
L I M Đ UỜ Ở Ầ
nh ng n n kinh t đang chuy n đ i nh Vi t Nam, nhu c u v n cho phátỞ ữ ề ế ể ổ ư ệ ầ ố
tri n tăng d n theo t ng năm. Sau th i kỳ đ i m i t năm 1986, t ng v n đ u t đãể ầ ừ ờ ổ ớ ừ ổ ố ầ ư
tăng m nh t 2,9% GDP vào năm 1990 lên đ n 40,6% GDP năm 2007. Có th nói, v nạ ừ ế ể ố
đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng trong quá trình phát tri n c a b t c n n kinh tộ ọ ể ủ ấ ứ ề ế
nào. Đ c bi t, năm 2007, Vi t Nam đã tr thành thành viên th 150 c a t ch cặ ệ ệ ở ứ ủ ổ ứ
Th ng m i th gi i - WTO. Tham gia vào m t sân ch i mang tính toàn c u, đòi h iươ ạ ế ớ ộ ơ ầ ỏ
các doanh nghi p Vi t Nam ph i không ng ng n l c, nâng cao năng l c s n xu tệ ệ ả ừ ỗ ự ự ả ấ
kinh doanh cũng nh kh năng h i nh p. Vì v y, ngu n cung ng v n cho các doanhư ả ộ ậ ậ ồ ứ ố
nghi p đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong đó kênh tín d ng ngân hàng hi n đang làệ ặ ệ ọ ụ ệ
gi i pháp hàng đ u cho bài toán v n n c ta hi n nay. Tuy nhiên, ả ầ ố ở ướ ệ ho t đ ng tínạ ộ
d ng ngân hàng là ho t đ ng ch a đ ng nhi u r i ro. M c dù, tr c khi quy t đ nhụ ạ ộ ứ ự ề ủ ặ ướ ế ị
cho vay, ngân hàng đã tr i qua các khâu thu th p, x lý, phân tích và th m đ nh k khả ậ ử ẩ ị ỹ ả
năng tr n c a khách hàng nh ng v n ch a th lo i b đ c r i ro tín d ng. Doả ợ ủ ư ẫ ư ể ạ ỏ ượ ủ ụ
v y, s d ng tài s n b o đ m nh m t trong các c s quan tr ng trong vi c c p tínậ ử ụ ả ả ả ư ộ ơ ở ọ ệ ấ
d ng là m t cách th c nh m gia tăng kh năng thu h i n và gi m thi u r i ro. V y,ụ ộ ứ ằ ả ồ ợ ả ể ủ ậ
th nào là tài s n b o đ m? S d ng tài s n b o đ m c n l u ý nh ng v n đ gì?ế ả ả ả ử ụ ả ả ả ầ ư ữ ấ ề
Th c tr ng cho vay có tài s n b o đ m t i Vi t Nam hi n nay ra sao?...Đ gi i quy tự ạ ả ả ả ạ ệ ệ ể ả ế
nh ng v ng m c trên, nhóm đã quy t đ nh nghiên c u đ tài ữ ướ ắ ế ị ứ ề “Tài s n b o đ m”ả ả ả .
Do th i gian và ki n th c còn h n ch nên ch c ch n bài ti u lu n này không tránhờ ế ứ ạ ế ắ ắ ể ậ
kh i nhi u thi u sót. Kính mong Cô cùng các b n góp ý, b sung đ bài ti u lu nỏ ề ế ạ ổ ể ể ậ
đ c hoàn thi n h n.ượ ệ ơ
Xin chân thành c m n!ả ơ

CH NG 1: C S LÝ THUY TƯƠ Ơ Ở Ế
1.1. Khái ni m:ệ
Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng là ho t đ ng ch a đ ng nhi u r i ro. M cạ ộ ụ ủ ạ ộ ứ ự ề ủ ặ
dù, tr c khi quy t đ nh cho vay, ngân hàng đã tr i qua các khâu thu th p, x lý, phânướ ế ị ả ậ ử
tích và th m đ nh k kh năng tr n c a khách hàng nh ng v n ch a th nào lo i bẩ ị ỹ ả ả ợ ủ ư ẫ ư ể ạ ỏ
đ c r i ro tín d ng. Do v y, b o đ m ti n vay có th s d ng nh là m t trongượ ủ ụ ậ ả ả ề ể ử ụ ư ộ
nh ng cách th c nh m gia tăng kh năng thu h i n và gi m thi u r i ro tín d ng.ữ ứ ằ ả ồ ợ ả ể ủ ụ
Theo kho n 7, đi u 3, NĐ 163/2006/CP, tài s n b o đ m là tài s n mà bên b oả ề ả ả ả ả ả
đ m dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s đ i v i bên nh n b o đ m.ả ể ả ả ự ệ ụ ự ố ớ ậ ả ả
B o đ m tín d ng b ng tài s n b o đ m là vi c bên vay v n dùng tài s nả ả ụ ằ ả ả ả ệ ố ả
thu c quy n s h u c a mình đ b o đ m v i bên cho vay v kh năng hoàn tr nộ ề ở ữ ủ ể ả ả ớ ề ả ả ợ
vay c a mình.ủ
M c dù b o đ m có ý nghĩa r t l n trong h n ch r i ro tín d ng nh ng quáặ ả ả ấ ớ ạ ế ủ ụ ư
chú tr ng y u t này cũng ch a ch c t t.ọ ế ố ư ắ ố
1.2. Phân lo i tài s n b o đ m:ạ ả ả ả
1.2.1. Tài s n ảb o đ mả ả dùng đ th ch pể ế ấ :
Tài s n b o đ m lo i này thu c quy n s h u h p pháp c a bên th ch pả ả ả ở ạ ộ ề ở ữ ợ ủ ế ấ
đ c bên th ch p đem đi đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s v i bên nh n thượ ế ấ ể ả ả ự ệ ụ ự ớ ậ ế
ch p. Tuy nhiên tài s n b o đ m v n do bên th ch p n m gi , bên th ch p ch giaoấ ả ả ả ẫ ế ấ ắ ữ ế ấ ỉ
gi y t ch ng minh quy n s h u tài s n.ấ ờ ứ ề ở ữ ả
N u khi đ n h n mà ng i đi vay không th c hi n nghĩa v tr n ho c khôngế ế ạ ườ ự ệ ụ ả ợ ặ
tr h t n cho ngân hàng thì ngân hàng đ c quy n phát mãi tài s n th ch p đ thuả ế ợ ượ ề ả ế ấ ể
n . Trong tr ng h p th ch p toàn b b t đ ng s n, đ ng s n có v t ph thì v tợ ườ ợ ế ấ ộ ấ ộ ả ộ ả ậ ụ ậ
ph c a b t đ ng s n, đ ng s n đó cũng thu c tài s n th ch p.ụ ủ ấ ộ ả ộ ả ộ ả ế ấ
1.2.2. Tài s n b o đ mả ả ả dùng đ c m c :ể ầ ố
Tài s n b o đ m dùng đ c m c cũng thu c quy n s h u c a bên c m c ,ả ả ả ể ầ ố ộ ề ở ữ ủ ầ ố
tuy nhiên nó s đ c giao h n cho bên nh n c m c n m gi , khi đ n h n ng i điẽ ượ ẳ ậ ầ ố ắ ữ ế ạ ườ
vay không tr đ c n cho ngân hàng thì ngân hàng s phát mãi tài s n c m c ho cả ượ ợ ẽ ả ầ ố ặ
ti p nh n tài s n c m c đ thu n . ế ậ ả ầ ố ể ợ
Đ ng s n c m c có th là lo i không c n đăng ký quy n s h u, có lo i đăngộ ả ầ ố ể ạ ầ ề ở ữ ạ
ký quy n s h u. Đ i v i lo i tài s n không đăng ký quy n s h u khi c m c tàiề ở ữ ố ớ ạ ả ề ở ữ ầ ố

s n ph i đ c giao n p cho bên cho vay. Đ i v i tài s n có đăng ký quy n s h u,ả ả ượ ộ ố ớ ả ề ở ữ
khi c m c có th tho thu n đ bên c m c gi tài s n ho c giao tài s n c m cầ ố ể ả ậ ể ầ ố ữ ả ặ ả ầ ố
cho bên th ba gi . ứ ữ
Tài s n c m c có th bao g m các lo i tài s n sau đây:ả ầ ố ể ồ ạ ả
M t làộ, tài s n tài chính:ả
Ti n trên tài kho n / ký g i / ký qu ….ề ả ở ỹ
Trái phi u, c phi u, tín phi u, kỳ phi u, ch ng ch ti n g i, s ti tế ổ ế ế ế ứ ỉ ề ử ổ ế
ki m, th ng phi u, các gi y t khác giá tr đ c b ng ti n, riêng đ i v i c phi uệ ươ ế ấ ờ ị ượ ằ ề ố ớ ổ ế
c a chính TCTD phát hành thì TCTD không đ c nh n làm tài s n c m c .ủ ượ ậ ả ầ ố
Tóm l i, các tài s n tài chính này ph i có các tính ch t sau :ạ ả ả ấ
D c t gi .ễ ấ ữ
D đ nh giá.ễ ị
Tính thanh kho n cao.ả
Quy n tài s n phát sinh t quy n tác gi , quy n s h u côngề ả ừ ề ả ề ở ữ
nghi p, quy n đòi n , quy n đ c nh n s ti n b o hi m, các quy n tài s n khácệ ề ợ ề ượ ậ ố ề ả ể ề ả
phát sinh t h p đ ng ho c t các căn c pháp lý khác.ừ ợ ồ ặ ừ ứ
Quy n khai thác tài nguyên thiên nhiên theo quy đ nh c a pháp lu t.ề ị ủ ậ
Quy n đ i v i ph n v n góp trong doanh nghi p, k c trong doanhề ố ớ ầ ố ệ ể ả
nghi p có v n đ u t n c ngoài.ệ ố ầ ư ướ
Hai là, hàng hóa v i đi u ki n: ớ ề ệ
Hàng hóa d b o qu n, chi phí b o qu n không quá l n.ễ ả ả ả ả ớ
Kho c m gi do ngân hàng l a ch n.ầ ữ ự ọ
Ngân hàng ph i c ng i qu n lý, giám sát khi không gi kho ngânả ử ườ ả ữ ở
hàng.
Các chi phí phát sinh trong qu n lý hàng hóa do khách hàng ch u n uả ị ế
không có th a thu n khác.ỏ ậ
Các lo i tài s n khác.ạ ả
1.2.3. Tài s n b o đ mả ả ả là b o lãnh c a bên th ba:ả ủ ứ

Bên th ba có th là m t t ch c, m t cá nhân ho c m t s t ch c/cá nhân cóứ ể ộ ổ ứ ộ ặ ộ ố ổ ứ
đ y đ năng l c pháp lý và tài chính đ ng th i có nghĩa v tr n thay cho khách hàngầ ủ ự ồ ờ ụ ả ợ
trong tr ng h p khách hàng không th c hi n đ c nghĩa v tr n c a mình.ườ ợ ự ệ ượ ụ ả ợ ủ
B o lãnh b ng tài s n c a bên th ba là vi c bên th ba (g i là bên b o lãnh)ả ằ ả ủ ứ ệ ứ ọ ả
cam k t v i bên cho vay v vi c s d ng tài s n thu c s h u c a mình đ th c hi nế ớ ề ệ ử ụ ả ộ ở ữ ủ ể ự ệ
nghĩa v tr n thay cho bên đi vay, n u đ n h n tr n mà bên đi vay không th cụ ả ợ ế ế ạ ả ợ ự
hi n ho c không th th c hi n đúng nghĩa v tr n .ệ ặ ể ự ệ ụ ả ợ
1.2.4.B o đ m b ng tài s n hình thành trong t ng lai:ả ả ằ ả ươ
Tài s n hình thành trong t ng lai là tài s n t i th i đi m giao k t ch a hìnhả ươ ả ạ ờ ể ế ư
thành ho c đã hình thành nh ng ch a thu c s h u c a bên th ch p/c m c .ặ ư ư ộ ở ữ ủ ế ấ ầ ố
Đây th c ch t là d ng bi n đ i c a th ch p/c m c tài s n mà tài s n b oự ấ ạ ế ổ ủ ế ấ ầ ố ả ả ả
đ m kho n vay đ c hình thành sau gi i ngân.ả ả ượ ả
Hình th c này đ c áp d ng đ i v i các lo i hình tín d ng sau:ứ ượ ụ ố ớ ạ ụ
Vay đ th c hi n các d án đ u t phát tri n s n xu t, kinh doanh,ể ự ệ ự ầ ư ể ả ấ
ph c v đ i s ng.ụ ụ ờ ố
Vay đ th c hi n lô hàng xu t, tài s n b o đ m chính là lô hàng xu t.ể ự ệ ấ ả ả ả ấ
Vay đ th c hi n lô hàng nh p, tài s n b o đ m chính là lô hàng nh p.ể ự ệ ậ ả ả ả ậ
Tuy nhiên, đ đ c vay theo hình th c b o đ m b ng tài s n hình thành trongể ượ ứ ả ả ằ ả
t ng lai, tài s n hình thành t v n vay c n tho m t s đi u ki n sau:ươ ả ừ ố ầ ả ộ ố ề ệ
Thu c quy n s h u c a khách hàng vay.ộ ề ở ữ ủ
Xác đ nh danh m c, s l ng, giá tr , đ c đi m c a tài s n.ị ụ ố ượ ị ặ ể ủ ả
Tài s n đ c phép giao d ch, không có tranh ch p.ả ượ ị ấ
Ph i mua b o hi m đ i v i tài s n mà pháp lu t qui đ nh trong su tả ả ể ố ớ ả ậ ị ố
th i h n vay v n.ờ ạ ố
B o đ m tài s n hình thành t v n vay có m c đ r i ro r t cao. Do đó, yêuả ả ả ừ ố ứ ộ ủ ấ
c u c a công tác qu n lý ph i đánh giá chính xác hi u qu mang l i c a các d ánầ ủ ả ả ệ ả ạ ủ ự
đ u t .ầ ư
1.3. Ngu n lu t đi u ch nh:ồ ậ ề ỉ
Ngh đ nh s 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 do Chính ph ban hànhị ị ố ủ
quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a B lu t Dân s v vi c xác l p, th c hi nị ế ộ ố ề ủ ộ ậ ự ề ệ ậ ự ệ
giao d ch b o đ m đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s và x lý tài s n b o đ m.ị ả ả ể ả ả ự ệ ụ ự ử ả ả ả

B lu t dân s 2005ộ ậ ự
Lu t đ t đai 2003ậ ấ
Ngh đ nh s 83/2010/NĐ-CP v đăng ký giao d ch b o đ mị ị ố ề ị ả ả
1452/2003/QĐ-NHNN V vi c ban hành Quy ch cho vay có b o đ mề ệ ế ả ả
b ng c m c gi y t có giá c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam đ i v i các ngânằ ầ ố ấ ờ ủ ướ ệ ố ớ
hàng
1.4. Đi u ki n và các ph ng pháp th m đinh giá:ề ệ ươ ẩ
1.4.1. Đi u ki n nh n tài s n b o đ m:ề ệ ậ ả ả ả
- Tài s n là s h u h p pháp c a ng i đi vay – bên có nghĩa v ho cả ở ữ ợ ủ ườ ụ ặ
thu c s h u c a ng i th ba – ng i cam k t dùng tài s n đó đ đ m b o th cộ ở ữ ủ ườ ứ ườ ế ả ể ả ả ự
hi n nghĩa v c a bên có nghĩa v đ i v i bên có quy n.ệ ụ ủ ụ ố ớ ề
- Tài s n không b tranh ch p.ả ị ấ
- Tài s n d dàng mua bán, chuy n nh ng.ả ễ ể ượ
- Tài s n có mua b o hi m trong th i h n đ m b o ti n vay.ả ả ể ờ ạ ả ả ề
1.4.2. Các ph ng pháp th m đ nh giáươ ẩ ị
Các khái ni m: ệ
- Ph ng pháp th m đ nh giá là nh ng ph ng pháp, cách th c đươ ẩ ị ữ ươ ứ ể
c tính giá tr b ng ti n v i đ tin c y cao nh t v giá tr c a m t tài s n.ướ ị ằ ề ớ ộ ậ ấ ề ị ủ ộ ả
- Giá tr th tr ng c a m t tài s n: là m c giá c tính s đ c muaị ị ườ ủ ộ ả ứ ướ ẽ ượ
bán trên th tr ng vào th i đi m đ nh giá, trong m t giao d ch mua bán khách quan vàị ườ ờ ể ị ộ ị
đ c l p, trong đi u kiên th ng m i bình th ng.ộ ậ ề ươ ạ ườ
-Giá tr tài s n b o đ m ti n vay: là giá tr c tính b ng ti n (d aị ả ả ả ề ị ướ ằ ề ự
trên các ph ng pháp th m đ nh giá theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a t ngươ ẩ ị ị ủ ậ ị ủ ừ
ngân hàng) c a tài s n b o đ m ti n vay, đ m b o cho kho n vay c a khách hàng t iủ ả ả ả ề ả ả ả ủ ạ
ngân hàng.
Các ph ng pháp th m đ nh giá t i ngân hàng:ươ ẩ ị ạ
Ph ng pháp so sánh tr c ti p:ươ ự ế
oC s : Giá th tr ng c a m t tài s n có m i quan h m t thi tơ ở ị ườ ủ ộ ả ố ệ ậ ế
v i giá tr c a các tài s n t ng t có th so sánh đã đ c mua bán trên th tr ng.ớ ị ủ ả ươ ự ể ượ ị ườ