TÌM HI U UCP 600 THÔNG QUA CÁC TÌNH HU NG MINH H A (ĐI U 1-18

ổ ể ữ ề ầ i ngày càng phát tri n; ho t đ ng mua bán ớ ơ ễ ng gi a các qu c gia trên th gi ố ế ớ đó ho t đ ng thanh toán qu c t ẽ ậ ấ ệ ổ ộ ổ ể ố ế ẩ ạ ộ ữ ạ ộ không ng ng đ i m i và ừ ẩ ữ ươ ứ ng th c thanh toán qu c t ứ ứ ằ ệ ấ ng th c thanh toán nh t ả ề ủ ẩ ị ồ ươ ứ ọ ố ế ớ ậ ữ ế ấ ệ ệ ự t kh u gi a hai bên và phù h p v i t p quán cũng nh lu t l ợ hi n nay đ ộ ữ ứ ổ ng th c thanh toán tín d ng ch ng t là cách th c th c hi n vi c giao hàng và tr ti n c a m t h p ộ ợ ng th c thanh toán qu c t trong thanh ư ậ ệ c s d ng ph ử ụ ượ ừ ứ ụ . M t trong nh ng ph ụ ố ế ệ ứ ứ ứ ế ượ ự ứ ừ ắ ố ươ ả ầ ng th c thanh toán qu c t ươ . N i dung ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ừ c th c hi n theo “Quy t c và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ” (Uniform Customs and ụ ệ c (ICC) ban hành . Văn b n đ u tiên đ ượ ố ế ử ầ ấ ả ổ ổ

ượ ấ ngày 1/1/2007. Hi n nay, UCP đ c d ch ra Ti ng Vi c s d ng trên ử ụ ả c coi là m t văn b n ộ i , năm 1962 l n đ u tiên đ ầ ượ ị ệ t. UCP đ ệ ả c quy n l a ch n m t trong 6 b n UCP . Tuy nhiên ch có b n ả ị ệ ự ừ ượ ầ ề ự ượ ả c trên th gi ế ớ ẫ ướ ế ộ ọ ỉ 1. T ng quan v UCP 600 Ngày nay, nhu c u giao th ươ trao đ i di n ra sôi n i và t p n p h n. Vì l ậ ấ ổ ng, vi c thanh toán gi a các nhà xu t kh u và nh p kh u thu c hai phát tri n theo. Trong ngo i th ươ ạ c ti n hành thông qua ngân hàng b ng nh ng ph qu c gia khác nhau ph i đ ế ả ượ ố đ nh. Ph ự ố ế ươ đ ng xu t nh p kh u thông qua trung gian ngân hàng. Vi c l a ch n ph ậ ấ nào là tùy thu c vào s chi ự ộ toán và buôn bán qu c t ố ế bi n là ph ộ ươ đ ấ ề ự ng m i qu c t Practice for documentary credits) do phòng th ạ c 6 l n s a đ i b sung qua các năm 1951 (UCP xu t b n năm 1933 (UCP No 82), sau đó UCP đã đ ượ No 131), 1962 (UCP No 222), 1974 (UCP No 290), 1983 (UCP 400), 1993 (UCP No 500), 2007 (UCP No 600) - đây là văn b n m i nh t có giá tr hi u l c t ớ 180 n ướ quy t c h ắ UCP b ng ti ng Anh m i có giá tr pháp lý. ng d n, các bên s d ng đ ế ử ụ ị ằ ớ

2. Tìm hi u UCP 600 ( đi u 1-18 ) thông qua các tình hu ng minh h a ể ề ố ọ

ề ử ụ i UCP 500 ) còn đ Ố ướ ớ ụ ứ ế ả c ượ ả ư ượ ả ứ ế i là v n đ ẫ ụ ế ậ ụ ứ ừ ư ụ ự ừ ượ ụ ả ắ ể ỉ ắ ả ộ ướ ế ả ớ ờ ế ị ệ ự ố ế ự ả ậ ẫ ỉ ờ . S ra đ i ẫ c đó. Vì v y n u L/C d n ỏ ộ ả ộ ậ ướ ấ ổ ụ ỉ ữ ệ ả ậ ụ ụ ế ẽ ế ẫ i ta chuy n sang dung UCP 600 ngày càng nhi u vì tính ườ ể ề 2.1 - Đi u 1: Ph m vi s d ng UCP ạ c đó ( t UCP 82 t TÌNH HU NG 1 Sau ngày 01/07/2007, các phiên b n UCP tr ừ i quy t: Câu tr ng th c tín d ng ch ng t hay không? Gi áp d ng trong giao d ch thanh toán qua ph ừ ụ ươ ị c áp d ng n u nh trong L/C d n chi u là áp d ng UCP đó. Vì theo đi u 1 UCP 600 thì l ề ẫ ụ ờ t c các tín d ng ch ng t UCP 600 là nh ng đi u lu t áp d ng cho t ( k c Th tín d ng d phòng ể ả ụ ữ ấ ả ề c) khi n i dung c a Th tín d ng ghi rõ nó tuân theo trong ch ng m c b n quy t c có th áp d ng đ ụ ư ủ ộ ự b n quy t c này. Có nghĩa là: L/C ch áp d ng UCP 600 khi trong L/C ghi rõ tham chi u UCP 600. Khi ụ c đó v n còn nguyên giá tr hi u l c n u các m t phiên b n UCP m i ra đ i thì các phiên b n UCP tr bên th a thu n áp d ng UCP đó. Vì xét cho cùng thì UCP v n ch là m t t p quán qu c t ẫ c a m t b n UCP ch mang tính ch t b sung, hoàn thi n nh ng b n tr ế ủ chi u là UCP nào thì s áp d ng UCP đó. Ví d nh LC d n chi u là theo UCP 500 thì s áp d ng theo ẽ ư UCP 500. Nh ng theo xu th hi n đ i, ng c. hoàn thi n c a nó so v i các b n tr ụ ế ệ ả ạ ướ ư ủ ệ ớ

ạ ừ ề ộ ứ Ố ụ ế ầ ị c ch p nh n hay không? TÌNH HU NG 2 N u m t b c L/C quy đ nh áp d ng UCP 600 và kèm theo yêu c u “ ngo i tr đi u ….. v ……”. B c L/C nh trên có đ ề ượ ư ứ ấ ậ

i quy t : Câu tr l c ch p nh n. Vì theo đi u 1 UCP 600 thì “ B n quy t c ràng bu c t ế ượ ấ ậ ả ắ ừ ứ ế ề ạ ừ ớ ả ớ ợ ủ ợ t Gi ộ ấ i là v n đ ả ẫ ả ờ c các bên tr khi Th tín d ng quy đ nh khác hay lo i tr b t” có nghĩa là khi b c L/C d n chi u là áp ụ ả ẫ ị ư d ng UCP 600 nh ng có th lo i tr m t s đi u kho n cho phù h p v i l i ích c a các bên liên quan ể ạ ừ ộ ố ề ụ hay theo yêu c u c a bên nào đó. ư ủ ầ

ề t Nam kí h p đ ng nh p kh u xe máy t ệ ẩ ồ ừ ậ công ty Honda, Nh t 2.2 - Đi u 2: Các đ nh nghĩa ị •TÌNH HU NG 1 Công ty Phát Tài, Vi B n. Ph Ố ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ả ậ ợ . Quy trình m L/C nh sau: ở ứ ừ ư

ườ i xin m th tín d ng: nhà nh p kh u, công ty Phát Tài, Vi ậ ụ ẩ Ng hàng VCB, Vi t Nam Ngân hàng thông báo: ngân hàng VCB, Nh t B n Ngân hàng xác nh n: ngân hàng ở ư ệ t Nam Ngân hàng phát hành: ngân ệ ậ ả ậ

c ch đ nh: ngân hàng Sacombank, Nh t B n Ng ng l ậ ậ ả ỉ ị i h ườ ưở ợ ấ i: nhà xu t ANZ, Nh t B n Ngân hàng đ ượ ả kh u, công ty Honda, Nh t B n. ả ẩ ậ

c th tín d ng c a VCB ( Vi ở ở ế ủ ệ ậ Nh t B n nh n đ ả ự ượ ư ư ụ ậ ủ ụ ồ ướ ả ả t Nam) g i đ n, VCB (Nh t B n) i hình ể ả ể ầ ự ủ ả ậ • Chi nhánh VCB ậ ti n hành ki m tra tính xác th c c a th tín d ng, r i chuy n b n chính L/C cho công ty Honda d ế th c văn b n nguyên văn. Tuy nhiên công ty Honda yêu c u L/C ph i có s xác nh n c a ngân hàng ứ ANZ chi nhánh t i Nh t B n ậ ạ ả

• VCB đ ng ý và l p LC g i cho công ty Honda thông qua chi nhánh VCB Nh t B n. ử ậ ồ ở ậ ả

ng, công ty Phát Tài vi t gi y đ ngh m L/C g i đ n ngân hàng ứ ạ ồ ươ ế ở ế ị ở ề ấ • Căn c vào h p đ ng ngo i th ợ Vietcombank (VCB).

s các ngân hàng đ c nêu ạ ượ ng có liên quan? Gi ả ử i quy t : • Trong L/C có ghi rõ L/C có giá tr tr ngay t đ u có chi nhánh t ề ị ả i Nh t B n Xác đ nh các đ i t ị i Ngân hàng Sacombank Gi ả ố ượ ạ ậ ả ế

ề i yêu c u phát hành th tín d ng. Ngân hàng ư ở ư ườ ườ ụ ầ i xin m Th tín d ng hay phát i xin m th tín d ng là ng ư ườ ụ ủ ụ ầ ở ụ ư ự ậ ậ Theo đi u 2 UCP 600 Ng phát hành là ngân hàng phát hành ra Th tín d ng theo yêu c u c a ng hành Th tín d ng nhân danh chính nó. Ngân hàng xác nh n là ngân hàng thêm vào s xác nh n c a ủ nó cho m t Th tín d ng theo yêu c u ho c y quy n c a ngân hàng phát hành. ư ộ ặ ủ ụ ư ụ ủ ề ầ

i nó ho c b t c ngân hàng nào ị ụ ị ạ i m t ngân hàng b t kỳ. Ng i là ng ng l ỉ ư c ch đ nh là ngân hàng mà Th tín d ng có giá tr t ị ạ ư ộ ấ ụ ưở ng ặ i h ườ ưở ấ ứ ợ ượ ợ ụ ng h p Th tín d ng có giá tr t ụ c phát hành. Ngân hàng thông báo là ngân hàng thông báo Th tín d ng theo ư ượ i th h ụ ườ ư Ngân hàng đ trong tr giá tr c a tín d ng th đ yêu c u c a ngân hàng phát hành. ườ ị ủ ầ ủ

CÂU H I TR C NGHI M 1 Tr ng h p thanh toán nào sau đây đ c xem là thanh toán đúng h n: Ỏ Ắ Ệ ườ ợ ượ ạ

a) Ch p nh n thanh toán n u LC có giá tr tr ngay ị ả ế ấ ậ

b) Cam k t tr sau n u LC có giá tr tr sau ế ế ả ị ả

i th h ế ậ ố ườ ụ ưở ấ ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u LC có giá tr ch p ả ề ế ạ ị c) Ch p nh n h i phi u do ng ấ nh n.ậ

d) C B và C đ u đúng ề ả

i th h ấ ế ụ ưở ả ề ườ ế ạ ị ậ ư ụ ế ụ ế ả ề i th h ố ề ế ả ế ạ ạ ả ề ụ ưở ư ạ ườ ụ ư ế ố ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u LC có giá Đáp án: C Ch p nh n h i phi u do ng ậ tr ch p nh n. Vì theo đi u 2 UCP 600 Thanh toán ( đúng h n ) nghĩa là : Tr ngay n u Th tín d ng có ấ ả ị ả giá tr tr ngay. Cam k t tr sau và tr ti n đúng ngày đ n h n thanh toán n u Th tín d ng có giá tr tr ị ả ế sau. Ch p nh n h i phi u do ng ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u Th tín d ng có ấ ậ giá tr ch p nh n. ậ ấ ị

ề ẽ ả ị ả ế ả ấ ứ ả ả ề ế ả ế ạ A sai vì theo đi u 2 UCP 600 thì s tr ngay n u UCP có giá tr tr ngay ch không ph i là ch p nh n ậ thanh toán. B thi u vì theo đi u 2 UCP 600 thì cam k t tr sau và ph i tr ti n đúng ngày đ n h n thanh ề toán n u nh Th tín d ng có giá tr tr sau. D sai vì B sai. ị ả ế ư ư ụ ế

CÂU H I TR C NGHI M 2 Ắ Ỏ Ệ

ủ ề ề ả ợ ớ

1. Phù h p v i các đi u ki n và đi u kho n c a LC 2. ệ

ủ ủ

2. Tuân th theo n i dung c a UCP 600 ộ

ủ ủ

3. 3.Tuân th theo n i dung c a URC 522 ộ

4.Tuân th theo n i dung c a ULB 1930 ủ ủ ộ

ủ ủ ứ ậ ẩ ộ ừ ộ đ ng th i th a mãn các đi u ki n: 5.Tuân th theo n i dung c a T p quán ngân hàng theo tiêu chu n ISBP Theo UCP 600, B ch ng t thanh toán h p l ệ ợ ệ ồ ề ỏ ờ

a 1,3,4 b 1,2 c 1,2,5 d1,2,3,5

ấ ấ ệ ệ ề ứ ợ phù h p ứ ề ệ ề ữ ụ h p l ừ ợ ệ ị là vi c xu t trình ch ng t ừ ắ ụ ư (ISBP). TÌNH HU NG 2 Gi ả ẩ ủ ố ế ả s L/C quy đ nh ngân hàng ị Ố ả ử ư ẽ ứ ả ế ả ứ ư ậ ủ ỉ ẽ ư ậ ậ ẽ ủ ờ ấ ẩ ư ậ ế ả i quy t: Ngân hàng Vietcombank làm nh v y không h sai. Vì theo đi u 2 ề ng m c a làm vi c t ệ ị ở ử ả ủ ự ắ ộ ệ ệ ế ả Đáp án : C Vì theo đi u 2 UCP 600 Vi c xu t trình ch ng t theo các đi u ki n và đi u kho n c a Th tín d ng, nh ng quy đ nh áp d ng cho b n quy t c này và t p ậ quán ngân hàng theo tiêu chu n qu c t Vietcombank s thanh toán theo cam k t tr sau vào ngày 2/5/2012. Nh ng do ngày 30/4 và 1/5 trùng ệ ạ i vào ngày th b y và ch nh t. Nên ngày th hai 2/5 ngân hàng s ngh bù. Nh v y sau khi làm vi c l vào ngày 3/5 thì ngân hàng s thanh toán cho bên xu t kh u. Nh v y có không tuân th th i gian thanh toán đúng h n không ? Gi ạ ề UCP 600 có quy đ nh: Ngày làm vi c c a ngân hàng là ngày mà ngân hàng th ệ ạ i ủ ườ ệ c th c hi n. Ngày 2/5 không ph i là ngày làm vi c m t n i mà hành đ ng tuân th theo b n quy t c đ ượ ả ộ ơ c a ngân hàng Vietcombank nên ngân hàng không có trách nhi m ph i thanh toán theo cam k t. Nh ng ư ủ sau đó vào ngày 3/5 khi ngân hàng làm vi c l i ph i thanh toán theo cam k t. ệ ạ ế ả

i thích ả công ty Honda t ồ i Nh t B n, công ty ả ừ ậ ẩ ạ ậ

Ố Vi ở ệ ồ ở ộ ượ ở ộ ứ ủ ỉ ủ ầ ả ị ủ c h y ngang hay ằ ị ượ ủ ề ằ 2.3 - Đi u 3: Gi ề TÌNH HU NG 1 Sau khi ký k t h p đ ng nh p kh u xe máy t ế ợ t Nam đã yêu c u ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m m t L/C, ngân hàng VCB sau khi Phát Tài ầ c h y ngang hay không) theo xem xét đã đ ng ý và m m t L/C (trong b c L/C không h ch rõ là đ ề yêu c u c a công ty Phát Tài và g i cho công ty Honda thông qua ngân hàng VCB Nh t B n. sau khi ậ ử công ty Honda giao hàng, ngân hàng VCB đã thông báo cho công ty Honda r ng L/C đã b h y theo yêu c u c a công ty Phát Tài, vì công ty này cho r ng trên L/C không h có quy đ nh đ ủ ầ không.

H i công ty Phát Tài và ngân hàng VCB làm v y là đúng hay sai? T i sao? ậ ạ ỏ

ị ộ ả ả ề ế ư ả ề ủ ề ậ ề ỏ ủ c tùy ti n h y ngang L/C. ủ c h y khi có đ c s đ ng thu n c a t ậ ủ ượ ự ồ ệ Ố ỉ ượ ầ

ế i th h ị ấ i quy t: Đo n yêu c u trong L/C k trên đ ầ ộ ả ư c hi u nh th nào ? Gi ư ế ụ ưở ữ thì đ ượ ợ ệ ủ ậ ể ườ ử ậ ơ ả ế ấ ả i làm đ n xin m L/C sau khi giao hàng ”. Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: Tr khi đ ườ ể ố ừ ề ơ ị ở ụ ư ư ữ ớ ượ ể ấ ng và ngân hàng s không xem xét hay quan tâm r ng ng ị ấ ể ệ ằ ườ ủ ế ậ ẽ i làm đ n m L/C hay không. i quy t: C công ty Phát Tài và ngân hàng VCB đ u sai. Vì theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: M t th Gi tín d ng không h y ngang ngay c khi nó không ghi rõ đi u này. Vì v y dù trên L/C không h ghi r là có ụ h y ngang hay không thì công ty Phát Tài và ngân hàng VCB cũng không đ ượ L/C ch đ t c các bên tham gia. TÌNH HU NG 2 Trong L/C ủ ấ ả yêu c u :” Beneficiary’s certificate that they have sent orginal Bill of Lading to the Applicant as soon as possible after shipment.” Ch “as soon as possible” nh trên có h p l ( có b c m s d ng trong LC ) ử ụ ợ ệ ượ c hay không, và n u h p l ạ ng L/C ph i nêu rõ đã g i m t b n v n đ n g c ngay khi t m d ch là: “ gi y xác nh n c a ng ị ạ có th cho ng ượ c ể nh : “prompt – nhanh chóng”, “ immediately - ngay l p t c”, yêu c u s d ng trong Th tín d ng, các t ậ ứ ừ ử ụ ầ t” s b b qua. Do đó, không b c m s d ng ch “As soon hay “ as soon as possible - càng s m càng t ử ụ ẽ ị ỏ ố c hi u là: nên th hi n ch này trên gi y xác as possible”. V y ch “as soon as possible” hay “ngay” đ ữ ậ ữ i th h nh n c a ng i bán có ti n hành ụ ưở ườ g i ngay khi có th cho ng ể ườ ử ơ ở

Tình hu ng minh h a và câu h i tr c nghi m v m t s t ch th i gian đ ề ộ ố ừ ỏ ắ ệ ố ọ ỉ ờ ượ c s d ng ử ụ

t Nam, L/C có ghi: SHIPMENT DATE : ON 130331 (Ngày ẩ ấ ệ ờ ỏ ạ ượ ị ng t ữ i thích là m t s ki n x y ra trong kho n th i gian 5 ngày l ch tr ả ờ ị i Nh t B n ) H i Công ty Honda giao hàng vào ngày 4/4/2013 có đ i quy t: Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: Thành ng “ ON – vào ” hay “ ABOUT - vào ả ắ ầ ả ế ế ể ớ ề ợ ủ ữ ự ệ ặ ị ẽ ế ả ợ ừ ngày 1 đ n ngày 10, t i quy t: Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh:Nh ng t ế ể ươ ộ ng ng t ứ ả ị ừ ữ ề c hi u t ẽ ượ ủ ủ ế ừ ế ầ ậ ố ố ầ ặ ặ ị ngày 11 đ n 20/7, t ả ố ữ ngày 1 đ n ngày 10/7, t ừ ầ ượ ừ ế ờ ế Ắ Ỏ Ệ ộ ị ỏ ớ Công ty Honda xu t kh u 1 lô hàng sang Vi giao hàng vào ngày 31/03/2013) DATE AND PLACE OF EXPIRY : 130410 IN JAPAN (Th i gian h t hi u ệ ế c coi là l c c a L/C là 10/4/2013 t ậ ả ự ủ không? Gi h p l ề ế ợ ệ ả ướ c gi t kho ng ” hay t c s đ ộ ự ệ ự ẽ ượ ừ ươ ả cho đ n 5 ngày l ch sau ngày xác đ nh c th , k c ngày b t đ u và ngày k t thúc. Vì v y n u theo L/C ậ ị ị ế ụ ể ể ả . Do đó, công i ngày 5/4 ( 11 ngày ) thì đ u h p l thì công ty Honda có th giao hàng t ngày 26/3 cho t ợ ệ ừ ng h p khác, n u L/C quy ty Honda giao hàng vào ngày 4/4 là đúng theo quy đ nh c a L/C. Trong tr ế ườ ị đ nh ngày giao hàng là vào đ u ho c gi a ho c cu i tháng 7 thì kho ng th i gian th c hi n vi c giao ờ ệ ố ặ ầ “beginning - đ u ”, “ hàng h p lý s là ngày nào? Gi ầ ữ ngày 11 middle - gi a”, “ end cu i ” c a m t tháng s đ ừ ố ế ngày 21 đ n ngày cu i cùng c a tháng, tính c ngày đ u và ngày cu i. Vì v y n u đ n ngày 20 và t ả ng h p L/C quy đ nh ngày giao hàng là đ u ho c gi a ho c cu i tháng 7 thì các kho ng trong các tr ợ ườ th i gian h p lý đ ti n hành giao hàng l n l ừ t là: t ợ ể ế ngày 21 đ n 31/7, k c ngày 1, 10,11,20,21,31. CÂU H I TR C NGHI M 1 : M t L/C quy đ nh: ể ả ế “Shipment to be made between June 15,2012 and July 15, 2012). H i: ngày giao hàng s m nh t và ấ mu n nh t ? a. b. c. d. 15/6 và 14/7 16/6 và 15/7 16/6 và 14/7 15/6 và 15/7 ấ ộ

ị ể ữ ữ ừ ử ụ ừ ế “đ n”, “cho đ n”, “t ” và “gi a” khi s d ng đ xác c đ c p, và t ộ ồ ượ ề ậ ượ ị ừ ả ớ ề ờ ề ậ “tr ừ ướ ộ c”, “sau” thì ấ Ệ ư Ắ Ỏ ỏ ế ố ả ố Ệ không đ ượ ừ ữ ằ ượ ế ộ ố c ký b ng ch ký đ c l ứ ụ ỗ c ký phát cho mình. c) Các chi nhánh c a m t ngân hàng ủ i xu t trình ch ng t . b) Ngân hàng đ ở ừ ể ế c khác nhau đ ng, ngân ụ ưở ườ ụ ữ ứ ấ ị ướ i th h ề ứ ừ ệ ấ là ng ộ ứ ườ ệ ấ ộ ừ ề ừ ữ ữ ằ ự có th ký b ng ch ký tay, ch ký b ng máy fax, ch ký ệ ử ằ ự ằ ứ ng pháp ch ng th c b ng đi n t ươ t kh u nghĩa là vi c mua l ữ hay máy móc nào. B sai vì ỉ , con d u, ký hi u hay b t c ph ệ ề i h i phi u c a ngân hàng đ ủ ố c ch đ nh (H i ị ượ ệ ế Đáp án : D Theo đi u 3 UCP 600: quy đ nh:Nh ng t ế đ nh m t kho n th i gian thì nó bao g m c ngày hay nh ng ngày đ ả ữ c đ c p ra. Ngày giao hàng s m nh t là ngày 15/6/2012 Ngày giao hàng mu n nh t là tr ngày đ ấ ngày 15/7/2012 CÂU H I TR C NGHI M 2 : L/C quy đ nh nh sau: “A draft is drawn at 30 days from ị shipment date”, shipment date: Jan. 01, 2012. H i: ngày thanh toán h i phi u là ngày nào? a. 31/01/2012 b. 30/01/2012 c. 01/02/2012 d. Không ph i các ngày trên Đáp án : câu a Theo đi u 3 UCP 600 Ngày ề thanh toán h i phi u là ngày 31/1/2012.(không k ngày 1/1/2012 ). CÂU H I TR C NGHI M 3 Ch n câu ọ ể ế Ắ Ỏ t kh u ấ đúng a) M t ch ng t c ch đ nh có th chi ộ ỉ ượ ượ H i phi u đ c nh ng n ữ coi là nh ng ngân hàng ph thu c l n nhau. d) Ng là ng ộ ẫ ườ hàng hay m t bên khác mà th c hi n vi c xu t trình ch ng t . Đáp án : D vì theo đi u 2 UCP 600 Ng ườ i ệ ự ng, ngân hàng hay m t bên khác mà th c hi n vi c xu t trình ch ng xu t trình ch ng t ứ i th h ệ ụ ưở ấ . A sai vì theo đi u 3 UCP 600 : M t ch ng t t ộ ừ đ c l ấ ứ ấ ụ ỗ theo đi u 2 UCP 600: Chi ấ ế phi u này ký phát cho m t ngân hàng khác mà không ph i là ộ ể ứ ạ ố ả ế

c chi ỉ ượ ượ ế ậ ị ỉ ị ố c ch đ nh không đ ủ ộ t kh u h i phi u ký phát cho ế c khác nhau đ ướ ấ nh ng n ữ ở ượ c ngân hàng ch đ nh). Vì v y Ngân hàng đ mình. C sai vì theo đi u 3 UCP 600 : Các chi nhánh c a m t ngân hàng ề coi là nh ng ngân hàng đ c l p v i nhau. ộ ậ ữ ớ

ề ợ ư ụ công ty Honda ở ừ Ố ậ ả ồ ậ ở ầ ậ ở ở ệ ự ị ả ờ ạ ứ

ộ ầ ứ ừ ầ ộ Nh t B n. Công ty Phát Tài đã c VCB ch p nh n m ấ ượ ừ ấ ộ và yêu c u Ngân hàng VCB thanh toán theo nh L/C. Ngân hàng đã cam k t s thanh toán. Sau ế ẽ ợ ệ ư , VCB đã yêu c u công ty Phát Tài thanh toán đ nh n b ch ng t , nh ng lúc này ứ ừ ậ ị ậ ề ứ ể ộ ể ồ . Đi u đó có nghĩa là h p đ ng ừ ng m i đã không th ti p t c vì m t bên tham gia trong h p đ ng đã không th th c hi n nghĩa v ể ự ả ể ế ụ ư ợ ệ ợ ộ ườ ế ạ ậ i quy t: Trong tr ế ề ả ụ ng h p này, ngân hàng VCB có thanh toán cho công ty Honda khi đ n h n hay ợ ng h p này, ngân hàng VCB s áp d ng theo đi u 4 kho n a UCP 600 : “ ườ ụ ồ ấ ồ ng m i hay các h p đ ng ẽ ớ ợ ươ ụ ư ộ ị ạ ớ ợ ư ồ ợ ư ậ ả ề ả ơ ở ụ ụ ế ữ ế ẫ ộ ồ i th h 2.4 - Đi u 4: Th tín d ng và h p đ ng : TÌNH HU NG 1 Công ty Phát Tài nh p kh u xe máy t ẩ yêu c u Ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m L/C (L/C có giá tr tr sau), và đã đ L/C và m L/C. Công ty Honda đã th c hi n giao hàng đúng th i h n, cũng nh xu t trình B ch ng t ư h p l khi nh n b ch ng t công ty Phát Tài đã b phá s n không th thanh toán cho b ch ng t th ồ ạ ươ c a mình. V y trong tr ủ không? Gi ợ ả M t th tín d ng v b n ch t là nh ng giao d ch đ c l p v i h p đ ng th ộ ậ ữ khác mà có th là c s cho th tín d ng. Ngân hàng không có ràng bu c gì v i h p đ ng nh v y, ngay ộ c khi trong th tín d ng d n chi u đ n nh ng h p đ ng này… “. Ta th y r ng : L/C là m t văn b n th ể ấ ằ ả ợ ơ ng nên m c dù L/C đ hi n s cam k t gi a Ngân hàng phát hành và ng ặ ườ ệ c l p d a trên c ự ượ ậ ụ ưở ể ư ế ữ ự

ồ ư ở ợ ớ ợ ạ ồ ươ i yêu c u m L/C. t c là dù cho ng ộ ậ ớ ộ ậ ườ ầ ở ạ ụ ả ụ ưở ng nh ng L/C hoàn toàn đ c l p v i h p đ ng th ươ ủ ấ ẫ ng xu t trình đ ấ ứ ng m i. Do đó, vi c thanh ứ i th h ườ ả i th h ế ụ ưở c quy đ nh trong L/C. Trong tr ượ ừ ủ ề ệ ạ ầ đúng h n đáp ng đúng và đ y đ các đi u ki n đ ẽ ở ồ ộ ợ ư s h p đ ng ngo i th ệ i yêu c u ầ toán cho th tín d ng c a ngân hàng là đ c l p v i ng ườ ư ng vi ph m h p ợ m L/C có phá s n, m t kh năng thanh toán hay th m chí ngay c khi ng ạ ả ậ ượ c đ ng thì ngân hàng v n ph i thanh toán cho giá tr c a b c L/C, n u ng ườ ả ị ủ ườ ng b ch ng t ị ứ ứ h p này, ngân hàng phát hành VCB s thanh toán cho công ty Honda, theo nh L/C, do công ty Honda đã th c hi n đúng và đ y đ các đi u ki n nh trong L/C. ủ ự ư ệ ề ệ ầ

công ty Soda ở ả ậ ẩ ậ Ố ệ ừ ố Nh t B n. Công ty Qu c ở ầ ở ậ ệ ự ầ ứ ấ ộ ị ả ờ ạ ố ậ ư ấ ố ấ ầ ờ ể ạ ộ ừ ỏ ố ự ch i thanh toán cho công ty Soda. H i VCB có quy n t ề ừ ị ế ủ ế ự ụ ụ ộ ế ấ ườ ặ ư i m v i ngân hàng phát hành ho c ng ng m i nên trách nhi m c a ngân hàng ụ ệ ủ ồ ở ớ ạ ệ ố ề ả ự ấ ứ i m phát sinh t ừ ố ữ ả ộ ấ ở ủ ệ ợ ả ố ườ ố ể Ố ệ ợ ng m i v i đ n xin m L/C hay ố ạ ớ ơ ườ ươ ả ả ợ ở ả ả ng h p có quan h thân thi ườ i xin m L/C có nên đính kèm h p đ ng th ở ộ ồ ề ủ ề ẩ ơ ạ ườ ữ ng t ợ ể ư ậ ấ ự ư ệ ợ ữ ậ ng m i và L/C là đ c l p dù có đ ở ể ư ư ộ ộ t. Vì h p đ ng th ng m i là không c n thi c d n chi u trong i quy t: Theo đi u 4 kho n b UCP 600 quy đ nh : ´M t ngân hàng phát hành không khuy n ế ị i m đ đ a nh ng b n h p đ ng ti m n, hóa đ n t m và nh ng cái ả ồ nh v y vào th tín d ng nh m t b ph n không th tách r i “ . Vi c đính kèm thêm h p đ ng ờ ộ ậ ạ ượ ươ ế ế ạ ẫ ầ ồ ợ TÌNH HU NG 2 Công ty Qu c Thiên nh p kh u máy d t t ố t v i ngân hàng Vietcombank ( VCB ), và đã yêu c u VCB m L/C (L/C có giá Thiên có quan h m t thi ệ ậ ế ớ c VCB ch p nh n m L/C và m L/C. Công ty Soda đã th c hi n giao hàng đúng tr tr sau), và đã đ ở ượ và yêu c u Ngân hàng VCB thanh toán theo nh L/C. h p l th i h n, cũng nh xu t trình B ch ng t ấ ừ ợ ệ ư Ngân hàng đã cam k t s thanh toán. S p đ n th i h n thanh toán, công ty Qu c Thiên nh n th y máy ờ ạ ế ắ ế ẽ ệ d t trong th i gian qua ho t đ ng không t t, năng su t th p. Công ty Qu c Thiên d a vào m i quan h ấ ệ ố ố ch i thanh toán c a mình đ yêu c u VCB t ủ i quy t: Theo đi u 4 kho n a UCP quy đ nh: “…Vì th , cam k t c a ngân hàng v vi c hay không? Gi ề ệ ả t kh u, hay th c thi b t c nghĩa v nào c a th tín d ng không ph thu c vào s khi u thanh toán , chi ế ủ ế ườ i m i quan h c a ng n i, bi n h c a ng ở ườ ộ ủ ệ ạ ng…” Do tính ch t đ c l p gi a L/C và h p đ ng th th h ươ ợ ấ ộ ậ ụ ưở ng b i tranh ch p x y ra. Ngay khi bên xu t kh u giao hàng, và th c hi n xu t trình B không b nh h ẩ ự ấ ấ ị ả ưở ch i thanh toán, ngay c trong tr thì ngân hàng không có quy n t h p l ch ng t ấ ng h p nhà xu t ườ ề ừ ừ ợ ệ ứ ng h p này, ngân hàng VCB không th t kh u vi ph m h p đ ng. Do đó, trong tr ch i thanh toán cho ể ừ ợ ồ ợ ạ ẩ t v i công ty Qu c Thiên.. TÌNH HU NG 3 Đ công ty Soda, k c trong tr ế ớ ể ả đ m b o an toàn, ng ồ không ? Gi ế khích b t kì c g ng nào c a ng ố ắ t ụ ươ th ươ L/C.

ặ ề i Nh t B n, công ty Phát Tài v i vai trò là ạ Ố ừ ồ ứ ợ ị ế ớ ệ hàng hóa, d ch v ho c th c hi n ụ ậ ớ ầ ậ ả ở ộ ế ử ẩ ồ ạ ế ượ ậ i Nh t ở ậ c ti n hành. Nh ng sau khi đã thanh toán ti n cho ngân hàng và nh n ề b làm gi ừ ế ư ộ ố ừ ị ứ ệ ả ả ộ ưở ả , và chính vì v y đã làm nh ậ ở . H i: Công ty Phát Tài làm v y đúng hay sai ? T i sao ? ng đ n quá trình kinh doanh c a công ty này. Cho nên công ty Phát Tài ki n ngân hàng m L/C là ỏ , công ty Phát Tài đã phát hi n m t s ch ng t ủ ộ ệ ậ ứ ệ ạ ứ ừ ề ả ị ứ ụ ứ ừ ằ ị ị ể đ xác đ nh trên b m t ch ng t ứ ơ ả ị ứ ừ ấ

2.5 - Đi u 5: Các ch ng t ự TÌNH HU NG Theo h p đ ng đã ký k t v i công ty Honda t nhà nh p kh u xe máy đã yêu c u ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m m t L/C, ngân hàng này sau khi xem xét đã đ ng ý và ti n hành m và g i L/C đ n công ty Honda thông qua ngân hàng VCB t B n. Và quá trình thanh toán đ b ch ng t ứ h ế VCB v vi c không phát hi n ra b ch ng t gi ề ệ ừ ả Gi và hàng hóa, i quy t: Công ty Phát Tài hoàn toàn sai. Vì theo đi u 5 UCP 600 quy đ nh: “ Ch ng t ế ch không ph i hàng hóa, d ch d ch v hay các giao d ch khác ngân hàng ch giao d ch b ng ch ng t ị ị ả ỉ ệ có th liên quan.” Đi u đó có nghĩa là ngân hàng ch ki m tra vi c v hay giao d ch khác mà ch ng t ừ ụ , trên c b n ch d a vào ch ng t xu t trình ch ng t hay ị ứ ỉ ự ề ặ ủ so v i các đi u kho n và đi u ki n c a không. T c là ngân hàng ch ki m tra s phù h p c a ch ng t ả ề ừ ủ ự ỉ ể ứ hay không. L/C, ch không ch u trách nhi m v các v n đ khác, k c trong vi c ch ng t ệ ỉ ể có h p l ợ ệ ừ ệ ề có b làm gi ả ị ề ừ ể ứ ể ả ứ ợ ề ớ ệ ứ ứ ừ ề ấ ị

ị ề ơ ế ạ ệ ự ệ ộ ấ ấ ẩ ị ị Thái Lan, quy đ nh có giá tr thanh toán t ộ ạ ộ ươ ư ệ ằ ỉ ị ạ ề ệ h p l ừ ợ ệ ứ ề ộ 2.6 - Đi u 6: Có giá tr thanh toán, ngày và n i h t h n hi u l c cho vi c xu t trình ớ TÌNH HU NG 1 M t L/C do ngân hàng Vietinbank phát hành cho công ty xu t nh p kh u Nong Poy m i ậ Ố i ngân hàng ANZ chi nhánh Thái Lan. Và trên quan thành l p ậ ở ạ ng m i qu c đi m c a công ty Nong Poy – m t công ty ch a có nhi u kinh nghi m trong ho t đ ng th ố ể ạ ề ủ i ANZ mà thôi, các ngân hàng khác bao g m c ngân t , h cho r ng L/C này ch có giá tr thanh toán t ả ồ ế ọ ậ hàng Vietinbank đ u không có trách nhi m gì v vi c thanh toán cho b ch ng t . Chính vì v y ệ h ọ

c ch đ nh ) Vì v y gi i chi nhánh Thái Lan ( ngân hàng đ ị ỉ ậ ạ ừ ượ ả ử ả ư ể s nh khi xu t trình b ch ng t ấ ộ ầ ể Ố ứ ừ ế ệ ầ ấ ể ề ấ ử ế ạ ế ấ ấ ứ i quy t: Gi y đ ngh m L/C không ghi rõ cách th c ả ề ệ ệ ự ự ề ề ị ị ở ị ở ộ ư ả ị ả ằ ụ ấ ấ ế ừ ậ ị ở ẩ ị ả ử ế Ố ế ậ ấ ử ồ ở ứ ừ ộ ế này có h p l không ? T i sao ? Gi ạ ớ ố ừ ứ ả ứ ấ ấ c s ti n thanh toán cho l ế ượ ị ấ ả ế ỏ ề ộ ỉ ị ư i ngân hàng phát hành. “ Nên L/C ợ ệ ư ố ề i quy t: Công ty Nong Poy suy nghĩ ả ả c ch đ nh thì cũng có giá tr t ị ạ ỉ ị mà ANZ t ộ đ n ngân ngân hàng ANZ không có kh năng thanh toán thì công ty Nong Poy có th đem b ch ng t ứ ế t t Nam vi hàng Vietinbank đ xu t trình yêu c u thanh toán. TÌNH HU NG 2 Công ty Thành Tín t i Vi ạ ng Đông ( OCB ) m L/C đ yêu c u ngân hàng này thanh gi y đ ngh m L/C g i đ n ngân hàng Ph ở ươ ị ở ứ i Tây Ban Nha. Nh ng trong gi y đ ngh m L/C này không ghi rõ cách th c toán cho công ty La Nina t ư th c hi n tr ti n. Nh v y là đúng hay sai? Gi ả ề ả ư ậ th c hi n tr ti n là sai. Vì theo đi u 6 kho n b UCP 600 quy đ nh: “ M t th tín d ng ph i ghi rõ nó có ả ề giá tr thanh toán b ng tr ngay ( sight payment ), tr sau ( deffered payment ), ch p nh n ( acceptance ) ả ậ hay chi u kh u ( negotiation ). TÌNH HU NG 3 Công ty Nh t Linh đã nh p kh u bia t công ty Chang ậ c a Hong Kong. Công ty Nh t Linh đã vi t gi y đ ngh m L/C (L/C có giá tr tr ch m) g i đ n ngân ậ ề ủ hàng ACB và ngân hàng đã đ ng ý m và đã g i L/C cho công ty Chang. Sau khi giao hàng và l p b ộ ậ , công ty Chang đã đem b ch ng t ch ng t cùng v i h i phi u có ghi ký phát cho công ty Nh t Linh ừ ứ ậ ế • đ n ngân hàng ACB yêu c u thanh toán H i b ch ng t i quy t: ỏ ộ ầ ế Vietinbank (ngân hàng phát hành) •r t lo l ng vì nghĩ r ng n u nh khi xu t trình ch ng t mà ngân ừ ằ ắ hàng ANZ b m t kh năng thanh toán thì s không nh n đ ng hàng đã ậ ượ ẽ giao. H i công ty Nong Poy nghĩ v y có đúng không? T i sao ? Gi ậ ạ i ANZ là sai. Vì theo đi u 6 kho n a UCP 600 quy đ nh : “ M t th tín r ng L/C ch có giá tr thanh toán t ằ ạ i m t ngân hàng đ d ng có giá tr t ượ ụ i: trên có giá tr th c hi n t ị ộ ệ ạ ị ạ ị ự

ộ ả ụ ư ừ ượ c ợ ệ ố ằ ế ị ở ề ố c ch đ nh thanh toán ị ỉ ặ ả ề này không h p l ị ề . Vì theo đi u 6 kho n c UCP 600 quy đ nh: “M t th tín d ng không đ ế i m “ . Đi u đó nghĩa là: H i phi u ườ ng th c tín d ng ch ng t ). B i vì L/C là s cam k t thanh toán c a ngân hàng đ i v i ng ở ự ứ ụ ườ i ươ ng và tuy t đ i không ph i là s cam k t thanh toán c a nhà nh p kh u đ i v i ng ậ ả ườ ố ớ ứ ệ ố ố ớ ụ i th ộ ề ượ ủ ẩ ồ ự ộ ậ i th h ộ ụ ưở ng. Hay nói cách khác là vì L/C đ c l p v i h p đ ng th ứ ủ ứ ạ i th h ng có th xu t trình b ch ng t . TÌNH HU NG 4 M t th tín ể ứ ư ườ ụ ưở ế ớ ợ ệ ấ Ố ộ ế ủ ng m i. khi ngân hàng đã phát hành L/C ươ ng c a ngân hàng phát ộ c phát hành vào ngày 1/6/2012, có quy đ nh ngày h t h n hi u l c là ngày 28/7/2012 nh ng l ụ ượ ế ạ ệ ự ạ i ị ị ấ ế ạ ỏ ợ ệ ế ạ ứ ụ ư ứ ể ị ị ợ ệ ế ẫ ấ ế ạ ề ấ ả ấ ấ ế . Ví d : n u nh nhà xu t kh u giao hàng vào ngày 30/6/20xx thì ngày h t h n xu t trình ch ng t ư ư không khi mà trong đi u 6 i ả ? Gi vì cũng theo UCP 600 n u L/C không ghi rõ ngày h t h n xu t trình ch ng t ừ ứ c hi u là 21 ngày sau ngày giao hàng ( đi u 14 ). Bên c nh đó trong đi u 6 kho n d(i) Ucp 600 ạ ứ c coi là ngày h t h n xu t trình ch ng t kh u s đ ế ạ ẽ ượ ừ ẽ s ấ ế ạ ư ụ ế ế ạ ẩ

c ề t kh u không tr ượ • • • •x trong tr ế ế ạ ướ ư ế ấ ườ c ngày 21/7/2012 ( nh ng n u gi ứ ế ạ ế ạ ệ ự ấ Ố ủ ằ ị ng h p ợ s ngày ả ử ừ ẽ s là i Italy, ạ ị công ty nên ứ ừ ậ ấ ộ cho ngân hàng nào? B ch ng t ứ phát hành là có giá tr thanh toán b ng h i phi u ký phát cho ng phát hành ph i đòi ti n ngân hàng phát hành L/C ho c đòi ti n ngân hàng đ (trong ph ừ th h ụ ưở h ạ ưở thì t c là nó đã chính th c t o ra m t trách nhi m thanh toán cho ng ườ hành L/C n u nh ng h p l ừ ợ ệ ế d ng đ không quy đ nh ngày h t h n xu t trình ch ng t . H i L/C này có h p l ề ừ kho n d(i) UCP 600 có quy đ nh: th tín d ng ph i quy đ nh ngày h t h n đ xu t trình ch ng t ả ừ ả quy t: L/C này v n h p l ế thì đ ượ ề ể quy đ nh: ngày h t h n hi u l c thanh toán hay chi ệ ự ị t ứ ấ ừ là ngày 21/7/20x Ngân hàng Viettinbank Ngân hàng HSBC, chi nhánh Italy Ngân hàng Standard Chartered, chi nhánh Italy Ngân hàng nào trong ba ngân hàng trên đ u đ ngày h t h n hi u l c thanh toán ho c chi ặ ệ ự t kh u là ngày 19/7/2012 thì ngày h t h n xu t trình ch ng t h t h n hi u l c thanh toán hay chi ấ ế ngày 19/7/2012 ). TÌNH HU NG 5 M t L/C do ngân hàng Viettinbank phát hành cho công ty Toto t ộ có s xác nh n c a ngân hàng HSBC, chi nhánh Italy. ngoài ra trong L/C còn quy đ nh r ng nó có giá tr ậ ự i ngân hàng Standard Chartered, chi nhánh Italy. v y khi xu t trình b ch ng t thanh toán t ạ xu t trình ch ng t ứ ừ ấ

i quy t Theo đi u 6 kho n d(ii) UCP 600 quy đ nh: ” N i c a ngân hàng mà th tín d ng có giá tr t ị ả ả ế ơ ủ ụ t ấ ừ ề ơ ể ấ c. M t tr ứ ượ ừ ạ ấ ứ ị ộ ườ ế ấ ố ậ c nêu cũng đ ượ ể c. TÌNH HU NG 6 L/C có quy đ nh: Ch ng t t ừ ạ ướ ừ ế ả ừ ậ ứ ụ ưở ừ ứ ệ ng ph i đ i đi u 29(a), vi c xu t trình ch ng t ặ ự ị ả ượ ệ ặ Gi ngân hàng đó la n i xu t trình ch ng t ” . Vì v y công ty Toto có th xu t trình ch ng t hàng nào trong ba ngân hàng đ ợ i b t kỳ ngân hàng nào thì, công ty Toto có th xu t trình ch ng t t ạ ấ đ ph i xu t trình tr ị ấ Ố ượ i th h ng L/C ph i xu t trình ch ng t c a L/C là ngày 15/8/2012 V y ng ườ ấ ả ủ Theo đi u 6 kho n e UCP 600 quy đ nh: “ Tr quy đ nh t ị ề ề ạ ả ng ho c nhân danh ng th h i th h c th c hi n tr ụ ưở ụ ưở ph i xu t trình tr nh t là vào ngày 31/7/2012 thì m i h p l ch ng t ừ ứ i ị ạ ư i b t c ngân ứ ị ng h p khác, n u L/C có quy đ nh có giá tr i ngân hàng nào mình mu n cũng ứ ệ ự c ngày 1/8/2012 Ngày h t hi u l c i quy t: vào ngày nào ? Gi ế ả ườ i b i ng ứ ấ ừ ở c ho c vào ngày h t h n “ . T c là ứ ả ử s . Cũng tr ế ạ ng h p nh trên, gi ư ướ ớ ợ ệ ườ ấ ườ ễ ấ ả ợ

ậ ứ ấ ạ ủ s đ ừ ẽ ượ ề ệ ế ệ ứ ầ ố ủ ứ ứ ừ ể ấ ả xu t trình trong và sau ch i ch ng t ở ạ i là ngày ngân hàng không làm vi c vì các nguyên nhân b t kh kháng ệ ố ề ừ ứ ừ ấ c gia h n sang ngày làm vi c tr l ngày 1/8/2012 là ngày ch nh t, thì vi c xu t trình ch ng t đ u tiên c a ngân hàng, t c là ngày th hai 2/8/2012 ( theo đi u 29a UCP 600 ). Tuy nhiên, n u ngày cu i cùng đ xu t trình ch ng t ấ nào nói trong đi u 36 c a UCP 600, thì ngân hàng có quy n t ề ngày đó. R i ro này thu c v ng i th h ng. ụ ưở ủ ộ ườ ủ ề

ề ế ủ ồ ẩ ả ạ ẩ i M . D a theo yêu c u c a Kem Tuy t và các ch ng t ừ ủ ự ấ ứ i Vi ệ ầ ế ợ ế ở ỹ ử h p l ứ ộ ầ ỉ ể ừ ợ ệ ế đ n ẽ ấ ậ ự ề ng khi L/C có giá tr tr ngay t ả ư ậ i quy t: D a vào đi u 7 kho n a(ii) UCP 600 quy đ nh: ngân hàng phát ế ạ ụ ưở ả ị ả ườ ỉ ả i th h ậ ườ ợ ị i ngân hàng đ ượ ả ấ ế ợ ẩ ạ ồ i M . D a theo yêu c u c a công ty Kem Tuy t và các ch ng t ế ạ ả ứ ự ỹ ỉ c ch đ nh và ị ng h p này ngân hàng HSBC s ph i thanh toán cho ẽ ẩ i VN kí k t h p đ ng xu t kh u s n ph m có ế ủ ừ ị ị cho Sacombank yêu c u chi ế ư t kh u nh ng ầ ấ ấ ộ ng h p này ngân hàng nào s thanh toán cho công ty Dung ẽ h p l ừ ợ ệ ợ ậ ề ả t kh u t ứ ườ ả ấ ạ ả ị ượ ế ị ỉ ỉ ườ ế ậ ả ạ ợ 2.7 - Đi u 7: Cam k t c a Ngân Hàng phát hành ớ TÌNH HU NG 1 Công ty Dung Pham t t Nam ký k t h p đ ng xu t kh u s n ph m c a mình v i ủ Ố ồ liên quan, HSBC đã đ ng công ty Kem Tuy t t ế ạ ý m L/C (L/C tr ngay) g i cho Dung Pham thông qua ngân hàng thông báo là Vietinbank, L/C quy đ nh ả ị ngân hàng ch đ nh là Sacombank. Sau đó công ty Dung Pham đã đem b ch ng t ị Sacombank đ yêu c u thanh toán nh ng Sacombank không ch p nh n. V y ngân hàng nào s thanh toán cho công ty Dung Pham? Gi hành ph i thanh toán cho ng ngân hàng này không thanh toán. V y trong tr công ty Dung Pham TÌNH HU NG 2 Công ty Dung Pham t Ố c a mình cho công ty Kem Tuy t t ầ ủ liên quan, ngân hàng HSBC đã phát hành L/C, trong đó quy đ nh ngân hàng ch đ nh là Sacombank. Sau đó, công ty Kem Tuy t xu t trình B ch ng t ế Sacombank không đ ng ý. V y trong tr ồ i quy t: D a vào đi u 7 kho n a(v)UCP 600quy đ nh: ngân hàng phát hành ph i thanh toán Pham? Gi ị ự ế c ch đ nh đó không i ngân hàng ch đ nh và ngân hàng đ đúng h n n u L/C có giá tr là chi ạ ị ế t kh u. V y tr chi ng h p này ngân hàng HSBC ph i thanh toán đúng h n cho công ty Dung Pham. ấ TÌNH HU NG 3 Ố

có liên quan, ngân hàng HSBC phát hành L/C ầ ừ ứ ủ ị ị ử ự ả đ n cho h p l ộ ừ ợ ệ ế c ch p nh n thanh toán. V y ngân hàng nào s hoàn tr cho Sacombank? Gi ậ ậ ấ ượ ả i ẽ ỏ ả t kh u cho B ch ng t ứ ả ế ấ ị ệ ự ứ ệ ế ộ ừ ị ứ ế c ch đ nh mà ngân hàng này đã th c hi n vi c thanh toán hay chi ượ cho ngân hàng phát hành. V y trong tr ể ườ ợ đ n HSBC. HSBC xem xét n u b ch ng t h p l ừ ợ ệ ứ ứ ẽ ể ế ạ ự ệ ả t Nam. L/C do HSBC phát hành quy đ nh có giá tr tr ch m t i Vi ế ủ i M nh p kh u hàng hóa c a ỹ ị ả ộ ậ ậ ệ ạ ị ẩ i ngân hàng ạ i th h c ch đ nh Sacombank. Ngày h t hi u l c c a L/C là 30/9/2012.Vào ngày 22/9/2012 ng ủ ệ ự ườ ượ ế ỉ ng ụ ưở đ n Sacombank yêu c u thanh toán sau 90 ngày, t c vào ngày 21/12/2012. h p l ừ ợ ệ ế ứ ầ ứ c theo yêu c u c a ng i th h ụ ưở ườ ư ủ ầ ậ ng. V y ướ ị ẽ ả D a theo yêu c u c a công ty Kem Tuy t và các ch ng t ế tr ngay, trong đó quy đ nh ngân hàng ch đ nh là Sacombank, g i cho công ty Dung Pham thông qua ỉ ngân hàng thông báo là Vietinbank. Sau đó công ty Dung Pham mang b ch ng t Sacombank và đ quy t: Theo đi u 7 kh an c UCP 600 quy đ nh: ngân hàng phát hành cam k t hoàn tr cho ngân hàng ề đã đ h p l ừ ợ ệ ỉ ng h p này, Sacombank sau khi thanh toán chuy n ch ng t ậ cho công ty Dung Pham s chuy n b ch ng t thì ừ ế ộ th c hi n hoàn tr cho Sacombank. TÌNH HU NG 4 Công ty Kem Tuy t t Ố công ty Dung Pham t đ ị đã mang b ch ng t ộ Nh ng đ n ngày 15/12/2012 Sacombank đã thanh toán tr ế ngân hàng phát hành s ph i hoàn tr cho ngân hàng ch đ nh vào ngày nào? a. b. c. d. 15/12/2012 ỉ ả 16/12/2012 20/12/2012 21/12/2012

ả ề ế i quy t: Theo đi u 7 kho n c UCP 600 quy đ nh: vi c hoàn tr cho s ti n c a b ch ng t ị ủ ứ ệ ộ ư ả ị ằ ố ề ệ ẽ ượ ự ậ ả ụ ượ ạ ế ủ ướ ấ c ch đ nh có tr tr c hay mua vào tr ả ướ ả ị ỉ ề ệ ế ủ ượ ộ ớ ỉ ị ng. V y trong tr i th h ừ ợ ệ h p l ả c th c hi n vào ngày đáo h n cho dù c ngày đáo h n hay không. Cam k t c a ngân c ch đ nh đ c l p v i cam k t c a ngân hàng ả ạ ộ ậ ng h p này, ngân hàng s hoàn tr cho ngân hàng ẽ ụ ưở ườ ợ ớ Gi theo th tín d ng có giá tr b ng ch p nh n hay tr sau s đ ngân hàng đ hàng phát hành v vi c hoàn tr cho m t ngân hàng đ xác nh n v i ng ậ ườ ậ Sacombank vào ngày 21/12/2012.

ề ế ủ ế ạ ầ ộ ỹ Ố i thu h ng t i Vi ườ ị ả ệ t Nam thông qua ngân hàng thông báo Vietinbank. L/C có giá tr tr ngay t i th c ngân hàng Vietcombank xác nh n. Sau đó ng ượ ườ ậ ỉ ưở ị ng đã mang b ch ng t ừ ế ưở ể 2.8 - Đi u 8: Cam k t c a Ngân Hàng xác nh n ậ TÌNH HU NG 1 Ngân hàng HSBC theo yêu c u c a công ty Kem Tuy t t ủ cho ng ạ ngân hàng ch đ nh là Sacombank và L/C đã đ h ứ đã không ch p nh n thanh toán. V y ngân hàng nào ph i thanh toán cho ng ng? Gi i M đã phát hành m t L/C g i ử ạ i ụ đ n ngân hàng Sacombank đ yêu c u thanh toán, nh ng ngân hàng này ầ ế i quy t: ư i th h ụ ưở ộ ậ ườ ấ ậ ả ả

ị ấ ễ ề ừ ị ấ ậ ườ ộ ạ i ngân hàng ch đ nh khác và ỉ ị ượ i th h ụ ưở ả ậ ừ ể ợ ườ ặ ườ ầ ứ ể ể t ừ ớ ế ự ế ị ể ấ i …? a. Chi t kh u và chi ng còn có th mang b ch ng t ậ ậ t kh u t ấ ạ ế ấ ấ ấ ỉ quy đ nh đ c xu t trình t i ngân hàng xác ượ ị ứ ớ c ch đ nh nào khác và chúng h p l ả thì ngân hàng xác nh n ph i ợ ệ ỉ ậ ng khi L/C có giá tr tr ngay t ạ ị ả ị ng có th mang b ch ng t i th h ng h p này ng ụ ưở ứ ộ ụ i th đ n ngân hàng Vietcombank đ yêu c u thanh toán. Ho c theo đi u 7 UCP 600 thì ng ề ườ i ngân hàng phát hành HSBC đ xu t trình. TÌNH HU NG 2 Ố t kh u mi n truy đòi – ễ ế t kh u mi n truy đòi – ễ ế t kh u mi n truy đòi – ngân hàng xác nh n Gi ả ế ấ c xu t trình t ấ ấ ị ượ ề ấ ả ớ i quy t: Theo ế ậ ậ i ngân hàng xác nh n ế t ợ ệ ượ ấ ả ỉ ị Theo đi u 8 kho n a(i) UCP 600 quy đ nh: mi n là ch ng t ả nh n hay b t kỳ m t ngân hàng đ thanh toán đúng h n cho ng ngân hàng ch đ nh đó không tr V y trong tr ỉ h p l ợ ệ ế h ộ ưở Ngân hàng xác nh n th c hi n … n u L/C quy đ nh chi ệ t kh u – ngân hàng ch đ nh c. Chi ngân hàng xác nh n b. Chi ị ế t kh u và chi ngân hàng thông báo d. Chi ễ ế đi u 8 kho n a(ii) UCP 600 quy đ nh: mi n là ch ng t ừ ễ hay b t kỳ m t ngân hàng đ ộ kh u mi n truy đòi n u L/C có giá tr chi t kh u t quy đ nh đ ị ứ c ch đ nh nào khác và chúng h p l ấ ạ ậ i ngân hàng xác nh n. TÌNH HU NG 3 ậ thì ngân hàng xác nh n ph i chi Ố ế ễ ế ấ ị

c ch h p l i th h ng đã mang b ch ng t đ n Sacombankngân hàng đ ộ ườ ượ ụ ưở ừ ợ ệ ế ị ứ ậ ế ư ướ ậ ả ả ầ ẽ ủ ả ệ ả xu t trình theo th tín d ng có giá tr b ng ch p nh n hay tr sau đ ượ ấ ậ c ch đ nh có tr tr ụ ỉ ị ỉ ị ng h p này ngân hàng ng. V y trong tr ộ ậ i th h ả ụ ưở ậ ậ ườ ườ Ố ự ẽ ả ầ có liên quan, HSBC đã phát hành L/C g i cho công ty Dung Pham ừ ứ ử ậ ầ ượ ế ế ề ậ ả c hay không ? Gi ả ề ậ ị ư ủ ụ ậ ộ i quy t: Theo đi u 8 kho n d UCP 600 quy đ nh:n u m t ngân c ngân hàng phát hành y quy n hay yêu c u xác nh n m t th tín d ng nh ng nó ch a s n ẵ ư ư ậ ể ả ượ ể ư ườ ề ậ ầ ậ ợ ụ ư ể ể ậ ậ ỉ Sau khi giao hàng, ng ứ đ nh trong L/C yêu c u thanh toán sau 90 ngày, t c là vào ngày 21/12/2012. ngân hàng Vietcombank đã ầ c theo thêm xác nh n c a mình vào L/C. Nh ng đ n ngày 15/12/2012 Sacombank đã thanh toán tr ủ ng. V y ngân hàng Vietcombank s ph i hoàn tr cho ngân hàng ch đ nh i th h yêu c u c a ng ỉ ị ụ ưở ườ ộ i quy t: Theo đi u 8 kho n c UCP 600 quy đ nh: vi c hoàn tr cho s ti n c a b vào ngày nào? Gi ề ủ ố ề ị ế ả h p l ch ng t c th c hi n vào ị ằ ự ả ư ệ ấ ừ ợ ệ ứ c hay mua vào tr ngày đ n h n cho dù ngân hàng đ c ngày đáo h n hay không. ả ướ ế ướ ạ ượ ạ c ch đ nh khác đ c l p v i Cam k t c a ngân hàng xác nh n v vi c hoàn tr cho m t ngân hàng đ ớ ộ ượ ề ệ ế ủ cma k t c a ngân hàng xác nh n v i ng ợ ậ ớ ế ủ Vietcombank s hoàn tr cho Sacombank vào ngày 21/12/2012 TÌNH HU NG 4 D a theo yêu c u c a ủ công ty Kem Tuy t và các ch ng t ế thông qua ngân hàng thông báo là Vietinbank, và yêu c u Vietinbank xác nh n L/C. V y Vietinbank không xác nh n có đ ộ hàng đ ầ ư sàng đ làm nh v y thì nó ph i thông báo không ch m tr cho ngân hàng phát hành và có th thông ễ ậ báo th tín d ng mà không c n xác nh n. V y trong tr ng h p này, Vietinbank có quy n không xác ụ nh n L/C nh ng phát thông báo không ch m tr cho HSBC và có th thông báo th tín d ng mà không ư c n xác nh n. ầ ậ

ỉ ề ụ ở ồ ầ ế Ố ươ ư ợ ế ử ơ ở ế ử ừ ạ ứ i th h ườ ị i Sacombank và đã đu c s xác nh n c a Vietcombank. Sau khi giao hàng, công ty ợ ậ ủ ự ộ ầ ứ ừ ế ư i quy t: Theo đi u 9 kho n a UCP 600 quy ậ đ n Vietinbank yêu c u thanh toán nh ng ngân hàng này không ch p ấ ế ề ả ả ị ậ ộ ư ụ ả ỉ ậ t kh u. V y trong tr ườ ậ ụ ặ ợ ả i th h ế ạ ườ Ố ụ i M sau ỹ ử ế t Nam đã làm đ n yêu c u m L/C g i đ n ệ ậ ầ ồ ớ ở ợ ng. TÌNH HU NG 2 Công ty Kem Tuy t t i Vi ơ ế ậ ở ờ t Nam thông báo.Nh ng Citibank l Vi ở ệ ấ ư ụ ụ ạ ả ờ c tính chân th t b ngoài c a thông báo, Vietinbank đã ti n hành thông báo cho công ty Dung ậ ề ượ ủ ế ị

2.9 - Đi u 9: Thông báo th tín d ng và tu ch nh ng m i đã ký k t, công ty Kem Tuy t g i đ n yêu c u m L/C TÌNH HU NG 1 D a theo h p đ ng th ự có liên quan, HSBC ti n hành m L/C và g i cho đ n ngân hàng HSBC. Sau khi xem xét các ch ng t ế ng là công ty Dung Pham thông qua ngân hàng thông báo Vietinbank, L/C quy đ nh có giá ng ụ ưở tr thanh toán t ạ ị Dung Pham mang b ch ng t nh n. V y Vietinbank làm v y là đúng hay sai ? Vì sao ? Gi ậ đ nh: m t ngân hàng thông báo mà không ph i là ngân hàng xác nh n thông báo th tín d ng và tu ng h p này, Vietinbank làm v y ch nh thì không có nghĩa v thanh toán ho c chi ậ ấ ế là đúng. Vì Vietinbank ch là ngân hàng thông báo ch không ph i là ngân hàng xác nh n nên nó hoàn ậ ứ ỉ toàn không có nghĩa v thanh toán cho ng ụ ưở khi ký h p đ ng nh p kh u v i công ty Dung Pham t ạ ẩ ngân hàng HSBC. Sau khi xem HSBC đã ch p nh n, ti n hành m L/C và nh Citibank-ngân hàng đ i lý ạ duy nh t c a mình i không ph i là ngân hàng ph c v cho công ấ ủ ty Dung Pham nên Citibank đã nh ngân hàng Vietinbank thông báo cho công ty Dung Pham.Sau khi các đ nh đ Pham. NH thông báo 1 NH thông báo 2

HSBC L/C

Citibank L/C

Vietinbank L/C

Dung Pham

ỉ ộ Ố ử ế t mình Citibank l i không g i b n tu ch nh cho Vietinbank nh tr ỉ ạ ư ử ả ộ ụ ụ ủ ạ ử ậ ạ ị ộ ậ ề i g i cho ngân hàng Đ i Tín (m t ngân hàng khác cũng ph c v cho công ty Dung Pham) đ nh i ả ị ể ứ ư ộ ấ ể ư ộ ả ử ụ ử ụ ụ c đây ướ ụ ế ủ ụ ủ ị ị ử ụ ư ể ớ ừ ử ả ế ụ c tu ch nh m i t ỉ ụ ủ ể ỉ ử ụ ị Ố ế ộ c s d ng d ch v thông báo c a m t ngân hàng nào khác. TÌNH HU NG 2B N u Citibank ụ ử ụ ả ượ ủ ề ủ ể ị ế ụ ư ầ ố ỉ ỉ ậ ừ ụ ế ể ề ế ậ ị ậ ư ộ ả ư ư ụ ạ ậ ỉ

ụ i đó nó nh n đ ỉ ề ượ ố ễ ự ả ở ỉ ượ ch i không thông báo tu ch nh cho công ty Dung Pham nh ng Vietinbank ư đây là: ph i chăng có s mâu c đ t ra ặ đ u Citibank mu n tuân th ộ ấ ự ậ ả ẫ ừ ầ ủ ủ ề ố TÌNH HU NG 2A Sau đó, ngân hàng HSBC phát hành m t tu ch nh và g i đ n cho Citibank-ngân hàng c đây đ i lý c a mình. Nh ng đ n l ư ướ ế ượ ạ mà l ờ ể ạ ngân hàng này thông báo cho công ty Dung Pham. Citibank làm v y là đúng hay sai ? T i sao ? Gi quy t: Citibank làm v y là sai. Vì theo đi u 9 kho n d UCP 600 quy đ nh: m t ngân hàng s d ng d ch ả ế v c a m t ngân hàng thông báo hay ngân hàng thông báo th 2 đ thông báo m t th tín d ng thì cũng ụ ủ ph i s d ng d ch v c a ngân hàng đó đ thông báo b t kỳ th tín d ng nào ti p theo. Tr Citibank đã s d ng d ch v thông báo c a ngân hàng Vietinbank đ thông báo th tín d ng cho công ty ụ ụ Dung Pham nên khi nhân đ ngân hàng phát hành tu ch nh cho L/C đã g i thì Citibank ượ ỉ v n ph i ti p t c s d ng d ch v c a Vietinbank đ thông báo tu ch nh cho công ty Dung Pham mà ị ẫ không đ ủ ụ tuân th đi u kho n d UCP 600 ti p t c s d ng d ch v thông báo c a Vietinbank đ thông báo tu ử ụ ch i thông ch nh cho công ty Dung Pham nh ng khi nh n yêu c u thông báo tu ch nh, Vietinbank đã t ừ ậ ượ c c đó ngân hàng này đã t ng thông báo th tín d ng. V y Vietinbank làm v y có đ báo, m c dù tr ướ ậ ư ặ ộ hay không? Gi i quy t: Vietinbank có th làm v y. Vì theo đi u 9 kho n e UCP 600 quy đ nh: n u m t ả c yêu c u thông báo m t th tín d ng hay tu ch nh nh ng nó không làm v y thì nó ph i ngân hàng đ ả ầ ượ thông báo không ch m tr cho ngân hàng mà t c th tín d ng, tu ch nh hay thông báo. ễ ậ V y Vietinbank có quy n t ề ừ ph i thông báo không ch m tr cho Citibank. M t v n đ đ ậ thu n gi a kho n d và e c a đi u 9 UCP 600? Th c ra là không.Vì ngày t theokho n d đi u 9 UCP 600, nh ng vì Vietinbank đã s d ng quy n c a mình d a ử ụ ữ ả ả ề ư ủ ự ề

ỉ ị ố ả ề ể ừ ớ ợ ạ ể ề ị ứ ng gi i quy t là gì?khi này Citibank hi n nhiên có th ớ ả ể ướ ề ề ự ả ả ề ợ ủ ế ạ ể Ố ỉ liên quan, HSBC t ế ủ ụ ủ ầ ạ ỹ ườ ư ậ ề ượ ủ ứ ậ ế c tính chân th t b ngoài c a b c L/C. V y Vietinbank ph i gi ề ượ ế ế ả ộ ể i quy t: Theo đi u 9 kho n f UCP 600 quy đ nh: n u m t ngân hàng đ ả ụ ư ư ể ỉ ừ ng là công ty Dung Pham. Nh ng sau khi ki m ể i ả ả c yêu c tính chân th t b ngoài c a ủ ậ ề i không ch m tr cho ngân hàng mà t i đó nó ượ ễ ả ậ ạ ạ ỉ c ch th . N u ngân hàng thông báo hay ngân hàng thông báo th 2 đó quy t đ nh thông báo ế ị ứ ế ị ỉ ứ ả ỉ ượ ụ ị ng h p này Vietinbankcó th quy t đ nh t i th h ụ ưở ườ ủ ư ố ằ ậ ả ỉ ư ườ ừ ụ ể ờ ồ ụ ượ ụ ể ợ ậ ủ ừ ề ễ ng hay ngân hàng thông báo th 2 r ng nó c tính chân th t b ngoài c a th tín d ng, tu ch nh hay thông báo đó. V y trong ạ ch i không thông báo th tín d ng đ ng th i ph i báo l i ch i thông báo c a mình. Ho c Vietbank v n thông báo L/C ặ ố ượ c ẫ ể ằ ờ ồ ị ch i thông báo tu ch nh. Nên kho n d đi u 9 UCP 600 vào quy đ nh c a kho n e đi u 9 UCP 600 đ t ủ ả ng h p này không th nói là Citibank đã vi ph m quy đ nh trong UCP m i không đ c th c hi n và tr ườ ệ ượ i c a ngân hàng thông báo ch không 600. Có th nói kho n e đi u 9 UCP 600 ch b sung cho quy n l ỉ ổ ể ể c v i kho n d đi u 9 UCP 600. V y h h đi ng ậ ượ ề s d ng d ch v c a ngân hàng Đ i Tín đ thông báo tu ch nh cho công ty Dung Pham. TÌNH HU NG 3 ử ụ ị D a theo yêu c u c a công ty Kem Tuy t và các ch ng t i M phát hành L/C và yêu ứ ự c u ngân hàng Vietinbank thông báo cho ng i th h ụ ưở ầ tra, Vietinbank không th xác minh đ quy t nh th nào? Gi ị ư ế c u thông báo th tín d ng hay tu ch nh nh ng không th xác minh đ ầ th tín d ng, tu ch nh hay thông báo thì nó ph i báo l ư nh n đ ậ th tín d ng hay tu ch nh, thì nó ph i báo cho ng ư không th xác đ nh đ ậ ề tr ế ị không ch m tr cho HSBC v quy t đ nh t ế ị cho công ty Dung Pham, đ ng th i ph i báo cho công ty Dung Pham r ng nó không th xác đ nh đ ả tính chân th t b ngoài c a th tín d ng ậ ề ư ủ ụ

ỉ ư Ố ạ ầ ỹ ề Ố ử ế ự ủ ệ ậ ị 2.11 - Đi u 10: Tu ch nh Th tín d ng ụ i M , ngân hàng HSBC đã m TÌNH HU NG 1 TÌNH HU NG 1A Theo yêu c u c a công ty Sunshine t ủ m t L/C g i đ n cho công ty Dung Pham thông qua ngân hàng thông báo là ngân hàng Vietinbank. L/C ộ đã đ t Nam và có giá tr thanh toán t xác nh n. Sau đó hai công ty đã th a thu n s s a đ i m t s đi u ki n đã ghi trong L/C tr ở i ngân hàng c đó, ngân c thêm s xác nh n c a ngân hàng Vietcombank, Vi ượ ậ ộ ố ề ạ ướ ẽ ử ệ ậ ổ ỏ

ỉ ỉ ệ ế ứ ữ ư ớ ủ ỉ ỉ ệ ề ộ c h y ngang hay không) cho công ty Dung Pham, nh ng không h thông báo ừ c tu ch nh đem đ n ngân hàng Vietcombank đ xu t trình nh ng ngân ỉ ế ữ ủ ượ so v i các đi u ki n trong b c L/C ch i thanh toán vì cho r ng b ch ng t ớ ộ ằ ứ ề ừ ệ ố ậ ấ ệ b t h p l ừ ấ ợ ệ ỏ ậ ậ ướ ể ệ ạ ứ ư ứ ế i quy t: ả c đó ngân hàng đã xác nh n. H i Vietcombank làm v y là đúng hay sai ? T i sao ? Gi ụ ư ộ ị ỏ ượ ậ ng.” Trong tr ề ự ồ ợ ườ ụ ưở ậ ồ c ngân hàng phát hành là ngân hàng ng h p này tu ch nh đã đ ượ ng là công ty Dung Pham đ ng ý nh ng ngân hàng xác nh n Vietcombank l ư t v tu ch nh cho nên tu ch nh này không có hi u l c. Vì v y b ch ng t i th h ườ ề ượ ệ ự ế ề ứ ừ ậ ộ ỉ ỉ ậ ủ ụ ưở i th h c cho bi ấ ố ớ ợ ệ i nh ng thông tin c a tình hu ng trên. Gi ủ ử ụ Ố ữ ậ ạ ể ế c tu ch nh hay h y b mà không có s đ ng ý c a ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nh n (n u ủ ỉ ạ i mà công và ngân hàng này có th không ể s bây ả ử ng công ty Dung ấ c ngân hàng phát hành HSBC, ngân hàng xác nh n Vietcombank và ng ờ ả ườ ậ ố i th h ụ ưở ự ủ ề ậ ỉ ố ớ ồ ỉ ấ c b i ngân hàng đ n Vietcombank thì ngân ở ừ ế ầ ộ ị ủ ớ ư ấ ế ậ ướ ỉ ứ ỏ ủ ờ ậ ồ ộ hàng HSBC cũng đã đ ng ý v i nh ng tu ch nh này và đã ti n hành phát hành b c đi n tu ch nh (tu ồ ch nh không ghi là có đ ượ vi c tu ch nh cho ngân hàng Vietcombank. Sau khi giao hàng công ty Dung Pham đã l p b ch ng t theo nh ng đi u ki n c a L/C đ hàng này đã t tr Vietcombank làm v y là đúng. Vì theo đi u 10 kho n a UCP 600 quy đ nh: “M t th tín d ng không th ả đ ỉ có) và ng ườ HSBC và ng không h đ ty Dung Pham xu t trình đ i v i ngân hàng Vietcombank là không h p l ch p nh n thanh toán. TÌNH HU NG 1B S d ng l gi Pham đ u đ ng ý v i tu ch nh, riêng ngân hàng Vietcombank cũng đã thêm vào s xác nh n c a mình đ i v i tu ch nh. Nh ng đ n khi công ty Dung Pham xu t trình b ch ng t hàng này không ch p nh n thanh toán v i lý do tu ch nh đã b h y b vào tu n tr ớ HSBC, ngân hàng Vietcombank cũng đã đ ng ý v i hành đ ng này c a HSBC. Chính vì v y mà bây gi ớ tuân th các đi u Vietcombank ch ch p nh n b ch ng t ủ ấ ừ ứ ề ậ ộ ỉ

ỉ ư ừ ủ ệ ệ ề ứ ủ c a công ty Dung Pham lúc này l ạ ỏ ẽ i quy t: Tr ườ ế ộ ứ ợ ệ ạ ả ủ ả ộ ị ị ể ừ ể ộ ộ khi nó xác nh n tu ch nh đó.” Trong tr ỉ ể ừ ề ỉ ị ậ ườ ở ỉ ậ ỉ ủ ậ ậ ậ ỉ ả ki n trong b c L/C cũ khi ch a tu ch nh. B ch ng t i tuân theo các đi u ki n c a L/C đã tu ch nh nên không h p l ủ và ngân hàng s không thanh toán. H i hành đ ng c a ỉ ộ ng này HSBC và Vietcombank đ u HSBC và Vietcombank là đúng hay sai ? T i sao ? Gi ề sai. Vì theo đi u 10 kho n b UCP 600 quy đ nh: “Ngân hàng phát hành b ràng bu c không h y ngang khi nó phát hành tu ch nh đó. Ngân hàng xác nh n có th xác nh n cho m t tu b i m t tu ch nh k t ng h p này ch nh và nó b ràng bu c không h y ngang k t ợ ộ ngân hàng phát hành đã phát hành tu ch nh, ngân hàng xác nh n cũng đã xác nh n cho tu ch nh nên c ỉ hai ngân hàng này đ u không đ c h y ngang tu ch nh nh ng tu ch nh này. ượ ủ ữ ề ỉ ỉ

Ố i ngân hàng phát hành. Sau đó nhà ầ c ngân hàng Vietcombank xác nh n. L/C có giá tr tr ngay t ạ ậ ỉ ậ ẩ ẩ ượ ậ ị ị ả ỏ ị ủ ượ ạ i ư đ n ngân i th h ậ ố ề ụ ưở ườ ấ ứ i th h ườ ấ i th h ng đã mang b ch ng t ừ ế ụ ưở ỏ ế ả ầ ộ ng.lúc đó ộ ậ ngân hàng Vietcombank là bao nhiêu ? ứ thì s ti n mà ng ườ c t ượ ừ ố ề ậ ụ ưở h p l ừ ợ ệ ế ề ậ ả i quy t: Theo đi u 10 kho n b UCP 600 quy đ nh: “Tuy nhiên ngân hàng xác nh n cũng có th quy t ế ễ ư ậ ế ậ ả ỉ ộ i phát hành và ng ườ ủ ệ ồ ề ậ ỉ ng mang b ch ng t i th h ườ ợ ậ ừ ế ứ ể ộ ầ ậ c 650.000 USD t ỉ i th h TÌNH HU NG 2 Trong L/C ban đ u có ghi L/C có giá tr 650.000 USD do ngân hàng ABC phát hành và đ nh p kh u, nhà xu t kh u, ngân hàng phát hành đã th a thu n và đ ng ý tu ch nh giá tr c a L/C thành ồ ấ c ngân hàng Vietcombank đ ng ý nh ng ngân hàng này l 700.000 USD tu ch nh này cũng đã đ ồ ỉ ng xu t trình b ch ng t không xác nh n cho s ti n tăng thêm c a L/C. Khi ng ộ ủ hàng ABC thì ngân hàng này đã m t kh năng thanh toán, không th chi tr cho ng ể ả đ n ngân hàng xác nh n đ yêu c u thanh toán. H i n u b ng ườ ừ ế ể ng nh n đ ch ng t i th h ụ ưở ứ Gi ị ả ể đ nh thông báo m t tu ch nh mà không xác nh n nó và n u nh v y nó ph i thông báo không ch m tr ậ ị ng trên thông báo c a mình.” Vi c Vietcombank đ ng ý nh ng cho ng ư ụ ưở không xác nh n tu ch nh là h p lý.Đi u đó có nghĩa là Vietcombank không h xác nh n cho s ti n ố ề ề ậ 50.000 USD tăng thêm. Vì v y khi ng ầ đ n Vietcombank đ yêu c u ườ thanh toán thì ngânhàng này ch có trách nhi m thanh toán cho ph n giá tr mà mình đã xác nh n trên L/C là 650.000 USD. V y ng ậ i th h ụ ưở ệ ng ch nh n đ ỉ ị Vietcombank. ừ ụ ưở ượ ườ ậ

ầ Ố Ố ộ ư ử ụ ầ ồ ỉ ỉ ỉ ậ ế ử ấ ngày giao hàng. sau 20 k t ể ừ ừ ấ lúc nào ? Gi ế ạ ỉ ả ệ ự ừ ư ủ ị ấ c ch p ứ ề ụ ượ ụ i th h ụ ưở ớ TÌNH HU NG 3 TÌNH HU NG 3A Theo yêu c u c a công ty Sunshine, ngân hàng HSBC đã phát hành ủ m t th tín d ng vào ngày 2/3/2012 g i cho công ty Dung Pham thông qua ngân hàng Vietinbank. Sau đó công ty đã yêu c u HSBC tu ch nh L/C, ngân hàng này đã đ ng ý tu ch nh và đã g i tu ch nh cho công ty Dung Pham vào ngày 10/3/2012.Đ n ngày 30/3/2012 công ty đã thông báo ch p nh n tu ch nh. ỉ L/C h t h n hi u l c vào ngày 29/4/2012 và yêu c u xu t trình ch ng t ệ ự ầ i quy t: Theo đi u 10 kho n c UCP 600 quy đ nh: “Các V y tu ch nh b t đ u có hi u l c t ế ắ ầ ậ đi u ki n và đi u kho n c a th tín d ng g c (hay m t th tín d ng bao g m các tu ch nh đ ệ ề ỉ ộ ề ng thông báo cho i th h nh n tr c đó) s gi ườ ụ ưở ướ ậ ngân hàng thông báo v vi c ch p nh n tu ch nh.” V y ngày mà tu ch nh b t đ u có hi u l c s là ngày ẽ ệ ự ậ ỉ ả ồ ư ng cho đ n khi ng ườ ế ắ ầ ả ố nguyên hi u l c v i ng ệ ự ẽ ữ ấ ề ệ ậ ỉ

c đó trong L/C g c v n gi nguyên hi u l c c a mình. Bên ề ệ ướ ướ ữ ủ ẫ ố c ngày đó m i đi u ki n tr ọ ề ỉ ị ậ ả ượ ụ ể ừ ề ậ ấ ố ỉ ỉ ườ ng ợ ấ ậ ỉ ủ ề ỉ ẽ ử Ố ậ ữ ử ụ ả ử ố i nh ng thông tin c a tình hu ng trên. Gi ủ ề ề ệ ữ 30/3/2012.Tr ệ ự c nh đó, theo đi u 10 kho n d UCP 600 quy đ nh: “Ngân hàng thông báo tu ch nh s thông báo cho ẽ ạ c tu ch nh v thông báo ch p nh n hay t ngân hàng mà nó nh n đ ch i tu ch nh.” C th trong tr h p này ngày 30/3/2012 công ty Dung Pham s g i thông báo ch p nh n tu ch nh cho ngân hàng ẽ ử Vietinbank sau đó Vietinbank s g i thông báo ch p nh n c a công ty Dung Pham v tu ch nh cho ngân ấ s vào hàng phát hành HSBC TÌNH HU NG 3B S d ng l ạ ngày 30/3/2012 và nh ng ngày sau đó n a công ty Dung Pham không h thông báo v vi c có ch p ấ nh n hay t ch i tu ch nh hay không.V y tu ch nh s b t đ u có hi u l c khi nào ? ỉ ẽ ắ ầ ệ ự ữ ỉ ư ậ ậ ố

i th h ị ả ế ư ậ ứ ừ ả ấ ượ ậ ụ ưở ư ng v i nh ng tu ch nh đó, k t ể ừ ề phù h p theo th tín d ng và b t c tu ch nh nào ch a đ ớ ẽ ượ ượ ậ ụ ẽ i quy t: Theo đi u 10 kho n c UCP 600 quy đ nh: “N u ng ườ ỉ ỉ ợ ườ ấ ư ậ ở ị ư i th h ườ ứ ấ ứ ụ ụ ưở ữ ng h p x y ra: Tr ợ ả ủ c a công ty Dung Pham xu t trình tuân theo các đi u ki n c a ừ ủ ệ ng không làm nh v y, vi c c coi c ch p nh n s đ ấ c tu lúc đó th tín d ng đ ư ứ ng h p 1: N u nh đ n ngày xu t trình ch ng ư ế ệ ế ấ ộ ch i vi c tu ch nh và dĩ ợ ủ ườ đây s có hai tr ủ ư ừ ỉ ng h p 2: N u nh đ n ngày xu t trình ch ng t ố ệ ấ ề ỉ ứ ệ ự ư ế ườ ụ ợ theo ừ ứ c a công ty Dung Pham xu t trình tuân theo các đi u ki n c a b c ế ấ ừ ủ ỉ ủ ứ ệ ề ị ủ ấ ứ ườ ừ ứ ấ ợ ỉ Gi ế xu t trình ch ng t là thông báo ch p nh n c a ng ấ ch nh.” Nh v y ỉ t theo quy đ nh c a L/C mà b ch ng t ừ b c L/C cũ khi ch a đi u ch nh thì cũng có nghĩa là công ty Dung Pham đã t ề ứ nhiên tu ch nh s không có hi u l c áp d ng. Tr ẽ quy đ nh c a L/C mà b ch ng t ộ ậ L/C tu ch nh vào ngày 10/3/2012 thì t c là công ty Dung Pham đang thông báo r ng mình đã ch p nh n ằ ỉ tu ch nh. Và trong tr là ngày mà tu ch nh ng h p này ngày mà công ty Dung Pham xu t trình ch ng t b t đ u có hi u l c. ỉ ắ ầ ệ ự

ị ộ ấ ế ạ ế ạ ử ễ ệ ự ấ i g i m t tu ạ ử ị ỉ ư ượ ấ ấ ễ ừ c hay không? Công ty c tu ch nh nh sau: Giá tr L/C: 250.000 USD Ngày giao ế ạ : 23 ngày sau ngày giao hàng Ngày h t h n ỉ ấ ậ ượ ệ ự ớ ộ ế ạ ỉ ậ ề ượ ứ ộ ố ả ệ ị ủ ấ c làm v y vì theođi u 10 kho n e UCP 600 quy đ nh:“Không cho phép vi c ch p ỉ ừ ế ố ỉ ầ ấ ầ ậ ẽ ị ỉ ậ ừ ố ch i tu ch nh.” N u công ty Dung Pham ch ậ ậ ớ ể ọ ề ệ ủ ậ ỏ ộ ớ ẽ ị ỉ ỉ ch i trong m t th i gian nh t đ nh s b b qua.” V y trong tr ấ ị ầ • V vi c ch p nh n tu ấ ằ ậ ả ng t ừ ẽ ị ỏ ườ ườ ộ ngày đ ề i th h ụ ưở ế ố ể ừ ử ế ư ừ ế ố ấ ấ ỉ ứ ặ ặ ộ ở ỉ ẽ ị ỏ và s im l ng ự ừ ớ ừ ậ ngày đ lúc công ty Dung Pham xu t trình m i xác đ nh đ ượ ề ả ự ề ị ỉ ế ả ộ ể ừ ấ ậ ố ượ ỉ c thông báo tu ch nh, công ty Dung Pham v n gi ữ ề ngày đ ỉ ượ ế ạ ậ ứ ấ ỉ ẫ ỉ c hay không? Gi ặ ị i quy t: ớ ộ TÌNH HU NG 4 Vào ngày 4/5/2012 ngân hàng HSBC đã g i m t L/C cho công ty Dung Pham v i n i Ố dung nh sau: Giá tr L/C: 200.000 USD Ngày giao hàng tr nh t: 28/5/2012 Ngày h t h n xu t trình ư ch ng t : 25 ngày sau ngày giao hàng Ngày h t h n hi u l c L/C: 30/6/2012 Sau đó HSBC l ộ ừ ứ ch nh cho công ty Dung Pham v i n i dung đ ỉ hàng tr nh t: 30/5/2012 Ngày h t h n xu t trình ch ng t hi u l c L/C: 25/6/2012 Công ty ch ch p nh n m t s trong các tu ch nh đ Dung Pham không đ nh n t ng ph n c a tu ch nh và s b coi là thông báo t ỉ mu n ch p nh n 1 ph n c a tu ch nh thì có th th a thu n v i nhà nh p kh u đ h yêu c u ngân hàng ẩ ủ ể ỏ HSBC phát hành m t tu ch nh m i th a mãn nhu c u c a công ty Dung Pham ầ ỉ ệ ự ch nh: Theo đi u 10 kho n f UCP 600 quy đ nh: “M t quy đ nh trong tu ch nh r ng tu ch nh s có hi u l c ỉ ộ ị tr khi ng ng h p này ờ ừ ợ c thông báo tu ch nh g i đ n mà công ty Y không có thông đi u ki n: “N u trong 5 ngày k t ệ ượ ề ch i thì coi nh là công ty đã ch p nh n tu ch nh” s b b qua không xem xét đ n. Công ty Dung báo t ậ đây không có nghĩa là ch p ấ Pham có quy n im l ng cho đ n khi xu t trình b ch ng t ế ượ •Ngoài ra còn c. nh n mà ph i d a vào b ch ng t ấ ứ ộ c thông báo tu ch nh g i đ n mà công ty có thêm m t đi u kho n là: “N u trong 5 ngày k t ử ế ể ừ ch i thì coi nh là công ty đã ch p nh n tu ch nh”. V y sau 5 ngày k Dung Pham không có thông báo t ậ ỉ ư t c xem là ch p nh n tu im l ng thì có đ ấ ừ ch nh không? Công ty Dung Pham ch ch p nh n tu ch nh v giá tr và ngày h t h n xu t trình ch ng t ừ ấ ậ i đ và không ch p nh n nh ng tu ch nh còn l ạ ượ ữ ế ậ ả ấ ỉ

Ỏ Ắ ư Ệ ỉ i yêu c u m LC d-Ng ự ồ ng e- a,b,d đúng CÂU H I TR C NGHI M Th tín d ng không th đ c a : a-NH phát hành b-NH xác nh n c- Ng ủ ể ượ ầ ụ ậ c tu ch nh hay hu b n u không có s đ ng ý ỷ ỏ ế i th h ụ ưở ườ ườ ở

ư ề ả ớ ộ ị ừ ự ồ ủ ể f – c,d đúng Đáp án : câu e Đi u 10a UCP Tr khi có quy đ nh khác v i đi u kho n 38, m t Th tín d ng ụ không th tu ch nh hay h y b mà không có s đ ng ý c a ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nh n ậ (n u có) và ng ề ỏ ng. i th h ủ ụ ưở ỉ ườ ế

c chuy n b ng đi n và s báo ỉ ư ụ ệ ể ằ ộ ượ ư ơ ẫ ứ ệ ệ ụ ề ố ư ậ i g i th xác nh n cho ngân hàng thông báo. H i ỏ i quy t: Theo đi u 11 kho n a UCP 600 quy ằ ạ ở ả ử ề ậ ủ ự ư ệ ỉ ỉ ư ế ụ ở ế ộ ứ ấ ị ệ ự ả ậ ượ ư 2.11 - Đi u 11: Th tín d ng và tu ch nh đ Tình hu ng 1: M t ngân hàng phát hành đã th tín d ng b ng đi n theo m u MT700 (b c đi n phát ụ hành th tín d ng). Sau đó, ngân hàng phát hành này l ư ngân hàng thông báo x lý th xác nh n nh th nào? Gi ả ế ư c coi là b n Th tín d ng hay tu ch nh có đ nh: “M t b c đi n xác th c c a Th tín d ng và tu ch nh đ ụ ư hi u l c và b t kỳ th xác nh n nào đ ng h p này ngân ườ ậ hàng thông báo s không c n xem xét th xác nh n mà ch c n quan tâm đ n L/C theo m u MT700. ậ ẽ ượ c g i ti p theo s b b qua.” V y trong tr ẽ ị ỏ ỉ ầ ư ợ ẫ ế ầ

ố ấ ị ở ư ụ ủ ầ có liên quan. Ngày 3/12/2010 ngân hàng HSBC g i thông báo s b v ứ ữ ừ ơ ộ ề ở i th h ệ ụ ụ ưở ườ ư ạ ề ệ ự ế ệ ự ị ỏ ề ả ệ ự ề ệ ượ ụ ư ậ ỉ Tình hu ng 2: Ngân hàng HSBC xem xét gi y đ ngh m th tín d ng theo yêu c u c a công ty ề Sunshine và nh ng ch ng t vi c phát hành th tín d ng cho ng ng là công ty Dung Phamthông qua ngân hàng thông báo ư là Vietinbank. Đ n ngày 5/12/2010, ngân hàng HSBC thông báo l i là s không phát hành th tín d ng ụ ẽ ế ả có hi u l c. H i ngân hàng HSBC có quy n không phát hành th tín d ng có hi u l c hay không? Gi i ụ ư quy t: Theo đi u 11 kho n b UCP 600:“Ngân hàng phát hành mà đã g i s báo b ràng bu c không h y ủ ộ ở ơ ngang v vi c phát hành Th tín d ng hay tu ch nh có hi u l c mà không đ ề c ch m tr , v i các đi u ễ ớ kho n không mâu thu n v i thông báo s b . ơ ộ ẫ ả ớ

ng h p này ngân hàng HSBC b ràng bu c không h y ngang v vi c phát hành Th tín ề ệ ư ủ ộ ợ ị V y trong tr d ng có hi u l c. ườ ệ ự ậ ụ

ỉ ị ự c L/C có n i dung sau: Sender: HSBC ậ ề ố ượ ộ

i th h ừ ế ườ ấ ể ng xu t trình b ch ng t ứ ỏ ằ ụ ưở ồ ộ ậ i quy t: Theo đi u 12 kho n a UCP 600 quy đ nh: “Tr khi ngân ề ả ố ị ch i thanh toán hay không? Gi c ch đ nh là ngân hàng xác nh n, vi c y quy n thanh toán hay chi ừ ắ ả ậ ế ấ ế ệ ủ ặ ỉ ượ ượ ấ ả ỉ ị ị t kh u không b t bu c ộ ỏ c ngân hàng ch đ nh đó th a ỉ ề t kh u, tr khi đ ừ ng h p này ngân hàng Sacombank ợ ườ ậ ạ ớ ị c ch đ nh đó ph i thanh toán ho c chi ậ ườ ng. i th h 2.12 - Đi u 12: S ch đ nh Tình hu ng 1: Vào ngày 17/2/2012, Sacombank có nh n đ Receiver: Sacombank 31C Date of issue: 13 Feb 2012 31D Expiry date: 5 Apr 2012 41D Available with: Sacombank by payment Vào ngày 2/3/2012, ng đ n Sacombank đ yêu c u thanh toán.Tuy nhiên ngân hàng này không đ ng ý thanh toán. V y h i r ng Sacombank có ầ quy n t ề ừ hàng đ ượ ngân hàng đ thu n rõ ràng và có liên l c v i ng không b t bu c ph i thanh toán cho ng ả ế ng.” V y trong tr ụ ưở i th h ụ ưở ườ ắ ộ

i ngân c ch đ nh Eximbank. Vào ngày 3/5/2011 ng ả ằ ươ ng đã mang b ch ng t ỉ ộ ị ố ượ ị i th h ụ ưở ứ ứ ườ ng th c tr sau t ộ ấ ằ ể ộ ấ ố ậ ế ế t kh u h i phi u và b ch ng t ừ ế ả ạ đ n Eximbank ừ ế ừ ợ ệ h p l ứ i th ụ ườ ấ ậ mà Eximbank đã ký ch p nh n ậ ế ự ạ ấ ố ố ấ ầ ứ ế ệ ộ Tình hu ng 2: M t L/C do ngân hàng phát hành HSBC quy đ nh tr b ng ph hàng đ yêu c u ngân hàng ch p nh n thanh toán.Ngân hàng Eximbank ki m tra th y r ng b ch ng t ầ nên đã ký ch p nh n h i phi u.Ngày đáo h n h i phi u là 30/6/2011.Đ n ngày 15/6/2011, ng h tr ng yêu c u Eximbank th c hi n chi c đó. ưở ướ

ng h p này Eximbank có quy n th c hi n vi c chi ợ ề ệ ự ườ ầ ng hay không hay không? N u vào ngày 15/6/2011 ng i th ụ c ngân ế ỏ ưở ệ ườ t kh u theo yêu c u c a ng ế ấ ng mang h i phi u đã đ i th h ố ụ ưở ủ ế ấ ế ề ụ ưở ề ườ ả ấ ố ả ậ t kh u h i phi u cho ng ế ị i th h ộ ế ệ ậ ị ỉ ng hay không? Gi ấ ả ướ ề ế ỉ ng h p này, ngân hàng đ ế ế i h i phi u đã ạ ố ị ỉ c hay mua l ượ ả ượ ườ ặ ấ ủ ế ả ậ t kh u theo yêu c u c a ng ấ ụ ưở ườ ự ệ ề ầ ng còn ngân hàng thông báo ề ị ợ i th h ả ỉ ị i th h H i trong tr ườ h ượ hàng Eximbank ký ch p nh n thanh toán đ n ngân hàng thông báo là Vietcombank thì ngân hàng i quy t: Theo đi u 12 Vietcombank có quy n chi kho n b UCP 600 quy đ nh: “Thông qua vi c ch đ nh m t ngân hàng ch p nh n h i phi u hay cam k t ế ố tr sau, ngân hàng phát hành y quy n cho ngân hàng ch đ nh đó tr tr c ch p nh n ho c cam k t tr sau.” V y trong tr đ c ch đ nh Eximbank ậ có quy n th c hi n vi c chi ủ ế ệ Vietcombank cũng nh b t c ngân hàng nào mà không ph i là ngân hàng ch đ nh theo L/C đ u không ư ấ ứ có quy n chi ng. t kh u h i phi u cho ng ế ố ề ụ ưở ườ ế ấ

ị ậ ượ ể ộ ợ ộ ậ ấ ừ ả ỉ ng xu t trình và k t lu n b ch ng t ế ị ấ ể i ch ng t ứ ộ i th h ụ ưở ứ i ngân hàng phát hành. Ngân hàng phát hành ki m tra tìm th y s sai bi t ừ ớ ả ạ ệ ớ ườ i ch ng t ứ ậ ạ ừ ỉ ị ế .Khi ngân hàng ch đ nh nh n l ầ ừ ỉ ị ứ c ch đ nh (không ph i là ngân hàng xác nh n) đã ki m tra b ch ng phù h p v i qui đ nh trong L/C, sau đó chuy n ể ớ ự L/C đã h t h n.Ng ế ạ c ch đ nh này tr ị ỉ ượ ả ừ ứ ệ ợ ộ ỉ i quy t: Theo đi u 12 kho n c UCP 600 quy đ nh: “Vi c ti p nh n hay ki m tra và chuy n ch ng t ị ệ ể ể ả ậ ị ứ ắ ậ ặ ợ ỉ ỉ ị t v i qui đ nh ị ụ ưở i th h ng c đây ướ là phù h p. H i ngân hàng ch đ nh có trách nhi m ph i thanh toán hay không? ừ ề ế c ch đ nh mà ngân hàng này không ph i là ngân hàng xác nh n thì không b t bu c ộ ượ ng h p này ngân hàng ch đ nh c đây ngân hàng ch đ nh này đã ườ ướ ỉ ị xu t trình là phù h p. Tình hu ng 3: M t ngân hàng đ ố do ng t ườ ừ b ch ng t ứ ộ trong L/C và tr l khi u n i v i ngân hàng ch đ nh và yêu c u thanh toán vì chính ngân hàng đ ạ ớ đã xác đ nh b ch ng t ị ỏ Gi ế ả c a ngân hàng đ ả ỉ ủ t kh u.” V y trong tr ngân hàng ch đ nh đó ph i thanh toán ho c chi ậ ấ ế ị không có trách nhi m ph i thanh toán cho ng ng dù cho tr i th h ụ ưở ườ ệ xác đ nh b ch ng t ộ ị ả ả ấ ừ ứ ợ ị

ả ỏ ạ ử ủ ề Ố i Vi i M , ngân hàng HSBC đã m m t L/C và g i cho t Nam thông qua ngân hàng Eximbank. Trong L/C có nh ng quy đ nh sau: Ngày m ạ ệ ở ộ ị ấ ữ ễ ệ ự ế ạ : 25 ngày sau ngày B/L Ngân hàng đ ấ ạ ứ ệ ượ ề ộ h p l ừ ợ ệ ể v cho ngân hàng HSBC đ ng th i cũng g i m t b c đi n đ n ngân hàng Viettinbank đ yêu c ch đ nh: ACB Ngân hàng hoàn tr : ả ộ , ACB đã chuy n b ể ỉ ứ ệ ộ ứ ờ ồ ừ ể ả ư ộ ng h p đó ngân hàng nào s hoàn tr cho ACB? Và các kho n thi ả ậ t h i c a ACB do nh n ể ệ ạ ủ ẽ ả ợ c ti n hoàn tr tr s do ngân hàng nào ch u trách nhi m? Gi ườ ề ả ị ế ề ệ ả ả ừ ấ ứ ượ ệ ệ ị ễ ả ề ế ả ậ i quy t: Theo đi u 13 kho n c UCP c mi n tr b t c trách nhi m nào trong vi c thanh c ngân hàng tr ti n trong yêu c u đ u tiên Vì v y khi Viettinbank ầ ầ i hoàn tr cho ACB Và theo đi u 13 kho n b(iii) UCP 600 quy ề ườ ể ả ệ ạ ề ả ấ ẽ ả ả ị ị ả ầ ượ ủ ự ệ ứ ề ả ậ ợ 2.13 – Đi u 13: Th a thu n hoàn tr liên Ngân Hàng ậ TÌNH HU NG 1 Theo yêu c u c a công ty Nike, t ỹ ầ ở công ty HN t L/C: 01/01/2013 Ngày h t h n hi u l c L/C: 01/03/2013 Ngày giao hàng tr nh t: 15/02/2013 Ngày h t ế h n xu t trình ch ng t ị ừ Viettinbank Sau khi th c hi n thanh toán cho công ty HN v b ch ng t ự ch ng t ử ế ứ c u hoàn tr . Nh ng lúc này Viettinbank vì m t vài s c tài chính nên không th hoàn tr cho ACB. H i ỏ ự ố ầ trong tr đ ả ễ ẽ ượ 600 quy đ nh: m t ngân hàng phát hành không đ ộ toán n u nh vi c hoàn tr không đ ượ ư ệ không th hoàn tr thì HSBC s là ng ẽ ả đ nh: ngân hàng phát hành s ch u trách nhi m b t kỳ kho n thi khác phát sinh n u vi c hoàn tr không đ ả ế tr ti n khi ch ng t ề ớ thi t h i c a ACB s do HSBC chi tr . t h i v chi phí lãi và các kho n chi phí ệ c th c hi n theo yêu c u hoàn tr đ u tiên c a ngân hàng ầ ệ phù h p v i các đi u ki n đi u kho n trong th tín d ng Vì v y lúc này các kho n ả ụ ư ệ ừ ẽ ả ề ệ ạ ủ ả

ẩ ề ứ Ắ Ỏ ừ ữ ệ ộ ứ ể ử ư

là ngày nào? a) b) c) d) 16/01/2013 15/01/2013 15/02/2013 ấ ể ừ ứ ễ ấ 2.14 - Đi u 14: Tiêu chu n ki m tra ch ng t CÂU H I TR C NGHI M 1 (S a) Ta có các d li u trong m t b c L/C nh sau: Date of Issue: 130101 Ệ Date of Expiry: 130315. Latest day of Shipment : 121225. Công ty X giao hàng vào ngày 25/12/2012. V yậ ngày tr nh t đ xu t trình ch ng t 15/03/2013

ộ ấ ề ứ ề ậ ơ ng không tr ả ừ ặ ặ ở ư ồ c l p b i ho c nhân danh ng ả ượ ậ trong b n quy t c, nh ng không đ ắ ả ả ph i đ ủ ư ố ườ ượ ả ượ ụ ưở ễ ơ ấ ư ứ ơ ệ ự ơ ừ ễ ứ ấ i th h ụ ưở Ắ ộ ứ ữ ệ ớ ứ ậ ộ ỉ xu t trình bao g m m t hay nhi u v n đ n g c mà tuân theo các đi u ề i th h ễ ế ạ c tr h n ngày h t h n ễ c xu t trình không tr ừ tr nh t s là ngày 15/01/2013. CÂU H I TR C NGHI M 2 Ệ Ỏ đ n ừ ế ng là công ty X xu t trình b ch ng t ấ đó. V y th i gian nào là ờ ừ : a) b) c) d) e) 10/01/2013 08/01/2013 18/01/2013 là h p l ấ ẽ ườ c ch đ nh), yêu c u ACB thanh toán cho b ch ng t ợ ệ ị ị ứ c. Đáp án: câu b (Đi u c). ch ng t kho n 19, 20, 21, 22, 23, 24 ho c 25 thì ph i đ h n 21 ngày sau ngày giao hàng nh mô t hi u l c c a th tín d ng. Ngày giao hàng là ngày 25/12/2012, ch ng t ụ h n 21 ngày, nên ngày xu t trình ch ng t Ta có d li u sau: Ngày 03/01/2013 (Th năm), ng ứ ACB (v i ACB là ngân đ ầ ượ ngày mà ACB ra thông báo xác đ nh ch ng t ừ 24/01/2013 a ho c b đ u đ ề ượ ặ

ỉ ị ộ ả ề ề ị ỉ ậ ế ượ ố ứ ộ ệ ừ ể c ch đ nh hày ị i đa 5 ngày làm ờ ạ hay không. Th i h n ặ ế ượ ưở ấ ạ ứ đ xác đ nh ch ng t ị ở ự ệ ứ ứ ỉ ễ ẽ ầ ượ ợ ệ ế ng b i s ki n x y ra vào ngày ho c sau ngày h t i ố ứ ấ ứ ồ vào ngày 03/01/2013 (th năm) và vì có 2 ngày th ứ . Vì ngân hàng phát hành có t , ngh bù, th ỉ ứ là ngày 08/01/2013 ho c là ngày ứ ậ ậ ả ả ủ ủ (có nghĩa là không bao g m ngày ngh l ừ ị ặ ơ ề ể h p l ừ ợ ệ ệ ề ả ị ị ỉ i th h ụ ưở ườ ụ ặ ậ c ch đ nh, ngân hàng xác nhân n u có, ho c là ngân hàng phát hành. Ngân hàng thông báo ữ ng cũng v y); khi nh ng ng xu t trình thì chúng ph i chuy n ch ng t ế ng h p này (ho c là ngân hàng ph c v ng ấ ượ ườ ừ ư ả ợ c th tín d ng do ng ụ ậ ứ ụ i th h ụ ưở ờ ư ệ ứ c ch ưở ượ ề ắ ượ c rút ng n, n u không thì ch u nh h ừ ị ự ệ ế ạ ả ấ ỉ ng b i ở ị ả ế ấ hay ngày cu i cùng xu t ứ ố là ngày 15/02 và ng ừ ườ ứ ể ố ừ ứ ừ ế ề ấ ố i ngân hàng X đó có ợ ệ ừ ạ ể hay không là ngày 20/02. Nh ng vào ngày 15/02, t ệ ớ ộ ộ c tính t ừ hay không s là ngày i thì th i h n 5 ngày s đ ừ có h p l ế ố ờ ạ có h p l ợ ệ ẽ ượ ẽ : 3/3 Original signed commercial Ỏ Ắ ừ Ệ ầ

Đáp án : câu e (Đi u 14b). Theo đi u 14 kho n b UCP 600 quy đ nh: m t ngân hàng đ đ ng theo ch th , ngân hàng xác nh n n u có, và ngân hàng phát hành s l n l t có t có h p l vi c c a ngân hàng sau ngày xu t trình ch ng t ừ ứ ủ ấ này không đ c rút ng n, n u không thì ch u nh h ả ị ả ắ hay ngày cu i cùng xu t trình ch ng t h n hi u l c xu t trình ch ng t ấ ừ ố ừ ệ ự đa 5 ngày làm vi c sau ngày xu t trình ch ng t ừ ấ ệ b y, ch nh t,...) nên khi cty X xu t trình ch ng t b y, ch nh t nên ngày mà ACB thông báo xác đ nh ch ng t 10/01/2013. Thêm vào đ làm rõ h n đi u 14b: ngân hàng làm vi c trong đi u 14b quy đ nh ph i là Ngân hàng đ ượ ặ không n m trong tr ườ ằ ngân hàng này nh n đ ể ậ chi ngân hàng phát hành ngay l p t c (không có th i gian 5 ngày làm vi c nh ngân hàng đ đ nh). Trong đi u 14b có đo n: “ Th i h n này không đ ờ ạ ạ s ki n x y ra vào ngày ho c sau ngày h t h n hi u l c xu t trình ch ng t ệ ự ặ i xu t trình trình ch ng t ”. Có nghĩa là:vd: ngày cu i cùng đ xu t trình ch ng t ấ ấ ứ vào ngày 15/02, n u theo đi u kho n này thì ngày cu i cùng đ ngân hàng ra thông xu t trình ch ng t ả báo xác đ nh ch ng t ư ứ ị m t cu c đình công, đ n ngày 18/02 thì NH X m i làm vi c tr l ở ạ ngày 18/02 và ngày cu i cùng đ ngân hàng ra thông báo ch ng t ứ ể 22/02. CÂU H I TR C NGHI M 3 Trong L/C có yêu c u các ch ng t ứ invoice 3/3 Original certificate of origin issued. Full set (3/3) clean on board Ocean Bill of lading. Đã b cố hàng lên tàu và thông báo cho ng i đ ngh m LC. ườ ề ị ở

c ch đ nh, ngoài nh ng ch ng t nêu trên, còn có 1 ộ ứ ượ ỉ ữ ừ ứ ng bi n – Bill of Lading Terms and Conditions”. Ngân đ n ngân hàng đ ề ậ ị ể ườ Khi xu t trình B ch ng t ấ ch ng t ứ hàng đ ừ ế khác: “các đi u kho n v v n đ n đ ơ ả c ch đ nh s x lý nh th nào ? ề ẽ ử ừ ượ ư ế ỉ ị

, do BCT xu t trình không đúng v i L/C c) B qua Ch ng t ộ ớ ấ ứ t kh u n u B ch ng t ộ ấ ế ệ ể ử ả ứ ụ ưở ụ ẽ ự ấ ư ẽ ị ỏ ấ đó, có th g i tr ừ ỏ ừ ế ặ ng xu t trình BCT khác. e) C 3 ý đ u sai. Đáp án : câu b đi u ề ả ể ượ c ư ầ i xu t trình. TÌNH HU NG 1 Công ty X, Tp H Chí Minh, VN xu t kh u m t lô hàng áo Ố i Nh t m m t L/C v i n i dung sau: ầ ả ử ả ơ ộ ẩ ớ ộ ở ộ ạ ậ

ế ừ ộ c ch đ nh ỉ ế ừ ệ ấ ộ xu t trình bao g m m t hay nhi u b n g c mà tuân theo các trên có đ ứ ấ ượ ấ ứ ị ừ ả ề ả ặ ứ c xem là h p l ợ ệ ồ ả ượ ậ ả ư ư ả cho 1 ngân hàng đ i thích. Gi không ? Gi ả ố ả ề ộ c l p nhân danh ng i th h ụ ưở ườ trong b ng quy t c, nh ng không đ ắ ượ ấ ế ạ ễ ơ ứ ệ ự ủ ư ừ ạ ụ ể ừ ạ ấ ả ấ là 21 ngày sau ngày giao hàng. Công ty này giao s là ngày 08/09/2011. Mà theo tình hu ng ố ứ ấ cho nên vi c xu t ể ạ ễ ơ ừ ẽ ế ạ ứ ừ ệ ấ ấ ớ ủ ị b t h p l b) B ch ng t ừ ấ ợ ệ ứ i xu t trình, đ ng th i ngân hàng s th c hi n thanh toán ho c chi cho ng ờ ồ ườ ấ i xu t th h . d) Yêu c u ng h p l ấ ườ ề ầ ợ ệ c xu t trình nh ng th tín d ng không yêu c u thì s b b qua và có th đ đ 14g. : M t ch ng t ấ ứ ừ ượ ộ g i tr cho ng ồ ấ ườ S Mi cho công ty Y, Tokyo, Nh t B n. Công ty yêu c u HSBC t ậ Date of Issue: 110726 Date of Expiry: 110910 Latest Date of Shipment: 110820 Công ty X giao hàng vào t ngày 18/8/2011. Và đ n ngày 9/9/2011 thì xu t trình b ch ng t ở ệ Vi ượ ị i quy t: Theo đi u Nam. Vi c xu t trình B ch ng t ề ả 14 kho n c UCP 600 quy đ nh: ch ng t ng, không tr h n đi u kho n 19, 20, 21, 22,23, 24 ho c 25 thì ph i đ ễ ơ c tr h n ngày h t 21 ngày sau ngày giao hàng nh trong mô t ế h n c a th tín d ng. Vì trong L/C này không quy đ nh ngày h t h n hi u l c xu t trình ch ng t nên ị công ty X ph i hi u là h n chót đ xu t trình ch ng t ứ hàng vào ngày 18/08/2011. V y h n chót xu t trình ch ng t ậ trên thì công ty X đã xu t trình tr h n 1 ngày so v i ngày h t h n xu t trình ch ng t trình c a công ty X là không h p l b t cô gái Hà Lan Hóa đ n th ng m i: S a b t cô gái Hà Lan _H p 1 kg . TÌNH HU NG 2 Ta có m t s d li u sau đây: L/C quy đ nh: S a ữ ộ ố ữ ệ ộ ợ ệ ươ Ố ộ ữ ạ ơ ộ

ế ề ả ứ ứ ả ươ ế ư ừ ừ ụ ạ không ? Gi trên có h p l ợ ệ không ph i là hóa đ n th ơ ả ể ụ ả ặ ị hàng hóa, d ch v ho c các giao d ch khác có th nêu chung chung nh ng không đ ố ượ ấ ờ ầ ẫ ụ ở ba lo i gi y t ạ ạ ữ ề ạ ộ ớ t. Cho nên b ch ng t . Tuy nhiên, n u, trên ng m i đã mô t Phi u đóng gói: S a b t B ch ng t i quy t: Theo đi u 14 kho n ả i thích. Gi ữ e UCP 600 quy đ nh: nh ng ch ng t ng m i ví d nh B/L, Packinh list,..., ị ph n mô t c mâu ư có hàng hóa thu n v i mô t trong th tín d ng. V y theo tình hu ng này, dù các mô t ả ậ ả ớ trong L/C. Bên c nh đó hóa khác nhau nh ng đ u th hi n lo i hàng hóa là s a b t, phù h p v i mô t ư ả này h p l đ n th ợ ệ ạ ộ ộ ữ ị ư ể ệ hàng hóa khá chi ti ả ợ ứ ươ ừ ế ế ộ ơ

ng thì BCT này là b t h p l . (mâu thu n v i n i dung L/C). TÌNH ườ ấ ợ ệ ớ ộ ẫ ộ ộ ế Ố

đi xu t trình t ấ ườ ạ i ứ ừ ộ ng đã mang b ch ng t ễ ế ấ t kh u mi n truy đòi. Sau đó, Vietcombank xu t ể ch i thanh toán cho NH ấ ử ố ch i thanh toán c a NH ABC ừ ng phát hành. Vi c t ệ ừ i th h ế ị ể i th h ụ ưở ề ớ ườ ủ ố i thích Gi i quy t: phi u đóng gói có ghi tên hàng là: đ HU NG 3 M t L/C có n i dung nh sau: Form of Documentary Credit : Irrevocable Currency Code, ư Amount: USD 50,000. Partial Shipments: Allowed Available with...By...: Any Bank. Documents required: 3/3 Original signed commercial invoice 3/3 Original certificate of origin issued. Full set (3/3) clean on board ocean bill of lading. Packing list Ng ụ ưở Vietcombank. NH này sau khi ki m tra, quy t đ nh chi trình BCT đòi ti n NH ACB. NH ACB sau khi ki m tra và g i thông báo t Vietcombank v i lý do: Packing list do ng có h p lý không? Gi ả ế ả ợ

ả ấ ầ ừ i phát hành ho c n i dung ạ ể ị ơ ế ươ ộ ế ứ ủ ủ ộ đ ừ ượ ứ ng m i mà không qui đ nh ng ườ ứ ứ ủ ấ ố ợ Ố ườ

i th h ộ ừ ứ ả ử ườ ấ trên có h p l s xu t trình đúng h n) có B/L ghi chú nh ạ không? Gi ả ừ ề ấ ợ ệ ướ ế ư ứ ừ ộ ị ượ ấ ấ ẩ ợ ng h p: Nhà xu t kh u đã ẩ ư ấ ị c ngày m th tín d ng. Vì v y ch n đáp án: h p l i khác nên, ch ng t c ghi vào tr c ghi tr h n ngày xu t trình ch ng t ẩ đ ừ ượ . Đi u này x y ra trong tr ườ ả ả ẩ ậ ậ ở ư ướ ứ ụ . TÌNH ợ ệ ng: công ty TNHH HN, s 279, Nguy n Tri ễ ụ ưở ọ ố ườ i th h t Nam, ĐT: 08 3889999 Hóa đ n th ườ Ố ươ ươ ạ ơ ệ Hà N i, Q9, TpHCM,Vi t Nam, ĐT: 08 3998888 H i ch ng t ng m i do Công ty TNHH HN phát ợ ệ trên có h p l ứ ng, Qu n10, Tp.HCM,Vi ộ ừ ệ ộ ỏ mà không ph i là ch ng ứ Theo đi u 14 kho n f UCP 600 quy đ nh: N u LC yêu c u xu t trình 1 ch ng t ả ề b o hi m, hóa đ n th i, ch ng t v n t t ị ừ ả ứ ặ ừ ậ ả c yêu c ch c năng c a ch ng t d li u thì NH v n s ch p nh n n u n i dung c a nó đáp ng đ ẫ ẽ ượ ậ ữ ệ ch i thanh toán cho Vietcombank c a ACB là không h p lý vì Packing list có th do c u. Nh v y vi c t ể ệ ừ ư ậ ầ ng ng phát hành. TÌNH HU NG 4 Trong L/C có các ghi chú sau: Date of Issue: 110825 Date i th h ụ ưở of Expiry: 111020 Period for Presentation: Documents must be presented within 20 days after Shipment ng xu t trình (gi date. Trong b ch ng t ư mà ng ụ ưở i quy t: Theo đi u 14 sau: B/L: ngày “ On board” 19/08/2011. V y b ch ng t ứ ộ ậ ư c ghi ngày tr có th đ kho n i UCP 600 quy đ nh: m t ch ng t c ngày phát hành th tín d ng nh ng ụ ể ượ ả không đ ễ ơ ề ừ ứ giao hàng cho nhà nh p kh u, nh ng sau đó thì nhà nh p kh u b phá s n, Nhà xu t kh u bán cho m t ộ ậ ng HU NG 5 Ta có các thông tin sau: L/C: Ng Ph ậ hành, đ a ch : s 115A- Xa l ỉ ố ị không?

ị ị ề ỉ ủ i h ườ ưở ở ầ ị ả ừ ả c nêu trên nh ng ch ng t ữ ng và ng ầ ườ ả ấ ố ữ ượ ụ ả ấ ớ ư ị ệ i th h ữ ụ ưở ư ỉ ủ ế ườ ị ng trong L/C và đ a ch c a ng ứ ỉ ề ậ c nêu nh m t ph n đ a ch c a ng ầ ợ ở ư ị ư ộ ấ ụ ưở ườ ị ổ ệ ạ ạ ợ ụ ườ i th h ằ ợ ệ ệ ượ ườ ẫ ộ ừ : L/C: ng i yêu c u m quy đ nh ph i xu t trình thì nó không c n ph i gi ng nh ư ộ ấ khác xu t trình chung v i nó, nh ng ph i thu c cùng m t đ t ộ ư t liên h (nh : s fax,đi n tho i, ạ ệ ư ố i xin m th tín d ng s b b qua. ẽ ị ỏ ụ i phát hành ỉ ủ ườ ớ t Nam và phù h p v i ng h p sau thì b ch ng t Tuy nhiên, trong tr ứ ợ ự i yêu c u m L/C: công ty TNHH Hoàng Anh, 376A, Nguy n Trung Tr c, ứ ượ ng h p này ta th y tuy đ a ch c a ng ỉ ủ ng m i nh ng s khác bi t này v n n m trong ph m vi lãnh th Vi ẫ ự ư ươ c xem là h p l c nêu trong L/C nên v n đ ở ầ ườ ễ ị i quy t: Theo đi u 14 kho n j UCP 600 quy đ nh: khi đ a ch c a ng Gi ế ả th tín d ng đ ụ ứ ư trong th tín d ng hay nh ng ch ng t ư ừ ng ng nh đ a ch đ c p trong th tín d ng. Nh ng chi ti n c t ướ ươ email,… ) đ ng, ng Trong tr ườ hóa đ n th ơ tên đ t n ấ ướ b coi là b t h p l ấ ợ ệ Q1 TpHCM. ĐT 08 3867679.

xu t trình h p l ề ứ ừ ấ ợ ệ ậ Ắ ậ ẽ t kh u cho ch ng t v ngân xu t trình là ế ấ đó. Th c hi n chuy n b ch ng t ừ ề ừ ứ ộ ợ ệ ừ ứ ứ ự ế ệ ể 2.15 - Đi u 15: Ch ng t CÂU H I TR C NGHI M Ngân hàng xác nh n s làm gì ti p theo khi xác nh n ch ng t Ỏ Ệ h p l : a) b) c) d) e) f) Thanh toán Chi ấ hàng phát hành. C a và c C b và c d ho c e ả ả ặ

ợ ệ ứ ừ ậ ấ ả ộ ừ ề ứ ế ấ ộ ậ t kh u và chuy n b ch ng t ể là h p l ợ ệ ặ ậ ằ ứ ứ ể Đáp án: g đi u 15b. Khi ngân hàng xác nh n xác nh n ch ng t ề toán ho c chi nh n r ng b ch ng t ừ ộ ngân hàng phát hành, ho c là th c hi n chi xu t trình h p l v ngân hàng phát hành. Khi ngân hàng xác nh n xác ừ ề v ộ v ngân hàng phát hành. thì nó bu c ph i thanh ậ thì ngân hàng s ti n thanh toán và sau đó chuy n b ch ng t ộ ự t kh u và chuy n b ch ng t ể ẽ ế ấ ừ ề ứ ệ ế ặ

ề ứ ừ ấ ợ ệ b t h p l Ỏ ấ ẩ cùng v i LC và đem đ n ngân hàng Vietcombank là ngân hàng đ ế ộ ớ ấ ợ ệ ừ ị ứ ể ấ ạ ộ i Malayxia ch đ nh thanh toán. Sau khi ki m tra th y b ch ng t ậ ỉ ễ ơ ừ ế ị ơ ị ch i thanh 2.16 - Đi u 16: Ch ng t ị ườ CÂU H I TR C NGHI M Công ty TNHH Thăng Long sau khi xu t kh u trái cây đóng gói qua th tr ng Ệ Ắ c ngân Malayxia, thì l p b ch ng t ượ ứ ậ do ngày giao có b t h p l hàng ANZ t ch i thanh toán và hàng trong v n đ n tr h n quy đ nh trong LC. Ngân hàng vietcombank quy t đ nh t ố ừ g i thông báo cho công ty Thăng Long. Trong thông báo ngân hàng nêu r ng:ngân hàng t ố ừ ử ằ

vì ngày giao hàng trong v n đ n tr h n quy đ nh trong L/C. H i công ty Thăng Long ị ỏ ơ ậ ứ ễ ơ ả ừ ả ị ộ ả ứ ỉ ừ i quy t: ế ị ỉ ế ặ ố ế ề ệ ừ ả ị ừ ặ ch i đó cho ng ụ ưở ườ t kh uNêu chi ti ch i thanh toán ho c chi ế i th h ấ ừ ặ ữ ộ ầ ờ ỉ Ngân hàng phát hành ch ng ụ ấ ậ ộ ự ứ ườ ờ cho ng ừ ả ộ ấ ị ủ ứ ả ỉ ể ừ i xu t trình ch ng t ườ ụ ừ ể thông báo đ này không? Gi ộ ặ c ch đ nh hày đ ng theo ch th ho c ộ ượ t kh u ấ ch i thanh toán ho c chi ế ị ẳ ng. N i dung thông báo ph i nêu rõ: Kh ng ộ t b t h p l th hi n trên t ng ch ng t ế ấ ợ ệ ể ệ ứ ừ ớ b ch ng t ch i thanh toán Ngân hàng đang c m gi đ làm gì nêu rõ v i ừ ể ứ ị m t trong các cách sau đây mà ngân hàng đang th c hi n: Ch thêm ch th ệ ự ứ i xin m th tín d ng ch p nh n b ch ng ở ư i xu t trình Ngân hàng đang th c hi n ệ ườ ấ ng h p này, trong b ng thông báo Trong tr ườ b ch ng t ứ . Vì t ờ đ làm gì. Vì ượ c toán b ch ng t ừ ộ có quy n yêu c u ngân hàng Vietcombank ph i thanh toán cho b ch ng t ề ầ Theo đi u 16 kho n c UCP 600 quy đ nh: Khi m t ngân hàng đ ị ề ngân hàng phát hành n u có, ho c ngân hàng phát hành quy t đ nh t thì nó ph i thông báo v vi c t ố ả đ nh ngân hàng đã t ố mà vì đó ngân hàng đã t ừ ố i xu t trình ch ng t ng ừ ộ ấ ứ ườ i xu t trình ch ng t c a ng ừ ứ ấ ườ ủ b t h p l t Ngân hàng đang chuy n tr b ch ng t ừ ấ ợ ệ các công vi c theo ch th c a ng ệ ngân hàng Vietcombank đã thi u m c 3 đó là nêu rõ ngân hàng đang c m gi ữ ộ v y công ty Thăng Long có quy n yêu c u ngân hàng thanh toán cho b ch ng t ừ ứ ầ ậ ch i thanh toán c a Vietcombank b b qua. xem là không h p l và quy n t ợ ầ ộ ị ỏ ế ề ề ừ ợ ệ ủ ố

ạ ầ ạ Ố ở ộ ng nh ng kèm theo đó có thêm quy ố i M , Citibank đã m m t L/C lo i T/TR (Telegraphic ư ườ ứ ừ ớ ệ ữ ư ộ ụ ị c a b ch ng t ộ ở c áp d ng trong tr ị ợ ộ ườ ư ợ ị ỉ i Vi ề ượ ẫ ử ệ ạ i Eximbank. Khi hoàn thành nghĩa v giao hàng, công ty Y đã l p b ch ng t ừ ụ ậ ế ấ

Citibank m i phát hi n là b ch ng t ộ ứ đã ch p nh n thanh ậ ấ c th c hi n, ệ ự ượ . H i Citibank có ỏ ể ả ề ệ ệ ứ ừ ớ ộ TÌNH HU NG Theo yêu c u c a công ty X t ủ ỹ transfer Reimbursement: gi ng nh m t th tín d ng thông th ư ụ ườ , phù i th h đ nh: cho phép ngân hàng ph c v ng ng sau khi ki m tra tính h p l ợ ệ ủ ể ụ ưở ụ c phép đi n (telex) đòi ti n ngân hàng m LC hay h p v i nh ng đi u ki n đã quy đ nh trong LC thì đ ệ ề ượ ng h p hai ngân hàng có m t ngân hàng đ c ch đ nh trong th tín d ng. Nó đ ụ ượ ụ quan h thân tín l n nhau) g i cho công ty Y t t Nam thông qua ngân hàng Vietinbank. L/C quy đ nh ệ ị đem có giá tr thanh toán t ạ ị đ n ngân hàng Eximbank yêu c u thanh toán, ngân hàng này ki m tra th y h p l ợ ệ toán. sau đó Eximbank đã g i đi n yêu c u Citibank hoàn tr ti n và vi c hoàn tr đã đ ả ầ nh ng đ n khi nh n đ b t h p l ừ ấ ợ ệ đ ế c đòi l ầ ử ệ c b ch ng t ứ ộ ượ i s ti n đã ti n hành hoàn tr hay không? ế ậ ạ ố ề ư ượ ả

i quy t: Theo đi u 16 kho n g UCP 600 quy đ nh: khi ngân hàng phát hành t ch i thanh toán hay ả ề ế ị ố ừ t kh u và đ a ra thông báo v vi c t ố ậ ừ ế ấ ề ệ ừ ố t kh u đó theo đúng quy đ nh thì s có quy n đòi l ch i thanh toán ho c chi ị ặ ẽ ề ấ ớ ự ệ ậ ư và s t ch i thanh ư ấ ứ ệ i ti n cùng v i lãi su t cho b t c vi c ạ ề ấ ự i s ti n đã hoàn tr n u nh nó th c ả ế ạ ố ề ề ủ ả ử ự ừ ố ị mà ả ả ạ ề ch i thanh toán c a mình cho Eximbank theo đúng quy đ nh ộ i ti n cho Citibank n u th t s b t h p l ế ậ ự ấ ợ ệ Gi ả m t ngân hàng xác nh n t ộ toán hay chi ế hoàn tr nào đã th c hi n. V y ngân hàng Citibank có quy n đòi l hi n g i thông báo v b t h p l ề ấ ợ ệ ệ c a UCP 600. Và ngân hàng Eximbank bu c ph i tr l ủ Citibank phát hi n là đúng ệ

ứ ừ ố M . Công ty HN nh n đ ấ ả ẩ ậ c m t ộ ượ sau đây: Bill of Lading ấ ả ứ ệ ữ ề Ố ừ ở ỹ ừ ngân hàng Vietcombank quy đ nh ph i xu t trình nh ng ch ng t ị

ộ ầ ư ả ộ ả ườ ả ấ ộ ả ế ỏ ề ả ấ ị ị ấ ộ ả ứ ể ả ượ ả ợ ượ ả ả ả ặ M . Cty HN nh n đ ở ỹ ượ ệ ấ ỉ ơ ầ ờ ể ấ ừ ề ể ộ i xu t trình l và ộ i xu t trình b n g c nên đã t ả ứ ố ứ ầ ườ ừ ư ả ấ ạ ấ 2.17 - Đi u 17: Ch ng t g c và b n sao TÌNH HU NG 1 Công ty HN xu t kh u giày da cho doanh nghi p A&B b c L/C t ứ Commercial Invoice Packing list Certificate of origin Certificate of quantity and weight Insurance Policy L/C cũng yêu c u xu t trình 3 b Commercial Invoice nh ng không yêu c u rõ ph i xu t trình bao nhiêu ấ ầ b b n chính bao nhiêu b b n sao. H i ng i công ty HN ph i xu t trình bao nhiêu b b n chính bao i quy t: Theo đi u 17 kho n a UCP 600 quy đ nh: ít nh t m i ch ng t nhiêu b b n sao? Gi quy đ nh ỗ ả ộ ả ừ ả ng h p này công ty HN có th xu t trình 1 b n c xu t trình 1 b n chính. Nên trong tr trong L/C ph i đ ấ ườ ấ chính 2 b n sao ; ho c 2 b n chính 1 b n sao ; ho c c 3 b n chính đ u đ c. TÌNH HU NG 2 Cty HN ả Ố ề ả ặ c m t b c L/C do ngân hàng Citibank. xu t kh u giày da cho doanh nghi p A&B ộ ứ ậ ẩ L/C có giá tr t ụ i ngân hàng phát hành. Sau đó công ty nh Vietinbank (ch đ n thu n là ngân hàng ph c ị ạ cho citibank đ l y ti n thanh toán. Citibank ki m tra b ch ng t v mình) xu t trình b ch ng t ừ ấ ụ nh n th y trong L/C yêu c u xu t trình b n sao nh ng ng ấ ấ ch i thanh toán. H i Citibank làm v y là đúng hay sai? T i sao? ạ ậ ố ậ ỏ

ế ề ế ậ ị i quy t: Ngân hàng Citibank làm v y là sai. Vì theo đi u 17 kho n d UCP 600 quy đ nh: N u th tín ấ ả ố ượ ệ ề ầ ả ấ ấ ứ ng h p này b ch ng t và ngân hàng Citibank ừ ậ ẫ ợ Gi ả d ng y u c u xu t trình ch ng t ế ụ Vì v y trong tr ộ ườ ph i thanh toán cho công ty này.Đi u 18: CÂU H I TR C NGHI M Trong nh ng đ i t ư c ch p nh n. ậ ng sau đây, ai là b n sao thì vi c xu t trình b n g c hay b n sao đ u đ ả ừ ả mà công ty HN xu t trình v n là h p l ứ ợ ệ ấ ữ ề ố ượ Ỏ Ắ Ệ ả

ng m i trong ph ơ ươ ươ ừ ạ ng Ng i s phát hành hóa đ n th i th h ng Ngân hàng phát hành Ng ứ i yêu c u m L/C Ngân hàng xác nh n ườ ẽ ườ ụ ưở ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ? a) b) c) d) ụ ầ ứ ở ậ ườ

(cid:216) (cid:216) ị ề ệ ớ ơ (cid:216) ườ ả i đi u 38) ng h p nêu trong đi u 38g ) ạ Ph i đ ụ ợ Ph i đ i th h (cid:216) Đáp án:câu a (đi u 18a) Trong m t hóa đ n th ơ nêu trong th tín d ng và ; ụ ư Ph i th hi n do ng ể ệ ề ả ượ ậ c l p ụ ưở ng ươ ng ợ ề ộ c l p trùng v i đ n v ti n t Không c n ph i kí. ả ầ ả ượ ậ i m th tín d ng ( tr tr cho ng ề ừ ườ ở ư ườ phát hành ( tr tr ng h p quy đ nh t ị ừ ườ m i: ạ

Commercial invoice: do công ty X là m t công ty ho t đ ng trong cùng ngành v i công ty ớ (cid:216) ạ ộ ộ Bill of Lading: do công ty v n t ậ ả ủ ầ i B phát hành ở ệ ị ạ ụ ụ ộ ứ ộ ừ ớ có h p l i quy t: Ngày 01/01/2013 theo yêu c u c a công ty HN, Citibank đã m L/C (L/C i Ngân hàng phát hành) cho công ty M. Sau khi th c hi n nghĩa v ụ ự đ n Vietcombank (NH ph c v nhà ừ ế mà công ty M mang đ n có i Citibank và y/c thanh toán . Trong b ch ng t ế ứ ợ ệ ỏ ộ ộ ố ứ ừ ể Packing list: d(cid:216) M phát hành và ghi rõ là g i cho ngân hàng Citibank. ử (cid:216) TÌNH HU NG 1 Gi Ố ả ế không chuy n nh ng và có giá tr t ể ượ giao hàng c a mình, ngày 01/02/2013 công ty M đã đem b ch ng t ủ XK) y/c NH này g i BCT t m t s ch ng t ừ không? T i sao? ử sau: Insurance Policy: do công ty b o hi m C phát hành H i b ch ng t ả (cid:216) o công ty v n t i B phát hành ậ ả ứ ạ

: B t h p l 1: Theo đi u 18 kho n a(i)UCP 600 v a nêu ả ế ứ ừ i quy t: B ch ng t ộ ấ ợ ệ ấ ợ ệ ả này có hai b t h p l ụ ưở ườ ả ề ng h p này ng ườ ườ ụ ưở i th h i phát hành Commercial Invoice l ng phát hành. Trong tr ạ ườ ư ợ ậ i yêu c u m L/C. ừ i th h ng là . B t h p l ợ ệ ấ ợ ệ 2: ở ở ườ ả ượ ậ i yêu c u m L/C là công ty HN nh ng Commercial invoice l c l p cho ngân hàng ề ườ ư ở i là công ty X. vì v y mà nó h p l c l p cho ng ầ i đ ạ ượ ậ Gi thì Comercial Invoice ph i do ng công ty M nh ng ng theo đi u 18 kho n a(ii) UCP 600 thì Commercial invoice ph i đ ả đây ng ầ Citibank. Vì v y mà nó b t h p l . ấ ợ ệ ậ

ng m i có ghi giá tr là 300.000 USD trong khi đó L/C l ị ơ ộ ạ Ố ạ ị ỷ ươ ạ ơ ng m i này là b t h p l ề c l p trùng v i đ n v ti n t i quy t: Hóa đ n th ơ ạ ả ượ ậ ấ ợ ệ ớ ơ ị ề ệ là USD, còn L/C l i ghi có giá tr ợ ệ ng m i này có coi là h p l ỏ . Vì theo đi u 18 kho n a(iii) UCP 600 quy ả nêu trong th tín d ng. Trong tr ườ ng ư i đ ạ ượ ị ợ ụ c tính theo VNĐ. M c ặ . ộ ấ ợ ệ ư ẫ

TÌNH HU NG 2 M t hóa đ n th ươ là 6.000.000.000 VNĐ (t giá h i đoái 20.000VNĐ/USD). H i hóa đ n th ố không? Gi ơ ế ươ ả ng m i ph i đ đ nh: Hóa đ n th ạ ươ c tính theo đ n v ti n t h p này hóa đ n th ng m i đ ị ề ệ ạ ượ ơ ơ ươ dù là giá tr nh nhau khi quy đ i nh ng theo quy đ nh c a UCP thì đây v n là m t b t h p l ủ ị ổ ư ị UCP 600 (ĐI U 27-39

UCP 600 (ĐI U 27-39) Ề

ỉ ậ ậ ấ ả ạ ẽ ề ộ ậ ộ ậ ơ ơ ả ề ơ ộ ậ ầ ả ả ế ủ ầ ề ự ư ế ụ ậ ấ ả ơ ơ ơ i thích: V n đ n hoàn h o là v n đ n mà trên đó không có phê chú x u v hàng ả ọ ạ ấ ệ ề ủ ư ạ ở ả ậ ả ộ ậ ả ượ ơ i chuyên ch hay đ i di n c a h c m t v n đ n hoàn h o có ý nghĩa r t quan ấ ả ả ườ ộ ậ ề ươ ơ ậ c v n đ n hoàn ơ ầ t. Mu n l y đ ố ấ ạ ả ượ ậ ơ ế ệ ị ư ỏ ố ổ ỡ ể ả ế ị ị Đi u 27: v n đ n hoàn h o (s ch) Ngân hàng s ch ch p nh n m t v n đ n hoàn h o. M t v n đ n ơ hoàn h o là m t v n đ n không có đi u kho n hay ghi chú nào v s khi m khuy t c a hàng hóa hay ơ bao bì. T “clean” không c n ph i ghi trên v n đ n, ngay c khi th tín d ng yêu c u xu t trình v n đ n ừ “clean on board”. Gi ậ ậ hóa cũng nh tình tr ng hàng hóa lúc giao. M t v n đ n mà ng ơ không ghi chú gì thì cũng coi là v n đ n hoàn h o.L y đ ơ ậ ấ . Ng ng m i qu c t tr ng trong th i mua cũng nh ngân hàng đ u yêu c u ph i có v n đ n hoàn ọ ố ế ườ ư h o, v n đ n hoàn h o là b ng ch ng hi n nhiên c a vi c x p hàng t ả ủ ứ ằ ậ h o thì khi x p hàng lên tàu ph i đ m b o hàng không b h h ng đ v , bao bì không b rách , không b ả ả ả t.ướ

t c a hàng hóa ả ế ậ ủ ề ạ ủ ố ộ ậ ề ấ ả ặ t c a hàng hóa và/ho c c a bao bì thì không coi là có sai bi ủ t. T hoàn h o ả ệ hoàn h o xu t hi n trên B/L ấ ừ ệ ạ ế ể ả ả ấ ầ t ph i th hi n trên B/L cho dù L/C có th yêu c u . N u t ế ừ ả c coi là hoàn h o, tr khi B/L có đi u kho n ho c ghi chú là hàng hóa ề ượ ượ ặ ả ể ế ậ ủ ể ệ c xóa đi thì B/L v n đ ẫ ể ư ế ậ ỏ i đ Các đi u kho n ghi chú trên B/L tuyên b m t cách rõ ràng v tình tr ng khuy t t ề và/ho c c a bao bì là không th ch p nh n. Các đi u kho n ho c ghi chú trên B/L không tuyên b rõ ố ặ ràng v tình tr ng khuy t t ặ ề không nh t thi và đ ừ ho c bao bì có khuy t đi m. Câu h i: 1- Trên v n đ n có nh ng phê chú chung chung nh : "bao bì dùng ặ ơ ng bi n – packaging may i – second hand cases", ho c "bao bì có th không thích h p cho v n t l ạ ậ ả ườ ữ ợ ể ể ặ

ậ ớ ả c ch p nh n thanh toán hay không? Tr ấ ấ ữ ữ ẫ ằ ơ . Vì trên B/L không tuyên b rõ ràng, chính xác v khuy t t ậ t c a hàng hóa ho c bao c coi là h p l ế ậ ủ ợ ệ ề ặ ố

not be sufficient for the sea journey"... v i B/L nh v y thì có đ ượ ư ậ i: Các ngân hàng v n cho r ng nh ng phê chú đó không ph i là nh ng phê chú x u –v n đ n v n l ẫ ả ờ đ ượ bì. 2- Trên v n đ n có ghi ch clean, sau đó ch clean đ ữ c xóa đi. H i v n đ n này ỏ ậ ượ ữ ậ ơ ơ

ch i thanh toán vì không hoàn h o hay không? Tr l ị ố ậ ừ ượ ẫ ấ ế ừ c ch p nh n ậ ấ ng h p ợ ừ ườ ả “clean” không nh t thi ặ ề ề ứ ch i thanh toán. ể ư ứ ể ả ơ ộ ấ ả ờ ả ế ậ ố b o hi m nh : b o hi m đ n (an ư ả ỏ i: V n đ n v n đ ơ t ph i ghi trên v n trên. Tr tr ậ t, s b t ẽ ị ừ ể ể ả ạ ở ộ i đ ả ệ ả ủ ữ ủ ả i thích: ể ậ ể ệ ệ ườ ượ ủ ể c tiên chúng ta s tìm hi u v m t s c m t ừ ả ể b o hi m do công ty ừ ả t h i cho ng ơ ng thi sau: v B o hi m đ n: là ch ng t ườ ề ộ ố ụ ằ ả ứ ệ ạ ế ẽ ồ ả c b o ể ể ấ có b ngân hàng t thanh toán vì theo đi u 27 đã quy đ nh t ị ề trên B/L có đi u kho n ghi chú thêm là hàng hóa ho c bao bì có khuy t t ả b o hi m và hình th c b o hi m. a. M t ch ng t Đi u 28: Ch ng t ừ ả ừ ả insurance), gi y ch ng nh n b o hi m (an insurance certificate) ho c b o hi m ng (a decralation under ể ứ ả ặ c c p và ký b i m t công ty b o hi m, các hãng b o hi m, các đ i lý an open cover) ph i th hi n là đ ể ể ấ ượ ả c y nhi m ph i ghi rõ là c y nhi m c a h . B t c ch ký c a đ i lý hay c a ng hay ng i đ ủ ạ ườ ượ ủ ấ ứ ọ ườ ượ ủ c y nhi m ký nhân danh công ty b o hi m hay các hãng b o hi m. Gi i đ đ i lý hay ng ệ ả ả ả ạ Tr ẽ ể ể ể ướ b o hi m c p cho ng i đ c b o hi m nh m cam k t s b i th i đ ườ ượ ườ ượ ả Nhóm NH11,12_KH I 4_K34Trang 5 Ố

ng hàng v n chuy n là bao nhiêu. ị ư ố ượ ị ả ề ủ ể ể Ố ữ ụ ể i b o hi m và ng ể ả ể ả ả c c th kh i l ườ ả ườ ặ ẩ ả ả ậ ể ườ ề ấ ầ ậ ệ ị ợ ộ ộ ả ể ế t ậ c b o hi m theo t ng ừ i đ ườ ượ t Nam c p ng yêu c u công ty B o hi m Vi ấ ệ ả ơ ng h p mua ng h p mua b o hi m hàng nh p kh u ho c trong tr ợ ườ ủ ả ậ ế ị ợ ấ ồ ườ ệ ứ ấ ẩ t nh s l ư ố ượ ả ề ả ả ể ề ỏ ườ ả i b o hi m và ng ể ọ ợ ồ ấ ng xuyên v các di u kho n quy đ nh trách nhi m c a ủ ả ể i bán b o hi m. v H p đ ng b o hi m ng hay còn g i là h p đ ng b o hi m ồ ồ ể ậ ả ộ ậ ề ể ườ ớ ng hàng đ ế ể ể ả ả Ề ị ả ể ể ạ ể c v n chuy n trong nhi u chuy n k ti p nhau v i th i h n th ế ượ ậ ề ệ ấ ả ằ ườ ể ể ả ồ ố ị ộ ng đ ả ể ố ượ ứ ồ ầ ấ ề ứ ả ủ ữ ề ng b o hi m nh : tên hàng. WA. ký mã hi u ph Ủ i thi u thông th ả ổ ố ư ộ ả ố ượ ơ ố ượ ượ ệ ư ng. Nhóm NH11.Đ i t ỡ ả ươ ể ể ồ ủ ả ả ộ ể ặ ệ ể ậ ấ ỏ c th a thu n (AR. t ng công ty ho c công ty xu t kh u yêu c u công ty hi m ể ả ả ợ ổ ứ ượ ơ ầ ớ ể ể ậ ủ ể ề ả ả ẩ ạ ớ t Nam. .Các đi u kho n chung và có tình ch t th ệ ề ệ ợ ấ ẩ ớ ể ể ấ ả ề ứ c b o hi m đ ch p nh n b o hi m cho m t lô hàng ệ ỗ ầ do công ty b o hi m c p cho ng ồ ả ể ể ể ấ ả ấ ậ ả 12_KH I 4_K34Trang 6 . các bên ch a xác đ nh đ ượ đó là nh ng đi u kho n quy đ nh trách nhi m c a ng đi u ki n b o hi m. c ng x p hàng. Đ n v kinh doanh th ế ể gi y ch ng nh n b o hi m trong tr ể i mua b o hi m bao khai báo đ các chi ti hàng xu t kh u cho m t khách hàng đã quen thu c. ng ườ ể ng hàng hoá. Khi ký h p đ ng bao hi m bao. trong gi y ch ng nh n b o hi m c n thi ứ ể ầ không có đi u kho n chung và có tính ch t th ệ ế ng ả ể ợ ườ bao (a declaration under an open cover): là h p đ ng theo đó công ty b o hi m nh n b o hi m m t kh i ố ả ợ ng là 1 năm. các chi ti l ế t ờ ạ ế ế ượ t cho vi c tính toán phí b o hi m và đi u ki n b o hi m đã th a thu n.UCP 600 (ĐI U 27-39) c n thi ỏ ệ ầ ể GV: PHAN CHUNG TH Y hi m trong ph m vi giá tr b o hi m khi có t n th t x y ra.Giá tr b o hi m: ổ ị ả ng là 110% tr giá hàng và ph i th hi n b ng đ ng ti n ghi trong h p M c b o hi m t ợ ề ể ệ ả đ ng ho c L/ C.T ng s phí b o hi m. EPA. N i dung gi y ch ng nh n b o hi m bao g m nh ng đi m ể ữ ồ ể ậ ặ ể c b o hi m. g n gi ng nh n i dung c a b o hi m đ n v nh ng đi u kho n nói lên đ i t ể ố ệ ng ti n SRCC… ). . s l chuyên ch . c ng d hàng. . Tuy nhiên. Theo h p đ ng b o hi m bao. N i dung c a b o hi m đ n: ơ ở ả .Đi u ki n b o hi m đã đ ề ả i thi u v i khách hàng t Nam c p b o hi m đ n bên c nh vi c ch ng nh n đã mua b o hi m cón gi Vi ệ ệ ệ ả ấ ng xuyên. Còn nh ng đi u ki n b o hi m c a Vi ườ ề ấ ữ ợ ng h p xu t kh u (theo đi u ki n CIF) cho khách hàng m i.Các đi u kho n riêng c a h p trong tr ủ ả ườ đ ng b o hi m bao g m: . tên tàu. m i l n có v n chuy n hàng. . v Gi y ch ng nh n b o hi m: là ể ậ ậ ả ồ ch ng t i đ ộ ể ườ ượ ừ ứ nào đó.

ị ạ ấ ệ ề ả ả ể ượ ố ề ế ộ ể ế ứ ủ ư ế ể ớ ả ấ ng s đ nh ng m c nh : .Ai là ng ứ b o hi m do Văn phòng môi gi ừ ả ươ ườ ườ ậ ẽ ề ữ ụ ư ả ờ ượ ấ i đ ệ ể ả ả ọ c b o hi m và c làm nh th cho đ n khi v n chuy n h t toàn b ậ c Ngân hàng ch p nh n i b o hi m c p và ký có đ ậ ấ ượ ấ ứ ng th c L/C hay không? a. .tính ch t bao bì. b. d. Thông th ng thì trên m t ch ng ộ ườ b o i ta th i l p và ký tên trên các ch ng t ừ ả ứ c ch p nh n thanh ậ ề ể ủ ả ố ủ i đ ườ ượ ể ứ ồ khai theo h p đ ng b o hi m bao. b. . ngày đ n . Khi m t ch ng t i. Công ty b o hi m. đ a ả ề ậ ượ ấ Không c n b t kỳ đi u ki n nào. Có.Tên hàng. .. các đ i lý c a h .Giá tr hàng hóa và s ti n b o hi m. ể ầ xem nh chuy n hàng đó đã đ ế ư hàng hoá.Ch ng t ể thanh toán trong ph ứ b o hi m thì ng t ể ườ ừ ả i: d (theo đi u 28a) 2. Không đ hi m thì đ c ch p nh n thanh toán? a. Tr l ượ ề ấ ể i đ toán. . b.Đi u ki n b o hi m.Ngày tháng và ch ký c a ng ườ ượ ề ữ h .12_KH I 4_K34Trang 7 . s tài kho n c a ng ể ả Ố th ký ch p nh n vào t ờ ấ th hi n nó đ ch .. cá nhân đ ậ c y quy n c a c b o hi m. ng ủ ườ ượ ủ ể c b o hi m. s đi n tho i. công ty b o hi m có ả ạ ố ệ b o hi m ể ừ ả ộ ế ị ể ị ả c c p nhi u h n m t b n thì t t Nhóm NH11. c ng chuy n t ấ ơ c doanh nghi p b o hi m u quỳên trên c s h p đ ng đ i lý b o hi m theo quy đ nh ỷ ệ ọ ể ể ệ ỉ ợ ộ ả ả ả ơ ở ợ ể ả ạ ượ ể ể ả ồ

ạ ả ả ạ i đ ng. Nh ng v i đi ư c y quy n c a b o hi m hay ng ả ề ủ ể ở ậ ườ ượ ủ ể ả ặ i ki n Văn phòng b o hi m đó ph i là đ i lý ho c ể ề ệ ả ự ế ệ ả ể ế ậ ổ i đ c y quy n b i công ty b o hi m ho c các hãng b o hi m. ký mã hi u.UCP 600 ể ớ i bán b o hi m. C a.Tên. d ki n ngày kh i hành.. v Đ i ạ ng ti n v n chuy n hàng hoá. n u có. . các hãng b o ả ươ ể ể ườ ch c.Ph ứ ả ề ệ ặ ở ả ỉ ủ Ủ Ề ế ả ể ọ ể ề ở ng. Nh ng l u ý khi Văn phòng môi gi i: a (theo đi u 28a). tr ng l ớ ả ế ả ề ỏ ề ườ ả ơ ồ ư ể ố ệ ể ả ạ ả ả c a pháp lu t. các đ i lý. c. s l ố ượ ủ ng ể lý b o hi m (Insurance Agent): Là t hi m. c. Ng ườ ượ ủ (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y ngày x p hàng lên tàu. đ a ch c a công ty b o hi m.. .Tên. Câu ị ng. c h i: 1. Công ty b o hi m.Ngày kh i hành. c ng d hàng. Có. Tr l ả ờ ượ ỡ đ u đúng.C ng x p hàng.N i thanh toán ti n b i th i ký tên ư ph i nêu rõ là ký thay và đ i di n cho ai? Cho công ty b o hi m hay các hãng b o hi m nào? b. . . . s v n đ n. ậ ơ

ỉ ả ả ể ể ủ ứ ể ứ ứ ị ổ ầ ể ạ ượ ượ ấ ả ơ ơ ỏ ể ể ể ứ ộ ả ắ b o hi m nào đ ể ừ ả ườ ể ỏ ả ậ ậ ả ấ Ề c xu t trình. 2 c.“b n g c th hai” hay “hai b n g c nh ả ể ộ ả ấ ứ ả ả ố ư b o hi m có dòng ch “ Number of originals” sau đó s ghi s 1 có nghĩa là có ể ừ ả ậ ể ả ượ ữ ẽ ố ể ứ ề ặ ế ậ b o hi m. v m t pháp lý. d. V y khi d n ngân hàng thanh toán ng ừ ả ả ứ ừ ị ộ ả ấ ể ừ ả ứ ả ỏ ể t t ế ươ ặ ườ ng các ch ng t ố ượ b o hi m có ghi “ number orginals: 3” . do v y. Tuy nhiên. Gi ậ nh B o hi m đ n (Insurance Policy) ho c nh ơ ấ ạ ả i này ph i b o ừ ả ứ ả i ư ượ c ế ậ ượ ậ ể ậ ấ ổ ể ườ ư ượ ả ậ ế ể ả ơ ơ b o hi m thì b t bu c chúng ta ph i xu t trình t ừ ầ ố ứ ộ ả i thích: Làm th nào chúng ta bi ế ượ ể ề ả ứ ấ ể ẩ ả ả ả ứ ế ố i: c.12_KH I 4_K34Trang 8 . v m t hình th c thì ch có b o hi m đ n là có in kèm các nguyên t c chung c a công ty b o hi m quy ơ ề ặ c Nhóm NH11. nó b o hi m sau thì ch ng t đ nh. Câu h i: Trong các lo i ch ng t ừ ả ỏ ị ng khi t n th t x y ra. 1 b. Vì v y ậ không có giá tr chuy n nh ng ho c làm c s đ yêu c u b i th ồ ơ ở ể ặ ượ c b o hi m đ n có th thay th gi y ch ng nh n b o hi m và b o hi m ng . M t b o hi m đ n đ ả ả ế ấ ch p nh n thay cho m t ch ng nh n b o hi m hay m t b o hi m ng .UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: ể ứ ộ PHAN CHUNG TH Y c các b n chính ph i đ Ủ ả ố nhau” ho c trên ch ng t ứ ặ m t b n g c ch ng t ố xu t trình bao nhiêu b n ch ng t ? a. Câu h i: Trong L/C không quy đ nh rõ s l hi m ph i xu t trình mà trên ch ng t ấ ng t thích: Phi u b o hi m cũng có các chi ti ể ự ả ư ả ể c c p t m th i. Vì v y nó không đ Ch ng nh n B o hi m (Insurance Certificate) nh ng vì nó đ ờ ư ể ả b o hi m này đi u có giá tr nh nhau đ đòi công ty b o ả i thích: Nói chung các ch ng t ch p nh n. Gi ư ị ề ừ ả ứ ả ng thì nhà nh p ậ c ch p nh n. Vì v y. th hi m b i th ng khi có t n th t. Phi u b o hi m s không đ ậ ể ả ồ ẽ ế ấ ườ kh u v n mong mu n và yêu c u nhà xu t kh u ph i trình b o hi m đ n h n. N u nh trên ch ng t ứ ấ ẩ ố ẫ t c các b o hi m có ghi quá m t b n g c ch ng t ấ ả ắ ể ừ ả ể c c p nhi u m t t đ b n g c. Gi ộ c ch ng t ấ ứ ế ượ ố b o hi m có ghi chú “b n g c th nh t”. n u ghi s 2 ho c s 3 b n? Chúng ta th y n u trên ch ng t ố ể ế ặ ố ừ ả ấ b o hi m. c. 3 Tr l có nghĩa là có hai ho c ba b n g c ch ng t ừ ả ứ ặ ộ ấ b o hi m th hi n nó đ ừ ả ả ả ờ ả ể ệ ấ Ố ứ ố ể ả

ơ ắ ể ế ứ ụ ừ ả ị ề ệ ả ủ ừ ả thanh toán là EUR thì trong ch ng t ể ứ ấ ế ư ễ ơ ấ ẩ ả ủ ễ ơ ủ ẽ ả ớ b o hi m không đ ể ừ ả ừ ứ ơ ể ệ ể ả ơ ồ i thích: N u s ti n b o hi m là 500 t Ố ể ể ứ ố ể ứ ế ả EUR và ghi b ng ch là “ năm trăm t ễ ơ ợ ả EUR thì trên ch ng t ỷ ằ ừ ố ề ố ằ ỏ ể i thích: Thông th ả ữ ừ ả ứ ủ ể ả ể b o hi m cũng là ngày hi u l c c a b o hi m. ậ ể ệ ự ỏ ư ậ ứ ẽ ể ả ả ỷ ng ngày ký ch ng t ệ ạ ả ể ợ ồ ứ ả ượ ể ậ ớ ợ ồ ỏ ự ố ỹ ả ả ờ ậ ể ả t h i cho công ty b o hi m. b. B o hi m ng . Ch ng nh n b o ả c h p đ ng b o hi m. V y khi x y ậ ứ i: a. Ch ng nh trong th tín d ng.UCP 600 ị ề ệ ố ề ư ư ụ ể ả ả ơ Có. N u trong th tín d ng ghi đ n v ti n t b o hi m b t bu c ộ ư ph i ghi đ n v ti n t ể thanh toán là EUR. ch ng nh n b o hi m. ngày c a ch ng t b o hi m có th ả ị ề ệ ơ ậ ứ ể c phép tr h n ngày giao hàng vì n u ch p nh n tr ậ c ho c trùng v i ngày giao hàng nh ng không đ ặ ướ ớ ượ ả b o hi m tr h n ngày giao hàng thì nhà nh p kh u hay nhà xu t kh u s không mua b o ch ng t ẩ ậ ể ừ ả ứ c khi có r i ro x y ro. h s đ i đ n khi có r i ro x y ra thì m i mua. hi m cho hàng hóa c a mình tr ọ ẽ ợ ế ướ ể ủ ừ b o hi m đ n. i. b. Ngày c a ch ng t c tr h n ngày giao hàng. tr khi ch ng t ễ ơ ượ ủ ể ả ứ ngày không tr h n b o hi m ngày giao hàng. b o hi m đ n. Đ n b o hi m th hi n nó có hi u l c t ơ ệ ự ừ ể ả ể ả ả này ph i gi ng nhau. h p đ ng b o hi m ng .12_KH I 4_K34Trang 9 . Tr v ti n t c a hai ch ng t ị ề ệ ủ ỏ ả ỏ b o hi m chúng ta ph i ghi r i: c e. Gi l ừ ả ả ả ờ s ti n b o hi m b ng s là 500 t EUR”. d. Câu h i: Nhóm ỷ ả ố ề NH11. f. c. Gi ườ T t c đ u đúng. n u nh v y thì s thi ấ ả ề ế hi m. Câu h i: Công ty A ký h p đ ng b o hi m và giao hàng cho công ty B vào th 6 ngày 13/5/2011 ể nh ng do s c k thu t nên ngày 14/5/2011 công ty A m i nh n đ ư ra r i ro công ty b o hi m có ch p nh n thanh toán cho công ty A hay không? a. Không Tr l ấ ủ b o hi m ph i ghi rõ s ti n b o hi m và ph i cùng đ n v ti n t t ả ừ ả (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y ch p nh n thanh toán: a. Phi u b o hi m ng . ỏ ấ Ề ậ ể Ủ ế ể ậ ả

ụ ứ ể ể ả ỉ ố i thi u cho 110% giá tr hàng hóa”. d. Tr l ị i: d ị ứ ố i thi u ch không quy d nh ị ố ề ể ả ờ ứ ể ả ượ ụ ư ể ả i.CIF (Cost. Th tín d ng yêu c u m c b o hi m b i th ầ ể ườ ư ụ ị ề i đa. L/C quy đ nh: “Gi y ch ng nh n b o hi m t ố ấ ố ề c phí và phí b o hi m tr t ả ớ ả ế ng trên t ố ề ướ ầ ể ả ồ ể ầ ầ ư ụ 378000 VND ( 20*18900). Vì đi u 28 m c f(ii) ch quy đ nh s ti n b o hi m t m c t ii. Trên th tín d ng yêu c u s ti n đ ) là c l ệ hi m ít nh t ph i b ng 110% tr giá CIF hay CIP c a hàng hóa.12_KH I 4_K34Trang 10 . 19800 USD. ủ ậ c b o hi m là 18900 USD . . c.CIP (Carriage and Insurance Paid ứ ả ề ố ề Ố ỷ ả ph n trăm giá tr hàng hóa. N u th tín d ng không ghi rõ yêu c u v s ti n b o hi m thì s ti n b o ể ị ả ằ ấ ị

ầ ả ể ể ườ ỏ ầ ể ố ề ấ i mua b o hi m có th yêu c u b i th ườ ừ ả ượ ng là: Nhóm NH11. và m c yêu ứ ườ ấ c ch p ứ i: a (có). a. Câu h i: 1. 18900 USD. N u không xác đ nh ị ị ừ ứ ậ ượ ề ả ả ị ặ ể ủ ị ấ ố ề ể ả ầ ị ị ể ề Ề ằ Ủ ụ ư ọ ể ể ả ả ế ứ ể ị ố ề ượ c phí. Gi y ch ng nh n xu t trình: Đã ghi hàng hóa đã đ ấ ẽ ượ ứ ị thì đ ng t H i: s ti n b o hi m mà ng ồ ể ả ỏ b o hi m có đ ng là 110%. H i ch ng t c u th p nh t c a chúng ta có th yêu c u b i th ể ồ ấ ủ ầ nh n thanh toán hay không? a. c. Không Tr l ế ỏ ả ờ c tính trên n n t ng là giá tr yêu c u ầ c tr giá CIF hay CIP trên ch ng t đ thì tr giá b o hi m ph i đ ả ượ ị c ghi trên hóa đ n. Khi chúng ta t kh u hay tính trên tr giá ròng c a hàng hóa đ thanh toán ho c chi ơ ượ ế ể không xác đ nh đ c s ti n b o hi m thì chúng ta có th yêu c u tính theo tr giá CIF hay CIP có th ượ b ng 130% hay 150 % . Insurance and Freight) chính là ti n hàng.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Ch n đáp án sai . N u th tín d ng không quy đ nh s ti n b o hi m nh ng xác đ nh ị c tr giá CIF=1000USD.Trên ch ng t ớ c b o hi m là: a. cái nào l n đ c áp d ng. b o hi m và c h n thì s đ ụ ả ấ b o hi m 130 % giá tr . 2.tùy thu i vào. T giá hi n t ệ ạ ị ể đ n hay nh ng ch ng t t ừ ươ ữ ư b o hi m ph i ghi s ti n đ ả ừ ả ướ ỷ c coi là yêu c u m c b o hi m th p nh t. ượ ị ố ề ậ i USD/VND là 20. Gi ả ầ c ượ i thích: . Có b. b. giá tr hóa ả ấ ượ ơ ả ơ ể ộ ự ứ ứ ể ấ

ơ ơ ậ ấ ữ ả ờ ả ờ ơ ỡ ị ụ ư i: d. A. c. Tr l ơ i: a. b. d.1100 USD b. d. c.a. ít nh t gi a n i nh n hàng hay n i giao hàng và n i d ư ọ ả ề ả ả ượ ầ ị ế ể ủ ơ t kh u hay tính trên tr giá ròng c a hàng hóa đ c tr giá CIF và CIP ch bi c tính trên n n t ng là giá tr yêu c u thanh toán c ghi trên hóa đ n khi: a. b.c đúng. c. khi r i ủ t r ng giá tr yêu c u thanh toán là A và tr giá ị ị ị ượ ầ ị ấ ị ả c giá tr CIF hay CIP. ị c giá tr CIF hay CIP. Hàng hóa ph i có gi y ch ng ứ ị b o hi m ph i ghi rõ r i ro đ ả ượ ủ ể ể ị ừ ả ể ệ ư ồ ượ ỉ ế ằ ị c b o hi m. Xác đ nh đ ượ ượ ụ i thi u 110% tr giá CIF hay CIP ch ụ ề ể ố ị ả ị ọ c giao t ị i: d. Nhóm NH11. B đ u ề i đa. Ch n câu đúng. Place of Delivery: Kioto. iii. 3. Tr l ả ờ c ng Sài Gòn đ n Osaka(Japan). Theo ế ừ ả ượ ề ị ng là: a.1500 USD.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN ườ ụ Ề ề ầ ồ Ủ ề Tr l hàng hay n i đích nh quy đ nh trong th tín d ng.1200 USD. d. Port of Discharge: Osaka. Ch n câu đúng trong các câu sau đây: Tr giá b o hi m ph i đ ho c chi ấ ặ ro x y ra do không xác đ nh đ ị ả ròng c a hàng hóa là B(B

ộ ể ụ ư ọ ủ ấ ợ ệ b o hi m đ c xu t trình mà có b t c ghi chú hay đi u kho n “m i r i ro” dù nó có ể ầ ả ừ ả ả ọ ủ ườ ấ ứ ề ấ ừ ả ể ể ể ệ ừ ả ả c ch p Nhóm NH11. trong tr ế ị ơ ẫ ụ ể ậ ả ố ậ ơ ng g m: R i ro m c c n. lây h i. m t tích. Câu h i: L/C quy đ nh: Xu t trình ch ng t ấ ạ ắ ủ ứ ị ớ ả ể ể ứ ể ng” V y ch ng t ả ể ừ ả ườ ậ ể ạ ả ẩ ượ ể ứ ả ấ Ủ ể ạ ậ ụ ế Ề c tính t ừ ả ậ ượ ể ướ ụ i: b. c ể ườ ượ ọ ng còn đ ấ Ố ạ ủ ư ứ ể ấ ả ả ộ ắ c g i là r i ro đ ượ ụ ừ ả ữ ủ ấ ổ ể ể ữ ụ i: b h. h p h i. R i ro thông th ử ụ ơ ượ ng nh A. lây b n. B. cháy. . Khi m t th tín d ng yêu c u “b o hi m m i r i ro” c m a. hành vi ác ý.C. Không b t h p l v .B. n ư ướ ỡ và m t ch ng t ấ ứ ượ ứ ộ ng h p ợ b o hi m này v n đ tiêu đ “m i r i ro” hay không thì ch ng t ượ ề ọ ủ ẹ c ng Sài Gòn đ n c ng Osaka. b p. b o hi m th hi n đ i đi m b o hi m c th là t này ch ng t ể ừ ả ạ ể ứ ủ vì không ghi n i nh n hàng và n i giao hàng gi ng v n đ n. R i phù h p v i L/ C quy đ nh. B t h p l ơ ớ ấ ợ ệ ợ ừ ả b o ro thông th ấ ỏ ạ ồ ườ b o hi m xu t trình: trên đó không ghi ng’. C. Có b. Ch ng t hi m v i m c b o hi m “r i ro thông th ấ ừ ả ườ ủ ứ hay không? a. c coi là b t h p l rõ b o hi m “rui ro thông th b o hi m này có đ ấ ợ ệ ứ i thích: Các lo i hình b o hi m trong th tín d ng là: b o hi m cong vênh. tr m. m t mùi. móc c u. Gi ể ư ả ụ ấ ộ lo i A. g .UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Gi y ch ng nh n b o hi m xu t trình ghi: ả ỉ ấ ắ c ng Sài Gòn đ n c ng Osaka mà thôi. và các r i ro ph nh rách. b. c p. Gía tr b o hi m đ ư ủ ả ị ả ể ném hàng xu ngbi n. và đ p và hàng hóa khác. g. chìm đ m. Tr l p. Vì theo đi u 28 m c f(iii). ố ề ả ờ c b o hi m.12_KH I 4_K34Trang 12 . H i: đâm và. Vì v y r i ro thông th ỏ ả ậ ủ ế c quy đ nh lo i hình b o hi m và n u gi y ch ng nh n b o hi m đã xu t trình là: a. M t th tín d ng đ ị ượ ể ậ c b o hi m thì m t ch ng t c ch p nh n mà không xét b o hi m s d có nh ng r i ro b sung đ ậ ẽ ượ ứ ể ả m h nh “ r i ro thông đ n nh ng r i ro không đ c b o hi m n u th tín d ng s d ng nh ng t ư ủ ừ ơ ồ ế ữ ế ả ủ th ả c b o ng: Là r i ro đ ườ ủ ườ hi m trong nh ng đi u ki n b o hi m hàng hóa thông th ể ộ ượ ư ượ ng” hay “ r i ro theo t p quán”. Không Tr l ả ờ ậ ệ ấ ườ ủ ữ ủ ư ề ể ả ẩ

ể ứ Ố ọ ủ ề ả ầ ư hay ả b o hi m có tiêu đ “m i r i ro” thì trong đi u kho n không ế ừ ả c xem là h p l ượ ế ợ ệ b o hi m có đi u kho n mi n tr có b coi là b t h p l ỏ . Câu h i: j. Gi ỏ ể ấ ợ ệ ứ ễ ề ị ẩ ưở i: b M t ch ng t ề i thích: N u th tín d ng yêu c u chúng ta ụ ả ả ủ ứ ữ ấ b o hi m có th d n chi u đ n b t ể ẫ ể ế ế ị c coi là b t h p l ề ỏ i: b M t ch ng t 12_KH I 4_K34Trang 13 . N u ch ng t c n ghi “m i r i ro” và nó đ ọ ủ ầ mua b o hi m m i r i ro. H i ch ng t ọ ủ ể ừ ả không? a. n i lo n. n i lo n và làm nh h ế ả ạ ổ ạ ổ hi m cũng s không ch u trách nhi m. không Tr l ả ờ ẽ kỳ đi u kho n lo i tr nào. H i ch ng t b o hi m có đ ả ể ạ ừ l ừ ả ứ ờ ừ ả ng đ n lô hàng c a nhà nh p kh u đi n a thì công ty b o ậ ừ ả ể hay không? a. i. Có b. Tr ấ ợ ệ ứ ườ ừ ả b o hi m có th ghi đi u kho n quy đ nh b i th ề ả ấ ng tùy thu c vào m c gi m kh u ộ ượ ị ệ ứ ể ể ả ả ồ ộ ộ

ỏ ể ứ ọ ủ ừ ả b o ư t tr i. Không. Câu h i: Công ty A mua ch ng t ỉ ứ ấ ọ ủ ể ệ b o hi m m i r i ro nh ng trên ch ng t ỏ ủ ừ ạ ọ ủ ằ ả ể ề ừ ả ề ọ ủ ề ễ b o hi m có ghi chú hay ừ ả ể ế ứ ữ ề ả b o hi m không ghi ch “m i r i ro” thì ch ng t ừ ữ ế ợ ệ Ủ Ề ể ọ ủ c xem là h p l ượ ế ế ẩ ạ ừ ế ả ươ ả ườ ể ố ấ trong đi u kho n c a ủ ở này ứ ọ ủ .UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y nh n mà không xét đ n b t ấ ậ ng lai n u có x y ra chi n tranh. ả i mua b o hi m có th lo i tr r i ro chi n ế ng lai có kh năng x y ra các r i ro nh chi n tranh. c lo i tr . N u bên nhà h kh u đ ng ý thì trong t ể ề ả ể i thích: Khi công ty b o hi m c m th y t ả ể ạ ừ ủ ư ồ ị ớ ấ ươ ủ ể ế ả ả ả tr v ừ ượ ộ ứ hi m ch có ghi chú m i r i ro mà không có tiêu đ m i r i ro. Có b. Câu h i: Công ty A xu t trình ch ng ể b o hi m không th hi n ch “m i r i ro”. L i có đi u kho n mi n tr kh ng b . Thì khi xu t trình t ừ ả ể ữ b o hi m chúng ta l u ý r ng : N u ch ng t ch ng t ứ ứ ư ừ ả nó có ghi ch “m i r i ro” dù trên tiêu đ ch ng t ừ ả v n đ ượ ẫ c r i ro nào đ ứ ủ Nhóm NH11. thì công ty b o hi m có th đ ngh v i ng tranh. Gi n i lo n ra kh i h p đ ng. ỏ ợ ạ ồ ổ

ị ạ ề ả ờ ở ề ạ i: a Đi u 29 : Gia h n ố ố ế ứ ừ ệ ự đi u 29a . Tr l ế ạ c gia h n nh quy đ nh ượ ấ ấ ả ủ s đ ừ ẽ ượ ệ ự ứ ơ ấ ế ạ ố ệ ự c gia h n sang ngày làm vi c tr l ừ ả ệ a. ngày h t h n hi u l c hay ngày cu i cùng i thích : Ý i đ u tiên c a ngân hàng . Gi ở ạ ầ mà r i vào ngày mà ngân hàng ngh làm ỉ ạ ụ ộ ố ủ ệ ặ ế ưở ệ ư ạ ộ ồ ể ấ ứ Ề ể ườ ự ệ ở ị ứ ứ ị ị ồ ủ ệ ự ủ ư ố ộ xu t trình đóng c a không ph i nguyên nhân nêu trong đi u 36 .)thì ế ạ ừ ấ ề ứ ủ ụ ả s đ ừ ẽ ượ ế ạ ệ ự ấ ố ệ ạ ườ ng s đ ẽ ượ ả ứ ng. 03/9 c. c. N u ngày h t h n hi u l c c a m t th tín d ng hay ngày cu i cùng xu t trình ch ng ầ c gia h n sang ngày làm vi c đ u ứ xu t trình cho NH Agribank mu n nh t vào ngày ừ ấ ộ ủ ứ ộ ị ấ ộ ứ ư ấ ờ ạ ệ ạ ả ệ t Nam. H i công ty b o hi m s đ n bù bao nhiêu ệ ủ ể ậ ỏ c th c hi n trong th i h n đ ự c a Vi ễ ủ ổ ậ ệ ố ườ ủ ở ữ ế ủ ệ ấ ừ i: d b. r i lo n . b. H i b ch ng t xu t trình vào ngày nào thì đ c thanh toán? c ngh . N u vi c xu t trình ch ng t ả ờ vào ngày làm vi c tr l ứ ở ạ ầ ấ Ố ệ ừ ỏ ộ ứ ạ ượ ố Ngày giao hàng ch m nh t s không đ ư ấ ẽ ậ ngày h t hi u l c hay ngày cu i cùng xu t trình ch ng t xu t trình ch ng t ệ nói ngày h t hi u l c hay ngày cu i cùng xu t trình ch ng t ứ vi c nh ng không ph i do nh ng nguyên nhân trong đi u 36 (là do vi c gián đo n nghi p v vì thiên tai . ữ ề ho t đ ng kh ng b hay do b t kỳ cu c đình công hay b x ằ ng ho c b t c nguyên nhân nào n m ấ ngoài kh năng ki m soát c a ngân hàng . a. Có b i th ng.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG ả ủ c th c hi n khi có 6% tr giá hàng hóa tr lên TH Y Gi y ch ng nh n b o hi m ghi: “ B i th Ủ ậ ấ ả t h i theo giám đ nh c a công ty b o hi m là 5.5% tr giá hàng hóa. Không b i b t n th t” M c thi ồ ị ổ ể ệ ạ ấ th ế ườ r i vào ngày mà n i ch ng t t ơ ừ ơ ngày h t h n hi u l c hay ngày cu i cùng xu t trình ch ng t tiên c a ngân hàng. Câu h i: L/C quy đ nh: b ch ng t ấ ỏ t kh u ph i g i cho ngân hàng phát hành hay ngân hàng xác nh n m t b c th 02/9 . ngân hàng chi ả ử ế ậ ề đ c gia h n theo đúng đi u i thích r ng vi c xu t trình ch ng t gi ượ ừ ượ ứ ấ ằ kho n 29a . Ngày 02/9 (ch nh t) là ngày l ẽ ề ả ả i ch s h u hàng hóa. 04/9 d. n i d y .12_KH I 4_K34Trang 14 . dân bi n . h th ng NH cho ng ế i đ u tiên c a ngân hàng . 31/8 b. chi n đ ế ỉ ượ tranh . C a và c Tr l ả a. Nhóm NH11.

ng hay đ n giá mà nó đ c p đ n.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Gi ơ ả ế ố ượ ạ ư Ủ ố ố ớ ề ậ ỉ ứ ừ ượ ư ề ể ụ ư ẽ . cho phép mi n là th tín d ng không quy đ nh s l ố ễ ư ụ ế thôi nh đi u 29a đã nói còn d i v i ngày giao hàng thì s không đ ố ớ ừ ị ổ ơ ằ ệ ượ ấ ặ ứ ơ và t ng s ti n thanh toán không v t quá 5% ho c là ít h n 5% kh i l ả ụ ẽ ượ ố ề ặ ế ạ ằ ư ơ ừ ả ặ ng ho c đ n giá ghi trong L/C đ ủ ố ề “about” (kho ng) ho c “approximately” (x p x ) đ ượ ể ặ i thích: Các t ặ ơ ố ượ ng ho c đ n giá mà chúng nói đ n. 50 thùng (50 ố ượ ế ặ ơ ụ ư ệ ả ủ ừ ụ ấ ượ ng và đ n giá a. Đi u này đ ị c s d ng cho s ti n c a th tín d ng thì đ “kho ng” . “x p x ” đ ỉ ượ ơ ố ề ượ ơ ể ề ố ề ủ ệ ặ ơ ủ ổ ớ ư ề ấ ẽ ả ờ ậ i: không (nh đi u 29c đã nêu là ngày giao hàng ch m nh t s không ị ư ề ượ ạ ỏ ng hàng hóa đ ơ ộ t quá 5% hay ít h n 5% kh i l ố ượ ị ụ ệ ị ượ ễ ố ề ố ượ ố ề ượ ư ặ ổ ị ệ c gia h n nh đi u 29a. Câu h i : Ngày giao hàng theo quy đ nh trong L/C là ngày 02/9. b.Bao ki n: c a. Bao ượ ng tính b ng đ n v ị ơ ằ t quá s ti n c a th tín d ng. ụ ủ ượ c không? Đ c ượ ủ ư ể ơ i thích : Ý s l Ề ấ này có nghĩa là ngân hàng ch gia h n ngày h t hi u l c đ i v i th tín d ng và ngày cu i cùng đ xu t ệ ự c gia h n nh ngày trình ch ng t ạ ng h t h n và ngày cu i cùng xu t trình ch ng t ố ượ ị t quá s ti n tính b ng đ n v bao ki n ho c b ng đ n v riêng l ố ề ị ng hàng hóa i thích: M t dung sai không v c a th tín d ng. Gi ố ượ ộ ủ ử c s c cho phép. c a s ti n. Gi đ ỉ ượ ấ ả ố ề ủ ượ d ng cho s ti n c a L/C ho c s l ơ c hi u là cho phép dung sai h n ặ ụ ho c kém 10%.12_KH I 4_K34Trang 15 . s l Ố barells). Ví d nh : L/C quy đ nh : Tr giá thanh toán kho ng 1 tri u USD ( Amount: about 1 milion USD). ị Nh ng t c hi u là cho phép dung ư ử ụ ả ố ề ữ c hi u là t quá 10% hay ít h n 10% c a t ng s ti n. s l sai không v ố ượ ượ ể cho phép sai l ch h n ho c kém 10% so v i 1 tri u USD. ) Đi u 30: Dung sai c a s ti n. 10 ki n hàng ệ ề ệ (10 Nhóm NH11. Không Tr l đ 100 h p (10 cartons). M t dung sai không v ộ đây có nghĩa là: .mi n là th tín d ng không quy đ nh s l ki n và đ n v riêng l ư ẻ ở ơ bao kiên ho c bàng đ n v riêng l và t ng s ti n thanh toán không v ẽ ơ Nh ng 02/9 r i vào ngày ch nh t thì bên giao hàng có th giao hàng vào ngày 03/9 đ ậ b.

hàng hóa trong L/C: 10 MT Coffee. Có b.. 2 chi c (2 units). Hóa đ n th ả ế ươ ơ ố ượ ng hàng : 10. Câu h i: 1. I và II và III h p l ỏ ợ ệ Ủ ơ ỏ ộ ả ờ ứ Ố : 10 chi c xe t ẻ ế có h p l ợ ệ ợ ệ ng TV: 104 set (b ) H i b ch ng t ộ ừ ơ ng: 1000MT Trong hóa đ n th đây có nghĩa là t n) H i b ch ng t ấ ơ ỏ ộ ươ ố ượ ị ng h p nào sau đây h p l ? Tr b.510 USD/MT Tr ng m i ( Có 4 tr ườ ứ ạ ợ ệ ườ ợ ng m i ghi: -Tr ị ừ có h p l ườ ng h p nào b t h p l ? a. . + L/C ộ ấ ợ ệ ơ ợ ệ ị ươ ạ ị ng m i xu t trình ghi : . + Mô t ấ ạ Nhóm NH11. 1000MT.UCP 600 - Tr giá: 15000USD Kh i l ị (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y packages).511USD/MT IV.12_KH I 4_K34Trang 16 . 995MT – Ề 500USD/MT III. Không Tr l i (10 trucks). i: b 3.500 USD/MT II. 1001 MT.Đ n v riêng l ả ờ ả không? a.. 1005MT. 5 ô tô i: a 2. có b.S l không Tr l ố ượ không? a.000USD Đ n Giá: (5 cars).5 MT Coffee ( MT ở ng h p) ghi: I.. + Tr giá L/C: 510. 510 USD/MT S l ợ I và IV h p l ợ quy đ nh : Tr giá thanh toán 15000 USD + Hàng hóa giao: 100 set (b ) TV Hóa đ n th ị giá thanh toán: 15000 USD . + L/C quy đ nh: Tr giá thanh toán 15000 USD. ị ị

ầ ế ễ ề ủ ụ ượ ố ượ ả ấ ừ ị ế ợ ệ ừ ỏ ộ ị ộ ụ ể ử ụ i đi u 30 (b). Hoá đ n th ơ ề ế ạ d. m t dung sai không v ộ ợ ệ nh đ c p t ầ ng hàng hoá. đ ầ c coi Nhóm NH11.000USD H i b ch ng t ụ ừ ng m i ghi: . Ngay c khi không cho phép giao hàng t ng ươ ế c phép. n u t 5% ít h n s ti n c a L/C là đ ố ề ả ơ ượ ị ượ ơ Ề ố ượ Ủ Ố ư ụ ụ ụ ượ ụ ầ ặ ị ụ ể c cho phép.Hàng hoá : Clinker .000USD .Đ n giá : 100USD/MT T ng c ng : 480. Ch ng t c áp d ng . Thanh toán ho c giao hàng t ng ừ ừ ượ ứ ộ ộ c th c hi n trên cùng m t ộ ộ ậ ượ ự ề ệ ệ ơ ơ ệ ặ ề c gi m ho c Đi u 30 (b) không áp d ng. dung sai không v ụ ề ả ặ ượ c cho phép v i đi u ki n s l ớ ệ ề ị ấ ừ i: b Đi u 31: Thanh toán ho c giao hàng t ng ả ờ ơ t ít h n ng hàng hóa quy đ nh trong th tín d ng ụ ượ ư c gi m xu ng. c giao đ và n u đ n giá đ ố ượ c nêu trong th tín d ng thì đ n giá đó không đ ụ ượ ượ ư ả ơ ố c giao đ y đ và đ n giá. n u quy 800 MT . không áp d ng đi u 30b. mi n là s l ơ ộ ơ i thích: Ngay c khi c m giao hàng t ng ph n. mi n là chúng th hi n cùng m t n i đ nh trong L/C. Gi ễ ể ệ ả không? a. Không có đáp án có h p l đ n thì s không đ ứ ượ ẽ đúng! Tr l ụ i: c c. Dung sai này không áp d ng n u L/C quy đ nh m t dung sai c th ho c s d ng c m ặ ả ờ t ư ề ậ ạ ừ ph n . III và IV không h p l ủ ng 5.Đ n giá 100USD/MT.12_KH I 4_K34Trang 17 .UCP quy đ nh trong L/C. Có b.000 MT clinker.S l 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y c.dung sai này không áp d ng khi th tín d ng áp d ng m t ộ dung sai c th hay các quy đ nh ghi trong ph n 30a đ ph n đ ổ ơ ầ xu t trình bao g m nhi u h n m t b v n đ n mà cho th y vi c giao hàng đ ồ ấ ng ti n v n t i và cùng m t hành trình. Không Tr l ph ậ ả ươ ộ ng : 4. không đ ph n a. b. .S l ố ượ ầ 5% s ti n c a th tín d ng đ ụ ố ề ượ ư ủ ph i đ ơ ế ủ ả ượ Câu h i: + L/C quy đ nh: Tr giá thanh toán 500. ỏ ị ị

i: Tr ấ ừ ả ờ ầ ả c th c hi n trên cùng 1 ả ệ ượ ợ ệ ườ ư ng h p trên không ph i là giao hàng t ng ph n vì ự ng ti n là tàu Hanjin IV. t ả ệ Ề ươ ố ừ ả ầ Ủ ế ả ả ố c ng Qu ng Châu đ n c ng SG. VĐ 1: C p 07/02/2010. TH2: L/C qui ả ả ị ượ ừ ả ầ ườ ố ượ ừ ng: 100 chi c. − Nhà XK ế ế c giao t ấ ậ ơ ở ứ ấ ấ ươ ề ệ ệ ơ ộ ậ ậ ứ ơ ơ ẽ ị ề ộ ừ ể ầ ượ ừ ầ ầ ị c ng Bunsan đ n c ng SG. trên tàu Hanjin IV. VĐ 2: C p 10/02/2010. − Nhà XK ừ ấ ả ừ ả ậ ừ ả ừ ế ế ấ ơ ấ c coi là ngày ứ i đ ế ng 25 chi c. t ố ượ ậ ề ấ ơ ơ ế v n t ừ ậ ả ượ ở ươ ệ ộ c ng Bunsan đ n c ng SG. Hàn Qu c. s xe: 10 c ng Bunsan đ n c ng SG. N u ch ng t ả ứ ng ti n v n t ậ ả ả ế i đó kh i hành cùng m t ngày ố ả ế ố ố ng :100 chi c. VĐ 3: C p 15/02/2009. tàu Hanjin IV. VĐ 2: C p 10/02/2009. trên tàu Hanjin IV. Tr l tuy ngày giao hàng và c ng b c hàng khác nhau nh ng vi c giao hàng đ ph c ng Ulsan đ n c ng SG. Hàn Qu c.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN ố CHUNG TH Y là giao hàng toàn ph n ngay c khi chúng ghi ngày giao hàng hay các c ng b c hàng. − Hàng hóa là xe t i Huynhdai. t ả ấ c ng Bunsan. Câu h i: Trong các tr ợ ng h p đ nh: cho phép giao hàng t ng ph n − Hàng đ ỏ ừ ả ng 300 chi c. trên tàu sau đây. s l HQ đã xu t trình các v n đ n. s l ố ượ ế Hanjin II. VĐ 1: C p 07/02/2009. Nhóm NH11. − Hàng hóa là TiVi LG. Ch ng t ộ xu t trình bao g m m t ồ ừ i trong hay nhi u h n các b v n đ n mà cho th y vi c giao hàng trên nhi u h n m t ph ng ti n v n t ộ ơ ậ ả ấ ườ cùng m t ph ng ng th c v n chuy n s b coi là giao hàng t ng ph n. n i nh n hàng khác nhau. tr ậ ươ ừ c giao t h p nào là giao hàng t ng ph n TH1: L/C qui đ nh: cho phép giao hàng t ng ph n − Hàng đ ợ c ng Bunsan. t HQ ở ả đã xu t trình các v n đ n. s l xu t trình có nhi u h n m t v n đ n thì ngày giao hàng ch m nh t ghi trên các ch ng t ộ ậ giao hàng.12_KH I 4_K34Trang 18 . ngay c khi các ph đ đ n cùng m t đ a đi m đích. s xe: 5 chi c. t ể chi c. s xe :10 chi c. s l ố ượ Ố ộ ị ế ừ ả ấ ể ế ế ế ố

c ng SG đ n c ng Bunsan. trên tàu SG-1234 Tr l ng h p trên không đ ả ế ả ờ ườ ợ i: Tr ượ i Huynhdai. trên tàu Hanjin IV. VĐ 3: C p 15/02/2010 s c xem ố ấ ả ng: 100 chi c. giao hàng t ừ ả ả ừ ả ế ầ ừ c ng Bunsan. t ừ ả ả c ng Bunsan đ n c ng SG. s l ế ừ ị ượ ầ ấ Ố ế ấ ố ố Ề ố Nhóm NH11. t ừ ả là giao hàng t ng ph n. − Hàng hóa là xe t ừ ầ c ng Bunsan đ n c ng SG. Vì vi c giao hàng là trên 03 tàu khác nhau. l ệ ế ượ ế c giao t TH4: L/C qui đ nh: cho phép giao hàng t ng ph n − Hàng đ c ng SG đ n ị ố ượ ng c ng Ulsan. TH3: L/C qui đ nh: cho phép giao hàng t ng ph n . t ừ ả ả 150 t n.12_KH I 4_K34Trang 19 . s xe :10 chi c. VĐ 3: C p 07/02/2010 s xe: 10 chi c. trên tàu HP- ế 1234 VĐ 3: c p ngày 16/6/2010. Hàn Qu c. trên tàu Hanjin IV.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y trên tàu Hanjin III. t ng 25 chi c. VĐ 2: c p ngày c ng Bunsan đ n c ng SG. s l ế ấ Ủ ố ượ ừ ả ế ấ ả

ấ ế ư c ng Sài Gòn . t ơ Vi t Nam đã ở ệ c ng Bunsan ừ ả ừ ả ượ ả ấ ế c giao t ế ố ả ộ ậ ố ượ ạ ng 450 t n . s xe: 5 chi c. trên tàu Hanjin III. trên tàu SG- ợ ả ờ ượ ừ ầ c xem là ấ ng h p trên đ ề ầ ượ ẫ ả ng h p này đ ế ừ ượ ườ ừ ầ ợ ố ượ ế ấ ấ 20/6/2010. cùng c ng xu t phát và đích đ n nh ng trên nh ng con tàu khác nhau.Nhà XK ữ xu t trình các b v n đ n: VĐ 1: c p ngày 10/6/2010.Hàng đ ấ ng 200 t n. s l đ n c ng SG. s l ấ ồ ượ 1234.Hàng hóa là g o. Tr l i: Tr ườ tuy c ng đ n là khác nhau và giao hàng nhi u l n nh ng có cùng tàu SG-1234. Thì v n đ giao hàng t ng ph n. trên tàu Hanjin II. Tr l ả ờ VĐ 2: C p 07/02/2010. s l cùng c ng hay khác c ng. − Nhà XK c ng HP đ n c ng Bunsan. c xem là giao hàng t ng ph n vì tuy có cùng ngày. Vì ư i: Trong tr ấ ấ ầ c xem là giao hàng t ng ph n. ế t chúng xu t phát và đ n ầ ừ ả ng 100 t n. VĐ 1: C p 07/02/2010. Không c n bi ấ HQ đã xu t trình các v n đ n. t ở ế ả ả ả ậ ơ

xu t trình ch ng t ạ ậ ấ ề ừ ứ ừ ứ ả ể ế ệ ụ ế ị ạ ữ ờ làm vi c c a mình. Gi ủ ờ ợ ạ ự ẩ ặ ậ ẽ ệ ế ứ ư ứ ư ị ượ ể ế ừ ữ ệ ộ ấ ự ỏ ộ ừ ứ ế ấ ấ ượ ấ ầ ậ c ch p nh n thanh toán không? Tr l ả ờ ế ữ ấ ầ ộ ụ ế ị ướ ầ ấ ứ ề ơ i l n đó và nh ng l n ti p theo. ngày mu n nh t là ngày 04/07/2010 ệ ư ư ặ ứ ể ặ ấ ư ề ộ ế ệ ặ c quy đ nh trong th tín d ng và m t l n nào đó không thanh toán ậ ộ ơ ữ ấ ị ụ ờ ầ i l n đó và đ i v i nh ng l n ố ớ ị ư ụ ữ ấ ặ ộ ầ ị ướ ầ Ề i Vi ế ấ Ủ ệ ạ ạ ỏ ố ẩ ộ ơ ế ờ ấ ỏ ề ử ư ẫ ừ ư ế ế ầ ị ử ẽ ầ ặ ờ ị xu t ấ Ngân hàng không có nghĩa v ti p nh n ch ng t 000 MT g o . Đi u 33: Gi i thích: Đ c hi u là“ N u trong L/C quy đ nh thanh toán ho c g i trình ngoài gi ử ượ ờ ặ ườ hàng làm nhi u l n trong nh ng th i gian quy đ nh.000MT g o.12_KH I 4_K34Trang 20 .Trong tr ng ề ầ Ố ị h p này.000MT g o.000MT g o .ngày mu n nh t là ngày 04/12/2010 Công ty A không k p th c hi n ệ ấ ộ ạ c coi là giao chuy n giao hàng th 2. biên lai b u đi n ho c gi y ch ng nh n b u ph m s không đ ấ ế hàng t ng ph n n u nh ng biên lai chuy n phát nhanh.Sau đó công ty A th c hi n hoàn ch nh chuy n ầ ỉ giao hàng th 3.ngày mu n nh t là ngày 04/03/2010 Chuy n 2: Giao 10. H i b ch ng t do Công ty A ứ xu t trình có đ ư i: không ch p nh n thanh toán cho l n đó và th ậ tín d ng không còn giá tr d xu t trình nhi u h n m t biên lai chuy n phát nhanh. biên lai b u đi n ho c Chuy n 4: Giao 5. Ch ng t ặ ộ ừ ể gi y ch ng nh n b u ph m có đóng d u ho c ký b i cùng m t hãng chuy n phát nhanh ho c b u c c ụ ở ẩ ấ t ề i cùng m t n i. Đi u 32: Thanh toán giao hàng nhi u l n N u vi c thanh toán ho c giao hàng nhi u ề ầ ạ l n trong nh ng th i kỳ nh t đ nh đ ư ượ ầ ho c giao hàng trong th i gian n đ nh thì th tín d ng không còn giá tr d ị ti p theo. ngày mu n nh t là ngày 04/04/2010 Chuy n 3: Giao 15.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN ộ ế CHUNG TH Y c. Câu h i: Công ty A t t Nam xu t kh u g o cho Hàn Qu c. Câu h i: Ngân hàng đóng c a vào lúc 17h chi u. cùng ngày và cùng m t n i đ n. nh ng NH v n có 1 vài nhân viên Nhóm NH11.Trong L/C cho phép giao hàng t ng ph n và quy đ nh nh sau: - Chuy n 1: Giao 10.n u m t l n ộ ầ nào đó không thanh toán ho c không g i hàng đúng th i kỳ dành cho l n đó thì L/C s không còn giá tr đ i v i l n đó và các l n ti p theo. ố ớ ầ ế ầ

ng thi u. Và khi nh n hàng.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y ch a v . Không ế Ề ư ậ ể ứ ậ ầ ợ ệ ủ ề do công ty ừ ặ ậ ườ ị ỏ ạ ậ ng l ẽ ả ờ i h ườ ưở ử ế ườ ư ế ị ả ệ ấ ồ ậ ừ ạ ặ ệ ủ ố ượ ế ế c th hi n trên ch ng t ữ ể ệ ặ ị ượ ứ ị ậ ụ Ố ườ i cho NH xác nh n? Theo b n trong tr ự ầ ừ ư ậ ừ ả ạ ố ộ ệ ệ i giao nh n. H i NH phát hành L/C ho c NH ch đ nh ph i ch u trách nhi m ặ i? Tr l ợ và ể ậ ng. ọ . vi c giao ừ ệ i NH phát hành phát hi n ng h p trên NH ạ ợ ẩ i chuyên ch . nhà nh p kh u ậ và t ả ườ ở ườ ủ đó là gi ị ấ ự ự hàng hóa. th c ự ệ ớ ị ả nào ho c v ự ả ạ ườ ử ề ứ ủ ặ ấ ho c ghi thêm vào các ch ng t m o ho c hi u l c pháp lý c a b t kỳ ch ng t ừ ị ệ ụ ủ ệ ệ ự ứ ộ ữ ứ ặ ng l ử ừ ế ấ ấ hàng hóa không trung th c (m t s ph n b m xu t trình trên? a.Ng ị ẩ ướ ầ ả ề ặ đó. H i ỏ ừ ừ i xu t trình các ch ng t ứ ễ i: c. Đi u 34: s mi n ự ề ụ i h ng th : Ngân hàng không ch u trách nhi m v hình th c. Ng ườ ưở ứ ứ vào lúc 17h10 phút chi u. ph m ch t. Có th ti p nh n ho c không. đóng gói không ặ i h ợ ườ ườ t. T t c đ u sai Tr l ả ờ ấ ả ề ệ ể ế ề ệ ự ừ ứ ề ậ ị ấ ề ấ ẩ ặ kh i l Ủ ố ượ c a b ch ng t nh n b.NH phát hành yêu c u NH xác nh n ki m tra tính xác th c và h p l ộ ự ậ i b o hi m hàng hóa hay MTV g i đ n. bao bì. ho c thi n chí. tr ng thái. ng i nh n hàng ho c ng ể ườ ả ặ b t c ng i nào khác. ng ị ả ỉ ườ ấ ứ i: NH s không ch u b t kì liên đ i nh th nào khi NH đã thanh toán xong cho ng ấ ớ trách nhi m nào vì theo đi u kho n 34 UCP 600 đã nêu rõ. Sau khi ki m tra NH xác nh n th y h p l ợ ệ ậ ề đ ng ý thanh toán cho công ty MTV. Nh n c. Câu h i: 1. tính chân th t. Tùy t ng nhân viên d. 2. tr giá ị ỏ ng.…). ho c hành vi và nh ng khi m khuy t. tr ng l ho c tình tr ng hi n h u c a hàng hóa. s l ượ ữ hàng hóa. Tùy vào nhân viên NH. d ch v hay các giao d ch khác đ ệ nh n. s đ y đ . tính chính xác.12_KH I 4_K34Trang 21 . Nh ng sau đó ng ch i thanh toán l b ch ng t ứ xác nh n có b m t kho n ti n đã thanh toán không? Nhóm NH11. ng ề ậ m i phát hi n s không trung th c này. ngân hàng cũng không ch u trách nhi m v mô t thi nghĩa v c a ng i g i hàng. s gi ừ nh ng đi u ki n chung ho c riêng quy đ nh trong m t ch ng t ề Nhân viên NH x lý th nào v b ch ng t ề ộ ứ mô t ộ ố ự trách nhi m v hi u l c ch ng t ừ ệ xu t trình ch ng t đúng quy cách.

Ề Ủ ữ i: không. khi nh ng thông đi p. c t xén ho c sai ườ ặ ắ ọ i xu t kh u l a ch n ẩ ự ả ờ Ố ệ ệ i xu t kh u không l a ch n ngân hàng ch đ nh thì ngân hàng UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Tr l sót x y ra trong vi c chuy n giao đi n tín. telex.12_KH I 4_K34Trang 22 . Ng ể ả c ch đ nh tr ngân hàng đ ị ng h p ng ợ ệ ấ ỉ ườ ườ ượ ự ấ ẩ ọ ỉ ị

ỉ ỉ ị ị ấ ẽ ự ệ ẽ ượ ử ằ ị ể ế ứ ượ ọ ị ệ h p l ừ ợ ệ ữ ệ c ch đ nh xác đ nh ch ng t ỉ ặ i cho ngân hàng đ ậ c ch đ nh đó ngay c khi ch ng t ỉ ặ ả ứ ượ ả ạ ệ ị ỉ ữ ậ ữ ậ ệ ả ứ ể ậ ầ ụ ụ ở ư ư hay ch ng t . th t ủ i thích: Khi ngân hàng đã xác nh n chuy n giao ch ng t ọ ậ ả ư ừ ả ị ứ ệ ư ậ ặ ả ụ ượ ộ i xu t kh u trong tr ẩ ủ ợ ườ ủ ụ ấ ệ ể ệ ừ ậ ệ ề ễ ậ ả ậ ủ ấ ệ ự ị ượ ứ ị c ch đ nh có thanh toán hay chi ị ạ ị i thích: Ngân hàng ch đ nh là ngân hàng mà theo đó L/C có giá tr t ả ể ị ề t kh u b ch ng t ộ ế i nó. là ngân hàng đ ế ộ t kh u.swift b m t ho c không đ ị ấ ặ ặ ặ ỉ c chuy n h t n i dung. ho c khi ượ ữ ỉ ế ị ấ ụ ể ỉ ự ụ ể ọ ị ộ i: sai . ngân hàng xác nh n có th v a là ngân hàng thông báo th tín d ng hay là m t ể ừ ư ụ ả ờ ư ậ phát hành s l a ch n ngân hàng ch đ nh. b t kỳ ngân hàng nào cũng là ngân hàng đ c ch đ nh. b ị ượ c t xén thì NH s ch u trách nhi m. Câu h i: N u d li u thông tin đ c g i b ng fax. m t mát trong quá ế ỏ ắ ấ ứ trình chuy n giao đi n tín.N u m t ngân hàng đ và chuy n ch ng ị ộ ể v ngân hàng xác nh n. thì ngân hàng phát hành hay ngân hàng xác nh n cũng thanh toán ho c chi t ế t ậ ừ ề ể b m t trong vi c chuy n kh u ho c hoàn tr l ừ ị ấ ị ấ giao gi a ngân hàng ch đ nh và ngân hàng phát hành hay ngân hàng xác nh n ho c gi a ngân hàng ậ ặ xác nh n và ngân hàng phát hành. Ngân hàng xác nh n là ngân hàng xác nh n trách nhi m c a mình ậ s cùng ngân hàng m th tín d ng. Gi ừ ẩ c n ẽ th n theo yêu c u c a th tín d ng thì m i h u qu phát sinh sau khi chuy n giao ngân hàng không ch u ị ể ủ ậ hay trách nhi m. UCP 600 NH xác nh n không ph i ch u trách nhi m gì c . th t ừ ệ ư ừ ng là m t ngân hàng l n. ớ nh v y đ ch ng t c truy n ho c g i đi theo yêu c u c a th tín d ng. th ườ ề ư ậ ứ ầ ử ừ ng h p ngân hàng m th tín d ng không đ kh b o đ m vi c tr ti n cho ng ả ở ư ườ ả ề ệ ả ả năng thanh toán. Đi u 35: Mi n tr trách nhi m trong vi c chuy n đi n tín và d ch thu t - Ngân hàng ị ễ ề không có trách nhi m v nh ng h u qu phát sinh do s ch m tr . Vì theo quy đ nh c a đi u 34 (và 12). ữ hay có uy tín trên th Nhóm NH11. dù ngân hàng đ ừ ỉ ượ không. Gi c ch đ nh đ thanh toán ho c chi ị ngân hàng ch đ ng l a ch n d ch v chuy n giao mà không có nh ng ch th trong th tín d ng. Đúng ủ ộ hay sai? Tr l ngân hàng khác do ng i xu t kh u yêu c u. ẩ ườ ầ ấ

c ng c ng i mua… Khi ngân hàng n ị ở ướ ể ạ ừ ủ ậ ấ ổ ứ thanh toán. Ngay c khi ch ng t ể ứ i bán đ lo i tr r i ro b t n v chính tr và chuy n ch ng t ể ừ ề ườ v cho ngân hàng xác nh n. -Công ty phát ừ ề ả ị ữ ừ ị ấ ặ b m t trong vi c chuy n giao ệ ậ Ề Ố ị ỉ ụ ẽ ợ ị ể ế ừ ề t kh u b ch ng t ộ ồ ỉ ứ ng l t kh u cho ng ị ợ ặ ế ấ i h ườ ưở ể ỉ ị ấ ứ ị ị ấ ạ ừ ể i. ngay c khi b ch ng t ị ế ặ ậ ể ỏ ả ờ ậ ị i cho ngân đ c ch đ nh kh ng đ nh là ch ng t ỉ c ch đ nh hay không? Tr l ứ ề ạ ượ ượ ẳ ỉ ị ừ ế ấ ị ừ ế ặ đó đ n ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n thì dù ngân hàng đ ư ụ ế ị ấ ậ ữ ệ ể ậ ề ả ượ ư ề ậ ị ứ ặ ị ứ ừ ế ợ ỏ ế ng l ừ ợ ệ ỉ ị ả ỉ i. Nhóm NH11. Câu h i: -Ngân hàng i h cho ng t kh u b ch ng t ặ ẽ ộ ườ ưở ỉ thanh toán h p l và xác đ nh b ch ng t c ch đ nh đã ki m tra b ch ng t . N u ngân hàng ch ế ứ ộ ị ừ ộ ể i r i thì ngân hàng xác nh n và ngân hàng phát hành ph i hoàn ng l ậ ợ ồ i cho ngân hàng ch đ nh. thì ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n v n ph i thanh toán ặ ậ ẫ ả ỉ n Th ng đ t ườ ặ ở ướ ườ h p l ch đ nh đã xác đ nh ch ng t ị ừ ợ ệ ứ ị ỉ chuy n nhanh A làm th t l c ch ng t ứ ấ ạ ể gi a ngân hàng ch đ nh và ngân hàng phát hành hay ngân hàng xác nh n ho c gi a ngân hàng xác ữ ỉ nh n và ngân hàng phát hành.12_KH I 4_K34Trang 23 .UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG ậ TH Y tr ng tín d ng và tài chính. còn n u không ngân hàng ch đ nh s đ i ngân hàng phát hành ườ Ủ v cho ngân hàng ch đ nh r i ngân hành ch chuy n s ti n thanh toán ho c chi ỉ ặ ố ề i. Thì ngân hàng xác nh n hay ngân hàng phát hành đ nh thanh toán ho c chi ấ ậ ế cũng ph i thanh toán ho c chi t kh u cho ngân hàng ch đ nh đ ngân hàng ch đ nh thanh toán cho ả ỉ ế ặ thanh toán b th t l c trong quá trình chuy n giao t ng l ng i h ngân ườ ưở ừ ộ ả ợ hàng đ c ch đ nh đ n ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n ”. -Ngân hàng chuy n giao ượ ể ỉ đ n ngân hàng phát hành thông qua công ty phát chuy n nhanh A. H i ngân hàng phát hành ch ng t ừ ế ứ ề i: Theo đi u ho c ngân hàng xác nh n có thanh toán ti n l ặ xu t trình phù h p và kho n 35 UCP 600 nêu rõ “ n u ngân hàng đ ợ ả đã chuy n ch ng t ỉ c ch ượ ứ ể ậ t kh u ch ng t đ nh đó đã thanh toán hay chi r i hay ch a. - Ngân hàng không có nghĩa v ho c trách ặ ừ ồ nhi m v các sai sót trong d ch thu t ho c gi i thích các thu t ng chuyên môn và có th chuy n các ể ả ị ủ ố ề c ch đ nh có đ s ti n đi u kho n c a th tín d ng mà không d ch thu t chúng. thì n u ngân hàng đ ụ ủ thì s thanh toán ho c chi đ ượ đ nh đã thanh toán cho ng ị tr l ả ạ hay chi ấ ứ i h ườ ưở ị i cho ngân hàng đ t kh u l c ch đ nh. ỉ ấ ạ ượ ế ị

ạ ấ ẽ ờ t kh u theo các th tín d ng đã h t hi u l c trong th i ư ụ ị ạ ư ạ ộ ệ ự ả ế ệ ị ệ ụ ề ặ ị i thích các thu t ng chuyên môn”. công ty UR không th xu t trình.UCP 600 (ĐI U 27-39) ả ặ ả ậ ể ậ ấ i thích ho c d ch sai n i dung c a L/C. ữ ỏ Ủ ặ ộ ị ư ế ợ i ả ị i: a. Khi ho t đ ng kinh doanh tr l ế ế ị ứ ấ ạ ộ ủ ủ ấ ị ng ho c b t c nguyên nhân nào n m ngoài kh năng ki m soát c a ngân hàng . dân bi n . ngân hàng s không thanh toán đúng h n hay chi ế ề gian ngân hàng b gián đo n ho t đ ng nh trên . Ngân hàng A không ch u trách nhi m già c vì đi u kho n 35 UCP 600 nêu rõ “Ngân hàng không có nghĩa v ho c trách nhi m v các sai sót trong d ch thu t ho c gi Ề GV: PHAN CHUNG TH Y Câu h i: Nhân viên ngân hàng A gi ủ ả i h chi n tranh . H i ngân hàng A có ph i ch u trách nhi m liên đ i nh th nào? a. Tùy vào ng ng l ệ ườ ưở ớ ỏ mu n nh t i . Câu h i: Ngày xu t trình ch ng t quy t đ nh Tr l ấ ộ ừ ỏ ở ạ ả ờ c a công ty UR theo quy đ nh c a L/C là ngày 8/7. ho t đ ng kh ng b hay do b t kỳ cu c đình công ộ ố ạ ộ ủ hay b x ế ế ưở ấ ứ ủ ể ặ ằ ả

ả ề Ố ạ ị ệ ễ ấ ậ ệ ng l ậ h p l c a công ty h i: c (vì trong đi u 36 có nói là khi ưở ấ ụ ỏ ề i. Tùy theo 2 bên th a thu n Tr l ậ ợ ẽ i bình th ẽ ứ ấ ấ ớ ộ ạ ộ ậ ở ạ ẽ ả t kh u nh ng s không đãm b o là s thanh toán đúng h n hay chi i thích : Khi ngân hàng ho t đ ng kinh doanh tr l ế ẽ ẽ ả ạ ổ ậ ư ư ấ ị ị ỏ ụ ư ệ 12_KH I 4_K34Trang 24 . Thanh toán ½ c. Đi u 36 : B t kh kháng Ngân hàng không ch u trách nhi m v nh ng h u qu phát sinh do vi c gián đo n nghi p v vì thiên tai . gây ch m tr cho vi c xu t trình ả ệ ữ ề ch ng t ả ờ ậ ừ ợ ệ ủ ứ i thì NH s Nhóm NH11. V y NH s : a. đ n 2 ngày sau t c ngày 10/7 NH ngân hàng ho t đ ng tr l ế ứ ở ạ ạ ộ . Ch p nh n thanh toán d. Không ng công ty UR m i xu t trình b ch ng t ho t đ ng tr l ừ ườ ở ạ i thì ngân hàng cũng s ch u trách nhi m gì c b. Gi ả ệ ế ch p nh n thanh toán hay chi t kh u nh trong th tín d ng quy đ nh. Nh ng ngày 8/7 NH đóng c a vì b h a ho n. n i d y . Không ạ ch p nh n thanh toán. Do v y. r i lo n . b. Ph i ch u m i trách nhi m liên quan c. ị ạ ộ ị ấ ấ ấ ậ ư ậ ử ệ ạ ậ ả ọ ố

t c ch phí khác: ỉ ầ ủ Ố i.12_KH I 4_K34Trang 25 . phí xác nh n và phí c a ngân hàng C (l n 2) và t ậ ị ử ụ ở ạ ộ ẽ ườ ị ượ ừ ệ ề i m tr . ph i thanh toán h t t ả ở ừ ề ả ả ể ỉ ị ể ự ờ ở ư ừ ỏ ng ph i hi u là phí này do ng ử ụ ố ổ ườ ề ở ượ ệ ệ c ch th ) đòi l ị ừ ẽ ủ ở ủ i các kho n chi phí t ả ạ ườ ầ ả ợ ồ ị ư ụ ệ ề ả i mua khi m TDT có quy n nói rõ ch phí i m . Ngân ộ ngân hàng A (phía ch th ). ị ỉ i bán ph i đ c p đi u ề ả ề ậ ườ ng m i. b u phí. đi n phí. phí phát hành ệ ươ ể ủ ể ử ụ i mua và ng ư ạ ọ ỉ ị ị ụ ủ ủ ế ề ở ế ỉ ị c thu nh sau: - Ngân hàng C s yêu c u ngân hàng B thu t ủ ầ ư ừ ẽ ầ ả ề ệ ự ậ ẩ ở ề ị ủ ở ườ ở ầ ủ ườ ủ ả Ề ệ Ủ ờ ạ ư ư ả ấ ậ ả ị ư ủ ượ ụ ệ c ngân c ngân hàng A phát hành theo l nh c a công ty X cho công ty Y qua ngân hàng B (ngân ủ ượ ủ ạ Ng c l ượ ạ ấ ả đi n phí. Chi phí phát sinh t c ch đ nh h tr này s do vi c s d ng d ch v c a các ngân hàng đ ệ ỗ ợ ụ ủ ượ ỉ i yêu c u m L/C tr . ) Đi u 37: T b trách nhi m v ho t đ ng c a bên đ ng c ch th a. ng i m ườ ị ỉ ủ ệ ầ t c các chi phí phát sinh t và ng i h ế ấ ả ở ả ườ ườ ưở ị ủ giao d ch TDT trên. . Khi s d ng d ch v c a m t hay nhi u ngân hàng khác đ th c hi n ch th c a ệ ụ ủ ề ộ ị i m TDT . fax. ng ngu i m th tín d ng. Cu i cùng là ng ỉ ề ườ ở ườ ụ phát sinh ngoài Nhóm NH11. ngân hàng th c hi n vi c đó v i phí t n và r i ro thu c v ng ớ ự hàng B và ngân hàng C (ngân hàng đ ỉ Ngân hàng B s thu c a ngân hàng A: phí thông báo (l n 1). ng kho n phí ngân hàng trong giao d ch TDT vào h p đ ng th i thích: Đi u này có nghĩa th tín d ng.phía y nhi m (principal) và là phía kh i đi m c a m i ch th . Gi ở là khi ngân hàng ti n hành m L/C thì ngân hàng có th s d ng d ch v c a m t hay nhi u ngân hàng ộ nh : phí tu ch nh L/C. N u TDT không quy đ nh khác thì phí ngân hàng và các chi phí phát sinh c a TDT ư ngân hàng A phí thông báo (l n 2). s đ ẽ ượ ể N u TDT không ghi đi u kho n v phí ngân hàng và các chi phí phát sinh thì các ngân hàng.…khác đ ế i yêu c u m L/C (nhà nh p kh u)..Ngân hàng A (ngân hàng h tr cho vi c th c hi n ch th c a ng ệ ỗ ợ ỉ i m : phí m TDT..) c a mình và các kho n chi phí c a ngân hàng B. C.. Do phát hành) s thu c a ng ủ ẽ v y. đi n phí (telex/swift.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y không thanh toán đúng h n ạ ậ nh ng ngân hàng ph i ch p nh n thanh toán nh ng không đãm b o th i h n nh trong L/C quy đ nh. Ví d : TDT đ hàng đ i lý c a ngân hàng A) và thông báo qua ngân hàng C (ngân hàng c a công ty Y) và đ hàng B xác nh n..ậ

ọ ặ ệ ụ ườ ườ i yêu c u m th tín d ng. Dĩ nhiên. m c dù h là ng ng h p thanh toán. ngân hàng chi ể ự ở ư ợ ọ i ch n ể ơ ế ủ i h ườ ưở Ố ệ ị ị ủ ế ạ ả ề ư ồ ư ậ ừ ề ượ ế c thanh toán vào ngày đáo h n do các bên liên quan đ ng ý bù tr h p đ ng th ừ ế i thí d trên. c. đúng nh t p quán Qu c t ở ạ c th c hi n ể ự ệ ở ế ư ậ ượ ấ ng. h i phi u không ế ạ ồ ch i thì gi ng t c công nh n nh là s ậ ệ ư ấ ề ế ụ ọ ư ế ỉ ị ủ ẫ ỏ ố ớ ả c ng ị ủ ượ ỉ ự ệ ả ở ư ệ ấ ậ ị ấ ả ự ệ ế t c phí phát sinh ngoài ngân hàng phát hành do phía ng i h ườ ưở Ề ả ữ ẽ ạ ả i cho các ngân hàng trên. Gi i m TDT.. thì ngân hàng phát hành ph i thanh toán l ạ ở ườ ỉ ạ ế ề ị i: b b. b u phí. Ngân hàng phát hành hay ngân hàng thông ộ ệ ự ư ỏ ả ờ ỉ ậ ữ ạ ế ị ọ ự ệ ế ề ượ công ty Y. ngay c khi ậ ừ ị ẽ ầ đi n phí.12_KH I 4_K34Trang 26 . Ng ầ NH đó đ th c hi n ch th c a mình. Ngay c tr t kh u không th ả ườ ỉ ế tr ti n phí vào tr giá h i phi u/ hóa đ n vì nhi u lý do (quy ch c a ng ề ố ố đ ng m i nào đó. ừ ợ ươ n u ngân hàng thanh toán. Nh ng n u đi u kho n phí nh v y b ng i h i quy t th ườ ưở ị ế ả ố đang ph bi n và đ nào ? Tr l ự ượ ố ế ổ ế ụ ư ạ ế đây có th là: h có th c hi n nh ng không đ t k t công b ng cho c 2 phía. Không đ ự ọ ả ằ t kh u. thì h có quy n đòi ngân hàng A (ngân hàng phát hành) tr các chi phí đó. t n các chi qu . chi ả ả ố phí sau: phát hành th tín d ng. N u ngân hàng B và C sau khi đã hoàn thành m i nghĩa v c a mình ọ ụ ủ ườ i h i ng tr vì b t c lý do gì. H i ai s là ng đ i v i ch th c a ngân hàng A mà v n không đ ẽ ườ ưở ấ ứ ợ ng h p tr các chi phí trên? a. Câu h i: Khi th c hi n ch th c a ng i m th tín d ng. V y trong tr ườ ậ ụ ườ ỏ đó NH phát hành hay NH thông báo không ph i ch u b t c trách nhi m gì. ch p nh n ch ng t . ho c là ứ ặ ừ ấ ừ ả ườ ưở không th c hi n. n u TDT ghi: t ng i h ng ch u. NH tr ..UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y ngân hàng phát hành do ng ị Ủ i nh ng phí đã tr cho các ngân hàng B và C t b.). Nhóm NH11. ngân hàng phát hành A s thu l tài ừ i thích: kho n ng ả ả ả c Khi m t ch th do Ngân hàng phát hành hay ngân hàng thông báo truy n đ t đ n NH khác không đ ượ th c hi n. Tùy theo 2 bên th a thu n Tr l c th c hi n. báo không ch u trách nhi m n u nh ng ch th h truy n đ t đ n ngân hàng khác không đ ệ ngân hàng s yêu c u ngân hàng C thu phí thông báo (l n 1) và phí xác nh n t ả h ch đ ng l a ch n ngân hàng đó. phí thông báo. ủ ộ ầ ọ ự ọ

ợ ả ế ư ượ i không tr ho c không thu đ ặ ả ố ng tr nh ng ng Ố khác nhau. gây thi ẩ ậ ườ ệ ụ ự ừ ỉ ị ự i mua (nhà nh p kh u). Gi ả ị ỉ ỉ ấ ệ ả ổ ả ể ự ợ ệ ườ ượ ụ ẩ ẩ ề ộ ị ỉ ị ả ệ ụ ụ ệ ạ ự ộ ấ ứ ủ ụ ị ệ ườ ơ ở i: Trong tr ườ t h i cho ng ệ ạ ọ ề ủ ộ ự ợ i không hoàn thành nghĩa v d n đ n gây thi ụ ẫ ế ậ ệ ạ ỉ ư Ề ể ỏ ử ạ ị ỉ ị i h ng l ườ ưở ấ ợ ng ch u và phí không đ ế ộ ượ ụ ư ị ừ ở ư ườ ả ẫ ị ẽ ị ườ ụ ệ ề ộ ồ ị ư ệ ậ ậ ị ị ậ i th h ườ ủ ụ ụ ệ ế ỉ ủ ặ ủ ự ậ thì ng ố ế t h i cho ngân hàng ặ ẽ ị ệ ạ ề ộ c thì NH i h i h N u L/C có quy đ nh ng ng l ườ ưở ườ ưở ị và t p ậ phát hành v n ph i tr . d.12_KH I 4_K34Trang 27 . Gi i thích: Các qu c gia khác nhau có lu t l ả ả ậ ệ ả ẫ i thích: Đi u này t h i cho ng quán thanh toán ch ng t ề ệ ạ ứ có nghĩa là NH nào ra ch th th c hi n d ch v thì m i chi phí phát sinh khi th c hi n d ch v ph i do NH ả ệ ọ ụ ị ề c ch th đã tr đ th c hi n các ch th đó. Theo m c b đi u đó tr . t n th t phát sinh mà ngân hàng đ ụ ị ị ệ 37 UCP: NH phát hành không có nhi m v pháp lý trong tr ng h p này và cũng không có trách nhi m đ n bù thi t h i cho nhà nh p kh u. (2) kh u) không giao hàng. c. M t ngân hàng ch th cho m t ngân ậ hàng khác th c hi n các d ch v ph i có nghĩa v thanh toán b t c th t c phí ngân hàng. H i NH phát ỏ hành ch u trách nhi m pháp lý th nào? NH phát hành có đ n bù thi i làm đ n xin m L/C ế không? Tr l ng h p này NH phát hành ch đ ng l a ch n ngân hàng thông báo nh ng NH ả ờ t h i cho nhà nh p kh u.UCP 600 (ĐI U 27- thông báo l ẩ ạ 39) GV: PHAN CHUNG TH Y Câu h i: (1) NH phát hành ch đ nh ngân hàng thông báo và chuy n L/C Ủ đ n cho NH NH thông báo g i L/C l c đ a ch khi n ng i (nhà xu t thông báo. chi phí. N u ế ế ề m t th tín d ng quy đ nh các chi phí đó do ng c thu hay tr vào ti n i h ườ ưở ị i xin m th tín hàng thì ngân hàng phát hành v n ph i ch u trách nhi m thanh toán các phí đó. Ng ệ ng cho ngân hàng v nh ng h u qu phát sinh ch d ng s b ràng bu c và ch u trách nhi m b i th ế ả ậ ữ tài c a pháp lu t và ch u trách nhi m ch u thu theo pháp lu t và t p quán n c ngoài quy đ nh. M t th ộ ế ị ướ ng ph thu c vào biên lai tín d ng hay tu ch nh không nên quy đ nh vi c thông báo đ n ng ộ ụ ưở ị thu phí c a ngân hàng thông báo ho c ngân hàng thông báo th hai. Trong quá trình thanh toán ngân ứ ườ và t p quán thanh toán qu c t hàng phát hành g p nh ng r i ro do có s khác bi t v lu t l i ệ ề ậ ệ ữ yêu c u m L/C s b ràng bu c và ch u trách nhi m pháp lý đ ng ra đ n bù thi ứ ệ ị ở ầ Nhóm NH11.

ng c a mình ộ ả ể ệ ủ ự ượ ề ệ ỉ ơ ả Ề Ủ ượ ộ ể ượ ả ể ụ ữ ượ ề ặ ị ố ấ ủ c ch đ nh..UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y phát ng TDT này s .. Ngân hàng này không b ràng bu c v vi c thanh toán. ị ạ ng v m t pháp lý: lu t qu n lý ngo i ng.) . ngân hàng chuy n nh ể ơ ố ề ệ ậ ể ả ng nói rõ v ị ượ ng TDT vì đây là d ch ể ề ủ ủ ượ ượ ẵ ị ươ ạ ố ớ giao d ch.. T i sao và trong tr ng h p nào ngân hàng đ ạ ườ ợ ầ c yêu c u ng m i đ i v i khách hàng.. we hereby transfer the Letter of ị ệ ượ ễ giao d ch s có nh ng phát sinh ph c t p mà ngân hàng chuy n nh ẽ ệ ề ch i chuy n nh ượ ị ể ữ ng l ể ấ ấ ậ ấ ng th hai xu t trình t ứ ề ệ ể ằ ả c mi n trách ng? V trách nhi m và nghĩa v (liability and responsibility) đ ụ ượ ng có th liên quan ượ ứ ạ ể t kh u ch ng t i r t th p. Do v y.ch p nh n Ngân hàng hay chi ừ ứ ế ậ ạ ấ ị ự i nó. Đi u ki n nh m b o đ m vi c chuy n nh ng có giá tr th c ượ ả ạ c ki m tra ký các đi u kho n. Câu h i: Trong L/C quy đ nh Ngân hàng ả ể ệ ỏ ủ ề ị ụ ể ng L/C theo yêu c u c a ng ượ ầ ượ ể ươ ế ủ ủ ậ ứ ề ấ ị ng. M t ngân hàng không có nghĩa v chuy n nh ộ ộ c ng ề ứ ụ ể ứ ấ ộ ượ ng..Khi đ ượ ụ ề ng m t th tín d ng tr khi ngân hàng ụ ừ i th h ng th nh t yêu ụ ưở ng. .và không cam k t gì v phía chúng tôi. Thí d : TDT v i đi u ki n giao hàng C&F ệ ề ế ng yêu c u chuy n nh ấ ợ ng v i Đi u ki n FOB. TDT có nh ng đi u ki n b t h p ượ ư ể ệ ề ệ ầ ớ ng a.Tuy v y. H i ỏ ậ i th h ụ ưở ng ườ ố ch i ng.. ngân hàng có quy n nh n hay t ừ ư ể ườ ượ ớ ữ ệ ự ng ho c ch chuy n nh ỉ ặ c yêu c u chuy n nh ch i chuy n nh c quy n t Ngân hàng th c ra không có trách nhi m gì v h qu phát sinh do hành đ ng chuy n nh vì đ n gi n nó ch là ngân hàng đ ỉ hành. chúng tôi chuy n nh H n n a ngân hàng ph i xem xét tính ch t c a v chuy n nh h i..." (by order . Gi i thích: . trong các thông báo chuy n nh ả trí c a mình: "theo l nh c a. nói chung các ngân hàng đ u s n sàng chuy n nh ệ v và là nghi p v c a ngân hàng th ụ ủ ụ Credit No. Đi u 38. Trong th c t ự ế i t l ố ề ể ạ ừ nh ng th c t ự ế ư trong lúc m c phí chuy n nh ượ ứ c a ng i h ấ ườ ưở ủ hi n. N i dung c a TDT ph i đ ả ượ ộ ệ Vietcombank là ngân hàng chuy n (Transferring bank). Th tín d ng chuy n nh ể ư ngân hàng Vietcombank có b bu c là ngân hàng chuy n nh ộ ị th nh t hay không? Nhóm NH11. quy ch c a đ a ph chuy n nh ượ ể này có s đ ng ý rõ ràng v m c đ và cách chuy n nh ự ồ c u chuy n nh ể ượ ầ i h nh ng ng ề ườ ưở ẵ lý.12_KH I 4_K34Trang 28 . không logic ho c gây khó khăn cho vi c th c hi n thì ngân hàng không s n ặ Ố ng khi TDT đã đ sàng chuy n nh ượ ượ ể ng. from our part.. of. các ngân hàng đ ượ ể ầ c s a đ i.and without any engagement ượ ệ ử ượ ng v n đ ẫ ể ượ ổ ượ ề ừ ể ố

ụ ưở ượ ụ ưở ườ i th h ụ ưở ứ ư ườ ứ ng th hai có quy n tái chuy n nh ể ứ ề i th h ng th nh t không đ ượ ấ ụ ưở Ề Ủ ụ ư ủ ể ị ượ ụ ể ể ượ ư ề ng th tín d ng . M t th tín d ng chuy n nh ng có th có giá tr chuy n nh nh ng ng i th h ườ tr c xem là ng ng h p này ng ợ th hai ).UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y a. . Ng có nghĩa là m t th tín d ng có quy đ nh là nó “có th chuy n nh ộ này : . Trên th tín d ng ( L/C) ghi rõ “có th chuy n nh ư là ngân hàng đ ượ chuy n nh ể c ngân hàng phát hành y quy n đ chuy n nh ủ ư ng th nh t (trong ng cho ng ấ ứ ườ i th h ng k ti p ng i th h ng ụ ưở ườ ườ ế ế ượ c l i .Th tín d ng chuy n nh ng ể ư ượ ạ ụ ả ng” . Vì m c đích c a đi u kho n ề ụ ượ ể ng ượ ng” (transferable). ngân hàng chuy n nh ể ng th tín d ng và ngân hàng đó ộ ng m t ể ượ ụ ị ể ể ượ ượ ụ ư ụ ể ể ộ

i th h ng khác (“ng ộ ầ ứ ườ ụ ưở ng th hai không có quy n chuy n nh ấ ụ ưở ộ ư ề i thích: N u không có x y ra vi c chuy n nh ả ể ệ ượ ị ấ ườ ụ ưở ứ ả ứ ng th tín d ng là vi c làm cho th tín d ng có giá tr thanh toán cho ng ườ i ng th hai”) theo yêu c u c a ng ủ i ườ ng cho b t kỳ ng ấ ượ ụ ng th tín d ng thì th tín d ng ư ụ ng th hai. i th h ứ ụ ưở ườ i th ệ i th h ụ ưở i th h ườ ế i th h ụ ườ ụ ư ụ ưở ể ượ ả ể ư ế ị ng . Nhóm NH11. Không Tr l ả ờ ể ứ ng có th chuy n nh ườ ng m t ộ ụ ưở ng ầ i: b b.12_KH I Ố ượ ể ể ng th hai theo yêu c u c a ng i th h ỉ ủ ị ượ ụ ể ng th tín d ng thì th tín d ng ch có giá tr thanh toán cho ng ấ ứ ể ượ ng h p th tín d ng t ư ả ứ ượ ườ ư ế ượ ườ ợ ỉ ị ng th tín d ng ho c trong tr ể ể ng trong th tín d ng ho c ngân hàng đ ng th hai mà không liên quan đ n ng c ch đ nh đ chuy n nh ể ố ư ể i thích: Ý này mu n nói là ngân hàng chuy n nh ượ ụ ườ i ư ng th nh t.Ngân hàng chuy n nh ộ ng là m t ế do chi t ụ ặ ự c ch đ nh ng có th là m t ngân hàng đ ượ ị ỉ ượ ộ ể c ngân hàng phát hành y quy n đ chuy n ể ề ượ ặ ủ ể ể ộ ng . ph n hay toàn b cho m t ng ườ ầ ng th nh t. . Nh ng ng th h ụ ưở ứ th h ng nào khác. Gi ụ ưở ng th nh t mà không liên quan đ n ng ch có giá tr thanh toán cho ng ỉ Có b.Vi c chuy n nh ệ ư ượ ể ng th hai b i m t ngân hàng chuy n nh h ượ ộ ở ứ i thích: M t th tín d ng chuy n nh 4_K34Trang 29 . Câu h i: 1. Gi ư ỏ ụ ộ i th h ph n hay toàn b giá tr th tín d ng cho ng ầ ụ ưở ườ ụ ị ư ộ th nh t. có x y ra vi c chuy n nh ụ ư ệ ấ ứ i th h th h ụ ưở ụ ưở ngân hàng đ ụ kh u . Gi ấ ả đ chuy n nh ể ể nh ng ho c có th là ngân hàng phát hành. M t ngân hàng phát hành cũng có th là ngân hàng ượ chuy n nh ể ặ ượ

ỏ ấ ả i th h ng th tín d ng do ng ể ệ ụ ượ ụ ưở ng có th là ngân hàng nào? a. Gi ượ ế ể ậ ậ ứ ườ ư i thích: Đi u này có nghĩa là n u t ế ạ ề ả t c các chi phí liên quan đ n vi c chuy n nh ế ấ ả ể ờ ng s do ng ẽ ườ ụ ể ng h p này thì ai s là ng ng th nh t tr . V y trong tr ứ ưở ườ ấ ả ấ ả ợ ượ ả ả ẽ ị ỉ ữ ng th nh t tr . Ngân hàng i th i đi m chuy n ể i th ệ ượ i chi tr các kho n phí trên? a. Đ c b. ả ỏ ng b. a và b đúng d. Tùy theo th a ượ ậ ừ ể ạ ờ ườ c ch đ nh chuy n nh ể ng d. Tr khi có th a thu n khác t Ố ể ỏ ấ ả ầ ỏ ể t c các phí (nh th t c phí.12_KH I 4_K34Trang 30 . Câu h i: T i th i đi m ng c. ượ ượ ư ủ ụ ượ ạ ể ề ụ i th h ị ưở ng đ ượ ườ ượ ể ng l ể i th i đi m chuy n ờ c ngân hàng phát hành y quy n đ chuy n nh ượ ủ ứ c không ? a. Tr l ả ờ ỏ Ủ ẽ ả ể ộ ng th hai hay không? a. toàn b c. i: 1c . và các chi phí ứ ng khác tr gí b ng bao nhiêu so v i tr giá c a th i th h i h ườ ưở ớ ị i th ợ ủ ụ ưở ượ ể ể ấ ằ ị ị ụ ế 2d . T t c các câu trên 3. nhà trung gian và nhà XK có th a thu n là: chi phí NH. 3a. Không 4. chi phí phát sinh) liên quan đ n vi c chuy n nh chuy n nh ể nh ng không có th a thu n gì thì t ỏ ượ h ậ Không c. C b và c đ u đúng. Ngân hàng đ ề thu n gi a NH phát hành và NH chuy n nh ậ ng. . m t ph n b. t nh ộ ượ ng L/C. a và b sai 2. Ngân hàng đ chuy n nh ượ ể ng có nghĩa v ph i thanh toán cho ng NH chuy n nh ả ượ ể Ngân hàng phát hành có th làm ch c năng chuy n nh ứ ể khác s do nhà XK tr . 4d c.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y H i ng Ề ư nh t có th ch th chuy n nh ng cho ng ườ ỉ ỏ tín d ng ? a. ti n phí ngân hàng. Có b. Ngân hàng phát hành d. Nhà trung gian Nhóm NH11. N u có th a ề thu n v vi c chi tr các kho n phí thì s lam theo th a thu n. ề ệ ẽ ậ ả ả ậ ỏ

i th h ứ ườ ượ ụ ưở ị ấ ườ ỉ ể ng cho ng ườ i th h ứ ụ ưở ng th nh t chuy n nh ấ ứ ng th nh t không b xem là ng ệ ơ ộ ể ư i th h ộ ầ ể ườ ầ ư ề ả ộ i thích: B t c s tu ch nh ấ ứ ự ể ng k ti p c a ng ế ế i th h ượ ừ ổ ườ ụ ưở ứ Ề ấ ứ i th h ầ ể ả ụ ữ c b. B t c yêu c u nào v vi c chuy n nh c chuy n nh ể ượ ệ ng ph i quy đ nh đi u ki n ị ề ầ ượ ị ượ ấ i ng theo yêu c u c a ng ườ ng th nh t không b xem là i th h ể ụ ưở ủ ị ườ ứ i th nh t(nghĩa là ng th hai có th tái chuy n nh i: b d. Nh ng ng ấ ể ư ng th hai).Nghĩa ườ ủ ụ ưở ứ ng cho ng ch cho phép th c hi n m t l n (ng ượ ụ ưở ể ứ ự ượ ng ụ ưở i th h ng cho nhi u h n m t ng ụ ứ ỉ ả ề ng th hai.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN ề ệ ề ng ph i quy đ nh rõ nh ng đi u này. ượ ng không th chuy n nh ể ng nào ti p theo.Ng ế ng th hai. Ng ườ ứ ụ ưở ứ ợ ổ ượ i xu t kh u c. M t th tín d ng chuy n nh ư ấ ứ ườ i th h ụ ưở ng l ợ ỏ ượ ể ế i th ba ho c chuy n nh ặ ư ườ i h ườ ưở c không? a. Gi ả ưở ề ầ ả ờ ụ ưở ượ ườ ng cho nhi u h n m t ng ườ ụ i th h ứ c Tr l ơ ể ể ng th hai đ u đ ụ ể c phép chuy n ng tr ị ượ i th ứ ng l ợ c i thích: N u là th tín d ng cho phép tr ti n hay giao hàng nhi u l n thì đ ượ ế i: a e. n u ứ i th Ố ộ i này i th h ụ ưở ng th hai. Hi n nhiên là đ ượ ể ng th hai.12_KH I 4_K34Trang 31 .Nhi u h n m t ng ề c và nh ng ng ữ ứ ặ ườ ườ ườ ượ ề ứ c coi là ng i th h C 2 Tr l ả ờ ả i th h ng ụ ưở ườ là vi c chuy n nh ệ ườ i th h ng ng th hai). M t th tín d ng có th chuy n nh ụ ưở ườ th hai mi n là th tín d ng cho phép tr ti n hay giao hàng t ng ph n. Gi ụ ứ ễ c thông báo cho ng s a đ i nào cũng ph i đ ả ượ ử CHUNG TH Y b.Không th đ ể ượ Ủ s a đ i. Câu h i: Nhóm NH11.Tín d ng đã đ ỏ ử Ng ườ ộ ẩ th h ng th hai cho b t c ng ụ ưở ứ ng i th h ng k ti p ng ườ ế ế ụ ưở ng cho b t c ng nh ấ ứ ượ giá c a L/C cho ng ủ nh t đ ấ ượ phép chuy n nh ề có đ có th thông báo cho ng h ưở đ u đ ề ả ể ụ i th h ụ ưở ườ ấ ng th hai không đ i th h i th h ứ ụ ưở ượ i th hai chuy n nh ng l i h ng nào ti p theo. Câu h i: Ng ườ ưở ể i m t ph n tr giá L/C cho h ng l ứ ị ầ ộ ạ ế ả ề ộ ơ i th h ụ ưở ặ ng th hai. ứ ể ng th hai có nghĩa là : có 1 ho c 2 ho c 3…ng ụ ưở ườ ượ

i th nh t chuy n nh ụ ứ ườ ượ ứ ể ợ ộ ầ ổ ấ ạ ả + Ng nh ượ Yêu c u ngân hàng thông báo nh ng đi u kho n s a đ i cho công ty B c. + Ng ề ng m t ph n tr giá cho ng ị i cho công ty C. Khi s a đ i L/C thì ph i thông báo cho ng ổ ng l i h ườ ưở ng ph n tr giá còn l ị ầ ầ i th th hai (công ty B) và chuy n ể t. i bi i h ng l ế ợ ườ ưở ấ ng th nh t i th h ứ ụ ưở ử ả ườ ữ ử

ỉ i th h ng cho công ty B. ho c không th xu t trình ặ ỏ ể ượ ấ ở ượ ng th nh t ứ ữ ứ ườ ộ ơ ấ ử ổ ng l i h ườ ưở Singapore chuy n nh ầ theo s a đ i đó. Câu h i: M t ng i ng ợ Ề ộ i th hai là A và m t ng ả i h ứ ậ ấ ể ượ i th h ủ ầ ng. H i ng ỏ ỗ ổ ả ấ ầ c chuy n nh ể

ứ ượ ư ể ượ ấ ượ ữ ắ ụ ng L/C cho phía th ba. có ệ ậ ứ ườ ổ ủ ả ng th nh t c n làm gì? a. ng ụ ưở ể ượ ch i s a đ i. M i ch hàng đ ượ ặ ừ ố ử ộ ộ ng th hai nào t ch i ch p nh n tu ch nh thì th tín d ng chuy n nh ừ ố ấ ỉ i th h ng th nh t đã chuy n nh ườ ấ ụ ưở i th h ề ụ ưở ặ ng đ n vi c ch p nh n s a đ i c a ng ử ứ ớ ệ ườ ự ề ỉ ưở ượ ụ ể

ườ i. Tr l ưở ượ ườ ủ ấ ng cho nhi u h n m t ng ề ượ ệ ơ ề ộ ả ượ ự ẽ

c chuy n nh ử ể ổ ng th hai. đ ng th i có quy n ch p nh n hay t i th h ầ ụ ưở ứ ừ ề ấ ố ườ ầ ệ ầ ấ ọ ử ứ ả ị đ ngh tu ch nh c c u hàng giao trong L/C đã chuy n nh ấ ể ể ị ề ng L/C cho ch ng t ụ ưở ừ ứ m t ng i n a là B. Yêu c u ngân hàng thông báo nh ng tu ườ ữ ườ ộ ch nh cho công ty A và công ty B. Không c n ph i thông báo cho bên nào c .UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: ỉ ườ ưở PHAN CHUNG TH Y +L/C chuy n nh ng ườ Ủ th hai có th ch p nh n ho c t ng L/C có nghĩa v và ụ ứ i đôc l p v i nhau trong cùng m t L/C. Nhóm NH11. M t nguyên t c chung là. Tuy nhiên. Đ i v i quy n l ố ớ ậ ớ ề ợ ng v n ẫ i th h b t kỳ ng ụ ưở ườ c coi nh ch a tu ch nh. khi ng đ ứ ể ỉ ư ư ng th hai. Vi c th c hi n L/ C c a ng i ườ nh ng s a đ i ch phù h p v i m t ho c nhi u ng ủ ự ệ ứ ộ ợ ỉ ổ ử ch i tu i. vi c t ng khác và ng i h c l này không nh h ố ệ ừ ượ ạ ườ ưở ậ ấ ế ưở ụ ng th hai không làm vô hi u hóa s ch p thu n c a ng i th i th h ch nh c a m t hay nhi u ng ườ ủ ậ ấ ệ ụ ưở ộ ủ c tu ch nh. Vi c t ng đã đ ch i c a m t ộ ng th hai khác mà đ i v i h th tín d ng chuy n nh h ệ ừ ố ủ ỉ ượ ố ớ ọ ư ứ ng th hai còn i th h ng đ n vi c ch p nh n c a nh ng ng ng th hai không nh h i th h ng ứ ụ ưở ườ ữ ậ ệ ế ả ứ ụ ưở ng th hai. c chuy n nh i th h i: b N u m t th tín d ng đ l ứ ể ụ ưở ộ ả ờ ụ ư ế ạ c chuy n nh thì ng i đ ng s toàn quy n th c hi n đúng các đi u kho n và đi u ki n c a L/C ệ ề ủ ườ ượ ề ể ng th hai i th h là.12_KH I 4_K34Trang 32 . các ng chuy n nh th c t ng. Đi u này xu t phát t ườ ứ ụ ưở ừ ự ế Ố ề ượ ể ấ ộ ng cho nhi u m t i thích: L/C có th đ i không có nhu c u s a đ i nh v y. Gi còn l ề ượ ể ượ ả ư ậ ạ hay nhi u ng ch i nh ng s a đ i đó.giao ậ ổ ử ữ ờ ồ ề ậ hàng t ng ph n. L/C yêu c u thay f. b. n u NHPH hay NHXN (n u có) không cho phép vi c ch p nh n ừ ế hay t ổ ng th hai thì ph i quy đ nh rõ ràng trong L/C là m i s a đ i ch i riêng l ừ ph i đ ế i th h ụ ưở ng. t c các ng c a t ng ng ẻ ủ ừ i th h ườ ố c t ả ượ ấ ả ườ ụ ưở

ầ ể ự ư ượ ườ ầ ể ủ ượ ợ ả ờ ỷ ệ ả i A coi nh đã đ ả ph n trăm c a b o hi m có th tăng lên ả ể ế ng ng đ đ t đ n s ti n b o hi m đ ị ể ề ả ự ể ả i c a khác nhau b i vì L/C ch chuy n nh ả ả ặ ng m t ph n cho m i ng ỉ ở ầ c th c hi n. ngo i ng cho ng i: Nh v y thì ph n chuy n nh ạ ệ ố b o hi m có th tăng đ phù h p v i s ti n b o hi m theo yêu c u c a LC g c. ớ ố ề ể ể ầ ỷ ệ ủ ậ c quy đ nh trong th tín d ng ho c đi u kho n này. H có ư ượ ượ ễ ể ấ ụ ộ ờ ạ ỗ ườ ấ ứ ể ự ấ ậ ố ề ng gì t ể i B không nh h ả ưở ớ ự ể ượ ấ ọ i mà thôi.L/C ng tr giá là 120.Ngày giao hàng tr nh t hay th i h n giao hàng B t c đi m nào hay ủ c gi m xu ng.Ngày h t h n hi u l c . S không ch p nh n c a ệ ự i này đ c l p v i nhau. g.UCP ớ ườ ế ạ i A b i vì hai ng ở ả ậ ườ ả ấ ố i s ch p nh n c a ng Ủ ủ ươ ụ ị ượ ể ả ầ ị ộ ậ ầ ạ ơ ư b o hi m thì s ti n b o hi m đ l ố ề ỷ ệ ả ng cho ng ầ Ề ứ ậ ả b o hi m đ ừ ả ằ ể ể ượ ể c yêu c u theo LC g c không quy đ nh t ố ị ủ ệ ể i B coi ườ ệ ể ề ả c th c hi n. Th tín d ng chuy n nh ậ i B có nh h ả ượ ư ự ụ ụ ệ ưở ủ ế b o hi m.Th i h n xu t trình . Ng ờ ạ ứ ể ấ ng h p sau đây: . .000 USD . H i tính t i đáp cho tr ồ ổ ề ả ồ ườ ỏ ườ ợ ồ ủ ể ả ng là bao nhiêu? Có ph i là 110% tr giá c a hóa đ n th i thích: B t kỳ các đi u kho n trên có th thay đ i thông qua vi c tu ể ơ ệ ị ổ ề ả ả S ti n . Không Tr l ư ậ ố ề tr : . Gi i thích: T l ể ả ừ c ng b c c ng khác. bao g m c s xác nh n n u có.T l ồ ố ả t ứ ố ề ể ạ ế ươ nghĩa v và quy n l ề ợ ủ ụ đ c chuy n nh ượ ị ượ ể t c các đi m trên đây đ u có th đ t ấ ả ng ủ ườ 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y đ i c ng giao hàng.Trong L/C g c yêu c u ph i xu t trình ổ ả ế gi y ch ng nh n b o hi m 110% tr giá c a hóa đ n th ng m i.Đ n giá nêu trong th tín d ng . N u ấ ơ ượ c ch ng t ứ hi u là b ng 110% giá tr hàng hóa. .Tr giá c a L/C g c là 150. Ph n chuy n nh ố ể ị ề ng ph i ph n ánh chính xác các đi u ki n và đi u nh không đ ả ư ượ ư ng gì đ n vi c đ ng ý c a kho n c a th tín d ng. Có b. V y vi c không đ ng ý c a ng ủ ả ệ ườ ủ i A đ ng i A hay không? a.000 USD và có thay đ i v ch ng t ng ồ ừ ả ườ ỷ i B không đ ng ý. Câu h i: Hãy gi ý nh ng ng ườ ư ỏ tr giá b o hi m trong L/C chuy n nh l ươ ng ượ ể ả ệ ị m i không? Nhóm NH11. Gi ạ ấ ch nh.12_KH I 4_K34Trang 33 . Ố ỉ

ố ợ ữ ứ

ng l ườ ườ i th hai bi ứ ở ư ng h p ng i h ườ ưở ợ t ai là ng ườ ế ụ ố ể ng th hai ghi ứ ậ ệ ể ể ầ ứ ừ ở ụ bí m t kinh doanh và không mu n cho ng thì có th ghi ượ ự i h ườ ưở ầ i h ườ ưở ơ ể ụ ứ ng l ố ụ s ghi tên ng i th nh t mu n gi ng l ấ i làm đ n xin m L/c khi th c hi n chuy n nh ở ơ i chuy n nh ng có th yêu c u ng ườ ể ượ i m TDT.a Gi ủ i thích: Có nghĩa là yêu c u ghi tên c a ườ ả i đ u ng. Ng c ghi trong th tín d ng chuy n nh ợ ầ ụ ượ ư ế ng th th hai b ng hóa đ n và h i phi u i h ằ ườ ưở ư c quy đ nh trong th tín d ng và khi thay th nh ượ ế ị i m TDT ở ứ ư ườ ứ ườ i m th tín d ng.000USD) X ụ i h ườ ưở ứ ườ ủ ư ủ ế ề ủ ố ng th hai khi l p ch ng t ừ ẽ ậ ng th nh t có th đ ế ể ượ ấ ụ và USD 30 t thì ng i thích: Trong tr Gi ả i h ng ợ ườ ưở i m th tín d ng. Tuy nhiên ng tên c a ng ủ đó nh là ng tên c a mình vào các ch ng t ư ủ i xin m th tín d ng cũng s đ ng ở ư ẽ ượ ườ tiên có quy n thay th hóa đ n và h i phi u c a ng ơ ề ế ố ế c a mình v i s ti n không v t quá s ti n g c đ ớ ố ề ố ế ượ ủ v y. V nguyên t c ng ắ ề ậ c thay th cho tên c a ng i th h .Tên c a ng ụ ưở ườ ủ i thích: N u trong th tín d ng quy đ nh s ti n g c c a hóa đ n và h i phi u c a ng 110% = 137. Gi ố ề ả i th h ng th th nh t là USD20 t h ụ ưở ấ ụ ứ i ườ ố ơ ng th nh t ch có th thay th hóa đ n i mua t c là ng ứ ở ư ơ ỉ ị ườ ố ể ủ ứ ưở ế ấ ỷ ỷ

ng th hai v i s ti n t ỷ ố ứ ườ ớ ố ề ố ụ ưở l ể ế Ố ỷ ệ ả i đa là USD20 t ượ ể ủ ơ ủ ể i xin m th tín d ng. . không đ b o hi m c a L/C chuy n nh tr hóa đ n c a th tín d ng chuy n nh ư ừ ừ c v ở ư và USD 30 ng không ph i là 110%.5 % . ả ng ph i ghi tên ả ượ ụ ủ t quá s n ti n đó. ho c có làm thay đ i nghĩa v c a ổ ụ ặ ượ ề ố ặ ườ ở ưở ế ụ i m ho c có làm nh h ả i: Đi u 38g UCP 600 đã nêu rõ: “ t b o hi m có th tăng lên đ đ t đ ể ể ạ ượ ề ể ế ả Ủ ng đ n vi c thanh toán.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Ề ể c đ n s ti n b o hi m ng th hai phân vân là li u vi c hay đ i tên ứ ệ ỏ c a TDT chuy n nh i tr ti n nh v y có vi ph m nguyên t c l p ch ng t ạ i h ườ ưở ừ ủ ượ ượ ủ ệ ả ố ề ổ ệ i ợ ng l i h ườ ưở ườ ưở ng i h tr hóa ừ ừ ng. ng ủ ơ ứ ắ ậ ế ủ ư ầ i th h và h i phi u c a mình cho ng ủ .12_KH I 4_K34Trang 34 . cho nên t t ỷ mà là: (150.000USD/120. Trên các ch ng t ứ c a ng ượ ủ ng ệ ườ Tr l l ỷ ệ ả ả ờ c quy đ nh trong L/C…”. Câu h i: Nhóm NH11. Ng đ ị ượ ng ứ ườ ả ề ư ậ ể th nh t có th thu đ c kho n chênh l ch n u có gi a hóa đ n c a h v i hóa đ n c a ng ữ ể ấ ứ ọ ớ i xin m th tín d ng trên các ch ng t th th hai.N u th tín d ng yêu c u ghi tên c a ng ụ ế ụ ứ ườ ụ ng. h. đ n thì yêu c u đó ph i đ ượ ụ ả ượ ầ ơ c ph n ánh trong th tín d ng chuy n nh ư ơ ở ư ể ả

i th h ấ ủ ể ụ ưở ng th nh t có tr giá USD 195 t ị ỷ ng. ng ể ượ và USD218 t i h ườ ưở

ng th nh t là USD195 t ị ế ố ề ụ ưở ỷ ơ ỏ ụ ứ i th h ơ ế ẹ ể ế ứ ủ ậ i th h ụ ưở ố ượ ơ ẽ ượ ợ ng nh n thanh toán theo hóa đ n và h i phi u c a ng ườ ủ ề i thích: Đ . Gi ả ỷ ng th th nh t thu ấ ụ ứ .UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Ủ và ỷ hai có và ng th hai có tr giá USD195 t ỷ ị c thanh toán. n u NH ị ẽ ng th nh t thì giá tr s ấ i th ụ ưở ơ ử ỉ thanh toán g i th ng đ n ngân hàng chuy n nh ế ứ ấ ả ề ừ ượ ậ ặ ộ ụ ả ấ ơ i th h ụ ưở ứ ặ ườ ế ậ ơ ử ẳ i th h ụ ưở ầ i th h ng th hai xu t trình không có b t h p l ấ ế ứ ụ ưở ườ ấ ấ ợ ệ ng th nh t không th s a ch a nó trong yêu c u đ u tiên thì ngân hàng chuy n nh ể ườ ấ i th h ứ ấ hay không và ng ng th t i h ườ ưở ứ ụ ưở ườ i NH phát hành đ đ ể ượ i th h ị ưở ườ i nhi u h n khi xu t trình hóa đ n c a ng ơ ấ ườ i đ a ch quy đ nh trong LC ị ớ ị ng ho c g i qua ử ượ ể ế ng th nh t ph i xu t trình hóa đ n và h i phi u ố ấ ng xu t đó và ng ượ ầ ng th hai đ n ngân hàng phát hành ườ ừ ứ ề ế ầ i th h ụ ưở ấ ng ứ ẽ ế ứ Ố ẽ ơ ề ộ ỏ ụ ứ ấ . c. Không b t h p l ườ ầ trong khi đó hóa đ n do ng ữ ứ c t ượ ừ ng th nh t. Lúc này. Nhà trung gian s thay th hóa ng s thông báo cho nhà trung gian v b ch ng t ượ ế ế i h ườ ưở ng th th nh t thu kh an chênh ệ ừ ể đ ỷ . i. i h ườ ưở ấ ỏ ỷ ng th th nh t thu kh an chênh l ch là USD80 t ể i cho NH chuy n ể ớ ủ ơ ồ Hóa đ n và h i phi u c a ng ố ơ ườ ứ ế i quy trình thanh toán LC chuy n nh c đi u này ta quay l hi u đ ạ ề ượ ề . Không b t h p l kh an chênh l ch là USD08 t Ề ấ ợ ệ ỷ ệ ỏ Trong L/C quy đ nh: s ti n trong hóa đ n và h i phi u c a ng ơ ủ ườ ố USD 385 t . b. H i: hóa đ n và h i phi u này có b t h p l ấ ợ ệ ế ố kho n chênh l ch hay không. Hóa đ n và h i phi u c a ng ủ ả ng s g i t đây. bao nhiêu? a. NH chuy n nh 298 t . ẽ ử ớ ỷ Ở chuy n nh ế ố ượ ể cao h n và ng c l ng th nh t cũng s đ ơ ấ h ng th hai. Nhóm NH11. T t c đi u sai. Sau khi nhà XK g i hàng t ứ ng thì l p b ch ng t chuy n nh ứ ể ngân hàng ph c v mình. Tr l i: d N u ng ả ờ ụ ế n u có nh ng không làm v y trong l n yêu c u đ u tiên ho c n u hóa đ n do ng ư ầ trình có b t h p l ấ ợ ệ ơ ng i th h ụ ưở ể ữ có quy n xu t trình ch ng t mà nó nh n đ ứ ấ ậ i th h mà không có trách nhi m gì v i ng ụ ưở ệ ườ ớ đ n.12_KH I 4_K34Trang 35 . NH chuy n nh ể nhà trung gian thay th hóa đ n và h i phi u (n u có). d. ng ơ ố ế . ng l ch là USD87 t ụ ứ ấ ợ ệ ệ h i phi u c a mình (có giá tr b ng ho c cao h n giá tr g c c a LC) r i chuy n t ị ố ặ ị ằ ế ố nh ủ . ng. B t h p l ấ ợ ệ ượ

ị ề ư ợ ệ ầ ề ỗ ể ỉ ơ i th h ệ ề ữ ườ ầ c t ượ ừ ng yêu c u ng ể ứ ể ườ ệ ủ i th h ị ấ ệ ụ ưở ứ i ngân hàng chuy n nh ị ạ ư ậ ấ ể

ầ ụ ưở ượ ệ ậ i ngân hàng phát hành thì yêu c u c a ng ạ ứ Ố ng b ngân hàng t ậ ườ ừ ứ ư ấ ị ng th nh t. Tuy nhiên n u ế ớ ườ ng ho c ặ t kh u t i quy đ nh cu th chi ượ ế ể ấ ạ ấ c ngân hàng ch p i h ng th nh t không đ ấ ứ ườ ưở ủ t kh u ấ ng th nh t m i khi u n i. Do v y vi c chi ế ạ ế ớ ấ i ng th nh t đã làm đúng yêu c u nh ng khi xu t trình l ạ ấ ế i trung gian mang v s a và s xu t trình đúng th i h n. n u ờ ạ ẽ i th h ườ i th h ụ ưở ườ ch i. Ng ố ợ ệ ầ ấ ứ ầ ầ ơ ứ ấ ừ ủ ể ơ ể i th h ụ ưở c th c hi n cho ng ệ ự ư ườ ượ ng. Đi u này không nh h ặ c chuy n nh ể ề ợ ủ ụ ấ ả i h ườ ưở ể ị ưở ứ ượ ỉ mà không ch nh s a ử Có b. trong đi u này LC quy đ nh. hay n u có xu t trình nh ng có ch không h p l ấ ế ng có quy n chuy n cho NH phát hành hóa đ n h p ợ k p trong l n yêu c u đ u tiên thì NH chuy n nh ể ượ ầ ị ấ ng có nh ng đi u ki n b t i thích: TDT chuy n nh ng th hai. Gi ng l mà nó nh n đ ượ ụ ưở ả ứ ệ ậ ng th nh t xu t trình i th h ng th hai. Câu h i: .NH chy n nh l i cho ng i h ấ ấ ụ ưở ầ ượ ỏ ứ ườ ưở ợ b hóa đ n và h i phi u. Vi c chi ườ ng t kh u hay thanh toán c a b t kỳ ngân Nhóm NH11. Trong tr ấ ộ ấ ế ế ố ơ h p này nó không ch u b t kỳ khi u n i hay trách nhi m gì v i ng ạ ế ợ TDT g c không cho phép nh v y mà l ố thanh toán t nh n.12_KH I 4_K34Trang 36 . Ng th ườ nên ng phát hi n có đi m không h p l ệ ể ề ử i th h ể ng th hai không xu t trình hóa đ n hay h i phi u c a mình trong l n đ u tiên. NH chuy n ng ố ụ ưở ườ ấ ủ ế ng th hai xu t trình hóa đ n. Không i th h ng đ phòng ng a r i ro nên đã thông báo cho ng nh ượ ườ ể ụ ưở i: b j.LC đã chuy n nh Tr l ượ ng ng. Ng ng th nh t có th ghi rõ trong yêu c u chuy n nh ể ấ ượ ầ ứ ả ờ t kh u đ là vi c thanh toán ho c chi i th h m t n i mà th tín ng th hai ườ ụ ưở ấ ế ệ ở ộ ơ ứ ng đ n quy n l d ng đ ấ ng th nh t i th h i c a ng ế ề ượ ượ ứ ụ ưở ườ theo đi u 38h. . B t k th c ti n đó ng ng th nh t mu n t o thuân l i cho ch hàng b ng cách ằ ủ ố ạ ấ ể ự ễ ề ợ t kh u t ng là ch ng t ghi thêm yêu c u c a mình trong ch th chuy n nh i ngân có th đ ầ ấ ạ ế ể ượ ừ ứ ủ ả ử i h ng ph i g i i ngày NH chuy n nh ng th hai (ngân hàng chuy n ch ng t ). Và t hàng c a ng ượ ớ ừ ứ ứ ườ ưở c chi ể ủ ể

i th h ế ụ ưở ấ ẫ ử ứ ư ỉ ị ử ể ng th nh t v n ch a ch nh s a k p. Lúc này ứ ủ ng th nh t có đ ườ ng ườ c quy n khi u n i hay không? a.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: ơ ấ ợ ườ ng th hai cho NH phát hành. H i: trong tr i th h ụ ưở ế ề ỏ Ề ạ hóa đ n và h i phi u cho NH phát hành mà Ng ố ơ NH chuy n nh h p này ng ứ ườ PHAN CHUNG TH Y Vì v y. ng đã g i hóa đ n c a ng ượ i th h ượ ụ ưở Ủ ậ

i – second hand cases". ho c "bao bì ơ ặ ạ ậ ư i đ ể ể ng l i đ u tiên không đ ộ ầ ề ể ượ ậ ả ườ ợ ầ ng bi n – packaging may not be sufficient for the sea journey". ộ ị ậ ấ i h ườ ưở ấ ả ề ợ ượ i khác.. T t c đi u đúng. v i B/L nh v y thì có đ ị ự ư ậ ữ ụ i h ườ ưở ể c t ứ ả ư th tín d ng cho ng ụ

ưở ng ụ ng kho n ti n mà ng ượ ụ ưở ộ ể ề ế ượ ệ ậ ng th th hai ụ ứ ng có th có th chuy n ể ể ể i th hai mi n là vi c chuy n ễ ệ qu c gia đó. Tr l i: b Đi u 39: ề ả ờ ng s không nh h ẽ ả ng s nh n hay có quy n ề ậ ẽ Ố ả ượ i h ườ ưở ừ ở ự ụ ứ ộ ư ể ả ng. d. NH thông báo. Gi ậ ượ ể ể ế Ố ề ự ứ ư ề ả ả c nh n theo th tín d ng đó. PH N III: T NG H P CÂU H I VÀ TÌNH HU NG PHÁT SINH Đi u ề Ợ c th c hi n ngay b i ho c nhân danh ng ệ ể i thích: Đ i v i m t th tín d ng không th chuy n ể ề ng. Ch p nh n b. Đi u kho n này ch liên quan đ n vi c chuy n nh ng ti n ượ ả ng quy n th c hi n th tín d ng.12_KH I 4_K34Trang 37 ..UCP 600 ể ề ng đ n quy n ưở Ủ ế ng kho n ti n chênh l ch nói trên c a ng Trên v n đ n có nh ng phê chú chung chung nh : "bao bì dùng l ữ có th không thích h p cho v n t ợ ng m t ph n hay toàn b tr giá c quy n chuy n nh NH phát hành. ng i h ườ ưở c ch p nh n thanh toán hay L/C cho ng ng l ượ ớ ợ không? a. Không ch p nh n Nhóm NH11. b. k. phù h p v i nh ng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. có ủ ớ ậ ấ nghĩa là không đ ng quy n th c hi n th tín d ng. Câu h i: Ng c chuy n nh ỏ ệ ư ượ ượ ề ể i th h xu t trình ch ng t thì th c hi n b i ngân hàng nào? a. Nh ng ng ụ ưở ở ừ ấ ệ ự ườ ng l nh ng kho n ti n mà h nh n đ i h ứ ợ ề ượ ừ ư ượ ọ ườ ưở ậ nh ng này không trái v i lu t hi n hành v thanh toán qu c t ố ề ệ ượ ố ế ở ậ ớ ng ti n hàng xu t kh u M t th tín d ng không th chuy n nh chuy n nh ể ề ư ẩ ượ ể ể ấ ng chuy n nh đ n quy n c a ng i th h i th h ượ ườ ườ ủ ề ụ ưở đ Ầ ậ Ổ ư ụ 27: 1. Vi c xu t trình ch ng t ặ ứ ấ ệ i ngân hàng chuy n nh t ượ ạ nh ng. NH chuy n nh ấ ượ hàng ch không ph i chuy n nh ượ (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y hàng nào đ i v i b ch ng t ả ừ ề ng th nh t theo đi u. c. đ ấ Ỏ ng th th hai ph i đ ụ ố ớ ỉ ệ ụ ứ ứ đ u không nh h ề ệ ố ớ ộ i h ườ ưở Ề c h ượ ưở ủ ề ệ ả

i: d (theo i l p và ký tên trên các ch ng t ấ ậ ả ờ ườ ậ ố ề ề c ch p nh n thanh toán? a. Tr l ượ ị ậ ả ấ ề ượ ậ ấ ế t ph i ghi trên v n trên. Không đ ậ ậ c ch p nh n thanh toán. Tr l ượ b o hi m sau thì ch ng t ạ ể ể ứ ấ ơ ừ ả ừ ả ứ ọ ạ ấ ủ ả ậ ệ ầ ấ ả ề ặ ả ừ c Ngân hàng ch p nh n thanh toán trong i b o hi m c p và ký có đ ấ ượ ể ấ ậ ứ ư ư ả ớ ể ng th c L/C hay không? a. C a. Nh ng l u ý khi Văn phòng môi gi ươ ể ạ ớ ả ả ả ệ ả ờ ể ể ữ ợ Ề ả i: a. Nhóm NH11. h p đ ng b o hi m ng . sau đó ch clean đ ượ ả ẫ ả Ủ ể Ố ậ ả ể ẫ ữ ế ậ ả ỏ ơ ượ ch i thanh toán. Trên v n đ n có ghi ch “clean”. Ng c coi là h p l ườ ượ ủ ơ ữ ố ơ ỏ ẽ ị ừ ặ i đ ể ể ể ả ả ậ ể ả ả ạ ả i đ ể ườ ượ ủ c y ể ả ạ ặ ớ ọ ứ ể ả i bán b o hi m. 1. Vì trên B/L không tuyên b rõ ràng. b o hi m thì đ Ai là ng ể ừ ả ứ ch i thanh toán vì không đi u 28a) 2. c đ u đúng. Đi u 28 28a. H i v n đ n này có b ngân hàng t ừ ơ ỏ ậ ề ừ c ch p nh n thanh toán vì theo đi u 27 đã quy đ nh t hoàn h o hay không? Tr l i: V n đ n v n đ ị ả ờ ẫ ơ ề i: a (theo đi u “clean” không nh t thi ả ờ ả c ượ b o hi m nào đ 28a). b o hi m đ n. d. c. d.d Trong các lo i ch ng t ể ợ ng h p ch p nh n thanh toán: a. Có. b. các đ i lý c a h . Không c n b t kỳ đi u ki n nào. c. Tr tr ừ ườ ề t. Công ty b o hi m. Ch ng t trên B/L có đi u kho n ghi chú thêm là hàng hóa ho c bao bì có khuy t t ứ ể ế ậ b o hi m do Văn phòng môi gi ả ph i ký tên ph i nêu rõ là ký thay và đ i di n cho ai? Cho công ty b o hi m hay các hãng b o hi m nào? 28c.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: c xóa đi. PHAN CHUNG TH Y Tr l ồ ch ng nh n b o hi m. c. b. b.12_KH I 4_K34Trang 38 . b o hi m đ n. Các ngân hàng v n cho r ng ằ ứ . Có. Phi u b o nh ng phê chú đó không ph i là nh ng phê chú x u –v n đ n v n đ ả ợ ệ ấ ữ c y quy n b i công ty hi m ng . s b t ở ề ể ế ậ t b o hi m ho c các hãng b o hi m. T t c đ u đúng. Ch ng nh n b o hi m. chính xác v khuy t t ề ả c a hàng hóa ho c bao bì. B o hi m ng . Công ty b o hi m. 2. các đ i lý. các hãng b o hi m. b. ng ườ i ủ c y quy n c a h . Nh ng v i đi đ ề ư ượ ủ quy n c a b o hi m hay ng ả ề ậ ấ ả ề ỏ i ki n Văn phòng b o hi m đó ph i là đ i lý ho c ng ề ệ ả ặ ủ ể ườ ủ ể ố

ậ ấ ả ả ể ủ ấ ượ ng là: a. 19800 USD. 1. T giá hi n t ầ ườ ỏ ả ậ ể b o hi m có đ ể i mua b o hi m có th yêu c u b i th ả ồ c ch p nh n thanh toán hay không? a. b. Không Tr l ườ ể ư Ố ượ ụ ầ ỏ i ệ ạ c b o hi m là ể ả ố i ể ố ề ị ả ờ ề ả i đa. 28f(i) Ch n đáp án sai . b. Tr l ả ờ ứ ị i: a (có). 18900 USD. Vì đi u 28 m c f(ii) ch quy đ nh s ti n b o hi m t ố ề ỉ ụ ấ i: d 28f(ii) L/C quy đ nh: “Gi y ứ ố ể ọ ị ể ả ố i thi u cho 110% giá tr hàng hóa”.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG ố ề ể ứ Ủ Ề ể ượ ư ụ ư ế ả ị ị i: c 28e. Có. N u th tín d ng không quy đ nh s ti n b o hi m nh ng xác đ nh đ ả ủ ợ ồ ứ ậ ư c h p đ ng b o hi m. c. 2. Gi y ch ng nh n xu t trình: Đã ghi hàng hóa đã đ Có b. c. V y khi x y ra r i ro công ty b o hi m có ch p nh n thanh toán cho công ty A hay không? a. d. ậ ố ề i: a. H i: s ti n H i ch ng t ả ờ ừ ả ứ b o hi m mà ng ỷ ể USD/VND là 20.1500 d.12_KH I 4_K34Trang 39 . Trên th tín d ng yêu c u s ti n đ 18900 USD.a. Không Tr l thi u ch không quy d nh m c t ị ch ng nh n b o hi m t ậ c tr giá TH Y Tr l ị ả ờ CIF=1000 USD c a hàng hóa. b. 378000 VND ( 20*18900) .1200 c. Công ty A ký h p đ ng b o hi m và ể giao hàng cho công ty B vào th 6 ngày 13/5/2011 nh ng do s c k thu t nên ngày 14/5/2011 công ty ả c b o A m i nh n đ ứ ự ố ỹ ấ ượ ượ ể ậ ả ấ ậ ợ ồ ớ

ứ ề ị ừ ả b o hi m ph i ghi s ti n đ ả ố ề ể ượ c hi m 130 % giá tr . Nhóm NH11. c đ u đúng. a.1100 b.Trên ch ng t b o hi m là: a. ể ể ả

ị ả ấ ể ứ ượ ế Ủ ả ờ ả Ề ị ố ể ụ c giao t ừ i: d. Port of i thi u 110% tr giá CIF hay CIP ch i: a.12_KH I 4_K34Trang 40 . khi r i ro x y ra do không ứ ị ề ả ờ i: b. b. Vì theo đi u 28 m c f(ii) quy đ nh t i đa. B đ u sai. Tr l ề ả c tr giá CIF và CIP ch bi t r ng giá tr yêu c u thanh toán là A và tr giá ròng c a hàng hóa ị Ố ầ ỉ ế ằ ị ủ ị ủ ứ ể ầ ị ụ ứ ể ấ ấ ể c ng Sài Gòn đ n c ng Osaka mà thôi. Theo A. B t h p l ả ấ ợ ệ ơ ườ ầ ậ ồ ố ng là: a. Không b t h p l i th hi n: Place of Receipt: Đ ng Nai. Th tín d ng không ghi rõ yêu c u v s ứ ể ệ ư ạ ầ ấ ể ơ ả ứ ề ể ể ả c tính ị ả vì không ghi n i nh n hàng và n i giao ậ . Port of Loading: Sài Gòn. ấ ợ ệ ề ố ụ b o hi m th Nhóm NH11. Tr l ừ ả ề ả ồ ợ ả ả ượ ườ ị ọ ượ ế ặ ấ ơ ị ả ờ i: c tính trên n n t ng là giá tr yêu ị c ghi trên hóa đ n khi: a. Xác ể t kh u hay tính trên tr giá ròng c a hàng hóa đ ả ỏ ượ ấ ấ ậ ị c giá tr CIF hay CIP. b. d.c đúng. Hàng hóa ph i có gi y ch ng nh n b o hi m. 28f(iii) Trong quy đ nh: Hàng hóa d ậ c ng Sài Gòn đ n Osaka(Japan).UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Tr l ả Discharge: Osaka. Tr l ả ờ không quy đ nh tr giá t ố ị xác đ nh đ ị ượ ị là B(B

ị ệ ể ự ườ ở i: b 28j. Nhóm NH11. Không ả ờ ồ ủ ứ ứ ng s đ ẽ ượ ả ể ứ ị ừ ả ị ể ứ ả b o hi m v i m c b o hi m “r i ro thông th ả ừ ủ ườ ứ ớ ủ ở ữ ể b o hi m có đi u kho n mi n tr có b coi là b t h p l ễ ấ ợ ệ ỏ ừ ả ể i ch s h u hàng hóa. Có b. Công ty A mua ch ng t ừ ả ườ ể ọ ủ ừ ả ứ ỉ Ề ệ ạ ị ổ c th c hi n khi có 6% tr giá hàng hóa tr lên b t n ể hay không? a. L/C ể ng’. H i công ty b o hi m ả ọ ủ b o hi m m i r i b o hi m ch có ghi chú m i r i ro mà không có tiêu đ m i r i ro. không Tr l ả ờ i: ừ Ủ ể b o hi m ụ ể ừ ả ể ứ ế ả hay không? a. Có ứ ề ọ ủ ả ể ấ ấ ợ ệ ọ ủ ữ ứ ỏ ừ ễ ạ ồ b o hi m xu t trình: trên đó không ghi rõ b o hi m “rui ro thông th ố ị ng” V y ch ng t c coi là b t h p l ả ủ ể ề ả ườ ứ ậ ấ ể c coi là b t h p l hay không? a. Gi y ch ng nh n b o hi m ghi: “ B i th ấ ả ậ t h i theo giám đ nh c a công ty b o hi m là 5. Có b. Tr l th t” M c thi ệ ạ ấ Tr l i: b 28h. H i ch ng t ề ỏ ả ờ quy đ nh: Xu t trình ch ng t ấ ị s đ n bù bao nhiêu cho ng ẽ ề ro nh ng trên ch ng t ư b 28i. Không. a.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y hi n đ i đi m b o hi m c th là t c ng Sài Gòn đ n c ng Osaka. 28g. phù h p v i L/ C quy đ nh. Công ty A xu t trình ch ng t ị ớ ợ ả không th hi n ch “m i r i ro”. H i ch ng t b o hi m có đ ể ệ ượ ể ừ ả ng. L i có đi u kho n mi n tr kh ng b .5% tr giá hàng b.12_KH I 4_K34Trang 41 . Không b i th Ố ườ ừ hóa. Ch ng t ừ ả ứ b o hi m này có đ ể ấ ợ ệ ượ ả

có h p l không? a. h th ng NH đ ứ ừ ợ ệ ệ ố ượ ị ề ừ ứ ỏ ộ ấ ấ i: không (nh đi u 29c đã nêu là ngày giao hàng ch m nh t s không đ c gia h n nh ả ờ ộ ư ề ộ ấ ẽ ượ ạ ậ ề ị Ố ể ư ủ ậ ồ ng. Nh ng 02/9 r i vào ngày ch nh t thì bên giao hàng có th giao hàng vào ngày 03/9 i: a Đi u 29: 29a. + L/C quy đ nh: Tr giá thanh toán 15000 USD. ) a. C a và ượ ơ ề ả ờ ả ị ị ườ c không? Đ c b. Tr l ả ờ Ủ i: d 29b. 31/8 b.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y b. Hóa đ n th ơ ng hàng : 10. Ngày 02/9 (ch nh t) là ngày l ễ ủ ậ ị xu t trình vào ngày nào thì đ ấ ng m i xu t ạ ươ t Nam. H i c a Vi ỏ ệ ủ hàng hóa c thanh toán? a. 1. Không Nhóm NH11. + Mô t ả ượ ấ ộ c ngh . ỉ 5 MT Coffee ( MT đây có nghĩa là t n) H i b ch ng t ấ ở xu t trình cho NH Agribank mu n nh t vào ngày 02/9 . Có b. Đi u 30: 30b. L/C quy đ nh: b ch ng t Không Tr l ư đi u 29a. 03/9 c. Ngày giao hàng theo quy đ nh trong L/C là ngày 02/9.12_KH I 4_K34Trang 42 . 04/9 d.c. Có b i th đ ượ c Tr l Ề trình ghi : - Tr giá: 15000USD Kh i l ố ượ b ch ng t ừ ứ trong L/C: 10 MT Coffee.

ế ố ượ ố ượ ơ ạ ườ ng 25 chi c.511USD/MT VIII.1000MT.500 USD/MT VI.000USD Đ n Giá: 510 USD/MT S l ợ ả ờ không? a. 1005MT. I và IV h p l có h p l ỏ ộ ợ ệ ừ ơ ng h p) ghi: V. không Tr l ả ờ i: c Đi u 31: 1. 1001 MT.S l ề b. III và IV không h p l ợ ệ i: a 2.510 USD/MT Tr ườ Ề ị ng: i: b 3. 995MT – 500USD/MT ng ố ượ ợ ệ d. ợ ng h p ả ờ ị ợ ệ ườ ợ ấ ợ ệ ươ ơ ạ ị c. L/C qui đ nh: cho phép giao hàng t ng ph n − Hàng đ Ủ ng h p nào b t h p l ? a. + L/C quy đ nh : Tr giá thanh toán 15000 USD + ị ng m i ghi: -Tr giá thanh toán: 15000 USD .12_KH I Ố ộ c giao t ừ ợ ệ ượ ừ ầ ị s l ng m i ( Có 4 tr 1000MT Trong hóa đ n th ươ VII. có b. − Hàng hóa là xe t i Huynhdai. Không có đáp án đúng! Tr l ả TV: 104 set (b ) H i b ch ng t ứ ộ Tr giá L/C: 510.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Tr l nào sau đây h p l ? Tr Hàng hóa giao: 100 set (b ) TV Hóa đ n th 4_K34Trang 43 . I và II và III h p l b t kỳ c ng nào. − Nhà XK HQ đã xu t trình các v n đ n: TH1 TH2 TH3 Nhóm NH11. ơ ả ậ ấ ấ ở

c ng Bunsan đ n c ng SG. C 3 đ u sai Tr l ả ế ề ừ ả ả ạ ấ ế ế ế Ố ố ng :10 chi c. s xe :10 chi c. Ngày giao hàng trong TH3 là ngày nào? a. giao hàng t do Công ty Nhóm NH11. s ạ ả ứ ừ ỏ ộ ả ả ế Ề Ủ ấ ừ ả ế ế ầ ừ ấ ị ố ế ấ ệ ấ ộ ỉ ứ ế ạ ả ng: 05 chi c. t ế c ng Bunsan đ n c ng SG.000MT g o . VĐ 1: C p 07/02/2010. t ừ ả ố ượ ấ ế ạ c xem là giao hàng t ng ph n: a. trên tàu Hanjin II. trên tàu Hanjin IV. t ượ ừ ầ ợ ế ả ng h p nào đ ả ế ấ ộ ị ế ề ộ ấ ẩ ệ ế ấ ạ ố ố c ng Bunsan ừ ả ấ c ng Bunsan đ n c ng SG. 1/ ả ế ừ ả c ng Ulsan ừ ả ứ ạ i t Nam xu t kh u g o cho Hàn Qu c. TH2 c. s xe :10 chi c. s xe: 5 chi c. VĐ 2: C p 07/02/2010. ng: 10 chi c. TH2 ố ượ ế ế ấ ấ ộ i: b 2. trên tàu 07/02/2010 b. VĐ 2: C p 10/02/2010. t ả ờ ế c ng Bunsan đ n Hanjin III. s xe: 5 chi c.12_KH I 4_K34Trang 44 .000 MT g o . trên tàu Hanjin IV. t ừ ả ố ừ c ng SG. s l ố ượ ả c ng Bunsan đ n c ng SG. trên tàu Hanjin II.000MT g o. H i b ch ng t ố ế ả c ng Qu ng Châu đ n c ng SG. TH3 d. trên tàu Hanjin IV. 10/02/2010 c. trên tàu Hanjin xe: 10 chi c. t ế ừ ả III. TH1.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y VĐ 1: C p 07/02/2009. trên tàu Hanjin II.Trong c ng Bunsan đ n c ng L/C cho phép giao hàng t ng ph n và quy đ nh nh sau: - Chuy n 1: Giao 10. t ả ư ự SG. tàu Hanjin IV. VĐ 3: C p 07/02/2010 s xe: 10 chi c. VĐ 3: C p 15/02/2009.Sau đó công ty A th c hi n hoàn ch nh chuy n giao hàng th 3. VĐ 1: C p 07/02/2010.ngày mu n nh t là ngày 04/03/2010 ấ Chuy n 2: Giao 10. t đ n c ng SG. VĐ 2: C p 10/02/2009.000MT g o. s l ế Tr ườ đ n c ng SG.ngày mu n nh t là ngày 04/12/2010 Công ty A không k p th c hi n chuy n giao hàng th ệ ự ế i: c Đi u 32: Công ty A t 2. ngày mu n nh t là ngày 04/04/2010 Chuy n 3: Giao 15. 15/02/2010 Tr l ả ờ Vi ấ ế ố ngày mu n nh t là ngày 04/07/2010 Chuy n 4: Giao 5. VĐ 3: C p 15/02/2010 s l b.

ầ ậ ụ ệ ừ ư i NH phát hành phát hi n b ch ng t ườ ạ ạ ư ậ ữ đó là gi ả ị ấ ợ ầ i cho NH xác nh n? Theo b n trong tr ậ ậ ừ ứ c a b ch ng t ộ ậ ặ Ố ự ự ệ ẩ ẫ ớ ư ề ề ư ề i: b. Ng ả ờ ứ ự ừ ấ mô t ỏ ấ ả ề ế ố ng th xu t trình ch ng t xu t trình trên? a. Ng ử ế ậ ế i xu t trình các ch ng t ợ t. T t c đ u sai Tr l ả ờ i h ườ ưở ứ ừ ề ấ ụ Ề Ủ ấ ệ ả ậ ỏ ị ị ng l ẽ ấ ặ i? Tr l ợ ừ ị ể ề ả và đ ng ý thanh toán cho công ty MTV. Nh n c. i l n đó và nh ng l n ti p ế không ch p nh n thanh toán cho l n đó và th tín d ng không còn giá tr d ầ ấ ị ướ ầ ch i và t ố theo. 2. Đi u 34: 1. Có b. Nh ng sau đó ng ứ ừ ộ ề ng h p trên NH xác nh n có b m t kho n ti n đã thanh toán l ả ậ ề ườ ợ thanh toán không? a. Không nh n b. NH phát hành yêu c u NH xác nh n ki m tra tính xác th c và h p ự ể l do công ty MTV g i đ n. Có th ti p nh n ho c không. Tùy vào nhân viên ể ế ệ ủ NH.12_KH I 4_K34Trang 45 . nhà nh p kh u m i phát hi n s không trung th c này. nh ng NH v n có ng thi u. Đi u 33: Ngân hàng đóng c a vào lúc 17h chi u. Và khi nh n 1 vài nhân viên ch a v . kh i l ậ ố ượ ử ộ hàng hóa không trung th c (m t ng l i h hàng. Không Tr l ả ườ ườ i: c. Không Nhóm NH11. H i Nhân viên NH x lý th nào v b s ph n b m ề ộ ử ị ẩ ướ ầ vào lúc 17h10 phút chi u.…). Có b. ch ng t ấ ừ ứ đóng gói không đúng quy cách.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y A xu t trình có đ ượ c ớ ch p nh n thanh toán không? a. H i NH phát hành L/C ho c NH ch đ nh ph i ch u trách nhi m liên đ i ỉ nh th nào khi NH đã thanh toán xong cho ng i h i: NH s không ch u b t kì trách ả ờ ườ ưở nhi m nào vì theo đi u kho n 34 UCP 600 đã nêu rõ. Tùy t ng nhân viên d. Sau khi ki m tra NH xác nh n th y h p l ấ ấ ư ế ệ ậ ợ ệ ậ ồ

ặ ể ể ượ ị ấ ừ ế ế ộ ả ậ ệ ể ứ ị ị ả ả ệ ủ ậ ễ ệ Ố ủ ng l ợ Ề ưở h p l ề c ch đ nh kh ng đ nh là ch ng t ế ượ Ủ ứ ẳ ị ế ỉ ặ ượ ậ ỉ ượ ế ế ứ ợ ứ ừ ộ ị ỉ t kh u ch ng t ấ ng l i h ườ ưở thanh toán h p l c g i b ng fax. Không Tr c ch đ nh đã ki m tra b ch ng t ể thanh toán b th t l c trong quá trình ị ấ ạ ữ ệ ượ ừ ứ ứ ộ ấ i: b. telex. Theo đi u kho n 35 ả ờ xu t trình phù h p và đã chuy n ể ợ ấ ừ c ch đ nh đó đã ị ả và xác ề ả ế ể ặ ị đó đ n ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n thì dù ngân hàng đ r i hay ch a. N u d li u thông tin đ ừ ồ ư ử ằ i: a. -NH đ i quy t đ nh Tr l ả ờ ế ị . ngay c khi b ch ng t ợ ệ c ch đ nh đ n ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n ”. Đi u 35: ỉ ượ ặ ậ ả t kh u l c ch đ nh hay không? a. b c ch đ nh. H i NH phát hành có thanh toán ti n l ượ ượ ỏ ỉ i cho ngân đ ệ ẫ ề ạ ị ị ẽ ỉ ả ệ ề ả ờ ể ả ấ ạ ệ ệ ỏ ọ ị ị đ n NH phát hành thông swift b m t ho c không đ c chuy n h t n i dung. -NH chuy n giao ch ng t qua công ty phát chuy n nhanh A. UCP 600 NH xác nh n không ph i ch u trách nhi m gì c . Không ch u ị ả i thích ho c d ch trách nhi m gì c b. Vì theo quy đ nh c a đi u 34 (và 12). 3. Nhân viên ngân hàng A gi ặ ị ề c a sai n i dung c a L/C.12_KH I 4_K34Trang 46 . gây ch m tr cho vi c xu t trình ch ng t ừ ợ ệ ủ ứ ộ i.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Tr l công ty h ả UCP 600 nêu rõ “ n u ngân hàng đ ị ch ng t ừ ứ thanh toán hay chi i: a. Tùy vào ng l ờ đ nh b ch ng t ừ ộ ị chuy n giao t ngân hàng đ ậ ừ i cho ngân 1. thì ngân hàng phát hành ho c ngân hàng xác nh n v n ph i thanh toán hay chi ấ ạ ế ị hàng đ ị c t xén thì NH s ch u trách nhi m. Ngân hàng A không ch u trách nhi m già c vì đi u kho n 35 UCP ị ắ i: sai 2. -Công ty phát chuy n nhanh A làm th t l c ch ng t 600 Nhóm NH11. Có b. Đúng hay sai? Tr l ừ ứ thanh toán. Ph i ch u m i trách nhi m liên quan c. H i ngân hàng A có ph i ch u trách nhi m liên đ i ớ ả ả nh th nào? a. ư ế

Ủ ụ đi n phí. NH b.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y nêu rõ “Ngân hàng không có nghĩa v Ề ậ i thích các thu t ng chuyên môn”. Do v y. ho c trách nhi m v các sai sót trong d ch thu t ho c gi ệ ặ ữ ệ ề ậ ậ ả ặ ị

ấ ể ự i yêu c u m th tín d ng. Có b. công ty UR không th xu t trình. Không Nhóm NH11. Khi th c i m th tín d ng. V y NH s : a. H i ai s là ng ỉ ậ ụ ầ ị ủ ở ư ườ ụ ở ư Ố i tr các chi phí trên? a.12_KH I ườ ả ỏ ị ỏ ậ ệ ạ ơ ứ ệ ề ừ ủ ị ư ư ộ ử ạ ộ ụ ứ ứ ế ớ ố ạ i bình th ở ạ ườ ị ỉ ấ ể ậ ấ ộ ế ạ ộ ỏ ề ả ậ ạ ư i h ng l ườ ưở ẽ ờ ạ ấ ị ư ế ạ ợ ị t h i cho ng ử ườ ậ ỉ ậ ệ ạ ư ẩ Ng ườ hi n ch th c a ng ẽ ẽ ệ i: b 37b. H i NH phát hành ch u trách 4_K34Trang 47 . phí thông báo. Tùy theo 2 bên th a thu n Tr l ả ờ ỏ i làm đ n xin m L/C không? a. b. nhi m pháp lý th nào? NH phát hành có đ n bù thi t h i cho ng ở ườ ề ế ề mu n nh t c a công ty UR theo quy đ nh c a L/C là ngày 8/7. ) Đi u Đi u 36: Ngày xu t trình ch ng t ấ ủ ấ 37: 37a. c. Nh ng ngày 8/7 NH đóng c a vì b h a ho n. t n các chi phí sau: phát hành th tín d ng. ị ỏ . đ n 2 ngày sau t c ngày 10/7 NH ho t đ ng tr l ừ ng công ty UR m i xu t trình b ch ng t Không ch p nh n thanh toán. NH phát hành ch đ nh ngân hàng thông báo và chuy n L/C đ n cho NH ở ạ i i: c (vì trong đi u 36 có nói là khi ngân hàng ho t đ ng tr l thông báo. Tùy theo 2 bên th a thu n Tr l ả ờ thì NH s không thanh toán đúng h n nh ng ngân hàng ph i ch p nh n thanh toán nh ng không đãm ư i (nhà xu t b o th i h n nh trong L/C quy đ nh. NH thông báo g i L/C l c đ a ch khi n ng ấ kh u) không giao hàng. b u phí. gây thi ấ i mua (nhà nh p kh u). Thanh toán ½ c. Ch p nh n thanh toán d. ả ẩ ậ

ị ể ộ ề ể ượ ng c. toàn b c. Ngân hàng đ ng đ ng b. Đ c e. Ngân hàng phát hành có th làm ch c năng chuy n nh ể ượ ượ ượ ợ ườ c ch đ nh ị ỉ c không ? d. ứ ng h p này NH phát hành ch đ ng l a ch n ngân hàng thông báo nh ng NH ự ư ọ i không hoàn thành nghĩa v d n đ n gây thi t h i cho nhà nh p kh u. H i ngân hàng ệ ạ ị ẩ ườ ậ ủ ượ ầ ỏ ụ ưở i th h ng L/C theo yêu c u c a ng ng có nghĩa v ph i thanh toán cho ng ả ụ ẫ ể ượ i th h ườ ị ưở ụ ể ả ờ Ề ả ờ ề ề ấ ả ụ ư ữ ể ể ậ ng d. Ngân hàng chuy n nh ỏ i th nh t có th ch th chuy n nh ượ ng cho ng ng l ể ấ ượ ể ằ ị ỉ ể i th h ụ ưở ụ ưở ị Ố ụ ng h p này và cũng không có trách nhi m đ n bù thi ậ t h i cho nhà nh p ệ ạ ườ ề ệ ợ m t ph n b. Trong L/C quy đ nh Ngân hàng Vietcombank là ngân hàng chuy n (Transferring bank). Ngân ầ ộ c ngân hàng phát hành y quy n đ chuy n nh hàng đ ủ ể ượ chuy n nh ể ượ ượ ể Không c. Có b. Trong tr ủ ộ thông báo l ế ạ ấ ng th nh t Vietcombank có b bu c là ngân hàng chuy n nh ứ ộ ng th hai hay không? a. Nhóm NH11. NH chuy n nh ứ i: b. Ngân hàng phát hành d. a và hay không? a.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Tr l Ủ i: b 38b. Đi u 38: 38a. C b và c đ u đúng. b đúng d. 1. T t c các câu trên 3. a và b sai 2. Không Tr l ả ng” (transferable). Tùy theo th a thu n gi a NH phát Trên th tín d ng ( L/C) ghi rõ “có th chuy n nh ỏ ượ i ng có th là ngân hàng nào? a. Có b. H i ng ườ hành và NH chuy n nh ượ ể ớ ng khác tr gí b ng bao nhiêu so v i h ợ ứ ị ườ ể tr giá c a th tín d ng ? a.12_KH I 4_K34Trang 48 . Theo m c b đi u 37 UCP: NH phát hành không có ủ ề ư nhi m v pháp lý trong tr ụ kh u. Không 4. ệ ẩ

c Tr l ẽ ả ờ ể ng l i h ườ ưở ng l ộ ạ i: a. và các chi phí khác s do nhà XK tr . Ng ượ ng l ứ i th h ứ ưở ấ ầ ượ ng tr giá c a L/C cho ng ủ ấ ượ ể ườ ồ ồ ậ ư ườ ể ượ ủ ườ ưở i th hai chuy n ể ứ ợ ả i m t ph n tr giá L/C cho i th ba ho c chuy n nh ng l i h ị ầ ặ ợ ườ ưở ng. c không? a. H i ng ng th nh t c n làm gì? a. . +L/C chuy n nh ượ ứ ụ ưở ườ ỏ i A đ ng ý c b.12_KH I 4_K34Trang 49 . Ng Ố ồ ả ủ ng gì đ n vi c đ ng ý c a i B có nh h ế ả ồ ệ i: 1c . 2d . Yêu c u ngân hàng thông ầ ả ờ ỉ ữ ấ ở ườ ộ ng L/C cho m t ng ượ ng th nh t ứ ườ ữ ứ ả ố i h ườ ưở ể ườ ờ ộ ạ ng h p này thì ai s là ng ườ ẽ ả ỏ

i th hai tái chuy n nh ng th nh t đ ngh tu ch nh c c u hàng giao trong L/C đã chuy n nh ẩ ị i h ườ ưở ượ ừ ợ ậ ấ ườ ượ ể ộ Singapore chuy n ể i n a là B. c ng b c c ng khác. ả i: b 38d. nhà trung gian và nhà XK có ả i chi tr các kho n i th h ượ ng ấ ề ụ ưở ể ườ ườ ưở i xu t kh u c. tr khi ng ng i h ng cho ng ấ ườ c ch p nh n. 38e.giao hàng t ng ph n. L/C yêu c u thay đ i c ng giao hàng. + i th nh t thì m i đ ổ ả ứ ớ ượ ấ i th nh t chuy n nh i h ể i th th hai (công ty B) và chuy n ườ ưở ấ ứ ợ i cho công ty C. Yêu c u ngân hàng thông báo nh ng đi u kho n s a đ i cho ng ph n tr giá còn l ạ ị ượ ể ầ ụ ứ ữ ầ ầ ử ề ả ổ Hi n nhiên là đ ể nh ị ượ i th nh t đ h ợ Không c n ph i thông báo cho bên nào c .Không th đ ả ầ i B không đ ng ý. V y vi c không đ ng ý c a ng nh ng ng ệ Nhóm NH11.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Tr l Ủ Ề i th h báo nh ng tu ch nh cho công ty A và công ty B. M t ng ụ ưở i th hai là A và m t ng i ng nh ng l ộ ợ ng L/C. C 2 Tr l Nhà trung gian b. T i th i đi m chuy n nh ả ờ ả ượ ể i: b 38f. V y trong tr th a thu n là: chi phí NH. b. Tr l ợ ườ ậ ả ờ ậ phí trên? a. + Ng ơ ấ ỉ ứ ng l cho công ty B. Ng ứ l ầ ừ ợ ng l Ng ng m t ph n tr giá cho ng ị nh ầ công ty B c. 4d 38c. 3a.

i c a khác nhau b i vì L/C ch chuy n nh ng m t ph n cho m i ng i mà ọ ở ề ợ ủ ể ộ ỗ ỉ ượ i h ườ ưở ầ ụ ứ ấ ố ị ỷ ị ng th nh t là USD195 t ườ ủ ứ ỷ ỷ Ố ấ và 298 t và USD 385 t ề ườ ứ ỷ ỷ ố ề ế ả ng th th nh t thu kh an chênh l ch là Nhóm NH11. S không ch p nh n c a ng H có nghĩa v và quy n l ụ thôi. Không Tr l ả ờ chênh l ch là USD80 t ệ trong hóa đ n và h i phi u c a ng ơ phi u c a ng ủ ế rõ: “ t l ỷ ệ ả h ưở i: b. mà là: (150.Tr giá c a L/C g c là 150. b. ng ủ . Có b. Không Tr l ả ờ i th h ụ ưở ế ố ng th hai có tr giá USD195 t i th h ị ụ ưở b o hi m có th tăng lên đ đ t đ ể ạ ượ ể ể ỏ ụ ứ ườ ỏ ng th th nh t thu kh an ố ề i: b.12_KH I 4_K34Trang 50 . Trong L/C quy đ nh: s ti n ố . Hóa đ n và h i ơ i ườ ả i B không nh .5 % 38h. Đi u 38g UCP 600 đã nêu c quy đ nh trong L/C…”. ng ể ườ c đ n s ti n b o hi m đ ượ ấ ị ủ ự ệ ậ ấ

ng gì t i này đ c l p v i nhau. .UCP 600 (ĐI U 27-39) ở ớ ấ ưở ườ ớ ự Ề i s ch p nh n c a ng ậ Ủ i A b i vì hai ng ườ i A hay không? a. H i tính t ỏ ể ả ượ ơ ổ ề ị ứ ườ ể i th ộ ậ tr giá b o hi m trong L/C chuy n ể ng m i không? a.000USD) X 110% = ng cho ng ư ủ ế i B coi nh ụ ượ ườ c th c hi n.L/C đ ệ ng th nh t có tr giá USD 195 t ị l ỷ ệ ị ng là bao nhiêu? Có ph i là 110% tr giá c a hóa đ n th ạ ươ ủ b o hi m. Ph n chuy n nh ể ầ ừ ả ng tr giá là 120. Hóa đ n và h i phi u c a ng ơ ế ỏ ượ ứ ố ự ấ hay không và ng ẹ hai có kho n chênh l ch hay không. bao nhiêu? a.Trong L/C ng m i. Hãy gi ủ i h ườ ưở ấ ả ấ ậ ả ơ ị i A coi nh đã đ ạ ượ ườ ự ầ ợ ầ ườ . Không b t h p l .000 USD . cho nên t ng không ph i là l ể b o hi m c a L/C chuy n nh ỷ ệ ả ng cho ng ủ ươ ư ượ ấ ợ ệ ượ ể ể h ủ GV: PHAN CHUNG TH Y ng ườ nh ả 137. Có b.000 USD và có thay đ i v ch ng t ượ không đ c chuy n nh ị ượ ể ố ấ .000USD/120. H i: hóa đ n và h i phi u này có b t và USD218 t h ưở ơ ỷ ỷ ng th t h p l ả ụ ứ ợ ệ i g c yêu c u ph i xu t trình gi y ch ng nh n b o hi m 110% tr giá c a hóa đ n th ả ứ ể ố ệ c th c hi n. ng h p sau đây: . Nh v y thì ph n chuy n nh đáp cho tr ư ậ B t h p l ả ấ ợ ệ 110%. 38g.

ạ ấ ư ứ i trung gian mang v s a và s xu t trình đúng th i h n. c. NH chuy n nh i th h ụ ưở ườ ể ườ ơ ấ ờ ạ ấ ộ ứ ấ ố ứ ầ ứ ượ ấ ở ng th nh t v n ch a ch nh s a k p. ơ ứ ế ố i th h ụ ưở ượ ườ Ố ủ ử ể ng th nh t đã làm đúng yêu c u nh ng khi xu t trình l i phát hi n có đi m không h p ợ ầ ệ ể ng đ phòng ấ ẽ ượ ể ng th hai xu t trình hóa đ n.T t c đi u đúng. .NH i th h ấ ả ề ụ ưở ụ i h ng th nh t xu t trình b hóa đ n và h i phi u. Ng i th h ng th ườ ưở ế ơ ấ ứ ụ ưở ng ph i g i ả ử i ngày NH chuy n nh ượ ể ớ ệ ự ị ử ỉ ư ấ ẫ i th h ng th hai ng đã g i hóa đ n c a ng ứ ụ ưở ơ ng. T t c đi u sai. c.NH phát hành.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: Ề ng th th nh t thu kh an chênh l ch là USD87 t ệ ụ ứ Ủ ấ i: d 38i. d. H i: trong tr .LC đã chuy n nh i th h ấ ả ề i h ườ ưở ng. Tr l ả ờ ượ . Có b. ng ượ . ỷ ụ ưở ng ấ ợ ệ ườ ợ i: b H T Nhóm NH11. d.NH i: b 38k. Tr l ỏ ng h p này ng ườ ả ờ ứ Ế ế . Ng ườ nên ng l ề ử ệ ng a r i ro nên đã thông báo cho ng ừ ủ ng yêu c u ng chy n nh ườ ể th hai xu t trình ch ng t thì th c hi n b i ngân hàng nào? a. Và t ừ hóa đ n và h i phi u cho NH phát hành mà Ng ườ b.12_KH I 4_K34Trang 51 . Lúc này NH chuy n nh ể cho NH phát hành.NH chuy n nh PHAN CHUNG TH Y USD08 t ỷ Không b t h p l ể th nh t có đ ượ ấ thông báo. Ng ườ ỏ c quy n khi u n i hay không? a. Không Tr l ề ả ờ ng th nh t m i khi u n i. i th h ạ ụ ưở ạ ứ ế ấ ớ