Tính toán qu n máy bi n áp 1 pha t n s 50Hz ế
Viết bi Administrator
Th sáu, 09 Tháng 10 2009 15:29
Máy biến thế có th thay đổi hiu đin thế xoay chiu, tăng thế hoc h thế, đầu ra
cho 1 hiu đin thế tương ng vi nhu cu s dng. Máy biến áp được s dng
quan trng trong vic truyn ti đin năng đi xa. Ngoài ra còn có các máy biến thế
có công sut nh hơn, máy biến áp (n áp) dùng để n định đin áp trong nhà, hay
các cc biến thế, cc xc, ... dùng cho các thiết b đin vi hiu đin thế nh (230
V sang 24 V, 12 V, 3 V, ...). Bài này hướng dn các pác t qun ly 1 cái máy biến
áp phù hp vi mc đích s dng ca mình. Không cn phi đi mua cho dù nó r
hơn.
Hình nh minh ha máy biến áp được qun xong
Để qun được máy biến áp thì chúng ta cn phi lưu ý my vn đề cơ bn sau
đây :
+ Công sut biến áp
+ Đin áp đầu vào
+ Đin áp đầu ra
+ Tn hao ca máy biến áp
+ Quan trng hơn na cn để ý đến vt tư qun máy biến áp
I ) Cu to máy biến áp
Máy biến áp có cu to rt đơn gin nó gm nhng phn sau :
+ Th 1 : Nó có 1 cun dây sơ cp. Đây là cun dây đầu vào. Đin áp đầu vào
được đưa vào cun dây này.
+ Th 2 : Cun dây sơ cp. Đây là cun dây đầu ra. Đin áp đầu ra được ly t
cun dây này
+ Th 3: Lõi st hay Ferit. Đây cũng là gông đỡ cho biến áp và là phn cm ng
gia hai cun sơ cp và th cp
Máy biến áp nó cu to gm 3 phn chính đó. Ch có đin áp xoay chiu mi
truyn được qua biến áp chun nht là đin áp hình sin.
II ) Tính toán các thông s ca máy biến áp
a) Xác định thiết din thc ca lõi st (tr) : So (cm2)
Do các lá thép hình ch E ghép li có lp các đin nên do đó ta phi tr đi cái lp
cách đin đó do đó thì thiết din thc ca lõi st s là :
So = k.S
vi S là thiết din ca phn gia lõi st (Vuông hay ch nht ) : S = a.b (cm2) ( Đây
là thiết din t thông móc vòng xuyên qua các b cun dây)
k= 0.9 đối vi lá thép E có b dy là 0.35mm
k=0.93 đối vi lá thép E có b dy là 0.5mm
k= 0.8 - 0.85 nếu lá thép b han r và li lõm
* Công sut ca biến áp theo thiết din thc
P = (S0/1.1)2
==> So = sqrt (P) / 1.1
Thông thường mi người hay chn lõi hình vuông hay ch nht nên ta có độ rng
ca bn :
c = sqrt (So)
T đó ta chn công sut biến áp cn qun ==> Xác định được kích thước ca lõi
st.
b) Tính s Vòng/Von : nv
Cái này ta phi chn cm ng t B hay t thông và da theo công thc tính sc
đin động ta s tính được s vòng/ von
nv = 45 / B.So (V/von)
đây thì 45 là h s ph thuc vào tn s và bn cht lõi. Cái giá tr này mi người
thường chn trong gi t (35-50) Nhưng theo kinh nghim thy mi người chn 45.
B đây là cm ng t nó được chn theo lá thép kĩ thut đin tùy thuc vào lường
silic trong thép nhưng mà thông thường giá tr B này t (1T đến 1.2T) và có khi là t
(1.4T - 1.6T)
c) Xác định s vòng dây qun
Để xác định được s vòng dây qun ta phi biết được đin áp đầu vào và đin áp
đầu ra cn ly.
+ N1 là s vòng dây qun ca cun dây sơ cp
+ N2 là s vòng dây qun ca con dây th cp
+ U1 là đin áp đầu vào
+ U2 là đin áp đầu ra
Theo công thc tính ta s được như sau :
N1 = U1.nv
N2 = 1.1.U2.nv
Giá 1.1 đây là giá tr chênh lch công sut do tn tht
d) Tính toán tiết din ca dây qun th cp và sơ cp
Tiết din ca dây qun được chn theo mt độ dòng đin J. Mt độ dòng đin J
được chn phù hp để phù hp vi điu kin làm vic và nhit độ ca dây dn
trong khong cho phép.
Tôi có tham kho 1 s cách chn mt độ dòng nhit J theo công sut
+ Vi J = 4 (A/mm2) - Công sut t (0 - 50 VA)
+ Vi J = 3.5 (A/mm2) - Công sut t ( 50 - 100VA)