M HI U UCP 600 THÔNG QUA CÁC NH
HU NG MINH H A (ĐI U 1-18
1. T ng quan v UCP 600
Ngày nay, nhu c u giao th ng gi a các qu c gia trên th gi i ngày càng phát tri n; ho t đ ng mua bán ươ ế
trao đ i di n ra sôi n i và t p n p h n. Vì l đó ho t đ ng thanh toán qu c t không ng ng đ i m i và ơ ế
phát tri n theo. Trong ngo i th ng, vi c thanh toán gi a các nhà xu t kh u và nh p kh u thu c hai ươ
qu c gia khác nhau ph i đ c ti n hành thông qua ngân hàng b ng nh ng ph ng th c thanh toán nh t ượ ế ươ
đ nh. Ph ng th c thanh toán qu c t là cách th c th c hi n vi c giao hàng và tr ti n c a m t h p ươ ế
đ ng xu t nh p kh u thông qua trung gian ngân hàng. Vi c l a ch n ph ng th c thanh toán qu c t ươ ế
nào là tùy thu c vào s chi t kh u gi a hai bên và phù h p v i t p quán cũng nh lu t l trong thanh ế ư
toán và buôn bán qu c t . M t trong nh ng ph ng th c thanh toán qu c t hi n nay đ c s d ng ph ế ươ ế ượ
bi n là ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t . N i dung ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng tế ươ ươ
đ c th c hi n theo “Quy t c và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ” (Uniform Customs andượ
Practice for documentary credits) do phòng th ng m i qu c t (ICC) ban hành . Văn b n đ u tiên đ cươ ế ượ
xu t b n năm 1933 (UCP No 82), sau đó UCP đã đ c 6 l n s a đ i b sung qua các năm 1951 (UCP ượ
No 131), 1962 (UCP No 222), 1974 (UCP No 290), 1983 (UCP 400), 1993 (UCP No 500), 2007 (UCP No
600) - đây là văn b n m i nh t có giá tr hi u l c t ngày 1/1/2007. Hi n nay, UCP đ c s d ng trên ượ
180 n c trên th gi i , năm 1962 l n đ u tiên đ c d ch ra Ti ng Vi t. UCP đ c coi là m t văn b nướ ế ượ ế ượ
quy t c h ng d n, các bên s d ng đ c quy n l a ch n m t trong 6 b n UCP . Tuy nhiên ch có b n ướ ượ
UCP b ng ti ng Anh m i có giá tr pháp lý. ế
2. Tìm hi u UCP 600 ( đi u 1-18 ) thông qua các tình hu ng minh h a
2.1 - Đi u 1: Ph m vi s d ng UCP
TÌNH HU NG 1 Sau ngày 01/07/2007, các phiên b n UCP tr c đó ( t UCP 82 t i UCP 500 ) còn đ c ướ ượ
áp d ng trong giao d ch thanh toán qua ph ng th c tín d ng ch ng t hay không? Gi i quy t: Câu tr ươ ế
l i là v n đ c áp d ng n u nh trong L/C d n chi u là áp d ng UCP đó. Vì theo đi u 1 UCP 600 thì ượ ế ư ế
UCP 600 là nh ng đi u lu t áp d ng cho t t c các tín d ng ch ng t ( k c Th tín d ng d phòng ư
trong ch ng m c b n quy t c có th áp d ng đ c) khi n i dung c a Th tín d ng ghi rõ nó tuân theo ượ ư
b n quy t c này. Có nghĩa là: L/C ch áp d ng UCP 600 khi trong L/C ghi rõ tham chi u UCP 600. Khi ế
m t phiên b n UCP m i ra đ i thì các phiên b n UCP tr c đó v n còn nguyên giá tr hi u l c n u các ướ ế
bên th a thu n áp d ng UCP đó. Vì xét cho cùng thì UCP v n ch là m t t p quán qu c t . S ra đ i ế
c a m t b n UCP ch mang tính ch t b sung, hoàn thi n nh ng b n tr c đó. Vì v y n u L/C d n ướ ế
chi u là UCP nào thì s áp d ng UCP đó. Ví d nh LC d n chi u là theo UCP 500 thì s áp d ng theoế ư ế
UCP 500. Nh ng theo xu th hi n đ i, ng i ta chuy n sang dung UCP 600 ngày càng nhi u vì tínhư ế ườ
hoàn thi n c a nó so v i các b n tr c. ướ
TÌNH HU NG 2 N u m t b c L/C quy đ nh áp d ng UCP 600 và kèm theo yêu c u “ ngo i tr đi u ….. ế
v ……”. B c L/C nh trên có đ c ch p nh n hay không? ư ượ
Gi i quy t : Câu tr l i là v n đ c ch p nh n. Vì theo đi u 1 UCP 600 thì “ B n quy t c ràng bu c t t ế ượ
c các bên tr khi Th tín d ng quy đ nh khác hay lo i tr b t” có nghĩa là khi b c L/C d n chi u là áp ư ế
d ng UCP 600 nh ng có th lo i tr m t s đi u kho n cho phù h p v i l i ích c a các bên liên quan ư
hay theo yêu c u c a bên nào đó.
2.2 - Đi u 2: Các đ nh nghĩa
TÌNH HU NG 1 Công ty Phát Tài, Vi t Nam kí h p đ ng nh p kh u xe máy t công ty Honda, Nh t
B n. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t . Quy trình m L/C nh sau: ươ ư
Ng i xin m th n d ng: nhà nh p kh u, công ty Phát Tài, Vi t Nam Ngân hàng phát hành: ngânườ ư
hàng VCB, Vi t Nam Ngân hàng thông báo: ngân hàng VCB, Nh t B n Ngân hàng xác nh n: ngân hàng
ANZ, Nh t B n Ngân hàng đ c ch đ nh: ngân hàng Sacombank, Nh t B n Ng i h ng l i: nhà xu t ượ ư ưở
kh u, công ty Honda, Nh t B n.
Chi nhánh VCB Nh t B n nh n đ c th tín d ng c a VCB ( Vi t Nam) g i đ n, VCB (Nh t B n) ượ ư ế
ti n hành ki m tra tính xác th c c a th tín d ng, r i chuy n b n chính L/C cho công ty Honda d i hìnhế ư ướ
th c văn b n nguyên văn. Tuy nhiên công ty Honda yêu c u L/C ph i có s xác nh n c a ngân hàng
ANZ chi nhánh t i Nh t B n
VCB đ ng ý và l p LC g i cho công ty Honda thông qua chi nhánh VCB Nh t B n.
Căn c vào h p đ ng ngo i th ng, công ty Phát Tài vi t gi y đ ngh m L/C g i đ n ngân hàng ươ ế ế
Vietcombank (VCB).
Trong L/C có ghi rõ L/C có giá tr tr ngay t i Ngân hàng Sacombank Gi s các ngân hàng đ c nêu ượ
đ u có chi nhánh t i Nh t B n Xác đ nh các đ i t ng có liên quan? Gi i quy t : ượ ế
Theo đi u 2 UCP 600 Ng i xin m th tín d ng là ng i yêu c u phát hành th tín d ng. Ngân hàng ườ ư ườ ư
phát hành là ngân hàng phát hành ra Th tín d ng theo yêu c u c a ng i xin m Th tín d ng hay phátư ườ ư
hành Th tín d ng nhân danh chính nó. Ngân hàng xác nh n là ngân hàng thêm vào s xác nh n c aư
nó cho m t Th tín d ng theo yêu c u ho c y quy n c a ngân hàng phát hành. ư
Ngân hàng đ c ch đ nh là ngân hàng mà Th tín d ng có giá tr t i nó ho c b t c ngân hàng nàoượ ư
trong tr ng h p Th tín d ng có giá tr t i m t ngân hàng b t kỳ. Ng i h ng l i là ng i th h ngườ ư ườ ưở ườ ưở
giá tr c a tín d ng th đ c phát hành. Ngân hàng thông báo là ngân hàng thông báo Th tín d ng theo ư ượ ư
yêu c u c a ngân hàng phát hành.
CÂU H I TR C NGHI M 1 Tr ng h p thanh toán nào sau đây đ c xem là thanh toán đúng h n: ườ ượ
a) Ch p nh n thanh toán n u LC có giá tr tr ngay ế
b) Cam k t tr sau n u LC có giá tr tr sau ế ế
c) Ch p nh n h i phi u do ng i th h ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u LC có giá tr ch p ế ườ ưở ế
nh n.
d) C B và C đ u đúng
Đáp án: C Ch p nh n h i phi u do ng i th h ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u LC có giá ế ườ ưở ế
tr ch p nh n. Vì theo đi u 2 UCP 600 Thanh toán ( đúng h n ) nghĩa là : Tr ngay n u Th tín d ng có ế ư
giá tr tr ngay. Cam k t tr sau và tr ti n đúng ngày đ n h n thanh toán n u Th tín d ng có giá tr tr ế ế ế ư
sau. Ch p nh n h i phi u do ng i th h ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u Th tín d ng có ế ườ ưở ế ư
giá tr ch p nh n.
A sai vì theo đi u 2 UCP 600 thì s tr ngay n u UCP có giá tr tr ngay ch không ph i là ch p nh n ế
thanh toán. B thi u vì theo đi u 2 UCP 600 thì cam k t tr sau và ph i tr ti n đúng ngày đ n h n thanhế ế ế
toán n u nh Th tín d ng có giá tr tr sau. D sai vì B sai. ế ư ư
CÂU H I TR C NGHI M 2
1. Phù h p v i các đi u ki n và đi u kho n c a LC 2.
2. Tuân th theo n i dung c a UCP 600
3. 3.Tuân th theo n i dung c a URC 522
4.Tuân th theo n i dung c a ULB 1930
5.Tuân th theo n i dung c a T p quán ngân hàng theo tiêu chu n ISBP Theo UCP 600, B ch ng t
thanh toán h p l đ ng th i th a mãn các đi u ki n:
a 1,3,4 b 1,2 c 1,2,5 d1,2,3,5
Đáp án : C Vì theo đi u 2 UCP 600 Vi c xu t trình ch ng t h p l là vi c xu t trình ch ng t phù h p
theo các đi u ki n và đi u kho n c a Th tín d ng, nh ng quy đ nh áp d ng cho b n quy t c này và t p ư
quán ngân hàng theo tiêu chu n qu c t (ISBP). TÌNH HU NG 2 Gi s L/C quy đ nh ngân hàng ế
Vietcombank s thanh toán theo cam k t tr sau vào ngày 2/5/2012. Nh ng do ngày 30/4 và 1/5 trùng ế ư
vào ngày th b y và ch nh t. Nên ngày th hai 2/5 ngân hàng s ngh bù. Nh v y sau khi làm vi c l i ư
vào ngày 3/5 thì ngân hàng s thanh toán cho bên xu t kh u. Nh v y có không tuân th th i gian thanh ư
toán đúng h n không ? Gi i quy t: Ngân hàng Vietcombank làm nh v y không h sai. Vì theo đi u 2 ế ư
UCP 600 có quy đ nh: Ngày làm vi c c a ngân hàng là ngày mà ngân hàng th ng m c a làm vi c t i ườ
m t n i mà hành đ ng tuân th theo b n quy t c đ c th c hi n. Ngày 2/5 không ph i là ngày làm vi c ơ ượ
c a ngân hàng Vietcombank nên ngân hàng không có trách nhi m ph i thanh toán theo cam k t. Nh ng ế ư
sau đó vào ngày 3/5 khi ngân hàng làm vi c l i ph i thanh toán theo cam k t. ế
2.3 - Đi u 3: Gi i thích
TÌNH HU NG 1 Sau khi ký k t h p đ ng nh p kh u xe máy t công ty Honda t i Nh t B n, công ty ế
Phát Tài Vi t Nam đã yêu c u ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m m t L/C, ngân hàng VCB sau khi
xem xét đã đ ng ý và m m t L/C (trong b c L/C không h ch rõ là đ c h y ngang hay không) theo ượ
yêu c u c a công ty Phát Tài và g i cho công ty Honda thông qua ngân hàng VCB Nh t B n. sau khi
công ty Honda giao hàng, ngân hàng VCB đã thông báo cho công ty Honda r ng L/C đã b h y theo yêu
c u c a công ty Phát Tài, vì công ty này cho r ng trên L/C không h quy đ nh đ c h y ngang hay ượ
không.
H i công ty Phát Tài và ngân hàng VCB làm v y là đúng hay sai? T i sao?
Gi i quy t: C công ty Phát Tài và ngân hàng VCB đ u sai. Vì theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: M t th ế ư
tín d ng không h y ngang ngay c khi nó không ghi rõ đi u này. Vì v y dù trên L/C không h ghi r là có
h y ngang hay không thì công ty Phát Tài và ngân hàng VCB cũng không đ c tùy ti n h y ngang L/C. ượ
L/C ch đ c h y khi có đ c s đ ng thu n c a t t c các bên tham gia. TÌNH HU NG 2 Trong L/C ượ ượ
yêu c u :” Beneficiary’s certificate that they have sent orginal Bill of Lading to the Applicant as soon as
possible after shipment.” Ch “as soon as possible” nh trên có h p l ( có b c m s d ng trong LC ) ư
hay không, và n u h p l thì đ c hi u nh th nào ? Gi i quy t: Đo n yêu c u trong L/C k trên đ cế ượ ư ế ế ượ
t m d ch là: “ gi y xác nh n c a ng i th h ng L/C ph i nêu rõ đã g i m t b n v n đ n g c ngay khi ườ ưở ơ
có th cho ng i làm đ n xin m L/C sau khi giao hàng ”. Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: Tr khi đ c ườ ơ ượ
yêu c u s d ng trong Th tín d ng, các t nh : “prompt – nhanh chóng”, “ immediately - ngay l p t c”, ư ư
hay “ as soon as possible - càng s m càng t t” s b b qua. Do đó, không b c m s d ng ch “As soon
as possible”. V y ch “as soon as possible” hay “ngay” đ c hi u là: nên th hi n ch này trên gi y xác ượ
nh n c a ng i th h ng và ngân hàng s không xem xét hay quan tâm r ng ng i bán có ti n hành ườ ưở ườ ế
g i ngay khi có th cho ng i làm đ n m L/C hay không. ườ ơ
Tình hu ng minh h a và câu h i tr c nghi m v m t s t ch th i gian đ c s d ng ượ
Công ty Honda xu t kh u 1 lô hàng sang Vi t Nam, L/C có ghi: SHIPMENT DATE : ON 130331 (Ngày
giao hàng vào ngày 31/03/2013) DATE AND PLACE OF EXPIRY : 130410 IN JAPAN (Th i gian h t hi u ế
l c c a L/C là 10/4/2013 t i Nh t B n ) H i Công ty Honda giao hàng vào ngày 4/4/2013 có đ c coi là ượ
h p l không? Gi i quy t: Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: Thành ng “ ON – vào ” hay “ ABOUT - vào ế
kho ng ” hay t t ng t s đ c gi i thích là m t s ki n x y ra trong kho n th i gian 5 ngày l ch tr c ươ ượ ướ
cho đ n 5 ngày l ch sau ngày xác đ nh c th , k c ngày b t đ u và ngày k t thúc. Vì v y n u theo L/Cế ế ế
thì công ty Honda có th giao hàng t ngày 26/3 cho t i ngày 5/4 ( 11 ngày ) thì đ u h p l . Do đó, công
ty Honda giao hàng vào ngày 4/4 là đúng theo quy đ nh c a L/C. Trong tr ng h p khác, n u L/C quy ườ ế
đ nh ngày giao hàng là vào đ u ho c gi a ho c cu i tháng 7 thì kho ng th i gian th c hi n vi c giao
hàng h p lý s là ngày nào? Gi i quy t: Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh:Nh ng t “beginning - đ u ”, “ ế
middle - gi a”, “ end cu i ” c a m t tháng s đ c hi u t ng ng t ngày 1 đ n ngày 10, t ngày 11 ượ ươ ế
đ n ngày 20 và t ngày 21 đ n ngày cu i cùng c a tháng, tính c ngày đ u và ngày cu i. Vì v y n uế ế ế
trong các tr ng h p L/C quy đ nh ngày giao hàng là đ u ho c gi a ho c cu i tháng 7 thì các kho ngườ
th i gian h p lý đ ti n hành giao hàng l n l t là: t ngày 1 đ n ngày 10/7, t ngày 11 đ n 20/7, t ế ượ ế ế
ngày 21 đ n 31/7, k c ngày 1, 10,11,20,21,31. CÂU H I TR C NGHI M 1 : M t L/C quy đ nh:ế
“Shipment to be made between June 15,2012 and July 15, 2012). H i: ngày giao hàng s m nh t và
mu n nh t ? a. b. c. d. 15/6 và 14/7 16/6 và 15/7 16/6 và 14/7 15/6 và 15/7
Đáp án : D Theo đi u 3 UCP 600: quy đ nh:Nh ng t “đ n”, “cho đ n”, “t ” và “gi a” khi s d ng đ xác ế ế
đ nh m t kho n th i gian thì nó bao g m c ngày hay nh ng ngày đ c đ c p, và t “tr c”, “sau” thì ượ ướ
tr ngày đ c đ c p ra. Ngày giao hàng s m nh t là ngày 15/6/2012 Ngày giao hàng mu n nh t ượ
ngày 15/7/2012 CÂU H I TR C NGHI M 2 : L/C quy đ nh nh sau: “A draft is drawn at 30 days from ư
shipment date”, shipment date: Jan. 01, 2012. H i: ngày thanh toán h i phi u là ngày nào? a. 31/01/2012 ế
b. 30/01/2012 c. 01/02/2012 d. Không ph i các ngày trên Đáp án : câu a Theo đi u 3 UCP 600 Ngày
thanh toán h i phi u là ngày 31/1/2012.(không k ngày 1/1/2012 ). CÂU H I TR C NGHI M 3 Ch n câu ế
đúng a) M t ch ng t không đ c ký b ng ch ký đ c l . b) Ngân hàng đ c ch đ nh có th chi t kh u ượ ượ ế
H i phi u đ c ký phát cho mình. c) Các chi nhánh c a m t ngân hàng nh ng n c khác nhau đ c ế ượ ướ ượ
coi là nh ng ngân hàng ph thu c l n nhau. d) Ng i xu t trình ch ng t là ng i th h ng, ngân ườ ườ ưở
hàng hay m t bên khác mà th c hi n vi c xu t trình ch ng t . Đáp án : D vì theo đi u 2 UCP 600 Ng i ườ
xu t trình ch ng t là ng i th h ng, ngân hàng hay m t bên khác mà th c hi n vi c xu t trình ch ng ườ ưở
t . A sai vì theo đi u 3 UCP 600 : M t ch ng t có th ký b ng ch ký tay, ch ký b ng máy fax, ch ký
đ c l , con d u, ký hi u hay b t c ph ng pháp ch ng th c b ng đi n t hay máy móc nào. B sai vì ươ
theo đi u 2 UCP 600: Chi t kh u nghĩa là vi c mua l i h i phi u c a ngân hàng đ c ch đ nh (H i ế ế ượ
phi u này ký phát cho m t ngân hàng khác mà không ph i là ế
ngân hàng ch đ nh). Vì v y Ngân hàng đ c ch đ nh không đ c chi t kh u h i phi u ký phát cho ượ ượ ế ế
mình. C sai vì theo đi u 3 UCP 600 : Các chi nhánh c a m t ngân hàng nh ng n c khác nhau đ c ướ ượ
coi là nh ng ngân hàng đ c l p v i nhau.
2.4 - Đi u 4: Th tín d ng và h p đ ng : ư
TÌNH HU NG 1 Công ty Phát Tài nh p kh u xe máy t công ty Honda Nh t B n. Công ty Phát Tài đã
yêu c u Ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m L/C (L/C có giá tr tr sau), và đã đ c VCB ch p nh n m ượ
L/C và m L/C. Công ty Honda đã th c hi n giao hàng đúng th i h n, cũng nh xu t trình B ch ng t ư
h p l và yêu c u Ngân hàng VCB thanh toán theo nh L/C. Ngân hàng đã cam k t s thanh toán. Sau ư ế
khi nh n b ch ng t , VCB đã yêu c u công ty Phát Tài thanh toán đ nh n b ch ng t , nh ng lúc này ư
công ty Phát Tài đã b phá s n không th thanh toán cho b ch ng t . Đi u đó có nghĩa là h p đ ng
th ng m i đã không th ti p t c vì m t bên tham gia trong h p đ ng đã không th th c hi n nghĩa vươ ế
c a mình. V y trong tr ng h p này, ngân hàng VCB có thanh toán cho công ty Honda khi đ n h n hay ườ ế
không? Gi i quy t: Trong tr ng h p này, ngân hàng VCB s áp d ng theo đi u 4 kho n a UCP 600 : “ ế ườ
M t th tín d ng v b n ch t là nh ng giao d ch đ c l p v i h p đ ng th ng m i hay các h p đ ng ư ươ
khác mà có th là c s cho th tín d ng. Ngân hàng không có ràng bu c gì v i h p đ ng nh v y, ngay ơ ư ư
c khi trong th tín d ng d n chi u đ n nh ng h p đ ng này… “. Ta th y r ng : L/C là m t văn b n th ư ế ế
hi n s cam k t gi a Ngân hàng phát hành và ng i th h ng nên m c dù L/C đ c l p d a trên c ế ườ ưở ượ ơ
s h p đ ng ngo i th ng nh ng L/C hoàn toàn đ c l p v i h p đ ng th ng m i. Do đó, vi c thanh ươ ư ươ
toán cho th tín d ng c a ngân hàng là đ c l p v i ng i yêu c u m L/C. t c là dù cho ng i yêu c uư ườ ườ
m L/C có phá s n, m t kh năng thanh toán hay th m chí ngay c khi ng i th h ng vi ph m h p ườ ư
đ ng thì ngân hàng v n ph i thanh toán cho giá tr c a b c L/C, n u ng i th h ng xu t trình đ c ế ườ ưở ượ
b ch ng t đúng h n đáp ng đúng và đ y đ các đi u ki n đ c quy đ nh trong L/C. Trong tr ng ượ ườ
h p này, ngân hàng phát hành VCB s thanh toán cho công ty Honda, theo nh L/C, do công ty Honda ư
đã th c hi n đúng và đ y đ các đi u ki n nh trong L/C. ư
TÌNH HU NG 2 Công ty Qu c Thiên nh p kh u máy d t t công ty Soda Nh t B n. Công ty Qu c
Thiên có quan h m t thi t v i ngân hàng Vietcombank ( VCB ), và đã yêu c u VCB m L/C (L/C có giá ế
tr tr sau), và đã đ c VCB ch p nh n m L/C và m L/C. Công ty Soda đã th c hi n giao hàng đúng ượ
th i h n, cũng nh xu t trình B ch ng t h p l và yêu c u Ngân hàng VCB thanh toán theo nh L/C. ư ư
Ngân hàng đã cam k t s thanh toán. S p đ n th i h n thanh toán, công ty Qu c Thiên nh n th y máyế ế
d t trong th i gian qua ho t đ ng không t t, năng su t th p. Công ty Qu c Thiên d a vào m i quan h
c a mình đ yêu c u VCB t ch i thanh toán cho công ty Soda. H i VCB có quy n t ch i thanh toán
hay không? Gi i quy t: Theo đi u 4 kho n a UCP quy đ nh: “…Vì th , cam k t c a ngân hàng v vi c ế ế ế
thanh toán , chi t kh u, hay th c thi b t c nghĩa v nào c a th tín d ng không ph thu c vào s khi uế ư ế
n i, bi n h c a ng i m phát sinh t m i quan h c a ng i m v i ngân hàng phát hành ho c ng i ườ ườ ườ
th h ng…” Do tính ch t đ c l p gi a L/C và h p đ ng th ng m i nên trách nhi m c a ngân hàng ưở ươ
không b nh h ng b i tranh ch p x y ra. Ngay khi bên xu t kh u giao hàng, và th c hi n xu t trình B ưở
ch ng t h p l thì ngân hàng không có quy n t ch i thanh toán, ngay c trong tr ng h p nhà xu t ườ
kh u vi ph m h p đ ng. Do đó, trong tr ng h p này, ngân hàng VCB không th t ch i thanh toán cho ườ
công ty Soda, k c trong tr ng h p có quan h thân thi t v i công ty Qu c Thiên.. TÌNH HU NG 3 Đ ườ ế
đ m b o an toàn, ng i xin m L/C có nên đính kèm h p đ ng th ng m i v i đ n xin m L/C hay ườ ươ ơ
không ? Gi i quy t: Theo đi u 4 kho n b UCP 600 quy đ nh : ´M t ngân hàng phát hành không khuy n ế ế
khích b t kì c g ng nào c a ng i m đ đ a nh ng b n h p đ ng ti m n, hóa đ n t m và nh ng cái ườ ư ơ
t ng t nh v y vào th tín d ng nh m t b ph n không th tách r i “ . Vi c đính kèm thêm h p đ ngươ ư ư ư
th ng m i là không c n thi t. Vì h p đ ng th ng m i và L/C là đ c l p dù có đ c d n chi u trongươ ế ươ ượ ế
L/C.
2.5 - Đi u 5: Các ch ng t hàng hóa, d ch v ho c th c hi n
TÌNH HU NG Theo h p đ ng đã ký k t v i công ty Honda t i Nh t B n, công ty Phát Tài v i vai trò là ế
nhà nh p kh u xe máy đã yêu c u ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m m t L/C, ngân hàng này sau khi
xem xét đã đ ng ý và ti n hành m và g i L/C đ n công ty Honda thông qua ngân hàng VCB t i Nh t ế ế
B n. Và quá trình thanh toán đ c ti n hành. Nh ng sau khi đã thanh toán ti n cho ngân hàng và nh n ượ ế ư
b ch ng t , công ty Phát Tài đã phát hi n m t s ch ng t b làm gi , và chính vì v y đã làm nh
h ng đ n quá trình kinh doanh c a công ty này. Cho nên công ty Phát Tài ki n ngân hàng m L/C làưở ế
VCB v vi c không phát hi n ra b ch ng t gi . H i: Công ty Phát Tài làm v y đúng hay sai ? T i sao ?
Gi i quy t: Công ty Phát Tài hoàn toàn sai. Vì theo đi u 5 UCP 600 quy đ nh: “ Ch ng t và hàng hóa, ế
d ch v hay các giao d ch khác ngân hàng ch giao d ch b ng ch ng t ch không ph i hàng hóa, d ch
v hay giao d ch khác mà ch ng t có th liên quan.” Đi u đó có nghĩa là ngân hàng ch ki m tra vi c
xu t trình ch ng t , trên c b n ch d a vào ch ng t đ xác đ nh trên b m t ch ng t có h p l hay ơ
không. T c là ngân hàng ch ki m tra s phù h p c a ch ng t so v i các đi u kho n và đi u ki n c a
L/C, ch không ch u trách nhi m v các v n đ khác, k c trong vi c ch ng t có b làm gi hay không.
2.6 - Đi u 6: Có giá tr thanh toán, ngày và n i h t h n hi u l c cho vi c xu t trình ơ ế
TÌNH HU NG 1 M t L/C do ngân hàng Vietinbank phát hành cho công ty xu t nh p kh u Nong Poy m i
thành l p Thái Lan, quy đ nh có giá tr thanh toán t i ngân hàng ANZ chi nhánh Thái Lan. Và trên quan
đi m c a công ty Nong Poy – m t công ty ch a có nhi u kinh nghi m trong ho t đ ng th ng m i qu c ư ươ
t , h cho r ng L/C này ch có giá tr thanh toán t i ANZ mà thôi, các ngân hàng khác bao g m c ngânế
hàng Vietinbank đ u không có trách nhi m gì v vi c thanh toán cho b ch ng t h p l . Chính vì v y
h