ắ ữ ơ ữ
ả ạ ạ
ứ ủ ự
ể ấ ơ ả ự ễ ướ
ạ
ướ ả
ặ ồ ỏ ủ ị ệ ữ ử ả t Nam và tham kh o kinh nghi m các n ứ ắ i pháp đúng đ n, sáng t o, đáp ng đòi h i c a l ch s , góp ph n
ủ
ố ứ ố ả ướ ủ ạ ạ
ề ự ế ợ ồ ư ưở ng H Chí Minh v s k t h p, g n bó h u c gi a hai quá trình T t ấ ả ộ ả đ u tranh cách m ng: gi i phóng dân t c và cách m ng vô s n không ph i ắ ủ ự ỉ ch là ch ng minh cho s đúng đ n c a ch nghĩa Mác Lênin, mà còn là s ấ ị ị ạ ng r t c b n. Qua th c ti n đ u phát tri n sáng t o và có giá tr đ nh h ự ễ ể ệ ạ t Nam, luôn bám sát đ c đi m th c ti n tranh và lãnh đ o cách m ng Vi ệ Vi c khác, H Chí Minh đã có ầ ạ nh ng gi ậ ủ làm phong phú thêm kho tàng lý lu n c a ch nghĩa Mác Lênin; đó cũng ồ ậ chính là ngu n g c s c m nh c a cách m ng n c ta trong su t b y th p ở ẽ ỷ k qua. B i l :
ộ ả ố
ộ ộ
ả ộ ờ ạ ạ cách m ng gi i phóng dân t c trong th i đ i ngày nay mu n thành ỹ ạ ấ ị ệ ể t đ nh t đ nh ph i đi theo qu đ o và là m t b ph n khăng khít ả ạ ả ư
ủ ng c a ấ ự ượ ả ỉ ư ố ồ ạ
ậ ậ ấ
ườ ủ ả ộ ớ
ứ ấ ả ộ ị ạ ộ ộ M t là, ậ công tri ự ượ ạ ủ c a cách m ng vô s n. Cu c cách m ng đó ph i đ a vào l c l ủ nhân dân, nòng c t là liên minh công nông, do chính Đ ng c a giai c p công ế ng nhân lãnh đ o. H Chí Minh nh n th c r t rõ, n u ch đ a vào l c l ấ ủ c a riêng giai c p công nhân, th m chí c giai c p nông dân là hoàn toàn ế ỉ i, ch có phát đ ng c dân t c tham gia m i bi n không đ , mà theo Ng ự ượ ứ s c m nh dân t c thành l c l ng vô đ ch.
ả ế ộ ộ
ị ả
ể ế ẫ ư ả ữ
ẫ ầ ủ ế ặ ấ ầ ế ượ ấ
ạ c''. ''Chính l p tr ng và l
ộ ấ i quy t mâu thu n giai c p trong n i b dân t c ủ ờ s n vô s n) không tách r i ế ự ộ ớ ả i quy t mâu thu n gi a toàn th dân t c v i các th l c ề ạ ượ Ở giai đo n đ u c a cách m ng, c n đ t v n đ dân c. ề ả ộ c v n đ dân i quy t đ ữ ộ ẳ do cho toàn th dân t c, thì ch ng nh ng ậ ề ợ ủ ộ ế i c a b ph n giai ườ ợ ậ i ích ộ Ở i phóng dân t c''. đây rõ ộ ượ ỏ ướ ế ệ ở ể
cái dân t c, cái dân t c đ ả c bi u hi n ấ ả c gi ọ ườ ự ạ ượ i đ ả ả c h t ph i gi ế ộ ấ ượ i quy t ng giai c p công nhân, ch đâu ph i là “hy sinh cái n cho cái
ườ ừ ẫ ộ ấ Hai là, cu c đ u tranh gi ẫ (mâu thu n đ a ch nông dân, mâu thu n t ộ ấ cu c đ u tranh gi ạ ố ế đ qu c xâm l ế ộ ậ ộ t c, đ c l p dân t c lên trên h t. ''N u không gi ể ượ ộ ậ ự ộ c đ c l p t t c, không đòi đ ị ộ ể toàn th dân t c còn ch u mãi ki p ng a trâu mà quy n l ế ấ c p đ n v n năm cũng không đòi l ấ giai c p công nhân đòi h i tr ràng cái giai c p đ ậ theo l p tr ư kia” nh có ng ứ ố ứ i t ng c ch ng minh.
ộ ạ ả ở ố
chính qu c ả ữ
ủ ố ớ ộ ị ạ
ộ ị ạ ả
ợ i. Cách m ng gi ộ ướ ố ạ
ế ợ
ạ ở ạ ủ ầ ế ứ ế ắ ạ ạ ả Ba là, cách m ng gi i phóng dân t c và cách m ng vô s n ệ ự ả ự ư ộ nh ''hai cánh c a m t con chim'', ph i th c hi n s liên minh gi a vô s n ớ ở ướ ả c thu c đ a thì cách m ng m i chính qu c v i vô s n và nhân dân các n ụ ộ ở ắ c thu c đ a không ph i phóng dân t c th ng l các n ả ả ở ộ ể ề thu c m t chi u vào cách m ng vô s n chính qu c, mà có th và ph i ợ ướ ừ ắ ể ậ ủ ộ ắ c, t i tr i, th m chí có th giành th ng l ch đ ng ti n lên giành th ng l ậ ướ ư ả ự ỗ ợ các n đó góp ph n tích c c h tr cho cách m ng b n. Đó là nh n c t ồ ị đ nh h t s c đúng đ n, táo b o và sáng t o c a H Chí Minh. Đáng ti c là
ượ i, trong đó
ể ườ ủ ả ộ ồ ủ có lúc quan đi m này c a H Chí Minh không đ ố ế ộ i c a Qu c t có m t vài ng ộ ố ườ c m t s ng ậ ừ c ng s n cũng không th a nh n.
ạ ỏ ỏ ị
ả
ườ ộ c gi mình tìm tòi con đ
ứ ậ ể
ấ ướ ủ ướ ướ ế ố ả ố i phóng dân t c kh i ách th ng tr ngo i bang, kh i ch B n là, sau khi gi ộ ừ ượ ộ ả ộ ị ộ i phóng ph i quá đ lên CNXH và trong đ thu c đ a, dân t c v a đ ươ ả ự ộ ấ ướ ng th c riêng phù c quá đ y ph i t b ng, ph ữ ề ặ ớ ợ h p v i tình hình và đ c đi m đ t n ệ ứ c đi, bi n pháp c a n hình th c, b c, tránh giáo đi u, d p khuôn nh ng c khác.
ố ự ự ễ
ố
ệ ố ả ạ ư ưở t ấ ộ
ế ự ỳ ữ ấ ế ứ ấ ệ ổ ề ng H Chí Minh v ề ấ ự ế t. B i vì, th c t
ể ờ ỳ ọ ả ở ự ệ
ạ ề ầ ấ ạ ấ
ự ệ ạ ị
ệ ế ợ ầ
ế ượ ượ ạ
ủ ộ ề ẹ ấ ộ ớ ấ ế ể ộ ẫ c phát tri n kinh t i ích các giai c p, t ng l p xã h i, d n đ n l ế ợ ầ ủ ế c tính đ n đ y đ và k t h p hài hoà, s c m nh dân t c không ộ ữ ư ộ c phát huy nh m t trong nh ng đ ng l c ch y u nh t. Nh ng ngay ị ứ ủ ế ả ả ề ươ ự ệ ả ờ
ộ ư ng đi n ề ự ễ ư ứ ậ ậ ộ Trong th c ti n công cu c xây d ng CNXH và b o v T qu c XHCN ể ệ ậ ụ hi n nay, vi c v n d ng và phát tri n sáng t o t ứ ề ệ ệ m i quan h bi n ch ng gi a v n đ dân t c và v n đ giai c p càng có ý ọ cho ta bài h c là, nghĩa c c k quan tr ng h t s c c p thi ụ có th i k , khi tri n khai các nhi m v xây d ng CNXH, đã có lúc Đ ng ta ph m sai l m nóng v i, ch quan, duy ý chí, quá nh n m nh v n đ giai ấ c p nên đã xem nh v n đ dân t c trong vi c ho ch đ nh và th c hi n chi n l không đ ấ ượ đ ụ ệ ắ sau đó, Đ ng ta đã k p th i kh c ph c có hi u qu c v ph ề ấ ạ ộ nh n th c lý lu n cũng nh trong ho t đ ng th c ti n v v n đ này.
ầ ế ở ướ n c ta đã n y sinh ý ki n cho r ng:
ậ ề ả ấ ệ ữ ấ
ố ủ
ệ ử ướ
ấ ả ở ờ
ấ ầ ề ế ế
ộ ấ ề ề ướ ề
ả
ộ ấ ế ấ i quy t v n ữ ế i quy t nh ng
ể ề ặ ề ấ ộ
ả ụ ượ ọ ồ ộ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh'' đ
ướ ế
i thích theo h ướ ấ ả ố ọ ng XHCN. Th c ch t là h bác b đ ng l
ấ i gi ể ườ ấ c h đ ng tình, ả t ph i ế ấ ỏ ườ i quy t v n ng c a giai c p công nhân. Quan đi m nêu trên đi
ự ủ ồ ậ ườ ả ng mà H Chí Minh, Đ ng ta và nhân dân ta đã l a
ộ ượ ớ ọ ự ạ ử ợ ệ t
ự ễ ủ ị ấ ứ ạ ỉ
ự ễ ủ ả ế ợ ễ ợ ạ ầ ế ằ ữ Tuy th , trong nh ng năm g n đây, ứ ộ ớ ấ ề m i quan h gi a v n đ dân t c v i v n đ giai c p lu n ch ng trong ớ ộ ố ướ ỉ ồ ư ưở c ng H Chí Minh ch đúng v i m t s n ch nghĩa Mác Lê nin, t t ế ấ ộ ị ố c thu c đ a, n a phong ki n, v n t Nam v n là n khác nào đó, còn Vi ấ ề ấ ạ ố ộ ề cũng chi ph i, khi nào Đ ng nh n m nh v n đ giai c p đ dân t c bao gi ạ ọ ề ấ ừ ẫ ng nh n m nh thì đ u d n đ n sai l m. T đó, h đ xu t ý ki n theo h ộ ỏ ấ ộ ấ ạ ấ ề m t chi u v n đ dân t c, tách v n đ dân t c kh i v n đ giai c p, h ứ ấ ấ ề ế ủ ấ ọ t c a v n đ giai c p, không l y quan th p ý nghĩa quan tr ng, b c thi ơ ở ậ ể ườ ấ ể đi m giai c p làm quan đi m c s l p tr ng đ xem xét, gi ỉ ệ ọ ướ ề c ta hi n nay ch nên đ ra và gi đ dân t c. Theo h , n ề ấ ấ v n đ dân t c, còn v n đ giai c p không nên đ t ra. M c tiêu ''dân giàu, ủ ạ ướ ằ n ấ ả ư th ng gi ng phi giai c p, nghĩa là không nh t thi ị theo đ nh h ề đ dân t c theo l p tr ng c v i con đ ớ ch n, và rõ ràng là không phù h p v i th c ti n c a l ch s cách m ng Vi ằ Nam. Th c ti n đó đã ch ra r ng, trong b t c giai đo n nào, s nghi p ề cách m ng c a nhân dân ta đ u ph i k t h p nhu n nhuy n l ự ệ ấ i ích giai c p
ắ ủ ướ
ề i ích dân t c; trong ch nghĩa yêu n ủ ậ
ố ộ ậ ủ ạ
ự ộ ệ ệ c Vi t Nam luôn lu n g n bó ệ ấ ng c a giai c p công nhân Vi t Nam. N n đ c l p th t ạ do, s giàu m nh, văn minh và h nh phúc c a nhân dân ề ữ c m t cách b n v ng trong s nghi p cách m ng theo
ự ở ậ ừ ủ ở
ấ ộ ổ ả ị
ạ khi kh i ớ ổ ơ ắ ụ ả ổ
ệ ứ ướ ữ ự ụ ệ
ằ ữ ữ ướ ợ ị v ng đ nh h ệ ắ ơ
ổ ớ ộ ớ ợ v i l ưở ữ ơ ớ h u c v i lý t ự ủ ộ ự s c a dân t c; t ể ạ ượ ỉ ch có th đ t đ ưở ụ ng c a giai c p công nhân. B i v y, ngay t m c tiêu, lý t ớ ạ ướ x ng và lãnh đ o công cu c đ i m i, Đ ng ta đã xác đ nh rõ: đ i m i ề không ph i là thay đ i m c tiêu XHCN mà là quan ni m đúng đ n h n v ấ CNXH và th c hi n m c tiêu y b ng nh ng hình th c; b c đi và bi n pháp phù h p. Nói cách khác, gi ng XHCN là nguyên t c c ả ủ b n c a quá trình đ i m i.
ạ ệ ừ ạ ộ ứ ả
ự ễ ả ế Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th VI đ n ớ i đ i m i toàn ố ầ ng l
t Nam t ụ ể ứ ự ệ ậ ắ
ng H Chí Minh, k t h p đúng đ n v n đ dân t c
ấ ư ưở t ấ ế ợ ự ề ộ Th c ti n cách m ng Vi nay, Đ ng ta đã ngày càng c th hoá và hoàn thi n đ di n, mà th c ch t là nh n th c đúng đ n và sâu s c h n v ch nghĩa ộ ồ Mác Lênin và t ớ ấ v i v n đ giai c p trong công cu c xây đ ng CNXH ố ổ ệ ườ ề ủ ắ ơ ắ ề ấ ở ướ c ta. n
ả ứ ệ ủ ố ị
ấ ấ
ự ệ ợ
ả ấ ợ
ạ ủ ộ ộ ậ ụ
ề ớ ộ ệ ạ ạ ộ ầ i Đ i h i l n th IX đã xác đ nh rõ: “m i quan h Văn ki n c a Đ ng ta t ệ ợ ộ ầ ữ ớ gi a các giai c p, các t ng l p xã h i là quan h h p tác và đ u tranh trong ự ế ộ ộ n i b nhân dân, đoàn k t và h p tác lâu dài trong s nghi p xây đ ng và ố ượ ự ệ ổ ả b o v T qu c đ c s lãnh đ o c a Đ ng. L i ích giai c p công nhân ộ ấ ớ ợ ố th ng nh t v i l i ích toàn dân t c trong m c tiêu chung là: đ c l p dân t c ủ ắ g n li n v i ch nghĩa xã h i”.
ế ỷ ử ộ ế ỷ ậ i l ch s dân t c ta trong th k XX, m t th k v n đ ng và phát
ứ ạ ủ và ph c t p c a tình hình qu c t
ẹ ạ ủ ư ưở ộ ộ ố ế , chúng ta càng th y s đúng ề ấ ấ ự ấ ề ộ ồ ạ ị Nhìn l ể tri n mau l ắ đ n, sáng t o c a t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c và giai c p.
ằ ể ượ
ự ế ả ệ c ki m nghi m b ng th c t ự ủ ố
ị ườ ư ưở t ữ ng H Chí Minh đang th hi n giá tr tr
ế , c trong chi n tranh ác li ả ệ ổ ấ ồ ng t n nh t là trong ứ ự c nh ng thách th c c c kì nguy hi m ề ế ự ữ ự
ạ ế ậ ướ ủ ề ế ệ ề ấ V n đ đó đã đ t ẫ l n trong nh ng khó khăn c a hoà bình xây d ng và b o v T qu c. Ngày ể ệ ồ nay, t ể ướ ộ ố ả b i c nh các dân t c đang đ ng tr ế khi các th l c hi u chi n d a vào ti m l c quân s hi n đ i ti n hành ượ chi n tranh xâm l ự ệ ấ ấ c có ch quy n, b t ch p lu t pháp. ứ ế ự ữ c nh ng n
ấ ự ầ ọ ậ ứ
ộ t t
ắ
t ph i ti p t c nghiên c u, h c t p, quán ấ ị ể ư ch c và th c t
ự c vì
ữ ướ ụ ộ ề ế ả ế ụ Đi u đó càng cho th y s c n thi ệ ư ưở ề ề ấ ồ ng H Chí Minh v v n đ dân t c và giai c p trong tình hình t tri ự ổ ứ ạ ệ ậ ụ ơ ở ữ ớ m i, làm c s v ng ch c cho vi c v n d ng, ho ch đ nh, t ượ ộ ướ ả ủ ố ệ ườ c, đ đ a dân t c ta v i, chính sách c a Đ ng và Nhà n ng l hi n đ ướ ử ọ qua m i th thách, v ng b c trong quá trình xây d ng m t đ t n ạ m c tiêu dân giàu, n ộ ấ ướ ủ ằ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh.