
Th c tr ng s d ng CCTCPS phòng ng a r i ro t giá NHTMCP ACBự ạ ử ụ ừ ủ ỷ ở
Đ I H C ĐÀ N NGẠ Ọ Ẵ
TR NG Đ I H C KINH TƯỜ Ạ Ọ Ế
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
BÀI T P NHÓMẬ
Môn: CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINHỤ
Đ tàiề: TH C TR NG S D NG Ự Ạ Ử Ụ
CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINH Đ PHÒNG NG AỤ Ể Ừ
R I RO T GIÁ T I NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂUỦ Ỷ Ạ
GV h ng d nướ ẫ : Th.S Võ Hoàng Di m Trinhễ
Nhóm th c hi nự ệ : Nhóm 10
ĐÀ N NG, THÁNG 9 NĂM 2013Ẵ
BTN Công c tài chính phái sinhụGVHD: Th.S Võ Hoàng Di m Trinhễ1

Th c tr ng s d ng CCTCPS phòng ng a r i ro t giá NHTMCP ACBự ạ ử ụ ừ ủ ỷ ở
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ ............................................................................................................................................ 2
L I M Đ UỜ Ở Ầ ..................................................................................................................................... 2
DANH M C VI T T T, KÝ HI U CÔNG TH CỤ Ế Ắ Ệ Ứ ......................................................................... 4
1. T NG QUAN V CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINH T I VI T NAMỔ Ề Ụ Ạ Ệ .................................... 5
2. L I ÍCH VÀ H N CH KHI S D NG CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINH Đ PHÒNGỢ Ạ Ế Ử Ụ Ụ Ể
NG A R I RO T GIÁỪ Ủ Ỷ ...................................................................................................................... 8
3. HO T Đ NG S D NG CÔNG C PHÁI SINH Đ PHÒNG NG A R I RO T GIÁ Ạ Ộ Ử Ụ Ụ Ể Ừ Ủ Ỷ Ở
NHTMCP ACB ................................................................................................................................... 11
K T LU NẾ Ậ ........................................................................................................................................ 20
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả ........................................................................................... 21
DANH SÁCH NHÓM ....................................................................................................................... 21
1. Ngô Nguy n Y n Trang 36K15.1 10,3%ễ ế .................................................................................. 21
2. Nguy n Th L Quyên 36K15.1 10,3%ễ ị ệ .................................................................................... 21
3. Đ ng Th Nh Ph ng 36K15.1 10,3%ặ ị ư ượ ................................................................................... 21
4. Đ ng Th Ng c Trâm 36K15.1 10,3%ặ ị ọ ...................................................................................... 21
5. Tr n Th Minh Toàn 36K15.2 10,3%ầ ị ........................................................................................ 21
6. Huỳnh Th Ph ng 36K15.1 10,3%ị ươ .......................................................................................... 21
7. Lê Th Tâm 36K15.2 10,3%ị ..................................................................................................... 21
8. H Th H ng Nhung 36K15.1 10,3%ồ ị ồ ....................................................................................... 21
9. Tr n Th Quỳnh 36K15.1 10,3%ầ ị ............................................................................................... 21
10. Nguy n Th Huy n Trang 36K15.1 7%ễ ị ề .................................................................................... 21
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong n n kinh t c a m i qu c gia trên th gi i thì ho t đ ng xu t nh p kh u luônề ế ủ ỗ ố ế ớ ạ ộ ấ ậ ẩ
đóng m t v trí r t quan tr ng v i n n kinh t qu c dân. Cùng v i nó là nhu c u s d ngộ ị ấ ọ ớ ề ế ố ớ ầ ử ụ
đ ng ngo i t đ thanh toán các h p đ ng xu t nh p kh u ngày càng tr nên c p thi t. Sồ ạ ệ ể ợ ồ ấ ậ ẩ ở ấ ế ự
bi n đ ng v t giá là nguyên nhân gây ra thua l cho các DN XNK tr c s bi n đ ng khóế ộ ề ỷ ỗ ướ ự ế ộ
l ng c a tình hình tài chính qu c t . Chính vì v y mà nghi p v ngo i h i phái sinh raườ ủ ố ế ậ ệ ụ ạ ố
đ i đ h n ch th p nh t r i ro và thua l có th x y ra cho các ch th tham gia vào thờ ể ạ ế ấ ấ ủ ỗ ể ả ủ ể ị
tr ng tài chính.ườ
Trên th gi i, nghi p v ngo i h i phái sinh đã đ c s d ng r t r ng rãi đ phòngế ớ ệ ụ ạ ố ượ ử ụ ấ ộ ể
ng a r i ro t giá cho các DN và nó đã th hi n đ c t m quan tr ng đ i v i các ch thừ ủ ỷ ể ệ ượ ầ ọ ố ớ ủ ể
tham gia vào th tr ng tài chính. ị ườ Đ i v i các NHTM, bên c nh các nghi p v mang tínhố ớ ạ ệ ụ
BTN Công c tài chính phái sinhụGVHD: Th.S Võ Hoàng Di m Trinhễ2

Th c tr ng s d ng CCTCPS phòng ng a r i ro t giá NHTMCP ACBự ạ ử ụ ừ ủ ỷ ở
truy n th ng, các ngân hàng đã không ng ng phát tri n các nghi p v m i, hi n đ i, trongề ố ừ ể ệ ụ ớ ệ ạ
đó, ph i k đ n các các công c phái sinh ti n t (Currency Derivaties) nh các giao d ch,ả ể ế ụ ề ệ ư ị
h p đ ng ngo i h i kì h n, h p đ ng ngo i h i hoán đ i, h p đ ng ngo i h i quy n ch nợ ồ ạ ố ạ ợ ồ ạ ố ổ ợ ồ ạ ố ề ọ
và h p đ ng ngo i h i t ng laiợ ồ ạ ố ươ . Đây là nh ng công c tài chính có th đem l i l i nhu nữ ụ ể ạ ợ ậ
r t cao cho NHTM, nh ng nó cũng ch a đ y nh ng r i ro, vì khi tham gia ho t đ ng kinhấ ư ứ ầ ữ ủ ạ ộ
doanh ti n t này, ngân hàng s t o ra tr ng thái ngo i t m và d n đ n r i ro t giá choề ệ ẽ ạ ạ ạ ệ ở ẫ ế ủ ỷ
ngân hàng. Hi n nay, m c dù trên các th tr ng ngo i h i qu c t , các công c này đãệ ặ ị ườ ạ ố ố ế ụ
đ c tri n khai và phát tri n, nh ng t i Vi t Nam, s l ng NHTM th c hi n công c tàiượ ể ể ư ạ ệ ố ượ ự ệ ụ
chính phái sinh ti n t còn r t khiêm t n và v i t tr ng còn r t th p. ề ệ ấ ố ớ ỷ ọ ấ ấ V phía các DNề
XNK Vi t Nam, m c dù NHNN đã cho phép h th ng NHTM m i th c hi n các nghi p vệ ặ ệ ố ạ ự ệ ệ ụ
phái sinh đ phòng ng a và h n ch r i ro t giá t lâu, nh ng đ n nay, nhi u DN v nể ừ ạ ế ủ ỷ ừ ư ế ề ẫ
ch a nh n th c rõ l i ích c a công c này.ư ậ ứ ợ ủ ụ
Tr c tình hình b t n c a t giá t giai đo n n a cu i năm 2007 t i nay đã gây raướ ấ ổ ủ ỷ ừ ạ ử ố ớ
nh ng tác đ ng tiêu c c đ n các DN XNK vì h không có s chu n b đ đ i phó v i tìnhữ ộ ự ế ọ ự ẩ ị ể ố ớ
hình này. Có th nói đây là m t v n đ c p thi t c n đ a ra th o lu n và tìm h ng gi iể ộ ấ ề ấ ế ầ ư ả ậ ướ ả
quy t. ếB i v y, vi c s d ng công c phái sinh đ phòng ng a r i ro t giá là m t v n đở ậ ệ ử ụ ụ ể ừ ủ ỷ ộ ấ ề
r t đáng quan tâm DN XNK cũng nh NHTM. H n n a, quá trình s d ng công c pháiấ ở ư ơ ữ ử ụ ụ
sinh đòi h i c ch pháp lý ph i liên t c đ c đi u ch nh và hoàn thi n nh m thích ngỏ ơ ế ả ụ ượ ề ỉ ệ ằ ứ
v i môi tr ng trong n c và qu c t th ng xuyên thay đ i.ớ ườ ướ ố ế ườ ổ
Th y rõ đ c t m quan tr ng c a v n đ s d ng công c tài chính phái sinh đ phòngấ ượ ầ ọ ủ ấ ề ử ụ ụ ể
ng a r i ro t giá trong th tr ng hàng hóa và th tr ng tài chính hi n nay. Nhóm 10 đã t pừ ủ ỷ ị ườ ị ườ ệ ậ
trung nghiên c u đ tài: ứ ề “Th c tr ng s d ng công c tài chính phái sinh đ phòng ng aự ạ ử ụ ụ ể ừ
r i ro t giá t i NHTMCP Á Châu”ủ ỷ ạ . Trong gi i h n đ tài, nhóm đi sâu vào nghiên c u,ớ ạ ề ứ
phân tích, đánh giá nhu c u s d ng công c tài chính phái sinh đ b o hi m r i ro t giá ầ ử ụ ụ ể ả ể ủ ỷ ở
Vi t Nam, qui t c, qui trình th c hi n h p đ ng kỳ h n và h p đ ng hoán đ i t i NHTMCPệ ắ ự ệ ợ ồ ạ ợ ồ ổ ạ
Á Châu.
Đ tài nghiên c u v i m c đích là nh m hi u rõ h n, n m v ng h n v m t lý thuy tề ứ ớ ụ ằ ể ơ ắ ữ ơ ề ặ ế
và c s ng d ng công c tài chính phái sinh trong v n đ phòng ng a r i ro t giá. Đ cơ ở ứ ụ ụ ấ ề ừ ủ ỷ ặ
bi t là ng d ng vào th c ti n b o hi m r i ro t giá NHTMCP Á Châu. Đ i t ng nghiênệ ứ ụ ự ễ ả ể ủ ỷ ở ố ượ
c u c a đ tài là th c tr ng s d ng công c phái sinh đ phòng ng a r i ro t giá ứ ủ ề ự ạ ử ụ ụ ể ừ ủ ỷ ở
NHTMCP Á Châu. Ph m vi nghiên c u là qui t c, qui trình s d ng h p đ ng kỳ h n, h pạ ứ ắ ử ụ ợ ồ ạ ợ
đ ng hoán đ i và đ a ra tình hu ng c th đ phân tích.ồ ổ ư ố ụ ể ể
N i dung đ tài chia làm 3 ph n:ộ ề ầ
Ph n 1: T ng quan v công c tài chính phái sinh Vi t Namầ ổ ề ụ ở ệ
BTN Công c tài chính phái sinhụGVHD: Th.S Võ Hoàng Di m Trinhễ3

Th c tr ng s d ng CCTCPS phòng ng a r i ro t giá NHTMCP ACBự ạ ử ụ ừ ủ ỷ ở
Ph n 2: L i ích và h n ch khi s d ng CCTCPS đ phòng ng a RRTGầ ợ ạ ế ử ụ ể ừ
Ph n 3: Ho t đ ng s d ng CCTCPS đ phòng ng a RRTG t i NHTMCP Á Châuầ ạ ộ ử ụ ể ừ ạ
V i nguy n v ng hoàn thành đ tài th t t t, song v i th i gian nghiên c u có h n, choớ ệ ọ ề ậ ố ớ ờ ứ ạ
nên m c dù đã t p trung nghiên c u, tìm hi u cùng v i s hi u bi t c a mình nh ng ch cặ ậ ứ ể ớ ự ể ế ủ ư ắ
ch n đ tài không th tránh kh i nh ng sai sót nh t đ nh, nhóm r t mong nh n đ c s chắ ề ể ỏ ữ ấ ị ấ ậ ượ ự ỉ
d y c a cô giáo đ đ tài đ c hoàn thi n h n. Cu i cùng, nhóm 10 chúng em xin chân thànhạ ủ ể ề ượ ệ ơ ố
c m n s t n tình quan tâm, giúp đ c a cô giáo ThS.Võ Hoàng Di m Trinh đã h ng d nả ơ ự ậ ỡ ủ ễ ướ ẫ
chúng em hoàn thành đ tài này.ề
Đà N ng,ẵ tháng 9 năm 2013
DANH M C VI T T T, KÝ HI U CÔNG TH CỤ Ế Ắ Ệ Ứ
NHNN : ngân hàng Nhà n cướ
NHTM : ngân hàng th ng m iươ ạ
ACB : NHTM c ph n Á Châuổ ầ
DNXNK : doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh uệ ấ ậ ẩ
BTN Công c tài chính phái sinhụGVHD: Th.S Võ Hoàng Di m Trinhễ4

Th c tr ng s d ng CCTCPS phòng ng a r i ro t giá NHTMCP ACBự ạ ử ụ ừ ủ ỷ ở
CCTCPS : công c tài chính phái sinhụ
Sm : t giá mua giao ngayỷ
Sb : t giá bán giao ngayỷ
Ltg(VND) : lãi su t ti n g i đ ng VNấ ề ở ồ
Lcv(VND) : lãi su t cho vay đ ng VNấ ồ
Ltg(NT) : lãi su t ti n g i ngo i tấ ề ở ạ ệ
Lcv(NT) : lãi su t cho vay ngo i tấ ạ ệ
1. T NG QUAN V CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINH T I VI T NAMỔ Ề Ụ Ạ Ệ
1.1. C s pháp lý liên quan đ n s phát tri n công c phái sinh Vi t Namơ ở ế ự ể ụ ở ệ
Giao d chị h iố đoái kỳ h nạ v à ho án đ i ổchính th cứ ra đ iờ từ khi Ngân hàng
Nhà
n cướ ban hành Quy chế ho tạ đ ngộ giao d chị h iố đoái kèm theo Quy tế đ nhị số
17/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10 tháng 01 năm 1998
T năm 1999, NHNN Vi t Nam đã ban hành quy đ nh t o đi u ki n cho s phátừ ệ ị ạ ề ệ ự
tri n c a công c tài chính phái sinh t i Vi t Nam theo Quy t đ nh s 65/1999/QĐ-NHNNể ủ ụ ạ ệ ế ị ố
7 ngày 25/2/1999 v Giao d ch kỳ h n. Theo đó, các giao d ch kỳ h n đ c th c hi n trongề ị ạ ị ạ ượ ự ệ
h p đ ng mua bán USD và VND gi a NHTM v i doanh nghi p (DN) xu t nh p kh u ho cợ ồ ữ ớ ệ ấ ậ ẩ ặ
v i các NHTM khác đ c phép c a NHNN.ớ ượ ủ
BTN Công c tài chính phái sinhụGVHD: Th.S Võ Hoàng Di m Trinhễ5