
A. MỞ ĐẦU:
I. Lý do ch n đ tài:ọ ề
Vi t Nam là m t n c có h th ng sông ngòi ch ng ch t, do đó cácệ ộ ướ ệ ố ằ ị
ao, h n c ng t phân b r t dày đ c và kéo dài kh p c n c. Ao, h cóồ ướ ọ ố ấ ặ ắ ả ướ ồ
nhi m v chính là ch a n c s ch đ nuôi tr ng th y s n, t o c nh quanệ ụ ứ ướ ạ ể ồ ủ ả ạ ả
và nó còn có nhi m v đi u ti t n c m a, đi u hòa khí h u, đ c bi t đóệ ụ ề ế ướ ư ề ậ ặ ệ
còn là môi tr ng s ng c a các sinh v t n c. Cùng v i s phát tri n c aườ ố ủ ậ ở ướ ớ ự ể ủ
các ngành công nghi p thì v n đ ô nhi m môi tr ng cũng tr nên c pệ ấ ề ễ ườ ở ấ
bách. Đ i v i ngu n n c thì cũng không ngo i l , các ao h hi n nayố ớ ồ ướ ạ ệ ồ ệ
đang b ô nhi m tr m tr ng. Các ngu n n c th i ch a qua x lí v n tị ễ ầ ọ ồ ướ ả ư ử ẫ ồ ạ
đ ra ngoài, m t s ít tàn d c a thu c hóa h c,…… đó tr thành nh ngổ ộ ố ư ủ ố ọ ở ữ
nguyên nhân chính làm ô nhi m nghiêm tr ng ngu n n c.ễ ọ ồ ướ
Ô nhi m ngu n n c nh h ng r t l n đ n s c kh e cũng nhễ ồ ướ ả ưở ấ ớ ế ứ ỏ ư
b nh t t c a con ng i. Ngu n n c b ô nhi m có th làm lây lan và phátệ ậ ủ ườ ồ ướ ị ễ ể
tán m t s lo i b nh nguy hi m ng i. Đ i v i m t s sinh v t n cộ ố ạ ệ ể ở ườ ố ớ ộ ố ậ ở ướ
thì ngu n n c b ô nhi m s tác đ ng r t l n đ n s s ng c a các sinhồ ướ ị ễ ẽ ộ ấ ớ ế ự ố ủ
v t n c.ậ ở ướ
V n đ ô nhi m ngu n n c ngày càng tr nên nghiêm tr ng. Đ cấ ề ễ ồ ướ ở ọ ặ
bi t là các ao h đô th , các sông và kênh d n n c th i, v n đ ô nhi mệ ở ồ ị ẫ ướ ả ấ ề ễ
dinh d ng đang làm cho ch t l ng n c thay đ i theo chi u h ng b tưỡ ấ ượ ướ ổ ề ướ ấ
l i k c cho các m c đích s d ng n c và các h sinh thái. M t trongợ ể ả ụ ử ụ ướ ệ ộ
nh ng h u qu chính c a ô nhi m dinh d ng là hi n t ng phú d ng.ữ ậ ả ủ ễ ưỡ ệ ượ ưỡ
Hi n t ng phú d ng bi u th s phát tri n nhanh chóng c a m t s loàiệ ượ ưỡ ể ị ự ể ủ ộ ố
th c vât th y sinh b c th p nh t o, rong, rêu…. nh h ng t i cân b ngự ủ ậ ấ ư ả ả ưở ớ ằ
sinh h c n c. Nh m tìm hi u tác đ ng c a phú d ng đên h sinh tháiọ ướ ằ ể ộ ủ ưỡ ệ
n c ng t và đ ra bi n pháp kh c ph c tình tr ng này, do đó em ch n đướ ọ ề ệ ắ ụ ạ ọ ề
tài: “tác đ ng c a hi n t ng phú d ng lên h sinh thái n c ng t”ộ ủ ệ ượ ưỡ ệ ướ ọ .
SVTH: Nguy n Th Ph ngễ ị ượ

II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U:Ụ Ứ
-Tìm hi m m t s tác đ ng c a hi n t ng phú d ng lên h sinhể ộ ố ộ ủ ệ ượ ưỡ ệ
thái n c ng t.ướ ọ
-Đ ra m t s gi i pháp kh c ph c hi n t ng phú d ng vàề ộ ố ả ắ ụ ệ ượ ưỡ
ch ng trình giám sát phú d ng.ươ ưỡ
III. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ Ứ
-T ng h p tài li u: giáo trình, sách tham kh o, tài li u trên internet cóổ ợ ệ ả ệ
liên quan.
IV. PH M VI VÀ Đ I T NG NGHIÊN C U:Ạ Ố ƯỢ Ứ
Tác đ ng c a hi n t ng phú d ng lên h sinh thái n c ng t.ộ ủ ệ ượ ưỡ ệ ướ ọ
SVTH: Nguy n Th Ph ngễ ị ượ

B. N I DUNG:Ộ
CH NG 1. T NG QUAN TÀI LI U.ƯƠ Ổ Ệ
1.1. Hi n t ng phú d ng:ệ ượ ưỡ
1.1.1. Khái ni m:ệ
Phú d ng hóa ưỡ (Eutrophicationl) là s giàu quá m c b i nh ng ch tự ứ ở ữ ấ
dinh d ng vô c , thông th ng là n ng đ các ch t dinh d ng N và Pưỡ ơ ườ ồ ộ ấ ưỡ
cao, t l P/N cao. S d th a các ch t dinh d ng này s kéo theo s phátỉ ệ ự ư ừ ấ ưỡ ẽ ự
tri n quá m c c a các lo i t o, rong rêu, vi t o,…làm m t cân b ng sinhể ứ ủ ạ ả ả ấ ằ
h c n c.ọ ướ
N c n hoa hay t o n hoa là hi n t ng quá nhi u t o sinh s nướ ở ả ở ệ ượ ề ả ả
v i s l ng nhanh trong n c làm n c b đ c màu xanh (nh gi m màuớ ố ượ ướ ướ ị ụ ư ấ
tr ng) và làm n c b ô nhi m do không có s cân b ng môi tr ng. Hi nắ ướ ị ễ ự ằ ườ ệ
t ng này phát sinh do n c b phú d ng hóa gây ra s phát tri n bùng nượ ướ ị ưỡ ự ể ổ
c a t o.ủ ả
Hình 1: Hi n t ng n c n hoaệ ượ ướ ở
Hi n t ng th y tri u đ có liên quan ch t ch đ n s phú d ngệ ượ ủ ề ỏ ặ ẽ ế ự ưỡ
c a th y v c.Hi n t ng th y tri u đ (red tides) là m t d ng t o n hoa (ủ ủ ự ệ ượ ủ ề ỏ ộ ạ ả ở
phú d ng ), ( algal bloom ) gây h i cho môi tr ng b i chính đ c t c aưỡ ạ ườ ở ộ ố ủ
SVTH: Nguy n Th Ph ngễ ị ượ

t o, b i ho t đ ng phân h y c a vi khu n trên sinh kh i t o sau đó làmả ở ạ ộ ủ ủ ẩ ố ả
c n ki t Oạ ệ 2 t i ch .ạ ổ
Hình 2:Hi n t ng th y tri u đệ ượ ủ ề ỏ
Hi n t ng phú d ng làm thay đ i thành ph n cũng nh s l ngệ ượ ưỡ ổ ầ ư ố ượ
c a các loài sinh v t n c.ủ ậ ở ướ
B ng 1: Đ c đi m chung c a các h giàu và nghèo dinh d ngả ặ ể ủ ồ ưỡ
Nghèo dinh d ngưỡ Phú d ng hóaưỡ
SVTH: Nguy n Th Ph ngễ ị ượ

Đ sâuộ
Oxy trong n c mùa hèướ
T oả
Hoa t oả
Ngu n dinh d ng th cồ ưỡ ự
v tậ
Đ ng v tộ ậ
Cá
Sâu
Có
Nhi u lo i, m t đ vàề ạ ậ ộ
năng su t th p, chấ ấ ủ
y u là ếChlorophyceae.
Ít
Ít
Ít
Cá h i và cá trángồ
Nông
Không
Ít lo i, m t đ và năngạ ậ ộ
su t cao, ch y u làấ ủ ế
Cyanobacteria.
Nhi uề
Nhi uề
Nhi uề
Cá n c ng tướ ọ
( ngu n sinh thái môi tr ng ngồ ườ ứ
d ng)ụ
1.1.2. Các ngu n dinh d ng gây phú d ng hóa:ồ ưỡ ưỡ
Ngu n đi m (land point sources): ồ ể
Các ngu n th i t h th ng c ng rãnh trong các th tr n, thành ph ,ồ ả ừ ệ ố ố ị ấ ố
các khu công nghi p.Hàm l ng các ch t dinh d ng t ngu n này đ tr cệ ượ ấ ưỡ ừ ồ ổ ự
ti p vào h th ng r t cao.Ngoài ra, vi c s d ng b t gi t, các ch t t yế ồ ườ ấ ệ ử ụ ộ ặ ấ ẩ
r a ch a P đ c đ a tr c ti p vào ao h cũng đang r t đáng báoử ứ ượ ư ự ế ồ ấ
đ ng.Ngu n th i này ph thu c r t nhi u vào m c s ng c a nhân dân vàộ ồ ả ụ ộ ấ ề ứ ố ủ
chu n m c v sinh trong khu v c.ẩ ự ệ ự
Ngu n di n hay phân tán (land non-point or diffuse sources):ồ ệ
Khu v c này r t r ng l n, bao g m các khu v c s n xu t nôngự ấ ộ ớ ồ ự ả ấ
nghi p, lâm nghi p và các vùng ch y tràn. Các dòng ch y tràn trên b m tệ ệ ả ả ề ặ
cũng có kh năng mang v h r t nhi u ch t dinh d ng. D n d n h tíchả ề ồ ấ ề ấ ưỡ ầ ầ ồ
t nhi u ch t h u c và bùn đ y nhanh s phát tri n c a các vi sinh v tụ ề ấ ữ ơ ẩ ự ể ủ ậ
d i n c làm cho h tr nên giàu ch t dinh d ng. Ho t đ ng s n xu tướ ướ ồ ở ấ ưỡ ạ ộ ả ấ
nông nghi p cũng là m t trong nh ng tác nhân r t quan tr ng gây nên hi nệ ộ ữ ấ ọ ệ
t ng phú d ng. Phân bón hóa h c s d ng ngày càng nhi u, nh t là phânượ ưỡ ọ ử ụ ề ấ
đ m (ch a N), phân lân (ch a P).ạ ứ ứ
SVTH: Nguy n Th Ph ngễ ị ượ