T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
A. PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
1. Lý do ch n đ tài
ọ ề
T r t s m H Chí Minh đã ch ra, s lãnh đ o c a Đ ng không ph i là ừ ấ ớ ự ủ ạ ả ả ồ ỉ
quy n l c mà đ ng t ề ự ả ự ặ ầ đ t ra cho mình, cũng không ph i do s áp đ t đ i v i qu n ặ ố ớ ự ả
chúng, mà ph i do qu n chúng th a nh n m t cách t ừ ậ ả ầ ộ ự ớ nhiên. Có nh v y, Đ ng m i ư ậ ả
đoàn k t đ c a dân t c trong cu c đ u tranh gi ế ượ c dân t c, m i tr thành lãnh t ớ ở ộ ụ ủ ấ ộ ộ ả i
phóng dân t c, gi t Nam tuân theo ộ ả i phóng xã h i. S ra đ i c a Đ ng C ng S n Vi ờ ủ ự ả ả ộ ộ ệ
nh ng quy lu t khách quan, đó chính là s v n d ng, phát tri n c a phong trào công ự ậ ể ủ ữ ụ ậ
nhân k t h p v i ch nghĩa mác – Lênin và phong trào yêu n ế ợ ủ ớ ướ ủ ở c c a dân t c. B i ộ
khi Đ ng xu t hi n theo quy lu t v a ph bi n v a đ c thù đó đã đ a cách v y, t ậ ừ ừ ặ ậ ừ ổ ế ư ệ ả ấ
m ng Vi t Nam vào m t b ạ ệ ộ ướ c ngo t, m ra m t chân tr i tri n v ng m i cho dân ờ ể ặ ở ộ ọ ớ
t c ta phát tri n. ộ ể
Có th nói l ch s thăng hoa c a đ t n ấ ướ ử ủ ể ị c ta hôm nay g n li n v i l ch s ắ ớ ị ề ử
thăng tr m s lãnh đ o tài tình c a Đ ng c ng s n Vi ủ ự ả ả ầ ạ ộ ệ ế t Nam. T khi thành l p đ n ừ ậ
ng, Đ ng đã d n đ nay, nh có lý lu n tiên phong d n đ ậ ẫ ườ ờ ẫ ườ ả ế ng nhân dân ta dành h t
i khác. Trong quá trình lãnh đ o s nghi p đ i m i (1986) th ng l ắ ợ i này đ n th ng l ế ắ ợ ạ ự ệ ổ ớ
đ n nay, Đ ng đã có nhi u đóng góp trong s nghi p lý lu n, đ c bi ế ự ề ệ ậ ặ ả ệ ậ t là nh ng lu n ữ
đi m m i ch nghĩa xã h i và con đ ng ch nghĩa xã h i Vi t Nam. ủ ể ộ ớ ườ ộ ở ệ ủ
ẫ Tuy nhiên, trong su t quá trình đ i m i, nhìn chung công tác lý lu n v n ậ ố ổ ớ
không k p s phát tri n c a th c ti n, v n không ít c p y, t ự ể ủ ị ự ấ ủ ễ ẫ ổ ứ ả ch c Đ ng và đ ng ả
viên ch a n m ch c nh ng v n đ lý lu n v công tác t ư ắ ữ ề ề ậ ắ ấ t ư ưở ng. Th m chí, ậ ở ộ m t
s n i, tình tr ng này v n còn vô hi u hóa các gi ẫ ố ơ ệ ạ ả ấ i pháp có giá tr v nâng cao ch t ị ề
ng c a c p y, các t ch c Đ ng. Do đó nâng cao l ượ ng, hi u qu công tác t ả ệ t ư ưở ủ ấ ủ ổ ứ ả
t m t ầ t ư ưở ế ng và trí tu c a Đ ng trong giai đo n m i hi n nay có ý nghĩa quy t ệ ủ ệ ạ ả ớ
đ nh vi c th c hi n m c tiêu ph n đ u 2020, n ụ ị ự ệ ệ ấ ấ ướ c ta c b n tr thành m t n ở ơ ả ộ ướ c
công nghi p theo h ệ ướ ả ng hi n đ i. Đòi h i c n ph i có m t s lãnh đ o c a Đ ng ạ ủ ộ ự ệ ầ ả ạ ỏ
và s h ng ng nhi t tình đông đ o qu n chúng nhân dân thì đ t n ự ưở ứ ệ ấ ướ ả ầ c m i hoàn ớ
thành s m nh l ch s . Đ c bi ứ ệ ử ặ ị ệ t, trong công cu c đ i m i, th c hi n CNH – HĐH ớ ự ệ ộ ổ
thì vai trò lãnh đ o c a Đ ng càng mang tính th i s và c p thi t . ạ ủ ờ ự ấ ả ế
Xu t phát t nh ng lý do trên tôi nghiên c u đ tài: “T t ng H Chí Minh ấ ừ ư ưở ữ ứ ề ồ
t Nam. v vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p cách m ng Vi ề ố ớ ự ạ ủ ệ ạ ả ệ
Trang 1
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
2. M c đích, yêu c u
ụ
ầ
- M c đích: M i công dân Vi ỗ ụ ệ ậ t Nam c n ph i xác đ nh đúng đ n, nhìn nh n ị ầ ả ắ
đ ượ ầ ạ c t m quan tr ng c a vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p cách m ng ố ớ ự ạ ủ ủ ệ ả ọ
Vi t Nam. ệ
- Yêu c u: ầ
+ Phân tích và làm sáng t vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p cách ỏ ố ớ ự ạ ủ ệ ả
m ng Vi t Nam (cách m ng gi ạ ệ ạ ả i phóng dân t c, cách m ng xã h i ch nghĩa). ạ ủ ộ ộ
+ Đánh giá m t cách khách quan vai trò lãnh đ o c a Đ ng. ạ ủ ả ộ
+ Đ a ra m t s yêu c u c a Đ ng ta trong giai đo n m i hi n nay. ầ ủ ộ ố ư ệ ả ạ ớ
3. Đ i t
ng, ph m vi nghiên c u
ố ượ
ứ
ạ
- Đ i t ng: T t ng H Chí Minh v vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s ố ượ ư ưở ố ớ ự ạ ủ ề ả ồ
nghi p cách m ng Vi t Nam. ệ ạ ệ
- Ph m vi nghiên c u: toàn th qu n chúng nhân dân Vi ể ầ ứ ạ ệ ạ t Nam trong giai đo n
gi i phóng dân t c và xây d ng xã h i ch nghĩa. ả ự ủ ộ ộ
4. Nh ng đóng góp c a đ tài
ủ ề
ữ
ạ ủ - Cung c p cho b n đ c th y rõ h n và toàn di n h n v vai trò lãnh đ o c a ệ ề ấ ấ ạ ọ ơ ơ
Đ ng đ i v i s nghi p cách m ng Vi t Nam. ố ớ ự ệ ả ạ ệ
- Góp ph n làm tăng thêm s hi u bi t và cũng nh vi c đánh giá đúng v trí ự ể ầ ế ư ệ ị
vai trò lãnh đ o c a Đ ng trong giai đo n m i hi n nay. ạ ủ ệ ạ ả ớ
5. Ph
ng pháp nghiên c u
ươ
ứ
- Ph ng pháp lý lu n k t h p gi a phân tích và t ng h p. ươ ậ ế ợ ữ ổ ợ
ng pháp c a H Chí Minh: g n lý lu n v i th c ti n trong quá - H c t p ph ọ ậ ươ ự ễ ủ ắ ậ ồ ớ
trình cách m ng Vi t Nam ạ ệ
Trang 2
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
B. PH N N I DUNG
Ộ
Ầ
Ch
ng 1. C s lí lu n c a v n đ nghiên c u
ươ
ủ ấ
ơ ở
ứ
ề
ậ
1.1 H Chí Minh v i s ra đ i c a Đ ng C ng S n Vi
t Nam và ý nghĩa
ờ ủ
ớ ự
ồ
ộ
ả
ả
ệ
c a v n đ trong công tác xây d ng Đ ng hi n nay. ủ ấ
ự
ệ
ề
ả
1.1.1 H Chí Minh v i s ra đ i c a Đ ng C ng S n Vi
t Nam
ờ ủ
ớ ự
ồ
ộ
ả
ả
ệ
- H Chí Minh đã ti p thu di s n c a các b c th y là nh ng lu n đi m l n v ả ủ ữ ế ể ậ ầ ậ ồ ớ ề
ng pháp lu n. B n ch t c a lý lu n Mac – Lenin là ch ng trì tr cách m ng và ph ạ ươ ấ ủ ả ậ ậ ố ệ
x ươ ng c ng, ch ng giáo đi u r p khuôn, ch ng duy ý chí, trái quy lu t , ch ng tách ố ề ậ ứ ậ ố ố
r i cu c s ng, xa cách nhân dân. Đ c bi ờ ộ ố ặ ệ t th i kỳ t ờ ừ ậ th p k 60 c a th k XIX tr ủ ế ỷ ỷ ở
đi, khi xu t hi n ch nghĩa t ệ ủ ấ ư ả ư b n đ c quy n – ch nghĩa đ qu c, kéo theo trào l u ủ ề ế ộ ố
th c dân, đè nén ba ph n t loài ng ầ ư ự ườ ừ i, thì ch nghĩa Mac – Lênin đã không ng ng ủ
đ c làm giàu thêm b i di n bi n l ch s ngày càng phong phú. Tuy nhiên, cũng nh ượ ế ị ử ể ở ư
Mac – Lênin s ng và ho t đ ng ch y u châu Âu, không th v t qua h n ch ủ ế ở ạ ộ ố ể ượ ạ ế
lúc sáng l p nhà n c Xô vi t đ n khi qua đ i, Lênin c a l ch s . Trong 60 năm t ủ ị ử ừ ậ ướ ế ế ờ
đã có nh ng ch d n quan tr ng, n ra m t th i đ i m i cho các dân t c thu c đ a, ộ ờ ạ ỉ ẫ ữ ọ ở ớ ộ ộ ị
nh ng không th xây d ng hoàn ch nh lý lu n v cách m ng c a các dân t c b áp ự ư ủ ể ề ậ ạ ộ ỉ ị
i phóng. b c đang bùng lên gi ứ ả
- Nghiên c u l ch s Đ ng C ng s n Vi t nam bao gi ử ả ứ ị ả ộ ệ ờ cũng ph i đ t m i s ả ặ ỗ ự
ki n, m i v n đ trong t ng l tuy n mà s kh i đ u là cách m ng mu n th ng l ỗ ấ ệ ề ổ ộ ự ở ầ ế ạ ắ ố ợ i
tr c h t ph i có đ ng cách m ng theo nguyên t c Đ ng ki u m i c a Lênin và ướ ớ ủ ế ể ắ ả ả ả ạ
qu c t c ng s n. Đó là bài h c cách m ng tháng m i Nga và t ố ế ộ ườ ạ ả ọ ừ ọ h c thuy t Mac – ế
Lênin
ộ Xét trên m t ý nghĩa nào đó thì c s lý lu n và th c ti n đ thành l p m t ơ ở ự ễ ể ậ ậ ộ
Đ ng c ng s n Vi ộ ả ả ệ ệ t Nam đã xu t hi n. Nh ng H Chí Minh ch v i làm công vi c ư ộ ư ệ ấ ồ
hàng đ u đ đua cách m ng Vi c c kỳ quan tr ng – xác l p nhân t ự ậ ọ ố ể ầ ạ ệ ắ t Nam th ng
i. B i vì nh ng c s nêu trên ch a phù h p v i th c ti n mang tính đ c thù l ợ ơ ở ữ ư ự ễ ặ ở ợ ớ ở
Vi ệ ế t Nam khi mà giai c p công nhân và phong trào công nhân còn nhi u h n ch , ề ạ ấ
đang trình đ “t phát”. Còn nh ng thanh niên yêu n c Vi ở ộ ự ữ ướ ệ t Nam r t hăng hái ấ
ng l i c u n nh ng l ư i b t c v đ ạ ế ắ ề ườ ố ứ ướ c. Nh v y, v n đ đ t ra là ph i chu n b ề ặ ư ậ ấ ả ẩ ị
chu đáo v đ ng l i chính tr , t ng và t ch c. S chu n b đó tr ề ườ ố t ị ư ưở ổ ứ ự ẩ ị ướ c h t là ế
Trang 3
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
ả vi c nghiên c u th u đáo lý lu n Mac – Lênin v quy lu t ra đ i c a m t Đ ng ờ ủ ứ ệ ề ậ ấ ậ ộ
C ng s n. ả ộ
D i ánh sáng ch nghĩa Mac – Lênin, H Chí Minh ng i đã t ng tham gia ướ ủ ồ ườ ừ
sáng l p Đ ng c ng s n Pháp vào cu i năm 1920 v n trăn tr nhi u v n đ đ t ra ề ặ ề ẫ ấ ậ ả ả ộ ố ở
trên m nh đ t th c ti n Vi ấ ự ễ ả ệ ả t Nam. Ch ng h n: đi u ki n thành l p Đ ng C ng s n ệ ề ẳ ạ ậ ả ộ
n ở ướ c ta đã chín mu i ch a? Ch nghĩa c ng s n có thâm nh p vào châu Á hay ộ ư ủ ả ậ ồ
ả không? L trình thành l p Đ ng nh th nào?... H Chí Minh đã dành tr n kho ng ư ế ậ ả ộ ồ ọ
th i gian 10 năm đ nghiên c u th u đáo m i v n đ t lý lu n đ n th c ti n, qua ọ ấ ề ừ ứ ể ấ ờ ự ế ễ ậ
kh t i hi n t i, ph ng Đông và ph ng Tây, các n ứ ớ ệ ạ ươ ươ c t ướ ư ả ặ b n và thu c đ a, đ c ộ ị
bi t là cách th c hình thành, t ch c đ i tiên phong c a giai c p t s n và c a c ệ ứ ổ ứ ộ ấ ư ả ủ ả ủ
ữ dân t c nh th nào. B ng trí tu và b n lĩnh c a mình, H Chí Minh đã có nh ng ư ủ ế ệ ả ằ ộ ồ
sáng t o l n trong vi c v n d ng quy lu t v s ra đ i c a Đ ng theo ch nghĩa ậ ề ự ạ ớ ờ ủ ụ ủ ệ ả ậ
Mac – Lênin đ h ng t t Nam. ể ướ ớ ự i s thành l p Đ ng C ng s n Vi ả ậ ả ộ ệ
Trên c s đó, ngay t năm 1921, Ng i b t tay ngay vào vi c đ a ch nghĩa ơ ở ừ ườ ắ ệ ư ủ
Mac- Lênin đã đ c “Vi t nam hóa” vào Vi t Nam. Ng i t n d ng m i c h i và ượ ệ ệ ườ ậ ọ ơ ộ ụ
đi u ki n nh vi ệ ư ế ề t báo, sách, di n đàn h i ngh và đ i h i này. ộ ạ ộ ễ ị
Tuy nhiên, s d dàng cho phép ch nghĩa c ng s n thâm nh p vào châu Á ự ễ ủ ả ậ ộ
không đ ng nghĩa v i vi c truy n bá nhanh ch nghĩa c ng s n trong m t th i gian ủ ệ ề ả ớ ồ ộ ộ ờ
ng n. B i vì, chính sách ngu dân c a th c dân Pháp là m t tr ng i l n. ủ ộ ở ạ ớ ự ắ ở
Trong tình đó c n thi i, tr ầ ế t ph i có s giáo d c, giác ng m i ng ụ ộ ọ ự ả ườ ướ ế c h t
cho l p tr . V n đ có tính nguyên lý là mù ch và ngu d t thì s đ ng ngoài chính ẽ ứ ữ ẻ ề ấ ớ ố
ạ tr . Trong th i gian này, m t m t H Chí Minh ph i nhanh chóng đ a cách m ng ư ả ặ ờ ộ ồ ị
Vi t Nam vào qu đ o c a cách m ng th gi i. M t khác, Ng i ph i chu n b v ệ ỹ ạ ủ ế ớ ạ ặ ườ ị ề ả ẩ
chính tr , t ng và t ch c đ thành l p Đ ng. Tr c sau ng i nh t quán quan t ị ư ưở ổ ứ ể ậ ả ướ ườ ấ
đi m cách m ng là s nghi p c a qu n chúng nhân dân. Nh ng qu n chúng ch có ệ ủ ự ư ể ầ ầ ạ ỉ
ng l i, có s c m nh th t s khi đ ứ ậ ự ạ ượ c thích t nh và giác ng . Mu n v y ph i có đ ộ ậ ả ố ỉ ườ ố
ch c. B i vì “không có lý lu n cách m ng thì không có phong trào cách lý lu n, có t ậ ổ ứ ậ ạ ở
ộ ự m ng”. Và m t khi lý lu n đã thâm nh p vào qu n chúng thì s bi n thành m t l c ẽ ế ậ ầ ạ ậ ộ
ng v t ch t. Mu n giác ng , v n đ ng, t ch c dân chúng, đoàn k t qu c t thì l ượ ộ ậ ậ ấ ố ộ ổ ứ ố ế ế
ph i có đ ng cách m ng. ả ả ạ
Trang 4
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
T th c t phong trào gi i phóng dân t c Vi ừ ự ế ả ộ ệ t Nam cu i th k XIX đ u XX ế ỷ ầ ố
ch c chính tr nh Duy Tân h i, Vi v i nhi u t ớ ề ổ ứ ị ư ộ ệ t nam Quang ph c h i,Tâm tâm xã, ụ ộ
Vi t Nam qu c dân Đ ng... H Chí Minh đã ra s y u kém c a đ ng l i và t ệ ự ế ủ ườ ả ố ồ ố ổ ứ ch c
cũng nh ph ch c đó ư ươ ng pháp tuyên truy n, giáo d c, giác ng qu n chúng. Các t ụ ề ầ ộ ổ ứ
còn thi u và y u, ch a v ch ra đ c m t đ ng l i và ph ư ế ế ạ ượ ộ ườ ố ươ ạ ng pháp cách m ng
đúng đ n theo h t ng tiên ti n c a th i đ i, nên v n nh đi trong h m, không t ệ ư ưở ắ ế ủ ờ ạ ư ẫ ầ
có l i ra. ố
Nh t đ nh ph i có Đ ng c ng s n thay th các t ch c ki u cũ theo h t ấ ị ế ả ả ả ộ ổ ệ ư ứ ể
ng phong ki n, t t ưở ế ư ả s n, nh ng không ph i thành l p ngay. Cách làm v i vàng khi ậ ư ả ộ
ng i dân ch a nh n th c đ y đ s c n thi t ph i có đ ng thì không nh ng đêm ườ ủ ự ầ ứ ầ ư ậ ế ữ ả ả
i k t qu màu h u qu khôn l l ạ ế ả ậ ả ườ ng. M i năm cho vi c thành l p đ ng có th ệ ườ ậ ả ể
nh n th y H Chí Minh đ c bi t sáng t o trên máy ph ậ ấ ặ ồ ệ ạ ươ ng di n sau: ệ
, đ a lý lu n Mac – Lênin sau khi đã đ c “Vi t Nam hóa” vào phong M t làộ ư ậ ượ ệ
trào cách m ng Vi t Nam, bao g m c phong trào công nhân và phong trào yêu n ạ ệ ả ồ ướ c.
ộ ọ H Chí Minh đánh giá cao vai trò c a ch nghĩa Mac – Lênin v i ý nghĩa là m t h c ủ ủ ồ ớ
thuy t mang b n ch t cách m ng và khoa h c, là th gi i quan là ph ế ớ ế ả ấ ạ ọ ươ ậ ng pháp lu n,
t ng c a phong trào công nhân và phong trào yêu n c. Chính phong trào c s t ơ ở ư ưở ủ ướ
yêu n c theo khuynh h ng cách m ng vô s n v i l c l ng c b n, đông đ o là ướ ướ ớ ự ượ ạ ả ơ ả ả
nông dân, t ng l p tri th c, h c sinh ti u t s n, có cùng m c tiêu v i phong trào ể ư ả ứ ụ ầ ớ ọ ớ
công nhân là gi i phóng dân t c, giành đ c l p dân t c là m t trong ba y u t ả ộ ậ ế ố ạ t o ộ ộ ộ
thành Đ ng C ng s n Vi t Nam. ả ả ộ ệ
Hai là, trong khi tuyên truy n lý lu n Mac – Lênin vào Vi ề ậ ệ ề t Nam, sau nhi u
ng” đ n đ chín mu i, H Chí Minh m i nói t b ướ c “d n d ọ ườ ế ộ ồ ồ ớ ớ ả ứ i đ ng. Nghiên c u
ử ủ báo thanh niên ta th y rõ đi u này. T s 1 ngày 21/6/1925, xuyên su t l ch s c a ừ ố ố ị ề ấ
mình đ n tháng 5/1927, báo thanh niên ra đ c 200 s . H Chí Minh tr c ti p ph ế ượ ự ế ố ồ ụ
, v a t ng biên t p. Trong 88 s đó Ng i đã trách 88 s đ u v i ý nghĩa là tác gi ớ ố ầ ả ừ ổ ậ ố ườ
ố đ c p đ n nhi u v n đ nh mâu thu n gi a dân t c ta v i ch nghĩa đ qu c ẫ ề ậ ư ữ ủ ế ề ề ế ấ ộ ớ
Pháp, gi a dân t c thu c đ a v i ch nghĩa đ qu c nói chung. Kh ng đ nh con ữ ủ ế ẳ ộ ớ ộ ố ị ị
đ ng cách m ng ch ng con đ ng c i l ng. L c l ng cách m ng là toàn dân, ườ ạ ố ườ ả ươ ự ượ ạ
l y công nông làm g c. C n ph i có tinh th n cách m ng và ph ả ấ ầ ạ ầ ố ươ ạ ng pháp cách m ng
đúng đ n...ắ
Trang 5
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Ba là, v m t t ch c, H Chí Minh quan tâm t i lo i t ề ặ ổ ứ ồ ớ ạ ổ ứ ch c ch a ph i là ư ả
ch c ki u cũ hay ch là t ch c mang tính Đ ng C ng s n, nh ng cũng không th t ư ể ổ ứ ể ả ả ộ ỉ ổ ứ
ch t đoàn th đ n thu n. Sáng t o c a H Chí Minh là l p ra H i V t Nam cách ể ơ ủ ệ ạ ậ ấ ầ ồ ộ
m ng thanh niên có “c ng s n đoàn” làm nòng c t. T ch c này đóng vai trò là t ứ ạ ả ộ ố ổ ổ
ch c ti n thân c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. Chính nh t ch c này mà công tác ứ ủ ề ả ả ộ ệ ờ ổ ứ
đào t o, b i d ng cán b đ ồ ưỡ ạ ộ ượ ủ c ti n hành k p th i và v i l p cán b đ u tiên c a ớ ớ ộ ầ ế ờ ị
t Nam, ch nghĩa Mac – lênin càng có đi u ki n ăn sâu b n r trong cách m ng Vi ạ ệ ắ ễ ủ ề ệ
phong trào công nhân và phong trào yêu n c. Khi phong trào công nhân đ c ánh ướ ượ
sáng cách m ng tiên ti n c a th i đ i soi sáng thì ngày càng phát tri n, y u t “t ờ ạ ế ố ự ủ ế ể ạ
t giác ngày càng tăng lên. Đi u này có nghĩa phát” ngày càng r i r ng d n và y u t ơ ụ ế ố ự ầ ề
là phong trào công nhân đã có nh ng chuy n bi n trong ch t l ấ ượ ữ ể ế ộ ng đ u tranh. H i ấ
Vi t Nam Cách M ng Thanh Niên đã làm tròn s m nh l ch s c a mình, c n đ ệ ứ ệ ử ủ ầ ạ ị ượ c
i v trí, vai trò c a t thay th b ng c ng s n th c s . Nhìn nh n l ả ự ự ế ằ ậ ạ ị ủ ổ ứ ch c ti n thân ề ộ
này, trong báo cáo g i qu c t c ng s n, ngày 18/2/1930 và ngày 5/3/1930, Ng ố ế ộ ử ả ườ i
vi t: “H i An Nam Thanh niên cách m ng do chúng tôi t năm 1925. Trên c ế ạ ộ ch c t ổ ứ ừ ơ
i đ ã ch đ ng tri u t p H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n thành s đó, Ng ở ườ ệ ậ ủ ộ ị ợ ấ ộ ổ ứ ộ ả
m t Đ ng C ng s n duy nh t l y tên là Đ ng C ng s n Vi t Nam vào đ u năm ả ả ả ả ấ ấ ộ ộ ộ ệ ầ
1930, m t cái tên v a ph n ánh đ c nguyên lý và b n ch t chung nh t là đ ng công ừ ả ộ ượ ả ấ ấ ả
s n, v a th hi n nét đ c thù c a dân t c Vi ả ể ệ ừ ủ ặ ộ ệ t Nam. Chính vì v y, sau 46 năm khi s ậ ự
i phóng dân t c hoàn toàn th ng l i, đ t n c th ng nh t, giang s n quy nghi p gi ệ ả ắ ộ ợ ấ ướ ấ ố ơ
i tr l t Nam. v m t m i, Đ ng ta l ố ề ộ ả ạ ở ạ ớ i v i tên g i Đ ng C ng s n Vi ả ả ọ ộ ệ
1.1.2 Ý nghĩa c a v n đ xây d ng Đ ng.
ủ ấ
ự
ề
ả
T duy bao trùm v xây d ng Đ ng C ng S n Vi ự ư ề ả ả ộ ệ ữ t Nam trong s ch, v ng ạ
lu n đi m sáng t o v s ra đ i c a Đ ng: “ch nghĩa Mac m nh ph i b t ngu n t ả ắ ồ ừ ậ ạ ề ự ờ ủ ủ ể ả ạ
– Lênin k t h p v i phong trào công nhân và phong tào yêu n c đã d n t ế ợ ớ ướ ẫ ớ ệ i vi c
ả thành l p Đ ng C ng S n Đông D ng vào đ u năm 1930”. Lu n đi m này ph i ươ ể ầ ậ ậ ả ả ộ
đ c th u su t trong vi c v ch đ ng l i, l a ch n, giáo d c rèn luy n đ ng viên, ượ ệ ạ ấ ố ườ ố ự ụ ệ ả ọ
nâng cao trình đ đ ng viên, th t ch tquan h m t thi ệ ậ ộ ả ặ ắ ế t gi a đ ng v i qu n chúng, ớ ữ ả ầ
ậ làm cho đ ng ta “là đ o đ c, là văn minh”, đ s c lãnh đ o cách m ng. C n nh n ủ ứ ứ ạ ạ ầ ả ạ
th c ý nghĩa c a v n đ Đ ng ra đ i v i công tác xây d ng Đ ng hi n nay trên các ủ ấ ờ ớ ề ả ứ ự ệ ả
khía c nh sau đây: ạ
Trang 6
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Th nh t “m nh đ t màu c ” c a dân t c là ch nghĩa ứ ấ , H Chí Minh đã đi t ồ ừ ờ ủ ủ ả ấ ộ
yêu n c Vi tNam đ n ch nghĩa Lênin, ch nghĩa qu c t vô s n , và ngay t ướ ệ ố ế ủ ủ ế ả ừ ầ đ u
đã làm cho đ ng b t r sâu xa trong lòng dân t c. Ng i đã giác dân t c ng phát ắ ễ ả ộ ườ ộ ộ
tri n đ n giác ng giai c p, k t h p giác ng dân t c v i giác ng giai c p đ đi t ộ ớ ế ợ ể ế ể ấ ấ ộ ộ ộ ớ i
ng t ng hùng m nh ch đ o Đ ng, k t lu n: ch nghĩa Mác – Lênin là l c l ế ự ượ ủ ậ t ư ưở ỉ ạ ả ạ
ch c cao nh t c a qu n chúng lao đ ng. làm cho Đ ng có th tr thành hình th c t ể ở ứ ở ứ ấ ủ ầ ả ộ
V i vi c có thêm y u t m i là phong trào yêu n c , thì vai trò c a ch nghĩa Mac – ế ố ớ ệ ớ ướ ủ ủ
ng cách m ng c a chúng ta. Theo ng Lênin là m t tr i soi sáng con đ ờ ặ ườ ủ ạ ườ ả i, Đ ng
mu n v ng ph i có ch nghĩa Mac- Lênin “làm c t”. B i vì đó là h c thuy t c s ế ơ ở ữ ủ ả ố ố ở ọ
ng, v t ch c, v lý lu n chi n l c và sách l c c a Đ ng cách m ng. Ch t t ư ưở ề ổ ứ ế ượ ề ậ ượ ủ ả ạ ủ
nghĩa Mac – Lênin là l c l ng t ng hùng m nh ch đ o Đ ng, làm cho Đ ng có ự ượ t ư ưở ỉ ạ ạ ả ả
th tr ng thành hình th c t ch c cao nh t c a qu n chúng lao đ ng, hi n thanh ể ưở ứ ổ ấ ủ ứ ệ ầ ộ
ng tâm c a th i đ i. V i b n ch t cách m ng và khoa c a trí tu , danh d và l ủ ự ệ ươ ờ ạ ớ ả ủ ấ ạ
i quan, nhân sinh quan và ph ng pháp h c, h c thuy t Mác – Lênin ch ra th gi ọ ế ớ ế ọ ỉ ươ
ế lu n đúng đ n cho giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng. V i vi c có thêm y u ệ ậ ắ ấ ộ ớ
m i là phong trào yêu n t ố ớ ướ ọ c, thì vai trò c a ch nghĩa Mac – Lênin càng quan tr ng ủ ủ
trong vi c nâng cao trình đ t t ộ ư ưở ệ ả ng và trình đ chính tr đ ng viên làm cho đ ng ị ả ộ
viên theo đúng l p tr ng vô s n. ậ ườ ả
Th hai ứ , vai trò lãnh đ o c a Đ ng xây d ng trên x m nh l ch s c a giai ự ứ ệ ử ủ ủ ả ạ ị
c p công nhân và xây d ng đ ng v ng m nh d a vào ch nghĩa Mac – Lênin. Đây là ạ ấ ự ữ ự ủ ả
lu n đi m kinh đi n v Đ ng C ng s n. Nh ng Đ ng C ng s n Vi ộ ề ả ư ể ể ả ả ả ậ ộ ệ ờ t Nam ra đ i
v a có tính kinh đi n v a m ng tính đ c thù. Đ ng C ng s n Vi ừ ể ừ ặ ả ả ạ ộ ệ ủ t Nam là Đ ng c a ả
giai c p công nhân, m c dù t ấ ặ ừ ụ năm 1930 H Chí Minh đã ch ra “Đ ng ph i thu ph c ả ả ồ ỉ
cho đ ượ ạ ộ ầ c đ i b ph n” giai c p công nhân. Đ ng ph i thu ph c t p h p đa s qu n ả ụ ậ ả ậ ấ ợ ố
chúng nông dân và các l c l ng khác v i tiêu chu n chính là lòng chân thành yêu ự ượ ẩ ớ
c.ướ n
Nh n th c này có ý nghĩa quan tr ng trong xây d ng Đ ng hi n nay. Trong ứ ự ệ ả ậ ọ
i u tú vào Đ ng đ khi m r ng biên đ thành ph n xã h i, k t n p nh ng ng ầ ế ộ ở ộ ữ ộ ộ ườ ư ả ể
t phái , h p hòi thì ph i chú tr ng giáo d c ch nghĩa Mac tránh căn b nh cô đ c, bi ệ ộ ệ ụ ủ ệ ả ọ
– Lênin và t ng H Chí làm cho Đ ng toàn tâm, toàn ý theo ch nghĩa Mac – t ư ưở ủ ả ồ
Lênin và t ng H Chí Minh. t ư ưở ồ
Trang 7
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Th baứ , ph i ch m r ng thành ph n xu t thân vào Đ ng, mà m t đi u quan ỉ ở ộ ề ầ ấ ả ả ộ
tr ng là đ ng ph i tăng c ng chính sách đ i đoàn k t. H c tinh th n H Chí Minh ả ả ọ ườ ế ạ ầ ọ ồ
khi Đ ng v a ra đ i và trong su t quá trình Ng i cùng đ ng lãnh đ o cách t ừ ừ ả ờ ố ườ ả ạ
m ng, hi n nay Đ ng v n ti p t c gi ả ế ụ ệ ạ ẫ ươ ằ ng cao ng n c đ i đoàn k dân t c b ng ờ ạ ế ọ ộ
cách th c hi n đ i đoàn k t ng i ngoài đ ng, các dân t c, tôn ự ệ ế ạ ườ i trong Đ ng và ng ả ườ ả ộ
giáo, giai c p, xóa b m c c m, đ nh ki n, phân bi ỏ ặ ả ế ấ ị ệ ố ử ề ấ t đ i x v quá kh , giai c p, ứ
ng t thành ph n, xây d ng tinh th n c i m , tin c y l n nhau, h ầ ậ ẫ ự ầ ở ở ướ i t ớ ươ ấ ng lai l y
m c tiêu gi v ng đ c, th ng nh t, vì dân giàu , n c m nh, xã h i công b ng, dân ụ ữ ữ ấ ộ ố ướ ạ ằ ộ
ch văn minh làm đi m t ủ ể ươ ệ ng đ ng. G c r c a v n đ xây d ng, ch nh Đ ng hi n ề ố ễ ủ ấ ự ả ồ ỉ
ch đó. nay ph i xu t t ả ấ ừ ỗ
1.2 Đ ng ta đ i v i cách m ng gi ố ớ
ạ
ả
ả
i phóng dân t c ộ
Trong di n văn khai m c Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ba c a Đ ng lao ạ ộ ạ ố ầ ứ ủ ễ ể ả ạ
t Nam, ngày 5 tháng 9 năm 1960 c a Ch t ch H Chí Minh có vi t: “Cách đ ng Vi ộ ệ ủ ị ủ ồ ế
m ng là s nghi p qu n chúng, ch không ph i là s nghi p cá nhân anh hùng nào. ự ứ ự ệ ệ ả ạ ầ
Thành công c a Đ ng là n i ta đã t ch c và phát huy l c l ủ ả ơ ổ ứ ự ượ ậ ng cách m ng vô t n ạ
i lá c t t th ng c a ch nghĩa c a nhân dân, đã lãnh đ o nhân dân chi n đ u d ạ ủ ế ấ ướ ờ ấ ủ ủ ắ
Mác – Lênin”
Nh v y, khi bàn t i vai trò t ch c, huy ư ậ ớ ự i s lãnh đ o c a Đ ng là bàn t ủ ạ ả ớ ổ ứ
ng l i, c ng lĩnh đúng đ ng l c l ộ ự ượ ng cách m ng c a qu n chúng theo m t đ ầ ộ ườ ủ ạ ố ươ
đ n, v a trung thành v i ch nghĩa Mác – Lênin, v a phù h p v i hoàn c nh Vi ắ ủ ừ ừ ả ớ ợ ớ ệ t
Nam. Th c ch t, đó là m t quá trình đ i m i sáng t o, ph n ánh trí tu và b n lĩnh ự ệ ạ ả ả ấ ộ ổ ớ
chính tr c a đ ng tr ị ủ ả ướ c nh ng sóng gió c a dân t c và th i đ i. ủ ờ ạ ữ ộ
1.2.1 Đ ng lãnh đ o cách m ng tháng tám thành công
ạ
ạ
ả
V n đ hàng đ u c a Đ ng c ng s n th hi n b n ch t cách m ng và khoa ầ ủ ể ệ ề ả ả ấ ạ ấ ả ộ
ng l h c c a đ i tuyên phong c a giai c p công nhân là đ ra đ ọ ủ ộ ủ ề ấ ườ ố i cách m ng đúng ạ
đ n.ắ
Th m nhu n ch nghĩa Mác – Lênin, trong C ng lĩnh cách m ng đ u tiên ươ ủ ạ ầ ấ ầ
nêu trong H i ngh thành l p Đ ng, Đ ng đã nêu ra ch tr ng “làm t s n dân ủ ươ ả ậ ả ộ ị ư ả
quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ đi t ổ ị ề ể ạ ạ ớ i xã h i c ng s n”. C th đó là ả ụ ể ộ ộ
nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n, th c hi n dân t c đ c l p và ng ộ ộ ậ ụ ố ự ệ ế ế ệ ố ố ườ i
có ru ng cày. C ng lĩnh y hoàn toàn phù h p v i nguy n v ng tha thi ươ ệ ấ ộ ợ ớ ọ ế ủ ạ t c a đ i
Trang 8
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
đa s nhân dân ta là nhân dân, Đ ng đã đoàn k t đ c nh ng l c l ng cách m ng to ế ượ ả ố ự ượ ữ ạ
l n xung quanh giai c p mình. Do đó, quy n lãnh đ o c a Đ ng ta, Đ ng c a giai ớ ạ ủ ủ ề ả ả ấ
ng. c p công nhân – không ng ng c ng c và tăng c ấ ừ ủ ố ườ
th i đi m Đ ng ta ra đ i có m t t ch c chính tr tiêu bi u cho xu h Ở ờ ộ ổ ứ ể ể ả ờ ị ướ ng
cách m ng dân ch t s n là Vi t Nam Qu c dân Đ ng cũng đ ủ ư ả ạ ệ ả ố ượ ậ c thành l p
(12/1927). T ch c này thi u m t lý lu n cách m ng tiên ti n làm c s cho đ ậ ổ ứ ơ ở ế ế ạ ộ ườ ng
i và ph i không có ch d a v ng ch c trong l ố ươ ng pháp cách m ng đúng đ n, l ạ ắ ạ ỗ ự ữ ắ
qu n chúng công nông , cho nên Vi t Nam Qu c dân đ ng thiên v manh đ ng và ầ ệ ề ả ộ ố
kh ng b cá nhân. Sau kh i nghĩa Yên Bái (9/2/ 1930), Vi ủ ở ố ệ ớ t Nam Qu c dân Đ ng v i ả ố
cách là chính Đ ng hoàn toàn phá s n. t ư ả ả
H Chí Minh ngây t đ u đã hoàn toàn tin t ồ ừ ầ ưở ng vào đ ng c ng s n b i vì ộ ả ả ở
vi c thành l p đ ng ch ng t giai c p vô s n đã tr ứ ệ ậ ả ỏ ấ ả ưở ạ ng thành và đ s c lãnh đ o ủ ứ
cách m ng.ạ
V a ra đ i, Đ ng đã t ừ ả ờ ổ ứ ạ ch c và lãnh đ o m t phong trào qu n chúng m nh ầ ạ ộ
l n mà x a nay ch a t ng có ớ ư ừ ư n ở ướ c ta – phong trào cách m ng 1930 – 1931. Đây là ạ
hai tĩnh Ngh phong trào đ u tranh nhân dân ch ng th c dân Pháp và tay sai. Riêng ố ự ấ ở ệ
An và Hà Tĩnh đã phát tri n thành m t cu c bi u tình có vũ trang đánh đ chính ể ể ộ ỗ ộ
quy n đ ch nhi u đ a ph ề ị ở ề ị ươ ng, thành l p chính quy n cách m ng ki u Xô Vi ề ể ậ ạ ế t,
ti n hành chia ru ng cho nông dân cày, bài tr mê tín d đoan, tr n áp ph n cách ế ộ ừ ấ ả ị
m ng, ban b quy n t do dân ch cho nhân dân lao đ ng. ề ự ạ ố ủ ộ
Cao trào cách m ng 1930 – 1931 mà đ nh cao là Xô Vi t Ngh Tĩnh thành công ạ ỉ ế ệ
t và năng l c cách m ng c a nhân dân trên nhi u m t. Nó ch ng t ặ ứ ề ỏ tinh th n oanh li ầ ệ ự ủ ạ
Vi t Nam mà tr c h t là kh i liên minh công nông d ệ ướ ế ố ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng. ạ ủ ả
Phong trào rèn luy n cách m ng tháng tám th ng l i sau này. Đây có th coi là phát ệ ắ ạ ợ ể
th o đ u tiên là bài h c v lòng v chính quy n cách m ng, mà n u không có nó thì ọ ỡ ề ế ề ạ ả ầ
ng Chinh s g p r t nhi u khó khăn cho nh ng bài h c ti p theo. Đ ng chí Tr ữ ẽ ặ ấ ề ế ồ ọ ườ
nh n xét: ”Th ng l i l n nh t c a Đ ng ta trong phong trào cách m ng năm 1930 – ậ ắ ợ ớ ấ ủ ả ạ
1931 là Đ ng đã th c hi n đ c kh i liên minh công nông, do đó đã giành đ ự ệ ả ượ ố ượ c
nhi u quy n lãnh đ o cho giai c p công nhân”. ề ề ấ ạ
Qua phong trào cách m ng 1930 – 1931 mà đ nh cao là Xô Vi t Ngh Tĩnh, uy ạ ỉ ế ệ
ng c a Đ ng ta trong các n tín và nh h ả ưở ủ ả ướ ữ c thu c đ a đã tăng lên. M t trong nh ng ộ ị ộ
Trang 9
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
bi u hi n c th là trong phiên h p 11/4/ 1931, H i ngh toàn th l n th 11 c a Ban ệ ụ ể ể ầ ủ ứ ể ọ ộ ị
Ch p hành Qu c t c ng s n đã quy t đ nh Đ ng c ng s n Đông D ng là m t b ố ế ộ ế ị ộ ộ ươ ả ả ấ ả ộ
ph n đ c l p tr c thu c Qu c t ự ộ ậ ố ế ộ ừ c ng s n. Đó là m t vinh d l n đ i v i Đ ng v a ố ớ ự ớ ả ả ậ ộ ộ
ra đ i và ho t đ ng h n m t năm . ạ ộ ơ ộ ờ
Tuy nhiên, đánh giá m t cách khách quan, nghiêm túc, th i kì 1930 – 1931 và ộ ờ
ng “ đ n 1935 Đ ng có nh ng lúc có nh ng nh n th c u trĩ v chính tr , khuynh h ế ứ ấ ữ ữ ề ậ ả ị ướ
i” , bi t phái và giáo đi u r p khuôn máy móc. Lu n c t ả ệ ể ậ ậ ươ ng chính tr tháng 10/ ị
1930; th c a Trung ư ủ ươ ệ ng g i cho các c p đ ng b ngày 9/12/1930...bên c nh vi c ử ấ ả ạ ộ
kh ng đ nh l i nhi u v n đ c b n thu c v chi n l c cách m ng c ta mà ẳ ị ạ ề ơ ả ộ ề ế ượ ề ấ ạ n ở ướ
nh n th c máy móc v các văn ki n trong h i ngh h p nh t đã nêu lên, còn b c l ị ợ ộ ộ ệ ấ ộ ứ ậ ề
m i quan h gi a v n đ dân t c và giai c p trong x thu c đ a; không v ch đ ệ ữ ấ ứ ề ấ ạ ộ ố ộ ị ượ c
c Pháp và tay sai c a chúng, do đó mâu thu n gi a dân t c Vi ữ ẩ ộ ệ t Nam v i b n xâm l ớ ọ ượ ủ
không nêu đ ượ ấ ệ c v n đ dân t c lên hàng đ u, mà n ng v đ u tranh giai c p. Vi c ề ấ ề ầ ặ ấ ộ
nh n th c v vai trò cách m ng c a các giai c p t s n, t ứ ề ấ ư ả ủ ậ ạ ư ả ứ s n dân t c, nh n th c ậ ộ
v kh năng phân hóa giai c p đ a ch ...ch a th t đ y đ , đúng đ n. ề ả ậ ầ ủ ủ ư ắ ấ ị
t Ngh Tĩnh, bên c nh xây Ngay c cao trào cách m ng 1930 – 1931 và Xô vi ạ ả ế ệ ạ
d ng kh i liên minh công nông v ng ch c, Đ ng ta ch a nh n th c đ y đ v n đ ắ ự ứ ầ ủ ấ ữ ư ả ậ ố ề
m t tr n dân t c th ng nh t ch ng th c dân xâm l c và tay sai. Lúc b y gi ặ ậ ự ấ ộ ố ố ượ ấ ờ ả , Đ ng
có ch tr ủ ươ ng l p H i ph n đ đ ng minh, nh ng vi c giáo d c cho đ ng viên và t ư ế ồ ụ ệ ả ậ ả ộ ổ
ch c th c hi n ch tr ủ ươ ứ ự ệ ng y thì ch a có k t qu . ả ư ế ấ
M c d u b t n th i, gi ị ổ ặ ầ ươ ng n ng n , Đ ng v n t n t ả ẫ ồ ạ ề ặ đ ữ ượ ệ ớ c liên h v i
qu n chúng. Có ba đi u c b n đ kh ng đ nh v n đ này. ơ ả ề ể ề ẳ ấ ầ ị M t làộ ủ ả , đ i ng đ ng ộ
viên dù trong tù hay ho t đ ng ngoài v n gi c ph m ch t cách m ng, lòng trung ạ ộ ẫ đ ữ ượ ấ ạ ẩ
thành tuy t đ i v i Đ ng, đ t l i ích c a Đ ng, c a cách m ng, c a nhân dân lên ệ ố ớ ặ ợ ả ủ ủ ủ ả ạ
trên l i ích cá nhân mình. V m t này H Chí Minh đã t ng k t: “bi n cái r i thành ợ ề ặ ủ ế ế ồ ổ
i d ng nh ng ngày tháng tù đ h i h p và h c t p lí cái may, các đ ng chí ta đã l ồ ợ ụ ữ ở ể ộ ọ ọ ậ
lu n. M t l n n a, vi c đó l ộ ầ ữ ệ ậ ạ i ch ng t ứ ỏ ằ r ng chính sách kh ng b c c kỳ dã man ủ ố ự
c b i nó c a k thù ch ng nh ng không ngăn tr đ ữ ủ ẻ ở ượ ướ ẳ c ti n cách m ng, mà trái l ạ ế ạ
còn tr nên m t th l a vàng, nó rèn luy n cho ng i cách m ng càng c ng r n. Mà ứ ử ệ ộ ở ườ ứ ạ ắ
k t qu là cách m ng đã th ng đ qu c thua.” ế ế ố ả ạ ắ
Trang 10
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Hai là, v i ý chí kiên c ớ ườ ố ng vô b b n c a Đ ng, s giúp đ to l n c a qu c ự ờ ế ủ ớ ủ ả ỡ
c ng s n đã tăng c ng thêm s c m nh đ Đ ng d n d n khôi ph c đ t ế ộ ả ườ ể ả ụ ứ ầ ầ ạ ượ ổ c t
ch c. “tháng 6/1932 b n ch ng hành đ ng c a Trung ứ ả ươ ủ ộ ươ ả ng lâm th i Ch p y Đ ng ấ ủ ờ
c ng s n Đông D ng ra đ i. B n Ch ươ ộ ả ả ờ ươ ư ộ ng trình hành đ ng có giá tr nh m t ộ ị
C ng lĩnh, soi sáng các v n đ chi n l c, sách l c c a cách m ng Vi t Nam ế ượ ươ ề ấ ượ ủ ạ ệ
trong th i đi m tr ờ ể ướ ậ c m t và lâu dài. Đó còn là b n t ng k t quan tr ng v lý lu n ả ổ ế ề ắ ọ
và kinh nghi m đ u tranh c a Đ ng ta t khi b ủ ệ ấ ả ừ ướ c lên vũ đài chính tr . ị
Ba là, t ừ năm 1932 phong trào cách m ng c a qu n chúngtrong c n ạ ả ướ ủ ầ ớ c v i
nhi u hình th c và m c đ khác nhau đã b t đ u ph c h i v i vi c gây d ng l ụ ồ ớ ứ ộ ắ ầ ứ ự ề ệ ạ ơ i c
vai s Đ ng và các t ở ả ổ ứ ch c qu n chúng. Các cu c đ u tranh c a công nhân v n gi ấ ủ ẫ ầ ộ ữ
trò nòng c t c a trào. ố ủ
i đây c a Mácxit, trùm m t thám Pháp Đông D ng trong báo Ý ki n d ế ướ ủ ậ ở ươ
cáo v Đ ng C ng s n Đông D ng t ề ả ươ ả ộ ừ ụ ồ ủ tháng 10/1933 cho th y rõ s ph c h i c a ấ ự
Đ ng: “vi c t ch c l i Đ ng Đông D ng có đ nh ng y u t c n thi t cho s ệ ổ ứ ạ ả ế ố ầ ươ ủ ữ ả ế ự
i lãnh đ o có năng l c. Có m r ng nhanh chóng v i s thúc đ y c a nh ng ng ớ ự ở ộ ữ ủ ẩ ườ ự ạ
nh ng ng i lãnh đ o có năng l c nh th , và chúng ta không nghi ng h s c ữ ườ ờ ọ ẽ ố ư ế ự ạ
i liên l c v i nh ng t c xây d ng l g ng h t s c đ n i l ắ ế ứ ể ố ạ ạ ớ ữ ch c đ ổ ứ ượ ự ạ ộ i. Đ ng C ng ả
i có nh ng kh năng m i v tuyên truy n và hành đ ng mà nó s n Đông D ng l ả ươ ạ ớ ề ữ ề ả ộ
ch a h bi t đ n t cu c đàn áp năm 1931.” ư ề ế ế ừ ộ
ớ Tuy nhiên, thi u s t c a đ i h i là “không nh y c m v i tình hình m i , ạ ộ ố ủ ế ạ ả ớ
không th y rõ nguy c ch nghĩa phát xít trên th gi i và kh năng m i đ đ u tranh ơ ủ ế ớ ấ ớ ể ấ ả
ch ng phát xít, ch ng b n ph n đ ng thu c đ a, đòi t ộ ị ả ố ọ ố ộ ự ậ do, c m áo, hòa bình. Do v y, ơ
Đ i h i không đ ra chuy n h ề ể ạ ộ ướ ng v ch đ o chi n l ỉ ạ ế ượ ề ợ c và bi n pháp phù h p ệ
v i tình hình m i”. ớ ớ
Tháng 7/1935, Đ i h i l n th VII c Qu c t c ng s n đ c tri u t p ạ ộ ầ ố ế ộ ứ ủ ả ượ ệ ậ ở
Matxcova, Báo câos chính tr c a Đimitorop nh n m nh ph i d a vào kh i liên minh ả ự ị ủ ạ ấ ố
công nông, thành l p m t tr n nhân dân r ng rãi ch ng phát xít và ch ng chi n tranh, ộ ặ ậ ế ậ ố ố
đòi t do dân ch , c m áo, hòa bình. ự ủ ơ
D i ánh sáng c a Đ i h i VII, Hôi ngh ban ch p hành Trung ạ ộ ướ ủ ấ ị ươ ả ng Đ ng
C ng s n Đông D ng h p t i Th ng H i d i s ch trì c a Lê H ng Phong đã ọ ạ ươ ả ộ ượ ả ướ ự ủ ủ ồ
đ ượ ể c tri u t p (7/1936), H i ngh b sung Đ i h i l n th nh t, ch đ o chuy n ạ ộ ầ ệ ậ ỉ ạ ị ổ ứ ấ ộ
Trang 11
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
ng t ch c và sách l c c a Đ ng theo tinh th n ngh quy t đ i h i l n th VII h ướ ổ ứ ượ ủ ế ạ ộ ầ ứ ả ầ ị
C ng s n. c a Qu c t ủ ố ế ộ ả
ạ Ngh quy t H i ngh 7/1936 và các H i ngh ti p theo, m t cao trào cách m ng ế ộ ị ế ộ ộ ị ị
m i n i lên ớ ổ ở ủ Đông D ng – cao trào đ u tranh dân ch . D i s lãnh đ o c a ướ ự ươ ủ ấ ạ
ấ Đ ng; đây là m t cu c v n đ ng qu n chúng r ng l n và sôi n i ch a t ng th y ư ừ ầ ả ậ ộ ộ ộ ổ ớ ộ
th i th i Pháp th ng tr . V m c tiêu, các cu c đ u tranh đòi hòa bình, dân ch , dân ộ ấ ề ụ ủ ố ờ ờ ị
sinh. V l c l ng quy t p đ ề ự ượ ậ ượ c nhi u giai c p và t ng l p, c nông thôn và thành ớ ề ả ấ ầ
ợ th . Hình th c đ u tranh r t phong phú: công khai và bí m t, h p pháp và không h p ứ ấ ậ ấ ợ ị
pháp, đ u tranh ngoài thành ph trong ngh tr ng... Thành qu c th đ c th ị ườ ấ ố ả ụ ể ượ ể
hi n qua phong trào đ i h i Đông D ng; đ u tranh trên m t tr n t t ng, báo chí, ặ ậ ư ưở ạ ộ ươ ệ ấ
văn hóa trong đó n i lên phong trào truy n bá ch qu c ng . Đ c bi ữ ữ ề ặ ỗ ố ệ ộ t là các cu c
đ u tranh c a công nhân và nông dân v i nh ng yêu sách thích h p di n ra trong ớ ấ ủ ữ ễ ợ
ph m vi c n c. ả ướ ạ
Chi n tranh th gi i l n th hai bùng n . Th c dân Pháp thi hành chính sách ế ớ ầ ứ ự ế ổ
kinh t ế ộ , chính tr , quân s th i chi n. Mâu thu n gi a th c dân Pháp v i các dân t c ẩ ự ờ ữ ự ế ớ ị
Đông D ng ngày càng tr ươ ở ế nên gây g t. Tháng 9/1940, đ qu c Nh t xâm chi m ế ắ ậ ố
Vi t Nam và câu k t v i th c dân Pháp đ xâm chi m n ệ ế ớ ự ể ế ướ ặ c ta. Tình hình m i đã d t ớ
công tác dành chính quy n thành nhi m v trung tâm c a Đ ng. ụ ủ ề ệ ả
ng đ u tranh, Ban ch p hành Tr ng Đ k p th i chuy n h ờ ể ướ ể ị ư ươ ấ ấ ệ ậ ng đã tri u t p
H i ngh l n th VI (11/1939), th VII (11/1940), và sau khi H Chí Minh v n ị ầ ề ướ c, ứ ứ ộ ồ
Ng i đã tri u t p và ch trì h i ngh l n th VIII (5/1941). ườ ệ ậ ị ầ ủ ứ ộ
Trong th i kì này Đ ng đã có sáng t o l n là đ t ạ ớ ặ nhi m v gi ệ ụ ả ả ờ ộ i phóng dân t c
lên hàng đ u , ầ t m gác kh u hi u “đánh đ đ a ch , chia ru ng đ t cho dân cày” thay ủ ạ ổ ị ệ ấ ẩ ộ
t gian chia cho dân cày b ng kh u hi u t ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c và vi ằ ấ ủ ệ ị ế ẩ ộ ọ ố ệ
nghèo, th c hi n gi m tô, gi m t c. Nh v y v n đ cách m ng đang t ng b ư ậ ự ứ ừ ệ ề ấ ạ ả ả ướ ở c
nh ng m c đ khác nhau, nh ng tr c m t đ u t p trung cho nhi m v gi i phong ứ ộ ư ữ ướ ắ ề ậ ụ ả ệ
dân t c. Nh ng v n đ đó đ c gi ữ ề ấ ộ ượ ả ộ i quy t theo quan đi m th c hi n quy n dân t c ự ế ể ệ ề
ng thành l p t ự quy t. Đ ng ch tr ả ủ ươ ế m i n ậ ở ỗ ướ ộ c m t m t th c hi n quy n dân t c ệ ự ề ặ ộ
Vi t Nam đó là M t Tr n Vi th ng nh t r ng rãi, ấ ộ ố ở ệ ặ ậ ệ ọ t Nam đ l p đ ng minh, g i ộ ậ ồ
t là Vi t Minh. Các gi i qu n chúng đ ch c và t p h p thành các đoàn th c t t ắ ệ ớ ầ ượ ổ ứ ậ ợ ể
ng yêu n c ch ng Phát xít và th c dân. c u qu c đ đoàn k t ch c ch m i l c l ế ứ ẽ ọ ự ượ ố ể ặ ướ ự ố
Trang 12
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
V m t nhà n c Đ ng đã xác đ nh, sau khi đánh đu i th c dân Pháp, Nh t s thành ề ặ ướ ậ ẽ ự ả ổ ị
t Nam dân ch c ng hòa. l p Vi ậ ệ ủ ộ
D i ánh sáng các ngh quy t Trung ng, vi c v n đ ng gi ướ ế ị ươ ệ ậ ộ ả ộ i phóng dân t c
i s lãnh đ o c a Đ ng do H chí Minh đ ng đ u di n ra sôi n i, kh n tr ng. d ướ ự ạ ủ ứ ể ầ ẩ ả ồ ổ ươ
Đ ng đã xây d ng l c l ng qu n chúng hùng m nh c nông thôn và thành th , mà ự ượ ự ả ạ ầ ở ả ị
nòng c t là m t tr n Vi t Minh. Đ ng xây d ng l c l ng vũ trang cách m ng và ặ ậ ố ệ ự ượ ự ả ạ
căn c đ a cách m ng, trên c s l c l ạ ơ ở ự ượ ứ ị ậ ng chính tr c a qu n chúng. Đ ng cũng t p ị ủ ầ ả
trung lãnh đ o đ u tranh trên m t tr n t t ng văn hóa, c ng c th ng nh t trong ặ ậ ư ưở ấ ạ ố ố ủ ấ
Đ ng, tăng c ng đ i ngũ cán b đ ng viên ả ườ ộ ả ộ
S lãnh đ o c a Đ ng r t kiên quy t và k p th i, không do d l ng ch ng đ ạ ủ ự ư ự ừ ế ả ấ ờ ị ể
c thành th và nông thôn trong b m t th i c . Đ ng lãnh đ o toàn dân n i d y ỏ ấ ổ ậ ở ả ờ ơ ả ạ ị
ba đô th l n Hà N i, Hu , Sài Gòn và các thành ph quan tr ng khác đó kh i nghĩa ở ở ị ớ ế ọ ố ộ
gi vai trò quan tr ng. Ngh thu t n m gi th i c và lãnh đ o c a Đ ng còn ữ ậ ắ ệ ọ ữ ờ ơ ạ ủ ả ở ổ ch
kh i nghĩa dành chính quy n n i đ u não c a k thù là Hà N i và các trung tâm ề ở ơ ầ ủ ẻ ở ộ
chính tr khác, trong lúc k thù không k p th i ra tay đ i phó. Vì v y, ch vòng trong ẻ ậ ố ờ ỉ ị ị
15 ngày, cu c t ng kh i nghĩa đã th ng l i hoàn toàn, nhanh g n, ít đ máu. ộ ổ ắ ở ợ ọ ỗ
V i cách m ng tháng tám th ng l i, n c Vi ắ ạ ớ ợ ướ ệ ờ t Nam dân ch c ng hòa ra đ i, ủ ộ
nhà n c dân ch nhân dân đ u tiên Đông Nam Á. T đây nhân dân lao đ ng làm ướ ủ ầ ở ừ ộ
ch xã h i. Đây là thành qu l n nh t mà cách m ng đã đêm l i cho nhân dân d ả ớ ủ ấ ạ ộ ạ ướ i
hòa là Đ ng c ng s n đ u tiên trên th s lãnh đ o c a Đ ng. Đ ng ta cũng đáng t ự ạ ủ ả ả ự ả ả ầ ộ ế
gi i m i m i lăm tu i tr ng thành Đ ng c m quy n trên toàn qu c. ớ ổ ưở ườ ớ ề ầ ả ố
Có đ ượ c đ c l p - t ộ ậ ự ạ do – dân ch nh b n tuyên ngôn đ c l p nh n m nh ộ ậ ư ả ủ ấ
i to l n c a nhân dân Vi t Nam d là th ng l ắ ợ ủ ớ ệ ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng theo ch ủ ả ạ ủ
nghĩa Mac – Lênin và t ng H Chí Minh. Đi u đó ch ng t r ng ch nghĩa Mác t ư ưở ứ ề ồ ỏ ằ ủ
–Lênin có th áp d ng thành công c thu c đ a. ụ ể m t n ở ộ ướ ộ ị
1.2.2 Đ ng lãnh đ o gi
v ng, c ng c chính quy n dân ch nhân dân
ạ
ả
ữ ữ
ủ
ủ
ố
ề
và kháng chi n ki n qu c thành công. ế
ố
ế
Trong khi nhân dân c n c đang kh i nghĩa dành chính quy n, Ch t ch H ả ướ ủ ị ề ở ồ
Chí Minh đã nh c l i c a Lênin: “giành chính quy n khó, gi chính quy n khó i l ắ ạ ờ ủ ề ữ ề
h n”.ơ
Trang 13
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Cách m ng tháng tám thành công đ ạ ượ c ít lâu thì th c dân Pháp l ự ạ ế i gây chi n
tranh xâm l c ta đang trong hoàn c nh c c khó khăn sau n n đói ượ c. H i đó, n ồ ướ ở ự ả ạ
kh ng khi p do đ qu c Pháp và phát xít Nh t gây ra, nhân dân ta ch a l i s c, 95% ư ạ ứ ủ ế ế ậ ố
dân ta b mù ch . Nhi u lo i k thù ngo i xâm liên k t v i b n ph n đ ng trong ạ ế ớ ọ ạ ẻ ữ ề ả ộ ị
c v i s l n ướ ớ ố ượ ề ng hàng ch c v n tên cùng chung m c đích đánh đ chính quy n ụ ụ ạ ổ
cách m ng . N n kinh t l c h u nghèo nàn x xác. Quân đ i thì nh bé ít kinh ề ạ ế ạ ậ ơ ộ ỏ
nghi m và thi u m i th . Chính quy n cách m ng đang ứ ệ ế ề ạ ọ ở ợ tình th “ngàn cân treo s i ế
tóc”. Tuy v y, Đ ng ch tr ng kiên quy t b o v v ng ch c thành qu cách m ng, ủ ươ ả ậ ế ả ệ ữ ạ ắ ả
chu n b l c l ng kháng chi n, v a ra s c b i d ng m i m t c a nhân dân, và ị ự ượ ẩ ứ ồ ưỡ ừ ế ặ ủ ọ
v a lãnh đ o đánh gi c. ạ ừ ặ
Theo tinh th n ch th ầ ị kháng chi n ki n qu c ế ố và nhi u ch th quan tr ng khác, ị ế ề ọ ỉ ỉ
c dành th ng l i nhi u nhi m v quan tr ng v Đ ng ta lãnh đ o nhân dân c n ạ ả ướ ả ắ ợ ụ ệ ề ọ ề
chính tr , qu c phòng, kinh t ố ị ế - tài chính, văn hóa, giáo d c, ngo i giao... Thành công ụ ạ
ch bi t phát huy s c m nh c a kh i đ i đoàn k t dân t c, tri c a Đ ng là ả ủ ở ỗ ế ố ạ ủ ứ ế ạ ộ ệ ể t đ
i d ng mâu thu n trong n i b k thù, nhân nh l ợ ụ ộ ộ ẻ ẩ ượ ắ ng có nguyên t c. Đ ng n m ắ ả
i quy t t t m i quan h gi a m c tiêu cách m ng tr c m t và lâu dài. v ng và gi ữ ả ế ố ệ ữ ụ ạ ố ướ ắ
Trên c s đó, Đ ng đã lãnh đ o đ u tranh gi v ng đ ơ ở ấ ả ạ ữ ữ ượ c chính quy n cách m ng, ề ạ
đ y m nh kháng chi n ẩ ế ở ạ ố mi n Nam, chu n b m i m t cho cu c kháng chi n ch ng ặ ị ọ ề ế ẩ ộ
th c dân pháp xâm l c trên quy mô c n c. ự ượ ả ướ
Khi chính ph pháp ph n b i nh ng hi p ệ ướ ủ ữ ả ộ ộ c đã kí v i ta và gây ra cu c ớ
chi n tranh xâm l ế ượ c trên ph m vi c n ạ ả ướ c thì Đ ng ta và Ch t ch H Chí Minh đã ủ ị ả ồ
nêu quy t tâm: “chúng ta thà hi sinh t t c , ch nh t đ nh không ch u m t n ế ấ ả ấ ị ấ ướ c, ứ ị
nh t đ nh không ch u làm nô l . Trong chín năm kháng chi n, b t đ u t l ấ ị ị ệ ắ ầ ừ ờ ế ọ i kêu g i
kháng chi n c a ch t ch H Chí Minh, t ng b c Đ ng hoàn thi n đ ng l i kháng ế ủ ủ ị ừ ồ ướ ệ ườ ả ố
chi n. Ngày 22/12/1946 Ban th ế ườ ng v Tr ng ụ ư ươ ng Đ ng ra ch th toàn dân kháng ị ả ỉ
chi n. Tháng 9/1947, v i c ớ ươ ế ng v t ng bí th Đ ng, đ ng chí Tr ư ả ị ổ ồ ườ ấ ng Chinh xu t
b n tác ph m kháng chi n nh t đ nh th ng l ả ấ ị ế ắ ẩ ợ ứ i. Vào đ u năm 1951, đ i h i l n th II ạ ộ ầ ầ
ngày 11-19/2 t i Tuyên Quang). Đ n đây, c a Đ ng C ng s n Đông D ng h p (t ủ ươ ả ả ộ ọ ừ ạ ế
đ ng l ườ ố i kháng chi n c b n hi n nay c a cách m ng Vi ệ ế ơ ả ủ ạ ệ ổ ọ t Nam là đánh đu i b n
c, giành đ c l p và th ng nh t th t s cho dân t c, xóa b nh ng di đ qu c xâm l ế ố ượ ỏ ữ ộ ậ ậ ự ấ ố ộ
Trang 14
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
i cày có ru ng, phát tri n ch đ dân ch nhân dân, tích phong ki n làm cho ng ế ườ ế ộ ủ ể ộ
gây c s cho ch nghĩa xã h i. ơ ở ủ ộ
Khi k thù bu c ta ph i c m súng, Đ ng và H Chí Minh đã phát đ ng kháng ả ả ầ ẻ ộ ộ ồ
chi n đúng lúc, đ nh ra đ ng l ế ị ượ c nh ng quan đi m c b n trong đ ể ơ ả ữ ườ ố ế i kháng chi n.
Quá trình ho ch đ nh đ ng l i và ch đ o kháng chi n, Đ ng luôn gi v ng tinh ạ ị ườ ố ỉ ạ ế ả ữ ữ
th n đ c l p, t ch , sáng t o, g n cu c kháng chi n c a nhân dân Vi ộ ậ ầ ự ủ ế ủ ạ ắ ộ ệ ớ t Nam v i
vi c b o v hòa bình th gi i hoàn ế ớ ệ ệ ả i; g n nhi m v đ a kháng chi n t ụ ư ế ớ ệ ắ i th ng l ắ ợ
toàn v i con đ ớ ườ ng ti n lên ch nghĩa xã h i. ủ ế ộ
H Chí Minh kh ng đ nh: “l n đ u trong l ch s , m t n ầ ử ộ ướ ầ ẳ ồ ị ị ỏ ế c thu c đ a nh y u ộ ị
c th c dân hùng m nh. Đó là m t th ng l i v vang c a nhân đã đánh th ng m t n ắ ộ ướ ự ắ ạ ộ ợ ẻ ủ
dânVi t Nam, đ ng th i cũng là m t th ng l ng hòa bình, dân ch và xã ệ ắ ộ ờ ồ i c a l c l ợ ủ ự ượ ủ
i. M t l n nũa ch nghĩa Mac – Lênin đã soi sáng cho giai h i ch nghĩa trên th gi ộ ế ớ ủ ộ ầ ủ
t Nam kháng chi n c u qu c thành công, gi gìn thành c p công nhân và nhân dân Vi ấ ệ ế ứ ố ữ
qu cách m ng c a mình”. ủ ả ạ
1.2.3 Đ ng lãnh đ o nhân dân xây d ng mi n B c ti n lên ch nghĩa xã ự
ắ ế
ủ
ề
ạ
ả
h i và ti p t c hoàn thành cách m ng dân t c dân ch
mi n Nam.
ế ụ
ủ ở ề
ộ
ộ
ạ
T ngày hòa bình đ c l p trên mi n B c, Vi t Nam đ ng tr ừ ượ ậ ề ắ ệ ứ ướ c m t tình ộ
i phóng hình m i: đ t n ớ ấ ướ ạ c t m th i chia làm hai mi n. Mi n B c đã hoàn toàn gi ề ề ắ ờ ả
c xây d ng ch nghĩa xã h i, mi n Nam b đ qu c M và bè lũ tay sai và t ng b ừ ướ ị ế ự ủ ề ố ộ ỹ
th ng tr . Đ qu c M là tên đ u s , hùng m nh,có âm m u làm bá ch th gi ủ ế ớ i. ầ ỏ ư ế ạ ố ố ỹ ị
Đ i v i n c ta, chúng có âm m u bi n mi n Nam thành thu c đ a và căn c quân ố ớ ướ ư ứ ề ế ộ ị
s đ m r ng chi n tranh ra c khu v c. Chúng kh ng b m t cách c c kì dã man ự ể ở ộ ố ộ ự ự ủ ế ả
nh ng ng i yêu n c Vi t Nam. Chúng tr ng tr n phá ho i Hi p đ nh Gi nevo, c ữ ườ ướ ệ ệ ạ ắ ợ ơ ị ự
tuy t hi p th do và hòa bình th ng nh t đ t n ệ ệ ươ ng đ bàn vi c t ng tuy n c t ệ ổ ể ử ự ể ấ ấ ướ c ố
Vi t Nam. ệ
ả L i m t l n n a, l ch s và dân t c đòi h i Đ ng ph i phát huy trí tu và b n ộ ầ ữ ị ử ệ ả ả ạ ỏ ộ
lĩnh cách m ng, huy đ ng các bài h c kinh nghi m thành công tr c đây đ xây ệ ạ ộ ọ ướ ể
ng l i chi n l c m i. Trên c s k t h p hài hòa l i ích dân t c và l i ích d ng đ ự ườ ố ế ượ ơ ở ế ợ ớ ợ ộ ợ
qu c t , dám ch u trách nhi m tr c v n m nh dân t c, đi u quan tr ng là gi ố ế ệ ị ướ ậ ề ệ ọ ộ ữ ữ v ng
tinh th n đ c l p t ch trong xác đ nh đ ng l i chi n l ộ ậ ự ủ ầ ị ườ ố ế ượ ủ ừ c c a cách m ng t ng ạ
mi n cũng nh cách m ng c n c. ả ướ ư ề ạ
Trang 15
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
H Chí Minh đã ch rõ “đ i h i l n th III (9/1960) là Đ i h i xây d ng ch ứ ạ ộ ầ ạ ộ ự ồ ỉ ủ
nghĩa xã h i mi n b c và đ u tranh hòa bình th ng nh t n c nhà”. ộ ở ấ ướ ề ắ ấ ố
N i dung đ ng l i chi n l c cách m ng n c ta trong giai đo n m i là ộ ườ ố ế ượ ạ ướ ạ ớ
ti n hành đ ng th i và k t h p ch t ch hai nhi m v chi n l ế ợ ế ượ ụ ệ ẻ ế ặ ờ ồ c cách m ng khác ạ
nhau ở hai mi n là cách m ng xã h i ch nghĩa ạ ủ ề ộ ở ộ mi n B c và cách m ng dân t c ề ạ ắ
dân ch nhân dân mi n B c gi vai trò quy t đ nh ủ ở mi n nam. Cu c cách m ng ộ ề ạ ở ề ắ ữ ế ị
nh t đ i v i s nghi p phát tri n toàn b cách m ng Vi ấ ố ớ ự ệ ể ạ ộ ệ ệ t Nam và đ i v i s nghi p ố ớ ự
th ng nh t n c nhà. Cách m ng dân t c dân ch nhân dân ấ ướ ố ủ ạ ộ ở ụ mi n nam có tác d ng ề
quy t đ nh tr c ti p đ i v i s nghi p gi i phóng mi n nam ra kh i ách th ng tr đ ố ớ ự ự ế ế ị ệ ả ị ế ề ỏ ố
c, hoàn thành nhi m v qu c M và tay sai, th c hi n hòa bình th ng nh t đ t n ệ ấ ấ ướ ự ố ố ỹ ệ ụ
cách m ng dân t c dân ch nhân dân trong c n c. ả ướ ủ ạ ộ
Trí tu và b n lĩnh c a Đ ng đ c th hi n trong giai đo n này là ch ủ ệ ả ả ượ ể ệ ạ ở ỗ
“Đ ng tìm ra l i gi i đúng đ n nh t cho bài toán khó khăn ch ng nan gi ả ờ ả ừ ấ ắ ả ố i trong b i
c và qu c t ng đ u tr c ti p v i đ c nh trong n ả ướ ố ế vô cùng ph c t p do ph i đ ứ ạ ả ươ ớ ế ự ế ầ
qu c M , tên đ qu c đ u s th gi i lúc đó đang n m trong tay u th vũ khí và ầ ỏ ế ớ ế ố ố ỹ ư ế ắ
i”. d a vào u th đó đ hù d a th gi ự ế ớ ư ể ế ọ
ề ộ Nh có s sáng t o trong vi c n m v ng và k t h p đúng đ n v v n đ đ c ữ ệ ắ ế ợ ề ấ ự ắ ạ ờ
l p dân t c và ch nghĩa xã h i, Đ ng ta đã lãnh đ o cu c cách m ng dân t c dân ậ ủ ạ ả ạ ộ ộ ộ ộ
i, gi i phóng hoàn toàn mi n Nam. ch nhân dân mi m Nam đã th ng l ề ủ ắ ợ ả ề
Nói t i s lãnh đ o c a Đ ng là nói t ng l i và ph ng pháp cách m ng đúng ớ ự ạ ủ ả i đ ớ ườ ố ươ ạ
đ n và sáng t o, k t tinh trí tu và b n lĩnh c a m t đ ng tr i qua b n lăm năn t ắ ộ ả ủ ệ ế ả ả ạ ố ừ
c tôi luy n và tôi thành qua nhi u cu c t ng di n t p. Gi ng cao lúc ra đ i, đã đ ờ ượ ể ậ ộ ổ ề ệ ươ
s c m nh c a nhân ng n c đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, Đ ng đã quy t ủ ờ ộ ậ ả ộ ọ ộ ụ ứ ủ ạ
dân và l c l ng vũ trang c n c s c m nh ch đ xã h i ch ự ượ ả ướ c; kh i d y đ ơ ậ ượ ứ ế ộ ạ ộ ủ
nghĩa mi n B c, s đoàn k t liên minh chi n đ u c a nhân dân ba n c Đông ở ủ ự ề ế ế ấ ắ ướ
D ng, tranh th s ng h qu c t . ộ ố ế ủ ự ủ ươ
Xu t phát t ấ ừ ặ ọ đ c đi m c a th i kỳ quá đ , Đ ng ta xác đ nh: “nhi m v quan tr ng ộ ả ủ ụ ể ệ ờ ị
nh t c a chúng ta là ph i xây d ng n n t ng v t ch t và k thu t c a ch nghĩa xã ề ả ậ ủ ấ ủ ự ủ ậ ấ ả ỹ
ệ h i, đ a miên B c ti n d n lên ch nghĩa xã h i, có công nghi p và nông nghi p ộ ư ủ ế ệ ắ ầ ộ
hi n đ i, có văn hóa và khoa h c tiên ti n. Trong quá trình cách m ng xã h i ch ế ệ ạ ạ ọ ộ ủ
Trang 16
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
nghĩa, chúng ta ph i c i t o n n kinh t m i, mà xây ả ả ạ ề ế cũ và xây d ng n n kinh t ự ề ế ớ
d ng là nhi m v ch ch t và lâu dài”. ự ụ ủ ố ệ
Theo tinh th n đó, Đ ng ta đã lãnh đ o th c hi n khôi ph c kinh t ụ ự ệ ạ ầ ả ế ả ạ ộ , c i t o xã h i
ch nghĩa, b c đ u phát tri n kinh t ủ ướ ể ầ ế văn hóa, th c hi n k ho ch năm năm th ế ự ệ ạ ứ
nh t, chuy n h khi đ qu c M chi n tranh phá ho i. ể ướ ấ ng xây d ng kinh t ự ế ế ố ế ạ ỹ
1.2.4 Đ ng lãnh đ o công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i trên c n
ả ướ c
ủ
ự
ộ
ộ
ạ
ả
và b o v T qu c ả ệ ổ ố
Sau đ i th ng 30/4/1975, c n ả ướ ắ ạ c đ c l p th ng nh t, b ố ộ ậ ấ ướ c vào th i kỳ quá ờ
đ ti n lên ch nghĩa xã h i. L trình đã đ ộ ế ủ ộ ộ ượ ờ c Đ ng xác đ nh ngay khi Đ ng ra đ i ả ả ị
và tr thành đ ng l i chi n l c nh t quán không h thay đ i. ở ườ ố ế ượ ề ấ ổ
Nhìn chung b c vào giai đo n m i chúng ta có nhi u thu n l i c b n, song ướ ậ ợ ơ ả ề ạ ớ
cũng g p r t nhi u khó khăn ch ng ch t, v m t nào đó còn đáng lo ng i h n các ặ ấ ề ặ ạ ơ ề ấ ồ
th i kỳ tr c. Tr ờ ướ ướ ế ộ c h t ph i th y “đ c đi m to h t c a tatrong th i quá đ là m t ấ ủ ể ặ ả ấ ộ ờ
c nông nghi p l c h u, v n là thu c đ a kinh t n ướ ệ ạ ậ ố ộ ị ế ch y u là s n xu t nh , k ả ủ ế ỏ ỹ ấ
thu t l c h u, trãi qua hàng ch c năm chi n tranh tàn phá... ti n th ng lên ch nghĩa ế ậ ạ ậ ụ ủ ế ẳ
xã h i không qua th i kỳ phát tri n t b n ch nghĩa, v n ti p t c chi ph i. Tình ể ư ả ế ụ ủ ẫ ờ ộ ố
hình th gi ế ớ i di n bi n khôn l ế ể ườ ng. Vào nh ng năm cu i th p niên 80 tr đi, các ố ữ ậ ở
c xã h i ch nghĩa lâm vào kh ng ho ng và đi t n ướ ủ ủ ả ộ ớ ộ i thoái trào. Đi u đó tác đ ng ề
tiêu c c t i phong trào cách m ng b ng nhi u th đo n thâm đo n thâm đ c hòng ự ớ ủ ề ằ ạ ạ ạ ộ
ề ầ th tiêu toàn b ch nghĩa xã h i. Tình hình đó đ t cho Đ ng ta nhi u v n đ c n ộ ủ ủ ề ấ ặ ả ộ
đ c xem xét suy nghĩ m t cách nghiêm túc. V n đ đ i Đ ng và dân t c ta sau khi ượ ề ố ả ấ ộ ộ
qu c đ c l p, th ng nh t không ph i là l a ch n con đ ng khác, mà v n kiên trì t ổ ố ộ ậ ự ả ấ ố ọ ườ ẫ
kiên đ nh và trung thành v i con đ ng ti n lên theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa – ớ ị ườ ế ị ướ ủ ộ
con đ ng đã đ t Nam ườ ượ ị c l ch s l a ch n t ử ự ọ ừ năm 1920 và th c ti n cách m ng Vi ự ễ ạ ệ
qua 45 năm t khi Đ ng ra đ i ch ng minh là hoàn toàn đúng đ n. Nh ng đi u mà ừ ứ ư ề ắ ả ờ
Đ ng trăn tr theo di hu n c a H Chí Minh là: “N u đ c l p mà dân không h ấ ủ ộ ậ ế ả ở ồ ưở ng
do, thì đ c l p cũng ch ng bao gi có ý nghĩa lý gi?”. Chúng ta tranh h nh phúc t ạ ự ộ ậ ẳ ờ
đ do, dân c ch t đói, ch t rét, thì t do, đ c l p cũng không làm gì. Dân ch c t ượ ự ứ ế ế ự ộ ậ ỉ
bi t rõ giá tr c a t do, đ c l p khi mà dân đ ế ị ủ ự ộ ậ ượ ữ c ăn no, m c đ ”. M t trong nh ng ặ ủ ộ
i Vi t Nam b n i b n tâm c a H Chí Minh lúc sinh th i là: “H còn có m t ng ỗ ậ ủ ễ ồ ờ ộ ườ ệ ị
t, b nghèo nàn, thì Đ ng v n đau th b c l ố ộ ẫ ả ị ươ ọ ng, cho đó là vì mình ch a làm tr n ư
Trang 17
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
nhi m v . Cho nên Đ ng v a lo tính công vi c l n nh đ i n n kinh t và văn hóa ư ổ ề ệ ớ ừ ụ ệ ả ế
c ta thành m t n n kinh t tiên ti n, đ ng th i l i luôn luôn quan l c h u c a n ạ ậ ủ ướ ộ ề ế ờ ạ ế ồ
tâm đ n nh ng vi c nh nh t ng cà m m mu i c n thi t cho đ i s ng hàng ngày ỏ ư ươ ữ ế ệ ố ầ ắ ế ờ ố
c a nhân dân”. ủ
Đi u c n ghi nh n trong 10 năm đ u sau ngày mi n h i Nam hoàn toàn gi ề ề ầ ậ ầ ộ ả i
phóng, tuy v n đi theo mô hình kinh t ẫ ế ấ cũ v i c ch t p trung quan liêu bao c p, ớ ơ ế ậ
phi xã h i ch nghĩa – và do v y thành t u kinh s m phá b các thành ph n kinh t ớ ầ ỏ ế ự ủ ậ ộ
ch a n i b t, nh ng đây là th i kỳ “ló cái khôn”. T duy đ c l p, t t ế ư ổ ậ ộ ậ ự ủ ạ ch , sáng t o ư ư ờ
nh ng ngày cách m ng, kháng chi n l c Đ ng phát huy trong s nghi p kinh t ừ ữ i đ ế ạ ượ ạ ự ệ ả
c. t ế , xây d ng đ t n ự ấ ướ
L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam ghi nh n h i ngh l n th VI (khóa VI) ử ả ả ộ ị ệ ị ầ ứ ậ ộ
tháng 8/1979 v i chính sách làm cho s n xu t “bung ra” ch ng t p trung quan liêu, ấ ậ ả ớ ố
i ích nhà n c, t p th và cá nhân ng i lao đ ng, l y năng su t lao chú tr ng l ọ ợ ướ ể ậ ườ ấ ấ ộ
đ ng, s phát tri n c a s n xu t và c i thi n đ i s ng nhân dân làm tiêu chu n đánh ệ ộ ể ủ ả ờ ố ự ả ẩ ấ
ớ ủ giá s đúng đ n c a chính sách – đánh d u m c m đ u cho quá trình đ i m i c a ấ ắ ủ ở ầ ự ố ổ
Đ ng.ả
T 1986 đ n nay, Đ ng lãnh đ o c n c đi lên ch nghĩa xã h i theo đ ạ ả ướ ừ ế ả ủ ộ ườ ng
i đ i m i. l ố ổ ớ
Nh trên đã trình bày, đ n năm cu i c a th p k 70, n n kinh t xã h i n ố ủ ư ế ề ậ ỷ ế ộ ướ c
ta đi d n vào m t cu c kh ng ho ng và m c dù Đ ng đã có nhi u n l c, c g ng, ặ ố ắ ổ ự ủ ề ả ả ầ ộ ộ
nh ng đ t n ấ ướ ư c ch a ti n xa đ ư ế ượ c bao nhiêu. T gi a th p k 80 tr đi, n n kinh t ậ ừ ữ ề ở ỷ ế
- xã h i n c ta đã lâm vào kh ng ho ng tr m tr ng. ộ ướ ủ ả ầ ọ
ố ớ Th c ti n đ t ra m t yêu c u khách quan, b c xúc có ý nghĩa s ng còn đ i v i ự ễ ứ ầ ặ ộ ố
c ta là ph i đ i m i m nh m . Tr l s nghi p cách m ng ự ệ ạ n ở ướ ả ổ ẽ ạ ớ ở ạ ị i l ch s cách ử
m ng t ạ ừ khi có Đ ng, m t bài h c l n đ ộ ọ ớ ả ượ c rút ra là: đ i m i, sáng t o trên tinh ớ ạ ổ
th n đ c l p, t ch thì cách m ng th ng l ộ ậ ự ủ ắ ầ ạ ợ ự ậ i. Dám nghĩ, dám nhìn th ng vào s th t, ẳ
nói rõ s đánh giá khách quan, chính xác th c tr ng đ t n ấ ướ ự ự ạ ể ử c, nh n ra cái sai đ s a, ậ
chính là đ ng l c cho s phát tri n. Đó là chân lý, là cu c s ng. Bác H đã vi t ra t ộ ố ự ự ể ộ ồ ế ừ
năm 1947: “m t Đ ng mà gi u gi m khuy t đi m c a mình là m t Đ ng có gan ủ ể ế ế ả ả ấ ộ ộ
th a nh n khuy t đi m c a mình, v ch rõ nh ng cái đó, vì đâu mà khuy t đi m đó, ừ ủ ữ ể ế ế ể ạ ậ
Trang 18
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
ế xét rõ hoàn c nh sinh ra khuy t đi m đó, r i tìm ki m m i cách đ s a ch a khuy t ồ ể ữ ữ ế ể ế ả ọ
đi m đó. Nh th là m t Đ ng ti n b , m nh d n, ch c ch n, chân chính. ế ộ ư ế ể ắ ắ ạ ạ ả ộ
Đ ng c n ph i bi ầ ả ả ế t nh ng u đi m và khuy t đi m c a mình đ d y d ế ể ạ ủ ữ ư ể ể ỗ
mãn, t đ ng viên, d y d qu n chúng. S phê bình, t c là “quan liêu hóa”, t c là t ả ứ ứ ầ ạ ỗ ợ ự ự
túc, t c là “mèo khen mèo dài đuôi”. ứ
ữ Đ ng đã hoàn toàn đúng khi trong quá trình th c hi n đ i m i đã đ ng v ng ứ ự ệ ả ớ ổ
trên n n t ng lý lu n là ch nghĩa Mác – Lênin và t ng H Chí Minh. V v n đ ề ả ủ ậ t ư ưở ề ấ ồ ề
c đ u t này – trên c s nh n th c b ơ ở ứ ậ ướ c đ u b ầ ướ ầ ừ ậ ạ th p k năm m i – đ n Đ i ươ ế ỹ
h iVI (12//1986), Đ ng ta kh ng đ nh: “mu n đ i m i t ộ ớ ư ả ẳ ố ổ ị ả ắ duy, Đ ng ta ph i n m ả
ả v ng b n ch t cách m ng và khoa h c c a ch nghĩa Mác – Lênin, k th a di s n ữ ọ ủ ế ừ ủ ả ạ ấ
đáng quý v t ng và lý lu n c a Ch t ch H Chí Minh. t ề ư ưở ậ ủ ủ ị ồ
V i quy t tâm đ i m i t ớ ổ ứ ạ ch c lãnh đ o c a Đ ng theo tinh th n cách m ng ạ ủ ế ầ ả ổ ớ
và khoa h c, trên c s đánh giá đúng m c thành t u, đ ng th i nhìn th ng vào s ứ ơ ở ự ẳ ọ ờ ồ ự
th t, đi sâu phân tích nh ng t n t i và nghiêm t c t ồ ạ ữ ậ ứ ự ế phê bình nh ng sai l m, khuy t ữ ầ
đi m trong lãnh đ o và ch đ o c a Đ ng, Đ ng có ý th c rút ra nh ng bài h c kinh ỉ ạ ủ ứ ữ ể ả ả ạ ọ
ữ nghi m l n có ý nghĩa quan tr ng trong t ng nhi m kỳ Đ i h i mà m t trong nh ng ừ ạ ộ ệ ệ ọ ớ ộ
bài h c quan tr ng nh t là “ đ ng l i đúng đ n c a Đ ng là nhân t ấ ọ ọ ườ ố ủ ắ ả ố quy t đ nh ế ị
thành công c a s nghi p đ i m i”. ủ ự ệ ớ ổ
T khi kh i x ng công cu c đ i m i đ n nay, xu t phát t ở ướ ừ ớ ế ấ ổ ộ ừ ệ ổ ế vi c t ng k t
t Nam và th gi th c ti n Vi ự ễ ệ ế ớ ế i, nghiên c u lý lu n, trung thành v i vi c h c thuy t ệ ọ ứ ậ ớ
Mác – Lênin và t t ư ưở ng H Chí Minh, kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ch ụ ộ ậ ồ ộ ị ủ
ự nghĩa xã h i, k th a tinh hoa dân t c ti p thu trí tu c a th i đ i, bám sát vào th c ế ừ ờ ạ ệ ủ ế ộ ộ
ti n và d a vào dân, Đ ng đã t ng b c th c hoàn thi n đ ng l ự ừ ễ ả ướ ự ệ ườ ố ổ i đ i m i. Tính ớ
đúng đ n c a đ ng l i th hi n c Đ ng tìm ra đ ắ ủ ườ ố ể ệ ở ch t ng b ổ ừ ướ ả c l ượ ộ ủ trình c a
t Nam, ph n ánh quy lu t khách quan c a s phát tri n đ t n c. cách m ng Vi ạ ệ ủ ự ấ ướ ể ậ ả
i đúng không ch th hi n m t đ ng l i chính tr , t ng, t Đ ng l ườ ố ỉ ể ệ ộ ườ ố t ị ư ưở ổ
ch c đúng đ n mà đi u quan tr ng là đ ng l i đó đã huy đ ng đ c qu n chúng ứ ề ắ ọ ườ ố ộ ượ ầ
giác th t s “dân tin, dân ph c, dân nhân dân đông đ o v i m t s chân thành, t ớ ộ ự ả ự ậ ự ụ
ả yêu” dân đi t n cùng s nghi p cách m ng do Đ ng lãnh đ o. Và cu i cùng ph i ạ ự ệ ạ ả ậ ố
đ ượ ẩ c nhìn nh n b ng nhi u thành t u c th theo nguyên lí th c ti n là tiêu chu n ự ụ ể ự ề ễ ậ ằ
c a chân lý. ủ
Trang 19
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Đ i h i IX c a Đ ng ghi nh n cho đ n năm 2000 chúng ta đã đ t đ ạ ộ ạ ượ c ủ ế ậ ả
nh ng thành t u quan tr ng; kinh t tăng tr ng; văn hóa – xã h i c b n n đ nh, ự ữ ọ ế ưở ộ ơ ả ổ ị
qu c phòng và an ninh tăng c ng. Công tác xây d ng ch nh đ n Đ ng đ c chú ố ườ ự ả ố ỉ ượ
tr ng, h th ng chính tr đ c c ng c . Quan h đ i ngo i không ng ng đ c m ệ ố ị ượ ủ ệ ố ừ ạ ọ ố ượ ở
qu c t c ti n hành ch đ ng và đ t nhi u k t qu t t. r ng, h i nh p kinh t ộ ậ ộ ế đ ố ế ượ ế ề ế ủ ộ ả ố ạ
ể Tuy nhiên, Đ i h i cũng th ng th ng ch ra nh ng y u kém, khuy t đi m: ạ ộ ữ ế ế ắ ẳ ỉ
N n kinh t phát tri n ch a v ng ch c, hi u qu và s c c nh tranh th p. M t s ề ế ứ ạ ộ ố ữ ư ể ệ ắ ả ấ
c gi v n đ văn hóa – xã h i b c xúc và gây g t ch m đ ộ ứ ấ ề ậ ắ ượ ả i quy t. C ch chính ơ ế ế
sách không đ ng b và ch a t o đ ng l c m nh đ phát tri n. Tình hình tham nhũng ư ạ ự ể ể ạ ồ ộ ộ
suy thoái v t ng, chính tr , đ o đ c, l i s ng m t b ph n không nh cán t ề ư ưở ị ạ ứ ố ố ở ộ ộ ậ ỏ
b , đ ng viên là r t nghiêm tr ng. ộ ả ấ ọ
G n đây, đ u năm 2004, H i ngh l n th IX ban ch p hành Trung ị ầ ứ ấ ầ ầ ộ ươ ng
t Nam đã đ c ti n hành t ngày 5 – 12/1/2004 t i th đô Hà Đ ng C ng s n Vi ộ ả ả ệ ượ ế ừ ạ ủ
N i, H i ngh l n này có nhi m v quan tr ng đ c bi ị ầ ụ ệ ặ ộ ộ ọ ệ ữ t ki m đi m n a nhi m n a ữ ệ ể ể
nhi m kỳ th c hi n ngh quy t Đ i h i l n th IX c a Đ ng. Ngh quy t đã ch ra ạ ộ ầ ứ ự ủ ệ ế ế ệ ả ị ỉ ị
nh ng vi c làm đ ệ ữ ượ c và ch a làm đ ư ượ ẳ c, phân tích rõ nguyên nhân. H i ngh kh ng ộ ị
ự đ nh nh ng thành t u là “k t qu ph n đ u c a toàn Đ ng, toàn dân, toàn quân th c ị ấ ủ ữ ự ế ấ ả ả
hi n Ngh quy t Đ i h i IX, trong đó có vai trò quan tr ng c a s lãnh đ o c a các ạ ủ ủ ự ạ ộ ế ệ ọ ị
Trung ng đ n đ a ph ng”. c p y Đ ng t ấ ủ ả ừ ươ ế ị ươ
ọ Nhìn nh n nh v y đ th y r ng trong đi u ki n Đ ng c m quy n, m i ể ấ ư ậ ề ề ệ ằ ả ầ ậ
thành t u và h n ch c a s nghi p cách m ng đ u liên quan t ế ủ ự ự ệ ề ạ ạ ớ ự ạ ủ i s lãnh đ o c a
Đ ng.Theo tinh th n và t ng c a H Chí Minh, lúc nào Đ ng ta gi v ng đ ả ầ t ư ưở ủ ả ồ ữ ữ ượ c
“đ o đ c và văn minh” thì s th c hi n đ c “th ng nh t, đ c l p, hòa bình, ẽ ự ứ ệ ạ ượ ộ ậ ấ ố
mno”. Khi nào chúng ta không làm đúng l i d y c a Ng i, thì s g p khó khăn, ấ ờ ạ ủ ườ ẽ ặ
h n ch s phát tri n. ạ ế ự ể
Trang 20
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Ch
ng 2. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p cách m ng Vi
ươ
ố ớ ự
ạ ủ
ệ
ạ
ả
ệ t
Nam
2.1. Đ ng v i công cu c đ i m i
n
c
ộ ổ ớ ở ướ
ớ
ả
Năm 1954, sau khi mi n B c hoàn toàn gi i phóng dân t c dân ch , Đ ng đã ề ắ ả ủ ả ộ
lãnh đ o nhân dân mi n B c ti n lên ch nghĩa xã h i theo mô hình k ho ch hóa ủ ế ế ề ạ ạ ắ ộ
t p trung. Trong bu i đ u xây d ng ch nghĩa xã h i, nh t là c n ự ậ ổ ầ ả ướ ủ ấ ộ ế c có chi n
tranh, mô hình k ho ch hóa t p trung đã phát huy tác d ng tích c c. Tuy nhiên, sau ự ụ ế ậ ạ
c, đ t n khi hoàn thành cách m ng dân ch trong c n ạ ả ướ ủ ấ ướ c th ng nh t và cùng đi ấ ố
lên ch nghĩa xã h i, nh ng h n ch c a mô hình đó d n d n đ c b c l ế ủ ầ ượ ộ ộ ủ ữ ầ ạ ộ , Đ ng và ả
nhà n ướ c ta đã đ ra ch tr ề ủ ươ ng, bi n pháp đ kh c ph c nh ngh quy t Trung ụ ư ể ệ ế ắ ị
ng sáu cho s n xu t bung ra, ch th 100 c a Trung ươ ủ ấ ả ị ỉ ươ ả ng Đ ng v khoán s n ề ả
ph m trong nông nghi p,... Nh ng gi ữ ệ ẩ ả i pháp đó tuy có tác d ng tích c c nh t đ nh, ụ ấ ị ự
i quy t đ c tình hình. Đ t n nh ng v n không gi ẫ ư ả ế ượ ấ ướ c đã r i vào kh ng ho ng kinh ủ ả ơ
- xã h i nghiêm tr ng. Vào lúc đó, Liên xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông t ế ọ ộ ướ ủ ộ ở
Âu đang r i vào kh ng ho ng kinh t ủ ả ơ ế ạ ộ - chính tr . Trong b i c nh l ch s đó, đ i h i ố ả ử ị ị
ng l đ i bi u toàn qu c l n th VI c a Đ ng (12/1986) đã đ ra đ ạ ố ầ ủ ứ ể ề ả ườ ố ổ ớ i đ i m i,
chuy n t mô hình k ho ch t p trung sang n n kinh t ể ừ ề ế ạ ậ ế ầ hàng hóa nhi u thành ph n, ề
ng, có s qu n lí c a nhà n c, theo đ nh h v n hành theo c ch th tr ậ ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ng xã h i
ch nghĩa. ủ
i đ i m i c a Đ ng ta đ ra t Đ ng l ườ ố ổ ớ ủ ề ả ạ ộ i Đ i h i l n th VI đánh d u m t ứ ạ ộ ầ ấ
c chuy n bi n có tính cách m ng trong nh n th c v ch nghĩa xã h i và con b ướ ủ ứ ể ế ề ậ ạ ộ
đ c ta. Đ i m i, theo quan đi m c a đ ng ta, ườ ng đi lên ch nghĩa xã h i ủ n ộ ở ướ ủ ể ả ớ ổ
không ph i là thay đ i m c tiêu xã h i, mà trên c s ch nghĩa Mac – Lênin và t ơ ở ủ ụ ả ổ ộ ư
ng H Chí Minh, t đi u ki n c a đ t n c và t nh ng bài h c kinh nghi m rút t ưở ồ ừ ề ệ ủ ấ ướ ừ ữ ệ ọ
ra t bài h c th c ti n đ xác đ nh con đ ừ ự ể ễ ọ ị ườ ự ng đi lên ch nghĩa xã h i phù h p th c ủ ộ ợ
ti n Vi t Nam. ễ ệ
Đ ng l ườ ố ổ i đ i m i c a Đ ng đ ớ ủ ả ượ ạ ộ c b sung, hoàn thi n qua các kỳ Đ i h i. ệ ổ
Trong C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i kỳ quá đ ch nghĩa xã h i đ ấ ướ ươ ự ộ ủ ộ ượ c ờ
thông qua t ạ i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VII (6/1991), Đ ng ta đã nêu ra mô ứ ạ ộ ạ ố ầ ể ả
hình ch nghĩa xã h i c ta v i sáu d c tr ng c b n: n ộ ở ướ ủ ơ ả ư ặ ớ
- “ Do nhân dân lao đ ng làm ch . ủ ộ
Trang 21
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
phát triênr cao d a trên l c l ng n xu t hi n đ i và - Có m t n n kinh t ộ ề ế ự ượ ự ệ ạ ấ ả
ch đ công h u v các t ữ ề ế ộ ư ệ ả li u s n xu t ch y u. ấ ủ ế
- Có n n văn hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c. ả ắ ế ề ậ ộ
- Con ng c gi i phóng kh i áp b c, b c l t, b t công, làm theo năng i đ ườ ượ ả ố ộ ứ ỏ ấ
ng theo lao đ ng, có cu c s ng m no, t do, h nh phúc, có đi u ki n phát l c, h ự ưở ộ ố ấ ộ ự ề ệ ạ
tri n toàn di n cá nhân. ệ ể
- Các dân t c trong n ộ ướ ế c bình đ ng, đoàn k t và giúp đ l n nhau cùng ti n ỡ ẫ ế ẳ
b .ộ
- Có quan h h u ngh và h p tác v i nhân dân t t c các n c trên th gi i”. ệ ữ ớ ợ ị ấ ả ướ ế ớ
Đ ng l ườ ố ổ i đ i m i c a Đ ng b t ngu n t ả ớ ủ ồ ừ ắ nh ng mâu thu n n y sinh trong ẫ ữ ả
quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i t ộ ừ ữ nh ng tìm sáng t o c a qu n chúng, t ạ ủ ự ủ ầ ừ ữ nh ng
bài h c kinh nghi m v n d ng ch nghĩa Mac – Lênin và t ng H Chí Minh vào ậ ụ ủ ệ ọ t ư ưở ồ
đi u ki n c th c a n c ta. Đó là c s đ Đ ng ta đ nh ra đ i m i m t cách ụ ể ủ ề ệ ướ ơ ở ể ả ộ ổ ớ ị
đúng đ n.ắ
i đúng đ n c a Đ ng là nhân t quy t đ nh th ng l Đ ng l ườ ố ắ ủ ả ố ế ị ắ ợ ủ ộ i c a công cu c
c ta đ i m i ổ n ớ ở ướ
c ta d i s lãnh đ o c a Đ ng đã đ t đ Công cu c đ i m i ộ ổ n ớ ở ướ ướ ự ạ ủ ạ ượ ả ề c nhi u
thành t u to l n: đ t n c đã v t qua kh ng ho ng kinh t tăng ấ ướ ự ớ ượ ủ ả ế - xã h i; kinh t ộ ế
tr ưở ầ ng khá nhanh; văn hóa, xã h i có nhi u ti n b , đ i s ng v t ch t và tinh th n ộ ờ ố ế ề ậ ấ ộ
c a nhân dân đ ủ ượ ả ố c c i thi n; tình hình chính tr - xã h i v c b n n đ nh, qu c ộ ề ơ ả ổ ệ ị ị
phòng và an ninh đ c tăng c ng, công tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng đ c chú ượ ườ ự ả ố ỉ ượ
tr ng, th ng chính tr đ ị ượ ủ ộ c c ng c ; quan h đ i ngo i không ng ng m r ng, h i ạ ệ ố ở ộ ừ ố ọ ố
nh p kinh t qu c t ti n hành ch đ ng và đ t k t qu . Đ ng l ậ ế ố ế ế ạ ế ủ ộ ườ ả ố i đó d a trên ự
nh ng nguyên t c sau: ữ ắ
Th nh t i đ i m i c a đ ng ta luôn luôn gi ứ ấ , đ ng l ả ố ổ ớ ủ ả ữ ữ ộ ậ v ng m c tiêu đ c l p ụ
dân t c và ch nghĩa xã h i, trên n n t ng ch nghĩa Mac – Lênin và t ng H ề ả ủ ủ ộ ộ t ư ưở ồ
Chí Minh. Đây là v n đ có tính chi n l ấ ế ượ ề ạ c trong su t quá trình lãnh đ o cách m ng ạ ố
i phóng dân t c, v gi i phóng con c a Đ ng. Đó là con đ ủ ả ườ ng v a đ m b o gi ả ừ ả ả ừ ả ộ
ng i kh i áp b c b c l t, b t công. ườ ứ ố ộ ỏ ấ
, đ ng l i đ i m i c a Đ ng ta luôn luôn xu t phát t Th hai ứ ườ ố ổ ớ ủ ấ ả ừ dân, d a vào ự
dân , phát huy s c m nh c a kh i đ i đoàn k t toàn dân. T i đ i h i l n th IX, ạ ạ ộ ầ ố ạ ủ ứ ứ ế ạ
Trang 22
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Đ ng ta đã kh ng đ nh: “đ i m i ph i d a vào nhân dân, vì l i ich c a nhân dân”. ả ự ả ẳ ổ ớ ị ợ ủ
Chính đ ng l i đó đã phát huy đ ườ ố ượ ứ c s c m nh to l n c a toàn dân, l c l ớ ủ ự ượ ạ ế ng quy t
i trong s nghi p cách m ng do đ ng lãnh đ o. đ nh m i th ng l ọ ị ắ ợ ự ệ ạ ả ạ
ng l i đ i m i c a Đ ng ta luôn luôn d trên c s gi Th baứ , đ ườ ố ổ ơ ở ữ ữ ớ ủ ộ v ng đ c ự ả
ch , đ ng th i không ng ng m r ng quan h h p tác v i các n c khác theo l p t ậ ự ủ ồ ệ ợ ở ộ ừ ờ ớ ướ
nguyên t c hai bên cùng có l i đó hoàn toàn phù h p v i đ t n c trong ắ ợ i. Đ ng l ườ ố ớ ấ ướ ợ
th i đ i ngày nay, nó cho phép k t h p đ ờ ạ ế ợ ượ ứ ạ c s c m nh c a toàn dân và s c m nh ứ ủ ạ
c a th i đ i trong công cu c đ i m i. ủ ộ ổ ờ ạ ớ
ng l i đ i m i c a Đ ng ta luôn luôn đ m b o đ i m i m t cách Th tứ ư, đ ườ ố ổ ớ ủ ả ả ả ộ ổ ớ
toàn di n, sâu s c trên t t c các m t c a đ i s ng xã h i, trong đó, đ i m i kinh t ệ ắ ấ ả ặ ủ ờ ố ộ ớ ổ ế
là tr ng tâm, đ ng th i t ng b ồ ờ ừ ọ ướ ổ ủ ờ ố c đ i m i v chính tr và các m t khác c a đ i s ng ớ ề ặ ị
ặ ờ ố xã h i. Đi u đó đã ph n ánh m t cách đúng đ n m i quan h gi a các m t đ i s ng ệ ữ ề ắ ả ộ ộ ố
và xã h i trong quá trình đ i m i; nó đ m b o công cu c đ i m i giành đ ộ ổ ả ả ớ ổ ộ ớ ượ ắ c th ng
t c các lĩnh v c trong đ i s ng xã h i. l ợ i toàn di n trên t ệ ấ ả ờ ố ự ộ
, trên c s xác đ nh đúng m c đích m c tiêu, đ ng l Th nămứ ơ ở ụ ụ ị ườ ố ổ ớ ủ i đ i m i c a
c đi và hình th c thích h p. Đ ng luôn luôn đ ng luôn luôn có chú ý l a ch n b ả ự ọ ướ ứ ả ợ
chúng l i hai khuynh h ng: khuynh h ạ ướ ướ ng b o th , trì tru , ch m đ i m i và ệ ủ ả ậ ổ ớ
khuynh h ướ ệ ế ợ ng nóng v i, đ t cháy giai đo n. Đây là s th hi n tài tình vi c k t h p ự ể ệ ạ ố ộ
gi a b n lĩnh chính tr và ngh thu t lãnh đ o cách m ng c a đ ng ta. ậ ữ ả ủ ả ệ ạ ạ ị
ớ Đó là nh ng nguyên t c c b n đ m b o cho Đ ng ta xây d ng Đ ng m i ắ ơ ả ự ữ ả ả ả ả
m t cách đúng đ n, đ m b o công cu c đ i m i đi đ n thành công. ộ ổ ế ả ả ắ ộ ớ
2.2 Đánh giá đúng th c tr ng đ t n
ấ ướ
ự
ạ
ủ c, nhi m v và m c tiêu c a
ụ
ụ
ệ
Đ ng trong ho ch đ nh đ
ng l
i đ i m i.
ạ
ả
ị
ườ
ố ổ ớ
2.2.1 Đánh giá đúng th c tr ng đ t n
c.
ấ ướ
ự
ạ
Lênin đã t ng nói: “M c đích c a con ng i là do th gi ư ụ ủ ườ ế ớ ấ i quan sinh ra, l y
th gi i khách quan làm ti n đ ”. Vì v y, nh ng ng i c ng s n khi ho ch đ nh ế ớ ữ ề ề ậ ườ ộ ạ ả ị
đ ng l ườ ố ọ ự i ph i h t s c khách quan trong đánh giá tình hình, ph i tính đ n m i l c ả ế ứ ế ả
ng, m i giai c p và tính đ n c kinh nghi m các phong trào cách m ng. Theo l ượ ệ ế ạ ả ấ ọ
ng i: “Đ i v i m t chính đ ng vô s n, không có sai l m nào nguy hi m h n là đ nh ườ ố ớ ể ả ầ ả ộ ơ ị
sách l c c a mình theo ý mu n ch quan... Đ nh ra sách l c vô s n trên c s đó ượ ủ ủ ố ị ượ ơ ở ả
có nghĩa là làm cho sách l c b th t b i”. Nh t quán v i t ượ ị ấ ạ t ớ ư ưở ấ ng đó, H Chí Minh ồ
Trang 23
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
kh ng đ nh: “khi đ t k ho ch ph i xa m i quy t đ nh đúng ặ ế ả nhìn t ẳ ạ ị xaừ . Có nhìn t ừ ế ị ớ
đ n th i kỳ nào ph i làm công vi c là chính. Ph i ắ ả th y r ng. ấ ộ ệ ả ờ ớ Có th y th y r ng m i ấ ộ ấ
ự s p đ t các nghành ho t đ ng m t cách cân đ i” vì v y: chúng ta ph i nâng s tu ắ ạ ộ ậ ả ặ ộ ố
ng v ch nghĩa Mac – lênin đ dùng l p tr ng quan đi m, ph ng pháp Mác – d ưỡ ề ủ ể ậ ườ ể ươ
ữ Lênin mà t ng k t kinh nghi m c a Đ ng ta, phân tích m t cách đúng đ n nh ng ủ ệ ế ả ắ ổ ộ
n c ta. đ c đi m ặ ể ở ướ
Nh v y, lý lu n Mac – Lênin và t ng H Chí Minh đ u kh ng đ nh v ư ậ ậ t ư ưở ề ẳ ồ ị ị
trí, vai trò, t m quan tr ng c a vi c đánh giá đúng th c tr ng đ t n ệ ấ ướ ủ ự ạ ầ ọ ạ c khi ho ch
ng l i. Tuy nhiên, đó là công vi c khó khăn và vô cùng ph c t p. Lúc tình đ nh đ ị ườ ố ứ ạ ệ
hình phát tri n bình th ng, vi c đánh giá đúng th c tr ng đ t n c đã là khó, khi ể ườ ấ ướ ự ệ ạ
tình th th gi i có nh ng bi n đ i nhanh chóng và ph c t p, công vi c đó l i càng ế ế ớ ứ ạ ữ ệ ế ổ ạ
khó khăn h n. Th c t ơ ự ế ả cho th y, không ph i Đ ng nào và trong b t c hoàn c nh ấ ứ ả ả ấ
nào cũng có nh ng nh n đ nh, đánh giá đúng đ n v th c tr ng đ t n ề ự ấ ướ ữ ắ ạ ậ ị ậ c. Nh n
c nh ng ch tr ng, ph ng h đ nh, đánh giá đúng s đ ra đ ị ẽ ề ượ ủ ươ ữ ươ ướ ộ ng hành đ ng
đúng, cách m ng s giành th ng l i. Ng i, nh n đ nh, đánh giá sai s không th ẽ ắ ạ ợ c l ượ ạ ẽ ậ ị ể
có đ c ch tr ng, ph ng h ng hành đ ng đúng, khi đó cách m ng s không sao ượ ủ ươ ươ ướ ẽ ạ ộ
tránh kh i nh ng khó khăn t n th t, th m chí th t b i. ấ ạ ữ ậ ấ ổ ỏ
Nhìn l c xã h i ch nghĩa tr c đây chúng ta th y r ng, khi ạ ị i l ch s các n ử ướ ủ ộ ướ ấ ằ
b ướ c vào th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i h u nh các n ủ ộ ầ ư ờ ộ ướ ả c nào cũng ph m ph i ạ
sai l m ch quan, duy ý chí, mu n đi theo đ ng th ng, đi nhanh, không tính toán ủ ầ ố ườ ẳ
và quy lu t khách quan. Đó chính là nguyên đ y đ đ n nh ng đi u ki n th c t ầ ủ ế ự ế ữ ề ệ ậ
nhân ch y u khi n h u h t các n ế ủ ế ế ầ ướ ủ c xã h i ch nghĩa lâm vào tình tr ng kh ng ủ ạ ộ
ho ng kinh t - xã h i ngày càng tr m tr ng, b t đ u t cu i nh ng năm70 c a th ả ế ắ ầ ừ ố ữ ủ ầ ộ ọ ế
k XX. ỷ
Đi u đáng chú ý là m c dù kh ng ho ng kinh t ủ ề ả ặ ế - xã h i đã t ng x y ra và ừ ả ộ
ả kéo dài trong nhi u năm, di n bi n h t s c ph c t p, nh ng b n thân c a Đ ng ế ứ ứ ạ ư ủ ề ể ế ả
C ng s n các n c nh n th c đúng ả ở ộ ướ c xã h i ch nghĩa th i đó v n không có đ ờ ủ ẫ ộ ượ ứ ậ
đ n v v n đ này. Kh ng ho ng v n ch đ ắ ề ấ ỉ ượ ủ ề ẫ ả ạ c coi nh b nh kinh niên, là b n ư ệ
đ b n; còn ch nghĩa xã h i v i b n ch t u Vi t c a nó thì ườ ng c a ch nghĩa t ủ ủ ư ả ộ ớ ả ấ ư ủ ệ ủ
không th có kh ng ho ng. Chính l ủ ể ả i t ố ư ọ duy b o th , giáo đi u đó đã ki m hãm m i ề ủ ề ả
t tiêu nhi u đ ng l c phát tri n và vì th , các Đ ng C ng s n đã n l c sáng t o, tri ổ ự ạ ệ ự ề ể ế ả ả ộ ộ
Trang 24
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
không có nh ng ch tr ủ ươ ữ ủ ng, bi n pháp đ ng phó k p th i v i tình tr ng kh ng ị ờ ớ ể ứ ệ ạ
ho ng kinh t - xã h i. Ph i đ n nh ng năm n a cu i th p niên 80 c a th k XX, ả ế ả ế ế ỷ ữ ữ ủ ậ ộ ố
khi mà kh ng ho ng kinh t - xã h i đã phát tri n ti n m c tr m tr ng, có nguy c ủ ả ế ứ ể ế ầ ọ ộ ơ
đe d a s s ng còn c a các Đ ng C ng s n và c a ch nghĩa xã h i, Liên xô và các ả ọ ự ố ủ ủ ủ ả ộ ộ
n ướ c xã h i ch nghĩa m i th a nh n có kh ng ho ng. ừ ủ ủ ậ ả ớ ộ
Phát hi n ra kh ng ho ng và th a nh n có kh ng ho ng các n ừ ủ ủ ệ ậ ả ả ở ướ ộ c xã h i
ch nghĩa tuy mu n nh ng d u sao cũng là m t d u tích c c c a Đ ng C ng s n khi ự ủ ộ ấ ư ủ ả ả ẫ ộ ộ
đánh giá v th c tr ng c a đ t n c. Song, đi u quan tr ng có ý nghĩa chính là thái ủ ấ ướ ề ự ạ ề ọ
đ , b n lĩnh c a Đ ng C ng s n khi nhìn nh n, đánh giá v kh ng ho ng nh th ộ ả ư ế ủ ủ ề ả ậ ả ả ộ
nào, ph ươ ộ ng pháp x lí, và kh c ph c ra sao. Lênin đã t ng nói: “thái đ c a m t ộ ủ ử ụ ừ ắ
chính Đ ng tr ả ướ ọ c nh ng sai l m c a mình là m t trong nh ng tiêu chu n quan tr ng ữ ữ ủ ẩ ầ ộ
nh t và ch c ch n nh t đ xem xét đ ng y có nghiêm túc hay không và có th c s ấ ể ự ự ả ấ ấ ắ ắ
ộ làm tròn nghĩa v c a mình đ i v i giai c p mình đ i v i qu n chúng lao đ ng ố ớ ố ớ ụ ủ ấ ầ
ẩ không. Công khai th a nh n sai l m, tìm ra nguyên nhân sai l m, nghiên c u c n ừ ứ ầ ầ ậ
ữ th n nh ng sai l m , phân tích hoàn c nh đ ra sai l m, nghiên c u c n th n nh ng ứ ẩ ữ ẻ ả ầ ậ ậ ầ
ả bi n pháp đ s a ch a sai l m y, đó là d u hi u m t Đ ng nghiêm túc, đó là Đ ng ấ ầ ấ ể ữ ữ ệ ệ ả ộ
làm tròn nh ng nhi m v mình”. ữ ụ ệ
Quán tri t nh ng quan đi m c a ch nghĩa Mac – lênin, t ệ ữ ủ ủ ể t ư ưở ng H Chí ồ
c nh ng đòi h i b c xúc c a cu c s ng, dân t c và đ t n Minh, đ ng th i tr ồ ờ ướ ộ ố ỏ ứ ấ ướ c, ữ ủ ộ
Đ i h i l n th VI đã kh ng đ nh: “Thái đ c a đ ng ta trong vi c đánh giá tình hình ộ ủ ả ạ ộ ầ ứ ệ ẳ ị
là nhìn th ng vào s th t, đánh giá đúng s th t, nói rõ s th t. V i quan đi m đó, ự ậ ự ậ ự ậ ể ẳ ớ
Đ i h i cho r ng, 5 năm qua (1981 – 1986) là đo n đ ạ ộ ạ ằ ườ ố ớ ng đ y th thách đ i v i ử ầ
cách m ng n c ta. Th c hi n nh ng nhi m v và m c tiêu do Đ i h i V c addangr ạ ướ ạ ộ ữ ụ ụ ủ ự ệ ệ
đ ra, nhân dân ta đã anh dũng ph n đ u, kh c ph c khó khăn, v ề ụ ắ ấ ấ ượ ạ t qua tr ng i, ở
c nh ng thành t u tr ng trong xây d ng ch nghĩa xã h i và đã dành đ đ t đ ạ ượ ự ự ữ ủ ọ ộ ượ c
nh ng th ng l i to l n trong cu c chi n đ u b o v t qu c, b o v an ninh – chính ữ ắ ợ ệ ổ ế ả ấ ộ ớ ệ ả ố
tr và làm tròn nghĩa v qu c t . Nh ng th ng l i và thành t u đó đã t o cho s ố ế ụ ị ữ ắ ợ ự ạ ự
nghi p cách m ng n c ta nh ng nhân t m i đ ti p t c ti n lên. ệ ạ ướ ữ ố ớ ể ế ụ ế
Cùng v i vi c đánh giá đúng m c nh ng thành t u và th ng l i dã đ t đ ự ứ ữ ệ ắ ớ ợ ạ ượ c,
Đ i h i đã chú tr ng ki m đi m nh ng m t y u kém trên t ể ặ ế ạ ộ ữ ể ọ ấ ả ặ t c các lĩnh v c, đ c ự
bi t trên lĩnh v c kinh t - xã h i. M c dù lúc đó có c m t “kh ng ho ng kinh t ệ ự ế ụ ặ ộ ừ ủ ả ế -
Trang 25
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
xã h i” ch a đ ư ộ ượ ữ c dùng trong văn ki n, nh ng đ i h i đã phân tích ch rõ nh ng ạ ộ ư ệ ỉ
bi u hi n c a tình tr ng đó: s n xu t tăng tr ạ ệ ủ ể ấ ả ưở ầ ng ch m; hi u qu s n xu t và đ u ả ả ệ ậ ấ
th p, năng xu t lao đ ng gi m và ch t l ng s n ph m kém; phân ph i l u thông t ư ấ ấ ượ ấ ả ộ ố ư ả ẩ
ề luôn trong tình tr ng r i ren, căng th ng l m phát tăng, b i chi ngân sách l n; n n ạ ẳ ạ ố ớ ộ
kinh t m t cân đ i nghiêm tr ng; đ i s ng c a nhân dân r t khó khăn; hi n t ế ấ ờ ố ệ ượ ng ủ ấ ố ọ
tiêu c c trong xã h i phát tri n... ự ể ộ
- xã h i nói trên đã t ng di n ra trong nhi u năm, Đ ng ta Th c tr ng kinh t ạ ự ế ừ ể ề ả ộ
ạ ộ cũng nhi u l n ki m đi m, đánh giá tìm nguyên nhân. Nh ng khác v i các đ i h i ề ầ ư ể ể ớ
tr c, Đ i h i VI không đi sâu trình bày, phân tích nh ng nguyên nhân khách quan, ướ ạ ộ ữ
cho dù đó là nh ng khó khăn r t l n nh Đ i h i kh ng đ nh mà “đi u quan trong là ư ạ ộ ấ ớ ữ ề ẳ ị
ể phân tích sâu s c nh ng nguyên nhân ch quan, nêu rõ nh ng sai l m, khuy t đi m ủ ữ ữ ế ầ ắ
trong ho t đ ng c a Đ ng và nhà n ủ ạ ộ ả ướ ầ c”. Đ ng th i khi phân tích nh ng sai l m ữ ờ ồ
khuy t đi m, Đ ng ta đã không đ n gi n m t chi u, mà phân tích c th , xác đ nh ụ ể ề ế ể ả ả ơ ộ ị
m c đ , tính ch t và ch ra đúng ngu n g c n y sinh sai l m, khuy t đi m. ồ ứ ộ ố ả ế ể ầ ấ ỉ
ữ Theo tinh th n đó, Đ i h i l n th VI c a Đ ng đã th ng th n ch ra nh ng ạ ộ ầ ủ ứ ả ắ ẳ ầ ỉ
c. Đó là: sai sai l m, khuy t đi m trong ho t đ ng lãnh đ o c a Đ ng và nhà n ạ ộ ủ ế ể ạ ả ầ ướ
c đi; trong b trí c c u kinh t l m trong đánh giá tình hình, xác đ nh m c tiêu b ầ ụ ị ướ ơ ấ ố ế ;
trong c i t o xã h i ch nghĩa; ch m đ i m i c ch qu n lí kinh t ậ ớ ơ ế ả ạ ủ ả ộ ổ ế ; sai l m trong ầ
vi c gi ệ ả ả i quy t v n đ phân ph i l u thông; còn buông l ng chuyên chính vô s n. ế ấ ố ư ề ỏ
Nh ng sai l m khuy t đi m đó liên quan ch t ch , tác đ ng và nh h ng l n nhau. ữ ẽ ế ể ặ ả ầ ộ ưở ẫ
Đó là nh ng sai l m đ ng th i cũng là nguyên nhân d n đ n kh ng ho ng kinh t ữ ủ ế ẫ ả ầ ờ ồ ế -
xã h i.ộ
V tính ch t, m c đ và khuynh h ng t ứ ộ ề ấ ướ t ư ưở ạ ộ ng c a nh ng sai l m, đ i h i ữ ủ ầ
cho r ng, đó là nh ng sai l m nghiêm tr ng và kéo dài v ch tr ề ủ ươ ữ ằ ầ ọ ớ ng, chính sách l n,
sai l m v ch đ o chi n l c và t ng t ng ch ỉ ạ ế ượ ề ầ ổ ứ ch c th c hi n. Khuynh h ệ ự ướ t ư ưở ủ
t là nh ng sai l m v chính sách kinh t y u c a nh ng sai l m y, đ c bi ế ủ ầ ấ ữ ặ ệ ữ ề ầ ế ệ là b nh
ch quan, duy ý chí, l ủ ố ệ i suy nghĩ và hành đ ng gi n đ n, nóng v i ch y theo nguy n ơ ả ạ ộ ộ
ng buông l ng trong kinh t - xã h i, không ch p hành v ng ch quan; là khuynh h ọ ủ ướ ỏ ế ấ ộ
nghiêm ch nh đ ng l i nguyên t c c a Đ ng. Đó là t ng ti u t ỉ ườ ố ắ ủ ả t ư ưở ể ư ả ả s n, v a “t ” ừ
khuynh v a “h u” khuynh. ừ ữ
Trang 26
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Đ i h i ch rõ: “Nh ng sai l m và khuy t đi m trong kinh t ầ ạ ộ ữ ế ể ỉ ế ắ , xã h i , b t ộ
ngu n t nh ng khuy t đi m trong ho t đ ng t ng, t ch c và công tác cán b ồ ừ ạ ộ ữ ể ế t ư ưở ổ ứ ộ
ng, c a đ ng. Đây là nguyên nhân c a m i nguyên nhân”. Ban ch p hành Trung ọ ủ ủ ấ ả ươ
B chính tr , Ban bí th và h i đ ng B tr ng đã nghiêm túc t ộ ồ ộ ưở ư ộ ị ự ề ữ phê bình v nh ng
khuy t đi m đó c a mình. ủ ế ể
Vi c t phê bình v i m t thái đ nghiêm túc ệ ự ộ ớ ộ ở ạ ộ ẫ Đ i h i VI th c s là m t m u ự ự ộ
t tinh th n đ i m i tr m c c a tính đ ng, vi c quán tri ả ự ủ ệ ệ c h t ớ ướ ế ở ộ ạ b ph n lãnh đ o ậ ầ ổ
câo nh t c a đ ng, m ra m t th i kỳ đ i m i m nh m t ộ ấ ủ ả ẽ ừ ạ ờ ở ớ ổ đó v sau. ề
T s phân tích khách quan, khoa h c th c ti n cahs m ng n c ta sau 10 năm ự ễ ừ ự ạ ọ ướ
quá đ lên ch nghĩa xã h i, Đ i h i đã rút ra b n bài h c l n: M t là, trong toàn b ạ ộ ọ ớ ủ ộ ộ ộ ố ộ
ho t đ ng c a mình, đ ng ph i quán tri t t ạ ộ ủ ả ả t ệ ư ưở ng “l y dân làm g c”, xây d ng và ố ự ấ
ớ phát huy quy n làm ch c a nhân dân lao đ ng, th t ch t m i quan h c a đ ng v i ệ ủ ả ủ ủ ề ặ ắ ố ộ
qu n chúng; hai là, đ ng ph i luôn xu t phát t ấ ầ ả ả ừ ự ộ th c ti n, tôn tr ng và hành đ ng ọ ễ
theo quy lu t khách quan ; ba là, ph i xây d ng đ ng ngang t m v i th i đ i; b n là, ờ ạ ự ầ ả ả ậ ố ớ
xây d ng đ ng ngang t m v i chính tr c a m t đ ng c m quy n lãnh đ o nhân dân ộ ả ị ủ ự ề ầ ạ ả ầ ớ
ti n hành cu c cách m ng xã h i ch nghĩa . ủ ế ạ ộ ộ
Nh ng câu ch nêu trên th c ra không m i, nh ng bên trong l ữ ữ ự ư ớ ạ ự i ch a đ ng ứ
i nh bình t nh tr c tình hình th c t m t tinh th n r t m i. Nó làm cho m i ng ớ ầ ấ ộ ọ ườ ư ỉ ướ ự ế
c. Vì th , toàn Đ ng, toàn dân, toàn quân ta đã ti p nh n nh ng bài h c đó đ t n ấ ướ ữ ế ế ậ ả ọ
v i s đ ng tình, nh t trí cao. Đó là m t thành công l n, th hi n b n lĩnh, quy t tâm ớ ự ồ ể ệ ả ế ấ ớ ộ
và tinh th n trách nhi m cao c c a Đ ng ta tr c v n m nh c a đ t n ả ủ ệ ả ầ ướ ậ ủ ấ ướ ệ c, ti n đ ề ồ
ng lai và h nh phúc c a nhân dân. c a dân t c, t ủ ộ ươ ủ ạ
rên c s t ng k t th c ti n, phân tích sâu s c nh ng bài h c c a th i kỳ ơ ở ổ ọ ủ ữ ự ế ễ ắ ờ
1976 – 1985, đ ng th i v i s đ i m i v t ờ ớ ự ổ ớ ề ư ồ duy lí lu n, Đ i h i l n th VI đã xác ạ ộ ầ ứ ậ
đ nh: nhi m v bao trùm, m c tiêu t ng quát c a nh ng năm còn l ị ụ ủ ữ ụ ệ ổ ạ ủ ặ i c a ch ng
đ ườ ng đ u tiên là n đ nh m i m t kinh t ị ặ ầ ọ ổ ế ề ầ - xã h i, ti p t c xây nh ng ti n đ c n ế ụ ữ ề ộ
thi t cho vi c đ y m nh công nghi p hóa xã h i ch nghĩa trong ch ng đ ế ệ ẩ ủ ệ ặ ạ ộ ườ ế ng ti p
theo. n đ nh tình hình kinh t - xã h i ch nghĩa là ph i n đ nh c s n xu t và Ổ ị ế ả ả ả ổ ủ ấ ộ ị
phân ph i l u thông; n đ nh đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân, tăng ờ ố ố ư ủ ầ ậ ấ ổ ị
ng hi u l c c a t i tr t t ng và th c hi n công c ườ ệ ự ủ ổ ch c qu n lí, l p l ả ậ ạ ứ k c ậ ự ỹ ươ ự ệ
Trang 27
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
ậ b ng xã h i. n đ nh không tách r i và đ i l p v i phát tri n trong quá trình v n ằ ộ Ổ ị ố ậ ể ớ ờ
c. đ ng và ti n lên; n đ nh là đ phát tri n và có phát tri n m i n đ nh đ ộ ớ ổ ể ế ể ể ở ị ị ượ
ụ T nhi m v bao trùm, m c tiêu t ng quát Đ i h i đã xcs đ nh nh ng m c ạ ộ ụ ừ ữ ụ ệ ổ ị
- xã h i cho nh ng năm còn l i c a ch ng đ tiêu c th v kinh t ụ ể ề ế ữ ộ ạ ủ ặ ườ ng đ u tiên: ầ
s n xu t đ tiêu dùng và có tích lũy; b ả ấ ủ ướ ầ ạ ể c đ u t o ra c c u h p lí nh m phát tri n ợ ơ ấ ằ
s n xu t; xây d ng và hoàn thi n m t m i quan h s n xu t m i phù h p v i tính ố ả ệ ả ự ệ ấ ấ ộ ợ ớ ớ
ch t và trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t; t o ra chuy n bi n t t v m t xã ể ủ ự ượ ấ ộ ấ ạ ế ố ề ặ ể ả
h i; b o đ m nhu c u c ng c qu c phòng, an ninh. ộ ố ố ầ ủ ả ả
Nh v y, cùng v i nh ng thành công trong đánh giá th c trang đ t n ư ậ ấ ướ ữ ự ớ ệ c, vi c
xác đ nh nhi m v , m c tiêu ph n đ u trong nh ng năm còn l i c a chăng đ ụ ữ ụ ệ ấ ấ ị ạ ủ ườ ng
Đ i h i VI cũng đã ph n ánh đúng đ n nh ng nhu c u đòi h i b c xúc đ u tiên ầ ở ạ ộ ỏ ứ ữ ầ ắ ả
t Nam. Vì th , sau 5 năm tri n khai th c hi n Ngh quy t Đ i h i VI c a xã h i Vi ủ ộ ệ ạ ộ ự ế ệ ế ể ị
chúng ta đã giành đ c nh ng thành t u b c đ u r t quan tr ng, đ c bi t, trên lĩnh ượ ự ướ ầ ấ ữ ặ ọ ệ
ng th c. Ti p đó trong 5 năm 1991 – 1995, chúng ta l i hoàn thành v c s n xu t l ự ả ấ ươ ự ế ạ
và hoàn thành v t m c nhi u m c tiêu ch y u. V i nh ng thành t u đ t đ c sau ượ ự ạ ượ ủ ế ứ ụ ữ ề ớ
10 năm đ i m i, đ c bi t n ng thành t u l n c a k ho ch năm năm 1991 – 1995, ặ ổ ớ ệ ữ ự ớ ủ ế ạ
đ t n ấ ướ c ta đã râ kh i kh ng ho ng kinh t ủ ả ỏ ế ể - xã h i, chuy n sang th i kỳ phát tri n ể ộ ờ
m i, đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Đi u có ý nghĩa đ c bi ệ ệ ề ặ ạ ẩ ạ ớ ệ ọ t quan tr ng
là chúng ta đ t đ ạ ượ c nh ng thành t u đó trong b i c nh l ch s chuy n bi n không ố ả ữ ử ự ể ế ị
bình th ng, có nh ng th i đi m khó khăn không th v t qua, song nh có đ ườ ể ượ ữ ể ờ ờ ườ ng
l ố ổ i đ i m i đúng, b ớ ướ c đ và cách làm phù h p, Đ ng đã lãnh đ o nhân dân ta v ả ạ ợ ị ượ t
qua khó khăn th thách và giành đ ử ượ c nh ng thành t u to l n trong th i kỳ đ i m i. ớ ữ ự ớ ổ ờ
2.2.2 Xác đ nh nhi m v và m c tiêu c a Đ ng trong ho ch đ nh đ
ụ
ủ
ụ
ệ
ả
ạ
ị
ị
ườ ng
l
i đ i m i.
ố ổ ớ
Nghiên c u thành công c a Đ ng c ng s n Vi ứ ủ ả ả ộ ệ ự t Nam trong đánh giá th c
tr ng đ t n ấ ướ ạ ộ c, xác đ nh nhi m v và m c tiêu đ i m i, chúng ta có th rút ra m t ụ ụ ệ ể ổ ớ ị
s v n đ sau đây: ề ố ấ
- Đánh giá tình hình nói chung và th c tr ng c a đ t n ấ ướ ủ ự ạ ề c nói riêng, đ ra
nhi m v và m c tiêu ph n đ u cho m i th i kỳ l ch s là m t công vi c th ụ ử ụ ệ ệ ấ ấ ỗ ờ ộ ị ườ ng
xuyên nh ng có ý nghĩa quan tr ng trong ho t đ ng lãnh đ o c a Đ ng. Tuy nhiên, ạ ủ ạ ộ ư ả ọ
Trang 28
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
đó là công vi c khó khăn và r t ph c t p, nh t là vi c nh n đ nh, đánh giá đó l ứ ạ ệ ệ ấ ậ ấ ị ạ i
di n ra vào th i đi m l ch s có tính ch t b c ngo t. ấ ướ ử ể ể ờ ị ặ
- Mu n đánh giá đúng th c tr ng đ t n ấ ướ ự ạ ố ợ c, đ ra nhi m v , m c tiêu sát h p, ụ ụ ề ệ
v n đ có nguyên t c là ph i d a ch c trên n n t ng Mác- Lênin, t ấ ả ự ề ả ề ắ ắ t ư ưở ng H Chí ồ
Minh, phân tích th c tr ng đ t n c v i m t quan đi m khách quan, toàn di n, l ch ấ ướ ự ạ ể ệ ộ ớ ị
s c th và phát tri n; đ ng th i ph i nêu cao tinh th n th c s c u th , ý th c trách ử ụ ể ự ự ầ ứ ể ầ ả ờ ồ ị
c, ti n đ c a dân t c, t nhi m l n lao tr ớ ệ ướ c v n m nh đ t n ệ ấ ướ ậ ồ ủ ề ộ ươ ạ ng lai và h nh
phúc c a nhân dân. ủ
- Trong b i c nh hi n nay, nh ng quan đi m, ph ố ả ữ ể ệ ươ ự ng pháp đánh giá th c
tr ng đ t n ấ ướ ạ ả c, đ ra nhi m v và m c tiêu đ i m i Đ i h i VI c a Đ ng c ng s n ạ ộ ụ ụ ủ ề ệ ả ộ ớ ổ
Vi t Nam v n còn có giá tr l n c n phát huy. ệ ị ớ ầ ẫ
Trang 29
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Ch
ươ
ạ ng 3. Nh ng yêu c u đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng trong giai đo n
ầ ố ớ ự
ạ ủ
ữ
ả
m iớ
ạ ủ 3.1Nh ng đi u ki n m i tác đ ng đ n yêu c u đ i v i s lãnh đ o c a ế
ầ ố ớ ự
ữ
ộ
ớ
ề
ệ
Đ ngả
3.1.1 Qu c tố ế
S s p đ ch đ xã h i ch nghĩa Liên xô và Đông Âu làm thay đ i căn ế ộ ự ụ ủ ổ ộ ở ổ
ng trên th gi i, ch nghĩa xã h i và phong trào c ng s n qu c t lâm b n l c l ả ự ượ ế ớ ố ế ủ ả ộ ộ
vào thoái trào. M tr thành siêu c t l p th gi ỹ ở ườ ng qu c duy nh t và âm m u thi ấ ư ố ế ậ ế ớ i
i. Tình hình th đ n c c nh m áp đ t nh ng chính sách c a mình cho toàn th gi ơ ự ế ớ ữ ủ ặ ằ ế
gi i càng di n bi n ph c t p sau s ki n ngày 11- 9 2001 m . Các ho t đ ng ” ớ ự ệ ứ ạ ế ể ở ỹ ạ ộ
kh ng b ” và “ch ng kh ng b ” tr thành v n đ th i s nóng b ng mang tính toàn ề ờ ự ủ ủ ấ ố ố ố ở ỏ
c u. Chi n tranh c c b , xung đ t vũ trang, xung đ t dân t c, tôn giáo ti p t c xãy ra ầ ụ ộ ế ụ ế ộ ộ ộ
ở ợ ự nhi u n i. Các th l c hi u chi n nhân danh “ch ng kh ng b ” đ t p h p l c ế ự ể ậ ủ ề ế ế ơ ố ố
ng, áp đ t chính sách, can thi p và xâm l c vũ trang vào m t s n c có ch l ượ ệ ặ ượ ộ ố ướ ủ
i có nhi u bi n đ ng ph c t p, song hòa bình và h p tác phát quy n. M c dù, th gi ặ ế ớ ề ứ ạ ế ề ợ ộ
tri n v n là xu th l n c a th gi i. ế ớ ủ ể ẫ ế ớ
Cu c cách m ng khoa h c – công ngh và xu th toàn c u hóa ngày càng phát ệ ế ầ ạ ọ ộ
ng l c và các quan h tri n đã tác đ ng m nh m t ộ i đ ẽ ớ ườ ể ạ ố i phát tri n c a m i n ể ủ ỗ ướ ệ
qu c t . Các n ố ế ướ ớ ừ ấ c l n v a đ u tranh v a th a hi p, nh ng xu th chính tr , kinh t ệ ư ừ ế ỏ ị ế ,
văn hóa... v i nhau. T do hóa th ng m i song ph ng và đa ph ự ớ ươ ạ ươ ươ ể ng phát tri n
m nh m . Các v n đ di c , phân hóa giàu - nghèo, các d ch b nh ô nhi m môi ư ẽ ề ễ ệ ạ ấ ị
tr ng... mang tính toàn c u n i lên gây g t. ườ ắ ầ ổ
t c các n Trong b i c nh th gi ố ả ế ớ i nh v y, t ư ậ ấ ả ướ ề c đ u ph i đi u ch nh chính ề ả ỉ
sách, đ c bi t là chính sách đ i ngo i đ ph c v đ ng l ặ ệ ạ ể ụ ụ ườ ố ố i phát tri n c a b n thân ể ủ ả
m i n c. ỗ ướ
3.1.2 Trong n
cướ
Qua 20 năm đ i m i, chúng ta đã thui đ ớ ổ ượ c nh ng thành t u to l n và toàn ự ữ ớ
di n. Chúng ta kh ng đ nh mô hình kinh t ệ ẳ ị ế ổ t ng quát trong th i kì quá đ lên ch ờ ộ ủ
nghĩa xã h i, đó là n n kinh t ề ộ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ng xã h i ch nghĩa. Kinh t ủ ộ ế
nh ng năm g n đây tăng tr ầ ữ ưở ạ ng khá nhanh, bình quân trong 5 năm 2001 – 2005 đ t
Trang 30
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
m c k ho ch 7,5 %, năm sau cao h n năm tr c. C c u kinh t ứ ế ạ ơ ướ ơ ấ ế ơ ấ ộ , c c u lao đ ng
ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Đ n năm 2005, t ti p t c chuy n d ch theo h ể ế ụ ị ướ ế ệ ệ ạ ỷ
ự tr ng giá tr nông – ng - nghi p trong GDP còn 20.9%, công nghi p và xây d ng ư ệ ệ ọ ị
41%, d ch v 38,1%. Chúng ta tích c c v a xây d ng n n kinh t đ c l p t ự ừ ụ ự ề ị ế ộ ậ ự ủ ch ,
khu v c và th gi v a ch đ ng h i nh p nhi u h n v kinh t ậ ừ ủ ộ ề ề ơ ộ ế ế ớ ự ộ i. Thông qua cu c
ậ v n đ ng xây d ng, ch nh đ n Đ ng ngày càng trong s ch, v ng m nh, g n bó m t ậ ự ữ ạ ắ ạ ả ớ ộ ỉ
thi ế ớ ớ t v i nhân dân nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u trong th i kỳ m i. ạ ứ ự ế ấ ờ
Chúng ta đã t ng xây d ng nhà n ự ừ ướ c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a dân, do dân, ủ ủ ề ộ
vì dân; n n văn hóa tiên ti n đ m đà b n s c dân t c; n n qu c phòng toàn dân và an ả ắ ế ề ề ậ ộ ố
ninh nhân dân; n n ngo i giao đ c l p t ch , r ng m , đa ph ng hóa đa d ng hóa. ộ ậ ự ủ ộ ề ạ ở ươ ạ
Các lĩnh v c xã h i nh gi i quy t vi c làm, nâng cao thu nh p và đ i s ng nhân ư ả ự ộ ờ ố ệ ế ậ
dân, ng i xói đói gi m nghèo, chăm sóc ng i có công v i n c, phát tri n s ườ ả ườ ớ ướ ể ự
nghi p văn hóa giáo d c , y t ,... đã quan tâm phát tri n đ t ng b ụ ệ ế ể ừ ể ướ ộ ớ c đ ng b v i ồ
phát tri n kinh t ể . ế
Bên c nh nh ng thành t u đ t đ ạ ượ ự ữ ạ ẫ c nh ng ti n b sau 20 năm đ i m i, v n ữ ế ớ ổ ộ
còn nh ng y u kém và khuy t đi m, ch y u là m t s v n đ sau đây: ộ ố ấ ủ ế ữ ế ế ể ề
N n kinh t ề ế ấ phát tri n ch a v ng ch c, hi u qu và s c c nh tranh th p. ệ ứ ạ ữ ư ể ắ ả
Nhi u ngu n l c và ti m năng trong n c đ phát tri n kinh t ồ ự ề ề ướ ể ể ch a đ ế ư ượ ộ c huy đ ng
t. Th t thoát, lãng phí trong qu n lí kinh t , đ c bi và s d ng t ử ụ ố ả ấ ế ặ ệ ấ t trong qu n lí đ t ả
đai, qu n lí đ u t ầ ư ả xây d ng c b n, qu n lí doanh nghi p nhà n ả ơ ả ự ệ ướ c còn r t nghiêm ấ
tr ng. Cu c v n đ ng và xây d ng ch nh đ n Đ ng, c i cách hành chính trong chính ộ ậ ự ả ả ộ ọ ố ỉ
quy n ch a đ t yêu c u đ ra. Nhi u n i còn vi ph m quy n làm ch c a nhân dân, ư ạ ủ ủ ề ề ề ề ạ ầ ơ
ng không nghiêm.... Đ c bi t là đi u làm cho hân dân r t b t bình, pháp lu t, k c ậ ỹ ươ ặ ệ ấ ấ ề
lo l ng là t ắ ệ ạ ấ n n quan liêu, tham nhũng, lãng phí, suy thoái v chính tr và ph m ch t ề ẩ ị
đ o đ c, l ạ ứ ố ố ấ i s ng m t s cán b , đ ng viên đang di n ra r t nghiêm tr ng và r t ộ ố ể ả ấ ộ ọ
ph bi n. ổ ế
3.1.3 Th i c và thách th c ứ
ờ ơ
Nh ng thành t u r t to l n sau 20 năm đ i m i; cách m ng khoa h c công ự ấ ữ ạ ớ ớ ổ ọ
ngh ; v n đ toàn c u hóa; môi tr ng hòa bình s h p tác, liên k t qu c t và ệ ấ ề ầ ườ ự ợ ố ế ế
nh ng xu h ng tích c c trên th gi ữ ướ ế ớ ẽ ấ i s là th i c l n đ chúng ta phát tri n đ t ờ ơ ớ ự ể ể
c.ướ n
Trang 31
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
Đ ng th i chúng ta cũng ph i đ i m t v i m t s thách th c đ t ra. Thách ặ ớ ả ố ộ ố ứ ặ ờ ồ
th c l n nh t là t t h u xa h n v kinh t c khu v c và trên th gi ứ ớ ấ ụ ậ ơ ề ế so v i các n ớ ướ ế ớ i... ự
Tình tr ng quan liêu , tham nhũng và nh ng suy thoái v t t ề ư ưở ữ ạ ị ạ ứ ng chính tr , đ o đ c,
l ố ố ứ ớ i s ng c a m t s b ph n không nh cán b , đ ng viên th c s là thách th c l n ộ ố ộ ự ự ộ ả ủ ậ ỏ
trong công cu c đ i m i ộ ổ n ớ ở ướ ị c ta. Ngoài ra còn nh ng ti m n b t n v chính tr , ề ẩ ấ ổ ữ ề
ng xã h i ch nghĩa, “di n bi n hòa bình” do các trhees l c gây ra... đang ch ch h ệ ướ ủ ự ể ế ộ
là thách th c hàng ngày đ i v i chúng ta. ố ớ ứ
3.2 Nh ng yêu c u đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng trong giai đo n m i.
ầ ố ớ ự
ạ ủ
ữ
ớ
ả
ạ
3.2.1 Xây d ng m t lí lu n tiên phong d n đ
ng
ẫ ườ
ự
ộ
ậ
Mu n hoàn thành vai trò là đ i tiên phong c a giai c p công nhân, nhân dân lao ủ ấ ố ộ
t Nam, đ ng ph i có lí lu n tiên phong d n đ đ ng và t c dân vi ộ ộ ệ ẫ ườ ả ậ ả ậ ng. Thi u lí lu n ế
tiên phong Đ ng m t vai trò ch đ ng, d n l ỉ ườ ả ấ ẫ ố i; không t p h p và lãnh đ o đ ợ ậ ạ ượ c
qu n chúng cách m ng và t ph đ nh mình tr c l ch s c a dân t c. M t trong ầ ạ ự ủ ị ướ ị ử ủ ộ ộ
nh ng nhi m v lí lu n quan tr ng trong giai đo n hi n nay, Đ ng ph i xây d ng và ữ ự ụ ệ ệ ả ả ạ ậ ọ
th c hi n đ c con đ ự ệ ượ ườ ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa r t ng n, đ n ệ ể ướ ệ ấ ắ ạ ế c ta đ n
năm 2020 c b n tr thành m t n c công nghi p. ơ ả ộ ướ ở ệ
3.2.2 V n d ng sáng t o, b sung, phát tri n ch nghĩa Mac – Lênin, t
ậ ụ
ủ
ổ
ể
ạ
ư
t
ng H Chí Minh.
ưở
ồ
Đ ng ta kh ng đ nh l y ch nghĩa Mac – Lênin, t ng H Chí Minh nh ủ ả ẳ ấ ị t ư ưở ồ ư
m t giáo lý, m t tín đi u. N m v ng ch nghĩa Mac – Lênin, t ng H Chí Minh ữ ủ ề ắ ộ ộ t ư ưở ồ
ng, quan đi m, ph ng pháp c a ch nghĩa Mac – Lêni, t ng H n m l p tr ắ ậ ườ ể ươ ủ ủ t ư ưở ồ
Chí Minh. Đó là m t l p tr ng cách m ng tri i hoàn ộ ậ ườ ạ ệ ể t đ , ph n đ u cho th ng l ấ ắ ấ ợ
toàn đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i. Đó là quan đi m khoa h c, phát hi n quy ộ ậ ủ ệ ể ộ ộ ọ
lu t và làm theo quy lu t. Đó là ph ậ ậ ươ ụ ể ng pháp bi n ch ng: th c ti n, l ch s - c th , ự ễ ứ ử ệ ị
toàn di n, phát tri n. Trong đi u ki n m i, Đ ng ph i không ng ng v n d ng sáng ớ ừ ụ ể ề ệ ệ ả ả ậ
ng H Chí Minh x ng đáng t o, b sung và phát tri n ch nghĩa Mac – Lênin, t ạ ủ ể ổ t ư ưở ứ ồ
là đ i ng tiên phong c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và toàn dân t c. ủ ủ ấ ộ ộ ộ
Trang 32
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
ỏ ủ 3.2.3 Nâng cao trình đ khoa h c và công nghi p đáp ng đòi h i c a
ứ
ọ
ộ
ệ
quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n
c.
ấ ướ
ệ
ệ
ạ
ẽ ặ Ngày nay, cu c cách m ng khoa h c và công nghi p di n ra m nh m , đ c ễ ệ ạ ạ ộ ọ
bi t là các lĩnh v c công ngh thông tin, công ngh sinh h c, ch bi n v t li ệ ế ế ậ ệ ớ m i... ự ệ ệ ọ
có b c phát tri n nh y v t. Khoa h c và công ngh càng ngày tr thành l c l ướ ự ượ ng ệ ể ả ọ ở ọ
ơ ấ s n xu t tr c ti p, thúc đ y s phát tri n tri th c, làm chuy n d ch nhanh c c u ể ả ẩ ự ấ ự ứ ể ế ị
kinh t ế và bi n đ i sâu s c các lĩnh v c xã h i. Vì v y, Đ ng ph i nâng cao trình đ ộ ự ế ả ậ ả ắ ổ ộ
t v khoa h c và công ngh đ xây d ng đ ng l hi u bi ể ế ề ệ ể ự ọ c đ ượ ườ ố i phát tri n nhanh, ể
t n d ng m i th i c đ đ a n ậ ụ ờ ơ ể ư ướ ọ ả c ta thoát kh i nghèo nàn và l c h u. Chúng ta ph i ạ ậ ỏ
c thu n l i c a nh ng ng i đi sau, s d ng đ t n d ng đ ụ ậ ượ ậ ợ ủ ữ ườ ử ụ ượ ự c nh ng thành t u ữ
khoa h c và công ngh đ rút ng n kho ng cách so v i các n c phát tri n khu ệ ể ắ ả ọ ớ ướ ể ở
i. v c và th gi ự ế ớ
3.2.4 T ng b
c làm sáng t
ừ
ướ
ỏ ữ
ộ nh ng v n đ lí lu n v ch nghĩa xã h i
ậ ề ủ
ề
ấ
và con đ
Vi
t Nam
ườ
ng đi lên ch nghĩa xã h i ủ
ộ ở ệ
Vi t Nam xây d ng ch nghĩa xã h i b qua giai đo n phát tri n t b n ch ệ ộ ỏ ể ư ả ủ ự ạ ủ
nghĩa là m t con đ ng ch a có ti n l ộ ườ ề ệ ư . Trong quá trình đ i m i, Đ ng ta đã c ổ ả ớ ố
g ng v n d ng m t cách sáng t o, b sung và phát tri n ch nghĩa Mác - Lênin, t ắ ụ ủ ể ậ ạ ộ ổ ư
t ưở ng H Chí Minh đ tìm ki m con đ ể ế ồ ườ ớ ng đi lên ch nghĩa xã h i phù h p v i ủ ợ ộ
. Tuy nh ng nh n th c xã n ướ c ta trong đi u ki n toàn c u hóa và h i nh p qu c t ầ ố ế ệ ề ậ ộ ứ ữ ậ
ng đi lên ch nghĩa xã h i đã ngày càng rõ h n, nh ng trong qua trình h i và con đ ộ ườ ư ủ ộ ơ
đ t ra ch a có l i gi i đáp. Chính vì v y chúng ta đ i m i còn r t nhi u do th c t ổ ự ế ặ ư ề ấ ớ ờ ả ậ
ph i ti p t c nghiên c u, lý lu n t ng k t th c ti n d ả ế ụ ậ ổ ứ ự ế ễ ướ ự i s ch d n v ph ỉ ẫ ề ươ ng
pháp lu n c a ch nghĩa Mác – Lênin, t ng H Chí Minh đ gi ủ ủ ậ t ư ưở ể ả ồ ữ i đáp nh ng
c ti p t c làm sáng t v n đ do s nghi p đ i m i đ t ra, t ng b ấ ớ ặ ự ừ ề ệ ở ướ ế ụ ỏ ơ ấ h n nh ng v n ữ
đ lý lu n và th c ti n v ch nghĩa xã h i và con đ ề ự ễ ề ủ ậ ộ ườ ng đi lên ch nghĩa xã h i ủ ộ ở
Vi t Nam. ệ
Trang 33
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
M C L C Ụ Ụ
1 A. PH N M Đ U ............................................................................................................. Ầ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tài 1 ............................................................................................................. ề ọ
2 2. M c đích, yêu c u .......................................................................................................... ầ ụ
3. Đ i t ố ượ 2 ng, ph m vi nghiên c u ..................................................................................... ứ ạ
2 4. Nh ng đóng góp c a đ tài ........................................................................................... ủ ề ữ
5. Ph ươ 2 ng pháp nghiên c u ............................................................................................... ứ
3 B. PH N N I DUNG .......................................................................................................... Ộ Ầ
Ch ươ 3 ng 1. C s lí lu n c a v n đ nghiên c u ............................................................ ứ ủ ấ ơ ở ề ậ
1.1 H Chí Minh v i s ra đ i c a Đ ng C ng S n Vi t Nam và ý nghĩa c a v n đ ờ ủ ớ ự ả ả ồ ộ ệ ủ ấ ề
3 trong công tác xây d ng Đ ng hi n nay. ........................................................................... ự ệ ả
1.1.1 H Chí Minh v i s ra đ i c a Đ ng C ng S n Vi 3 t Nam .................................. ờ ủ ớ ự ả ả ồ ộ ệ
6 1.1.2 Ý nghĩa c a v n đ xây d ng Đ ng. ....................................................................... ủ ấ ự ề ả
1.2 Đ ng ta đ i v i cách m ng gi ố ớ ả ạ ả 8 i phóng dân t c ........................................................ ộ
8 1.2.1 Đ ng lãnh đ o cách m ng tháng tám thành công ................................................... ả ạ ạ
1.2.2 Đ ng lãnh đ o gi v ng, c ng c chính quy n dân ch nhân dân và kháng ả ạ ữ ữ ủ ủ ề ố
13 chi n ki n qu c thành công. ............................................................................................. ố ế ế
ế 1.2.3 Đ ng lãnh đ o nhân dân xây d ng mi n B c ti n lên ch nghĩa xã h i và ti p ắ ế ự ủ ề ả ạ ộ
mi n Nam. 15 ............................................. t c hoàn thành cách m ng dân t c dân ch ụ ủ ở ạ ộ ề
1.2.4 Đ ng lãnh đ o công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i trên c n c và b o v ả ướ ự ủ ả ạ ộ ộ ả ệ
17 T qu c .............................................................................................................................. ổ ố
Ch ng 2. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p cách m ng Vi t Nam 21 ....... ươ ố ớ ự ạ ủ ệ ả ạ ệ
2.1. Đ ng v i công cu c đ i m i 21 c ..................................................................... ộ ổ n ớ ở ướ ả ớ
2.2 Đánh giá đúng th c tr ng đ t n c, nhi m v và m c tiêu c a Đ ng trong ấ ướ ự ạ ụ ụ ủ ệ ả
ho ch đ nh đ ng l 23 i đ i m i. ........................................................................................ ạ ị ườ ố ổ ớ
2.2.1 Đánh giá đúng th c tr ng đ t n 23 ....................................................................... c. ấ ướ ự ạ
2.2.2 Xác đ nh nhi m v và m c tiêu c a Đ ng trong ho ch đ nh đ ng l i đ i m i. ụ ụ ủ ệ ả ạ ị ị ườ ố ổ ớ
28 .............................................................................................................................................
Ch 30 ........ ươ ng 3. Nh ng yêu c u đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng trong giai đo n m i ớ ố ớ ự ạ ủ ữ ả ạ ầ
3.1Nh ng đi u ki n m i tác đ ng đ n yêu c u đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng 30 ........ ố ớ ự ạ ủ ữ ề ệ ế ầ ả ớ ộ
30 3.1.1 Qu c tố ế ......................................................................................................................
Trang 34
T T
Ư ƯỞ
Ạ
Ề
Ố Ủ Đ NG Đ I
Ả
NG H CHÍ MINH V VAI TRÒ LÃNH Đ O C A Ồ V I S NGHI P CÁCH M NG VI T NAM Ớ Ự
Ạ
Ệ
Ệ
3.1.2 Trong n 30 cướ ................................................................................................................
31 3.1.3 Th i c và thách th c ............................................................................................... ứ ờ ơ
3.2 Nh ng yêu c u đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng trong giai đo n m i. 32 .................... ố ớ ự ạ ủ ữ ả ạ ầ ớ
3.2.1 Xây d ng m t lí lu n tiên phong d n đ 32 ng ........................................................ ẫ ườ ự ậ ộ
3.2.2 V n d ng sáng t o, b sung, phát tri n ch nghĩa Mac – Lênin, t ng H ậ ụ ủ ể ạ ổ t ư ưở ồ
32 Chí Minh. ............................................................................................................................
3.2.3 Nâng cao trình đ khoa h c và công nghi p đáp ng đòi h i c a quá trình công ỏ ủ ứ ệ ộ ọ
33 c. ................................................................................ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ệ ấ ướ ệ ạ
3.2.4 T ng b c làm sáng t nh ng v n đ lí lu n v ch nghĩa xã h i và con ừ ướ ỏ ữ ề ủ ề ậ ấ ộ
đ Vi 33 t Nam .................................................................... ườ ng đi lên ch nghĩa xã h i ủ ộ ở ệ