L I GI I THI U
T p bài gi ng v T đ ng hoá thi t k tàu thu A1” do PGS.TS. Lê H ng Bang ế ế
B n Lý thuy t thi t k tàu th y khoa Đóng tàu Đ i h c Hàng h i Vi t Nam biên ế ế ế
so n nh m m c đích trang b cho c sinh viên h chính qui chun ngành Thi t k thân ế ế
u th y m t s nh ng ki n th c c b n nh t v t đ ng hóa tính toán các y u t th y ế ơ ế
tĩnh n đ nh c a các lo i tàu th y thông d ng. Bài gi ng này là m t b ph n c a giáo
trình v “T đ ng hóa thi t k tàu th y ng trình n i s ra m t b n đ c nay mai. ế ế
T p i gi ng đ c chia thành 2 ph n: Ph n I mang tiêu đ PH NG PHÁP TÍNH ượ ƯƠ
TOÁN". Ph n này s gi i thi u vi c ng d ng ph ng pháp s đ gi i các bài toán v t ươ
đ ng hóa tính toán các y u t th y tĩnh n đ nh c a tàu th y bao g m đa th c n i suy ế
Lagrange, ph ng pháp bình ph ng nh nh t, các ph ng pháp g n đúng đ tính các tíchươ ươ ươ
phân c đ nh. Ph n II mang tiêu đ H NG D N S D NG ph n m m ƯỚ
AUTOSHIP”. Do th i l ng c a môn h c có h n vì v y ph n này ng i biên so n ch ượ ườ
t m d ng l i ch gi i thi u và h ng d n s d ng 3 module trong 5 module c a ph n ướ
m m u trên bao g m: AUTOSHIP; AUTOHYDRO AUTOPOWER. Hai module còn
l i là ; AUTOPLATE và AUTOSTRUCTURE sinh viên s t nghn c u áp d ng khi th y
c n thi t b i l trong ph n hai c a “T đ ng hoá thi t k tàu thu A2” chúng tôi s t p ế ế ế
trung h ng d n s d ng ph n m m SHIPCONSTRUCTOR dành cho t đ ng thi t kướ ế ế
ng ngh mà trong đó ch a hai Module tính năng m nh h n AUTOPLATE ơ
AUTOSTRUCTURE trong AUTOSHIP. Riêng Ph n II c a T p Bài gi ng “T đ ng hoá
thi t k tàu thu A1” s đ c in thành m t b riêng đ đ c sinh viên các k sế ế ượ ư
cũng nh c h c viên cao h c ngành K thu t u th y s d ng m t cách hi u quư
trong quá trình th c hi n các bài toán c th .
Đ h cnghiên c u hi u qu môn h c này ng i biên so n mong mu n b n ườ
đ cc em sinh viên chuyên ngành Thi t k tàu th y hãy dành m t ph n th i gian đ ế ế
ôn l i các ki n th c thu c ch ng trình toán cao c p nh cho k s , tham kh o các tài ế ươ ư
li u nói v ph ng pháp tính, tĩnh h c tàu th y, đ ng l c h c tàu th y, giáo trình toán ng ươ
d ng trong k thu t ....
Ng i biên so n xin bày t lòng bi t n chân thành đ i v i các ý ki n góp ý đ t pườ ế ơ ế
i gi ng y s ngày càng hoàn thi n h n c v n i dung l n ph ng pháp trình bày. ơ ươ
M i ý ki n góp ý xin b n đ c g i v cho tác gi theo đ a ch sau: B môn Lý thuy t thi t ế ế ế
k tàu th y khoa Đóngu Đ i h c Hàng h i ho c E-Mail: ế lehbang@hn.vnn.vn.
TÁC GI
1
M C L C
Ch ng ,ươ
m cTên ch ng, m cươ Trang
s
Ch ng ươ 1 NGÔN NG L P TRÌNH VÀ T Đ NG H THI T K 4
1.1 Khái ni m v ngôn ng l p trình 4
1.2 Gi i thi u m t s ngôn ng l p trình đi n hình 4
Ch ng ươ 2 T Đ NGA TÍNH TOÁN CÁC Y U T TH Y TĨNH
VÀ TÍNH CÂN B NG- N Đ NH C A TÀU 9
2.1 Ph ng pháp s dùng trong t đ ng hoá tính tn các y u tươ ế
th y tĩnhtính cân b ng- n đ nh c a tàu 9
2.1.1 Đa th c n i suy Lagrange 9
2.1.2 Ph ng phápnh ph ng bé nh t ươ ươ 13
2.2 c ph ng phápnh g n đúng tích phân xác đ nhươ 15
2.2.1 Đ t bài toán15
2.2.2 ng th c hình thang16
2.2.3 Đánh giá sai s17
2.2.4 Ví d17
2.2.5 S đ tóm t tơ 18
2.2.6 Công th c Simson19
2.2.7 Đánh gsai s19
2.2.8 Ví d20
2.2.9 S đ tóm t t công th c Simsonơ 20
2.3. ng d ng các ph ng pháp tính g n đúng tích phân xác đ nh ươ
đ tính toán c y u t tính n i th y l c n đ nh cho tàu ế
th y
21
2.3.1 Ph ng phápnh thangươ 21
2.3.2. Ph ng pháp Simpsonươ 22
2.3.3 Ph ng pp Tre-b -sevươ ư 25
2.4 nh n i tàu thu 26
2.4.1 Tính c đ i l ng hình h c v tàu ượ 26
2.4.2 T l Bonjean 28
2.4.3 Th tích ph n chìm và các đ i l ng liên quan đ n th tích ượ 28
2.4.4 Bi n pháp nâng cao đ chínhc c a các ph ng pháp tích ươ
phân g n đúng31
2.4.5 Tính c đ ng thu tĩnh trên máy nhânườ 35
2.4.6 Bi u đ mang tên Firsov 40
2.5 n b ng- n đ nh tàu 41
2.5.1 n đ nh ngang ban đ u 41
2.5.2 n đ nh khi tàu nghiêng c l n 44
2.5.3 Đ th n đ nh 46
2.5.4 Thu t toán xác l p h đ ng ườ Pan-tô-ka-ren 51
2.5.5 D ng đ th n đ nh trên c s Pan-to-ka-ren ơ 53
I LI U THAM KH O 54
2
b¶ng ký hiÖu thêng dïng
hi uTên g i hi uTên g i
AVDi n tích h ng gió MTRIM Mô men chúi trên 1 cm
AWDi n tích m t đ ng n c ườ ướ Mchf men nghiêng cho phép
AMDi n tích m t s n gi a ườ M0y men tĩnh di n tích m t
đ ng n c đ i v i tr c 0yườ ướ
aKho ng cách t tr ng tâm đ n ế
m n iM0x Mô men tĩnh di n tích m t
đ ng n c đ i v i tr c 0xườ ướ
BChi u r ng tính toán Mx0y men tĩnh th tích đ i v i xoy
Bmax Chi u r ng toàn b My0z men tĩnh th tích đ i v i y0z
CBH s béo chung XGHnh đ tr ng tâm
CMH s béo s n gi a ườ XBHnh đ tâm n i
CWH s béo đ ng n c ườ ướ XfHnh đ tr ng tâm đ ng n c ườ ướ
CVH s béo th ng đ ng θc nghiêng ngang c a tàu
CPH s béo d c ψc chúi c a tàu
L ng chi m n c tr ng l ngượ ế ướ ượ YBTung đ m n i
dKho ng cách gi a các đ ng ườ
n cướ yiN a tung đ đ ng n c kh o ườ ướ
sát ng v i s n th i ườ
LKho ng cách gi a các s n ườ ZM,
KM
Cao đ tâm nghiêng ngang
D, dChi u cao m n, Chi u chìm ZB,
KB
Cao đ tâm n i
dθnh tay đòn n đ nh đ ng ZCCao đ tâm n i
h Chi u caom nghiêng ngangZG,
KG
Cao đ tr ngm
h0,
MG
Chi u cao tâm nghiêng ban đ u ZVCao đ tr ng tâm h ng gió
ITMô men quán tính di n tích
đ ng n c đ i v i tr c d cườ ướ ΩDi n tích m t s n kh o sát ườ
ILMô men quán tính di n tích
đ ng n c đ i v i tr c ngangườ ướ VTh tích l ng chi m n c ượ ế ướ
ILMô men quán tính di n tích
đ ng n c đ i v i tr c 0ườ ướ - y
VZTh tích ngâm n c ng v i ướ
đ ng n c zườ ướ
kg H s cao đ tr ng tâm SZDi n tích m t đ ng n c t i z ườ ướ
LChi u dài tính toánmzMô men tĩnh di n tích m t s n ườ
Lmax Chi u dài tn b CzTr ng tâm di n tích m t s n ườ
Lkwl Chi u dài đ ng n c thi t k ườ ướ ế ế r,
BM
n kính m nghiêng ngang
LPP Chi u dài gi a hai đ ng vuông ườ
c R,
L
BM
n kính m chúi
Lk Cánh tay đòn n đ nh hình ng
lθ,
GZ
Tay đòn n đ nh tĩnh
lchf Tay đòn men nghiêng cho
phép
Mhp men h i ph c
MVMô men nghiêng do gió tác d ng
3
Ch ng 1ươ
NGÔN NG L P TRÌNH VÀ T Đ NG HOÁ THI T K
1.1. KHÁI NI M V NGÔN NG L P TRÌNH
Ngôn ng l p trình nh ng ph n m m đ phát tri n các ng d ng. Ngôn ng l p
trình đã tr i qua quá trình phát tri n không ng ng hoàn thi n, công c quan tr ng
đ i v i s phát tri n c a công ngh thông tin. T đ ng hoá tính toán, thi t k hi n th ế ế
k t qu tính đ u thông qua ngôn ng l p trình. Nh ng ngôn ng l p trình ng d ngế
r ng rãi và hi u qu có th nêu lên sau đây.
1.2. GI I THI U M T S NGÔN NG L P TRÌNH ĐI N HÌNH
FORTRAN (vi t t t t FORmula TRANslation) ra đ i t nh ng năm nămế
m i, chính xác h n năm 1957, ng d ng ch y u trong các ngành khoa h c, k thu t.ươ ơ ế
Phiên b n đ u c a FORTRAN th ng đ c nh c đ n v i n g i FORTRAN II , ườ ượ ế
song phiên b n đ c dùng ph bi n nh t là FORTRAN IV. Các dàn y IBM th i b y gi ượ ế
nh n d ng phiên b n ph thông y d i tên vi t ghép FORTRAN. Ngôn ng thích h p ướ ế
cho vi c x nh ng bài toán c l n c a th i đ i, đ c dùng trong các ch ng trình tính ượ ươ
toán thi t k ô tô, tàu thu , máy bay, tính toán đ b n các công trình xây d ng, thi t k t iế ế ế ế
u. th coi h n 90% nh ng ch ng trình l n trong c lĩnh v c khoa h c, k thu tư ơ ươ
đ c vi t b ng ngôn ng này.ượ ế
Th c t s d ng đã n y sinh vài v n đ phi n toái. c nhà s n xu t các ch ng ế ươ
trình đa năng t cho phép mình vi t các b d ch cho FORTRAN theo s tr ng c a riêng ế ườ
nh. Tuy ph n l n các n s n xu t v n d a vào tiêu chu n c a ANSI - American
National Standards Institute đ biên so n compiler cho FORTRAN IV song ch ng b
d ch nào gi ng b d ch nào, ng i o cũng c rào kh i chu n ANSI. Tình hình y ườ
b t bu c ANSI ph i ra tay th ng nh t, năm 1978 phiên b n cu i cùng mang tên ANSI X3.9
- 1978 đã đ t d u ch m cho s bùng phát t do. Phiên b n này tên g i FORTRAN 77,
ngày nay đ c dùng t ng đ i r ng rãi.ượ ươ
Algol , vi t t t t Algorithm, ra đ i vào đ u nh ng năm sáu m i v i s thamế ươ
gia r t đông c nhà toán h c, nh ng ng i vi t ch ng trình c a châu Âu. Ngôn ng ườ ế ươ
đ c thi t k r t trong sáng, d h c, d th c hi n. Đây là phiên b n c a b môn toán tínhượ ế ế
ng trong máy tính. Ngôn ng thích h p cho vi c gi i quy t nh ng v n đ khoa h c c a ế
th i đ i. T t c các thu t toán chu n ra đ i trong th i kỳ y đ c chuy n thành ch ng ượ ươ
trình vi t b ng Algol 60. Cho đ n cu i nh ng năm b y m i ch ng trình b ng ngôn ngế ế ươ ươ
Algol còn đ c ch y trên các n y l n. Nh ng ch ng trình m u gi i quy t nh ngượ ươ ế
v n đ tính toán theo ph ng pháp s , đ c bi t ph n đ i s tuy n tính, vi t b ng Algol t ươ ế ế
nh ng năm sáu m i cho đ n t n ngày nay v n nh ng ch ng trình u vi t, ch a ươ ế ươ ư ư
thay đ c.ượ
4
Ngôn ng y ngôn ng t t song không sinh ra t i M , l đó căn c đ gi i
thích câu h i t i sao ngôn ng y không m đ c ch đ ng M , vi c này đ ng nghĩa ượ
v i s h n ch s ng i dùng s phát tri n ti p theo. ế ườ ế
COBOL (Common Business Oriented Language) ra đ i năm 1960, áp d ng
ch y u trong lĩnh v c kinh doanh, th ng m i. Ngôn ng này đ c hoàn thi n và còn tìm ế ươ ượ
th y ch đ ng t n hôm nay.
BASIC (vi t t t t Beginner's All-purpose Symbolie Instruction Code) doế
Kemeny và Kurtz phát tri n t năm 1964 t i M , là nn ng dùng choy tính nh . Basic
d h c s d ng không khó l m, song kh năng gi i quy t ng vi c không l n. Đi u ế
phi n toái n a ngôn ng này thu c d ng "d tính" nên đ c phát tri n g n nh không ượ ư
ki m soát đ c. T n t i quá nhi u "th ng " t Basic nên khó ch n th ti ng chu n m c ượ ế
cho ng d ng.
Năm 1975 Gates W. vi t ngôn ng cũng mang n BASIC cho y Altair, d ngế
microcomputer đ u tiên. Ngôn ng mang tên BASIC ngày nay th c t c c i biên c a ế
th ti ng mà Gates đã đ a ra th i đó. ế ư
Ngôn ng PL ( Programming Language ) n đ c vi t d i d ng PL1 ho cượ ế ướ
PL/I, c i biên cách vi t PL1, đ c ng i kh ng l lúc b y gi IBM đ t ra trong th i gian ế ượ ườ
1963 - 1966 sau thành ng c a FORTRAN c ngôn ng khác t i M . Ngôn ng th a
k nh ng k t qu t t đ p c a FORTRAN, Algol , Cobol . B n thân ngôn ng b c cao nàyế ế
cũng đã tham v ng s d ng ngôn ng assembly làm các ph ng ti n n i ghép, ch y ươ
ch ng trình m u. Ng i ta đ t thêm s 1 cu i tên g i v i hàm ý "ngôn ng l p trình sươ ườ
1". Tuy ý t ng hay, thi t k chu n song th c t không đ c nh ý mu n ch quan c aưở ế ế ế ượ ư
nh ng ng i sinh non ra nó. Ngôn ng đ c qu ng cáo rùm beng, song ng i dùng không ườ ượ ườ
nhi u vì các compiler c a PL làm vi c quá t i. Nn ng không th đ c bao lâu, ngày nay ượ
th h tr kh i ph i nghe qu ng cáo ngôn ng number one n a .ế
Pascal ra đ i chính th c 1971. Ng i công thi t k ngôn ng Niklaus ườ ế ế
Wirrth . Tên g i c a ngôn ng Pascal đ ghi nh công lao c a nhà toán h c l n th k 17 ế
Blaise Pascal. Ngôn ng Pascal thu c nhóm c u trúc ch t, ngôn ng l p trình tiêu
chu n b t c ng i l p trình nào cũng nên bi t. Theo nh n đ nh c a các nhà chun n, ườ ế
đây là th ngôn ng "lingua franca", làm c ch c năng "common tongue", là ti ng nói chung ế
cho l p trình. Ngày nay trong các tr ng h c, trong các l p h c v l p trình, t i các kỳ thi ườ
năng khi u ngôn ng này n là ngôn ng chính th c đ truy n th thii.ế
C ngôn ng l p trình đa năng, ng d ng vào vi c gi i quy t nh ng công ế
vi c th c t n y sinh t cu c s ng. C đ c coi là ngôn ng g n "ngôn ng y", có kh ế ượ
năng gi i quy t m i công vi cnh ng ngôn ng l p trình "b c cao" sinh tr c nh ế ướ ư
FORTRAN, PL1, Pascal đã làm, đ ng th i còn gi i quy t c nh ng vi c mà đàn anh kng ế
mu n ch m t i, nh ng vi c ch giành cho ngôn ng g n gũi y nh Assembler gi i ư
quy t.ế
L ch s phát tri n c a C nhi u đi u đáng nh c. Yêu c u th c t c a AT & T ế
ph i ngôn ng dùng cho h đi u nh UNIX, s d ng trên y DEC PDP - 11. Vi c
y đ c giao cho Nennis Ritchie. H đi u hành, compiler ch ng trình ng d ng đ uượ ươ
đ c D.Ritchie vi t b ng C năm 1972. Th c ra, tr c đó Martin Richards đã đ c giaoượ ế ướ ượ
ng vi c t ng t và k t qu c a nó là ra đ i ngôn ng có tên vi t t t BCPL. Trên c s ươ ế ế ơ
BCPL năm 1970 Ken Thompson so n ngôn ng B (có th b t ngu n t i tên BCPL) đã
so n đ ph n m m đ đi u hành DEC PDP - 7. Vào năm 1972 v i s c ng tác c a
K.Thompson , D.Ritchie đã đi t B đ n C. Ngu n g c c a tên g i "C" ch đ n gi n v y. ế ơ
Năm 1978 nhà xu t b n Prentice - Hall tung ra th tr ng "The C Pragramming Language" ườ
5