ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
Ở Ầ
Ầ
ọ ề ơ
ộ ổ
ệ
ớ ướ
ạ ượ
PH N M Đ U 1/Lý do ch n đ tài. ự Sau h n 20 năm th c hi n công cu c đ i m i n
c ta đã đ t đ
ữ c nh ng
ự
ể
ế
ề
ướ
ở ắ
ậ
ườ
thành t u đáng k : kinh t
có nhi u b
c kh i s c, thu nh p ng
i dân đ
ượ c
ờ ố
ủ
ệ
ườ
ượ
ồ
ả c i thi n, cho nên đ i s ng c a ng
i dân cũng đ
ờ c nâng cao,… Đ ng th i
ộ
ớ
ơ ộ
ề
ệ
ạ
ổ công cu c đ i m i kinh t
ế ấ ướ đ t n
c cũng đã t o thêm nhi u c h i vi c làm
ườ
ả ử ụ
ự
ệ
ộ
ồ
cho ng
ộ i lao đ ng, nâng cao hi u qu s d ng ngu n nhân l c. Tuy nhiên, m t
ề ổ ộ
ữ
ệ
ấ
ấ
ạ
ấ
ế ệ trong nh ng v n đ n i c m nh t hi n nhay là tình tr ng th t nghi p, thi u
ỉ ọ
ế
ệ
ặ
ậ
ả
ướ
vi c làm còn chi m t tr ng cao. M c dù v y, Đ ng và Nhà n
ề c đã có nhi u
ỉ ệ ấ
ự ế
ệ
ả
ứ
ằ
ằ bi n pháp nh m gi m t l
ệ th t nghi p, th c t
đã ch ng minh r ng trong
ỉ ệ ấ
ệ
ữ
ầ
ướ
ướ
ả
ầ
nh ng năm g n đây t l
th t nghi p n
c ta đang có xu h
ng gi m d n. Tìm
ẽ ấ
ề ấ
ộ ạ
ệ
ề
ể
ơ
hi u v th t nghi p chúng ta s th y rõ h n v nó, nguyên nhân n i t
i vì sao
ệ
ế
ấ
ặ
ệ
ả ủ
ữ
ệ
ệ
ướ
ẫ d n đ n th t nghi p đ c bi
t là nh ng bi n pháp hi u qu c a Nhà n
ằ c nh m
ỉ ệ ấ
ả
ệ chính vì th ế mà tôi quy t đ nh nghiên c u đ tài “
gi m t l
th t nghi p,
ế ị ứ ề Th tấ
ệ ở ệ ứ ệ ấ ướ ở ồ nghi p vi t nam: Các hình th c th t nghi p và xu h ng TP. H Chí
Minh”.
ứ
ụ
ụ
ự
ứ
ứ
ể
ề
ằ
ạ
ấ Đ tài nghiên c u nh m m c đích tìm hi u th c tr ng các hình th c th t
ệ
ướ
ở
ố ồ
ữ
nghi p và xu h
ng
ộ ừ thành ph H Chí Minh. T đó phân tích nh ng tác đ ng
ố ớ ự
ị ườ
ủ
ệ
ể
ấ
ộ
ủ c a th t nghi p đ i v i s phát tri n c a th tr
ư ề ng lao đ ng cũng nh n n
ế
ố ồ
ữ
ồ
ờ
kinh t
và các t
ệ ạ ở n n
ạ Thành ph H Chí Minh. Đ ng th i, tìm ra nh ng h n
ộ ố
ụ
ế
ầ
ả
ắ
ả
ch khó khăn c n ph i kh c ph c. Qua đó nêu ra m t s đóng góp làm gi m t
ỷ
ệ ấ
ụ
ệ
ệ
ể
l
ầ th t nghi p hi n nay và góp ph n vào m c tiêu phát tri n chung.
2/ M c tiêu nghiên c u.
ố ượ
ứ
ạ
3/ Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u.
ố ượ
ứ
ệ
ấ
ướ
ứ Các hình th c th t nghi p và xu h
ấ ng th t
(cid:0) Đ i t
ng nghiên c u:
nghi p .ệ
ố ồ
(cid:0)
ạ
ứ Thành ph H Chí Minh
Ph m vi nghiên c u :
ươ
ứ
4/ Ph
ng pháp nghiên c u.
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
1
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ứ
ự
ệ
ữ
Nghiên c u d a vào tài li u tìm đ
ượ ừ c t
báo chí, internet, nh ng báo cáo v
ề
ệ ạ
ấ tình hình th t nghi p t
ố ồ i thành ph H Chí Minh.
ữ
ể
ế ủ ả
ệ ậ
ậ
Nh ng hi u bi
t c a b n thân qua vi c c p nh t thông tin hàng ngày.
ế
ả
ướ
ẫ
Tham kh o ý ki n Giáo viên h
ng d n.
ồ ố ệ
5/ Ngu n s li u.
ượ
ự
ậ
ườ
ề
ố ệ S li u đ
c thu th p d a trên báo cáo th
ấ ng niên v tình hình th t
ệ ở ệ
ướ
ở
ố ồ
ạ
nghi p
vi
t nam và xu h
ng
thành ph H Chí Minh, trên các t p chí,
website…
Ộ
Ầ
PH N N I DUNG
Ậ Ấ Ề Ệ Ở Ệ VI T NAM: CÁC
ng 1: LÝ LU N V TH T NGHI P ƯỚ Ệ Ấ
Ở HÌNH TH C TH T NGHI P VÀ XU H NG Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH
ươ Ch Ứ ộ ố
ệ
1.1 M t s khái ni m
ệ
ấ
1.1.1 Th t nghi p là gì?
ể
ệ
ể
ấ
ướ
ể
ầ c tiên chúng ta c n tìm hi u m t s
ộ ố
ệ Đ tìm hi u khái ni m th t nghi p thì tr
ệ
khái ni m liên quan:
ộ ậ
ệ
ộ
ướ
ượ
“Vi c làm”: Theo B lu t lao đ ng n
ệ c ta thì vi c làm đ
ị c xá đ nh là
ạ ộ
ạ
ậ
ậ
ấ
ọ
ộ
ồ
ị
“ m i ho t đ ng lao đ ng t o ra ngu n thu nh p không b pháp lu t ngăn c m”
ề
ộ
ộ ậ ( Đi u 13 – B lu t lao đ ng).
ệ
ể
ệ
ầ
Trong vi c làm chúng ta c n tìm hi u 2 khái ni m:
ệ ượ
ủ
ệ
ầ
ườ
ệ
ộ
“Vi c làm đ y đ ”: là hi n t
ng ng
i lao d ng có vi c làm và
ượ
ụ
đ
ệ c làm vi c liên t c.
ề ặ ố ượ
ự
ệ
ợ
ợ
ấ ượ
“Vi c làm h p lý”: là s phù h p v m t s l
ng và ch t l
ủ ng c a
ế ố
ườ
ậ
ấ
ướ
ể
các y u t
con ng
ấ ủ ả i và v t ch t c a s n xu t, là b
ơ ủ c phát tri n cao h n c a
ệ
ầ ủ vi c làm đ y đ .
ườ
ộ
ườ ằ
ự ượ
ộ
“ Ng
i lao đ ng”: là ng
i n m trong l c l
ủ ng lao đ ng có đ trí
ể ự ể
ế
ự l c và th l c đ tham gia vào quá trình kinh t
.
ự ượ
ộ ố
ộ
ườ
ộ
“L c l
ng lao đ ng”: là toàn b s ng
i lao đ ng tham gia vào quá
ế ủ
ộ
ố
trình kinh t
c a m t qu c gia.
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
2
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ườ
ấ
ườ ằ
ự ượ
“ Ng
ệ i th t nghi p”: là ng
i n m trong l c l
ộ ng lao đ ng, có kh
ả
ư
ế
ệ
ộ
ố
ệ năng lao đ ng nh ng không có vi c làm và mu n tìm ki m vi c làm.
ệ ượ
ệ
ệ
ấ
ậ
ấ
ộ
ế
V y “Th t nghi p” là gì? Th t nghi p là m t hi n t
ng kinh t
ộ xã h i
ộ ộ
ư
ế
ệ
ậ
ộ
ố
trong đó m t b ph n lao đ ng mu n tìm ki m vi c làm nh ng không tìm đ
ượ c
ệ
vi c làm.
ứ
ệ
ấ
1.1.2 Các hình th c th t nghi p
ệ ượ
ệ
ấ
ộ
ứ ạ
ể ế
ậ
Th t nghi p là m t hi n t
ng ph c t p chính vì v y đ bi
ơ t rõ h n
ế ậ
ệ
ể
ầ
ạ
ằ
ơ
ễ ề v nó chúng ta c n phân lo i nh m d dàng h n trong vi c ti p c n tìm hi u.
ệ ượ
ạ
1.1.2.1 Phân lo i theo hi n t
ng
ệ ượ
ạ
ồ
ạ Khi phân lo i theo hi n t
ng g m có 3 lo i:
ơ ọ
ự ị
ữ
ệ
ể
ấ
ộ
Th t nghi p c h c: do s d ch chuy n lao đ ng gi a các vùng, các
ớ ngành v i nhau.
ệ ơ ấ
ự ấ
ệ
ấ
ặ
Th t nghi p c c u: là s m t vi c kéo dài trong các ngành ho c vùng có
ổ ơ ấ
ề
ề
ầ
ộ
ế
ự ả s gi m sút kéo dài v nhu c u lao đ ng do thay đ i c c u n n kinh t
.
ủ ự
ổ
Nguyên nhân chính c a s thay đ i đó là do:
ự ư ừ
ủ
ộ
ộ
+ do s d th a lao đ ng c a m t ngành nào đó.
ấ ủ
ự
ả
ả
ộ
+ do s suy gi m s n xu t c a m t ngành nào đó.
ờ ụ
ệ ượ
ệ
ấ
ườ
ặ ở
Th t nghi p th i v : Đây là hi n t
ng th
ng g p
ự các khu v c
ế
ỉ ệ ờ
ử ụ
ộ
kinh t
ệ nông nghi p khi mà t l
th i gian s d ng lao đ ng ch a đ
ư ượ ử ụ c s d ng
h t.ế
ộ ườ
ộ
ồ
ạ
ạ 1.1.2.2 Phân lo i theo thái đ ng
i lao đ ng bao g m có 2 lo i:
ệ ự
ấ
ệ
ườ
ộ
ự
ệ
ệ
Th t nghi p t
nguy n: do ng
i lao đ ng t
ấ nguy n th t nghi p khi
ệ ự
ệ
ấ
ố không mu n làm vi c
ệ ở ứ ươ m c l
ể ng hi n hành.Có th nói th t nghi p t
ệ nguy n
ố
ườ
ệ ạ
ấ
ờ
ố
ườ
ơ ấ
ấ
ồ là bao g m s ng
i th t nghi p t m th i và s ng
ệ i th t nghi p c c u. Vì
ữ
ườ
ư ẵ
ươ
ứ
đó là nh ng ng
i ch a s n sàng làm vi c
ệ ở ứ ươ m c l
ng t
ờ ồ ng ng đ ng th i
ơ ộ
ữ
ể
ệ
ố
ơ
ọ h mu n tìm ki m nh ng vi c làm và c h i tôt h n.
ệ
ấ
ự
ệ
ườ
ộ
ố
Th t nghi p không t
nguy n: là khi ng
ế i lao đ ng mu n tìm ki m
ệ
ệ ạ
ượ
vi c làm
ở ứ ươ m c l
ng hi n t
i mà không tìm đ
c.
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
3
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ứ ủ
ơ ở
ệ ở ệ
ậ
ấ
1.1.3 C s lý lu n nghiên c u c a th t nghi p
vi
t nam: Các hình
ứ
ệ
ấ
th c th t nghi p và xu h
ướ ở ng
ố ồ thành ph H Chí Minh.
ệ
ấ
ế ọ
ạ
ườ
ộ
ố
Th t nghi p, trong kinh t
h c, là tình tr ng ng
i lao đ ng mu n có
ệ
ượ
ệ
ừ
ệ
ệ
ấ
ấ
vi c làm mà không tìm đ
c vi c làm (t
HánVi
ệ t th t: m t mát, nghi p: vi c
ỷ ệ ấ
ệ
ầ
ố
ườ
ệ
ộ
làm). T l
th t nghi p là ph n trăm s ng
i lao đ ng không có vi c làm trên
ố ự ượ
ộ
ổ t ng s l c l
ộ ng lao đ ng xã h i.
ố ườ
ệ
S ng
i không có vi c làm
ỷ ệ ấ
T l
ệ th t nghi p = 100%
x
ổ
ố
ộ
ộ T ng s lao đ ng xã h i
ớ ạ
ữ
ệ
ế
ế
ồ
ớ
ườ
Không có vi c làm đ ng nghĩa v i h n ch giao ti p v i nh ng ng
i lao
ả
ả
ắ
ố
ờ
ậ ộ đ ng khác, tiêu t n th i gian vô nghĩa, không có kh năng chi tr , mua s m v t
ế ế
ế ố
ư
ụ d ng thi
t y u cũng nh các hàng hóa tiêu dùng. Y u t
ầ sau là vô cùng tr m
ọ
ườ
ả ữ ệ
ụ
tr ng cho ng
ữ ợ ầ i gánh vác nghĩa v gia đình, n n n, chi tr ch a b nh. Nh ng
ứ ụ ể ỉ
ệ
ề
ằ
ấ
ớ
nghiên c u c th ch ra r ng, gia tăng th t nghi p đi li n v i gia tăng t
ỷ ệ ộ i t
l
ấ ượ
ộ ố
ứ
ỏ
ạ ph m, t
ỷ ệ ự ử t
l
t
ả , và suy gi m ch t l
ể ng s c kh e.. Theo m t s quan đi m,
ườ
ệ
ề
ả
ậ
ấ
ộ
ọ
ằ r ng ng
i lao đ ng nhi u khi ph i ch n công vi c thu nh p th p (trong khi
ệ
ợ
ở
ợ
ủ
ể
ả
ấ
ộ
ỉ
tìm công vi c phù h p) b i các l
i ích c a b o hi m xã h i ch cung c p cho
ữ
ệ
ướ
ườ ử ụ
ộ
nh ng ai có quá trình làm vi c tr
ề c đó. V phía ng
i s d ng lao đ ng thì s
ử
ứ
ữ
ệ
ể
ạ
ấ
ớ
ườ
ụ d ng tình tr ng th t nghi p đ gây s c ép v i nh ng ng
i làm công cho mình
ư
ệ
ườ
ệ
ấ
ả (nh không c i thi n môi tr
ặ ng làm vi c, áp đ t năng su t cao, tr
ả ươ ng
l
ế ơ ộ
ữ
ế
ấ
ạ
ệ
ệ
ấ
ẫ
th p, h n ch c h i thăng ti n, v.v..). Nh ng thi
ế t thòi khi m t vi c d n đ n
ế ả
ầ
ấ
ưở
ủ
ộ
tr m u t, suy y u nh h
ấ ả ơ ng c a công đoàn, công nhân lao đ ng v t v h n,
ấ
ậ
ỏ ơ
ộ ệ
ủ
ả
ch p nh n thù lao ít
i h n và sau cùng là ch nghĩa b o h vi c làm. Ch
ủ
ặ
ả
ớ
ườ
ệ
ậ
ạ
ố
ữ nghĩa này đ t ra nh ng rào c n v i ng
ế i mu n gia nh p công vi c, h n ch di
ố ế
ạ
ệ ẽ
ạ
ấ
ố
ế ạ dân, và h n ch c nh tranh qu c t
ế . Cu i cùng, tình tr ng th t nghi p s khi n
ề ớ
ề
ộ
ủ
ệ cán cân đàm phán đi u ki n lao đ ng nghiêng v gi
ờ i ch , tăng chi phí khi r i
ệ
ả
ợ
ơ ộ
ủ
ệ
ậ
công vi c và gi m các l
i ích c a vi c tìm c h i thu nh p khác.
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
4
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ủ
ệ
ế
ấ
ồ
Cái giá khác c a th t nghi p còn là khi thi u các ngu n tài chính và phúc
ợ
ữ
ệ
ả
ộ
ộ
ợ
ớ
l
ộ i xã h i, cá nhân bu c ph i làm nh ng công vi c không phù h p v i trình đ ,
ư ậ
ệ ướ
ự
ấ
ạ
ả
ệ năng l c. Nh v y th t nghi p gây ra tình tr ng làm vi c d
ớ i kh năng. V i ý
ợ ấ
ệ
ấ
ầ
ế
nghĩa này, thì tr c p th t nghi p là c n thi
t.
ể ề
ế
ổ
ế
ố
ỷ ệ ấ
N u xét trên t ng th n n kinh t
qu c dân, t
ồ ệ th t nghi p cao đ ng
l
ồ ự
ả
ẩ
ấ
ớ
ổ
ố
ộ
nghĩa v i T ng s n ph m qu c n i (GDP) th p – các ngu n l c con ng
ườ i
ượ ử ụ
ơ ộ ả
ụ
ả
ẩ
ỏ
ị
không đ
ấ ấ c s d ng, b phí c h i s n xu t thêm s n ph m và d ch v . Th t
ả ủ ả
ệ
ệ
ả
ấ
ả
ấ
ơ
nghi p còn có nghĩa là s n xu t ít h n. Gi m tính hi u qu c a s n xu t theo
ụ
ế
ệ
ấ
ẫ
ầ
ả
ộ
ị
quy mô. Th t nghi p d n đ n nhu c u xã h i gi m. Hàng hóa và d ch v không
ườ
ỏ
ấ ượ
ả
ẩ
có ng
ơ ộ i tiêu dùng, c h i kinh doanh ít
i, ch t l
ng s n ph m và giá c t
ả ụ t
ư
ữ
ệ
ế
ạ
ấ
ả
ầ
ơ
gi m. H n n a, tình tr ng th t nghi p cao đ a đ n nhu c u tiêu dùng ít đi so
ơ ộ ầ ư
ề
ệ
ạ
ơ
ớ v i khi nhi u vi c làm, do đó mà c h i đ u t
ấ cũng ít h n. Tình tr ng th t
ệ
ươ
ự
ề
ả
ạ
ớ
ượ
nghi p gia tăng t
ng quan v i áp l c gi m l m phát. Đi u này đ
ọ c minh h a
ườ
ế ọ
ằ b ng đ
ng cong Phillips trong kinh t
h c.
ả ẽ
ừ
ệ
ả
ườ
ộ
M t t
ộ ỷ ệ ấ l
th t nghi p v a ph i s giúp c ng
i lao đ ng và ch s
ủ ử
ộ
ườ
ơ ộ
ữ
ể
ệ
ộ
ợ
ụ d ng lao đ ng. Ng
ớ i lao đ ng có th tìm nh ng c h i vi c khác phù h p v i
ư
ề
ệ
ề
ả
ố
ớ
ủ
ạ
kh năng, mong mu n và đi u ki n c trú. V phía gi
ấ i ch , tình tr ng th t
ệ
ọ
ượ
ườ
ự
ộ
ợ
nghi p giúp h tìm đ
c ng
ủ i lao đ ng phù h p, tăng s trung thành c a
ườ
ộ
ở ộ
ừ
ự
ư
ệ
ế
ấ
ng
i lao đ ng. Do đó,
m t ch ng m c nào đó, th t nghi p đ a đ n tăng
ấ
ộ
ợ
ậ
năng su t lao đ ng và tăng l
i nhu n.
ế
ọ
ế ọ
ả
ệ
ấ
Các h c thuy t kinh t
h c gi
i thích th t nghi p theo các cách khác
ế ọ
ế ẽ ẫ
ế
ấ
ạ
ằ
ầ
ắ
nhau. Kinh t
ả h c Keynes nh n m nh r ng nhu c u y u s d n đ n c t gi m
ộ ố
ỉ ằ
ệ
ả
ấ
ấ
ỳ
ả s n xu t và sa th i công nhân (th t nghi p chu k ). M t s khác ch r ng các
ưở
ị ườ
ệ ơ ấ
ấ
ộ
ề ề ơ ấ ả ấ v n đ v c c u nh h
ng th tr
ng lao đ ng (th t nghi p c c u). Kinh t
ế
ổ ể
ổ ể
ướ
ả
ị ườ
ế ừ
ọ h c c đi n và tân c đi n có xu h
ng lý gi
ự i áp l c th tr
ng đ n t
bên
ư ứ ươ
ố
ướ
ế
ế
ể
ạ
ị
ngoài, nh m c l
ng t
i thi u, thu , các quy đ nh h n ch thuê m n ng
ườ i
ệ
ấ
ộ
ườ
ế ạ
ệ
ằ
lao đ ng (th t nghi p thông th
ng). Có ý ki n l
ấ i cho r ng th t nghi p ch
ủ
ọ ự
ệ
ả
ướ
ự ự ế y u là s l a ch n t
ủ nguy n. Ch nghĩa Mác gi
i thích theo h
ấ ng th t
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
5
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ự ế
ệ
ợ
ủ
ệ
ậ
ư ả
nghi p là th c t
giúp duy trì l
i nhu n doanh nghi p và ch nghĩa t
b n. Các
ư
ữ
ể
ể
ầ
quan đi m khác nhau có th đúng theo nh ng cách khác nhau, góp ph n đ a ra
ệ
ệ
ề
ạ
ấ
cái nhìn toàn di n v tình tr ng th t nghi p.
ở
ệ
ề ệ ạ
ệ
ấ
ộ
Riêng
Vi
t nam, th t nghi p cũng làm phát sinh nhi u t
n n xã h i do
ư
ệ
ấ
ở
ứ
ề
ấ
ả
ố
“nhàn c vi b t thi n”, tr
ề thành v n đ nh c nh i. Và trong hoàn c nh n n
ả
ị
ưở
ủ
ả
ộ
kinh t
ế ướ n
c ta b suy thoái do nh h
ủ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t
ế ế th
ớ
ệ ạ
ấ
ầ ượ
ơ ữ
gi
i thì th t nghi p l
i càng c n đ
c quan tâm h n n a.
ạ
ừ ầ
ơ
ườ
ấ
ồ T i TP. H Chí Minh t
đ u năm 2011 có h n 37.000 ng
ệ i th t nghi p
ươ
ợ ấ
ơ
ườ
ệ
ấ
xin h
ỗ ng tr c p, bình quân m i tháng có h n 9.000 ng
i th t nghi p, riêng
ườ
ệ
ấ
ấ
ở
ố
tháng 42011 đã có 13.923 ng
i th t nghi p.
ệ Th t nghi p tr thành m i quan
ầ
ỏ
ượ
ọ ấ
ắ
ườ
tâm nóng b ng toàn c u, v
ề t xa m i v n đ lo l ng thông th
ng khác, k c
ể ả
ủ
ấ
ả
ế
ử ế ừ
ộ
cái đói nghèo, nh t là khi kh ng ho ng kinh t
, tài chính gõ c a đ n t ng h gia
đình.
ươ
Ạ
Ch
Ự ng 2: TH C TR NG
ự
ệ
ạ
ấ
2.1 Phân tích và đánh giá chung th c tr ng th t nghi p
ộ ộ ấ ẳ ỏ ạ ự ạ ờ ỗ ợ B qua b t bình đ ng xã h i, t i ph m hay b o l c, gi đây, n i s hãi
ế ớ ạ ấ ề kinh hoàng nh t đang hoành hành trên toàn th gi i l ấ i chính là v n đ không
ệ ượ ệ ấ ấ ể ế th ki m đ ượ vi c làmệ c và hi n t ệ ng th t nghi p ngày càng tăng. Th t nghi p
ầ ố ỏ ở ượ ọ ấ ắ tr thành m i quan tâm nóng b ng toàn c u, v ề t xa m i v n đ lo l ng thông
ườ ể ả ủ ấ ả ế th ng khác, k c cái đói nghèo, nh t là khi kh ng ho ng kinh t , tài chính gõ
ế ừ ộ ử c a đ n t ng h gia đình.
v Năm 2008:
ướ ủ ủ ả ộ ộ ế D i tác đ ng c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t toàn
ụ ả ụ ả ẩ ậ ả ấ ị ầ c u, s n xu t, kinh doanh, d ch v gi m sút; tiêu th s n ph m ch m, hàng hóa
ứ ọ ậ ư ọ ươ ự ề ả ấ ể ả đ ng, k c các v t t quan tr ng, l ẩ ng th c và nhi u nông s n xu t kh u
ố ượ ớ ố ườ ệ ấ ả có kh i l ng l n; s ng i m t vi c làm năm 2008 kho ng 667.000 ng ườ i,
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
6
ộ ả ề ướ ướ ờ ạ ộ ộ 3.000 lao đ ng t ừ ướ n c ngoài ph i v n c tr c th i h n. Theo B Lao Đ ng,
ị ườ
ễ
ấ
ọ
ộ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ủ ệ ứ ả ả ơ ỷ ệ ấ t ệ th t nghi p c a Vi l ệ t Nam vào kho ng 4,65%. T c là kho ng h n 2 tri u
ệ ộ lao đ ng không có vi c làm.
ệ ả ạ ộ ể ạ ư ẹ Danh sách các doanh nghi p gi ả i th , t m ng ng ho t đ ng, thu h p s n
ủ ấ ở ộ ươ xu t ngày càng dài thêm trong các báo cáo c a S Lao đ ng Th ng binh và
ủ ả ộ ế ệ ấ ầ Xã h i TPHCM. Kh ng ho ng kinh t toàn c u và làn sóng th t nghi p đã lan
ế ệ ộ ở ệ ấ ố ị đ n Vi t Nam khi hàng ngàn lao đ ng các thành ph đã b m t vi c làm
ữ ố trong nh ng tháng cu i năm này...
ử ở ộ ươ Trong thông báo g i S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i TPHCM, Công
ế ẽ ả ể ừ ộ ty TNHH Sambu Vina Sport cho bi t s gi m 224 lao đ ng k t ngày 111
ướ ề ệ ệ ề ắ ả 2009. Tr c đó, nhi u doanh nghi p cũng đã thông báo v vi c c t gi m lao
ư ộ ệ đ ng nh Công ty Sony Vi t Nam, Công ty liên doanh RSC, Công ty TNHH
ể ả ọ ệ Castrol BP Petco, Công ty TNHH b o hi m nhân th DaiIchi Vi t Nam, Công ty
ư ấ ế ế ố ế ệ ị ấ ớ ổ ệ ố TNHH t v n thi t k Liên hi p Qu c t ộ ... v i t ng s lao đ ng b m t vi c trên
ấ ạ ộ ố 1.000 ng ệ i. ườ Hàng ngàn lao đ ng m t vi c cu i năm 2008. Hàng v n ng ườ ị i b
ợ ươ ề ưở ề ườ ư ề n l ng, không có ti n th ng. Nhi u ng i có cũng nh không, vì ti n th ưở ng
ủ ộ ộ ở ậ ự cho m t năm lao đ ng c t l c không đ ăn bát ph .
́ ́ ệ ấ ả ươ ưở ̣ ̣ ̉ Th t nghi p, b n thân ng ̀ i thât nghiêp không co thu nhâp, anh h ng
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ đên đ i sông ban thân, gia đinh ho. Doanh nghiêp cung khô vi cho nhân viên
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ươ ươ ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ nghi thi th ng, v ng thi tôi. Ma cho nghi thi cung phai tra cac tr câp thôi viêc,
̀ ̃ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ mât viêc. Trong luc kho khăn thi nh ng khoan nay cung đâu co nho.
̀ ̃ ̀ ́ ưở ượ ̣ ̉ ̣ ́ Ngân sach nha n ́ ươ c cung bi anh h ng vi không thu đ c thuê thu nhâp
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ca nhân, lai con phai tra cac tr câp thât nghiêp, phai đâu t ́ cho cac giai phap
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ạ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ nhăm giam thât nghiêp…. Khi n n thât nghiêp tran lan thi tê nan xa hôi: trôm
̀ ̃ ượ ơ ̣ ̣ ̣ ́ căp, c ́ ́ ươ p giât, ma tuy, mai dâm, r u, c bac,…. cung tăng theo.
ộ ộ ấ ớ ườ ệ ộ ậ M t b ph n r t l n ng i lao đ ng trong các khu công nghi p là ng ườ i
ệ ọ ỉ ị ở ừ t các t nh nông nghi p. H đi lên thành th làm công nhân vì quê không có
ủ ố ừ ệ ả ấ ặ ả vi c làm ho c làm không đ s ng. Nhà máy ng ng s n xu t, ph ử i đóng c a
ả ở ề ả ế ạ ư ặ ả ớ ộ ọ ợ ồ ho c gi m b t lao đ ng nên h ph i tr v . N cũ ch a tr h t l i ch ng thêm
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
7
ợ ớ ọ ư ư ệ ấ ộ n m i. H đi ẩ ki n công ty đ a mình đi xu t kh u lao đ ng, nh ng xét cho cùng
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ả ỗ ủ ườ ệ ấ ừ ẳ cũng ch ng ph i l i c a ai. Ng i th t nghi p kéo t ố ề thành ph v nhà, cái
ở ủ ệ ặ ấ ố ộ nghèo quê đã quá đ , nay gánh n ng thêm vì s lao đ ng th t nghi p tăng
lên.
ỷ ệ ấ ệ ủ ự ượ ế ệ T l th t nghi p và t ỷ ệ l thi u vi c làm c a l c l ộ ng lao đ ng trong đ ộ
ủ ổ ụ ổ ố ố ệ tu i năm 2008 phân theo vùng (Theo th ng kê c a t ng c c th ng kê Vi t Nam:
ỷ ệ ệ T l thi u vi c làm ỷ ệ ấ ệ T l th t nghi p (%)
Vùng
Chung Chung
C
ồ 2,38 2,29 Thành thị 4,65 5,35 Nông thôn 1,53 1,29 5,10 6,85 ế (%) Thành thị 2,34 2,13 Nông thôn 6,10 8,23
ề
1,13 4,17 0,61 2,55 2,47 2,56
2,24 1,42 3,74 4,77 2,51 4,89 1,53 1,00 2,05 5,71 5,12 2,13 3,38 3,72 1,03 6,34 5,65 3,69
ằ
2,71 4,12 2,35 6,39 3,59 7,11
Ả ƯỚ C N ằ ồ Đ ng b ng sông H ng Trung du và mi n núi phía B cắ ộ ắ B c Trung B và duyên ề ả h i mi n Trung Tây Nguyên Đông Nam Bộ ử ồ Đ ng b ng sông C u Long
ườ ệ ạ ơ ố ố S ng i không có vi c làm t ị ệ i nông thôn và thành th hi n cao h n con s này.
ụ ổ ố ỉ ệ ở ướ ấ Theo T ng c c Th ng kê (TCTK), ch tiêu t ỷ ệ l th t nghi p n c ta
ỉ ượ ữ ị ớ ự ữ ườ ầ nh ng năm g n đây ch đ c tính cho khu v c thành th , v i nh ng ng i trong
ộ ổ ớ ữ ể ề ớ đ tu i 1560 v i nam và 1555 v i n . Tuy nhiên, đ đánh giá v tình hình lao
ộ ộ ỉ ế ệ ộ ỉ đ ng, còn m t ch tiêu khác là t ỷ ệ l lao đ ng thi u vi c làm. Đây là ch tiêu quan
ọ ượ ộ ở ự tr ng đ ả c tính cho c lao đ ng khu v c nông thôn và thành th , ư ị nh ng t ừ
ướ ố Ở ệ ế ệ ộ tr ư c đ n nay ch a công b . Vi t Nam, t ỷ ệ l ế lao đ ng thi u vi c làm th ườ ng
ệ ế ệ ườ cao h n t ơ ỷ ệ ấ l th t nghi p; trong đó t ỷ ệ l thi u vi c làm nông thôn th ng cao
ư ậ ể ớ ơ ị ỷ ệ ấ ủ ệ ệ h n thành th . V i cách hi u nh v y, t ệ th t nghi p c a Vi l t Nam hi n là
ớ ệ ộ 4,65%, tăng 0,01% so v i năm 2007. Trong khi đó, t ỷ ệ l ế lao đ ng thi u vi c làm
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
8
ệ ớ ế ệ hi n là 5,1%, tăng 0,2% so v i năm 2007. Đáng chú ý, t ỷ ệ l thi u vi c làm nông
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ớ ở ự ạ thôn t i 6,1%, trong khi t ỷ ệ l này ị khu v c thành th là 2,3%. 5 năm l i đây, t ỷ
ệ ấ ế ệ ệ ướ ư ả l th t nghi p, thi u vi c làm có xu h ả ng gi m 0,10,2%/năm. Nh ng do nh
ưở ủ ế ộ ế ế ớ ừ ế h ng c a bi n đ ng kinh t th gi i, t năm 2007 đ n nay, t ỷ ệ l này đang tăng
ầ ệ ể ả ể ả ỷ ệ ấ d n. Vi ự t Nam đang tích c c tri n khai các gi i pháp đ gi m t ệ th t nghi p, l
ỹ ạ ư ề ế ệ ả ướ thi u vi c làm v đúng qu đ o gi m nh các năm tr ủ ự c. Theo d báo c a
ệ ẽ ế TCTK, t ỷ ệ l thi u vi c làm năm 2009 s tăng lên 5,4% (2008: 5,1% ); trong đó,
ự ả khu v c nông thôn kho ng 6,4%.
ả ấ ườ ặ ớ ư ậ ộ ố Kh o sát cho th y ng ạ i lao đ ng nh p c đang đ i m t v i tình tr ng
ề ả ườ ư ạ ậ ộ ậ gi m thu nh p, nhi u ng i lao đ ng nh p c t ề i các làng ngh và khu công
ượ ả ạ ọ ơ ọ nghi pệ đ c kh o sát đang quay l ừ i quê nhà. H và làng quê h , n i đã t ng
ưở ợ ừ ề ử ề ữ ề ấ ị h ng l ộ ti n g i v do làm thuê, đang gánh ch u nhi u nh t nh ng tác đ ng i t
ướ ắ ủ ủ ả ế ướ ủ ộ tr c m t c a kh ng ho ng kinh t ế . Xu th và h ng đi c a lao đ ng di c ư
ướ ỉ ố ữ ế ọ trong n c và m i ầ ố liên k t nông thôn thành th là nh ng ch s quan tr ng c n ị
ượ ể ế ụ ộ ủ ử ụ ủ ả ộ đ c s d ng đ ti p t c theo dõi tác đ ng xã h i c a kh ng ho ng kinh t ế
ờ trong th i gian t ớ i.
ườ ượ ỏ ế ế ọ Ng ộ i lao đ ng đ ấ c ph ng v n cho bi t, n u trong năm 2007 h có th ể
ệ ế ệ ả ọ ỉ ố có vi c làm 20 ngày/tháng thì đ n cu i 2008, h ch có vi c làm kho ng 10
ự ệ ả ả ố ngày/tháng, trong đó s ngày làm các công vi c xây d ng gi m kho ng 70%,
ư ệ ể ệ ả ồ ọ ả các công vi c khác nh khuân vác, chuy n đ , thu d n v sinh… gi m kho ng
ề ế ư ệ ạ ầ 30%. Ti n ti ả t ki m hàng tháng trung bình gi m m nh và h u nh không có
ưở ệ ả ừ ố Tăng tr ng GDP Vi t Nam gi m t 8,5% năm 2007 xu ng còn 6,23%
ế ề ế ể ả năm 2008. Theo các chuyên gia kinh t ầ , v lý thuy t, GDP gi m 2 đi m ph n
ỷ ệ ấ ệ ẽ trăm thì t th t nghi p s tăng 1%. l
ả ướ ủ ế ố ộ ớ Theo th ng kê c a B LĐTBXH, h t năm 2008, c n ầ c m i có g n
ộ ạ ị ấ ệ ố ế 30.000 lao đ ng t i kh i DN b m t vi c vì nguyên nhân kinh t ả suy gi m. B ộ
ướ ệ ấ ố ộ ị ư này đ a ra c tính s lao đ ng b m t vi c vì nguyên nhân trên trong năm
ẽ ả ườ ứ ổ 2009 s vào kho ng 150.000 ng ộ ủ i. Còn theo cách tính c a T ch c Lao đ ng
ố ế ứ ưở ẽ ộ qu c t (ILO), c 1% tăng tr ng GDP s có thêm 0,33 0,34% lao đ ng có
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
9
ư ậ ệ ế ả ả ớ vi c làm. Nh v y, v i VN, n u GDP gi m kho ng 2% trong năm 2008 t ươ ng
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ứ ị ấ ẽ ệ ươ ươ ớ ố ượ ng s có 0,65% vi c làm b m t. 0,65% t ng đ ng v i s l ả ng kho ng 300
nghìn ng i.ườ
ươ ễ ế ệ ọ ộ ị ộ ộ Ti n sĩ Nguy n Th Lan H ng,thu cVi n khoa h c lao đ ng và xã h i
ớ ượ ệ ẳ ổ ị ạ ỉ kh ng đ nh, năm 2008 t ng vi c làm m i đ ớ c t o ra ch là 800.000 so v i
ớ ượ ạ ệ ệ ề ả kho ng 1,3 tri u vi c làm m i đ c t o ra trong năm 2007. Nhi u ngành s ử
ị ả ụ ề ệ ộ ố ưở ệ ừ ộ d ng nhi u lao đ ng có t c đ tăng vi c làm cao b nh h ng rõ r t t ộ cu c
́ ̀ ủ ừ ệ ả ỏ ơ ̣ ả kh ng ho ng kinh t ế Cac doanh nghi p nh và v a la n i tao ra kho ng 50% .
́ ệ ệ ỗ ̣ ả vi c làm trong hê thông doanh nghi p nói chung, m i năm tăng thêm kho ng
̀ ́ ộ ̀ ơ ̣ ̣ 500.000 lao đ ng. Tuy nhiên, th i gian qua, nhiêu doanh nghiêp găp kho khăn,
́ ̉ ̉ ự phai căt giam nhân s .
ấ ẩ ặ ộ Xu t kh u lao đ ng g p khó khăn
ộ ộ ươ ả ướ ả Theo B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i, năm 2008, c n c gi ế i quy t
ệ ệ ươ ế ộ vi c làm cho 1,35 tri u lao đ ng, trong đó thông qua các ch ng trình kinh t xã
ị ườ ệ ấ ẩ ộ ộ ấ h i là 1,1 tri u, xu t kh u lao đ ng 85.000. 4 th tr ộ ẩ ng xu t kh u lao đ ng
ủ ọ ệ ố ể tr ng đi m c a Vi t Nam là: Đài Loan (33.000), Hàn Qu c (16.000), Malaysia
ị ườ ậ ả ế ề ậ (7.800) và Nh t B n (5.800).Malaysia là th tr ộ ng ti p nh n nhi u lao đ ng
ệ ế ấ ỗ ố Vi ậ t Nam nh t. Trong các năm 20052007, m i năm qu c gia này ti p nh n
ả ệ ề ủ ạ kho ng 30.000 ộ lao đ ng Vi t Nam. Năm 2008, do lo ng i nhi u r i ro cũng nh ư
ế ồ ộ ố ườ ệ ả ẳ khan hi m ngu n lao đ ng, s ng i Vi t sang Malaysia gi m h n, ch a t ư ớ i
10.000.
ườ ộ ở ề ấ ẩ ấ ộ Ng i lao đ ng nông thôn đi xu t kh u lao đ ng r t đông, nhi u ng ườ i
ủ ụ ượ ữ ề ể ấ ẩ ặ ộ vay m n ti n đ làm th t c đi xu t kh u lao đ ng, không may g p nh ng
ướ ưở ắ ọ n ị ả c b nh h ng suy thoái kinh t ề ế ầ tr ng, cũng đành tay tr ng v tr m
cướ . n
ạ ị ệ ấ ộ ộ Theo báo cáo t ẩ i H i ngh vi c làm và xu t kh u lao đ ng (XKLĐ) năm 2008,
ụ ả ế ệ ướ ế m c tiêu trong 2 năm 20092010 là gi i quy t vi c làm trong n c cho 3 đ n 3,2
ệ ệ ở ấ ị ở ứ ự ướ ộ tri u lao đ ng, duy trì t ỷ ệ l th t nghi p khu v c thành th m c d i 5%,
ự ệ ệ ộ ố ướ ả gi m t ỷ ệ l lao đ ng làm vi c trong lĩnh v c nông nghi p xu ng d i 50% năm
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
10
ư ế ỗ ượ ộ 2010. Đ n năm 2010, bình quân m i năm đ a đ c 100 nghìn lao đ ng đi làm
ị ườ
ễ
ấ
ọ
ộ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ế ề ạ ộ vi c ệ ở ướ n c ngoài, trong đó 60% lao đ ng qua đào t o ngh , có 5 đ n 10% lao
ở ệ ộ đ ng các huy n có t ỷ ệ l nghèo cao.
v Năm 2009:
ộ ừ ố ế ả ừ ệ ộ ọ Vi n Khoa h c lao đ ng và xã h i v a công b k t qu t công trình
ị ườ ứ ủ ộ ệ Ở nghiên c u “Kh ng ho ng ả kinh tế và th tr ng lao đ ng Vi t Nam”. ế đó, ti n
ươ ệ ễ ị ưở ế ưở sĩ Nguy n Th Lan H ng, vi n tr ố ng đã công b : n u tăng tr ng kinh t ế
ạ ừ ủ ệ ả ố ộ trong năm nay đ t t ị ấ 5 – 6%, thì s lao đ ng b m t vi c do kh ng ho ng kinh
ườ ậ ố ườ ẽ ệ ả ấ ế t là 494.000 ng i. Th m chí s ng i m t vi c s tăng lên kho ng 742.000
ườ ề ế ế ẫ ầ ư ụ ư ề ng i vào năm 2010 n u n n kinh t ể v n ch a th ph c h i. ồ Đi u c n l u ý,
ớ ủ ị ả ề ệ ả ớ đây là s ố vi c làmệ ạ b gi m đi so v i kh năng t o vi c làm m i c a n n kinh t ế
ủ ủ ừ ả ộ ườ ơ do tác đ ng c a kh ng ho ng tài chính, nghĩa là ch ng đó ng ấ i r i vào th t
ệ nghi p hoàn toàn.
ố ế ế ể ỹ ề ệ ố ế Các th ch tài chính qu c t , trong đó có Qu ti n t qu c t IMF, và
ế ớ ự ưở ệ Ngân hàng th gi i d đoán tăng tr ủ ng c a Vi ộ t Nam trong năm nay dao đ ng
ế ả trong kho ng 4,5% cho đ n 5,5 %.
ự ế ừ ế ệ ề ố ộ Có m t th c t là t cu i năm 2008 đ n nay, nhi u doanh nghi p trong
ệ ả ắ ộ ế ả các khu công nghi p đã c t gi m lao đ ng do suy gi m kinh t . Tuy nhiên,
ằ ấ ả ầ ớ ữ ệ ộ ể không th nói r ng t ữ ị ấ t c nh ng lao đ ng này b th t nghi p vì ph n l n nh ng
ườ ở ề ế ể ệ ộ ớ ng i này đã tr ệ v quê và tìm ki m m t công vi c m i (có th là công vi c
ư ể ấ ậ ẫ ợ ậ không phù h p) nh ng v n cho thu nh p, dù có th là thu nh p th p. Chính vì
ế ứ ề ệ ệ ạ ấ ầ ậ ọ ậ v y, c n h t s c th n tr ng khi nói v tình tr ng th t nghi p hi n nay.
ế ụ ế ồ ườ Khi suy thoái kinh t ế đã k t thúc, thì ti n trình h i ph c th ả ng ph i kéo
ủ ề ả ấ ậ ệ dài trong r t nhi u năm. Do v y, ngay trong kh ng ho ng, thì vi c đánh giá
ơ ở ế ượ ự ể ự ồ ớ chính xác tình hình đ làm c s xây d ng chi n l c ngu n nhân l c v i DN,
ế ị ề ẫ ị ớ ả ượ ủ ả ớ v i chính quy n v n có giá tr quy t đ nh t i kh năng v t qua kh ng ho ng và
ớ ườ ệ ệ ộ ớ ể phát tri n. V i ng ễ ấ i lao đ ng, vi c làm càng d m t đi, thì công vi c m i càng
ư ễ ớ ổ ị ượ ồ d sinh ra. Nh ng v i DN, không n đ nh đ ự c ngu n nhân l c thì không th ể
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
11
ớ ả ả ổ nói t ấ i kh năng bình n s n xu t
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ờ ấ ệ ế ấ ạ N u không có th t ả Không ph i bao gi th t nghi p cũng có h i!
ệ ề ườ ẽ ự ệ ặ ộ ệ nghi p thì nhi u ng i s không có đ ng l c làm vi c, đ c bi ữ t là nh ng lao
ộ ế ệ ấ ả ả đ ng chân tay. ệ N u không có th t nghi p doanh nghi p ph i tr ả các kho n
ươ ứ ấ ả ấ ấ ợ ủ ỏ ườ l ư ng cũng nh đáp ng t t c các đòi h i, đôi khi r t b t h p lý c a ng i lao
ộ đ ng.
ự ế ệ ệ ệ ấ ượ ệ N u không có th t nghi p doanh nghi p không th c hi n đ c vi c tái c ơ
ổ ứ ế ệ ề ấ ườ ấ c u t ch c... N u không có th t nghi p thì không có nhi u ng i đi ngoài
ườ ờ ẽ ấ ệ ệ đ ng vào gi làm vi c >>> các lái xe taxi hay xe bus cũng s th t nghi p…
ề ấ ổ ị ỷ ệ ấ ệ ễ ộ V n đ chính là n đ nh t th t nghi p là bao nhiêu % đ xã h i không l
ị ế ộ ế ưở ế ố ế b bi n đ ng và kinh t tăng tr ng. Theo 1 s lý thuy t kinh t thì t ỷ ệ ấ th t l
ệ ố ư ừ nghi p t i u là t 45%.
ả ư ệ ể ẫ ấ ượ ứ ể ả Th t nghi p có c u đi m l n nh c đi m ch không ph i hoàn toàn là
có h i!ạ
ệ ấ ạ ắ ấ ệ ạ Trong ng n h n, khi th t ngi p Dung hòa th t nghi p và l m phát
ẽ ả ạ ể ầ ố tăng thì l m phát s gi m và ng ượ ạ c l i. Các qu c gia luôn đau đ u đ dung hòa
ệ ệ ấ ạ ấ ạ ấ ả th t nghi p và l m phát. T t nhiên là khi th t nghi p tăng thì l m phát gi m
ầ ướ ứ ứ ế ầ ả ộ ả d n, giá c có xu h ả ng gi m d n. Khi m c giá gi m đ n m t m c nào đó thì
ướ ẽ ề ế ặ ằ ứ ẽ ẹ ộ nhà n c s có đi u ti t, m c giá s tăng nh , và hình thành m t m t b ng giá
ứ ứ ệ ẽ ấ ạ ướ ả m c (t c là l m phát), khi đó thì th t nghi p s có xu h ng gi m d n. ầ
ữ ạ ườ ệ C nh đó, còn là nh ng ng ấ i 'bán' th t nghi p.
ư ủ ệ ậ ọ ườ Trên danh nghĩa h có vi c làm nh ng thu nh p không đ . Th ng h ọ
ề ấ ả ố s ng r t khó khăn, hay ph i đi làm thêm ngh khác.
ể ượ ố ộ ớ ườ Đ thu hút đ ỗ c s lao đ ng nhàn r i và sinh viên m i ra tr ng, các
ủ ậ ị ệ ưở ộ chuyên gia nh n đ nh GDP c a Vi ầ t Nam c n tăng tr ng trên 8% m t năm.
ư ậ ủ ế ả ả ớ ỹ ế ệ K t qu kh o sát m i đây c a Vi n thăm dò d lu n Gallup (M ) ti n
ấ ố ộ ỉ ượ ế ỏ ạ ệ hành cho th y ch có 31% s lao đ ng đ c h i ý ki n t ấ i VN lo m t vi c vì
ủ ế ư ớ ố ỏ ỏ ạ ả kh ng ho ng kinh t . Nh ng có t i 39% s ng ườ ượ i đ c h i t ra l c quan v c ề ơ
ộ ượ ệ ớ ố ườ ạ ẽ ấ ề ờ h i nhanh chóng tìm đ c vi c làm m i, s ng i lo ng i s m t nhi u th i gian
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
12
ế ơ ả ự ạ ể ấ ế ả h n chi m 55%. Gi ứ i thích cho s l c quan này có th l y k t qu nghiên c u
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ứ ướ ầ ộ ủ c a chính các nhà nghiên c u trong n c. Đó là do đa ph n lao đ ng VN là lao
ố ừ ả ơ ồ ộ ữ ậ ườ đ ng gi n đ n và có ngu n g c t nông thôn, do v y nh ng ng i này có th ể
ở ề ệ ệ ả ặ ấ ườ tr v nông thôn khi m t vi c. M t khác, ngay c khi có vi c làm, ng i lao
ệ ớ ủ ệ ấ ậ ẫ ạ ộ ồ ố đ ng v n không đo n tuy t v i ngu n g c c a mình. Do v y, m t vi c không
ở ử ớ ừ ứ ệ ệ ọ ạ ư ơ tr thành tai h a. T đó, ng x v i vi c làm hi n t ấ i cũng nh nguy c m t
ệ ườ ươ ả ố ủ vi c c a ng i VN là t ng đ i... bình th n.
ừ ữ ủ ế ố ả ố T cu i năm 2008 đ n nay, Chính ph đã có nh ng gi i pháp ch ng suy
ả ế ưở ả ả ộ ả gi m kinh t , duy trì tăng tr ng và b o đ m an sinh xã h i; gi ầ i pháp kích c u
ể ể ả ấ ẩ ở ạ ạ ệ đ u tầ ư, tiêu dùng… đ thúc đ y s n xu t phát tri n tr i, t o vi c làm cho l
ườ ự ế ộ ả ờ ng i lao đ ng. Tuy nhiên, các chính sách này khi vào th c t ph i có th i gian.
ử ớ ỗ ợ ở ộ ụ ể ấ ả ơ Đ n c , v i chính sách h tr tín d ng 4% đ các DN m r ng s n xu t đang
ể tri n khai
ế ỗ ợ ệ ề ợ ỷ Nhi u nhà tài tr cam k t h tr Vi t Nam trên năm t USD trong năm tài
ố ố ự ể ả ố ấ ộ khóa 2009. TP HCM có b n d án b t đ ng s n, s v n đăng ký có th lên t ớ i
ỷ ự ể ầ ồ 20 t USD. Đ ng Nai cũng d báo có th thu hút đ u t ư ướ n c ngoài
ỷ kho ngả năm t USD.
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ư ̣ ́ ̀ Trong nh ng ngay đâu năm m i, Ba Ria Vung Tau công bô thu hut cac
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ự ́ ư ơ ơ ự ư ̉ ̉ ̉ ̣ ́ d an đâu t m i v i tông vôn 6,6 ty USD… Nh ng d an này co thê se tao ra
̃ ̀ ̀ ́ ượ ự ự ơ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ khôi l ng viêc lam l n trong linh v c xây d ng c ban, san xuât va dich vu.
ự ệ ấ ấ ẳ ố ơ ị 6 tháng cu i năm 2009: Th t nghi p th p h n d báo Đây là kh ng đ nh
ề ặ ưở ế ủ c a TS. Đ ng Quang Đi u, Phó tr ng ban chính sách kinh t ổ ộ xã h i, T ng
ộ ệ ề ự ố ộ liên đoàn lao đ ng Vi t Nam v d báo tình hình lao đ ng 6 tháng cu i năm
2009.
ề ố ườ ệ ộ ở V tình hình năm 2009 s ng ấ i lao đ ng m t vi c làm quý I v n ẫ ở ứ m c
ề ướ ệ ả cao. Tuy nhiên, sang quý II, chi u h ố ng gi m xu ng rõ r t.
ặ ệ ừ ề “Trong tháng 4 – 5, đ c bi ệ t tháng 6 v a qua đã có nhi u doanh nghi p
ế ạ ườ ể ộ ả ộ ơ r i vào tình tr ng thi u ng ề i lao đ ng”. Đi u này có th gi i thích m t s ố
ượ ị ườ ệ ị ườ ướ ệ doanh nghi p đã tìm đ c th tr ặ ng, đ c bi t là th tr ng trong n c. Tr ướ c
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
13
ề ệ ướ ị ườ ướ ể ầ đây, nhi u doanh nghi p h ng ra th tr ng n ả c ngoài đ tìm đ u ra cho s n
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ư ủ ệ ệ ể ẩ ướ ph m c a mình, nh ng hi n nay, các doanh nghi p đã chuy n h ở ộ ng m r ng
ị ườ ướ ể ạ ệ th tr ng trong n c đ t o công ăn vi c làm
ự ủ ề ộ ướ Ông Đi u cũng cho hay, theo d báo c a B LĐ – TB &XH tr c đó, năm
ệ ư ẽ ệ ấ ả ộ ị 2009, Vi ế t Nam s có kho ng 300.000 lao đ ng b m t vi c làm. nh ng đ n
ự ể ờ ố ườ th i đi m này, d báo đó không chính xác. “Theo chúng tôi, s ng ộ i lao đ ng
ớ ự ị ấ ề ệ ấ ẽ ả b m t vi c trong năm 2009 s gi m r t nhi u so v i d báo.
ắ ơ ẽ ớ ư ậ ệ ố Nh v y, tình hình vi c làm 6 tháng cu i năm 2009 s b t gay g t h n và
ầ ừ ệ ả ấ ổ ị ệ các doanh nghi p cũng d n đi và ố o n đ nh s n xu t. Đây là tín hi u m ng đ i
ườ ộ ớ v i ng i lao đ ng.
ụ ạ ộ ọ ố ổ T i cu c h p báo ngày 31/12, T ng c c th ng kê cho bi ế ự ượ t, l c l ng lao
ộ ổ ủ ộ ướ ệ ườ đ ng trong đ tu i c a n ả c ta năm 2010 kho ng 46,21 tri u ng i, tăng 2,12%
ớ ệ ấ so v i năm 2009. Tuy nhiên, t ỷ ệ l th t nghi p năm 2010 là 2,88%
ỷ ệ ấ ự ệ ả ị T l th t nghi p khu v c thành th năm 2010 là 4,43%, gi m 0,17%. T l ỷ ệ ấ th t
ự ệ ớ nghi p khu v c nông thôn là 2,27%, tăng 0,02% so v i năm ngoái.
ỷ ệ ấ ệ ủ ế ệ ộ ạ Bên c nh t th t nghi p, t l ỷ ệ l thi u vi c làm năm 2010 c a lao đ ng trong đ ộ
ự ả ớ ổ ị ả tu i là 4,5% gi m 1.11% so v i 2009. Trong đó khu v c thành th là 2,04% gi m
ụ
ổ
ố
ố ả ướ ừ
ổ ở
Cũng theo T ng c c th ng kê, t
ỷ ệ l
dân s c n
c t
15 tu i tr lên tham gia
ừ
ự ượ l c l
ộ ng lao đ ng tăng t
76,5% lên 77,3% năm 2010.
ự ả ớ 1,29%; khu v c nông thôn là 5,47% gi m 1,04% so v i 2009.
ự ủ ả ả ộ ừ Trong đó, t ỷ ệ l lao đ ng khu v c nông lâm th y s n gi m t 51,9% năm
ự ự ệ ố 2009 xu ng 48,2% năm 2010. Khu v c công nghi p và xây d ng tăng 21,6%
2.2 Nguyên nhân.
̀
́
̀
̀
́
́
̃ ư
ụ ị ừ ự lên 22,4%. Khu v c d ch v tăng t 26,5% lên 29,4%.
̀ ̀ Thât nghiêp co nhiêu nguyên nhân va nh ng nguyên nhân đo đêu lam cho câu
̀
̀
́ ơ
̣ ượ
̣
́ ơ vê lao đông không ăn kh p v i cung vê lao đông gây ra hiên t
́ ng thât nghiêp
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
14
̣ ̣ ̣
ị ườ
ễ
ấ
ọ
ộ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
̀
́
́
̀
̀
́ ư
́ ̀ Nguyên nhân đâu tiên cua tinh trang nay la s c ep cua viêc tăng dân sô: dân sô
́
́
́ ư
́ ư
ự
̉ ̣ ̉ ̣
n
́ ươ c ta hiên nay kha đông, co khoang 86 triêu ng
̀ ươ i, đ ng th 6 trong khu v c,
̀
̀
̀
́
́ ơ
ự
̣ ̉ ̣
́ ́ ở ư hang năm m c tăng dân sô
́ ̀ vao khoang cao. Điêu nay gây ap l c đôi v i phat
́
̃
̀
́
̀
́
ơ
̉
triên kinh tê xa hôi va giai quyêt viêc lam cho ng
̀ ́ ươ i lao đông. Măt khac c câu
̀
́
́
̀
ơ
ự
̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ dân sô đang chuyên dân sang c câu dân sô gia do viêc giam ti lê sinh t
̀ nhiên va
́
̀
̉ ̣ ̉ ̉ ̣
gia tăng tuôi tho, do vây sô ng
́ ̀ ơ ươ i trong đô tuôi lao đông tăng tao tiêm năng to l n
́
́
̃
̀
̃
́
̀
ự
̀ ơ
́ ơ
ự
̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
cho s phat triên cua đât n
́ ̀ ́ ̣ ươ c. Đông th i đây cung la ap l c đôi v i vân đê viêc
́
̀
́
́
̀
̀
̀
ơ
̃ ư
̉ ̉
lam va giai quyêt viêc lam. H n n a, viêc phân bô dân sô không đêu, tâp trung
́
̀
́
̀
́
̀
̀
̀
ở
́ ự ơ
́ ơ
̉ ̣ ̣ ̣
́ chu yêu
vung đông băng, đô thi tao ap l c l n đôi v i vân đê viêc lam, gây tăng
̀
́
́
́
̉ ơ
ử
́ ư
̉ ̣ ̣ ̣
phi trong s dung lao đôngNguyên nhân th hai do thay đôi c câu kinh tê nganh,
̀
̀
́
̀
́
̀
̀
́
̀
̃ ư
ự
̣ ̣
̃ ư vung. Điêu nay tao ra s mât cân đôi gi a cung va câu lao đông gi a cac vung
́ơ
́ kinh tê v i nhau
̃
́
́
̀
̣ ượ
̃ ư
́ ư
́ ơ
̣ ̣
Th ba la do canh tranh gi a cac doanh nghiêp v i nhau dân đên hiên t
ng
̀
̀
́
́ ư
̃ ư
̣ ̣
cac doanh nghiêp không đu kha năng đ ng v ng trên thi tr
̀ ̣ ươ ng va gây nên tinh
̀
́
́
̀
̣ ̉ ̉
́ trang pha san cua nhiêu doanh nghiêp, tât yêu gây ra viêc nhiêu công nhân bi sa
́ ̀
̀
́
̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
thai, tu đo lam cho viêc thât nghiêp gia tăng.
ộ ố
ệ
ấ
Ngoài ra th t nghi p còn m t s nguyên nhân sau:
̉ ̣ ̣
ệ ấ ả ế ầ : Nguyên nhân 2.2.1 Th t nghi p gia tăng do suy gi m kinh t toàn c u
ủ ế ị ấ ệ ả ộ ưở ủ ế khi n ng ườ lao đ ng b m t vi c ch y u do nh h i ng c a suy thoái kinh t ế
ẹ ệ ề ệ ả ấ ả ầ ả toàn c u. Nhi u doanh nghi p ph i thu h p s n xu t, có doanh nghi p ph i
ụ ượ ử ẩ ả ấ đóng c a hoàn toàn do s n ph m làm ra không tiêu th đ ữ c, nh t là nh ng
ở ẫ ế ệ ậ ả ẩ ấ ọ ộ ấ doanh nghi p xu t kh u. Chính vì v y, h ph i “dãn th ” d n đ n lao đ ng m t
ứ ạ ệ ở ủ ế vi c làm. Đây là nguyên nhân ch y u. Trong năm 2008, m c l m phát Vi ệ t
ớ ầ ứ ấ ớ ộ ơ ườ Nam đã lên t i g n 23%, tuy th p h n m t ít so v i m c mà ng ờ ợ i ta ch đ i,
ư ề ậ ấ nh ng rõ ràng năm 2008 đã là năm mà v t giá leo thang r t nhi u.
ạ ạ ệ ị ả ưở ạ ở Bên c nh lý do l m phát, Vi t Nam còn b nh h ng b i tình tr ng suy
ả ưở ầ ấ ộ ấ ụ ẫ gi m tăng tr ng toàn c u, nh t là vì kinh t ế ệ Vi ề t Nam v n ph thu c r t nhi u
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
15
ầ ư ẩ ặ ạ ấ ố ỳ vào đ u t ngo i qu c và xu t kh u ( đ c bi ệ là sang Hoa K và châu Âu ). t
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ệ ả ả ạ ộ ư ể ẹ ả Danh sách các doanh nghi p ph i gi ấ i th , ng ng ho t đ ng, thu h p s n xu t
ề ệ ẽ ạ ấ ậ ả ở ệ ngày càng nhi u. H u qu là n n th t nghi p s tăng cao Vi t Nam trong
năm nay.
ế ừ ề ệ ể ọ là thói quen đ cao vi c h c đ "làm 2.2.2N p nghĩ có t lâu trong thanh niên
ợ ẽ ố ơ ế ầ ặ ả ọ th y" m c dù n u b n thân h c "làm th " s t t h n hay "thích làm Nhà n ướ c,
ư ư ậ ự ế ở ự ế không thích làm cho t nhân"; nh v y là thi u th c t b i không d a trên kh ả
ủ ậ ả ộ ộ ộ ẻ ể ệ ầ năng c a b n thân và nhu c u xã h i. M t b ph n LĐ tr có bi u hi n ng ộ
ộ ộ ậ ậ ả ả ế nh n kh năng b n thân; m t b ph n khác l ạ ự i t ti, không đánh giá h t năng
ẽ ễ ắ ự ủ ự ữ ề ế ọ ầ ự l c th c s c a mình. Ch n ngh theo "n p nghĩ" s d m c nh ng sai l m.
ẻ ệ ể ế ế ậ ẫ ấ ả R t nhi u ạ ề LĐ tr "nh y vi c" đ tìm ki m thu nh p cao nên d n đ n tình tr ng
ễ ị ấ ệ d b m t vi c.
ộ ệ ứ ượ ư ề ấ , ch a đáp ng đ c yêu 2.2.3 Lao đ ng Vi ộ t Nam có trình đ tay ngh th p
ư ệ ớ ứ ệ ầ ỹ ầ c u m i, tính chuyên nghi p ch a cao. Vi c k năng không đáp ng yêu c u và
ệ ố ố ợ ị ườ ữ ụ ế ạ ầ ự s thi u ph i h p gi a h th ng đào t o và giáo d c, các nhu c u th tr ng LĐ
ệ ệ ạ ậ ỷ ệ ượ ề và quan ni m l c h u v vai trò và trách nhi m gi ớ T l i. ộ lao đ ng đ c đào
ủ ấ ấ ả ộ ồ ỉ ạ t o ngh ậ ề r t th p, ch kho ng 26%. Lao đ ng c a chúng ta đúng là d i dào th t
ư ẫ ượ ư ệ ệ ặ ổ ị nh ng v n không tìm đ c vi c làm, ho c có vi c làm nh ng không n đ nh
ộ ứ ộ ượ ầ ẫ ộ ầ m t ph n do ư trình đ ch a đáp ng đ c yêu c u. Do đó, lao đ ng v n trong
ệ ệ ắ ạ ổ ị tình tr ng bán chuyên nghi p, công vi c ch p vá, không n đ nh.
ả ướ ố ơ ở ạ ệ ề Theo th ng kê, c n c hi n có 1.915 c s d y ngh (CSDN) trong đó
ế ậ ồ ườ ề ạ có 1.218 CSDN công l p (chi m 64%), bao g m: 262 tr ng d y ngh , 251
ườ ơ ở ề ạ tr ng ĐH, CĐ, TCCN và 803 c s khác có d y ngh . Trong đó đáng chú ý là
ữ ệ ả ộ kho ng 355 CSDN thu c các doanh nghi p. Trong nh ng năm qua, bình quân
ỗ ườ ề ệ ạ ả ộ m i năm các tr ế ng ngh thu c doanh nghi p đào t o kho ng 90.000 đ n
ề ệ ắ ạ ạ ọ ọ 100.000 h c sinh ngh dài h n và hàng trăm ngàn h c sinh h ng n h n. Tuy
ự ế ệ ả ủ ề ẫ ư ứ ạ ượ nhiên, th c t hi u qu c a công tác d y ngh v n ch a đáp ng đ c yêu
ầ ư ứ ế ệ ằ ầ ệ ầ c u. B ng ch ng là, h u h t các doanh nghi p FDI khi đ u t vào Vi t Nam
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
16
ụ ề ệ ấ ặ ộ ộ ể đ u g p khó khăn trong vi c tuy n d ng lao đ ng, nh t là lao đ ng có tay
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ư ề ớ ơ ể ả ngh . Hay nh các DN XKLĐ luôn ph i “loay hoay” v i các đ n hàng tuy n
ụ ộ ề d ng lao đ ng có tay ngh .
ươ
Ch
Ả ng III: GI I PHÁP
ạ ấ ỉ ệ ấ ế ệ 3.1 H th p t l th t nghi p theo lý thuy t:
ố ớ ệ ự ấ ạ ệ Đ i v i lo i th t nghi p t nguy n:
ấ ạ ề ươ ứ ề ệ ố ơ + C u t o ra nhi u công ăn vi c làm và có m c ti n l ng t t h n đ t ể ạ i
ứ ươ ỗ ượ ề ộ ơ m i m c l ng thu hút đ c nhi u lao đ ng h n.
ườ ệ ươ ạ ạ ổ ề ạ + Tăng c ng hoàn thi n các ch ng trình d y ngh , đào t o l i, t ứ ch c
ị ườ ộ ố t t th tr ng lao đ ng.
ố ớ ụ ệ ấ ạ ỳ ầ Đ i v i lo i th t nghi p chu k : C n áp d ng chính sách tài khoá, ti n t ề ệ
ở ộ ể ệ ằ ầ ổ đ làm gia tăng t ng c u nh m kích thích các doanh nghi p m r ng quy mô
ấ ượ ề ộ ả s n xu t, theo đó thu hút đ c nhi u lao đ ng.
ể ả ẽ ả ệ ạ ộ ưở ấ Đ x y ra m t tình tr ng th t nghi p tràn lan s nh h ấ ặ ng r t n ng n ề
ể ế ế ề ộ ế ẽ ả ừ ỏ ữ ẩ ị đ n phát tri n kinh t xã h i. N n kinh t s ph i t ả b nh ng s n ph m, d ch
ữ ườ ữ ệ ấ ơ ị ụ v mà nh ng ng i công nhân b th t nghi p làm ra. H n n a, đó còn là s ự
ự ớ ở ộ ổ ể ồ ạ ồ lãng phí to l n ngu n nhân l c đang ộ đ tu i lao đ ng và đ t n t i m t l ộ ượ ng
ườ ể ọ ơ ệ ẽ ả ả ấ ớ l n ng i m t vi c làm, đ h r i vào tình c nh nghèo khó s làm n y sinh
ứ ạ ữ ề ề ế ả ấ ộ ạ ầ nhi u v n đ xã h i ph c t p. Do đó, c n ph i có nh ng chính sách, k ho ch
ế ụ ơ ạ ừ ệ ể ấ ả ơ ộ bài b n h n đ ngăn ng a nguy c n n th t nghi p ti p t c lan r ng.
ầ ư ắ ơ ệ ầ nh m vào các doanh nghi p ệ 3.2 Vi c đ u t hay nói đúng h n là kích c u
ọ ỏ ượ ụ ệ ơ ố ị ừ v a và nh là tr ng tâm đã đ c xác đ nh. Vi c “b m v n” và áp d ng các
ự ư ệ ướ ế chính sách u đãi cho khu v c doanh nghi p này tr ằ c h t là nh m kích thích
ấ ừ ầ ư ệ ệ ầ ằ ạ ạ ả s n xu t, t đó t o ra vi c làm. Bên c nh đó, kích c u b ng vi c đ u t vào
ơ ở ạ ầ ệ ể ượ ả phát tri n và hoàn thi n c s h t ng đang đ c đánh giá là gi i pháp t ố ư i u
ả ơ ả ừ ụ ố ướ h n c . Đây cũng là gi i pháp mà các qu c gia đã t ng áp d ng tr ệ c đây. Vi c
ả ạ ế ẩ ộ ớ ấ đ y nhanh ti n đ các công trình đang thi công và làm m i, c i t o, nâng c p
ỉ ả ạ ấ ố ộ ế các công trình đã xu ng c p trên ph m vi r ng không ch gi i quy t bài toán
ủ ướ ủ ư ề ề ơ ở ạ ầ ế y u kém v c s h t ng c a n c ta nh “phàn nàn” c a nhi u nhà đ u t ầ ư
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
17
ướ ẽ ạ ế ề ệ ơ ườ n c ngoài, mà h n th là s t o ra nhi u vi c làm cho ng ộ i lao đ ng, gi ả i
ị ườ
ễ
ấ
ọ
ộ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ế ấ ư ề ệ ấ ộ ừ ả ưở ủ quy t v n đ lao đ ng dôi d do m t vi c làm t nh h ộ ng c a suy thoái. M t
ơ ở ạ ầ ề ế ủ ấ ượ ả ế ộ ưở khi v n đ y u kém c a c s h t ng đ c gi i quy t, c ng h ng các chính
ế ầ ư ướ sách kinh t ệ vĩ mô khác thì vi c thu hút nhà đ u t n ẽ ở c ngoài s tr nên kh ả
ề ơ ế ế ớ ồ ở ạ quan h n khi n n kinh t th gi ụ i h i ph c tr l i.
ộ ệ ệ ề ấ ạ 3.3 T o m i ọ đi u ki n cho lao đ ng m t vi c
ờ ố ỏ ế ị ấ ệ ộ ộ Lao đ ng b m t vi c cũng có tác đ ng không nh đ n đ i s ng kinh t ế
ướ ủ ộ ổ ộ ộ xã h i. Tr c tình hình lao đ ng c a quý I/2009, T ng liên đoàn lao đ ng Vi ệ t
ả ể ỗ ợ ủ ế ệ ấ ộ ư Nam đã đ a ra ba gi i pháp ch y u đ h tr lao đ ng m t vi c làm.
ứ ổ ộ ố ỡ ỉ ườ Th nh t ấ , T ng liên đoàn lao đ ng các t nh, thành ph giúp đ ng i lao
ộ ượ ệ ố ệ ệ ớ ổ ớ đ ng s m tìm đ c vi c làm m i. Hi n nay T ng liên đoàn có h th ng trung
ớ ủ ệ ệ ổ tâm gi i thi u vi c làm (31 trung tâm). Theo báo cáo c a T ng liên đoàn lao
ệ ấ ộ ộ ỉ ượ ệ đ ng các t nh, thành thì đã có 80% lao đ ng m t vi c tìm đ c vi c làm tr l ở ạ i.
ỉ ạ ệ ả ộ ổ ỉ T ng liên đoàn lao đ ng cũng ch đ o các sang c các doanh nghi p các t nh
lân c n. ậ
ườ ề ủ ổ ạ ứ ụ ệ ứ Th hai , các tr ng d y ngh c a t ch c công đoàn có nhi m v nâng
ề ườ ộ ườ ộ ọ cao tay ngh cho ng ặ i lao đ ng ho c thu hút ng ề i lao đ ng vào h c ngh ,
ủ ệ ệ ạ ả ầ ư ế ệ tranh th lúc không có vi c. Bên c nh vi c gi i quy t vi c làm thì đ u t cho
ề ệ ầ ầ ạ ọ công tác d y ngh cũng là bi n pháp kích c u không kém ph n quan tr ng.
ự ượ ư ệ ệ ấ ộ ố ả Trong b i c nh l c l ằ ng lao đ ng m t vi c làm tăng nhanh nh hi n nay, h ng
ả ả ế ố ể ệ ệ ả năm chúng ta ph i gi i quy t t ớ i thi u cho kho ng 1,2 tri u vi c làm m i,
ể ừ ệ ả ộ ự ị kho ng trên 1 tri u lao đ ng chuy n t ứ khu v c nông thôn ra thành th thì s c
ả ề ơ ế ệ ế ặ ở ỉ ép gi i quy t vi c làm càng tr nên n ng n h n. Trong khi đó, n u ch tiêu tăng
ưở ế ạ ượ ỉ ệ ứ ệ ấ tr ng kinh t năm 2009 không đ t đ c m c 6,5% thì t l th t nghi p tăng
ẽ ả ưở ế ấ ọ ơ ộ cao s càng nh h ng nghiêm tr ng h n đ n an sinh xã h i và làm “m t an
ủ ư ế ệ ấ ộ toàn xã h i” theo cách đánh giá c a ILO. Đ y là ch a tính đ n vi c s h ố ộ
ườ ụ ẽ ế ẩ ớ nghèo, ng i nghèo s tăng cao n u chúng ta áp d ng chu n nghèo m i.
ố ừ ủ ữ ố ổ ỹ Th baứ , cho vay v n t qu qu c gia c a T ng liên đoàn. Nh ng ng ườ i
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
18
ệ ấ ộ ể ọ ậ ố lao đ ng m t vi c do suy thoái kinh t ế ẽ ượ s đ c vay v n đ h có thu nh p gi ả i
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ế ướ ở ộ ố ố quy t khó khăn tr c m t. ắ Ngoài ra, m t s tình, thành ph con có thêm qu ỹ
ợ ố ộ ỹ ườ ệ ấ ộ tr v n cho lao đ ng nghèo. Qu này cũng cho ng i lao đ ng m t vi c làm
ể ạ ề ố ạ ả ươ ệ ố ố vay v n đ t o công vi c. ệ Đi u này đã mang l i hi u qu t ng đ i t t, giúp
ườ ố ộ ộ ổ ng ị i lao đ ng n đ nh cu c s ng.
ệ ố ể ệ ả ấ ệ ể ả ờ ệ B o hi m th t nghi p ra đ i ấ 3.4 Hoàn thi n h th ng b o hi m th t nghi p:
ờ ố ỗ ợ ầ ổ ị ườ ượ ề ọ ẽ s góp ph n n đ nh đ i s ng và h tr cho ng ộ i lao đ ng đ c h c ngh và
ọ ở ạ ư ệ ể ệ ấ ả ạ ớ tìm vi c làm, s m đ a h tr l ệ i làm vi c. Bên c nh đó b o hi m th t nghi p
ả ặ ướ ệ còn gi m gánh n ng cho ngân sách Nhà n c và doanh nghi p.
ữ ệ 3.5 Nh ng bi n pháp khác
ợ ấ ộ ỷ ệ ấ ị ỹ ươ ở ọ Tr c p m t t l nh t đ nh trong qu l ng ệ các doanh nghi p. H cũng có
ể ỗ ợ ụ ộ ỹ ươ ệ ể ả ộ th h tr doanh nghi p trong nghĩa v n p b o hi m xã h i, qu l ư ng h u
ụ ệ ệ ắ ả v.v… mà m c đích không gì khác ngoài vi c giúp doanh nghi p c t gi m đ ượ c
ự ả ầ ả chi phí nhân l c liên quan mà không c n ph i sa th i nhân công.
ụ ế ặ ả ả ắ ườ C t gi m thu tiêu th cũng giúp gi m gánh n ng chi tiêu cho ng i tiêu dùng
ẽ ượ ằ ầ ổ ọ ở ứ ả ộ ớ v i hy v ng r ng t ng c u s đ c duy trì ự m c kh dĩ, tác đ ng tích c c
ượ ạ ế ệ ể ả ượ ự ạ ng c l i đ n doanh nghi p và do đó gi m thi u đ ả c n n sa th i nhân l c do
ấ ố ả s n xu t kinh doanh đình đ n.
ổ ứ ụ ế ườ ủ ộ Thông qua các t ch c công đoàn thuy t ph c ng i lao đ ng và ch doanh
ề ươ ứ ệ ả ấ ậ ắ ộ ể nghi p ch p nh n m t m c c t gi m trong ti n l ệ ố ng đ duy trì s công ăn vi c
ệ ệ ạ ỉ ượ làm trong doanh nghi p. Tuy nhiên, bi n pháp này cũng l i ch đ ụ c áp d ng
ữ ơ ổ ạ ộ ứ ẫ đ ượ ở c nh ng n i có t ch c công đoàn và v n còn ho t đ ng.
ạ ở ặ ệ ủ ệ ọ ề Đào t o ngh cho bà con nông thôn đ c bi t là con cái c a h , khi di n tích
ấ ủ ể ể ọ ị ể ấ ả ồ ữ đ t s n xu t c a h b thu h i thì có th d dàng chuy n sang làm nh ng
ề ngành ngh khác.
ở ộ ị ườ ữ ấ ẩ ơ ộ ả M r ng th tr ng xu t kh u lao đ ng là n i mà không nh ng gi ế i quy t
ượ ệ ở ạ ấ ướ ượ ồ đ c tình tr ng th t nghi p trong n c mà còn thu đ c ngu n ngo i t ạ ệ
ố ỏ không nh cho qu c gia.
ầ ư ạ ọ Chú tr ng đ u t ụ cho giáo d c và đào t o.
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
19
ế ạ ố H n ch tăng dân s .
ị ườ
ễ
ấ
ọ
ộ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ề ớ ể ừ ả ộ ủ ư ầ ỉ M t kho n ti n l n, có th t gói kích c u 5 6 t USD nh Chính ph đã công
ố ể ườ ầ ư ấ ở ể ả ữ ự b đ tăng c ng đ u t , kích thích phát tri n s n xu t ễ ạ nh ng lĩnh v c d t o
ạ ộ ở ộ ị ườ ế ệ ề nhi u công ăn, vi c làm, cùng các ho t đ ng xúc ti n m r ng th tr ng, h tr ỗ ợ
ấ ở ể ẽ ỷ ệ ấ ừ ệ ẫ ạ ở ứ ả s n xu t nông thôn… có th s làm t th t nghi p v n d ng l l ợ m c h p i
ẽ ạ ỏ ữ ủ ể ế ấ lý. Còn n u không, r t có th , Chính ph sau này s l ả ớ i b ra nh ng kho n l n
ể ả ơ ả ề ữ ế ế ấ ạ ộ h n đ gi ậ i quy t nh ng h u qu v kinh t ệ xã h i do tình tr ng th t nghi p
cao, kéo dài gây ra.
Ậ
Ế
K T LU N
ố ả ế ị ệ ư Trong b i c nh tình hình kinh t cũng nh chính tr vi ệ t nam hi n nay thì
ề ầ ề ấ ấ ượ ẽ ấ ề chúng ta có r t nhi u v n đ c n đ c quan tâm. Song có l ỏ v n đ nóng b ng
ệ ấ ỉ ệ ượ nh t hi n nay không ch có Vi t nam chúng ta quan tâm, mà nó đ ả c c th ế
ớ ề ấ ứ ệ ả ậ ấ gi ư ạ ớ i quan tâm đó là v n đ th t nghi p.V i kh năng nh n th c cũng nh h n
ế ủ ế ế ế ch c a bài vi t, chính vì th mà bài vi ỹ ừ t này chúng ta không phân tích k t ng
ề ụ ể ấ v n đ c th .
ư ậ ừ ữ ở ư Nh v y t nh ng lý do phân tích trên,cũng nh tình hình th c t ự ế ệ hi n
ể ấ ượ ầ ệ ả ọ nay ở ệ Vi t Nam ta có th th y đ ủ c t m quan tr ng c a vi c qu n lý Nhà n ướ c
ố ớ ư đ i v i các chính sách nh ngày nay.
ủ ế ấ ề ầ Theo đánh giá c a các chuyên gia kinh t ố , v n đ đ u tiên cũng là cu i
ộ ề ế ị ủ ứ ế ế ị ộ ố cùng quy t đ nh s c s ng c a m t n n kinh t ứ , quy t đ nh m c đ giàu nghèo
ộ ẫ ườ ề ổ ố ở ủ c a xã h i v n là con ng i. Nhi u qu c gia và vùng lãnh th đã tr nên giàu
ế ượ ạ ề ồ ắ ự ạ ộ ồ ờ m nh nh có chi n l c đào t o ngh , b i đ p ngu n nhân l c m t cách bài
ừ ề ể ả ị ế ạ ấ ơ ấ ị ọ b n, lâu dài. T đó, h chuy n d ch n n kinh t ệ theo c c u hi n đ i, l y d ch
ự ể ậ ặ ộ ệ ừ ệ ạ ụ v làm đ ng l c đ tăng nhanh thu nh p, đ c bi t là t ề đó t o đi u ki n cho
ộ ị ứ s c lao đ ng có thêm giá tr gia tăng.
ầ ư ướ ố ậ ả N c ta còn nghèo nàn, v n đ u t ỹ còn ph i đi vay, k thu t công ngh ệ
ư ả ạ ồ ự ẻ ộ ồ còn ph i đi mua. Nh ng ta l i có ngu n l c lao đ ng khá d i dào, giá r . Đây là
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
20
ề ầ ữ ấ ượ ặ ồ ơ ở ụ ữ nh ng v n đ c n đ ắ c phân tích, trên c s kh c ph c nh ng m t t n t ạ i,
ị ườ
ễ
ấ
ọ
ộ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ể ự ượ ạ ệ ả ế ớ ế ạ phát huy th m nh, đ l c l ộ ng lao đ ng mang l i hi u qu kinh t ấ l n nh t,
ự ế ầ ổ ồ ờ ộ ự ầ đ ng th i góp ph n bình n xã h i. Th c t đang thu hút và yêu c u s quan
ừ ướ ế ư ỗ ườ ộ tâm t phía Nhà n c, các ngành kinh t cũng nh m i ng i lao đ ng.
ổ ộ ử ụ ề ệ ấ ấ ọ ầ Trong các v n đ quan tr ng hàng đ u, n i c m nh t là vi c s d ng lao
ủ ụ ệ ấ ộ ưở ỉ đ ng và th t nghi p 1 trong 5 đ nh c a “ngũ giác m c tiêu” (tăng tr ng kinh
ỉ ệ ệ ạ ấ ấ ấ ế t cao, l m phát th p, th t nghi p ít, t l nghèo th p, cán cân thanh toán có s ố
ự ư ứ ệ ậ ấ ỉ d ). Th t nghi p không ch là s lãng phí mà còn làm cho thu nh p, s c mua có
ư ấ ả ả ưở ớ ự ưở ủ kh năng thanh toán c a dân c th p, nh h ng t i s tăng tr ng kinh t ế
ướ ư ệ ầ ư ướ ọ ệ trong n c, cũng nh vi c “g i” các nhà đ u t n ấ c ngoài. Th t nghi p làm
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
21
ỉ ệ ế ụ ự cho t l nghèo cao và s phân hóa giàu nghèo ti p t c gia tăng.
ị ườ
ễ
ấ
ộ
ọ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ề ọ
Ụ Ụ M C L C PH N M Đ U Ở Ầ Ầ Trang 1/ Lý do ch n đ tài
1
ụ 1 ứ 2/ M c tiêu nghiên c u
ố ượ ứ 1 3/ Đ i t ng nghiên c u
ươ ứ 12 4/ Ph ng pháp nghiên c u
2 ồ ố ệ 5/ Ngu n s li u
Ầ Ộ
PH N N I DUNG
ƯƠ CH Ứ VI T NAM: CÁC HÌNH TH C
Ấ Ấ Ậ Ề NG I: LÝ LU N V TH T NGHI P ƯỚ Ệ TH T NGHI P VÀ XU H Ệ Ở Ệ Ố Ồ Ở THÀNH PH H CHÍ MINH NG
ộ ố ệ 2 1.1/ M t s khái ni m
ệ ấ 2 1.1.1/ Th t nghi p là gì?
ứ ấ 23 ệ 1.1.2/ Các hình th c th t nghi p
ệ ạ ấ 1.1.2.1/ Phân lo i th t nghi p theo hi n t ệ ượ 3 ng
ộ ườ ệ ạ ấ ộ 3 1.1.2.2/ Phân lo i th t nghi p theo thái đ ng i lao đ ng
ứ ủ ơ ở ệ ở ệ ấ ậ ứ ấ 1.1.3/C s lý lu n nghiên c u c a th t nghi p vi ệ t nam: Các hình th c th t nghi p
ướ ở và xu h ng ố ồ thành ph H Chí Minh. 35
ƯƠ Ạ CH Ự NG II: TH C TR NG
ự ấ ạ ệ 2.1/ Phân tích và đánh giá chung th c tr ng th t nghi p 613
2.2/ Nguyên nhân 14
ệ ả ấ ế ầ 2.2.1/ Th t nghi p gia tăng do suy gi m kinh t toàn c u 1415
ừ ế 2.2.2/ N p nghĩ có t lâu trong thanh niên 15
ộ ệ ề ấ ộ 2.2.3/ Lao đ ng vi t nam có trình đ tay ngh th p 15
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
22
ƯƠ Ả CH NG III: GI I PHÁP
ị ườ
ễ
ấ
ọ
ộ
Th tr
ng lao đ ng GVHD: Nguy n Ng c Tu n
ạ ấ ỉ ệ ấ ệ 3.1/ H th p t l ế th t nghi p theo lý thuy t 16
ệ ầ ư ầ ơ 3.2/ Vi c đ u t hay nói đúng h n là kích c u 1617
ề ệ ệ ấ ạ ộ ọ 3.3/ T o m i đi u ki n cho lao đ ng m t vi c 1718
ệ ố ệ ệ ể ấ ả 3.4/ Hoàn thi n h th ng b o hi m th t nghi p 18
ữ ệ 3.5/ Nh ng bi n pháp khác 1819
Ậ Ế K T LU N 1920
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ị ườ ộ ấ ả ố ộ ộ ng lao đ ng, 1/ Giáo trình th tr Nhà xu t b n lao đ ng xã h i (năm 2010), S 36
ư ậ ộ Ngõ Hoà Bình 4Minh KhaiQu n Hai Bà Tr ng Hà N i.
ầ
ị
SVTH: Khúc Th Nhu n
23
2/ Trên Google