
CHỦ ĐỀ: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có biên giới với Trung Quốc và Lào.
B. Tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.
C. Giáp vùng biển giàu tiềm năng.
D. Có diện tích tự nhiên lớn nhất.
Câu 2. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi
nước ta chủ yếu dựa vào
A. phụ phẩm thủy sản.
B. đồng cỏ tự nhiên.
C. thức ăn công nghiệp.
D. hoa màu lương thực.
Câu 3. Tỉnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc là
A. Phú Thọ.
B. Thái Nguyên.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Câu 4. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Cao su.
B. Chè.
C. Thuốc lá.
D. Cà phê.
Câu 5. Loại khoáng sản kim loại có nhiều nhất ở Tây Bắc là
A. thiếc, bôxit.
B. apatit, sắt.
C. đồng, niken.
D. đồng, vàng.
Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 14.

B. 20.
C. 5.
D. 10.
Câu 7. Tỉnh nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất nước ta?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Nam.
D. Thái Nguyên.
Câu 8. Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có duy nhất một tỉnh giáp
biển?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9. Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng
chủ yếu cho
A. nhiệt điện và hóa chất.
B. luyện kim và xuất khẩu.
C. nhiệt điện và luyện kim.
D. nhiệt điện và xuất khẩu.
Câu 10. Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là
A. Bắc Giang.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Lào Cai.
Câu 11. Tỉnh nào sau đây thuộc Đông Bắc?
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Hoà Bình.
D. Sơn La.
Câu 12. Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là

A. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm.
D. chăn nuôi gia súc lớn và cây lương thực.
Câu 13. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. sông Lô.
B. sông Chảy.
C. sông Gâm.
D. sông Đà.
Câu 14. Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh
A. Thanh Hoá.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ninh.
D. Hà Tĩnh.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung biên
giới với cả Lào và Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn
D. Lai Châu.
Câu 16. Các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đà?
A. Hoà Bình và Sơn La.
B. Hoà Bình và Tuyên Quang.
C. Thác Bà và Son La.
D. Hoà Bình và Thác Bà.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Giáp cả Trung Quốc và Lào.
B. Phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Dân số đông nhất so với các vùng khác.
D. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

Câu 18. Công suất thiết kế của nhà máy thủy điện Hòa Bình là
A. 400MW.
B. 2400MW.
C. 700MW.
D. 1920MW.
Câu 19. Các tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không
có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Sơn La, Bắc Kạn.
B. Cao Bằng, Lai Châu .
C. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Hà Giang, Lào Cai.
Câu 20. Loại khoáng sản nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân và
có trữ lượng lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. graphit.
B. apatit.
C. mica.
D. pirit.
Câu 21. Mỏ apatit lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Yên Bái.
C. Quảng Ninh.
D. Lào Cai.
Mức độ Thông hiểu
Câu 1. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc
lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt.
B. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu.
C. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên.
D. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo.
Câu 2. Các loại khoáng sản chính có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
là

A. Than bùn, apatít, đá vôi, thiếc, đồng.
B. Than đá, crôm, đồng, thiếc, mangan.
C. Than nâu, sắt, apatít, pirít, chì, kẽm.
D. Than đá, thiếc, sắt, apatít, đá vôi, sét.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu để tiểu vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được
giống cà phê chè là do
A. đất đai, nguồn nước.
B. địa hình, nguồn nước.
C. địa hình, đất đai.
D. khí hậu, đất đai.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng
sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm.
B. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu.
C. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao.
D. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc.
Câu 5. Nhiệt độ trung bình tháng I của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
thấp hơn các vùng khác chủ yếu do
A. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
B. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta.
C. vị trí gần biển, nên nhiệt độ được điều hòa từ biển.
D. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình.
Câu 6. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng.
B. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.
C. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
D. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.
Câu 7. Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế.
B. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường.

