intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TÌM HIỂU VỀ BIỂN VÀ LỤC ĐỊA

Chia sẻ: Quách Vượng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

200
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là nơi sống của nhiều sinh vật. Chứa nhiều nguồn tài nguyên. Có những khu vực thấp hơn mặt nước biển. Có hình dạng tính chất tùy thuộc khu vực. Có nhiều tầng khác nhau, tùy thuộc quá trình kiến tạo đã trải qua

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TÌM HIỂU VỀ BIỂN VÀ LỤC ĐỊA

  1. Báo cáo giữa kì TÌM HIỂU VỀ BIỂN VÀ LỤC  ĐỊA   SV: Hòang Sơn Bách MSSV: 09093747
  2. Chương I: Biển  Trong 1 số trường hợp, còn được gọi là đại  dương  Biển (đại dương): những khu vực rộng lớn  chứa nước mặn
  3. Các biển (đại dương) chính  Thái Bình Dương  Đại Tây Dương  Ấn Độ Dương  Nam Đại Dương  Bắc Băng Dương
  4. Độ muối trung bình của nước biển toàn thế  giới là 3,5 % Biển Đỏ độ muối là 4,3 % Dọc Xích đạo độ muối là 3,45 % Vùng chí tuyến độ muối 3,68 % Gần hai cực độ muối là 3,4 % Biển Ban­tich độ muối là 0,35 %
  5.  Nhiệt độ của biển có thể thay đổi  Tùy thuộc vào: độ sâu, vĩ độ, mùa trong năm,  dòng biển nóng, lạnh  Nhiệt độ của biển chi phối nhiệt độ của lục địa
  6. Vai trò  Cung cấp thực phẩm  Chi phối nhiệt độ đất liền  Cung cấp thủy điện  Là nguồn tài nguyên quan trọng
  7. Khu vực chính của đại dương
  8. Quá trình hình thành đại dương
  9. Chương II: Lục địa  Lục địa là khu vực đất liền rộng lớn, có thể  bao gồm nhiều hơn 1 châu lục.  Những khu vực lục địa (châu lục) rộng lớn chỉ  với 1 quôc gia tồn tại, được gọi là đảo quốc
  10. Diện tích và dân số Diện tích và dân số Phần trăm dân số Dân số ước tính Tên Diện tích (km²) trên tổng dân số 2002 thế giới Đại lục Phi­Á Âu 84.360.000 5.400.000.000 86% Đại lục Á­Âu 53.990.000 4.510.000.000 72% Châu Á 43.810.000 3.800.000.000 60% Châu Mỹ 42.330.000 886.000.000 14% Châu Phi 30.370.000 890.000.000 14% Bắc Mỹ 24.490.000 515.000.000 8% Nam Mỹ 17.840.000 371.000.000 6% Châu Nam Cực 13.720.000 1.000 0,00002% Châu Âu 10.180.000 710.000.000 11% Châu Đại Dương 9.010.000 33.552.994 0,6% Úc­New Guinea 8.500.000 30.000.000 0.5% Lục địa Úc 7.600.000 21.000.000 0.3%
  11. Vai trò và đặc trưng  Là nơi sống của nhiều sinh vật  Chứa nhiều nguồn tài nguyên  Có những khu vực thấp hơn mặt nước biển  Có hình dạng, tính chất tùy thuộc khu vực  Có nhiều tầng khác nhau, tùy thuộc các quá  trình kiến tạo đã trải qua
  12. Tên 1 số đảo lớn và quan trọng Diện tích T ên Quốc gia km² Greenland 2.130.800 , quốc gia Greenland Indonesia và Papua  New Guinea 785.753 New Guinea Brunei , Indonesia và  Borneo 748.168 Malaysia  Madagascar 587.713 Madagascar  Đảo Baffin 507.451 Canada Sumatra 443.066 Indonesia  Honshu 225.800 Nhật Bản Đảo Anh 218.595 Anh Đảo Victoria 217.291 Canada  Đảo Ellesmere 196.236 Canada 
  13. Kết luận  Lục địa (châu lục) và biển (đại dương) có mối  quan hệ mật thiết  Có vai trò quan trọng đối với con người và  sinh vật
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0