Ể
TÌM HI U UCP 600 THÔNG QUA CÁC TÌNH HU NG MINH H A (ĐI U 1-18
Ố
Ọ
Ề
ổ ể ữ ề ầ i ngày càng phát tri n; ho t đ ng mua bán ớ ơ ễ ng gi a các qu c gia trên th gi ố ế ớ đó ho t đ ng thanh toán qu c t ẽ ậ ấ ệ ổ ộ ổ ể ố ế ẩ ạ ộ ữ ạ ộ không ng ng đ i m i và ừ ẩ ữ ươ ứ ng th c thanh toán qu c t ứ ứ ằ ệ ấ ng th c thanh toán nh t ả ề ủ ẩ ị ồ ươ ứ ọ ố ế ớ ậ ữ ế ấ ệ ệ ự t kh u gi a hai bên và phù h p v i t p quán cũng nh lu t l ợ hi n nay đ ộ ữ ứ ổ ng th c thanh toán tín d ng ch ng t là cách th c th c hi n vi c giao hàng và tr ti n c a m t h p ộ ợ ng th c thanh toán qu c t trong thanh ư ậ ệ c s d ng ph ử ụ ượ ừ ứ ụ . M t trong nh ng ph ụ ố ế ệ ứ ứ ứ ế ượ ự ứ ừ ắ ố ươ ả ầ ng th c thanh toán qu c t ươ . N i dung ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ừ c th c hi n theo “Quy t c và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ” (Uniform Customs and ụ ệ c (ICC) ban hành . Văn b n đ u tiên đ ượ ố ế ử ầ ấ ả ổ ổ
ượ ấ ngày 1/1/2007. Hi n nay, UCP đ c d ch ra Ti ng Vi c s d ng trên ử ụ ả c coi là m t văn b n ộ i , năm 1962 l n đ u tiên đ ầ ượ ị ệ t. UCP đ ệ ả c quy n l a ch n m t trong 6 b n UCP . Tuy nhiên ch có b n ả ị ệ ự ừ ượ ầ ề ự ượ ả c trên th gi ế ớ ẫ ướ ế ộ ọ ỉ 1. T ng quan v UCP 600 Ngày nay, nhu c u giao th ươ trao đ i di n ra sôi n i và t p n p h n. Vì l ậ ấ ổ ng, vi c thanh toán gi a các nhà xu t kh u và nh p kh u thu c hai phát tri n theo. Trong ngo i th ươ ạ c ti n hành thông qua ngân hàng b ng nh ng ph qu c gia khác nhau ph i đ ế ả ượ ố đ nh. Ph ự ố ế ươ đ ng xu t nh p kh u thông qua trung gian ngân hàng. Vi c l a ch n ph ậ ấ nào là tùy thu c vào s chi ự ộ toán và buôn bán qu c t ố ế bi n là ph ộ ươ đ ấ ề ự ng m i qu c t Practice for documentary credits) do phòng th ạ c 6 l n s a đ i b sung qua các năm 1951 (UCP xu t b n năm 1933 (UCP No 82), sau đó UCP đã đ ượ No 131), 1962 (UCP No 222), 1974 (UCP No 290), 1983 (UCP 400), 1993 (UCP No 500), 2007 (UCP No 600) - đây là văn b n m i nh t có giá tr hi u l c t ớ 180 n ướ quy t c h ắ UCP b ng ti ng Anh m i có giá tr pháp lý. ng d n, các bên s d ng đ ế ử ụ ị ằ ớ
2. Tìm hi u UCP 600 ( đi u 1-18 ) thông qua các tình hu ng minh h a ể ề ố ọ
ề ử ụ i UCP 500 ) còn đ Ố ướ ớ ụ ứ ế ả c ượ ả ư ượ ả ứ ế i là v n đ ẫ ụ ế ậ ụ ứ ừ ư ụ ự ừ ượ ụ ả ắ ể ỉ ắ ả ộ ướ ế ả ớ ờ ế ị ệ ự ố ế ự ả ậ ẫ ỉ ờ . S ra đ i ẫ c đó. Vì v y n u L/C d n ỏ ộ ả ộ ậ ướ ấ ổ ụ ỉ ữ ệ ả ậ ụ ụ ế ẽ ế ẫ i ta chuy n sang dung UCP 600 ngày càng nhi u vì tính ườ ể ề 2.1 - Đi u 1: Ph m vi s d ng UCP ạ c đó ( t UCP 82 t TÌNH HU NG 1 Sau ngày 01/07/2007, các phiên b n UCP tr ừ i quy t: Câu tr ng th c tín d ng ch ng t hay không? Gi áp d ng trong giao d ch thanh toán qua ph ừ ụ ươ ị c áp d ng n u nh trong L/C d n chi u là áp d ng UCP đó. Vì theo đi u 1 UCP 600 thì l ề ẫ ụ ờ t c các tín d ng ch ng t UCP 600 là nh ng đi u lu t áp d ng cho t ( k c Th tín d ng d phòng ể ả ụ ữ ấ ả ề c) khi n i dung c a Th tín d ng ghi rõ nó tuân theo trong ch ng m c b n quy t c có th áp d ng đ ụ ư ủ ộ ự b n quy t c này. Có nghĩa là: L/C ch áp d ng UCP 600 khi trong L/C ghi rõ tham chi u UCP 600. Khi ụ c đó v n còn nguyên giá tr hi u l c n u các m t phiên b n UCP m i ra đ i thì các phiên b n UCP tr bên th a thu n áp d ng UCP đó. Vì xét cho cùng thì UCP v n ch là m t t p quán qu c t ẫ c a m t b n UCP ch mang tính ch t b sung, hoàn thi n nh ng b n tr ế ủ chi u là UCP nào thì s áp d ng UCP đó. Ví d nh LC d n chi u là theo UCP 500 thì s áp d ng theo ẽ ư UCP 500. Nh ng theo xu th hi n đ i, ng c. hoàn thi n c a nó so v i các b n tr ụ ế ệ ả ạ ướ ư ủ ệ ớ
ạ ừ ề ộ ứ Ố ụ ế ầ ị c ch p nh n hay không? TÌNH HU NG 2 N u m t b c L/C quy đ nh áp d ng UCP 600 và kèm theo yêu c u “ ngo i tr đi u ….. v ……”. B c L/C nh trên có đ ề ượ ư ứ ấ ậ
i quy t : Câu tr l c ch p nh n. Vì theo đi u 1 UCP 600 thì “ B n quy t c ràng bu c t ế ượ ấ ậ ả ắ ừ ứ ế ề ạ ừ ớ ả ớ ợ ủ ợ t Gi ộ ấ i là v n đ ả ẫ ả ờ c các bên tr khi Th tín d ng quy đ nh khác hay lo i tr b t” có nghĩa là khi b c L/C d n chi u là áp ụ ả ẫ ị ư d ng UCP 600 nh ng có th lo i tr m t s đi u kho n cho phù h p v i l i ích c a các bên liên quan ể ạ ừ ộ ố ề ụ hay theo yêu c u c a bên nào đó. ư ủ ầ
ề t Nam kí h p đ ng nh p kh u xe máy t ệ ẩ ồ ừ ậ công ty Honda, Nh t 2.2 - Đi u 2: Các đ nh nghĩa ị •TÌNH HU NG 1 Công ty Phát Tài, Vi B n. Ph Ố ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ả ậ ợ . Quy trình m L/C nh sau: ở ứ ừ ư
ườ i xin m th tín d ng: nhà nh p kh u, công ty Phát Tài, Vi ậ ụ ẩ Ng hàng VCB, Vi t Nam Ngân hàng thông báo: ngân hàng VCB, Nh t B n Ngân hàng xác nh n: ngân hàng ở ư ệ t Nam Ngân hàng phát hành: ngân ệ ậ ả ậ
c ch đ nh: ngân hàng Sacombank, Nh t B n Ng ng l ậ ậ ả ỉ ị i h ườ ưở ợ ấ i: nhà xu t ANZ, Nh t B n Ngân hàng đ ượ ả kh u, công ty Honda, Nh t B n. ả ẩ ậ
c th tín d ng c a VCB ( Vi ở ở ế ủ ệ ậ Nh t B n nh n đ ả ự ượ ư ư ụ ậ ủ ụ ồ ướ ả ả t Nam) g i đ n, VCB (Nh t B n) i hình ể ả ể ầ ự ủ ả ậ • Chi nhánh VCB ậ ti n hành ki m tra tính xác th c c a th tín d ng, r i chuy n b n chính L/C cho công ty Honda d ế th c văn b n nguyên văn. Tuy nhiên công ty Honda yêu c u L/C ph i có s xác nh n c a ngân hàng ứ ANZ chi nhánh t i Nh t B n ậ ạ ả
• VCB đ ng ý và l p LC g i cho công ty Honda thông qua chi nhánh VCB Nh t B n. ử ậ ồ ở ậ ả
ng, công ty Phát Tài vi t gi y đ ngh m L/C g i đ n ngân hàng ứ ạ ồ ươ ế ở ế ị ở ề ấ • Căn c vào h p đ ng ngo i th ợ Vietcombank (VCB).
s các ngân hàng đ c nêu ạ ượ ng có liên quan? Gi ả ử i quy t : • Trong L/C có ghi rõ L/C có giá tr tr ngay t đ u có chi nhánh t ề ị ả i Nh t B n Xác đ nh các đ i t ị i Ngân hàng Sacombank Gi ả ố ượ ạ ậ ả ế
ề i yêu c u phát hành th tín d ng. Ngân hàng ư ở ư ườ ườ ụ ầ i xin m Th tín d ng hay phát i xin m th tín d ng là ng ư ườ ụ ủ ụ ầ ở ụ ư ự ậ ậ Theo đi u 2 UCP 600 Ng phát hành là ngân hàng phát hành ra Th tín d ng theo yêu c u c a ng hành Th tín d ng nhân danh chính nó. Ngân hàng xác nh n là ngân hàng thêm vào s xác nh n c a ủ nó cho m t Th tín d ng theo yêu c u ho c y quy n c a ngân hàng phát hành. ư ộ ặ ủ ụ ư ụ ủ ề ầ
i nó ho c b t c ngân hàng nào ị ụ ị ạ i m t ngân hàng b t kỳ. Ng i là ng ng l ỉ ư c ch đ nh là ngân hàng mà Th tín d ng có giá tr t ị ạ ư ộ ấ ụ ưở ng ặ i h ườ ưở ấ ứ ợ ượ ợ ụ ng h p Th tín d ng có giá tr t ụ c phát hành. Ngân hàng thông báo là ngân hàng thông báo Th tín d ng theo ư ượ i th h ụ ườ ư Ngân hàng đ trong tr giá tr c a tín d ng th đ yêu c u c a ngân hàng phát hành. ườ ị ủ ầ ủ
CÂU H I TR C NGHI M 1 Tr ng h p thanh toán nào sau đây đ c xem là thanh toán đúng h n: Ỏ Ắ Ệ ườ ợ ượ ạ
a) Ch p nh n thanh toán n u LC có giá tr tr ngay ị ả ế ấ ậ
b) Cam k t tr sau n u LC có giá tr tr sau ế ế ả ị ả
i th h ế ậ ố ườ ụ ưở ấ ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u LC có giá tr ch p ả ề ế ạ ị c) Ch p nh n h i phi u do ng ấ nh n.ậ
d) C B và C đ u đúng ề ả
i th h ấ ế ụ ưở ả ề ườ ế ạ ị ậ ư ụ ế ụ ế ả ề i th h ố ề ế ả ế ạ ạ ả ề ụ ưở ư ạ ườ ụ ư ế ố ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u LC có giá Đáp án: C Ch p nh n h i phi u do ng ậ tr ch p nh n. Vì theo đi u 2 UCP 600 Thanh toán ( đúng h n ) nghĩa là : Tr ngay n u Th tín d ng có ấ ả ị ả giá tr tr ngay. Cam k t tr sau và tr ti n đúng ngày đ n h n thanh toán n u Th tín d ng có giá tr tr ị ả ế sau. Ch p nh n h i phi u do ng ng ký phát và tr ti n vào ngày đáo h n n u Th tín d ng có ấ ậ giá tr ch p nh n. ậ ấ ị
ề ẽ ả ị ả ế ả ấ ứ ả ả ề ế ả ế ạ A sai vì theo đi u 2 UCP 600 thì s tr ngay n u UCP có giá tr tr ngay ch không ph i là ch p nh n ậ thanh toán. B thi u vì theo đi u 2 UCP 600 thì cam k t tr sau và ph i tr ti n đúng ngày đ n h n thanh ề toán n u nh Th tín d ng có giá tr tr sau. D sai vì B sai. ị ả ế ư ư ụ ế
CÂU H I TR C NGHI M 2 Ắ Ỏ Ệ
ủ ề ề ả ợ ớ
1. Phù h p v i các đi u ki n và đi u kho n c a LC 2. ệ
ủ ủ
2. Tuân th theo n i dung c a UCP 600 ộ
ủ ủ
3. 3.Tuân th theo n i dung c a URC 522 ộ
4.Tuân th theo n i dung c a ULB 1930 ủ ủ ộ
ủ ủ ứ ậ ẩ ộ ừ ộ đ ng th i th a mãn các đi u ki n: 5.Tuân th theo n i dung c a T p quán ngân hàng theo tiêu chu n ISBP Theo UCP 600, B ch ng t thanh toán h p l ệ ợ ệ ồ ề ỏ ờ
a 1,3,4 b 1,2 c 1,2,5 d1,2,3,5
ấ ấ ệ ệ ề ứ ợ phù h p ứ ề ệ ề ữ ụ h p l ừ ợ ệ ị là vi c xu t trình ch ng t ừ ắ ụ ư (ISBP). TÌNH HU NG 2 Gi ả ẩ ủ ố ế ả s L/C quy đ nh ngân hàng ị Ố ả ử ư ẽ ứ ả ế ả ứ ư ậ ủ ỉ ẽ ư ậ ậ ẽ ủ ờ ấ ẩ ư ậ ế ả i quy t: Ngân hàng Vietcombank làm nh v y không h sai. Vì theo đi u 2 ề ng m c a làm vi c t ệ ị ở ử ả ủ ự ắ ộ ệ ệ ế ả Đáp án : C Vì theo đi u 2 UCP 600 Vi c xu t trình ch ng t theo các đi u ki n và đi u kho n c a Th tín d ng, nh ng quy đ nh áp d ng cho b n quy t c này và t p ậ quán ngân hàng theo tiêu chu n qu c t Vietcombank s thanh toán theo cam k t tr sau vào ngày 2/5/2012. Nh ng do ngày 30/4 và 1/5 trùng ệ ạ i vào ngày th b y và ch nh t. Nên ngày th hai 2/5 ngân hàng s ngh bù. Nh v y sau khi làm vi c l vào ngày 3/5 thì ngân hàng s thanh toán cho bên xu t kh u. Nh v y có không tuân th th i gian thanh toán đúng h n không ? Gi ạ ề UCP 600 có quy đ nh: Ngày làm vi c c a ngân hàng là ngày mà ngân hàng th ệ ạ i ủ ườ ệ c th c hi n. Ngày 2/5 không ph i là ngày làm vi c m t n i mà hành đ ng tuân th theo b n quy t c đ ượ ả ộ ơ c a ngân hàng Vietcombank nên ngân hàng không có trách nhi m ph i thanh toán theo cam k t. Nh ng ư ủ sau đó vào ngày 3/5 khi ngân hàng làm vi c l i ph i thanh toán theo cam k t. ệ ạ ế ả
i thích ả công ty Honda t ồ i Nh t B n, công ty ả ừ ậ ẩ ạ ậ
Ố Vi ở ệ ồ ở ộ ượ ở ộ ứ ủ ỉ ủ ầ ả ị ủ c h y ngang hay ằ ị ượ ủ ề ằ 2.3 - Đi u 3: Gi ề TÌNH HU NG 1 Sau khi ký k t h p đ ng nh p kh u xe máy t ế ợ t Nam đã yêu c u ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m m t L/C, ngân hàng VCB sau khi Phát Tài ầ c h y ngang hay không) theo xem xét đã đ ng ý và m m t L/C (trong b c L/C không h ch rõ là đ ề yêu c u c a công ty Phát Tài và g i cho công ty Honda thông qua ngân hàng VCB Nh t B n. sau khi ậ ử công ty Honda giao hàng, ngân hàng VCB đã thông báo cho công ty Honda r ng L/C đã b h y theo yêu c u c a công ty Phát Tài, vì công ty này cho r ng trên L/C không h có quy đ nh đ ủ ầ không.
H i công ty Phát Tài và ngân hàng VCB làm v y là đúng hay sai? T i sao? ậ ạ ỏ
ị ộ ả ả ề ế ư ả ề ủ ề ậ ề ỏ ủ c tùy ti n h y ngang L/C. ủ c h y khi có đ c s đ ng thu n c a t ậ ủ ượ ự ồ ệ Ố ỉ ượ ầ
ế i th h ị ấ i quy t: Đo n yêu c u trong L/C k trên đ ầ ộ ả ư c hi u nh th nào ? Gi ư ế ụ ưở ữ thì đ ượ ợ ệ ủ ậ ể ườ ử ậ ơ ả ế ấ ả i làm đ n xin m L/C sau khi giao hàng ”. Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: Tr khi đ ườ ể ố ừ ề ơ ị ở ụ ư ư ữ ớ ượ ể ấ ng và ngân hàng s không xem xét hay quan tâm r ng ng ị ấ ể ệ ằ ườ ủ ế ậ ẽ i làm đ n m L/C hay không. i quy t: C công ty Phát Tài và ngân hàng VCB đ u sai. Vì theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: M t th Gi tín d ng không h y ngang ngay c khi nó không ghi rõ đi u này. Vì v y dù trên L/C không h ghi r là có ụ h y ngang hay không thì công ty Phát Tài và ngân hàng VCB cũng không đ ượ L/C ch đ t c các bên tham gia. TÌNH HU NG 2 Trong L/C ủ ấ ả yêu c u :” Beneficiary’s certificate that they have sent orginal Bill of Lading to the Applicant as soon as possible after shipment.” Ch “as soon as possible” nh trên có h p l ( có b c m s d ng trong LC ) ử ụ ợ ệ ượ c hay không, và n u h p l ạ ng L/C ph i nêu rõ đã g i m t b n v n đ n g c ngay khi t m d ch là: “ gi y xác nh n c a ng ị ạ có th cho ng ượ c ể nh : “prompt – nhanh chóng”, “ immediately - ngay l p t c”, yêu c u s d ng trong Th tín d ng, các t ậ ứ ừ ử ụ ầ t” s b b qua. Do đó, không b c m s d ng ch “As soon hay “ as soon as possible - càng s m càng t ử ụ ẽ ị ỏ ố c hi u là: nên th hi n ch này trên gi y xác as possible”. V y ch “as soon as possible” hay “ngay” đ ữ ậ ữ i th h nh n c a ng i bán có ti n hành ụ ưở ườ g i ngay khi có th cho ng ể ườ ử ơ ở
Tình hu ng minh h a và câu h i tr c nghi m v m t s t ch th i gian đ ề ộ ố ừ ỏ ắ ệ ố ọ ỉ ờ ượ c s d ng ử ụ
t Nam, L/C có ghi: SHIPMENT DATE : ON 130331 (Ngày ẩ ấ ệ ờ ỏ ạ ượ ị ng t ữ i thích là m t s ki n x y ra trong kho n th i gian 5 ngày l ch tr ả ờ ị i Nh t B n ) H i Công ty Honda giao hàng vào ngày 4/4/2013 có đ i quy t: Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh: Thành ng “ ON – vào ” hay “ ABOUT - vào ả ắ ầ ả ế ế ể ớ ề ợ ủ ữ ự ệ ặ ị ẽ ế ả ợ ừ ngày 1 đ n ngày 10, t i quy t: Theo đi u 3 UCP 600 quy đ nh:Nh ng t ế ể ươ ộ ng ng t ứ ả ị ừ ữ ề c hi u t ẽ ượ ủ ủ ế ừ ế ầ ậ ố ố ầ ặ ặ ị ngày 11 đ n 20/7, t ả ố ữ ngày 1 đ n ngày 10/7, t ừ ầ ượ ừ ế ờ ế Ắ Ỏ Ệ ộ ị ỏ ớ Công ty Honda xu t kh u 1 lô hàng sang Vi giao hàng vào ngày 31/03/2013) DATE AND PLACE OF EXPIRY : 130410 IN JAPAN (Th i gian h t hi u ệ ế c coi là l c c a L/C là 10/4/2013 t ậ ả ự ủ không? Gi h p l ề ế ợ ệ ả ướ c gi t kho ng ” hay t c s đ ộ ự ệ ự ẽ ượ ừ ươ ả cho đ n 5 ngày l ch sau ngày xác đ nh c th , k c ngày b t đ u và ngày k t thúc. Vì v y n u theo L/C ậ ị ị ế ụ ể ể ả . Do đó, công i ngày 5/4 ( 11 ngày ) thì đ u h p l thì công ty Honda có th giao hàng t ngày 26/3 cho t ợ ệ ừ ng h p khác, n u L/C quy ty Honda giao hàng vào ngày 4/4 là đúng theo quy đ nh c a L/C. Trong tr ế ườ ị đ nh ngày giao hàng là vào đ u ho c gi a ho c cu i tháng 7 thì kho ng th i gian th c hi n vi c giao ờ ệ ố ặ ầ “beginning - đ u ”, “ hàng h p lý s là ngày nào? Gi ầ ữ ngày 11 middle - gi a”, “ end cu i ” c a m t tháng s đ ừ ố ế ngày 21 đ n ngày cu i cùng c a tháng, tính c ngày đ u và ngày cu i. Vì v y n u đ n ngày 20 và t ả ng h p L/C quy đ nh ngày giao hàng là đ u ho c gi a ho c cu i tháng 7 thì các kho ng trong các tr ợ ườ th i gian h p lý đ ti n hành giao hàng l n l ừ t là: t ợ ể ế ngày 21 đ n 31/7, k c ngày 1, 10,11,20,21,31. CÂU H I TR C NGHI M 1 : M t L/C quy đ nh: ể ả ế “Shipment to be made between June 15,2012 and July 15, 2012). H i: ngày giao hàng s m nh t và ấ mu n nh t ? a. b. c. d. 15/6 và 14/7 16/6 và 15/7 16/6 và 14/7 15/6 và 15/7 ấ ộ
ị ể ữ ữ ừ ử ụ ừ ế “đ n”, “cho đ n”, “t ” và “gi a” khi s d ng đ xác c đ c p, và t ộ ồ ượ ề ậ ượ ị ừ ả ớ ề ờ ề ậ “tr ừ ướ ộ c”, “sau” thì ấ Ệ ư Ắ Ỏ ỏ ế ố ả ố Ệ không đ ượ ừ ữ ằ ượ ế ộ ố c ký b ng ch ký đ c l ứ ụ ỗ c ký phát cho mình. c) Các chi nhánh c a m t ngân hàng ủ i xu t trình ch ng t . b) Ngân hàng đ ở ừ ể ế c khác nhau đ ng, ngân ụ ưở ườ ụ ữ ứ ấ ị ướ i th h ề ứ ừ ệ ấ là ng ộ ứ ườ ệ ấ ộ ừ ề ừ ữ ữ ằ ự có th ký b ng ch ký tay, ch ký b ng máy fax, ch ký ệ ử ằ ự ằ ứ ng pháp ch ng th c b ng đi n t ươ t kh u nghĩa là vi c mua l ữ hay máy móc nào. B sai vì ỉ , con d u, ký hi u hay b t c ph ệ ề i h i phi u c a ngân hàng đ ủ ố c ch đ nh (H i ị ượ ệ ế Đáp án : D Theo đi u 3 UCP 600: quy đ nh:Nh ng t ế đ nh m t kho n th i gian thì nó bao g m c ngày hay nh ng ngày đ ả ữ c đ c p ra. Ngày giao hàng s m nh t là ngày 15/6/2012 Ngày giao hàng mu n nh t là tr ngày đ ấ ngày 15/7/2012 CÂU H I TR C NGHI M 2 : L/C quy đ nh nh sau: “A draft is drawn at 30 days from ị shipment date”, shipment date: Jan. 01, 2012. H i: ngày thanh toán h i phi u là ngày nào? a. 31/01/2012 b. 30/01/2012 c. 01/02/2012 d. Không ph i các ngày trên Đáp án : câu a Theo đi u 3 UCP 600 Ngày ề thanh toán h i phi u là ngày 31/1/2012.(không k ngày 1/1/2012 ). CÂU H I TR C NGHI M 3 Ch n câu ọ ể ế Ắ Ỏ t kh u ấ đúng a) M t ch ng t c ch đ nh có th chi ộ ỉ ượ ượ H i phi u đ c nh ng n ữ coi là nh ng ngân hàng ph thu c l n nhau. d) Ng là ng ộ ẫ ườ hàng hay m t bên khác mà th c hi n vi c xu t trình ch ng t . Đáp án : D vì theo đi u 2 UCP 600 Ng ườ i ệ ự ng, ngân hàng hay m t bên khác mà th c hi n vi c xu t trình ch ng xu t trình ch ng t ứ i th h ệ ụ ưở ấ . A sai vì theo đi u 3 UCP 600 : M t ch ng t t ộ ừ đ c l ấ ứ ấ ụ ỗ theo đi u 2 UCP 600: Chi ấ ế phi u này ký phát cho m t ngân hàng khác mà không ph i là ộ ể ứ ạ ố ả ế
c chi ỉ ượ ượ ế ậ ị ỉ ị ố c ch đ nh không đ ủ ộ t kh u h i phi u ký phát cho ế c khác nhau đ ướ ấ nh ng n ữ ở ượ c ngân hàng ch đ nh). Vì v y Ngân hàng đ mình. C sai vì theo đi u 3 UCP 600 : Các chi nhánh c a m t ngân hàng ề coi là nh ng ngân hàng đ c l p v i nhau. ộ ậ ữ ớ
ề ợ ư ụ công ty Honda ở ừ Ố ậ ả ồ ậ ở ầ ậ ở ở ệ ự ị ả ờ ạ ứ
ộ ầ ứ ừ ầ ộ Nh t B n. Công ty Phát Tài đã c VCB ch p nh n m ấ ượ ừ ấ ộ và yêu c u Ngân hàng VCB thanh toán theo nh L/C. Ngân hàng đã cam k t s thanh toán. Sau ế ẽ ợ ệ ư , VCB đã yêu c u công ty Phát Tài thanh toán đ nh n b ch ng t , nh ng lúc này ứ ừ ậ ị ậ ề ứ ể ộ ể ồ . Đi u đó có nghĩa là h p đ ng ừ ng m i đã không th ti p t c vì m t bên tham gia trong h p đ ng đã không th th c hi n nghĩa v ể ự ả ể ế ụ ư ợ ệ ợ ộ ườ ế ạ ậ i quy t: Trong tr ế ề ả ụ ng h p này, ngân hàng VCB có thanh toán cho công ty Honda khi đ n h n hay ợ ng h p này, ngân hàng VCB s áp d ng theo đi u 4 kho n a UCP 600 : “ ườ ụ ồ ấ ồ ng m i hay các h p đ ng ẽ ớ ợ ươ ụ ư ộ ị ạ ớ ợ ư ồ ợ ư ậ ả ề ả ơ ở ụ ụ ế ữ ế ẫ ộ ồ i th h 2.4 - Đi u 4: Th tín d ng và h p đ ng : TÌNH HU NG 1 Công ty Phát Tài nh p kh u xe máy t ẩ yêu c u Ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m L/C (L/C có giá tr tr sau), và đã đ L/C và m L/C. Công ty Honda đã th c hi n giao hàng đúng th i h n, cũng nh xu t trình B ch ng t ư h p l khi nh n b ch ng t công ty Phát Tài đã b phá s n không th thanh toán cho b ch ng t th ồ ạ ươ c a mình. V y trong tr ủ không? Gi ợ ả M t th tín d ng v b n ch t là nh ng giao d ch đ c l p v i h p đ ng th ộ ậ ữ khác mà có th là c s cho th tín d ng. Ngân hàng không có ràng bu c gì v i h p đ ng nh v y, ngay ộ c khi trong th tín d ng d n chi u đ n nh ng h p đ ng này… “. Ta th y r ng : L/C là m t văn b n th ể ấ ằ ả ợ ơ ng nên m c dù L/C đ hi n s cam k t gi a Ngân hàng phát hành và ng ặ ườ ệ c l p d a trên c ự ượ ậ ụ ưở ể ư ế ữ ự
ồ ư ở ợ ớ ợ ạ ồ ươ i yêu c u m L/C. t c là dù cho ng ộ ậ ớ ộ ậ ườ ầ ở ạ ụ ả ụ ưở ng nh ng L/C hoàn toàn đ c l p v i h p đ ng th ươ ủ ấ ẫ ng xu t trình đ ấ ứ ng m i. Do đó, vi c thanh ứ i th h ườ ả i th h ế ụ ưở c quy đ nh trong L/C. Trong tr ượ ừ ủ ề ệ ạ ầ đúng h n đáp ng đúng và đ y đ các đi u ki n đ ẽ ở ồ ộ ợ ư s h p đ ng ngo i th ệ i yêu c u ầ toán cho th tín d ng c a ngân hàng là đ c l p v i ng ườ ư ng vi ph m h p ợ m L/C có phá s n, m t kh năng thanh toán hay th m chí ngay c khi ng ạ ả ậ ượ c đ ng thì ngân hàng v n ph i thanh toán cho giá tr c a b c L/C, n u ng ườ ả ị ủ ườ ng b ch ng t ị ứ ứ h p này, ngân hàng phát hành VCB s thanh toán cho công ty Honda, theo nh L/C, do công ty Honda đã th c hi n đúng và đ y đ các đi u ki n nh trong L/C. ủ ự ư ệ ề ệ ầ
công ty Soda ở ả ậ ẩ ậ Ố ệ ừ ố Nh t B n. Công ty Qu c ở ầ ở ậ ệ ự ầ ứ ấ ộ ị ả ờ ạ ố ậ ư ấ ố ấ ầ ờ ể ạ ộ ừ ỏ ố ự ch i thanh toán cho công ty Soda. H i VCB có quy n t ề ừ ị ế ủ ế ự ụ ụ ộ ế ấ ườ ặ ư i m v i ngân hàng phát hành ho c ng ng m i nên trách nhi m c a ngân hàng ụ ệ ủ ồ ở ớ ạ ệ ố ề ả ự ấ ứ i m phát sinh t ừ ố ữ ả ộ ấ ở ủ ệ ợ ả ố ườ ố ể Ố ệ ợ ng m i v i đ n xin m L/C hay ố ạ ớ ơ ườ ươ ả ả ợ ở ả ả ng h p có quan h thân thi ườ i xin m L/C có nên đính kèm h p đ ng th ở ộ ồ ề ủ ề ẩ ơ ạ ườ ữ ng t ợ ể ư ậ ấ ự ư ệ ợ ữ ậ ng m i và L/C là đ c l p dù có đ ở ể ư ư ộ ộ t. Vì h p đ ng th ng m i là không c n thi c d n chi u trong i quy t: Theo đi u 4 kho n b UCP 600 quy đ nh : ´M t ngân hàng phát hành không khuy n ế ị i m đ đ a nh ng b n h p đ ng ti m n, hóa đ n t m và nh ng cái ả ồ nh v y vào th tín d ng nh m t b ph n không th tách r i “ . Vi c đính kèm thêm h p đ ng ờ ộ ậ ạ ượ ươ ế ế ạ ẫ ầ ồ ợ TÌNH HU NG 2 Công ty Qu c Thiên nh p kh u máy d t t ố t v i ngân hàng Vietcombank ( VCB ), và đã yêu c u VCB m L/C (L/C có giá Thiên có quan h m t thi ệ ậ ế ớ c VCB ch p nh n m L/C và m L/C. Công ty Soda đã th c hi n giao hàng đúng tr tr sau), và đã đ ở ượ và yêu c u Ngân hàng VCB thanh toán theo nh L/C. h p l th i h n, cũng nh xu t trình B ch ng t ấ ừ ợ ệ ư Ngân hàng đã cam k t s thanh toán. S p đ n th i h n thanh toán, công ty Qu c Thiên nh n th y máy ờ ạ ế ắ ế ẽ ệ d t trong th i gian qua ho t đ ng không t t, năng su t th p. Công ty Qu c Thiên d a vào m i quan h ấ ệ ố ố ch i thanh toán c a mình đ yêu c u VCB t ủ i quy t: Theo đi u 4 kho n a UCP quy đ nh: “…Vì th , cam k t c a ngân hàng v vi c hay không? Gi ề ệ ả t kh u, hay th c thi b t c nghĩa v nào c a th tín d ng không ph thu c vào s khi u thanh toán , chi ế ủ ế ườ i m i quan h c a ng n i, bi n h c a ng ở ườ ộ ủ ệ ạ ng…” Do tính ch t đ c l p gi a L/C và h p đ ng th th h ươ ợ ấ ộ ậ ụ ưở ng b i tranh ch p x y ra. Ngay khi bên xu t kh u giao hàng, và th c hi n xu t trình B không b nh h ẩ ự ấ ấ ị ả ưở ch i thanh toán, ngay c trong tr thì ngân hàng không có quy n t h p l ch ng t ấ ng h p nhà xu t ườ ề ừ ừ ợ ệ ứ ng h p này, ngân hàng VCB không th t kh u vi ph m h p đ ng. Do đó, trong tr ch i thanh toán cho ể ừ ợ ồ ợ ạ ẩ t v i công ty Qu c Thiên.. TÌNH HU NG 3 Đ công ty Soda, k c trong tr ế ớ ể ả đ m b o an toàn, ng ồ không ? Gi ế khích b t kì c g ng nào c a ng ố ắ t ụ ươ th ươ L/C.
ặ ề i Nh t B n, công ty Phát Tài v i vai trò là ạ Ố ừ ồ ứ ợ ị ế ớ ệ hàng hóa, d ch v ho c th c hi n ụ ậ ớ ầ ậ ả ở ộ ế ử ẩ ồ ạ ế ượ ậ i Nh t ở ậ c ti n hành. Nh ng sau khi đã thanh toán ti n cho ngân hàng và nh n ề b làm gi ừ ế ư ộ ố ừ ị ứ ệ ả ả ộ ưở ả , và chính vì v y đã làm nh ậ ở . H i: Công ty Phát Tài làm v y đúng hay sai ? T i sao ? ng đ n quá trình kinh doanh c a công ty này. Cho nên công ty Phát Tài ki n ngân hàng m L/C là ỏ , công ty Phát Tài đã phát hi n m t s ch ng t ủ ộ ệ ậ ứ ệ ạ ứ ừ ề ả ị ứ ụ ứ ừ ằ ị ị ể đ xác đ nh trên b m t ch ng t ứ ơ ả ị ứ ừ ấ
2.5 - Đi u 5: Các ch ng t ự TÌNH HU NG Theo h p đ ng đã ký k t v i công ty Honda t nhà nh p kh u xe máy đã yêu c u ngân hàng Vietcombank ( VCB ) m m t L/C, ngân hàng này sau khi xem xét đã đ ng ý và ti n hành m và g i L/C đ n công ty Honda thông qua ngân hàng VCB t B n. Và quá trình thanh toán đ b ch ng t ứ h ế VCB v vi c không phát hi n ra b ch ng t gi ề ệ ừ ả Gi và hàng hóa, i quy t: Công ty Phát Tài hoàn toàn sai. Vì theo đi u 5 UCP 600 quy đ nh: “ Ch ng t ế ch không ph i hàng hóa, d ch d ch v hay các giao d ch khác ngân hàng ch giao d ch b ng ch ng t ị ị ả ỉ ệ có th liên quan.” Đi u đó có nghĩa là ngân hàng ch ki m tra vi c v hay giao d ch khác mà ch ng t ừ ụ , trên c b n ch d a vào ch ng t xu t trình ch ng t hay ị ứ ỉ ự ề ặ ủ so v i các đi u kho n và đi u ki n c a không. T c là ngân hàng ch ki m tra s phù h p c a ch ng t ả ề ừ ủ ự ỉ ể ứ hay không. L/C, ch không ch u trách nhi m v các v n đ khác, k c trong vi c ch ng t ệ ỉ ể có h p l ợ ệ ừ ệ ề có b làm gi ả ị ề ừ ể ứ ể ả ứ ợ ề ớ ệ ứ ứ ừ ề ấ ị
ị ề ơ ế ạ ệ ự ệ ộ ấ ấ ẩ ị ị Thái Lan, quy đ nh có giá tr thanh toán t ộ ạ ộ ươ ư ệ ằ ỉ ị ạ ề ệ h p l ừ ợ ệ ứ ề ộ 2.6 - Đi u 6: Có giá tr thanh toán, ngày và n i h t h n hi u l c cho vi c xu t trình ớ TÌNH HU NG 1 M t L/C do ngân hàng Vietinbank phát hành cho công ty xu t nh p kh u Nong Poy m i ậ Ố i ngân hàng ANZ chi nhánh Thái Lan. Và trên quan thành l p ậ ở ạ ng m i qu c đi m c a công ty Nong Poy – m t công ty ch a có nhi u kinh nghi m trong ho t đ ng th ố ể ạ ề ủ i ANZ mà thôi, các ngân hàng khác bao g m c ngân t , h cho r ng L/C này ch có giá tr thanh toán t ả ồ ế ọ ậ hàng Vietinbank đ u không có trách nhi m gì v vi c thanh toán cho b ch ng t . Chính vì v y ệ h ọ
c ch đ nh ) Vì v y gi i chi nhánh Thái Lan ( ngân hàng đ ị ỉ ậ ạ ừ ượ ả ử ả ư ể s nh khi xu t trình b ch ng t ấ ộ ầ ể Ố ứ ừ ế ệ ầ ấ ể ề ấ ử ế ạ ế ấ ấ ứ i quy t: Gi y đ ngh m L/C không ghi rõ cách th c ả ề ệ ệ ự ự ề ề ị ị ở ị ở ộ ư ả ị ả ằ ụ ấ ấ ế ừ ậ ị ở ẩ ị ả ử ế Ố ế ậ ấ ử ồ ở ứ ừ ộ ế này có h p l không ? T i sao ? Gi ạ ớ ố ừ ứ ả ứ ấ ấ c s ti n thanh toán cho l ế ượ ị ấ ả ế ỏ ề ộ ỉ ị ư i ngân hàng phát hành. “ Nên L/C ợ ệ ư ố ề i quy t: Công ty Nong Poy suy nghĩ ả ả c ch đ nh thì cũng có giá tr t ị ạ ỉ ị mà ANZ t ộ đ n ngân ngân hàng ANZ không có kh năng thanh toán thì công ty Nong Poy có th đem b ch ng t ứ ế t t Nam vi hàng Vietinbank đ xu t trình yêu c u thanh toán. TÌNH HU NG 2 Công ty Thành Tín t i Vi ạ ng Đông ( OCB ) m L/C đ yêu c u ngân hàng này thanh gi y đ ngh m L/C g i đ n ngân hàng Ph ở ươ ị ở ứ i Tây Ban Nha. Nh ng trong gi y đ ngh m L/C này không ghi rõ cách th c toán cho công ty La Nina t ư th c hi n tr ti n. Nh v y là đúng hay sai? Gi ả ề ả ư ậ th c hi n tr ti n là sai. Vì theo đi u 6 kho n b UCP 600 quy đ nh: “ M t th tín d ng ph i ghi rõ nó có ả ề giá tr thanh toán b ng tr ngay ( sight payment ), tr sau ( deffered payment ), ch p nh n ( acceptance ) ả ậ hay chi u kh u ( negotiation ). TÌNH HU NG 3 Công ty Nh t Linh đã nh p kh u bia t công ty Chang ậ c a Hong Kong. Công ty Nh t Linh đã vi t gi y đ ngh m L/C (L/C có giá tr tr ch m) g i đ n ngân ậ ề ủ hàng ACB và ngân hàng đã đ ng ý m và đã g i L/C cho công ty Chang. Sau khi giao hàng và l p b ộ ậ , công ty Chang đã đem b ch ng t ch ng t cùng v i h i phi u có ghi ký phát cho công ty Nh t Linh ừ ứ ậ ế • đ n ngân hàng ACB yêu c u thanh toán H i b ch ng t i quy t: ỏ ộ ầ ế Vietinbank (ngân hàng phát hành) •r t lo l ng vì nghĩ r ng n u nh khi xu t trình ch ng t mà ngân ừ ằ ắ hàng ANZ b m t kh năng thanh toán thì s không nh n đ ng hàng đã ậ ượ ẽ giao. H i công ty Nong Poy nghĩ v y có đúng không? T i sao ? Gi ậ ạ i ANZ là sai. Vì theo đi u 6 kho n a UCP 600 quy đ nh : “ M t th tín r ng L/C ch có giá tr thanh toán t ằ ạ i m t ngân hàng đ d ng có giá tr t ượ ụ i: trên có giá tr th c hi n t ị ộ ệ ạ ị ạ ị ự
ộ ả ụ ư ừ ượ c ợ ệ ố ằ ế ị ở ề ố c ch đ nh thanh toán ị ỉ ặ ả ề này không h p l ị ề . Vì theo đi u 6 kho n c UCP 600 quy đ nh: “M t th tín d ng không đ ế i m “ . Đi u đó nghĩa là: H i phi u ườ ng th c tín d ng ch ng t ). B i vì L/C là s cam k t thanh toán c a ngân hàng đ i v i ng ở ự ứ ụ ườ i ươ ng và tuy t đ i không ph i là s cam k t thanh toán c a nhà nh p kh u đ i v i ng ậ ả ườ ố ớ ứ ệ ố ố ớ ụ i th ộ ề ượ ủ ẩ ồ ự ộ ậ i th h ộ ụ ưở ng. Hay nói cách khác là vì L/C đ c l p v i h p đ ng th ứ ủ ứ ạ i th h ng có th xu t trình b ch ng t . TÌNH HU NG 4 M t th tín ể ứ ư ườ ụ ưở ế ớ ợ ệ ấ Ố ộ ế ủ ng m i. khi ngân hàng đã phát hành L/C ươ ng c a ngân hàng phát ộ c phát hành vào ngày 1/6/2012, có quy đ nh ngày h t h n hi u l c là ngày 28/7/2012 nh ng l ụ ượ ế ạ ệ ự ạ i ị ị ấ ế ạ ỏ ợ ệ ế ạ ứ ụ ư ứ ể ị ị ợ ệ ế ẫ ấ ế ạ ề ấ ả ấ ấ ế . Ví d : n u nh nhà xu t kh u giao hàng vào ngày 30/6/20xx thì ngày h t h n xu t trình ch ng t ư ư không khi mà trong đi u 6 i ả ? Gi vì cũng theo UCP 600 n u L/C không ghi rõ ngày h t h n xu t trình ch ng t ừ ứ c hi u là 21 ngày sau ngày giao hàng ( đi u 14 ). Bên c nh đó trong đi u 6 kho n d(i) Ucp 600 ạ ứ c coi là ngày h t h n xu t trình ch ng t kh u s đ ế ạ ẽ ượ ừ ẽ s ấ ế ạ ư ụ ế ế ạ ẩ
c ề t kh u không tr ượ • • • •x trong tr ế ế ạ ướ ư ế ấ ườ c ngày 21/7/2012 ( nh ng n u gi ứ ế ạ ế ạ ệ ự ấ Ố ủ ằ ị ng h p ợ s ngày ả ử ừ ẽ s là i Italy, ạ ị công ty nên ứ ừ ậ ấ ộ cho ngân hàng nào? B ch ng t ứ phát hành là có giá tr thanh toán b ng h i phi u ký phát cho ng phát hành ph i đòi ti n ngân hàng phát hành L/C ho c đòi ti n ngân hàng đ (trong ph ừ th h ụ ưở h ạ ưở thì t c là nó đã chính th c t o ra m t trách nhi m thanh toán cho ng ườ hành L/C n u nh ng h p l ừ ợ ệ ế d ng đ không quy đ nh ngày h t h n xu t trình ch ng t . H i L/C này có h p l ề ừ kho n d(i) UCP 600 có quy đ nh: th tín d ng ph i quy đ nh ngày h t h n đ xu t trình ch ng t ả ừ ả quy t: L/C này v n h p l ế thì đ ượ ề ể quy đ nh: ngày h t h n hi u l c thanh toán hay chi ệ ự ị t ứ ấ ừ là ngày 21/7/20x Ngân hàng Viettinbank Ngân hàng HSBC, chi nhánh Italy Ngân hàng Standard Chartered, chi nhánh Italy Ngân hàng nào trong ba ngân hàng trên đ u đ ngày h t h n hi u l c thanh toán ho c chi ặ ệ ự t kh u là ngày 19/7/2012 thì ngày h t h n xu t trình ch ng t h t h n hi u l c thanh toán hay chi ấ ế ngày 19/7/2012 ). TÌNH HU NG 5 M t L/C do ngân hàng Viettinbank phát hành cho công ty Toto t ộ có s xác nh n c a ngân hàng HSBC, chi nhánh Italy. ngoài ra trong L/C còn quy đ nh r ng nó có giá tr ậ ự i ngân hàng Standard Chartered, chi nhánh Italy. v y khi xu t trình b ch ng t thanh toán t ạ xu t trình ch ng t ứ ừ ấ
i quy t Theo đi u 6 kho n d(ii) UCP 600 quy đ nh: ” N i c a ngân hàng mà th tín d ng có giá tr t ị ả ả ế ơ ủ ụ t ấ ừ ề ơ ể ấ c. M t tr ứ ượ ừ ạ ấ ứ ị ộ ườ ế ấ ố ậ c nêu cũng đ ượ ể c. TÌNH HU NG 6 L/C có quy đ nh: Ch ng t t ừ ạ ướ ừ ế ả ừ ậ ứ ụ ưở ừ ứ ệ ng ph i đ i đi u 29(a), vi c xu t trình ch ng t ặ ự ị ả ượ ệ ặ Gi ngân hàng đó la n i xu t trình ch ng t ” . Vì v y công ty Toto có th xu t trình ch ng t hàng nào trong ba ngân hàng đ ợ i b t kỳ ngân hàng nào thì, công ty Toto có th xu t trình ch ng t t ạ ấ đ ph i xu t trình tr ị ấ Ố ượ i th h ng L/C ph i xu t trình ch ng t c a L/C là ngày 15/8/2012 V y ng ườ ấ ả ủ Theo đi u 6 kho n e UCP 600 quy đ nh: “ Tr quy đ nh t ị ề ề ạ ả ng ho c nhân danh ng th h i th h c th c hi n tr ụ ưở ụ ưở ph i xu t trình tr nh t là vào ngày 31/7/2012 thì m i h p l ch ng t ừ ứ i ị ạ ư i b t c ngân ứ ị ng h p khác, n u L/C có quy đ nh có giá tr i ngân hàng nào mình mu n cũng ứ ệ ự c ngày 1/8/2012 Ngày h t hi u l c i quy t: vào ngày nào ? Gi ế ả ườ i b i ng ứ ấ ừ ở c ho c vào ngày h t h n “ . T c là ứ ả ử s . Cũng tr ế ạ ng h p nh trên, gi ư ướ ớ ợ ệ ườ ấ ườ ễ ấ ả ợ
ậ ứ ấ ạ ủ s đ ừ ẽ ượ ề ệ ế ệ ứ ầ ố ủ ứ ứ ừ ể ấ ả xu t trình trong và sau ch i ch ng t ở ạ i là ngày ngân hàng không làm vi c vì các nguyên nhân b t kh kháng ệ ố ề ừ ứ ừ ấ c gia h n sang ngày làm vi c tr l ngày 1/8/2012 là ngày ch nh t, thì vi c xu t trình ch ng t đ u tiên c a ngân hàng, t c là ngày th hai 2/8/2012 ( theo đi u 29a UCP 600 ). Tuy nhiên, n u ngày cu i cùng đ xu t trình ch ng t ấ nào nói trong đi u 36 c a UCP 600, thì ngân hàng có quy n t ề ngày đó. R i ro này thu c v ng i th h ng. ụ ưở ủ ộ ườ ủ ề
ề ế ủ ồ ẩ ả ạ ẩ i M . D a theo yêu c u c a Kem Tuy t và các ch ng t ừ ủ ự ấ ứ i Vi ệ ầ ế ợ ế ở ỹ ử h p l ứ ộ ầ ỉ ể ừ ợ ệ ế đ n ẽ ấ ậ ự ề ng khi L/C có giá tr tr ngay t ả ư ậ i quy t: D a vào đi u 7 kho n a(ii) UCP 600 quy đ nh: ngân hàng phát ế ạ ụ ưở ả ị ả ườ ỉ ả i th h ậ ườ ợ ị i ngân hàng đ ượ ả ấ ế ợ ẩ ạ ồ i M . D a theo yêu c u c a công ty Kem Tuy t và các ch ng t ế ạ ả ứ ự ỹ ỉ c ch đ nh và ị ng h p này ngân hàng HSBC s ph i thanh toán cho ẽ ẩ i VN kí k t h p đ ng xu t kh u s n ph m có ế ủ ừ ị ị cho Sacombank yêu c u chi ế ư t kh u nh ng ầ ấ ấ ộ ng h p này ngân hàng nào s thanh toán cho công ty Dung ẽ h p l ừ ợ ệ ợ ậ ề ả t kh u t ứ ườ ả ấ ạ ả ị ượ ế ị ỉ ỉ ườ ế ậ ả ạ ợ 2.7 - Đi u 7: Cam k t c a Ngân Hàng phát hành ớ TÌNH HU NG 1 Công ty Dung Pham t t Nam ký k t h p đ ng xu t kh u s n ph m c a mình v i ủ Ố ồ liên quan, HSBC đã đ ng công ty Kem Tuy t t ế ạ ý m L/C (L/C tr ngay) g i cho Dung Pham thông qua ngân hàng thông báo là Vietinbank, L/C quy đ nh ả ị ngân hàng ch đ nh là Sacombank. Sau đó công ty Dung Pham đã đem b ch ng t ị Sacombank đ yêu c u thanh toán nh ng Sacombank không ch p nh n. V y ngân hàng nào s thanh toán cho công ty Dung Pham? Gi hành ph i thanh toán cho ng ngân hàng này không thanh toán. V y trong tr công ty Dung Pham TÌNH HU NG 2 Công ty Dung Pham t Ố c a mình cho công ty Kem Tuy t t ầ ủ liên quan, ngân hàng HSBC đã phát hành L/C, trong đó quy đ nh ngân hàng ch đ nh là Sacombank. Sau đó, công ty Kem Tuy t xu t trình B ch ng t ế Sacombank không đ ng ý. V y trong tr ồ i quy t: D a vào đi u 7 kho n a(v)UCP 600quy đ nh: ngân hàng phát hành ph i thanh toán Pham? Gi ị ự ế c ch đ nh đó không i ngân hàng ch đ nh và ngân hàng đ đúng h n n u L/C có giá tr là chi ạ ị ế t kh u. V y tr chi ng h p này ngân hàng HSBC ph i thanh toán đúng h n cho công ty Dung Pham. ấ TÌNH HU NG 3 Ố
có liên quan, ngân hàng HSBC phát hành L/C ầ ừ ứ ủ ị ị ử ự ả đ n cho h p l ộ ừ ợ ệ ế c ch p nh n thanh toán. V y ngân hàng nào s hoàn tr cho Sacombank? Gi ậ ậ ấ ượ ả i ẽ ỏ ả t kh u cho B ch ng t ứ ả ế ấ ị ệ ự ứ ệ ế ộ ừ ị ứ ế c ch đ nh mà ngân hàng này đã th c hi n vi c thanh toán hay chi ượ cho ngân hàng phát hành. V y trong tr ể ườ ợ đ n HSBC. HSBC xem xét n u b ch ng t h p l ừ ợ ệ ứ ứ ẽ ể ế ạ ự ệ ả t Nam. L/C do HSBC phát hành quy đ nh có giá tr tr ch m t i Vi ế ủ i M nh p kh u hàng hóa c a ỹ ị ả ộ ậ ậ ệ ạ ị ẩ i ngân hàng ạ i th h c ch đ nh Sacombank. Ngày h t hi u l c c a L/C là 30/9/2012.Vào ngày 22/9/2012 ng ủ ệ ự ườ ượ ế ỉ ng ụ ưở đ n Sacombank yêu c u thanh toán sau 90 ngày, t c vào ngày 21/12/2012. h p l ừ ợ ệ ế ứ ầ ứ c theo yêu c u c a ng i th h ụ ưở ườ ư ủ ầ ậ ng. V y ướ ị ẽ ả D a theo yêu c u c a công ty Kem Tuy t và các ch ng t ế tr ngay, trong đó quy đ nh ngân hàng ch đ nh là Sacombank, g i cho công ty Dung Pham thông qua ỉ ngân hàng thông báo là Vietinbank. Sau đó công ty Dung Pham mang b ch ng t Sacombank và đ quy t: Theo đi u 7 kh an c UCP 600 quy đ nh: ngân hàng phát hành cam k t hoàn tr cho ngân hàng ề đã đ h p l ừ ợ ệ ỉ ng h p này, Sacombank sau khi thanh toán chuy n ch ng t ậ cho công ty Dung Pham s chuy n b ch ng t thì ừ ế ộ th c hi n hoàn tr cho Sacombank. TÌNH HU NG 4 Công ty Kem Tuy t t Ố công ty Dung Pham t đ ị đã mang b ch ng t ộ Nh ng đ n ngày 15/12/2012 Sacombank đã thanh toán tr ế ngân hàng phát hành s ph i hoàn tr cho ngân hàng ch đ nh vào ngày nào? a. b. c. d. 15/12/2012 ỉ ả 16/12/2012 20/12/2012 21/12/2012
ả ề ế i quy t: Theo đi u 7 kho n c UCP 600 quy đ nh: vi c hoàn tr cho s ti n c a b ch ng t ị ủ ứ ệ ộ ư ả ị ằ ố ề ệ ẽ ượ ự ậ ả ụ ượ ạ ế ủ ướ ấ c ch đ nh có tr tr c hay mua vào tr ả ướ ả ị ỉ ề ệ ế ủ ượ ộ ớ ỉ ị ng. V y trong tr i th h ừ ợ ệ h p l ả c th c hi n vào ngày đáo h n cho dù c ngày đáo h n hay không. Cam k t c a ngân c ch đ nh đ c l p v i cam k t c a ngân hàng ả ạ ộ ậ ng h p này, ngân hàng s hoàn tr cho ngân hàng ẽ ụ ưở ườ ợ ớ Gi theo th tín d ng có giá tr b ng ch p nh n hay tr sau s đ ngân hàng đ hàng phát hành v vi c hoàn tr cho m t ngân hàng đ xác nh n v i ng ậ ườ ậ Sacombank vào ngày 21/12/2012.
ề ế ủ ế ạ ầ ộ ỹ Ố i thu h ng t i Vi ườ ị ả ệ t Nam thông qua ngân hàng thông báo Vietinbank. L/C có giá tr tr ngay t i th c ngân hàng Vietcombank xác nh n. Sau đó ng ượ ườ ậ ỉ ưở ị ng đã mang b ch ng t ừ ế ưở ể 2.8 - Đi u 8: Cam k t c a Ngân Hàng xác nh n ậ TÌNH HU NG 1 Ngân hàng HSBC theo yêu c u c a công ty Kem Tuy t t ủ cho ng ạ ngân hàng ch đ nh là Sacombank và L/C đã đ h ứ đã không ch p nh n thanh toán. V y ngân hàng nào ph i thanh toán cho ng ng? Gi i M đã phát hành m t L/C g i ử ạ i ụ đ n ngân hàng Sacombank đ yêu c u thanh toán, nh ng ngân hàng này ầ ế i quy t: ư i th h ụ ưở ộ ậ ườ ấ ậ ả ả
ị ấ ễ ề ừ ị ấ ậ ườ ộ ạ i ngân hàng ch đ nh khác và ỉ ị ượ i th h ụ ưở ả ậ ừ ể ợ ườ ặ ườ ầ ứ ể ể t ừ ớ ế ự ế ị ể ấ i …? a. Chi t kh u và chi ng còn có th mang b ch ng t ậ ậ t kh u t ấ ạ ế ấ ấ ấ ỉ quy đ nh đ c xu t trình t i ngân hàng xác ượ ị ứ ớ c ch đ nh nào khác và chúng h p l ả thì ngân hàng xác nh n ph i ợ ệ ỉ ậ ng khi L/C có giá tr tr ngay t ạ ị ả ị ng có th mang b ch ng t i th h ng h p này ng ụ ưở ứ ộ ụ i th đ n ngân hàng Vietcombank đ yêu c u thanh toán. Ho c theo đi u 7 UCP 600 thì ng ề ườ i ngân hàng phát hành HSBC đ xu t trình. TÌNH HU NG 2 Ố t kh u mi n truy đòi – ễ ế t kh u mi n truy đòi – ễ ế t kh u mi n truy đòi – ngân hàng xác nh n Gi ả ế ấ c xu t trình t ấ ấ ị ượ ề ấ ả ớ i quy t: Theo ế ậ ậ i ngân hàng xác nh n ế t ợ ệ ượ ấ ả ỉ ị Theo đi u 8 kho n a(i) UCP 600 quy đ nh: mi n là ch ng t ả nh n hay b t kỳ m t ngân hàng đ thanh toán đúng h n cho ng ngân hàng ch đ nh đó không tr V y trong tr ỉ h p l ợ ệ ế h ộ ưở Ngân hàng xác nh n th c hi n … n u L/C quy đ nh chi ệ t kh u – ngân hàng ch đ nh c. Chi ngân hàng xác nh n b. Chi ị ế t kh u và chi ngân hàng thông báo d. Chi ễ ế đi u 8 kho n a(ii) UCP 600 quy đ nh: mi n là ch ng t ừ ễ hay b t kỳ m t ngân hàng đ ộ kh u mi n truy đòi n u L/C có giá tr chi t kh u t quy đ nh đ ị ứ c ch đ nh nào khác và chúng h p l ấ ạ ậ i ngân hàng xác nh n. TÌNH HU NG 3 ậ thì ngân hàng xác nh n ph i chi Ố ế ễ ế ấ ị
c ch h p l i th h ng đã mang b ch ng t đ n Sacombankngân hàng đ ộ ườ ượ ụ ưở ừ ợ ệ ế ị ứ ậ ế ư ướ ậ ả ả ầ ẽ ủ ả ệ ả xu t trình theo th tín d ng có giá tr b ng ch p nh n hay tr sau đ ượ ấ ậ c ch đ nh có tr tr ụ ỉ ị ỉ ị ng h p này ngân hàng ng. V y trong tr ộ ậ i th h ả ụ ưở ậ ậ ườ ườ Ố ự ẽ ả ầ có liên quan, HSBC đã phát hành L/C g i cho công ty Dung Pham ừ ứ ử ậ ầ ượ ế ế ề ậ ả c hay không ? Gi ả ề ậ ị ư ủ ụ ậ ộ i quy t: Theo đi u 8 kho n d UCP 600 quy đ nh:n u m t ngân c ngân hàng phát hành y quy n hay yêu c u xác nh n m t th tín d ng nh ng nó ch a s n ẵ ư ư ậ ể ả ượ ể ư ườ ề ậ ầ ậ ợ ụ ư ể ể ậ ậ ỉ Sau khi giao hàng, ng ứ đ nh trong L/C yêu c u thanh toán sau 90 ngày, t c là vào ngày 21/12/2012. ngân hàng Vietcombank đã ầ c theo thêm xác nh n c a mình vào L/C. Nh ng đ n ngày 15/12/2012 Sacombank đã thanh toán tr ủ ng. V y ngân hàng Vietcombank s ph i hoàn tr cho ngân hàng ch đ nh i th h yêu c u c a ng ỉ ị ụ ưở ườ ộ i quy t: Theo đi u 8 kho n c UCP 600 quy đ nh: vi c hoàn tr cho s ti n c a b vào ngày nào? Gi ề ủ ố ề ị ế ả h p l ch ng t c th c hi n vào ị ằ ự ả ư ệ ấ ừ ợ ệ ứ c hay mua vào tr ngày đ n h n cho dù ngân hàng đ c ngày đáo h n hay không. ả ướ ế ướ ạ ượ ạ c ch đ nh khác đ c l p v i Cam k t c a ngân hàng xác nh n v vi c hoàn tr cho m t ngân hàng đ ớ ộ ượ ề ệ ế ủ cma k t c a ngân hàng xác nh n v i ng ợ ậ ớ ế ủ Vietcombank s hoàn tr cho Sacombank vào ngày 21/12/2012 TÌNH HU NG 4 D a theo yêu c u c a ủ công ty Kem Tuy t và các ch ng t ế thông qua ngân hàng thông báo là Vietinbank, và yêu c u Vietinbank xác nh n L/C. V y Vietinbank không xác nh n có đ ộ hàng đ ầ ư sàng đ làm nh v y thì nó ph i thông báo không ch m tr cho ngân hàng phát hành và có th thông ễ ậ báo th tín d ng mà không c n xác nh n. V y trong tr ng h p này, Vietinbank có quy n không xác ụ nh n L/C nh ng phát thông báo không ch m tr cho HSBC và có th thông báo th tín d ng mà không ư c n xác nh n. ầ ậ
ỉ ề ụ ở ồ ầ ế Ố ươ ư ợ ế ử ơ ở ế ử ừ ạ ứ i th h ườ ị i Sacombank và đã đu c s xác nh n c a Vietcombank. Sau khi giao hàng, công ty ợ ậ ủ ự ộ ầ ứ ừ ế ư i quy t: Theo đi u 9 kho n a UCP 600 quy ậ đ n Vietinbank yêu c u thanh toán nh ng ngân hàng này không ch p ấ ế ề ả ả ị ậ ộ ư ụ ả ỉ ậ t kh u. V y trong tr ườ ậ ụ ặ ợ ả i th h ế ạ ườ Ố ụ i M sau ỹ ử ế t Nam đã làm đ n yêu c u m L/C g i đ n ệ ậ ầ ồ ớ ở ợ ng. TÌNH HU NG 2 Công ty Kem Tuy t t i Vi ơ ế ậ ở ờ t Nam thông báo.Nh ng Citibank l Vi ở ệ ấ ư ụ ụ ạ ả ờ c tính chân th t b ngoài c a thông báo, Vietinbank đã ti n hành thông báo cho công ty Dung ậ ề ượ ủ ế ị
2.9 - Đi u 9: Thông báo th tín d ng và tu ch nh ng m i đã ký k t, công ty Kem Tuy t g i đ n yêu c u m L/C TÌNH HU NG 1 D a theo h p đ ng th ự có liên quan, HSBC ti n hành m L/C và g i cho đ n ngân hàng HSBC. Sau khi xem xét các ch ng t ế ng là công ty Dung Pham thông qua ngân hàng thông báo Vietinbank, L/C quy đ nh có giá ng ụ ưở tr thanh toán t ạ ị Dung Pham mang b ch ng t nh n. V y Vietinbank làm v y là đúng hay sai ? Vì sao ? Gi ậ đ nh: m t ngân hàng thông báo mà không ph i là ngân hàng xác nh n thông báo th tín d ng và tu ng h p này, Vietinbank làm v y ch nh thì không có nghĩa v thanh toán ho c chi ậ ấ ế là đúng. Vì Vietinbank ch là ngân hàng thông báo ch không ph i là ngân hàng xác nh n nên nó hoàn ậ ứ ỉ toàn không có nghĩa v thanh toán cho ng ụ ưở khi ký h p đ ng nh p kh u v i công ty Dung Pham t ạ ẩ ngân hàng HSBC. Sau khi xem HSBC đã ch p nh n, ti n hành m L/C và nh Citibank-ngân hàng đ i lý ạ duy nh t c a mình i không ph i là ngân hàng ph c v cho công ấ ủ ty Dung Pham nên Citibank đã nh ngân hàng Vietinbank thông báo cho công ty Dung Pham.Sau khi các đ nh đ Pham. NH thông báo 1 NH thông báo 2
HSBC L/C
Citibank L/C
Vietinbank L/C
Dung Pham
ỉ ộ Ố ử ế t mình Citibank l i không g i b n tu ch nh cho Vietinbank nh tr ỉ ạ ư ử ả ộ ụ ụ ủ ạ ử ậ ạ ị ộ ậ ề i g i cho ngân hàng Đ i Tín (m t ngân hàng khác cũng ph c v cho công ty Dung Pham) đ nh i ả ị ể ứ ư ộ ấ ể ư ộ ả ử ụ ử ụ ụ c đây ướ ụ ế ủ ụ ủ ị ị ử ụ ư ể ớ ừ ử ả ế ụ c tu ch nh m i t ỉ ụ ủ ể ỉ ử ụ ị Ố ế ộ c s d ng d ch v thông báo c a m t ngân hàng nào khác. TÌNH HU NG 2B N u Citibank ụ ử ụ ả ượ ủ ề ủ ể ị ế ụ ư ầ ố ỉ ỉ ậ ừ ụ ế ể ề ế ậ ị ậ ư ộ ả ư ư ụ ạ ậ ỉ
ụ i đó nó nh n đ ỉ ề ượ ố ễ ự ả ở ỉ ượ ch i không thông báo tu ch nh cho công ty Dung Pham nh ng Vietinbank ư đây là: ph i chăng có s mâu c đ t ra ặ đ u Citibank mu n tuân th ộ ấ ự ậ ả ẫ ừ ầ ủ ủ ề ố TÌNH HU NG 2A Sau đó, ngân hàng HSBC phát hành m t tu ch nh và g i đ n cho Citibank-ngân hàng c đây đ i lý c a mình. Nh ng đ n l ư ướ ế ượ ạ mà l ờ ể ạ ngân hàng này thông báo cho công ty Dung Pham. Citibank làm v y là đúng hay sai ? T i sao ? Gi quy t: Citibank làm v y là sai. Vì theo đi u 9 kho n d UCP 600 quy đ nh: m t ngân hàng s d ng d ch ả ế v c a m t ngân hàng thông báo hay ngân hàng thông báo th 2 đ thông báo m t th tín d ng thì cũng ụ ủ ph i s d ng d ch v c a ngân hàng đó đ thông báo b t kỳ th tín d ng nào ti p theo. Tr Citibank đã s d ng d ch v thông báo c a ngân hàng Vietinbank đ thông báo th tín d ng cho công ty ụ ụ Dung Pham nên khi nhân đ ngân hàng phát hành tu ch nh cho L/C đã g i thì Citibank ượ ỉ v n ph i ti p t c s d ng d ch v c a Vietinbank đ thông báo tu ch nh cho công ty Dung Pham mà ị ẫ không đ ủ ụ tuân th đi u kho n d UCP 600 ti p t c s d ng d ch v thông báo c a Vietinbank đ thông báo tu ử ụ ch i thông ch nh cho công ty Dung Pham nh ng khi nh n yêu c u thông báo tu ch nh, Vietinbank đã t ừ ậ ượ c c đó ngân hàng này đã t ng thông báo th tín d ng. V y Vietinbank làm v y có đ báo, m c dù tr ướ ậ ư ặ ộ hay không? Gi i quy t: Vietinbank có th làm v y. Vì theo đi u 9 kho n e UCP 600 quy đ nh: n u m t ả c yêu c u thông báo m t th tín d ng hay tu ch nh nh ng nó không làm v y thì nó ph i ngân hàng đ ả ầ ượ thông báo không ch m tr cho ngân hàng mà t c th tín d ng, tu ch nh hay thông báo. ễ ậ V y Vietinbank có quy n t ề ừ ph i thông báo không ch m tr cho Citibank. M t v n đ đ ậ thu n gi a kho n d và e c a đi u 9 UCP 600? Th c ra là không.Vì ngày t theokho n d đi u 9 UCP 600, nh ng vì Vietinbank đã s d ng quy n c a mình d a ử ụ ữ ả ả ề ư ủ ự ề
ỉ ị ố ả ề ể ừ ớ ợ ạ ể ề ị ứ ng gi i quy t là gì?khi này Citibank hi n nhiên có th ớ ả ể ướ ề ề ự ả ả ề ợ ủ ế ạ ể Ố ỉ liên quan, HSBC t ế ủ ụ ủ ầ ạ ỹ ườ ư ậ ề ượ ủ ứ ậ ế c tính chân th t b ngoài c a b c L/C. V y Vietinbank ph i gi ề ượ ế ế ả ộ ể i quy t: Theo đi u 9 kho n f UCP 600 quy đ nh: n u m t ngân hàng đ ả ụ ư ư ể ỉ ừ ng là công ty Dung Pham. Nh ng sau khi ki m ể i ả ả c yêu c tính chân th t b ngoài c a ủ ậ ề i không ch m tr cho ngân hàng mà t i đó nó ượ ễ ả ậ ạ ạ ỉ c ch th . N u ngân hàng thông báo hay ngân hàng thông báo th 2 đó quy t đ nh thông báo ế ị ứ ế ị ỉ ứ ả ỉ ượ ụ ị ng h p này Vietinbankcó th quy t đ nh t i th h ụ ưở ườ ủ ư ố ằ ậ ả ỉ ư ườ ừ ụ ể ờ ồ ụ ượ ụ ể ợ ậ ủ ừ ề ễ ng hay ngân hàng thông báo th 2 r ng nó c tính chân th t b ngoài c a th tín d ng, tu ch nh hay thông báo đó. V y trong ạ ch i không thông báo th tín d ng đ ng th i ph i báo l i ch i thông báo c a mình. Ho c Vietbank v n thông báo L/C ặ ố ượ c ẫ ể ằ ờ ồ ị ch i thông báo tu ch nh. Nên kho n d đi u 9 UCP 600 vào quy đ nh c a kho n e đi u 9 UCP 600 đ t ủ ả ng h p này không th nói là Citibank đã vi ph m quy đ nh trong UCP m i không đ c th c hi n và tr ườ ệ ượ i c a ngân hàng thông báo ch không 600. Có th nói kho n e đi u 9 UCP 600 ch b sung cho quy n l ỉ ổ ể ể c v i kho n d đi u 9 UCP 600. V y h h đi ng ậ ượ ề s d ng d ch v c a ngân hàng Đ i Tín đ thông báo tu ch nh cho công ty Dung Pham. TÌNH HU NG 3 ử ụ ị D a theo yêu c u c a công ty Kem Tuy t và các ch ng t i M phát hành L/C và yêu ứ ự c u ngân hàng Vietinbank thông báo cho ng i th h ụ ưở ầ tra, Vietinbank không th xác minh đ quy t nh th nào? Gi ị ư ế c u thông báo th tín d ng hay tu ch nh nh ng không th xác minh đ ầ th tín d ng, tu ch nh hay thông báo thì nó ph i báo l ư nh n đ ậ th tín d ng hay tu ch nh, thì nó ph i báo cho ng ư không th xác đ nh đ ậ ề tr ế ị không ch m tr cho HSBC v quy t đ nh t ế ị cho công ty Dung Pham, đ ng th i ph i báo cho công ty Dung Pham r ng nó không th xác đ nh đ ả tính chân th t b ngoài c a th tín d ng ậ ề ư ủ ụ
ỉ ư Ố ạ ầ ỹ ề Ố ử ế ự ủ ệ ậ ị 2.11 - Đi u 10: Tu ch nh Th tín d ng ụ i M , ngân hàng HSBC đã m TÌNH HU NG 1 TÌNH HU NG 1A Theo yêu c u c a công ty Sunshine t ủ m t L/C g i đ n cho công ty Dung Pham thông qua ngân hàng thông báo là ngân hàng Vietinbank. L/C ộ đã đ t Nam và có giá tr thanh toán t xác nh n. Sau đó hai công ty đã th a thu n s s a đ i m t s đi u ki n đã ghi trong L/C tr ở i ngân hàng c đó, ngân c thêm s xác nh n c a ngân hàng Vietcombank, Vi ượ ậ ộ ố ề ạ ướ ẽ ử ệ ậ ổ ỏ
ỉ ỉ ệ ế ứ ữ ư ớ ủ ỉ ỉ ệ ề ộ c h y ngang hay không) cho công ty Dung Pham, nh ng không h thông báo ừ c tu ch nh đem đ n ngân hàng Vietcombank đ xu t trình nh ng ngân ỉ ế ữ ủ ượ so v i các đi u ki n trong b c L/C ch i thanh toán vì cho r ng b ch ng t ớ ộ ằ ứ ề ừ ệ ố ậ ấ ệ b t h p l ừ ấ ợ ệ ỏ ậ ậ ướ ể ệ ạ ứ ư ứ ế i quy t: ả c đó ngân hàng đã xác nh n. H i Vietcombank làm v y là đúng hay sai ? T i sao ? Gi ụ ư ộ ị ỏ ượ ậ ng.” Trong tr ề ự ồ ợ ườ ụ ưở ậ ồ c ngân hàng phát hành là ngân hàng ng h p này tu ch nh đã đ ượ ng là công ty Dung Pham đ ng ý nh ng ngân hàng xác nh n Vietcombank l ư t v tu ch nh cho nên tu ch nh này không có hi u l c. Vì v y b ch ng t i th h ườ ề ượ ệ ự ế ề ứ ừ ậ ộ ỉ ỉ ậ ủ ụ ưở i th h c cho bi ấ ố ớ ợ ệ i nh ng thông tin c a tình hu ng trên. Gi ủ ử ụ Ố ữ ậ ạ ể ế c tu ch nh hay h y b mà không có s đ ng ý c a ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nh n (n u ủ ỉ ạ i mà công và ngân hàng này có th không ể s bây ả ử ng công ty Dung ấ c ngân hàng phát hành HSBC, ngân hàng xác nh n Vietcombank và ng ờ ả ườ ậ ố i th h ụ ưở ự ủ ề ậ ỉ ố ớ ồ ỉ ấ c b i ngân hàng đ n Vietcombank thì ngân ở ừ ế ầ ộ ị ủ ớ ư ấ ế ậ ướ ỉ ứ ỏ ủ ờ ậ ồ ộ hàng HSBC cũng đã đ ng ý v i nh ng tu ch nh này và đã ti n hành phát hành b c đi n tu ch nh (tu ồ ch nh không ghi là có đ ượ vi c tu ch nh cho ngân hàng Vietcombank. Sau khi giao hàng công ty Dung Pham đã l p b ch ng t theo nh ng đi u ki n c a L/C đ hàng này đã t tr Vietcombank làm v y là đúng. Vì theo đi u 10 kho n a UCP 600 quy đ nh: “M t th tín d ng không th ả đ ỉ có) và ng ườ HSBC và ng không h đ ty Dung Pham xu t trình đ i v i ngân hàng Vietcombank là không h p l ch p nh n thanh toán. TÌNH HU NG 1B S d ng l gi Pham đ u đ ng ý v i tu ch nh, riêng ngân hàng Vietcombank cũng đã thêm vào s xác nh n c a mình đ i v i tu ch nh. Nh ng đ n khi công ty Dung Pham xu t trình b ch ng t hàng này không ch p nh n thanh toán v i lý do tu ch nh đã b h y b vào tu n tr ớ HSBC, ngân hàng Vietcombank cũng đã đ ng ý v i hành đ ng này c a HSBC. Chính vì v y mà bây gi ớ tuân th các đi u Vietcombank ch ch p nh n b ch ng t ủ ấ ừ ứ ề ậ ộ ỉ
ỉ ư ừ ủ ệ ệ ề ứ ủ c a công ty Dung Pham lúc này l ạ ỏ ẽ i quy t: Tr ườ ế ộ ứ ợ ệ ạ ả ủ ả ộ ị ị ể ừ ể ộ ộ khi nó xác nh n tu ch nh đó.” Trong tr ỉ ể ừ ề ỉ ị ậ ườ ở ỉ ậ ỉ ủ ậ ậ ậ ỉ ả ki n trong b c L/C cũ khi ch a tu ch nh. B ch ng t i tuân theo các đi u ki n c a L/C đã tu ch nh nên không h p l ủ và ngân hàng s không thanh toán. H i hành đ ng c a ỉ ộ ng này HSBC và Vietcombank đ u HSBC và Vietcombank là đúng hay sai ? T i sao ? Gi ề sai. Vì theo đi u 10 kho n b UCP 600 quy đ nh: “Ngân hàng phát hành b ràng bu c không h y ngang khi nó phát hành tu ch nh đó. Ngân hàng xác nh n có th xác nh n cho m t tu b i m t tu ch nh k t ng h p này ch nh và nó b ràng bu c không h y ngang k t ợ ộ ngân hàng phát hành đã phát hành tu ch nh, ngân hàng xác nh n cũng đã xác nh n cho tu ch nh nên c ỉ hai ngân hàng này đ u không đ c h y ngang tu ch nh nh ng tu ch nh này. ượ ủ ữ ề ỉ ỉ
Ố i ngân hàng phát hành. Sau đó nhà ầ c ngân hàng Vietcombank xác nh n. L/C có giá tr tr ngay t ạ ậ ỉ ậ ẩ ẩ ượ ậ ị ị ả ỏ ị ủ ượ ạ i ư đ n ngân i th h ậ ố ề ụ ưở ườ ấ ứ i th h ườ ấ i th h ng đã mang b ch ng t ừ ế ụ ưở ỏ ế ả ầ ộ ng.lúc đó ộ ậ ngân hàng Vietcombank là bao nhiêu ? ứ thì s ti n mà ng ườ c t ượ ừ ố ề ậ ụ ưở h p l ừ ợ ệ ế ề ậ ả i quy t: Theo đi u 10 kho n b UCP 600 quy đ nh: “Tuy nhiên ngân hàng xác nh n cũng có th quy t ế ễ ư ậ ế ậ ả ỉ ộ i phát hành và ng ườ ủ ệ ồ ề ậ ỉ ng mang b ch ng t i th h ườ ợ ậ ừ ế ứ ể ộ ầ ậ c 650.000 USD t ỉ i th h TÌNH HU NG 2 Trong L/C ban đ u có ghi L/C có giá tr 650.000 USD do ngân hàng ABC phát hành và đ nh p kh u, nhà xu t kh u, ngân hàng phát hành đã th a thu n và đ ng ý tu ch nh giá tr c a L/C thành ồ ấ c ngân hàng Vietcombank đ ng ý nh ng ngân hàng này l 700.000 USD tu ch nh này cũng đã đ ồ ỉ ng xu t trình b ch ng t không xác nh n cho s ti n tăng thêm c a L/C. Khi ng ộ ủ hàng ABC thì ngân hàng này đã m t kh năng thanh toán, không th chi tr cho ng ể ả đ n ngân hàng xác nh n đ yêu c u thanh toán. H i n u b ng ườ ừ ế ể ng nh n đ ch ng t i th h ụ ưở ứ Gi ị ả ể đ nh thông báo m t tu ch nh mà không xác nh n nó và n u nh v y nó ph i thông báo không ch m tr ậ ị ng trên thông báo c a mình.” Vi c Vietcombank đ ng ý nh ng cho ng ư ụ ưở không xác nh n tu ch nh là h p lý.Đi u đó có nghĩa là Vietcombank không h xác nh n cho s ti n ố ề ề ậ 50.000 USD tăng thêm. Vì v y khi ng ầ đ n Vietcombank đ yêu c u ườ thanh toán thì ngânhàng này ch có trách nhi m thanh toán cho ph n giá tr mà mình đã xác nh n trên L/C là 650.000 USD. V y ng ậ i th h ụ ưở ệ ng ch nh n đ ỉ ị Vietcombank. ừ ụ ưở ượ ườ ậ
ầ Ố Ố ộ ư ử ụ ầ ồ ỉ ỉ ỉ ậ ế ử ấ ngày giao hàng. sau 20 k t ể ừ ừ ấ lúc nào ? Gi ế ạ ỉ ả ệ ự ừ ư ủ ị ấ c ch p ứ ề ụ ượ ụ i th h ụ ưở ớ TÌNH HU NG 3 TÌNH HU NG 3A Theo yêu c u c a công ty Sunshine, ngân hàng HSBC đã phát hành ủ m t th tín d ng vào ngày 2/3/2012 g i cho công ty Dung Pham thông qua ngân hàng Vietinbank. Sau đó công ty đã yêu c u HSBC tu ch nh L/C, ngân hàng này đã đ ng ý tu ch nh và đã g i tu ch nh cho công ty Dung Pham vào ngày 10/3/2012.Đ n ngày 30/3/2012 công ty đã thông báo ch p nh n tu ch nh. ỉ L/C h t h n hi u l c vào ngày 29/4/2012 và yêu c u xu t trình ch ng t ệ ự ầ i quy t: Theo đi u 10 kho n c UCP 600 quy đ nh: “Các V y tu ch nh b t đ u có hi u l c t ế ắ ầ ậ đi u ki n và đi u kho n c a th tín d ng g c (hay m t th tín d ng bao g m các tu ch nh đ ệ ề ỉ ộ ề ng thông báo cho i th h nh n tr c đó) s gi ườ ụ ưở ướ ậ ngân hàng thông báo v vi c ch p nh n tu ch nh.” V y ngày mà tu ch nh b t đ u có hi u l c s là ngày ẽ ệ ự ậ ỉ ả ồ ư ng cho đ n khi ng ườ ế ắ ầ ả ố nguyên hi u l c v i ng ệ ự ẽ ữ ấ ề ệ ậ ỉ
c đó trong L/C g c v n gi nguyên hi u l c c a mình. Bên ề ệ ướ ướ ữ ủ ẫ ố c ngày đó m i đi u ki n tr ọ ề ỉ ị ậ ả ượ ụ ể ừ ề ậ ấ ố ỉ ỉ ườ ng ợ ấ ậ ỉ ủ ề ỉ ẽ ử Ố ậ ữ ử ụ ả ử ố i nh ng thông tin c a tình hu ng trên. Gi ủ ề ề ệ ữ 30/3/2012.Tr ệ ự c nh đó, theo đi u 10 kho n d UCP 600 quy đ nh: “Ngân hàng thông báo tu ch nh s thông báo cho ẽ ạ c tu ch nh v thông báo ch p nh n hay t ngân hàng mà nó nh n đ ch i tu ch nh.” C th trong tr h p này ngày 30/3/2012 công ty Dung Pham s g i thông báo ch p nh n tu ch nh cho ngân hàng ẽ ử Vietinbank sau đó Vietinbank s g i thông báo ch p nh n c a công ty Dung Pham v tu ch nh cho ngân ấ s vào hàng phát hành HSBC TÌNH HU NG 3B S d ng l ạ ngày 30/3/2012 và nh ng ngày sau đó n a công ty Dung Pham không h thông báo v vi c có ch p ấ nh n hay t ch i tu ch nh hay không.V y tu ch nh s b t đ u có hi u l c khi nào ? ỉ ẽ ắ ầ ệ ự ữ ỉ ư ậ ậ ố
i th h ị ả ế ư ậ ứ ừ ả ấ ượ ậ ụ ưở ư ng v i nh ng tu ch nh đó, k t ể ừ ề phù h p theo th tín d ng và b t c tu ch nh nào ch a đ ớ ẽ ượ ượ ậ ụ ẽ i quy t: Theo đi u 10 kho n c UCP 600 quy đ nh: “N u ng ườ ỉ ỉ ợ ườ ấ ư ậ ở ị ư i th h ườ ứ ấ ứ ụ ụ ưở ữ ng h p x y ra: Tr ợ ả ủ c a công ty Dung Pham xu t trình tuân theo các đi u ki n c a ừ ủ ệ ng không làm nh v y, vi c c coi c ch p nh n s đ ấ c tu lúc đó th tín d ng đ ư ứ ng h p 1: N u nh đ n ngày xu t trình ch ng ư ế ệ ế ấ ộ ch i vi c tu ch nh và dĩ ợ ủ ườ đây s có hai tr ủ ư ừ ỉ ng h p 2: N u nh đ n ngày xu t trình ch ng t ố ệ ấ ề ỉ ứ ệ ự ư ế ườ ụ ợ theo ừ ứ c a công ty Dung Pham xu t trình tuân theo các đi u ki n c a b c ế ấ ừ ủ ỉ ủ ứ ệ ề ị ủ ấ ứ ườ ừ ứ ấ ợ ỉ Gi ế xu t trình ch ng t là thông báo ch p nh n c a ng ấ ch nh.” Nh v y ỉ t theo quy đ nh c a L/C mà b ch ng t ừ b c L/C cũ khi ch a đi u ch nh thì cũng có nghĩa là công ty Dung Pham đã t ề ứ nhiên tu ch nh s không có hi u l c áp d ng. Tr ẽ quy đ nh c a L/C mà b ch ng t ộ ậ L/C tu ch nh vào ngày 10/3/2012 thì t c là công ty Dung Pham đang thông báo r ng mình đã ch p nh n ằ ỉ tu ch nh. Và trong tr là ngày mà tu ch nh ng h p này ngày mà công ty Dung Pham xu t trình ch ng t b t đ u có hi u l c. ỉ ắ ầ ệ ự
ị ộ ấ ế ạ ế ạ ử ễ ệ ự ấ i g i m t tu ạ ử ị ỉ ư ượ ấ ấ ễ ừ c hay không? Công ty c tu ch nh nh sau: Giá tr L/C: 250.000 USD Ngày giao ế ạ : 23 ngày sau ngày giao hàng Ngày h t h n ỉ ấ ậ ượ ệ ự ớ ộ ế ạ ỉ ậ ề ượ ứ ộ ố ả ệ ị ủ ấ c làm v y vì theođi u 10 kho n e UCP 600 quy đ nh:“Không cho phép vi c ch p ỉ ừ ế ố ỉ ầ ấ ầ ậ ẽ ị ỉ ậ ừ ố ch i tu ch nh.” N u công ty Dung Pham ch ậ ậ ớ ể ọ ề ệ ủ ậ ỏ ộ ớ ẽ ị ỉ ỉ ch i trong m t th i gian nh t đ nh s b b qua.” V y trong tr ấ ị ầ • V vi c ch p nh n tu ấ ằ ậ ả ng t ừ ẽ ị ỏ ườ ườ ộ ngày đ ề i th h ụ ưở ế ố ể ừ ử ế ư ừ ế ố ấ ấ ỉ ứ ặ ặ ộ ở ỉ ẽ ị ỏ và s im l ng ự ừ ớ ừ ậ ngày đ lúc công ty Dung Pham xu t trình m i xác đ nh đ ượ ề ả ự ề ị ỉ ế ả ộ ể ừ ấ ậ ố ượ ỉ c thông báo tu ch nh, công ty Dung Pham v n gi ữ ề ngày đ ỉ ượ ế ạ ậ ứ ấ ỉ ẫ ỉ c hay không? Gi ặ ị i quy t: ớ ộ TÌNH HU NG 4 Vào ngày 4/5/2012 ngân hàng HSBC đã g i m t L/C cho công ty Dung Pham v i n i Ố dung nh sau: Giá tr L/C: 200.000 USD Ngày giao hàng tr nh t: 28/5/2012 Ngày h t h n xu t trình ư ch ng t : 25 ngày sau ngày giao hàng Ngày h t h n hi u l c L/C: 30/6/2012 Sau đó HSBC l ộ ừ ứ ch nh cho công ty Dung Pham v i n i dung đ ỉ hàng tr nh t: 30/5/2012 Ngày h t h n xu t trình ch ng t hi u l c L/C: 25/6/2012 Công ty ch ch p nh n m t s trong các tu ch nh đ Dung Pham không đ nh n t ng ph n c a tu ch nh và s b coi là thông báo t ỉ mu n ch p nh n 1 ph n c a tu ch nh thì có th th a thu n v i nhà nh p kh u đ h yêu c u ngân hàng ẩ ủ ể ỏ HSBC phát hành m t tu ch nh m i th a mãn nhu c u c a công ty Dung Pham ầ ỉ ệ ự ch nh: Theo đi u 10 kho n f UCP 600 quy đ nh: “M t quy đ nh trong tu ch nh r ng tu ch nh s có hi u l c ỉ ộ ị tr khi ng ng h p này ờ ừ ợ c thông báo tu ch nh g i đ n mà công ty Y không có thông đi u ki n: “N u trong 5 ngày k t ệ ượ ề ch i thì coi nh là công ty đã ch p nh n tu ch nh” s b b qua không xem xét đ n. Công ty Dung báo t ậ đây không có nghĩa là ch p ấ Pham có quy n im l ng cho đ n khi xu t trình b ch ng t ế ượ •Ngoài ra còn c. nh n mà ph i d a vào b ch ng t ấ ứ ộ c thông báo tu ch nh g i đ n mà công ty có thêm m t đi u kho n là: “N u trong 5 ngày k t ử ế ể ừ ch i thì coi nh là công ty đã ch p nh n tu ch nh”. V y sau 5 ngày k Dung Pham không có thông báo t ậ ỉ ư t c xem là ch p nh n tu im l ng thì có đ ấ ừ ch nh không? Công ty Dung Pham ch ch p nh n tu ch nh v giá tr và ngày h t h n xu t trình ch ng t ừ ấ ậ i đ và không ch p nh n nh ng tu ch nh còn l ạ ượ ữ ế ậ ả ấ ỉ
Ỏ Ắ ư Ệ ỉ i yêu c u m LC d-Ng ự ồ ng e- a,b,d đúng CÂU H I TR C NGHI M Th tín d ng không th đ c a : a-NH phát hành b-NH xác nh n c- Ng ủ ể ượ ầ ụ ậ c tu ch nh hay hu b n u không có s đ ng ý ỷ ỏ ế i th h ụ ưở ườ ườ ở
ư ề ả ớ ộ ị ừ ự ồ ủ ể f – c,d đúng Đáp án : câu e Đi u 10a UCP Tr khi có quy đ nh khác v i đi u kho n 38, m t Th tín d ng ụ không th tu ch nh hay h y b mà không có s đ ng ý c a ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nh n ậ (n u có) và ng ề ỏ ng. i th h ủ ụ ưở ỉ ườ ế
c chuy n b ng đi n và s báo ỉ ư ụ ệ ể ằ ộ ượ ư ơ ẫ ứ ệ ệ ụ ề ố ư ậ i g i th xác nh n cho ngân hàng thông báo. H i ỏ i quy t: Theo đi u 11 kho n a UCP 600 quy ằ ạ ở ả ử ề ậ ủ ự ư ệ ỉ ỉ ư ế ụ ở ế ộ ứ ấ ị ệ ự ả ậ ượ ư 2.11 - Đi u 11: Th tín d ng và tu ch nh đ Tình hu ng 1: M t ngân hàng phát hành đã th tín d ng b ng đi n theo m u MT700 (b c đi n phát ụ hành th tín d ng). Sau đó, ngân hàng phát hành này l ư ngân hàng thông báo x lý th xác nh n nh th nào? Gi ả ế ư c coi là b n Th tín d ng hay tu ch nh có đ nh: “M t b c đi n xác th c c a Th tín d ng và tu ch nh đ ụ ư hi u l c và b t kỳ th xác nh n nào đ ng h p này ngân ườ ậ hàng thông báo s không c n xem xét th xác nh n mà ch c n quan tâm đ n L/C theo m u MT700. ậ ẽ ượ c g i ti p theo s b b qua.” V y trong tr ẽ ị ỏ ỉ ầ ư ợ ẫ ế ầ
ố ấ ị ở ư ụ ủ ầ có liên quan. Ngày 3/12/2010 ngân hàng HSBC g i thông báo s b v ứ ữ ừ ơ ộ ề ở i th h ệ ụ ụ ưở ườ ư ạ ề ệ ự ế ệ ự ị ỏ ề ả ệ ự ề ệ ượ ụ ư ậ ỉ Tình hu ng 2: Ngân hàng HSBC xem xét gi y đ ngh m th tín d ng theo yêu c u c a công ty ề Sunshine và nh ng ch ng t vi c phát hành th tín d ng cho ng ng là công ty Dung Phamthông qua ngân hàng thông báo ư là Vietinbank. Đ n ngày 5/12/2010, ngân hàng HSBC thông báo l i là s không phát hành th tín d ng ụ ẽ ế ả có hi u l c. H i ngân hàng HSBC có quy n không phát hành th tín d ng có hi u l c hay không? Gi i ụ ư quy t: Theo đi u 11 kho n b UCP 600:“Ngân hàng phát hành mà đã g i s báo b ràng bu c không h y ủ ộ ở ơ ngang v vi c phát hành Th tín d ng hay tu ch nh có hi u l c mà không đ ề c ch m tr , v i các đi u ễ ớ kho n không mâu thu n v i thông báo s b . ơ ộ ẫ ả ớ
ng h p này ngân hàng HSBC b ràng bu c không h y ngang v vi c phát hành Th tín ề ệ ư ủ ộ ợ ị V y trong tr d ng có hi u l c. ườ ệ ự ậ ụ
ỉ ị ự c L/C có n i dung sau: Sender: HSBC ậ ề ố ượ ộ
i th h ừ ế ườ ấ ể ng xu t trình b ch ng t ứ ỏ ằ ụ ưở ồ ộ ậ i quy t: Theo đi u 12 kho n a UCP 600 quy đ nh: “Tr khi ngân ề ả ố ị ch i thanh toán hay không? Gi c ch đ nh là ngân hàng xác nh n, vi c y quy n thanh toán hay chi ừ ắ ả ậ ế ấ ế ệ ủ ặ ỉ ượ ượ ấ ả ỉ ị ị t kh u không b t bu c ộ ỏ c ngân hàng ch đ nh đó th a ỉ ề t kh u, tr khi đ ừ ng h p này ngân hàng Sacombank ợ ườ ậ ạ ớ ị c ch đ nh đó ph i thanh toán ho c chi ậ ườ ng. i th h 2.12 - Đi u 12: S ch đ nh Tình hu ng 1: Vào ngày 17/2/2012, Sacombank có nh n đ Receiver: Sacombank 31C Date of issue: 13 Feb 2012 31D Expiry date: 5 Apr 2012 41D Available with: Sacombank by payment Vào ngày 2/3/2012, ng đ n Sacombank đ yêu c u thanh toán.Tuy nhiên ngân hàng này không đ ng ý thanh toán. V y h i r ng Sacombank có ầ quy n t ề ừ hàng đ ượ ngân hàng đ thu n rõ ràng và có liên l c v i ng không b t bu c ph i thanh toán cho ng ả ế ng.” V y trong tr ụ ưở i th h ụ ưở ườ ắ ộ
i ngân c ch đ nh Eximbank. Vào ngày 3/5/2011 ng ả ằ ươ ng đã mang b ch ng t ỉ ộ ị ố ượ ị i th h ụ ưở ứ ứ ườ ng th c tr sau t ộ ấ ằ ể ộ ấ ố ậ ế ế t kh u h i phi u và b ch ng t ừ ế ả ạ đ n Eximbank ừ ế ừ ợ ệ h p l ứ i th ụ ườ ấ ậ mà Eximbank đã ký ch p nh n ậ ế ự ạ ấ ố ố ấ ầ ứ ế ệ ộ Tình hu ng 2: M t L/C do ngân hàng phát hành HSBC quy đ nh tr b ng ph hàng đ yêu c u ngân hàng ch p nh n thanh toán.Ngân hàng Eximbank ki m tra th y r ng b ch ng t ầ nên đã ký ch p nh n h i phi u.Ngày đáo h n h i phi u là 30/6/2011.Đ n ngày 15/6/2011, ng h tr ng yêu c u Eximbank th c hi n chi c đó. ưở ướ
ng h p này Eximbank có quy n th c hi n vi c chi ợ ề ệ ự ườ ầ ng hay không hay không? N u vào ngày 15/6/2011 ng i th ụ c ngân ế ỏ ưở ệ ườ t kh u theo yêu c u c a ng ế ấ ng mang h i phi u đã đ i th h ố ụ ưở ủ ế ấ ế ề ụ ưở ề ườ ả ấ ố ả ậ t kh u h i phi u cho ng ế ị i th h ộ ế ệ ậ ị ỉ ng hay không? Gi ấ ả ướ ề ế ỉ ng h p này, ngân hàng đ ế ế i h i phi u đã ạ ố ị ỉ c hay mua l ượ ả ượ ườ ặ ấ ủ ế ả ậ t kh u theo yêu c u c a ng ấ ụ ưở ườ ự ệ ề ầ ng còn ngân hàng thông báo ề ị ợ i th h ả ỉ ị i th h H i trong tr ườ h ượ hàng Eximbank ký ch p nh n thanh toán đ n ngân hàng thông báo là Vietcombank thì ngân hàng i quy t: Theo đi u 12 Vietcombank có quy n chi kho n b UCP 600 quy đ nh: “Thông qua vi c ch đ nh m t ngân hàng ch p nh n h i phi u hay cam k t ế ố tr sau, ngân hàng phát hành y quy n cho ngân hàng ch đ nh đó tr tr c ch p nh n ho c cam k t tr sau.” V y trong tr đ c ch đ nh Eximbank ậ có quy n th c hi n vi c chi ủ ế ệ Vietcombank cũng nh b t c ngân hàng nào mà không ph i là ngân hàng ch đ nh theo L/C đ u không ư ấ ứ có quy n chi ng. t kh u h i phi u cho ng ế ố ề ụ ưở ườ ế ấ
ị ậ ượ ể ộ ợ ộ ậ ấ ừ ả ỉ ng xu t trình và k t lu n b ch ng t ế ị ấ ể i ch ng t ứ ộ i th h ụ ưở ứ i ngân hàng phát hành. Ngân hàng phát hành ki m tra tìm th y s sai bi t ừ ớ ả ạ ệ ớ ườ i ch ng t ứ ậ ạ ừ ỉ ị ế .Khi ngân hàng ch đ nh nh n l ầ ừ ỉ ị ứ c ch đ nh (không ph i là ngân hàng xác nh n) đã ki m tra b ch ng phù h p v i qui đ nh trong L/C, sau đó chuy n ể ớ ự L/C đã h t h n.Ng ế ạ c ch đ nh này tr ị ỉ ượ ả ừ ứ ệ ợ ộ ỉ i quy t: Theo đi u 12 kho n c UCP 600 quy đ nh: “Vi c ti p nh n hay ki m tra và chuy n ch ng t ị ệ ể ể ả ậ ị ứ ắ ậ ặ ợ ỉ ỉ ị t v i qui đ nh ị ụ ưở i th h ng c đây ướ là phù h p. H i ngân hàng ch đ nh có trách nhi m ph i thanh toán hay không? ừ ề ế c ch đ nh mà ngân hàng này không ph i là ngân hàng xác nh n thì không b t bu c ộ ượ ng h p này ngân hàng ch đ nh c đây ngân hàng ch đ nh này đã ườ ướ ỉ ị xu t trình là phù h p. Tình hu ng 3: M t ngân hàng đ ố do ng t ườ ừ b ch ng t ứ ộ trong L/C và tr l khi u n i v i ngân hàng ch đ nh và yêu c u thanh toán vì chính ngân hàng đ ạ ớ đã xác đ nh b ch ng t ị ỏ Gi ế ả c a ngân hàng đ ả ỉ ủ t kh u.” V y trong tr ngân hàng ch đ nh đó ph i thanh toán ho c chi ậ ấ ế ị không có trách nhi m ph i thanh toán cho ng ng dù cho tr i th h ụ ưở ườ ệ xác đ nh b ch ng t ộ ị ả ả ấ ừ ứ ợ ị
ả ỏ ạ ử ủ ề Ố i Vi i M , ngân hàng HSBC đã m m t L/C và g i cho t Nam thông qua ngân hàng Eximbank. Trong L/C có nh ng quy đ nh sau: Ngày m ạ ệ ở ộ ị ấ ữ ễ ệ ự ế ạ : 25 ngày sau ngày B/L Ngân hàng đ ấ ạ ứ ệ ượ ề ộ h p l ừ ợ ệ ể v cho ngân hàng HSBC đ ng th i cũng g i m t b c đi n đ n ngân hàng Viettinbank đ yêu c ch đ nh: ACB Ngân hàng hoàn tr : ả ộ , ACB đã chuy n b ể ỉ ứ ệ ộ ứ ờ ồ ừ ể ả ư ộ ng h p đó ngân hàng nào s hoàn tr cho ACB? Và các kho n thi ả ậ t h i c a ACB do nh n ể ệ ạ ủ ẽ ả ợ c ti n hoàn tr tr s do ngân hàng nào ch u trách nhi m? Gi ườ ề ả ị ế ề ệ ả ả ừ ấ ứ ượ ệ ệ ị ễ ả ề ế ả ậ i quy t: Theo đi u 13 kho n c UCP c mi n tr b t c trách nhi m nào trong vi c thanh c ngân hàng tr ti n trong yêu c u đ u tiên Vì v y khi Viettinbank ầ ầ i hoàn tr cho ACB Và theo đi u 13 kho n b(iii) UCP 600 quy ề ườ ể ả ệ ạ ề ả ấ ẽ ả ả ị ị ả ầ ượ ủ ự ệ ứ ề ả ậ ợ 2.13 – Đi u 13: Th a thu n hoàn tr liên Ngân Hàng ậ TÌNH HU NG 1 Theo yêu c u c a công ty Nike, t ỹ ầ ở công ty HN t L/C: 01/01/2013 Ngày h t h n hi u l c L/C: 01/03/2013 Ngày giao hàng tr nh t: 15/02/2013 Ngày h t ế h n xu t trình ch ng t ị ừ Viettinbank Sau khi th c hi n thanh toán cho công ty HN v b ch ng t ự ch ng t ử ế ứ c u hoàn tr . Nh ng lúc này Viettinbank vì m t vài s c tài chính nên không th hoàn tr cho ACB. H i ỏ ự ố ầ trong tr đ ả ễ ẽ ượ 600 quy đ nh: m t ngân hàng phát hành không đ ộ toán n u nh vi c hoàn tr không đ ượ ư ệ không th hoàn tr thì HSBC s là ng ẽ ả đ nh: ngân hàng phát hành s ch u trách nhi m b t kỳ kho n thi khác phát sinh n u vi c hoàn tr không đ ả ế tr ti n khi ch ng t ề ớ thi t h i c a ACB s do HSBC chi tr . t h i v chi phí lãi và các kho n chi phí ệ c th c hi n theo yêu c u hoàn tr đ u tiên c a ngân hàng ầ ệ phù h p v i các đi u ki n đi u kho n trong th tín d ng Vì v y lúc này các kho n ả ụ ư ệ ừ ẽ ả ề ệ ạ ủ ả
ẩ ề ứ Ắ Ỏ ừ ữ ệ ộ ứ ể ử ư
là ngày nào? a) b) c) d) 16/01/2013 15/01/2013 15/02/2013 ấ ể ừ ứ ễ ấ 2.14 - Đi u 14: Tiêu chu n ki m tra ch ng t CÂU H I TR C NGHI M 1 (S a) Ta có các d li u trong m t b c L/C nh sau: Date of Issue: 130101 Ệ Date of Expiry: 130315. Latest day of Shipment : 121225. Công ty X giao hàng vào ngày 25/12/2012. V yậ ngày tr nh t đ xu t trình ch ng t 15/03/2013
ộ ấ ề ứ ề ậ ơ ng không tr ả ừ ặ ặ ở ư ồ c l p b i ho c nhân danh ng ả ượ ậ trong b n quy t c, nh ng không đ ắ ả ả ph i đ ủ ư ố ườ ượ ả ượ ụ ưở ễ ơ ấ ư ứ ơ ệ ự ơ ừ ễ ứ ấ i th h ụ ưở Ắ ộ ứ ữ ệ ớ ứ ậ ộ ỉ xu t trình bao g m m t hay nhi u v n đ n g c mà tuân theo các đi u ề i th h ễ ế ạ c tr h n ngày h t h n ễ c xu t trình không tr ừ tr nh t s là ngày 15/01/2013. CÂU H I TR C NGHI M 2 Ệ Ỏ đ n ừ ế ng là công ty X xu t trình b ch ng t ấ đó. V y th i gian nào là ờ ừ : a) b) c) d) e) 10/01/2013 08/01/2013 18/01/2013 là h p l ấ ẽ ườ c ch đ nh), yêu c u ACB thanh toán cho b ch ng t ợ ệ ị ị ứ c. Đáp án: câu b (Đi u c). ch ng t kho n 19, 20, 21, 22, 23, 24 ho c 25 thì ph i đ h n 21 ngày sau ngày giao hàng nh mô t hi u l c c a th tín d ng. Ngày giao hàng là ngày 25/12/2012, ch ng t ụ h n 21 ngày, nên ngày xu t trình ch ng t Ta có d li u sau: Ngày 03/01/2013 (Th năm), ng ứ ACB (v i ACB là ngân đ ầ ượ ngày mà ACB ra thông báo xác đ nh ch ng t ừ 24/01/2013 a ho c b đ u đ ề ượ ặ
ỉ ị ộ ả ề ề ị ỉ ậ ế ượ ố ứ ộ ệ ừ ể c ch đ nh hày ị i đa 5 ngày làm ờ ạ hay không. Th i h n ặ ế ượ ưở ấ ạ ứ đ xác đ nh ch ng t ị ở ự ệ ứ ứ ỉ ễ ẽ ầ ượ ợ ệ ế ng b i s ki n x y ra vào ngày ho c sau ngày h t i ố ứ ấ ứ ồ vào ngày 03/01/2013 (th năm) và vì có 2 ngày th ứ . Vì ngân hàng phát hành có t , ngh bù, th ỉ ứ là ngày 08/01/2013 ho c là ngày ứ ậ ậ ả ả ủ ủ (có nghĩa là không bao g m ngày ngh l ừ ị ặ ơ ề ể h p l ừ ợ ệ ệ ề ả ị ị ỉ i th h ụ ưở ườ ụ ặ ậ c ch đ nh, ngân hàng xác nhân n u có, ho c là ngân hàng phát hành. Ngân hàng thông báo ữ ng cũng v y); khi nh ng ng xu t trình thì chúng ph i chuy n ch ng t ế ng h p này (ho c là ngân hàng ph c v ng ấ ượ ườ ừ ư ả ợ c th tín d ng do ng ụ ậ ứ ụ i th h ụ ưở ờ ư ệ ứ c ch ưở ượ ề ắ ượ c rút ng n, n u không thì ch u nh h ừ ị ự ệ ế ạ ả ấ ỉ ng b i ở ị ả ế ấ hay ngày cu i cùng xu t ứ ố là ngày 15/02 và ng ừ ườ ứ ể ố ừ ứ ừ ế ề ấ ố i ngân hàng X đó có ợ ệ ừ ạ ể hay không là ngày 20/02. Nh ng vào ngày 15/02, t ệ ớ ộ ộ c tính t ừ hay không s là ngày i thì th i h n 5 ngày s đ ừ có h p l ế ố ờ ạ có h p l ợ ệ ẽ ượ ẽ : 3/3 Original signed commercial Ỏ Ắ ừ Ệ ầ
Đáp án : câu e (Đi u 14b). Theo đi u 14 kho n b UCP 600 quy đ nh: m t ngân hàng đ đ ng theo ch th , ngân hàng xác nh n n u có, và ngân hàng phát hành s l n l t có t có h p l vi c c a ngân hàng sau ngày xu t trình ch ng t ừ ứ ủ ấ này không đ c rút ng n, n u không thì ch u nh h ả ị ả ắ hay ngày cu i cùng xu t trình ch ng t h n hi u l c xu t trình ch ng t ấ ừ ố ừ ệ ự đa 5 ngày làm vi c sau ngày xu t trình ch ng t ừ ấ ệ b y, ch nh t,...) nên khi cty X xu t trình ch ng t b y, ch nh t nên ngày mà ACB thông báo xác đ nh ch ng t 10/01/2013. Thêm vào đ làm rõ h n đi u 14b: ngân hàng làm vi c trong đi u 14b quy đ nh ph i là Ngân hàng đ ượ ặ không n m trong tr ườ ằ ngân hàng này nh n đ ể ậ chi ngân hàng phát hành ngay l p t c (không có th i gian 5 ngày làm vi c nh ngân hàng đ đ nh). Trong đi u 14b có đo n: “ Th i h n này không đ ờ ạ ạ s ki n x y ra vào ngày ho c sau ngày h t h n hi u l c xu t trình ch ng t ệ ự ặ i xu t trình trình ch ng t ”. Có nghĩa là:vd: ngày cu i cùng đ xu t trình ch ng t ấ ấ ứ vào ngày 15/02, n u theo đi u kho n này thì ngày cu i cùng đ ngân hàng ra thông xu t trình ch ng t ả báo xác đ nh ch ng t ư ứ ị m t cu c đình công, đ n ngày 18/02 thì NH X m i làm vi c tr l ở ạ ngày 18/02 và ngày cu i cùng đ ngân hàng ra thông báo ch ng t ứ ể 22/02. CÂU H I TR C NGHI M 3 Trong L/C có yêu c u các ch ng t ứ invoice 3/3 Original certificate of origin issued. Full set (3/3) clean on board Ocean Bill of lading. Đã b cố hàng lên tàu và thông báo cho ng i đ ngh m LC. ườ ề ị ở
c ch đ nh, ngoài nh ng ch ng t nêu trên, còn có 1 ộ ứ ượ ỉ ữ ừ ứ ng bi n – Bill of Lading Terms and Conditions”. Ngân đ n ngân hàng đ ề ậ ị ể ườ Khi xu t trình B ch ng t ấ ch ng t ứ hàng đ ừ ế khác: “các đi u kho n v v n đ n đ ơ ả c ch đ nh s x lý nh th nào ? ề ẽ ử ừ ượ ư ế ỉ ị
, do BCT xu t trình không đúng v i L/C c) B qua Ch ng t ộ ớ ấ ứ t kh u n u B ch ng t ộ ấ ế ệ ể ử ả ứ ụ ưở ụ ẽ ự ấ ư ẽ ị ỏ ấ đó, có th g i tr ừ ỏ ừ ế ặ ng xu t trình BCT khác. e) C 3 ý đ u sai. Đáp án : câu b đi u ề ả ể ượ c ư ầ i xu t trình. TÌNH HU NG 1 Công ty X, Tp H Chí Minh, VN xu t kh u m t lô hàng áo Ố i Nh t m m t L/C v i n i dung sau: ầ ả ử ả ơ ộ ẩ ớ ộ ở ộ ạ ậ
ế ừ ộ c ch đ nh ỉ ế ừ ệ ấ ộ xu t trình bao g m m t hay nhi u b n g c mà tuân theo các trên có đ ứ ấ ượ ấ ứ ị ừ ả ề ả ặ ứ c xem là h p l ợ ệ ồ ả ượ ậ ả ư ư ả cho 1 ngân hàng đ i thích. Gi không ? Gi ả ố ả ề ộ c l p nhân danh ng i th h ụ ưở ườ trong b ng quy t c, nh ng không đ ắ ượ ấ ế ạ ễ ơ ứ ệ ự ủ ư ừ ạ ụ ể ừ ạ ấ ả ấ là 21 ngày sau ngày giao hàng. Công ty này giao s là ngày 08/09/2011. Mà theo tình hu ng ố ứ ấ cho nên vi c xu t ể ạ ễ ơ ừ ẽ ế ạ ứ ừ ệ ấ ấ ớ ủ ị b t h p l b) B ch ng t ừ ấ ợ ệ ứ i xu t trình, đ ng th i ngân hàng s th c hi n thanh toán ho c chi cho ng ờ ồ ườ ấ i xu t th h . d) Yêu c u ng h p l ấ ườ ề ầ ợ ệ c xu t trình nh ng th tín d ng không yêu c u thì s b b qua và có th đ đ 14g. : M t ch ng t ấ ứ ừ ượ ộ g i tr cho ng ồ ấ ườ S Mi cho công ty Y, Tokyo, Nh t B n. Công ty yêu c u HSBC t ậ Date of Issue: 110726 Date of Expiry: 110910 Latest Date of Shipment: 110820 Công ty X giao hàng vào t ngày 18/8/2011. Và đ n ngày 9/9/2011 thì xu t trình b ch ng t ở ệ Vi ượ ị i quy t: Theo đi u Nam. Vi c xu t trình B ch ng t ề ả 14 kho n c UCP 600 quy đ nh: ch ng t ng, không tr h n đi u kho n 19, 20, 21, 22,23, 24 ho c 25 thì ph i đ ễ ơ c tr h n ngày h t 21 ngày sau ngày giao hàng nh trong mô t ế h n c a th tín d ng. Vì trong L/C này không quy đ nh ngày h t h n hi u l c xu t trình ch ng t nên ị công ty X ph i hi u là h n chót đ xu t trình ch ng t ứ hàng vào ngày 18/08/2011. V y h n chót xu t trình ch ng t ậ trên thì công ty X đã xu t trình tr h n 1 ngày so v i ngày h t h n xu t trình ch ng t trình c a công ty X là không h p l b t cô gái Hà Lan Hóa đ n th ng m i: S a b t cô gái Hà Lan _H p 1 kg . TÌNH HU NG 2 Ta có m t s d li u sau đây: L/C quy đ nh: S a ữ ộ ố ữ ệ ộ ợ ệ ươ Ố ộ ữ ạ ơ ộ
ế ề ả ứ ứ ả ươ ế ư ừ ừ ụ ạ không ? Gi trên có h p l ợ ệ không ph i là hóa đ n th ơ ả ể ụ ả ặ ị hàng hóa, d ch v ho c các giao d ch khác có th nêu chung chung nh ng không đ ố ượ ấ ờ ầ ẫ ụ ở ba lo i gi y t ạ ạ ữ ề ạ ộ ớ t. Cho nên b ch ng t . Tuy nhiên, n u, trên ng m i đã mô t Phi u đóng gói: S a b t B ch ng t i quy t: Theo đi u 14 kho n ả i thích. Gi ữ e UCP 600 quy đ nh: nh ng ch ng t ng m i ví d nh B/L, Packinh list,..., ị ph n mô t c mâu ư có hàng hóa thu n v i mô t trong th tín d ng. V y theo tình hu ng này, dù các mô t ả ậ ả ớ trong L/C. Bên c nh đó hóa khác nhau nh ng đ u th hi n lo i hàng hóa là s a b t, phù h p v i mô t ư ả này h p l đ n th ợ ệ ạ ộ ộ ữ ị ư ể ệ hàng hóa khá chi ti ả ợ ứ ươ ừ ế ế ộ ơ
ng thì BCT này là b t h p l . (mâu thu n v i n i dung L/C). TÌNH ườ ấ ợ ệ ớ ộ ẫ ộ ộ ế Ố
đi xu t trình t ấ ườ ạ i ứ ừ ộ ng đã mang b ch ng t ễ ế ấ t kh u mi n truy đòi. Sau đó, Vietcombank xu t ể ch i thanh toán cho NH ấ ử ố ch i thanh toán c a NH ABC ừ ng phát hành. Vi c t ệ ừ i th h ế ị ể i th h ụ ưở ề ớ ườ ủ ố i thích Gi i quy t: phi u đóng gói có ghi tên hàng là: đ HU NG 3 M t L/C có n i dung nh sau: Form of Documentary Credit : Irrevocable Currency Code, ư Amount: USD 50,000. Partial Shipments: Allowed Available with...By...: Any Bank. Documents required: 3/3 Original signed commercial invoice 3/3 Original certificate of origin issued. Full set (3/3) clean on board ocean bill of lading. Packing list Ng ụ ưở Vietcombank. NH này sau khi ki m tra, quy t đ nh chi trình BCT đòi ti n NH ACB. NH ACB sau khi ki m tra và g i thông báo t Vietcombank v i lý do: Packing list do ng có h p lý không? Gi ả ế ả ợ
ả ấ ầ ừ i phát hành ho c n i dung ạ ể ị ơ ế ươ ộ ế ứ ủ ủ ộ đ ừ ượ ứ ng m i mà không qui đ nh ng ườ ứ ứ ủ ấ ố ợ Ố ườ
i th h ộ ừ ứ ả ử ườ ấ trên có h p l s xu t trình đúng h n) có B/L ghi chú nh ạ không? Gi ả ừ ề ấ ợ ệ ướ ế ư ứ ừ ộ ị ượ ấ ấ ẩ ợ ng h p: Nhà xu t kh u đã ẩ ư ấ ị c ngày m th tín d ng. Vì v y ch n đáp án: h p l i khác nên, ch ng t c ghi vào tr c ghi tr h n ngày xu t trình ch ng t ẩ đ ừ ượ . Đi u này x y ra trong tr ườ ả ả ẩ ậ ậ ở ư ướ ứ ụ . TÌNH ợ ệ ng: công ty TNHH HN, s 279, Nguy n Tri ễ ụ ưở ọ ố ườ i th h t Nam, ĐT: 08 3889999 Hóa đ n th ườ Ố ươ ươ ạ ơ ệ Hà N i, Q9, TpHCM,Vi t Nam, ĐT: 08 3998888 H i ch ng t ng m i do Công ty TNHH HN phát ợ ệ trên có h p l ứ ng, Qu n10, Tp.HCM,Vi ộ ừ ệ ộ ỏ mà không ph i là ch ng ứ Theo đi u 14 kho n f UCP 600 quy đ nh: N u LC yêu c u xu t trình 1 ch ng t ả ề b o hi m, hóa đ n th i, ch ng t v n t t ị ừ ả ứ ặ ừ ậ ả c yêu c ch c năng c a ch ng t d li u thì NH v n s ch p nh n n u n i dung c a nó đáp ng đ ẫ ẽ ượ ậ ữ ệ ch i thanh toán cho Vietcombank c a ACB là không h p lý vì Packing list có th do c u. Nh v y vi c t ể ệ ừ ư ậ ầ ng ng phát hành. TÌNH HU NG 4 Trong L/C có các ghi chú sau: Date of Issue: 110825 Date i th h ụ ưở of Expiry: 111020 Period for Presentation: Documents must be presented within 20 days after Shipment ng xu t trình (gi date. Trong b ch ng t ư mà ng ụ ưở i quy t: Theo đi u 14 sau: B/L: ngày “ On board” 19/08/2011. V y b ch ng t ứ ộ ậ ư c ghi ngày tr có th đ kho n i UCP 600 quy đ nh: m t ch ng t c ngày phát hành th tín d ng nh ng ụ ể ượ ả không đ ễ ơ ề ừ ứ giao hàng cho nhà nh p kh u, nh ng sau đó thì nhà nh p kh u b phá s n, Nhà xu t kh u bán cho m t ộ ậ ng HU NG 5 Ta có các thông tin sau: L/C: Ng Ph ậ hành, đ a ch : s 115A- Xa l ỉ ố ị không?
ị ị ề ỉ ủ i h ườ ưở ở ầ ị ả ừ ả c nêu trên nh ng ch ng t ữ ng và ng ầ ườ ả ấ ố ữ ượ ụ ả ấ ớ ư ị ệ i th h ữ ụ ưở ư ỉ ủ ế ườ ị ng trong L/C và đ a ch c a ng ứ ỉ ề ậ c nêu nh m t ph n đ a ch c a ng ầ ợ ở ư ị ư ộ ấ ụ ưở ườ ị ổ ệ ạ ạ ợ ụ ườ i th h ằ ợ ệ ệ ượ ườ ẫ ộ ừ : L/C: ng i yêu c u m quy đ nh ph i xu t trình thì nó không c n ph i gi ng nh ư ộ ấ khác xu t trình chung v i nó, nh ng ph i thu c cùng m t đ t ộ ư t liên h (nh : s fax,đi n tho i, ạ ệ ư ố i xin m th tín d ng s b b qua. ẽ ị ỏ ụ i phát hành ỉ ủ ườ ớ t Nam và phù h p v i ng h p sau thì b ch ng t Tuy nhiên, trong tr ứ ợ ự i yêu c u m L/C: công ty TNHH Hoàng Anh, 376A, Nguy n Trung Tr c, ứ ượ ng h p này ta th y tuy đ a ch c a ng ỉ ủ ng m i nh ng s khác bi t này v n n m trong ph m vi lãnh th Vi ẫ ự ư ươ c xem là h p l c nêu trong L/C nên v n đ ở ầ ườ ễ ị i quy t: Theo đi u 14 kho n j UCP 600 quy đ nh: khi đ a ch c a ng Gi ế ả th tín d ng đ ụ ứ ư trong th tín d ng hay nh ng ch ng t ư ừ ng ng nh đ a ch đ c p trong th tín d ng. Nh ng chi ti n c t ướ ươ email,… ) đ ng, ng Trong tr ườ hóa đ n th ơ tên đ t n ấ ướ b coi là b t h p l ấ ợ ệ Q1 TpHCM. ĐT 08 3867679.
xu t trình h p l ề ứ ừ ấ ợ ệ ậ Ắ ậ ẽ t kh u cho ch ng t v ngân xu t trình là ế ấ đó. Th c hi n chuy n b ch ng t ừ ề ừ ứ ộ ợ ệ ừ ứ ứ ự ế ệ ể 2.15 - Đi u 15: Ch ng t CÂU H I TR C NGHI M Ngân hàng xác nh n s làm gì ti p theo khi xác nh n ch ng t Ỏ Ệ h p l : a) b) c) d) e) f) Thanh toán Chi ấ hàng phát hành. C a và c C b và c d ho c e ả ả ặ
ợ ệ ứ ừ ậ ấ ả ộ ừ ề ứ ế ấ ộ ậ t kh u và chuy n b ch ng t ể là h p l ợ ệ ặ ậ ằ ứ ứ ể Đáp án: g đi u 15b. Khi ngân hàng xác nh n xác nh n ch ng t ề toán ho c chi nh n r ng b ch ng t ừ ộ ngân hàng phát hành, ho c là th c hi n chi xu t trình h p l v ngân hàng phát hành. Khi ngân hàng xác nh n xác ừ ề v ộ v ngân hàng phát hành. thì nó bu c ph i thanh ậ thì ngân hàng s ti n thanh toán và sau đó chuy n b ch ng t ộ ự t kh u và chuy n b ch ng t ể ẽ ế ấ ừ ề ứ ệ ế ặ
ề ứ ừ ấ ợ ệ b t h p l Ỏ ấ ẩ cùng v i LC và đem đ n ngân hàng Vietcombank là ngân hàng đ ế ộ ớ ấ ợ ệ ừ ị ứ ể ấ ạ ộ i Malayxia ch đ nh thanh toán. Sau khi ki m tra th y b ch ng t ậ ỉ ễ ơ ừ ế ị ơ ị ch i thanh 2.16 - Đi u 16: Ch ng t ị ườ CÂU H I TR C NGHI M Công ty TNHH Thăng Long sau khi xu t kh u trái cây đóng gói qua th tr ng Ệ Ắ c ngân Malayxia, thì l p b ch ng t ượ ứ ậ do ngày giao có b t h p l hàng ANZ t ch i thanh toán và hàng trong v n đ n tr h n quy đ nh trong LC. Ngân hàng vietcombank quy t đ nh t ố ừ g i thông báo cho công ty Thăng Long. Trong thông báo ngân hàng nêu r ng:ngân hàng t ố ừ ử ằ
vì ngày giao hàng trong v n đ n tr h n quy đ nh trong L/C. H i công ty Thăng Long ị ỏ ơ ậ ứ ễ ơ ả ừ ả ị ộ ả ứ ỉ ừ i quy t: ế ị ỉ ế ặ ố ế ề ệ ừ ả ị ừ ặ ch i đó cho ng ụ ưở ườ t kh uNêu chi ti ch i thanh toán ho c chi ế i th h ấ ừ ặ ữ ộ ầ ờ ỉ Ngân hàng phát hành ch ng ụ ấ ậ ộ ự ứ ườ ờ cho ng ừ ả ộ ấ ị ủ ứ ả ỉ ể ừ i xu t trình ch ng t ườ ụ ừ ể thông báo đ này không? Gi ộ ặ c ch đ nh hày đ ng theo ch th ho c ộ ượ t kh u ấ ch i thanh toán ho c chi ế ị ẳ ng. N i dung thông báo ph i nêu rõ: Kh ng ộ t b t h p l th hi n trên t ng ch ng t ế ấ ợ ệ ể ệ ứ ừ ớ b ch ng t ch i thanh toán Ngân hàng đang c m gi đ làm gì nêu rõ v i ừ ể ứ ị m t trong các cách sau đây mà ngân hàng đang th c hi n: Ch thêm ch th ệ ự ứ i xin m th tín d ng ch p nh n b ch ng ở ư i xu t trình Ngân hàng đang th c hi n ệ ườ ấ ng h p này, trong b ng thông báo Trong tr ườ b ch ng t ứ . Vì t ờ đ làm gì. Vì ượ c toán b ch ng t ừ ộ có quy n yêu c u ngân hàng Vietcombank ph i thanh toán cho b ch ng t ề ầ Theo đi u 16 kho n c UCP 600 quy đ nh: Khi m t ngân hàng đ ị ề ngân hàng phát hành n u có, ho c ngân hàng phát hành quy t đ nh t thì nó ph i thông báo v vi c t ố ả đ nh ngân hàng đã t ố mà vì đó ngân hàng đã t ừ ố i xu t trình ch ng t ng ừ ộ ấ ứ ườ i xu t trình ch ng t c a ng ừ ứ ấ ườ ủ b t h p l t Ngân hàng đang chuy n tr b ch ng t ừ ấ ợ ệ các công vi c theo ch th c a ng ệ ngân hàng Vietcombank đã thi u m c 3 đó là nêu rõ ngân hàng đang c m gi ữ ộ v y công ty Thăng Long có quy n yêu c u ngân hàng thanh toán cho b ch ng t ừ ứ ầ ậ ch i thanh toán c a Vietcombank b b qua. xem là không h p l và quy n t ợ ầ ộ ị ỏ ế ề ề ừ ợ ệ ủ ố
ạ ầ ạ Ố ở ộ ng nh ng kèm theo đó có thêm quy ố i M , Citibank đã m m t L/C lo i T/TR (Telegraphic ư ườ ứ ừ ớ ệ ữ ư ộ ụ ị c a b ch ng t ộ ở c áp d ng trong tr ị ợ ộ ườ ư ợ ị ỉ i Vi ề ượ ẫ ử ệ ạ i Eximbank. Khi hoàn thành nghĩa v giao hàng, công ty Y đã l p b ch ng t ừ ụ ậ ế ấ
Citibank m i phát hi n là b ch ng t ộ ứ đã ch p nh n thanh ậ ấ c th c hi n, ệ ự ượ . H i Citibank có ỏ ể ả ề ệ ệ ứ ừ ớ ộ TÌNH HU NG Theo yêu c u c a công ty X t ủ ỹ transfer Reimbursement: gi ng nh m t th tín d ng thông th ư ụ ườ , phù i th h đ nh: cho phép ngân hàng ph c v ng ng sau khi ki m tra tính h p l ợ ệ ủ ể ụ ưở ụ c phép đi n (telex) đòi ti n ngân hàng m LC hay h p v i nh ng đi u ki n đã quy đ nh trong LC thì đ ệ ề ượ ng h p hai ngân hàng có m t ngân hàng đ c ch đ nh trong th tín d ng. Nó đ ụ ượ ụ quan h thân tín l n nhau) g i cho công ty Y t t Nam thông qua ngân hàng Vietinbank. L/C quy đ nh ệ ị đem có giá tr thanh toán t ạ ị đ n ngân hàng Eximbank yêu c u thanh toán, ngân hàng này ki m tra th y h p l ợ ệ toán. sau đó Eximbank đã g i đi n yêu c u Citibank hoàn tr ti n và vi c hoàn tr đã đ ả ầ nh ng đ n khi nh n đ b t h p l ừ ấ ợ ệ đ ế c đòi l ầ ử ệ c b ch ng t ứ ộ ượ i s ti n đã ti n hành hoàn tr hay không? ế ậ ạ ố ề ư ượ ả
i quy t: Theo đi u 16 kho n g UCP 600 quy đ nh: khi ngân hàng phát hành t ch i thanh toán hay ả ề ế ị ố ừ t kh u và đ a ra thông báo v vi c t ố ậ ừ ế ấ ề ệ ừ ố t kh u đó theo đúng quy đ nh thì s có quy n đòi l ch i thanh toán ho c chi ị ặ ẽ ề ấ ớ ự ệ ậ ư và s t ch i thanh ư ấ ứ ệ i ti n cùng v i lãi su t cho b t c vi c ạ ề ấ ự i s ti n đã hoàn tr n u nh nó th c ả ế ạ ố ề ề ủ ả ử ự ừ ố ị mà ả ả ạ ề ch i thanh toán c a mình cho Eximbank theo đúng quy đ nh ộ i ti n cho Citibank n u th t s b t h p l ế ậ ự ấ ợ ệ Gi ả m t ngân hàng xác nh n t ộ toán hay chi ế hoàn tr nào đã th c hi n. V y ngân hàng Citibank có quy n đòi l hi n g i thông báo v b t h p l ề ấ ợ ệ ệ c a UCP 600. Và ngân hàng Eximbank bu c ph i tr l ủ Citibank phát hi n là đúng ệ
ứ ừ ố M . Công ty HN nh n đ ấ ả ẩ ậ c m t ộ ượ sau đây: Bill of Lading ấ ả ứ ệ ữ ề Ố ừ ở ỹ ừ ngân hàng Vietcombank quy đ nh ph i xu t trình nh ng ch ng t ị
ộ ầ ư ả ộ ả ườ ả ấ ộ ả ế ỏ ề ả ấ ị ị ấ ộ ả ứ ể ả ượ ả ợ ượ ả ả ả ặ M . Cty HN nh n đ ở ỹ ượ ệ ấ ỉ ơ ầ ờ ể ấ ừ ề ể ộ i xu t trình l và ộ i xu t trình b n g c nên đã t ả ứ ố ứ ầ ườ ừ ư ả ấ ạ ấ 2.17 - Đi u 17: Ch ng t g c và b n sao TÌNH HU NG 1 Công ty HN xu t kh u giày da cho doanh nghi p A&B b c L/C t ứ Commercial Invoice Packing list Certificate of origin Certificate of quantity and weight Insurance Policy L/C cũng yêu c u xu t trình 3 b Commercial Invoice nh ng không yêu c u rõ ph i xu t trình bao nhiêu ấ ầ b b n chính bao nhiêu b b n sao. H i ng i công ty HN ph i xu t trình bao nhiêu b b n chính bao i quy t: Theo đi u 17 kho n a UCP 600 quy đ nh: ít nh t m i ch ng t nhiêu b b n sao? Gi quy đ nh ỗ ả ộ ả ừ ả ng h p này công ty HN có th xu t trình 1 b n c xu t trình 1 b n chính. Nên trong tr trong L/C ph i đ ấ ườ ấ chính 2 b n sao ; ho c 2 b n chính 1 b n sao ; ho c c 3 b n chính đ u đ c. TÌNH HU NG 2 Cty HN ả Ố ề ả ặ c m t b c L/C do ngân hàng Citibank. xu t kh u giày da cho doanh nghi p A&B ộ ứ ậ ẩ L/C có giá tr t ụ i ngân hàng phát hành. Sau đó công ty nh Vietinbank (ch đ n thu n là ngân hàng ph c ị ạ cho citibank đ l y ti n thanh toán. Citibank ki m tra b ch ng t v mình) xu t trình b ch ng t ừ ấ ụ nh n th y trong L/C yêu c u xu t trình b n sao nh ng ng ấ ấ ch i thanh toán. H i Citibank làm v y là đúng hay sai? T i sao? ạ ậ ố ậ ỏ
ế ề ế ậ ị i quy t: Ngân hàng Citibank làm v y là sai. Vì theo đi u 17 kho n d UCP 600 quy đ nh: N u th tín ấ ả ố ượ ệ ề ầ ả ấ ấ ứ ng h p này b ch ng t và ngân hàng Citibank ừ ậ ẫ ợ Gi ả d ng y u c u xu t trình ch ng t ế ụ Vì v y trong tr ộ ườ ph i thanh toán cho công ty này.Đi u 18: CÂU H I TR C NGHI M Trong nh ng đ i t ư c ch p nh n. ậ ng sau đây, ai là b n sao thì vi c xu t trình b n g c hay b n sao đ u đ ả ừ ả mà công ty HN xu t trình v n là h p l ứ ợ ệ ấ ữ ề ố ượ Ỏ Ắ Ệ ả
ng m i trong ph ơ ươ ươ ừ ạ ng Ng i s phát hành hóa đ n th i th h ng Ngân hàng phát hành Ng ứ i yêu c u m L/C Ngân hàng xác nh n ườ ẽ ườ ụ ưở ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ? a) b) c) d) ụ ầ ứ ở ậ ườ
(cid:216) (cid:216) ị ề ệ ớ ơ (cid:216) ườ ả i đi u 38) ng h p nêu trong đi u 38g ) ạ Ph i đ ụ ợ Ph i đ i th h (cid:216) Đáp án:câu a (đi u 18a) Trong m t hóa đ n th ơ nêu trong th tín d ng và ; ụ ư Ph i th hi n do ng ể ệ ề ả ượ ậ c l p ụ ưở ng ươ ng ợ ề ộ c l p trùng v i đ n v ti n t Không c n ph i kí. ả ầ ả ượ ậ i m th tín d ng ( tr tr cho ng ề ừ ườ ở ư ườ phát hành ( tr tr ng h p quy đ nh t ị ừ ườ m i: ạ
Commercial invoice: do công ty X là m t công ty ho t đ ng trong cùng ngành v i công ty ớ (cid:216) ạ ộ ộ Bill of Lading: do công ty v n t ậ ả ủ ầ i B phát hành ở ệ ị ạ ụ ụ ộ ứ ộ ừ ớ có h p l i quy t: Ngày 01/01/2013 theo yêu c u c a công ty HN, Citibank đã m L/C (L/C i Ngân hàng phát hành) cho công ty M. Sau khi th c hi n nghĩa v ụ ự đ n Vietcombank (NH ph c v nhà ừ ế mà công ty M mang đ n có i Citibank và y/c thanh toán . Trong b ch ng t ế ứ ợ ệ ỏ ộ ộ ố ứ ừ ể Packing list: d(cid:216) M phát hành và ghi rõ là g i cho ngân hàng Citibank. ử (cid:216) TÌNH HU NG 1 Gi Ố ả ế không chuy n nh ng và có giá tr t ể ượ giao hàng c a mình, ngày 01/02/2013 công ty M đã đem b ch ng t ủ XK) y/c NH này g i BCT t m t s ch ng t ừ không? T i sao? ử sau: Insurance Policy: do công ty b o hi m C phát hành H i b ch ng t ả (cid:216) o công ty v n t i B phát hành ậ ả ứ ạ
: B t h p l 1: Theo đi u 18 kho n a(i)UCP 600 v a nêu ả ế ứ ừ i quy t: B ch ng t ộ ấ ợ ệ ấ ợ ệ ả này có hai b t h p l ụ ưở ườ ả ề ng h p này ng ườ ườ ụ ưở i th h i phát hành Commercial Invoice l ng phát hành. Trong tr ạ ườ ư ợ ậ i yêu c u m L/C. ừ i th h ng là . B t h p l ợ ệ ấ ợ ệ 2: ở ở ườ ả ượ ậ i yêu c u m L/C là công ty HN nh ng Commercial invoice l c l p cho ngân hàng ề ườ ư ở i là công ty X. vì v y mà nó h p l c l p cho ng ầ i đ ạ ượ ậ Gi thì Comercial Invoice ph i do ng công ty M nh ng ng theo đi u 18 kho n a(ii) UCP 600 thì Commercial invoice ph i đ ả đây ng ầ Citibank. Vì v y mà nó b t h p l . ấ ợ ệ ậ
ng m i có ghi giá tr là 300.000 USD trong khi đó L/C l ị ơ ộ ạ Ố ạ ị ỷ ươ ạ ơ ng m i này là b t h p l ề c l p trùng v i đ n v ti n t i quy t: Hóa đ n th ơ ạ ả ượ ậ ấ ợ ệ ớ ơ ị ề ệ là USD, còn L/C l i ghi có giá tr ợ ệ ng m i này có coi là h p l ỏ . Vì theo đi u 18 kho n a(iii) UCP 600 quy ả nêu trong th tín d ng. Trong tr ườ ng ư i đ ạ ượ ị ợ ụ c tính theo VNĐ. M c ặ . ộ ấ ợ ệ ư ẫ
TÌNH HU NG 2 M t hóa đ n th ươ là 6.000.000.000 VNĐ (t giá h i đoái 20.000VNĐ/USD). H i hóa đ n th ố không? Gi ơ ế ươ ả ng m i ph i đ đ nh: Hóa đ n th ạ ươ c tính theo đ n v ti n t h p này hóa đ n th ng m i đ ị ề ệ ạ ượ ơ ơ ươ dù là giá tr nh nhau khi quy đ i nh ng theo quy đ nh c a UCP thì đây v n là m t b t h p l ủ ị ổ ư ị UCP 600 (ĐI U 27-39
Ề
UCP 600 (ĐI U 27-39) Ề
ỉ ậ ậ ấ ả ạ ẽ ề ộ ậ ộ ậ ơ ơ ả ề ơ ộ ậ ầ ả ả ế ủ ầ ề ự ư ế ụ ậ ấ ả ơ ơ ơ i thích: V n đ n hoàn h o là v n đ n mà trên đó không có phê chú x u v hàng ả ọ ạ ấ ệ ề ủ ư ạ ở ả ậ ả ộ ậ ả ượ ơ i chuyên ch hay đ i di n c a h c m t v n đ n hoàn h o có ý nghĩa r t quan ấ ả ả ườ ộ ậ ề ươ ơ ậ c v n đ n hoàn ơ ầ t. Mu n l y đ ố ấ ạ ả ượ ậ ơ ế ệ ị ư ỏ ố ổ ỡ ể ả ế ị ị Đi u 27: v n đ n hoàn h o (s ch) Ngân hàng s ch ch p nh n m t v n đ n hoàn h o. M t v n đ n ơ hoàn h o là m t v n đ n không có đi u kho n hay ghi chú nào v s khi m khuy t c a hàng hóa hay ơ bao bì. T “clean” không c n ph i ghi trên v n đ n, ngay c khi th tín d ng yêu c u xu t trình v n đ n ừ “clean on board”. Gi ậ ậ hóa cũng nh tình tr ng hàng hóa lúc giao. M t v n đ n mà ng ơ không ghi chú gì thì cũng coi là v n đ n hoàn h o.L y đ ơ ậ ấ . Ng ng m i qu c t tr ng trong th i mua cũng nh ngân hàng đ u yêu c u ph i có v n đ n hoàn ọ ố ế ườ ư h o, v n đ n hoàn h o là b ng ch ng hi n nhiên c a vi c x p hàng t ả ủ ứ ằ ậ h o thì khi x p hàng lên tàu ph i đ m b o hàng không b h h ng đ v , bao bì không b rách , không b ả ả ả t.ướ
t c a hàng hóa ả ế ậ ủ ề ạ ủ ố ộ ậ ề ấ ả ặ t c a hàng hóa và/ho c c a bao bì thì không coi là có sai bi ủ t. T hoàn h o ả ệ hoàn h o xu t hi n trên B/L ấ ừ ệ ạ ế ể ả ả ấ ầ t ph i th hi n trên B/L cho dù L/C có th yêu c u . N u t ế ừ ả c coi là hoàn h o, tr khi B/L có đi u kho n ho c ghi chú là hàng hóa ề ượ ượ ặ ả ể ế ậ ủ ể ệ c xóa đi thì B/L v n đ ẫ ể ư ế ậ ỏ i đ Các đi u kho n ghi chú trên B/L tuyên b m t cách rõ ràng v tình tr ng khuy t t ề và/ho c c a bao bì là không th ch p nh n. Các đi u kho n ho c ghi chú trên B/L không tuyên b rõ ố ặ ràng v tình tr ng khuy t t ặ ề không nh t thi và đ ừ ho c bao bì có khuy t đi m. Câu h i: 1- Trên v n đ n có nh ng phê chú chung chung nh : "bao bì dùng ặ ơ ng bi n – packaging may i – second hand cases", ho c "bao bì có th không thích h p cho v n t l ạ ậ ả ườ ữ ợ ể ể ặ
ậ ớ ả c ch p nh n thanh toán hay không? Tr ấ ấ ữ ữ ẫ ằ ơ . Vì trên B/L không tuyên b rõ ràng, chính xác v khuy t t ậ t c a hàng hóa ho c bao c coi là h p l ế ậ ủ ợ ệ ề ặ ố
not be sufficient for the sea journey"... v i B/L nh v y thì có đ ượ ư ậ i: Các ngân hàng v n cho r ng nh ng phê chú đó không ph i là nh ng phê chú x u –v n đ n v n l ẫ ả ờ đ ượ bì. 2- Trên v n đ n có ghi ch clean, sau đó ch clean đ ữ c xóa đi. H i v n đ n này ỏ ậ ượ ữ ậ ơ ơ
ch i thanh toán vì không hoàn h o hay không? Tr l ị ố ậ ừ ượ ẫ ấ ế ừ c ch p nh n ậ ấ ng h p ợ ừ ườ ả “clean” không nh t thi ặ ề ề ứ ch i thanh toán. ể ư ứ ể ả ơ ộ ấ ả ờ ả ế ậ ố b o hi m nh : b o hi m đ n (an ư ả ỏ i: V n đ n v n đ ơ t ph i ghi trên v n trên. Tr tr ậ t, s b t ẽ ị ừ ể ể ả ạ ở ộ i đ ả ệ ả ủ ữ ủ ả i thích: ể ậ ể ệ ệ ườ ượ ủ ể c tiên chúng ta s tìm hi u v m t s c m t ừ ả ể b o hi m do công ty ừ ả t h i cho ng ơ ng thi sau: v B o hi m đ n: là ch ng t ườ ề ộ ố ụ ằ ả ứ ệ ạ ế ẽ ồ ả c b o ể ể ấ có b ngân hàng t thanh toán vì theo đi u 27 đã quy đ nh t ị ề trên B/L có đi u kho n ghi chú thêm là hàng hóa ho c bao bì có khuy t t ả b o hi m và hình th c b o hi m. a. M t ch ng t Đi u 28: Ch ng t ừ ả ừ ả insurance), gi y ch ng nh n b o hi m (an insurance certificate) ho c b o hi m ng (a decralation under ể ứ ả ặ c c p và ký b i m t công ty b o hi m, các hãng b o hi m, các đ i lý an open cover) ph i th hi n là đ ể ể ấ ượ ả c y nhi m ph i ghi rõ là c y nhi m c a h . B t c ch ký c a đ i lý hay c a ng hay ng i đ ủ ạ ườ ượ ủ ấ ứ ọ ườ ượ ủ c y nhi m ký nhân danh công ty b o hi m hay các hãng b o hi m. Gi i đ đ i lý hay ng ệ ả ả ả ạ Tr ẽ ể ể ể ướ b o hi m c p cho ng i đ c b o hi m nh m cam k t s b i th i đ ườ ượ ườ ượ ả Nhóm NH11,12_KH I 4_K34Trang 5 Ố
ng hàng v n chuy n là bao nhiêu. ị ư ố ượ ị ả ề ủ ể ể Ố ữ ụ ể i b o hi m và ng ể ả ể ả ả c c th kh i l ườ ả ườ ặ ẩ ả ả ậ ể ườ ề ấ ầ ậ ệ ị ợ ộ ộ ả ể ế t ậ c b o hi m theo t ng ừ i đ ườ ượ t Nam c p ng yêu c u công ty B o hi m Vi ấ ệ ả ơ ng h p mua ng h p mua b o hi m hàng nh p kh u ho c trong tr ợ ườ ủ ả ậ ế ị ợ ấ ồ ườ ệ ứ ấ ẩ t nh s l ư ố ượ ả ề ả ả ể ề ỏ ườ ả i b o hi m và ng ể ọ ợ ồ ấ ng xuyên v các di u kho n quy đ nh trách nhi m c a ủ ả ể i bán b o hi m. v H p đ ng b o hi m ng hay còn g i là h p đ ng b o hi m ồ ồ ể ậ ả ộ ậ ề ể ườ ớ ng hàng đ ế ể ể ả ả Ề ị ả ể ể ạ ể c v n chuy n trong nhi u chuy n k ti p nhau v i th i h n th ế ượ ậ ề ệ ấ ả ằ ườ ể ể ả ồ ố ị ộ ng đ ả ể ố ượ ứ ồ ầ ấ ề ứ ả ủ ữ ề ng b o hi m nh : tên hàng. WA. ký mã hi u ph Ủ i thi u thông th ả ổ ố ư ộ ả ố ượ ơ ố ượ ượ ệ ư ng. Nhóm NH11.Đ i t ỡ ả ươ ể ể ồ ủ ả ả ộ ể ặ ệ ể ậ ấ ỏ c th a thu n (AR. t ng công ty ho c công ty xu t kh u yêu c u công ty hi m ể ả ả ợ ổ ứ ượ ơ ầ ớ ể ể ậ ủ ể ề ả ả ẩ ạ ớ t Nam. .Các đi u kho n chung và có tình ch t th ệ ề ệ ợ ấ ẩ ớ ể ể ấ ả ề ứ c b o hi m đ ch p nh n b o hi m cho m t lô hàng ệ ỗ ầ do công ty b o hi m c p cho ng ồ ả ể ể ể ấ ả ấ ậ ả 12_KH I 4_K34Trang 6 . các bên ch a xác đ nh đ ượ đó là nh ng đi u kho n quy đ nh trách nhi m c a ng đi u ki n b o hi m. c ng x p hàng. Đ n v kinh doanh th ế ể gi y ch ng nh n b o hi m trong tr ể i mua b o hi m bao khai báo đ các chi ti hàng xu t kh u cho m t khách hàng đã quen thu c. ng ườ ể ng hàng hoá. Khi ký h p đ ng bao hi m bao. trong gi y ch ng nh n b o hi m c n thi ứ ể ầ không có đi u kho n chung và có tính ch t th ệ ế ng ả ể ợ ườ bao (a declaration under an open cover): là h p đ ng theo đó công ty b o hi m nh n b o hi m m t kh i ố ả ợ ng là 1 năm. các chi ti l ế t ờ ạ ế ế ượ t cho vi c tính toán phí b o hi m và đi u ki n b o hi m đã th a thu n.UCP 600 (ĐI U 27-39) c n thi ỏ ệ ầ ể GV: PHAN CHUNG TH Y hi m trong ph m vi giá tr b o hi m khi có t n th t x y ra.Giá tr b o hi m: ổ ị ả ng là 110% tr giá hàng và ph i th hi n b ng đ ng ti n ghi trong h p M c b o hi m t ợ ề ể ệ ả đ ng ho c L/ C.T ng s phí b o hi m. EPA. N i dung gi y ch ng nh n b o hi m bao g m nh ng đi m ể ữ ồ ể ậ ặ ể c b o hi m. g n gi ng nh n i dung c a b o hi m đ n v nh ng đi u kho n nói lên đ i t ể ố ệ ng ti n SRCC… ). . s l chuyên ch . c ng d hàng. . Tuy nhiên. Theo h p đ ng b o hi m bao. N i dung c a b o hi m đ n: ơ ở ả .Đi u ki n b o hi m đã đ ề ả i thi u v i khách hàng t Nam c p b o hi m đ n bên c nh vi c ch ng nh n đã mua b o hi m cón gi Vi ệ ệ ệ ả ấ ng xuyên. Còn nh ng đi u ki n b o hi m c a Vi ườ ề ấ ữ ợ ng h p xu t kh u (theo đi u ki n CIF) cho khách hàng m i.Các đi u kho n riêng c a h p trong tr ủ ả ườ đ ng b o hi m bao g m: . tên tàu. m i l n có v n chuy n hàng. . v Gi y ch ng nh n b o hi m: là ể ậ ậ ả ồ ch ng t i đ ộ ể ườ ượ ừ ứ nào đó.
ị ạ ấ ệ ề ả ả ể ượ ố ề ế ộ ể ế ứ ủ ư ế ể ớ ả ấ ng s đ nh ng m c nh : .Ai là ng ứ b o hi m do Văn phòng môi gi ừ ả ươ ườ ườ ậ ẽ ề ữ ụ ư ả ờ ượ ấ i đ ệ ể ả ả ọ c b o hi m và c làm nh th cho đ n khi v n chuy n h t toàn b ậ c Ngân hàng ch p nh n i b o hi m c p và ký có đ ậ ấ ượ ấ ứ ng th c L/C hay không? a. .tính ch t bao bì. b. d. Thông th ng thì trên m t ch ng ộ ườ b o i ta th i l p và ký tên trên các ch ng t ừ ả ứ c ch p nh n thanh ậ ề ể ủ ả ố ủ i đ ườ ượ ể ứ ồ khai theo h p đ ng b o hi m bao. b. . ngày đ n . Khi m t ch ng t i. Công ty b o hi m. đ a ả ề ậ ượ ấ Không c n b t kỳ đi u ki n nào. Có.Tên hàng. .. các đ i lý c a h .Giá tr hàng hóa và s ti n b o hi m. ể ầ xem nh chuy n hàng đó đã đ ế ư hàng hoá.Ch ng t ể thanh toán trong ph ứ b o hi m thì ng t ể ườ ừ ả i: d (theo đi u 28a) 2. Không đ hi m thì đ c ch p nh n thanh toán? a. Tr l ượ ề ấ ể i đ toán. . b.Đi u ki n b o hi m.Ngày tháng và ch ký c a ng ườ ượ ề ữ h .12_KH I 4_K34Trang 7 . s tài kho n c a ng ể ả Ố th ký ch p nh n vào t ờ ấ th hi n nó đ ch .. cá nhân đ ậ c y quy n c a c b o hi m. ng ủ ườ ượ ủ ể c b o hi m. s đi n tho i. công ty b o hi m có ả ạ ố ệ b o hi m ể ừ ả ộ ế ị ể ị ả c c p nhi u h n m t b n thì t t Nhóm NH11. c ng chuy n t ấ ơ c doanh nghi p b o hi m u quỳên trên c s h p đ ng đ i lý b o hi m theo quy đ nh ỷ ệ ọ ể ể ệ ỉ ợ ộ ả ả ả ơ ở ợ ể ả ạ ượ ể ể ả ồ
ạ ả ả ạ i đ ng. Nh ng v i đi ư c y quy n c a b o hi m hay ng ả ề ủ ể ở ậ ườ ượ ủ ể ả ặ i ki n Văn phòng b o hi m đó ph i là đ i lý ho c ể ề ệ ả ự ế ệ ả ể ế ậ ổ i đ c y quy n b i công ty b o hi m ho c các hãng b o hi m. ký mã hi u.UCP 600 ể ớ i bán b o hi m. C a.Tên. d ki n ngày kh i hành.. v Đ i ạ ng ti n v n chuy n hàng hoá. n u có. . các hãng b o ả ươ ể ể ườ ch c.Ph ứ ả ề ệ ặ ở ả ỉ ủ Ủ Ề ế ả ể ọ ể ề ở ng. Nh ng l u ý khi Văn phòng môi gi i: a (theo đi u 28a). tr ng l ớ ả ế ả ề ỏ ề ườ ả ơ ồ ư ể ố ệ ể ả ạ ả ả c a pháp lu t. các đ i lý. c. s l ố ượ ủ ng ể lý b o hi m (Insurance Agent): Là t hi m. c. Ng ườ ượ ủ (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y ngày x p hàng lên tàu. đ a ch c a công ty b o hi m.. .Tên. Câu ị ng. c h i: 1. Công ty b o hi m.Ngày kh i hành. c ng d hàng. Có. Tr l ả ờ ượ ỡ đ u đúng.C ng x p hàng.N i thanh toán ti n b i th i ký tên ư ph i nêu rõ là ký thay và đ i di n cho ai? Cho công ty b o hi m hay các hãng b o hi m nào? b. . . . s v n đ n. ậ ơ
ỉ ả ả ể ể ủ ứ ể ứ ứ ị ổ ầ ể ạ ượ ượ ấ ả ơ ơ ỏ ể ể ể ứ ộ ả ắ b o hi m nào đ ể ừ ả ườ ể ỏ ả ậ ậ ả ấ Ề c xu t trình. 2 c.“b n g c th hai” hay “hai b n g c nh ả ể ộ ả ấ ứ ả ả ố ư b o hi m có dòng ch “ Number of originals” sau đó s ghi s 1 có nghĩa là có ể ừ ả ậ ể ả ượ ữ ẽ ố ể ứ ề ặ ế ậ b o hi m. v m t pháp lý. d. V y khi d n ngân hàng thanh toán ng ừ ả ả ứ ừ ị ộ ả ấ ể ừ ả ứ ả ỏ ể t t ế ươ ặ ườ ng các ch ng t ố ượ b o hi m có ghi “ number orginals: 3” . do v y. Tuy nhiên. Gi ậ nh B o hi m đ n (Insurance Policy) ho c nh ơ ấ ạ ả i này ph i b o ừ ả ứ ả i ư ượ c ế ậ ượ ậ ể ậ ấ ổ ể ườ ư ượ ả ậ ế ể ả ơ ơ b o hi m thì b t bu c chúng ta ph i xu t trình t ừ ầ ố ứ ộ ả i thích: Làm th nào chúng ta bi ế ượ ể ề ả ứ ấ ể ẩ ả ả ả ứ ế ố i: c.12_KH I 4_K34Trang 8 . v m t hình th c thì ch có b o hi m đ n là có in kèm các nguyên t c chung c a công ty b o hi m quy ơ ề ặ c Nhóm NH11. nó b o hi m sau thì ch ng t đ nh. Câu h i: Trong các lo i ch ng t ừ ả ỏ ị ng khi t n th t x y ra. 1 b. Vì v y ậ không có giá tr chuy n nh ng ho c làm c s đ yêu c u b i th ồ ơ ở ể ặ ượ c b o hi m đ n có th thay th gi y ch ng nh n b o hi m và b o hi m ng . M t b o hi m đ n đ ả ả ế ấ ch p nh n thay cho m t ch ng nh n b o hi m hay m t b o hi m ng .UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: ể ứ ộ PHAN CHUNG TH Y c các b n chính ph i đ Ủ ả ố nhau” ho c trên ch ng t ứ ặ m t b n g c ch ng t ố xu t trình bao nhiêu b n ch ng t ? a. Câu h i: Trong L/C không quy đ nh rõ s l hi m ph i xu t trình mà trên ch ng t ấ ng t thích: Phi u b o hi m cũng có các chi ti ể ự ả ư ả ể c c p t m th i. Vì v y nó không đ Ch ng nh n B o hi m (Insurance Certificate) nh ng vì nó đ ờ ư ể ả b o hi m này đi u có giá tr nh nhau đ đòi công ty b o ả i thích: Nói chung các ch ng t ch p nh n. Gi ư ị ề ừ ả ứ ả ng thì nhà nh p ậ c ch p nh n. Vì v y. th hi m b i th ng khi có t n th t. Phi u b o hi m s không đ ậ ể ả ồ ẽ ế ấ ườ kh u v n mong mu n và yêu c u nhà xu t kh u ph i trình b o hi m đ n h n. N u nh trên ch ng t ứ ấ ẩ ố ẫ t c các b o hi m có ghi quá m t b n g c ch ng t ấ ả ắ ể ừ ả ể c c p nhi u m t t đ b n g c. Gi ộ c ch ng t ấ ứ ế ượ ố b o hi m có ghi chú “b n g c th nh t”. n u ghi s 2 ho c s 3 b n? Chúng ta th y n u trên ch ng t ố ể ế ặ ố ừ ả ấ b o hi m. c. 3 Tr l có nghĩa là có hai ho c ba b n g c ch ng t ừ ả ứ ặ ộ ấ b o hi m th hi n nó đ ừ ả ả ả ờ ả ể ệ ấ Ố ứ ố ể ả
ơ ắ ể ế ứ ụ ừ ả ị ề ệ ả ủ ừ ả thanh toán là EUR thì trong ch ng t ể ứ ấ ế ư ễ ơ ấ ẩ ả ủ ễ ơ ủ ẽ ả ớ b o hi m không đ ể ừ ả ừ ứ ơ ể ệ ể ả ơ ồ i thích: N u s ti n b o hi m là 500 t Ố ể ể ứ ố ể ứ ế ả EUR và ghi b ng ch là “ năm trăm t ễ ơ ợ ả EUR thì trên ch ng t ỷ ằ ừ ố ề ố ằ ỏ ể i thích: Thông th ả ữ ừ ả ứ ủ ể ả ể b o hi m cũng là ngày hi u l c c a b o hi m. ậ ể ệ ự ỏ ư ậ ứ ẽ ể ả ả ỷ ng ngày ký ch ng t ệ ạ ả ể ợ ồ ứ ả ượ ể ậ ớ ợ ồ ỏ ự ố ỹ ả ả ờ ậ ể ả t h i cho công ty b o hi m. b. B o hi m ng . Ch ng nh n b o ả c h p đ ng b o hi m. V y khi x y ậ ứ i: a. Ch ng nh trong th tín d ng.UCP 600 ị ề ệ ố ề ư ư ụ ể ả ả ơ Có. N u trong th tín d ng ghi đ n v ti n t b o hi m b t bu c ộ ư ph i ghi đ n v ti n t ể thanh toán là EUR. ch ng nh n b o hi m. ngày c a ch ng t b o hi m có th ả ị ề ệ ơ ậ ứ ể c phép tr h n ngày giao hàng vì n u ch p nh n tr ậ c ho c trùng v i ngày giao hàng nh ng không đ ặ ướ ớ ượ ả b o hi m tr h n ngày giao hàng thì nhà nh p kh u hay nhà xu t kh u s không mua b o ch ng t ẩ ậ ể ừ ả ứ c khi có r i ro x y ro. h s đ i đ n khi có r i ro x y ra thì m i mua. hi m cho hàng hóa c a mình tr ọ ẽ ợ ế ướ ể ủ ừ b o hi m đ n. i. b. Ngày c a ch ng t c tr h n ngày giao hàng. tr khi ch ng t ễ ơ ượ ủ ể ả ứ ngày không tr h n b o hi m ngày giao hàng. b o hi m đ n. Đ n b o hi m th hi n nó có hi u l c t ơ ệ ự ừ ể ả ể ả ả này ph i gi ng nhau. h p đ ng b o hi m ng .12_KH I 4_K34Trang 9 . Tr v ti n t c a hai ch ng t ị ề ệ ủ ỏ ả ỏ b o hi m chúng ta ph i ghi r i: c e. Gi l ừ ả ả ả ờ s ti n b o hi m b ng s là 500 t EUR”. d. Câu h i: Nhóm ỷ ả ố ề NH11. f. c. Gi ườ T t c đ u đúng. n u nh v y thì s thi ấ ả ề ế hi m. Câu h i: Công ty A ký h p đ ng b o hi m và giao hàng cho công ty B vào th 6 ngày 13/5/2011 ể nh ng do s c k thu t nên ngày 14/5/2011 công ty A m i nh n đ ư ra r i ro công ty b o hi m có ch p nh n thanh toán cho công ty A hay không? a. Không Tr l ấ ủ b o hi m ph i ghi rõ s ti n b o hi m và ph i cùng đ n v ti n t t ả ừ ả (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y ch p nh n thanh toán: a. Phi u b o hi m ng . ỏ ấ Ề ậ ể Ủ ế ể ậ ả
ụ ứ ể ể ả ỉ ố i thi u cho 110% giá tr hàng hóa”. d. Tr l ị i: d ị ứ ố i thi u ch không quy d nh ị ố ề ể ả ờ ứ ể ả ượ ụ ư ể ả i.CIF (Cost. Th tín d ng yêu c u m c b o hi m b i th ầ ể ườ ư ụ ị ề i đa. L/C quy đ nh: “Gi y ch ng nh n b o hi m t ố ấ ố ề c phí và phí b o hi m tr t ả ớ ả ế ng trên t ố ề ướ ầ ể ả ồ ể ầ ầ ư ụ 378000 VND ( 20*18900). Vì đi u 28 m c f(ii) ch quy đ nh s ti n b o hi m t m c t ii. Trên th tín d ng yêu c u s ti n đ ) là c l ệ hi m ít nh t ph i b ng 110% tr giá CIF hay CIP c a hàng hóa.12_KH I 4_K34Trang 10 . 19800 USD. ủ ậ c b o hi m là 18900 USD . . c.CIP (Carriage and Insurance Paid ứ ả ề ố ề Ố ỷ ả ph n trăm giá tr hàng hóa. N u th tín d ng không ghi rõ yêu c u v s ti n b o hi m thì s ti n b o ể ị ả ằ ấ ị
ầ ả ể ể ườ ỏ ầ ể ố ề ấ i mua b o hi m có th yêu c u b i th ườ ừ ả ượ ng là: Nhóm NH11. và m c yêu ứ ườ ấ c ch p ứ i: a (có). a. Câu h i: 1. 18900 USD. N u không xác đ nh ị ị ừ ứ ậ ượ ề ả ả ị ặ ể ủ ị ấ ố ề ể ả ầ ị ị ể ề Ề ằ Ủ ụ ư ọ ể ể ả ả ế ứ ể ị ố ề ượ c phí. Gi y ch ng nh n xu t trình: Đã ghi hàng hóa đã đ ấ ẽ ượ ứ ị thì đ ng t H i: s ti n b o hi m mà ng ồ ể ả ỏ b o hi m có đ ng là 110%. H i ch ng t c u th p nh t c a chúng ta có th yêu c u b i th ể ồ ấ ủ ầ nh n thanh toán hay không? a. c. Không Tr l ế ỏ ả ờ c tính trên n n t ng là giá tr yêu c u ầ c tr giá CIF hay CIP trên ch ng t đ thì tr giá b o hi m ph i đ ả ượ ị c ghi trên hóa đ n. Khi chúng ta t kh u hay tính trên tr giá ròng c a hàng hóa đ thanh toán ho c chi ơ ượ ế ể không xác đ nh đ c s ti n b o hi m thì chúng ta có th yêu c u tính theo tr giá CIF hay CIP có th ượ b ng 130% hay 150 % . Insurance and Freight) chính là ti n hàng.UCP 600 (ĐI U 27-39) GV: PHAN CHUNG TH Y Ch n đáp án sai . N u th tín d ng không quy đ nh s ti n b o hi m nh ng xác đ nh ị c tr giá CIF=1000USD.Trên ch ng t ớ c b o hi m là: a. cái nào l n đ c áp d ng. b o hi m và c h n thì s đ ụ ả ấ b o hi m 130 % giá tr . 2.tùy thu i vào. T giá hi n t ệ ạ ị ể đ n hay nh ng ch ng t t ừ ươ ữ ư b o hi m ph i ghi s ti n đ ả ừ ả ướ ỷ c coi là yêu c u m c b o hi m th p nh t. ượ ị ố ề ậ i USD/VND là 20. Gi ả ầ c ượ i thích: . Có b. b. giá tr hóa ả ấ ượ ơ ả ơ ể ộ ự ứ ứ ể ấ