i đng bàoả ố ượ ấ ượ ả ấ ả ườ ồ
dân t c thi u s không ng ng đc nâng cao.ộ ể ố ừ ượ Đng b , chính quy n đaả ộ ề ị
5