1
1. LI M ĐU
Li đu tiên, chúng em xin cn thành cm ơn:
Thy Nguyn Minh Tun đã tn tình truyn đt và ng dn chúng em
trong sut quá trình môn hc.
Ban ch nhim khoa Qun tr Kinh doanh trưng Đi hc Kinh tế TP.HCM
đã to điu kin cho chúng em đưc hc tp ti trưng.
S hp c, hòa đng và nhit tình trao đi gia các thành vn nhóm.
Sau đây phn trình y tiu lun ca nhóm 16 v đ i:
“SO SÁNH: CHI PHÍ SN XUT TƯ BN CH NGHĨA VI CHI PHÍ
THC T VÀ TƯ BN NG TC; LI NHUN VI G TR THNG
DƯ; T SUT LI NHUN VI T SUT GTR THNG DƯ. Ý NGHĨA
NGHIÊN CU.
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA QUN TR KINH DOANH
LP VB2 - K14 – QUN TR KINH DOANH
ĐỀ TÀI 16
SO SÁNH: CHI PHÍ SN XUẤT TƯ BẢN CH NGHĨA VỚI CHI
PHÍ THC T BẢN ỨNG TRƯỚC; LI NHUN VI
GIÁ TR THẶNG DƯ; TỶ SUT LI NHUN VI T SUT
GIÁ TR THẶNG DƯ. Ý NGHĨA NGHIÊN CU
MÔN HC
NHNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CA CH NGHĨA MÁC-LÊNIN
HC PHN 2-NÂNG CAO
Thành ph
H
Chí Minh ngày 21 tháng 11 năm 2011
GVHD
:
Y NGUY
N MINH TU
N
Nhng nguyên lý cơ bản ca Ch nghĩa Mác-Lênin Nhóm 16 – VB2 K14 – Qun tr Kinh doanh
2
I. CHI PHÍ SN XUẤT BN CH NGHĨA (TBCN) VI CHI PHÍ THC
T VÀ TƯ BẢN NG TRƯỚC
1. Các khái nim:
1.1 Tư bản ng trước:
- bn ứng trước: chi phí tư bản nhà bản ng trước để mua TLSX
và sức lao động để sn xut ra hàng hóa.
- bản ứng trước bao gm: bản bt biến bn ứng trước để mua
TLSX(máy móc, thiết b, nguyên vt liu, nhiên liu…) , trong quá trình sn
xut, giá tr của TLSX được bo toàn (bng lao động c th ca công nhân, giá
tr của TLSX được chuyn vào sn phm mi). Ký hiu là C;
- Tư bản kh biến là tư bản ứng trước của nhà tư bản đ mua sức lao động, bng
sức lao đng ca mình thì người lao động không ch to ra giá tr để bù đp cho
sức lao động ca h mà còn to ra giá tr mi , giá tr thặng dư cho nhà tư bản.
Ký hiu là V
1.2 Chi phí thc tế:
- Chi phí thc tế: là chi phí để to ra giá tr của hàng hóa, được biu th bi công
thc W=c+v+m.
- Chi phí thc tế bao gm lao động quá kh tn ti trong các yếu t ca TLSX
(như máy móc , công cụ, nguyên vt liu…) lao động sng b hao phí trong
quá trình chế biến TLSX thành sn phm mi.
- Trong quá trình lao động, lao động c th(trong lao động sng) của người sn
xut có nhim v bo toàn và chuyn dch nguyên vn giá tr cũ của tư liệu sn
xut vào sn phm. Lao đng trừu tượng (trong lao đng sng) mi chính
nguyên nhân to ra giá tr mi ca sn phm hàng hóa
Nhng nguyên lý cơ bản ca Ch nghĩa Mác-Lênin Nhóm 16 – VB2 K14 – Qun tr Kinh doanh
3
1.3 Chi phí sn xut TBCN:
- Chi phí sn xut TBCN chi phí v bản nhà bản ứng ra để mua
TLSX (c) và mua sức lao động (v) để sn xut ra hàng hóa.
- Chi phí sn xuất TBCN được ký hiệu là k, khi đó: k=c+v
- Nếu đưa khái nim chi phí sn xut TBCN vào thì giá tr hàng hóa được
chuyn hóa thành W=k+m
2. S khác nhau gia Chi phí sn xut TBCN Chi phí thc tế:
V cht, thì chi phí sn xut TBCN phn ánh chi phí của nhà bản , nên
không quan h vi s hình thành giá tr ca hàng hóa còn chi phí thc tế phn ánh
đúng, đủ hao phí lao đng xã hi cn thiết để sn xut và to ra giá tr hàng hóa.
V mặt lượng thì:
- Chi phí sn xut TBCN k = c+v
- Chi phí thc tế W = c+v+m
Chi phí sn xut TBCN nh n chi phí thc tế : (c+v) < (c+v+m)
So Sánh CP Sn xut TBCN (k) CP Thc tế (c+v+m)
V cht
Chi phí phản ánh hao phí bn
của nhà bn, nên kng
mi quan h vi s hình thành
giá tr hàng hóa.
Phản ánh đúng, đ hao phí lao
động hi cn thiết để sn xut
và to ra giá tr hàng hóa.
V lượng k = (c+v) < (c+v+m)
3. S khác nhau gia chi phí sn xuất TBCN và Tư bản ứng trước:
Nhng nguyên lý cơ bản ca Ch nghĩa Mác-Lênin Nhóm 16 – VB2 K14 – Qun tr Kinh doanh
4
Trên thc tế thì tư bản sn xuất được chia thành bản lưu động bản c
định cho nên chi phí sn xuất tư bản ch nghĩa luôn luôn nhỏ hơn tư bản ứng trước.
d: Một nhà bản sn xuất đầu tư bản vi s bản c đnh ( c1 )
1200 đơn vị tin t; s bản lưu động ( c2 v ) 480 đơn vị tin t ( trong đó giá
tr ca nguyên, nhiên, vt liu ( c2 ) là 300, tin công ( v ) là 180 ). Nếu tư bản c định
hao mòn hết trong 10 m, tc là mỗi năm hao mòn 120 đơn v tin t thì: Chi phí sn
xuất ( k ) là: 120 + 480 = 600 đơn vị tin t Tư bản ứng trước ( K ) là: 1200 + 480 =
1680 đơn vị tin t Tc là: K › k
So sánh Chí phí sn xut TBCN (k) Tư bản ng trước (K)
V cht
Ch tính đến hao mòn máy móc nhà
xưởng, mua nguyên vt liu, sc
lao động.
Toàn b chi phí mà nhà bản ng
trước để mua TLSX và sức lao động.
V lượng k < K
k = K khi thời gian lao động là 1 năm
4. Ý nghĩa thực tin:
- Các nhà bản rt quan tâm đến tư bản ng trước và chi pđã đầu tư, họ luôn
tìm mọi cách để tiết kim chúng, gim chi phí sn xut bảo toàn chúng để
có giá tr thng dư ngày càng nhiều.
- Qua phân tích trên ta khẳng định rng: phm trù chi phí sn xuất và bản ng
trước không quan h gì vi s hình thành giá tr hàng hóa, cũng như không
quan h gì vi quá trình m cho tư bản tăng thêm gtrị. Ch chi phí lao
động sng mi to ra g tr mi ca ng hóa, làm cho giá tr hàng hóa tăng
lên, to ra giá tr thặng dư cho các nhà tư bn.
- Vic phân tích trên giúp chúng ta càng m được thc cht bóc lt ca
CNTB bóc lt giá tr thặng dư của công nhân làm thuê to ra trong quá trình
Nhng nguyên lý cơ bản ca Ch nghĩa Mác-Lênin Nhóm 16 – VB2 K14 – Qun tr Kinh doanh
5
sn xut; không phi K hay k ngun gc sinh ra giá tr thặng cho
CNTB.
II. LI NHUN VÀ GIÁ TR THNG :
1. Khái nim:
- Giá tr thặng dưgiá tr mới do lao động ca người công nhân to ra ngoài
giá tr sức lao động, kết qu lao động không công ca công nhân cho nhà
tư bản
- Sau khi bán hàng ( giá tr hàng hóa W = c+v+m) , nhà bản không nhng
đủ đắp bn ứng trước, mà còn thu được s tin li ngang bng vi m,
và được h quan nim là li nhun( ký hiu là p) .
- Vy, Li nhun nh thc biến tướng ca giá tr thặng khi giá tr
thặng được quan niệm con đ ca toàn b bản ứng trước. Vi
quan nim này, công thc W = c+v+m được chuyn hóa thành W = k+p
2. So sánh li nhun và giá tr thặng :
Li nhun giá tr thặng sự giống nhau đều kết qu lao
động không công của công nhânm thuê. Nhưng khác nhau giá tr thng dư
ni dung bên trong, phản ánh đúng bn cht ca và mang tính trừu tượng
còn, li nhun là hình thái biu hin bên ngoài và c th.
So sánh m p
Ging nhau kết qu lao động không công
ca công nhân làm thuê.
kết qu lao động không công
ca công nhân làm thuê.
Khác nhau
-Là ni dung bên trong.
-Trừu tượng
-Phản ánh đúng bản cht
(m do v sinh ra)
-La hình thái th hin bên ngoài
-C th
Hiện tượng xuyên tc bn cht
(m do k sinh ra)