Toán Tài Chính K35
ụ ụ M c l c:
ụ ụ 1 M c l c: ............................................................................................................................
1.RIGHT AND WARRANT 3 ..............................................................................................
ổ ầ ề II. Quy n mua c ph n (Right) 3 .........................................................................................
1.Khái ni mệ 3 .......................................................................................................................
ể ặ 4 2.Đ c đi m ........................................................................................................................
ệ ữ ề ề ầ ổ ổ 4 2.1Quy n mua c ph n là quy n dành cho các c đông hi n h u ...............................
ụ ắ ộ ậ ạ ầ ộ
ượ ể ề 2.2 Quy n mua c ph n là m t công c ng n h n, phát hành đ c l p và có th ể chuy n nh ổ 4 ............................................................................................................. ng.
ầ ổ ườ ị ườ ấ ủ ổ ế ề 2.3Giá trên quy n mua c ph n th ơ ng th p h n giá th tr ng c a c phi u. 5 .........
ỗ ổ ề ộ ế 2.4M i c phi u là m t quy n. 5 ....................................................................................
ự ệ ề 5 3.Th c hi n quy n mua: ...................................................................................................
ự ề ệ 3.1Th c hi n quy n mua 6 ...............................................................................................
ề 6 3.2 Bán quy n mua: ......................................................................................................
ự ệ ề 3.3Không th c hi n quy n mua: 6 ..................................................................................
ụ 7 4.M c đích .........................................................................................................................
ố ớ 7 4.1Đ i v i công ty phát hành. ........................................................................................
ố ớ ổ ệ ữ 4.2Đ i v i c đông hi n h u: 7 .......................................................................................
ị 8 5.Đ nh giá ...........................................................................................................................
ố ượ ề ầ ộ ổ ế ể 5.1S l ớ ng quy n c n có đ mua m t c phi u m i 8 ................................................
ị ườ ị ủ ổ ư ế 5.2Giá tr th tr 8 ng c a c phi u đang l u hành. ........................................................
ế ổ ớ 5.3Giá phát hành c phi u m i 8 .....................................................................................
1
ế ề ổ 8 5.4Giá c phi u sau khi phát hành quy n ...................................................................
Toán Tài Chính K35
ị ủ ề ổ ầ 5.5Giá tr c a quy n mua c ph n 9 ................................................................................
ự ạ ệ ạ 6.Th c tr ng Right t i Vi t Nam: 10 ...................................................................................
ứ ề III.Ch ng quy n (Warrant): 12 ............................................................................................
1.Khái ni m:ệ 13 ....................................................................................................................
ể ặ 13 2.Đ c đi m: .....................................................................................................................
3.Giá tr :ị 14 ...........................................................................................................................
ị ộ ạ 3.1Giá tr n i t 14 i: .........................................................................................................
ờ ạ ủ ứ ề 3.2Th i h n c a ch ng quy n: 14 ...................................................................................
4.Phân lo i:ạ 15 ......................................................................................................................
ứ ề ố ề 4.1Ch ng quy n truy n th ng: 15 ...................................................................................
ế ứ ề 4.2Ch ng quy n không có trái phi u đi kèm ( Naked warrants) 15 .................................
ủ ứ ề 15 4.3Ch ng quy n do Chính ph phát hành : .................................................................
ủ ứ ề ợ 15 5.L i ích c a ch ng quy n: ............................................................................................
ố ớ ứ ề 15 5.1Đ i v i công ty phát hành ch ng quy n: ...............................................................
ố ớ ầ ư 5.2Đ i v i nhà đ u t 15 : ................................................................................................
ế ề ộ ố 6.M t s chi ti ứ 16 t ghi trên ch ng quy n: .........................................................................
ị 7.Đ nh giá Warrant: 20 ..........................................................................................................
ứ ế ị ề 20 7.1 Đ nh giá ch ng quy n không kèm trái phi u: .......................................................
ứ ề ế ị 22 7.2 Đ nh giá ch ng quy n kèm trái phi u: ..................................................................
ứ ủ ủ ề ạ 24 8.R i ro c a ch ng quy n khi đáo h n: ..........................................................................
ề 8.1Quy n mua (Call warrant): 24 .....................................................................................
ề 8.2Quy n bán (Put warrant): 26 ........................................................................................
2
ự ạ ạ ệ 9.Th c tr ng Warrant t i Vi t Nam: 27 ...............................................................................
Toán Tài Chính K35
1. RIGHT AND WARRANT
ổ ầ
ề
II. Quy n mua c ph n (Right)
1. Khái ni mệ
ậ ả ứ ề ạ ổ
ề ổ ổ ợ
ứ ằ ượ ề ế ệ
ầ ệ ữ ớ ổ ữ ộ ớ ướ ổ ổ ứ ế ờ ị ầ ế ề ả c trong m t kho ng th i gian xác
Theo Kho n 5 Đi u 6 Lu t Ch ng khoán 2006 : “Quy n mua c ph n là lo i ch ng ả khoán do công ty c ph n phát hành kèm theo đ t phát hành c phi u b sung nh m b o ổ ả c xác đ m cho c đông hi n h u quy n mua c phi u m i theo nh ng đi u ki n đã đ ấ ị đ nh (mua c phi u m i theo 1 m c giá n đ nh tr ị đ nh.”
ơ ả ủ ứ ề ầ ộ ổ ồ ậ N i dung c b n c a ch ng nh n quy n mua c ph n bao g m:
(cid:0) ơ ở ủ ứ ạ ượ ề Tên hàng hóa c s : tên c a lo i ch ng khoán đ c mua theo quy n.
(cid:0) ệ ự ủ ề ờ Th i gian hi u l c c a quy n.
(cid:0) ố ượ ề ổ S l ng quy n mua mà c đông đ ượ ưở c h ng.
ề ầ ổ (cid:0) Giá mua c ph n theo quy n.
(cid:0) ỷ ệ ộ ổ ề ầ ớ T l quy n mua/m t c ph n m i.
ộ ổ ư ầ ỗ ượ ượ M i m t c ph n đang l u hành đ ộ c đi kèm m t quy n. ề Số l ầ ề ng quy n c n
ế ể ớ ẽ ượ ộ ổ ầ ợ ị thi t đ mua m t c ph n m i s đ c quy đ nh tùy theo đ t phát hành. Các công ty
ườ ử ụ ộ ươ ố ượ ể ả ơ ị ề ể th ng s d ng m t ph ng pháp đ n gi n đ xác đ nh s l ầ ng quy n c n đ mua
ộ ổ ư ầ ớ m t c ph n m i nh sau:
ư ề ầ ầ ổ ổ ố
ố ượ ng quy n c n đ mua 1 c ph n m i = s l ầ ổ ể ỷ ệ ng c ph n cũ đang l u hành / s ớ ề ố ượ S l ượ l ớ ộ ổ quy n mua/m t c ph n m i. ầ ớ T l ầ ng c ph n m i =
ố ượ ứ ố ầ ầ ổ ộ ớ Trong đó: s l ng c ph n m i = m c v n c n huy đ ng / giá đăng ký mua.
ố ổ ớ ượ ố ổ ề ế ắ ữ ủ ổ ữ ệ ế S c phi u m i đ c quy n mua=S c phi u đang n m gi c a c đông hi n h u *
ỷ ệ ộ ổ ề ế T l ớ quy n mua/m t c phi u m i
ậ ố ượ ớ ượ ổ ố ớ ừ ụ ữ ề ệ V y s l ế ng c phi u m i đ ộ ổ c quy n mua đ i v i t ng c đông hi n h u ph thu c
3
ế ố vào các y u t :
Toán Tài Chính K35
(cid:0) ố ượ ủ ổ ư ế ổ ổ S l ng c phi u ph thông cũ c a c đông đang l u hành
(cid:0) ố ượ ế ẽ ổ ổ ớ ợ S l ng c phi u ph thông m i công ty s phát hành trong đ t phát hành.
(cid:0) ố ượ ế ủ ừ ắ ổ ổ ữ S l ng c phi u c a công ty mà t ng c đông n m gi .
ể
ặ
2. Đ c đi m
ệ ữ ổ ầ ổ ề ề 2.1 Quy n mua c ph n là quy n dành cho các c đông hi n h u
ề ư ữ ữ ườ ắ ữ ổ ế Đây là quy n u đãi dành cho nh ng nh ng ng i đang n m gi c phi u công ty.
ườ ệ ữ ể ầ ấ ợ ổ Trong tr ng h p này, các c đông hi n h u không c n tham gia đ u giá đ mua thêm s ố
ế ằ ổ ỷ ệ ổ ầ ắ ữ ượ l ng c phi u phát hành thêm nh m duy trì t c ph n đang n m gi l ề . Do đó, quy n
ụ ượ ầ ổ ụ ế ằ mua c ph n là công c đ c phát hành nh m m c đích khuy n khích các nhà đ u t ầ ư
ự ữ ủ ệ ệ ề ừ ộ ố hi n h u th c hi n quy n c a mình, và t đó cũng giúp công ty huy đ ng v n nhanh
chóng h n.ơ
ụ ắ ộ ậ ộ ề ạ 2.2 Quy n mua c ph n là m t công c ng n h n, phát hành đ c l p và có
ể ể ổ ầ ượ th chuy n nh ng.
ề ầ ổ ườ ự ề ệ ề ắ ớ ộ ờ Quy n mua c ph n th ng g n li n v i m t th i gian th c hi n quy n c th ụ ể
ườ ừ ầ ư ế ế ậ ờ ự ố th ng t 30 đ n 45 ngày. Do v y, trong th i gian này, n u nhà đ u t ệ mu n th c hi n
ể ế ổ ứ ề ủ ố ượ ầ ổ quy n c a mình thì có th đ n t ể ch c phát hành đ đăng ký mua s l ng c ph n phát
ự ế ệ ề ố ườ ắ ữ ề ể hành thêm. N u không mu n th c hi n quy n, ng i n m gi ể quy n có th chuy n
ượ ổ ứ ị ườ ầ ầ ổ nh ng cho các t ch c hay cá nhân khác có nhu c u mua c ph n trên th tr ng trong
ề ể ờ ượ ườ ườ ư ế ạ th i gian quy n ch a h t h n. Giá chuy n nh ẽ ng s do ng i mua và ng ỏ i bán th a
ể ặ ả ậ ớ ố ờ thu n v i nhau, giá có th lên ho c xu ng trong kho ng th i gian chào bán, do giá th ị
ườ ủ ổ ế ề ả ặ ố ổ tr ầ ng c a c phi u tăng ho c gi m. Sau ngày đăng ký cu i cùng, quy n mua c ph n
ị ẽ s không còn giá tr .
ượ ị ườ ị ụ ế ộ ộ ề Giá quy n mua đ c giao d ch trên th tr ng luôn bi n đ ng, ph thu c vào:
ủ ổ ứ ữ ệ ề ế ị (cid:0) M c chênh l ch gi a giá theo quy n và th giá c a c phi u đó.
(cid:0) ề ầ ể ể ố ượ ộ ổ ế ớ S quy n c n đ có th mua đ c m t c phi u m i.
ướ ủ ổ ị ườ ệ ế ế ộ (cid:0) Xu h ng bi n đ ng giá hi n hành c a c phi u trên th tr ng.
4
(cid:0) ệ ự ờ ạ ủ ề Th i gian hi u l c còn l i c a quy n mua.
Toán Tài Chính K35
ổ ầ ườ ấ ơ ị ườ ề 2.3 Giá trên quy n mua c ph n th ng th p h n giá th tr ủ ổ ng c a c
phi u.ế
ứ ấ ả ứ ề ề ạ ầ ấ ơ M c giá đăng ký trong t ổ t c các d ng quy n mua c ph n đ u th p h n m c giá
ủ ổ ệ ế ể ề ờ ượ ữ ở hi n hành c a c phi u vào th i đi m quy n đ c phát hành. S dĩ gi a giá th tr ị ườ ng
ộ ự ệ ể và giá đăng ký có m t s chênh l ch đáng k là vì hai lý do.
(cid:0) ệ ữ ứ ụ ề ấ ế ổ Th nh t, đây là quy n dành cho các c đông hi n h u và là công c khuy n
ế ụ ầ ư ổ ứ khích các c đông này ti p t c đ u t ệ vào công ty, do đó m c chênh l ch
ẫ ủ ợ ể ấ đáng k này làm tăng tính h p d n c a đ t phát hành.
(cid:0) ả ổ ị ườ ứ ế ủ ế ộ Th hai, là do giá c c phi u trên th tr ỗ ng bi n đ ng m i ngày, r i ro có
ể ả ị ườ ờ ạ ề ề ả th x y ra khi giá th tr ng gi m trong th i h n phát hành quy n và đi u đó
ạ ự ủ ứ ể ề ợ có th phá ho i s thành công c a đ t phát hành. (T c là, ngay sau quy n
ượ ượ ị ườ ế ổ đ c phát hành l ng cung c phi u trên th tr ng gia tăng trong khi nhu
ể ế ế ẫ ả ổ ổ ầ c u có th không đ i và đó là nguyên nhân d n đ n gi m giá c phi u. Do
ị ườ ế ế ề ổ ơ ẽ ẫ ế ệ đó, n u giá c phi u theo quy n cao h n giá th tr ng s d n đ n h qu ả
ể ự ệ ượ ế ạ ổ ấ ế t t y u là công ty không th th c hi n đ ế c k ho ch phát hành c phi u
ớ ủ ổ ứ ườ ư ứ ấ ơ m i c a mình). Nên t ch c phát hành th ng đ a ra m c giá th p h n giá
ị ườ trên th tr ng.
ẩ ủ ề ầ ộ ổ ượ ể ệ Tác đ ng đòn b y c a quy n mua c ph n cũng đ c th hi n khá rõ trong tr ườ ng
ầ ư ề ư ị ườ ầ ổ ổ ợ h p nhà đ u t ầ mua quy n u tiên mua c ph n thay vì mua c ph n trên th tr ng giao
ộ ố ố ầ ư ế ị ườ ầ ớ ổ ngay v i cùng m t s v n đ u t . N u giá c ph n trên th tr ng giao ngay thay đ i s ổ ẽ
ề ư ổ ở ầ ổ ư ậ ệ ộ ị làm cho giá quy n u tiên mua c ph n thay đ i cùng m t giá tr . Nh v y, vi c giao
ề ướ ậ ủ ầ ư ể ầ ề ư ị d ch nhi u quy n u tiên mua tr c có th làm cho ph n thu nh p c a nhà đ u t tăng
ị ườ ệ ể ể ầ ả ớ ổ lên đáng k hay gi m đi đáng k so v i vi c mua c ph n trên th tr ng giao ngay.
ộ 2.4 M i c ề . ỗ ổ phi uế là m t quy n
ườ ỗ ổ ứ ế ắ ớ ữ ổ ẽ ộ Thông th ng, ng v i m i c phi u đang n m gi ề , c đông s có m t quy n
ớ ẽ ố ượ ứ ứ ể ế ề ầ ố ổ ươ t ng ng. S quy n mua c n có đ mua 1 c phi u m i s căn c vào s l ng c ổ
ố ượ ệ ế ớ ượ ổ phi u hi n hành và s l ế ng c phi u m i đ c chào bán.
ự
ệ
ề
3. Th c hi n quy n mua:
5
Toán Tài Chính K35
ứ ề ề ậ ậ ố ừ ổ t
c thông báo phân ph i quy n mua và ch ng nh n quy n mua t ể ứ ề ậ ổ ộ Khi nh n đ ch c phát hành, ượ các c đông nh n quy n mua có th theo m t trong 3 cách:
ự ề ệ 3.1 Th c hi n quy n mua
ề ề ớ
ề ẫ ạ ườ ế ứ ng h p t
ư ậ ể ả ổ ớ ử Đi n vào m u đăng ký mua CP m i và g i kèm ch ng nh n quy n mua cùng v i ạ ớ ch c phát hành có đ i i ích trong công ậ ợ ổ ứ ượ ỷ ệ ợ c t l l
ả ti n mua CP đ n đ i lý b o lãnh phát hành CP m i (tr lý b o lãnh phát hành CP). Nh v y, c đông có th duy trì đ ty.
ề 3.2 Bán quy n mua:
ứ ượ ứ ể ổ ị
ừ ề ỉ ị ườ ng th c p và thu lãi t giá th tr
ị ườ ể ặ ừ ệ ề ệ ậ Vì ch ng ch quy n mua là ch ng khoán giao d ch đ ứ ấ ừ ỏ ấ ỳ ợ b b t k l i nhu n ti m năng có th có t c nên c đông có th bán ằ ng (m c dù b ng cách bán ề ự vi c th c hi n quy n
ề quy n mua trên th tr ề ổ quy n, c đông đã t ở ữ và s h u CP).
ự ệ ề 3.3 Không th c hi n quy n mua:
ệ ề ớ ề ế ệ i khi quy n mua h t hi u
ể ề ọ ự Khách hàng có th không th c hi n quy n mua cho t ỷ ệ ở ữ ề ợ ị ấ ự l c và h cũng b m t nhi u quy n l ị ả i do b gi m t l s h u trong công ty.
ủ ụ ự ề ệ Th t c th c hi n quy n mua
(cid:0) ườ ợ ổ ổ ề Tr ệ ữ ng h p phân b quy n mua cho c đông hi n h u:
ổ ế ị ả ớ ố
Khi quy t đ nh phát hành b sung CP m i, Ban giám đ c ph i thông báo cho ứ ướ ả ị c (UBCKNN) và kèm theo l ch trình phát hành và b n tóm t
ổ
ố ố ẽ ệ ậ ổ
ổ yỦ ắ ban ch ng khoán Nhà n t ế ị ượ ồ ơ ủ ộ c n i dung quy t đ nh c a Ban giám đ c, h s đăng ký phát hành b sung... Sau khi đ ờ ạ ấ UBCKNN ch p thu n, Ban giám đ c s thông báo vi c phát hành CP b sung và th i h n đăng ký mua cho các c đông.
(cid:0) ườ ứ ổ ợ Tr ề ng h p phân b quy n mua cho bên th ba:
ư ườ ụ ể ư ề ả ợ ơ ố Cũng gi ng nh tr
ổ ể ả ệ ổ
i c a các c đông hi n h u, CP b ủ ề ợ ủ ị ườ ệ ơ ượ ệ ớ ầ ơ ng h p trên nh ng đ n gi n h n nhi u. C th là không c n ệ đ trình h s đăng ký phát hành b sung và báo cáo sau phát hành cho UBCKNN, không ổ ầ c n ch t s c đông. Tuy nhiên, đ b o v quy n l c phát hành v i giá cao h n giá th tr sung th ữ ng hi n hành c a CP đó. ồ ơ ố ổ ổ ườ ng đ
6
ớ ổ ứ ả ự ờ ư ứ ữ ệ ổ Đ i lý b o lãnh phát hành CP m i b sung cũng có th đ ng th i làm luôn công ợ danh sách ạ ề giúp th c hi n quy n mua, t c là giúp t ể ồ ch c phát hành l u gi ệ vi c tr
Toán Tài Chính K35
ề ượ ạ ạ ả c bán thì đ i lý b o lãnh giúp ghi l i tên
i s h u quy n mua và khi quy n mua đ ề ườ ở ữ ủ ở ữ ề ng ớ ủ ch s h u m i c a quy n mua.
ị ẽ ậ ớ
ả ỏ ị ố ả ượ ậ ổ
Phí d ch v c a bên b o lãnh phát hành s do 2 bên th a thu n v i nhau, th ổ i t t c
ả ế ỏ ẽ ả ườ ứ ậ ườ ng c kho ng 3% trên t ng giá tr s CP phát hành b sung. ạ ấ ả ả ng là kho ng 97% c a giá CP c, th
4. M c đích
ụ ủ ẽ thì bên b o lãnh s nh n đ ả ế ượ ng CP không bán h t thì bên b o lãnh phát hành s ph i mua l Ngoài ra, n u l ủ ướ ộ ớ ư ố s CP đó nh ng v i m t m c giá th a thu n tr chào bán.
ụ
ầ ượ ụ ề ổ ự ệ ề M c đích phát hành quy n mua c ph n đ ở c th c hi n b i nhi u lý do:
ố ớ 4.1 Đ i v i công ty phát hành.
ề ư ữ ủ ệ ầ ả ả ổ
ố ổ ệ ế ầ ả ộ ọ ớ ở ị (cid:0) Quy n u tiên trên c a các c đông hi n h u góp ph n b o đ m cho công ty ư không b xáo tr n trong vi c qu n lý khi g i thêm v n c ph n m i, b i vì n u không u
ể ẫ ữ ệ ệ ệ ế ầ ổ ớ ổ tiên vi c mua c ph n m i cho các c đông hi n h u có th d n đ n vi c m t s c ộ ố ổ
ề ể ể ấ ầ ở ổ ớ đông ban đ u m t quy n ki m soát công ty b i các c đông m i có th mua v i s l ớ ố ượ ng
ể ề ầ ớ ố ổ ớ ổ l n c ph n m i phát hành và có th giành quy n chi ph i công ty, làm thay đ i trong b ộ
ả ả ưở ế ườ ủ máy qu n lý, nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng bình th ng c a công ty và cũng không lo i tr ạ ừ
ườ ủ ạ ủ ả ố ợ tr ng h p đ i th c nh tranh c a công ty nh y vào thôn tính công ty.
(cid:0) ề ẽ ế ổ ườ Chi phí phát hành quy n s < chi phí phát hành c phi u th ng
(cid:0) ớ ượ ổ ễ ậ ấ ơ ế C phi u m i đ c ch p nh n 1 cách d dàng h n.
(cid:0) ứ ế ễ ổ ơ ầ Là 1 hình th c tách c ph n gián ti p, d bán h n.
(cid:0) ầ ư ố ộ ố Huy đ ng v n nhanh chóng, tăng v n đ u t .
ố ớ ổ ệ ữ 4.2 Đ i v i c đông hi n h u:
(cid:0) ế ụ ỷ ệ ở ữ ệ ữ ủ ổ ệ ề ả Ti p t c duy trì t ể s h u và b o v quy n ki m soát c a c đông hi n h u l
(cid:0) ự ấ ầ ổ ệ ữ ệ ổ ợ Tránh s m t giá c ph n, gây thi t thòi cho c đông hi n h u, đem l i cho
ườ ầ ổ ớ ng i mua c ph n m i
ề ư ể ả ề ợ ủ ư ẻ ệ ị Tuy nhiên, quy đ nh quy n u tiên này có v nh là đ b o v quy n l i c a các
7
ữ ự ư ệ ổ ố ị ể ổ c đông hi n h u trong đó có c đông thi u s , nh ng th c ra quy đ nh này cũng ch ỉ
Toán Tài Chính K35
ướ ề ợ ủ ệ ữ ệ ế ả ả ổ h ng đ n b o v quy n l i c a các c đông hi n h u có kh năng tài chính, còn các c ổ
́ ́ ế ẽ ệ ế ổ ộ đông “yêu thê” trong công ty vì th s càng y u th h n. ữ ế ơ (Vì m t khi c đông hi n h u
ề ủ ẽ ấ ề ư ự ệ ả không có kh năng th c hi n quy n c a mình thì quy n u tiên đó s m t đi và khi đó
ể ầ ớ ườ ủ ệ ầ ộ ổ công ty có th bán c ph n m i đó cho ng ụ i khác (m t ph n vì m c đích c a vi c phát
ề ệ ể ầ ớ ố ổ ả ượ ầ ầ ổ hành c ph n m i là đ tăng v n đi u l ớ , do đó c ph n m i này c n ph i đ c bán cho
5. Đ nh giá
ườ ệ ữ ổ ượ ư ươ ng i khác khi các c đông hi n h u không mua dù đã đ c u tiên mua tr ́ c.))
ị
G i ọ
ị ủ ề ầ ổ Q: là giá tr c a quy n mua c ph n.
ộ ổ ị ủ ế G: là giá tr c a m t c phi u cũ.
ộ ổ ế ớ ủ g : là giá phát hành c a m t c phi u m i.
ố ổ ế n : là s c phi u cũ.
ố ổ ế ớ m: s c phi u m i phát hành.
ề ầ ộ ổ ế ể ố ớ R: s quy n c n có đ mua m t c phi u m i.
ộ ổ ủ ế ế ề ổ G1: Giá c phi u sau khi phát hành quy n (Giá trung bình c a m t c phi u sau khi
tăng v n.)ố
ố ượ ề ầ ộ ổ ế ể 5.1 S l ớ ng quy n c n có đ mua m t c phi u m i
ị ườ ị ủ ổ ư ế 5.2 Giá tr th tr ng c a c phi u đang l u hành.
ổ ế ớ 5.3 Giá phát hành c phi u m i
8
ổ ề ế 5.4 Giá c phi u sau khi phát hành quy n
Toán Tài Chính K35
ổ ầ ị ủ ề 5.5 Giá tr c a quy n mua c ph n
Cách 1:
ị ườ ủ ữ ệ ề ằ ủ ổ ệ Giá c a quy n tính b ng chênh l ch gi a giá th tr ầ ng hi n hành c a c ph n
ố ượ ư ề ổ ớ ề ầ ầ đang l u hành và giá mua c ph n m i theo quy n, chia cho s l ng quy n c n có đ ể
ộ ổ ầ ớ mua m t c ph n m i.
ề ế ế ế ổ ổ ồ ổ Ví d :ụ C phi u bán theo quy n là 60.000 đ ng/c phi u. C phi u này có giá bán
ị ườ ế ứ ề ế ồ ổ trên th tr ng sau khi phát hành quy n là 90.000 đ ng/ c phi u. N u c 15 quy n đ ề ượ c
ộ ổ ủ ề ế ớ mua m t c phi u m i thì giá c a quy n là:
Cách 2:
ữ ệ ả ổ ớ Kho ng chênh l ch gi a giá trung bình và giá phát hành cho ế m c phi u m i:
ề ậ ị ướ ế ủ V y giá tr lý thuy t c a 1 quy n mua tr c là:
ườ ệ Tr ợ ặ ng h p đ c bi t:
9
(cid:0) ổ ượ ấ ễ ế ổ ớ C đông d c c p phát mi n phí c phi u m i: g=0
Toán Tài Chính K35
(cid:0) ề ệ ề ướ Trong đi u l công ty không có quy n mua tr G=0 c:
ư ế ị ổ Ví d :ụ Công ty X đang có 1.500.000 c phi u đang l u hành, th giá là 50.000
ế ế ế ổ ổ ớ ổ ồ đ ng /c phi u. Công ty phát hành 500.000 c phi u m i giá 30.000 /c phi u.
ố ượ ộ ổ ề ầ ể ế ớ S l ng quy n c n đ mua m t c phi u m i là:
ậ ỉ ệ ự ộ ổ ứ ệ ệ ầ ươ ươ V y t l th c hi n là 3:1 t c là m t c ph n đang hi n hành t ng đ ớ ng v i 1
ề ẽ ượ ở ữ ổ ồ ề ế ẻ ế ế ổ ổ ớ quy n, c đ ng s h u 3 quy n s đ c mua thêm 1 c phi u m i, c phi u l (n u có)
ụ ổ ế ơ ố ị ẽ ượ s đ ắ c làm tròn đ n hàng đ n v theo nguyên t c làm tròn xu ng. (ví d : c đông đang
ế ổ ượ ở ữ ữ ế ặ ớ ổ ổ ở ữ s h u 150 c phi u đ c mua 50 c phi u m i, nh ng c đông s h u 151 ho c 152
ỉ ượ ế ẫ ế ớ ổ c phi u thì v n ch đ ổ c mua 50 c phi u m i.)
ị ủ ề Giá tr c a quy n:
ườ ặ ợ ệ Tr ng h p đ c bi t:
ổ ượ ấ ế ễ ổ ớ C đông đ c c p phát mi n phí c phi u m i:
ề ệ ề Trong đi u l công ty không có quy n mua tr ướ c:
ự
ạ
ệ
ạ 6. Th c tr ng Right t
i Vi
t Nam:
10
Toán Tài Chính K35
ầ ẽ ứ ế ề ố ố ổ ổ Khi mu n tăng v n, công ty c ph n s phát hành ch ng quy n mua c phi u (rights)
ế ợ ổ ườ ề ư ằ ổ kèm theo đ t phát hành c phi u th ng b sung nh m dành quy n u tiên cho các c ổ
ữ ượ ế ấ ổ ơ ờ ệ đông hi n h u đ ớ c mua c phi u phát hành thêm v i giá th p h n giá chào m i ra công
ị ườ ệ ậ ằ ứ ệ chúng, th m chí b ng m nh giá. Tuy nhiên, trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam, giao
ế ề ể ề ế ổ ổ ọ ộ ị d ch quy n mua c phi u không sôi đ ng vì tri n v ng tăng giá c phi u không nhi u và
ị ơ ế c ch giao d ch khó khăn.
ầ ư ướ ệ ấ Năm 2010, Công ty Đ u t tài chính nhà n ự c TPHCM (HFIC) th c hi n bán đ u giá
ề ể ề ệ ầ ổ ở ồ ớ ầ g n 15 tri u quy n mua c ph n HDBank v i giá kh i đi m 110 đ ng/ quy n, khi s ở
ẽ ượ ề ớ ớ ế ổ ổ ồ ữ h u 4 quy n thì NĐT s đ ế c mua 1.16 c phi u m i v i giá 10.000 đ ng/ c phi u.
ế ả ỉ ướ ố ượ ượ K t qu ch có 2 NĐT trong n ấ c tham gia đ u giá và s l ề ng quy n mua đ c bán ra
ề ề ạ ấ ỉ ế ẩ ề ị ch có 4.830 quy n. Đi u này cũng cho th y tình tr ng m trong giao d ch quy n mua
ế ượ ầ ổ c phi u khi cung v t xa c u.
ề ị ệ ể ượ ị ườ ị Quy n mua có giá tr tách bi t và có th đ c giao d ch trên th tr ứ ấ ng th c p tr ướ c
ượ ữ ự ệ ệ ề ổ ề khi quy n mua đ ở ữ c th c hi n. Đi u này có nghĩa các c đông hi n h u đang s h u
ầ ư ể ư ề ề ể ạ ư ộ quy n mua có th bán quy n mua cho nhà đ u t đ thu lãi. Nh ng l i ch a có m t quy
ụ ể ự ư ế ề ỉ ị ữ ị đ nh c th nào liên quan đ n giao d ch quy n mua mà ch là s t phát gi a các bên nên
ầ ư ề ạ ư ế ố ể ở theo đó nhà đ u t mua quy n l ế ạ i đ a mình vào tình th m o hi m b i các y u t :
ơ ở ể ị ổ ị ườ ư ế ặ (cid:0) Không có c s đ đánh giá giá tr c phi u ch a có m t trên th tr ng.
ế ưỡ ẽ ỗ ặ ố ề ề ộ ổ (cid:0) N u không tính toán kĩ l ng s l n ng sau khi c ng t ng s ti n mua quy n và
Ví d : ụ
ế ề ế ấ ổ ổ ti n mua c phi u khi công ty bán c phi u đ u giá IPO.
ế ủ ề ề ổ ớ ồ NĐT A mua quy n mua c phi u c a công ty B v i giá 3.000 đ ng/ quy n, khi s ở
ượ ớ ớ ế ế ổ ố ồ ề ữ h u 3 quy n thì mua đ c 1 c phi u m i v i giá 10.000 đ ng/ c phi u. Sau khi IPO,
ủ ổ ế ế ậ ồ ố ộ ồ giá bình quân c a c phi u công ty A là 15.000 đ ng/ c phi u. V y khi c ng 9.000 đ ng
11
ả ả ề ề ề ế ồ ớ ổ ồ (ti n mua 3 quy n) v i 10.000 đ ng (ti n mua c phi u) thì NĐT ph i tr 19.000 đ ng
Toán Tài Chính K35
ắ ơ ớ ủ ế ế ổ ồ ổ ớ ể đ mua 1 c phi u m i c a công ty B, đ t h n 4.000 đ ng/ c phi u so v i giá th ị
ườ tr ng.
ể ị ấ ắ ể ệ ư ư ị (cid:0) NĐT có th b m t tr ng nh ng không th ki n thì ch a có quy đ nh rõ ràng.
ệ ầ ượ ự ệ ậ ệ Đ u năm 2007, B nh vi n Bình Dân đ ấ c UBND TP.HCM ch p thu n th c hi n thí
ứ ể ầ ổ ỗ ị ượ đi m c ph n hóa. Theo quy đ nh, m i CBCNV c 1 năm công tác đ c mua 100 c ổ
ề ể ề ế ấ ằ ớ phi u v i giá b ng 60% giá đ u bình quân. Nhi u NĐT đã săn lùng đ mua quy n mua
ệ ừ ủ ế ệ ủ ệ ệ ớ ổ c phi u c a b nh vi n t ặ CBCNV c a b nh vi n ho c qua trung gian “cò” v i giá
ư ế ồ ứ ệ ờ ố 70.000 90.000 đ ng/ c phi u. Trong khi ch a bi ế ượ t đ ệ c th i gian chính th c b nh vi n
ủ ư ế ệ ệ ề ạ ầ ẫ ể ẽ ổ s c ph n hóa, nh ng NĐT v n m o hi m mua quy n mua c a b nh vi n. N u c ổ
ượ ở ữ ố ượ ổ ổ ế ổ ế phi u đ c phát hành thì tên trong s c đông s h u s l ủ ẫ ng c phi u v n là tên c a
ữ ứ ủ ề ả ợ ồ ườ CBCNV ch không ph i tên c a NĐT mua quy n, lúc này h p đ ng gi a ng i bán và
ườ ề ả ỉ ế ệ ặ ằ ượ ả ổ ứ ằ ng i mua quy n ch là b n vi t tay ho c b ng mi ng. Khi đ c tr c t c h ng năm,
ườ ứ ớ ề ồ ư ạ ng ổ ổ i đ ng tên trong s c đông m i là ng ườ ượ i đ c lãnh v r i sau đó đ a l i cho NĐT,
ế ườ ư ạ ổ ứ ề ị N u ng i bán quy n có ý đ nh không đ a l i c t c cho NĐT thì NĐT cũng không th ể
ư ự ệ ả ạ làm gì. Ngày 21/6/2007, lãnh đ o TPHCM đã trình văn b n xin cho ng ng th c hi n thí
ể ệ ệ ế ầ ổ ả ự ệ đi m c ph n hóa b nh vi n Bình Dân. S vi c này đã khi n các NĐT lâm vào tình c nh
ấ ờ ự ệ ề ệ ế ầ ồ ợ ị hoang mang. Vì h u h t các giao d ch đ u th c hi n qua h p đ ng mi ng và gi y t tay,
ề ượ ả ấ ắ ể ệ ả không h đ c đ m b o pháp lý. NĐT không th ki n và m t tr ng.
ể ấ ừ ứ ề ế ạ T đây ta có th th y, quy n mua c phi u tuy là 1 d ng ch ng khoán phái ổ
ạ ộ ả ơ ư ể ệ ể ố ị sinh có th giúp công ty tăng v n đ ho t đ ng hi u qu h n nh ng giao d ch
ị ườ ề ệ ạ ư ỉ ễ ạ ủ c a quy n mua trên th tr ng Vi t Nam l ế ầ i di n ra h n ch , h u nh ch dành
ổ ứ ố ượ ớ ầ ư ớ ạ cho NĐT t ch c mua v i kh i l ng l n đê đ u t dài h n, còn NĐT cá nhân
ẫ ấ ư ể ể ạ ề ủ thì v n r t e dè vì có quá nhi u r i ro, m o hi m nh đã k trên.
ứ
ề
III. Ch ng quy n (Warrant):
12
Toán Tài Chính K35
1. Khái ni m:ệ
(cid:0) T
he
o lu tậ ch ngứ khoán năm 2006: “Ch ngứ quy nề lo iạ
ứ ế ư ế ặ ổ
ế ổ ề ệ c phát hành cùng v i vi c phát hành trái phi u ho c c phi u u đãi, ấ c quy n mua m t s c phi u ph thông nh t
ượ ờ ỳ là ượ ớ ch ng khoán đ ứ ườ ở ữ i s h u ch ng khoán đ cho phép ng ướ ứ ị đ nh theo m c giá đã đ ị c xác đ nh tr ộ ố ổ ượ ấ ị c trong th i k nh t đ nh.”
(cid:0) ứ ọ
ề ổ ườ ứ ế ớ ạ ng xác đ nh c phi u th
ộ c mua m t kh i l ấ ị ườ ắ i n m gi ị ờ ạ ứ Trong khoa h c – tài chính: “Ch ng quy n là lo i ch ng khoán cho phép ữ ượ ố ượ ộ ị ng ng v i m t m c giá đ ộ xác đ nh và trong m t th i h n nh t đ nh.”
(cid:0) ượ ổ ứ ạ ch c l
Quy n này đ ế ụ ặ ổ ặ ế ằ i công ty ho c khi công ty nh m ế ư ữ ti m năng mua nh ng trái phi u ho c c phi u u
c phát hành khi t ầ ư ề ế ữ ậ ợ ề m c tiêu khuy n khích các nhà đ u t ệ ề đãi trong nh ng đi u ki n niêm y t kém thu n l i.
ể
ặ
2. Đ c đi m:
(cid:0) ứ ằ Ch ng quy n đ
ớ ư ế ề ượ ổ
ề ổ ẫ ủ ườ ở ữ ượ ậ ế ư cách là ng không có quy n c đông trong công ty, không đ ấ ứ c phát hành nh m tăng tính h p d n c a các ch ng khoán ề ứ i s h u ch ng quy n, ổ ứ c nh n c t c và không
ụ ể ườ ầ ư i đ u t ể ề ế khác, c th là trái phi u và c phi u u đãi. V i t ng có quy n bi u quy t.
(cid:0) ứ ụ ề ể ể ạ ượ ượ ng đ ầ ớ c. Ph n l n
ờ ạ ừ ứ ế Ch ng quy n là công c dài h n và có th chuy n nh ề 5 đ n 10 năm, các ch ng quy n có th i h n t
(cid:0) ạ ế
13
ườ ổ ể ố ị ứ ế ể ượ ủ ổ ờ ơ ể ị ề quy n th ứ ề T i th i đi m phát hành ch ng quy n, giá mua c phi u ghi trong ch ng c tăng lên ng cao h n th giá c a c phi u và giá đó có th c đ nh, có th đ
Toán Tài Chính K35
ủ ự ự ệ ạ ầ ư ỳ => t o ra s chênh l ch giá =>thu hút s chú ý c a các nhà đ u t ợ trong đ t phát
3. Giá tr :ị
ị đ nh k hành.
ị ủ ứ ề ở ị Giá tr c a ch ng quy n: Xác đ nh b i hai y u t ế ố :
ị ộ ạ 3.1 Giá tr n i t i:
ệ ả ị ị ườ ứ ủ i ng c a ch ng khoán và giá
ị ộ ạ là kho n chênh l ch gi a giá tr th tr ứ Giá tr n i t ứ ề ữ ị mua ch ng khoán xác đ nh trên ch ng quy n.
ờ ạ ủ ứ ề 3.2 Th i h n c a ch ng quy n:
ứ ề ờ
ờ ạ ủ ề ế ạ ề ế ứ ệ ả
ị Th i h n c a ch ng quy n là th i gian cho đ n khi h t h n càng dài, thì giá tr ữ ủ ứ ị ứ ị ộ ạ ớ ủ c a ch ng quy n càng cao. Giá tr th i gian c a ch ng quy n là kho n chênh l ch gi a ề giá tr ch ng quy n v i giá tr n i t ị ờ i.
Trong đó:
ế ạ ứ ề ế ế ầ ả ầ Time value: Gi m d n khi ch ng quy n ti n d n đ n h t h n
14
Ví d : ụ
Toán Tài Chính K35
ị ườ ượ ớ c bán trên th tr
ộ ổ ế ổ ớ ng v i giá là 17.5$, cho phép ế c mua m t c phi u XYZ v i giá đăng ký là 10$ trong khi giá c phi u
i mua đ ị ườ ứ Ch ng quy n c a công ty XYZ đang đ ườ ng trên th tr ề ủ ượ ng là 20$.
ị ộ ạ ị ờ ủ ứ ề Tính giá tr n i t i và giá tr th i gian c a ch ng quy n?
Gi i:ả
ị ộ ạ Giá tr n i t i: 20 – 10 = 10$
4. Phân lo i:ạ
ị ờ Giá tr th i gian: 17.5 – 10 = 7.5$
ứ ố ề ề 4.1 Ch ng quy n truy n th ng:
ớ ượ ệ ạ
ế ề ứ ế
ứ ề ề ổ
ế ơ ự ễ ở
ế ể Đ c phát hành đ đi kém v i trái phi u ( warrant – linked bond), đ i di n cho ủ ổ ổ ch c phát hành trái phi u trên. Nói cách khác, công ty phát quy n mua c phi u c a t ố ứ ề hành ch ng quy n truy n th ng cũng là công ty phát hành c phi u. Ch ng quy n có tác ế ể ệ ư ụ d ng nh “ch t xúc tác” đ vi c bán trái phi u tr nên d dàng h n, thu hút s tham gia ủ c a các nhà đ u t ấ ầ ư .
ứ ế ề 4.2 Ch ng quy n không có trái phi u đi kèm ( Naked warrants)
ả ầ
ư ứ ứ ượ ề ề ở ề ố Đ c phát hành mà không c n ph i có trái phi u đi kèm, gi ng nh ch ng quy n c giao d ch trên s giao d ch ch ng khoán.
ị ứ ườ ượ ở ượ ứ ạ ố truy n th ng, lo i ch ng quy n này cũng đ ng đ Naked warrants th ế ị c phát hành b i ngân hàng hay các công ty ch ng khoán.
ủ ứ ề 4.3 Ch ng quy n do Chính ph phát hành :
ướ ằ i không có kh năng tr
c phát hành Séc mà l ơ ả ươ ạ ề ả b ng ti n ộ ớ ng lai cùng v i m t
Khi m t c quan Nhà n ư ạ ộ ơ ề ấ ị ượ ọ ế ấ ặ ứ ề ặ m t (do thi u ti n m t), nh ng c quan đó l ư ế m c lãi su t nh t đ nh, thì lo i Séc nh th cũngđ ạ ể ượ c trong t i có th đ ứ c g i là ch ng quy n.
ứ
ủ
ợ
ề
5. L i ích c a ch ng quy n:
ố ớ ứ ề 5.1 Đ i v i công ty phát hành ch ng quy n:
ữ ế ệ ề ế ổ ễ Giúp cho trái phi u, c phi u công ty d dàng bán ra trong nh ng đi u ki n niêm
ễ ộ ố ơ ế y t khó khăn => d dàng huy đ ng v n h n.
15
ố ớ ầ ư 5.2 Đ i v i nhà đ u t :
Toán Tài Chính K35
ể ộ ậ ớ ổ ế ư
ầ ư ế ng m t cách đ c l p v i c phi u u đãi và trái phi u. Nên khác mà c l ề vi c bán ch ng quy n này cho nhà đ u t
ế ể Có th chuy n nh ầ ư ể có th thu đ nhà đ u t ưở ả không nh h ượ ộ ứ ượ ợ ừ ệ i t ữ ứ . ng đ n ch ng khoán mình đang gi
ế
ề
ộ ố 6. M t s chi ti
ứ t ghi trên ch ng quy n:
ệ ủ ề ượ ứ ề ờ ứ Các đi u ki n c a ch ng quy n đ c ghi rõ trên t ỉ ch ng ch :
(cid:0) ố ổ ế ượ ề ỗ ườ S c phi u đ ứ c mua theo m i ch ng quy n (thông th ng là 1:1)
(cid:0) ỗ ổ ự ệ ế Giá th c hi n cho m i c phi u
(cid:0) ượ ứ ờ c phát hành, giá này bao gi
ị ườ ể T i th i đi m ch ng quy n đ ế ơ ở ờ ạ ủ ổ ể ố ị ể ượ ơ cũng cao h n ỳ ị giá th tr ề ng c a c phi u c s , và giá đó có th c đ nh, có th đ c tăng lên đ nh k
(cid:0) ờ ạ ủ ố ườ ề ế ợ Th i h n c a quy n, đa s tr ng h p là 5 đ n 10 năm
Ví d :ụ
Ứ Ự Ệ Ề THÔNG BÁO TH C HI N CH NG QUY N
ứ ầ ổ Công ty C ph n ch ng khoán FPT
ườ ở ữ ứ ề Tên Ng i s h u Ch ng quy n:.......................................................
ỉ ị Đ a ch :.................................................................................................……...
Email: ..................................................... Fax: ......................................
ữ ủ ườ ượ ủ ợ ệ Ch ký (c a ng ề c y quy n h p l i đ ………………………………..)
16
Ngày:....................................….
Toán Tài Chính K35
ự ệ ề
ữ ượ ử ụ ị ứ ồ ư ẽ ạ ợ
ữ
ứ ạ ạ ề ứ ứ ề ạ
ề ồ ứ ề ạ ợ ậ c s d ng trong Thông báo Th c hi n Ch ng quy n này và Các thu t ng đ ứ ượ c đ nh nghĩa khác đi s có nghĩa nh trong H p đ ng Đ i lý Ch ng không đ ề ổ ề quy n đ ngày 09 tháng 10 năm 2009 gi a T ch c Phát hành, Đ i lý Đăng ký ứ Ch ng quy n, Đ i lý Ch ng quy n Chính, và các Đ i lý Ch ng quy n khác có tên trong H p đ ng Đ i lý Ch ng quy n đó.
ề ứ i s h u (các) Ch ng quy n nêu d
ườ ở ữ ứ ề
ả ủ ố ừ ế ọ ế ứ k t qu c a s Ch ng quy n đ
ỷ ệ ề ằ i đây, b ng văn ườ ở ữ ể i s h u đ ự ượ ề c th c ỹ ấ ệ t
Th c hi n Ch ng quy n vào Ngày hoàn thành đi u ki n ký qu , t ủ ữ ự ư ệ ả ứ ề ệ ướ Tôi/Chúng tôi, là nh ng ng ệ ả ự b n này l a ch n th c hi n các Ch ng quy n mà tôi/chúng tôi là ng ố ổ mua s C phi u nh theo tính toán t ề ự ệ hi n và T l ả ề c đ u tuân th theo B n đi u ki n.
ố ứ ự ủ ụ ứ ề S th t c a Ch ng quy n mà thông báo này áp d ng:
ố ượ ứ ự ề ệ S l ng Ch ng quy n đăng ký Th c hi n..............................................
ố ứ ự ủ ứ ứ ề ậ ấ S th t c a Gi y ch ng nh n Ch ng quy n.............................................
ờ ằ ả ể ậ ằ
ề ệ ự ề ự ệ i có quy n th
ộ ứ ề
ứ ư ườ ổ ứ ủ ạ ắ ậ
ư ặ ạ ỳ
ỳ ớ ỳ ứ ạ ậ ị ị
ứ ề i ích th
ườ ề ặ ứ ượ ự ộ ị
ng trong Ch ng quy n nêu trên, trong m t giao d ch đ ắ ườ ừ ặ ắ ặ ợ
17
ị ử Tôi/Chúng tôi b ng văn b n này xác nh n r ng vào th i đi m th c hi n và g i ụ ặ thông báo th c hi n Ch ng quy n này tôi/chúng tôi ho c ng ẩ ưở ch c đ tiêu chu n" ng trong Ch ng quy n nêu trên là (i) m t "bên mua là t h ứ ắ ớ (v i ý nghĩa nh nêu trong Quy t c 144A ("Quy t c 144A") theo Đ o lu t Ch ng khoán Hoa K năm 1933) ho c (ii) không trú t i Hoa K (v i ý nghĩa nh theo ằ Quy đ nh S ("Quy đ nh S") theo Đ o lu t Ch ng khoán Hoa K năm 1933) và r ng ụ ặ ợ i đó, đã mua Ch ng quy n nêu trên, ho c l tôi/chúng tôi, ho c ng ệ ưở c th c hi n theo quy h ắ ủ ị đ nh c a Quy t c 144A ho c, tùy t ng tr ng h p, Quy t c 903 ho c Quy t c 904 ủ c a Quy đ nh S.
Toán Tài Chính K35
ằ ả ứ ế ậ
ư ấ ứ ả ủ ế ệ
ề ầ ủ ế
ị ằ ườ ứ ư ượ ổ ầ c Tôi/chúng tôi b ng văn b n này yêu c u (các) gi y ch ng nh n C phi u đ ớ ủ ự ượ ử c g i (v i r i giao nh là k t qu c a Thông báo Th c hi n Ch ng quy n này đ ướ ử ro do tôi/chúng tôi gánh ch u và, n u g i theo yêu c u c a tôi/chúng tôi d i hình ả th c khác không ph i là b ng th thông th ng,
ế ườ ỉ ượ ị i có tên và đ a ch đ c nêu d ướ i
ứ ụ ể ư ị ớ v i chi phí do tôi/chúng tôi gánh ch u) đ n ng đây và theo cách th c c th nh sau:
Tên: ................................................................…….…
ị ỉ Đ a ch : ............................................................……..…
ứ ử ậ ổ ứ ấ ế Cách th c g i gi y ch ng nh n c phi u: ...........................................................
ủ
ị ủ ế ằ ậ ứ ậ ị
ự ứ ệ ề ằ ậ
ự ế ở ữ ế ẽ ầ
ứ ố ổ ệ ệ ổ ề ế ủ ầ ổ ầ ẽ Tôi/Chúng tôi cam k t r ng tôi/chúng tôi s tuân th các yêu c u báo cáo liên quan ệ theo quy đ nh c a Lu t Ch ng khoán Vi t Nam và quy đ nh pháp lu t liên quan ệ ế đ n vi c th c hi n Ch ng quy n nêu trên và tôi/chúng tôi xác nh n r ng vi c ự th c hi n Ch ng quy n d ki n s không khi n chúng tôi s h u 25 ph n trăm ở tr lên t ng s c phi u đã phát hành c a Công ty C ph n FPT.
ệ ợ ừ ườ tr ng h p các thông tin
ề ề ụ ệ ớ ứ ự Thông báo Th c hi n Ch ng quy n này s vô hi u tr ượ i thi u và M c 1 và 2 đ gi ệ ẽ ầ ủ ợ ệ . c đi n đ y đ h p l
ề ế ề ế ề ổ
ư ổ ứ ề ự ứ ệ ệ ề ế ệ
18
ứ ề ề ề ệ Vui lòng l u ý Đi u ki n 4 (Quy n Mua C phi u Theo Ch ng quy n) đ n Đi u ế ẻ ề ki n 7 (C phi u l ) v Ch ng quy n liên quan đ n các đi u ki n th c hi n các ế ổ Quy n Mua C phi u Theo Ch ng quy n.
Toán Tài Chính K35
ứ ề ề ạ Đ i lý Ch ng quy n đi n các thông tin sau:
ệ ề ỹ Ngày Hoàn thành Đi u ki n Ký qu ……………………………………..
ế ổ Ngày Mua C phi u:……………………………………………………..
ố ứ ộ ạ ể ự ề ệ ề ế ổ ứ i đ th c hi n Quy n Mua C phi u Theo Ch ng
ứ ứ ề ậ ạ ở S Ch ng quy n đã n p l ề ấ ệ quy n đ i di n b i các Gi y ch ng nh n Ch ng quy n
ứ ế ệ ề ề ả ổ
ự ả ả ứ ế ự ệ ề ề Giá Th c hi n Ch ng quy n và Kho n Ti n Mua C phi u theo Ch ng quy n ứ ệ ph i tr liên quan đ n vi c th c hi n Ch ng quy n:
ứ ự ề ệ Giá th c hi n ch ng quy n:.....................................................
ả ả ề ế ề ả ổ ứ Kho n Ti n Mua C phi u theo Ch ng quy n ph i tr ................................
ố ượ ế ẽ ượ ổ ả ự ứ ệ ế S l ng C phi u s đ ề c giao theo k t qu th c hi n Ch ng quy n
………………………………………………………………………………
ề ứ ề ổ ườ ở ữ ứ ề i s h u Ch ng quy n
ế ả Kho n Ti n Mua C phi u theo Ch ng quy n do Ng thanh toán
………………………………………………………………………………
ậ ủ ứ ự ế ề ệ ạ
ứ Xác nh n c a Đ i lý Ch ng quy n liên quan đ n các Thông tin th c hi n Ch ng quy nề
19
ữ ủ ườ ượ ủ ợ ệ ề Ch ký (c a ng c y quy n h p l ):.......................................................... i đ
Toán Tài Chính K35
7. Đ nh giá Warrant:
Ngày:....................................….
ị
G i:ọ
ị ủ ề ứ Wt: giá tr c a ch ng quy n (warrant)
ố ượ m: s l ng Warrant công ty phát hành
ủ ị Vt: th giá c a công ty
Vt = P.n
ị ườ ủ ổ ế ạ ể ờ P: giá th tr ng c a c phi u t i th i đi m đang xét
ố ổ ế n: s c phi u đã phát hành
ườ ắ ữ ế ủ ố ổ ổ l i n m gi warrant trên t ng s c phi u c a công ty sau khi
ế ủ ề ỷ ệ ổ c phi u c a ng q: t ệ ự th c hi n quy n.
q=m/(n+m)
ổ ế K: giá mua c phi u ghi trên warrant
ế ệ ủ F: m nh giá c a trái phi u
ứ ế ị ề 7.1 Đ nh giá ch ng quy n không kèm trái phi u:
Ví d :ụ
ệ ổ ớ
ệ ổ ứ ế ớ
ế ờ ạ ượ ỗ ớ ư Công ty A hi n đang có 200 c phi u đang l u hành v i m nh giá 100.000đ/CP. Công ty ề ự ị d đ nh phát hành 50 warrant th i h n 10 năm v i giá mua c phi u ghi trên ch ng quy n c bán v i giá 10.000đ. là 120.000đ/CP, m i warrant đ
(cid:0) ườ ế ế ổ ượ ị c đ nh giá
ị ợ ng h p 1: Đ n ngày đáo h n, th giá c phi u công ty đ ị ứ ề ạ Tr 150.000đ/CP. Đ nh giá ch ng quy n?
Gi i:ả
20
ố ề ượ ừ ệ S ti n thu đ vi c bán CQ là: c t 10.000 x 50 = 500.000
Toán Tài Chính K35
ố ề S ti n nh n đ ậ ượ ừ ệ c t vi c phát hành thêm 50 warrant: m.K = 50 x 120.000 = 6.000.000
ị ệ ạ ủ Giá tr hi n t i c a công ty: Vt + m.K = 150.000 x 200 + 6.000.000 = 36.000.000
ỗ ổ ự ế ệ ị Th giá m i c phi u sau khi th c hi n quy n: ề 36.000.000/250 = 144.000
ậ ủ ợ ườ ắ ữ L i nhu n c a ng i n m gi warrant: 50 x (144.000 – 120.000) = 1.200.000
ị ủ ỗ Giá tr c a m i warrant là: 1.200.000/50 = 24.000
(cid:0) ạ ủ ế ủ ế ổ ợ ng h p 2: Gi ứ s th giá c phi u c a công ty đ n ngày đáo h n c a ch ng
ả ử ị ị ườ ề Tr quy n là 100.000đ/CP. Đ nh giá warrant?
ươ ự ị ỗ ượ T ng t TH1 Giá tr m i warrant tính đ c là: s
ư ự ề ạ ế ệ 16.000đ nghĩa là nhà đ u t ạ ể ờ ầ ư ẽ lỗ Nhà đ u tầ ư i th i đi m đáo h n này
Nh n xét:
ự ệ 16.000đ/warrant n u nh th c hi n quy n t ề không th c hi n quy n
ậ
ữ ệ ề ỉ ự ự ế ổ ị i n m gi ệ ế warrant ch nên th c hi n quy n n u th giá c phi u sau khi th c hi n
ườ ắ ề ế ổ Ng quy n > giá mua c phi u ghi trên warrant, nghĩa là:
ứ ượ q(Vt + mK) > mK (ch ng minh đ c)
ể ọ Khai tri n và rút g n, ta đ c: ượ Vt > n.K
hay
Vt – n.K > 0
ườ ắ ữ ứ ự ề ấ ch ng quy n th y đ ệ i ích khi th c hi n i n m gi ượ ợ c l
Nh v y: ề
ị ậ ự ế ư ớ ể ờ
ạ ặ ự ề i th i đi m đáo h n mà Vt < ọ ị ỗ
ọ ẽ ả ố ượ ứ ề ề ằ ộ
ư ậ Khi ng ớ quy n thì lúc này warrant m i có giá tr th t s , n u nh t ệ n.K thì h s không th c hi n quy n, lúc này, giá tr c a Warrant Wt = 0 ho c h b l m t kho ng ti n chính b ng phí mua s l
ị ủ ng ch ng quy n đó.
Wt = 1/(m+n).Max[0, Vt – n.K]
ậ ị ủ Vì v y, giá tr c a 1 warrant là:
ứ ị Công th c đ nh giá m warrant phát hành:
m.Wt = q.Max[0, Vt – n.K]
ụ ứ (cid:0) Áp d ng công th c tính:
21
m.Wt = q.(Vt n.K)
Toán Tài Chính K35
50.Wt = 50/(200+50) x (30.000.000 – 200 x 120.000)
Wt = 24.000
ứ ế ề ị 7.2 Đ nh giá ch ng quy n kèm trái phi u:
Ví d :ụ
ệ ự ị ằ ộ
ế ệ ố ố ổ ứ
ệ ẫ ế
ượ ứ
ứ ế ủ ế ổ ờ ạ ề , cty quy t đ nh phát hành trái phi u kèm ch ng quy n ề c 20 ch ng quy n. Đ n khi đáo c phép mua 1c phi u/warrant c a công ty ế ị ế ề ượ ch ng quy n đ n m gi
ổ ư Công ty B hi n đang có 300 c phi u đang l u hành. Cty d đ nh huy đ ng v n b ng ế cách phát hành 1 tri u trái phi u m nh giá 100.000đ, c t c 10%/năm trong su t th i h n ầ ư ể ấ 10 năm. Đ h p d n nhà đ u t ứ ỷ ệ 100:20 nghĩa là c 100 trái phi u thì có đ theo t l ữ ứ ầ ư ắ ạ h n, nhà đ u t ớ v i giá 120.000đ/CP.
ế ủ ổ ị s th giá c phi u c a công ty khi đáo h n c tính là 150.000đ/CP và giá giao d ch
ả ử ị ỗ ạ ướ ứ ứ ề ề ị Gi cho m i ch ng quy n là 10.000đ. Đ nh giá ch ng quy n?
Gi i:ả
ị ủ ế Giá tr c a 1 lô trái phi u là: 100 x 100.000 = 10.000.000
ả ả ố ề ứ ề ỗ ị S ti n ph i tr cho m i giao d ch ch ng quy n/ 1 lô TP là: 20 x 10.000 = 200.000
ị ự ủ ế Giá tr th c c a 1lô trái phi u là: 10.000.000 – 200.000 = 9.800.000
ạ ị ủ Khi đáo h n, th giá c a công ty lúc này là: Vt = n.P = 300 x 150.000 = 45.000.000
ố ề ớ S ti n nh n đ ậ ượ ừ ệ c t vi c phát hành 20CP m i là: m.K = 20 x 120.000 = 2.400.000
ị ệ ạ ủ Giá tr hi n t i c a cty là: Vt + m.K = 45.000.000 + 2.400.000 = 47.400.000
ế ủ ỗ ổ ầ ư ự ề ị Th giá m i c phi u c a cty sau khi các nhà đ u t ệ th c hi n quy n:
47.400.000/320 = 148.125
ậ ủ ợ ườ ắ ữ L i nhu n c a ng i n m gi warrant:
20 x [(148.125– 120.000) 100.000/20 x 20/(300+20)] = 556.250
22
ị ủ ỗ Giá tr c a m i warrant là: 568.750/20 = 27.812,5
Toán Tài Chính K35
ươ ự ứ ị ứ ề ườ ợ T ng t , ta có công th c đ nh giá ch ng quy n trong tr ng h p này nh ư
sau:
m.Wt = q.Max[0, Vt – (n.K + F)]
ụ ứ (cid:0) Áp d ng công th c:
m.Wt = q x [Vt – (n.K –F)]
20 x Wt = 20/(300+20) x [45.000.000 – (300 x 120.000 + 100.000)]
23
Wt = 27.812,5
Toán Tài Chính K35
ủ
ứ
ủ
ề
ạ
8. R i ro c a ch ng quy n khi đáo h n:
G i:ọ
W: Phí warrant
ơ ở ứ ệ ủ S: Giá hi n hành c a ch ng khoán c s
ố ượ ng warrant Nw: s l
ự ệ ề K: giá th c hi n quy n.
ố ượ ầ ế ể ự ứ ệ ề p: s l ng warrant c n thi ơ ở t đ th c hi n quy n mua / bán 1 ch ng khoán c s .
24
ề 8.1 Quy n mua (Call warrant):
Toán Tài Chính K35
ứ ố M c hoà v n: (0.45 x 10) + 90 = 94.5
TH1: P ≥94.5€ TH2: 90€≤ P <94.5€ TH3: P<90€
ổ ấ ố VD: P = 96€ VD: P = 91€
L i: ờ
T n th t t i đa chính là phí mua 1000 ch ngứ quy n:ề 0.45 x 1000 = 450€
25
[(96 – 90)/10 – 0.45] x 1000 =150€ L : ỗ [(91 – 90)/10 0.45] x 1000 = 350€
Toán Tài Chính K35
26
ề 8.2 Quy n bán (Put warrant):
Toán Tài Chính K35
ứ ố M c hoà v n: 5000 – (0.4 x 500) = 4800€
TH1: P<=4800€ TH2: 4800
5000€
ổ ấ ố VD: P = 4650€ VD: P = 4850€
ề i đa chính là phí T n th t t ứ mua 1000 ch ng quy n: L i:ờ L :ỗ
0.4 x 1000 = 400€
[(5000 – 4650)/500 – 0.4] x 1000 =300€ [(5000 – 4850)/500 – 0.4] x 1000 =100€
ự
ạ
ệ
ạ 9. Th c tr ng Warrant t
i Vi
t Nam:
ề ứ ườ ặ ổ Ng
ầ ượ ấ ượ ẫ
ườ ệ ứ ạ ế
ử ụ ầ ặ ế ữ ề
ư ầ ư ộ ự ữ ể ượ ậ ợ i. Đ ch p nh n nh ng đi u ki n đó, nhà đ u t
ữ ủ ổ ấ ể ả có đ ứ ổ ề ế ề ạ ng. Tuy nhiên, ch ng quy n t i Vi
ủ ở ữ ụ ể ớ ố ợ ế ư ế ớ ng s d ng ch ng quy n đi kèm v i trái phi u ho c c phi u u đãi i ta th ế ề ể ơ c phát hành khi ti n hành đ cho vi c chào bán l n đ u đ c h p d n h n. Quy n này đ ư ề ố ầ ổ i các công ty, ho c khi công ty mu n khuy n khích các nhà đ u t t ti m ch c l ệ ế ư năng mua nh ng trái phi u hay c phi u u đãi nh ng có nh ng đi u ki n kém ệ ố ớ ọ ậ c m t l a ch n đ i v i thu n l ệ ệ ườ ự s lên giá có th x y ra c a c phi u th t Nam hi n nay là công c giúp DN l n chuy n n sang v n ch s h u.
ệ ề ầ ứ ầ ạ T i Vi
ủ ươ ệ ổ ố ộ
ớ ố
ả
ị ườ ệ ố ệ ả ộ ộ ớ ị ổ t Nam, giao d ch phát hành trái phi u kèm ch ng quy n l n đ u tiên có t ng ỉ ồ ừ t b i FPT và Ngân hàng ANZ. Theo bà Đàm quy mô phát hành 1.800 t đ ng v a hoàn t ố ứ ng th c Bích Th y, T ng giám đ c ANZ Vi ơ ở ở ộ ố bên c nh kênh huy đ ng v n truy n th ng qua m i này giúp m r ng c s các nhà đ u t ể ế ớ ẽ ẩ ngân hàng. S n ph m này s có giá tr cao v i các doanh nghi p niêm y t đ có th ti p ố ậ c n v i m t kênh huy đ ng v n hi u qu thông qua th tr ế ấ ở ả i pháp huy đ ng v n theo ph t Nam: “Gi ề ầ ư ộ ạ ế ể ị ướ c” ng v n trong n
ổ ứ ầ ị
ệ ủ ế ả ế Công ty c ph n FPT có mã ch ng khoán trên sàn giao d ch là FPT. Thông qua thông báo k t qu phát hành Trái phi u Doanh nghi p c a công ty vào ngày 12/9/2009:
(cid:0)
ứ ề ế ẽ ượ ầ ổ ứ ặ
ề ầ ầ ổ ổ ớ
ứ ờ ạ ề ở ữ ẽ ượ ề ứ ứ ứ ệ ỷ ồ ề đ ng m nh giá trái phi u s đ Ch ng quy n: C 01 t c kèm theo 1.158 ch ng ỗ ề ệ ự ủ quy n. Trong th i h n hi u l c c a quy n đ t mua c ph n theo ch ng quy n, m i ề ch ng quy n s h u s đ c quy n mua 10 c ph n FPT v i giá mua c ph n theo ch ng quy n.
27
ứ ự ệ ề (cid:0) Ngày th c hi n ch ng quy n: Là các ngày 09/10/2010, 09/10/2011, 09/10/2012.
Toán Tài Chính K35
(cid:0) ệ ự ủ ứ ề ề ặ
ờ ạ ệ ể ừ ầ ế ự ứ ề
ề ắ ổ ờ ạ Th i h n hi u l c c a quy n đ t mua c ph n theo ch ng quy n: là th i h n b t ệ ầ ừ ỗ m i ngày th c hi n ch ng quy n và k t thúc sau 10 ngày làm vi c k t đ u t ngày ứ ệ ự th c hi n ch ng quy n.
ứ ề ầ ổ ổ (cid:0) Giá mua c ph n theo ch ng quy n: 92.025 VNĐ/c ph n ầ
ể ế
ỷ ồ ờ ệ ỳ ạ
ế ạ ủ ứ
ế ổ ề ề ỗ
ế ỷ ồ c kèm theo 1.158 ch ng quy n, m i ch ng quy n s h u s đ ứ ề ở ữ ẽ ượ ờ ứ ề ạ ể ớ ổ ạ T i th i đi m tháng 10/2009, FPT đã phát hành thành công 1.800 trái phi u doanh ế ớ ấ đ ng/trái phi u, lãi su t 7%/năm, k h n 3 năm. Các trái phi u ạ ủ c phát hành theo hình th c ghi s . Ngày đáo h n c a trái phi u phát hành là tháng ệ đ ng m nh giá trái ề c quy n mua ồ i th i đi m đó là 92.025 đ ng/cp. ệ nghi p v i m nh giá 1 t ượ ứ này đ ứ 10/2012 và ngày h t h n c a ch ng quy n là tháng 10/2013. C 1 t ứ ế ẽ ượ phi u s đ ầ ầ ổ 10 c ph n FPT v i giá mua c ph n theo ch ng quy n t
ề Theo FPT, t ỷ ệ l t
ạ ộ ố c t vi c phát hành Trái Phi u s đ
ộ ố ủ ạ ợ
ứ ể ừ ượ ề ệ ạ pha loãng không quá 15% v n đi u l ể ổ ể Ngày phát hành và đ i ngày phát hành. Ti n thu ả c s d ng đ b sung v n cho ho t đ ng s n d án phát tri n h tâng c a m t s công ty do ố ẽ ượ ử ụ ầ ư ự c tách riêng k t ượ ự c t
ề ủ ậ ị ế ượ ừ ệ đ ệ ấ xu t kinh doanh và tài tr cho vi c đ u t con.Trái phi u và Ch ng quy n đ ể chuy n nh ế ượ ng theo quy đ nh c a Pháp lu t.
ứ ủ ề ấ ạ ạ Tóm l i, ch ng quy n đ ứ c ban hành nh m tăng tính h p d n c a các lo i ch ng
ằ ả ủ ượ ộ ụ ệ ệ ệ ố ẫ khoán, là công c cho vi c huy đ ng v n hi u qu c a doanh nghi p.
ố ề ươ ế ị Ngày 02/11/2011, Công ty FPT đã công b Ngh quy t HĐQT v ph ng án mua l
ế
ế ạ ằ ạ
ơ ị
ệ ệ ủ ồ ố
28
ạ i ấ ề ứ không quá 1,000 trái phi u kèm ch ng quy n do công ty phát hành năm 2009 (lãi su t ệ ế ổ ạ i này nh m h n ch pha loãng c phi u này 7%/năm, kì h n 3 năm). Theo FPT vi c mua l ạ ẽ ạ ằ ổ ạ i này nh m s t o ra giá tr dài h n h n cho các c đông. Hay nói cách khác thì vi c mua l ướ ả ợ ệ ệ ử ụ ố ư c i u hóa vi c s d ng ngu n v n hi n có c a công ty thông qua vi c tr n vay tr t h n. ạ