Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương

Lũy thừa

LŨY THỪA

TÀI LIỆU BÀI GIẢNG Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG ðây là tài liệu tóm lược các kiến thức ñi kèm với bài giảng Lũy thừa thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn. ðể có thể nắm vững kiến thức phần Lũy thừa, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này.

1. ðịnh nghĩa a là số thực tùy ý, n là 1 số nguyên dương. Khi ñó tích của n thừa số a ñược gọi là lũy thừa bậc n của a, kí

hiệu

na .

lần)

Như vậy :

na

=

a a a n . ....

(

Trong biểu thức

na thì a ñược gọi là cơ số, n ñược gọi là số mũ.

Chú ý:

0

n

a ≠ thì 0

+ Với

a

=

1;

a

=

1 n a

+

00 ;0 n− không có nghĩa.

2. Các phép toán về lũy thừa

+

a b R m n R ;

∈ khi ñó

+∈

,

,

n

1)

m n a +

m

− m n

.m a a =

=

a

n

a a

. m n

2)

m n )

n m )

a

=

a

=

a

m

3) ( (

=

m m a b .

m

m

4) ( . ) a b

m

n

m

5) = a b a b      

n

m

a > ⇔ > n m a 6) + Nếu 1a > thì

m

n

a a > ⇔ < n m + Nếu 0

n

n

7) a = ⇔ = n m a

+

8) a = ⇔ = a b b

+ ; a b R m n Z

n

n

∈ khi ñó ∈ , ,

n . a b

n

n

= 9) . a b

n

n

m

m n

a

a=

= 10) a b a b

n m

. n m

a

=

a

11)

- Trang | 1 -

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

12)

Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương

Lũy thừa

3) Bài tập vận dụng Tính giá trị của biểu thức

+

5

5

3 15 + 2 5 3

+ 1 .5

− −

1 2 2

2 2

a)

4

4

b)

( + − 1 2 16

)

− 4 3

0,75

− 81

− 1 0, 001 3

+

1 8

  

  

2

4

− 1 3

5

27

2

8

d)

3

− −

( 2)

+

2

c)

(

) 5

3 8

3 2 3

  

  

7

3

21

729

3 128

128

e)

+

+

7

5

a

b

f)

− 5 3

7 3

2 7 3

2 5 3

b .

+

b

a

+

a

Giáo viên : Lê Bá Trần Phương

Nguồn

:

Hocmai.vn

- Trang | 2 -

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt