TÓM TT BÀI GING MÔN HC
QUANG ĐIN T VÀ QUANG ĐIN
(Optoelectronic and Photoelectronic Devices)
CHƯƠNG 1 CƠ S QUANG ĐIN T
§ 1.1. MT S KHÁI NIM CƠ BN
1)Tia (Ray):
+ Đường truyn ca 1 tia bc x (beam of radiation) đin t (invisible,
ultraviolet, visible, infrared)
+ Thường được biu din bi mt mũi tên hay đường thng, ch th đường không
gian mà bc x s đi qua.
+ Chùm bc x phân k (expanding beam) được mô t bi nhiu tia (ray).
2) chiết sut và phn x:
* Chiết xut ca môi trường: n = c/v vi c: vn tc ánh sang trong chân
không; v: vn tc truyn sóng trong môi trường đang xét.
* Góc khúc x: θ=φ sin
'
sin n
n, vi n: chiết xuât ca môi trường cha tia ti;
n’: chiết xuât ca môi trường khúc x.
* Vi liquid or glass: n = 1.3 – 1.8
Glass: n = 1.47 – 1.7; thy tinh tinh khiết (grown glass) n = 1.51; (thy tinh
quang hc n = 1.53)
* Tinh th và bán dn: n > 1.8
*
Đa phn x ni: (multiple internal reflection): gi hai mt song song ca
mt môi trưng, có mt s đặc trưng sau:
+ Khong cách tách các tia phn x ln mt và ln2 (2 ln liên tiếp) d ph thuc
góc ti và chiu dày ca môi trường, ví d : thu tinh quang hc (n=1,5) dày 1 cm
có d 0,73cm khi góc ti
θ
40o và d khi
θ
.
1
+ Cường độ tia phn x và tia truyn qua:
- T s cường độ tia phn x ln 1 tia ti: 2
2
0
1
)1'(
)1'(
+
== n
n
I
I
rr, khi
θ
<400 vi thy
tinh.
- Gi thiết hu hết năng lượng phn x tp trung các chùm tia phn x Ir1 và Ir2
thì năng lượng chùm tia phn x cho bi 32
22
r
r
r
r
+
vi
r
: t s phn x hiu dng tng (net effective reflected ratio)
- Khi đó s truyn qua: T = IT1/I0 = 1-
r
Ví d: Cho n= 1, n= 1.52,
θ
= 0 ,tìm
r
, T, và tính li gn đúng.
3) Gương và b phn x lùi (retro_reflector)
* Gương:
- Là linh kin quang phn x hu hết bc x ti.
- Có 1 mt được mài bóng và được ph mt lp vt liu phn x vùng bước
sóng quan tâm. Vi ánh sáng kh kiến, thường dùng b mt ph bc hoc nhôm; vi
vùng hng ngoi thường dùng mt ph vàng. Các loi gương đặc bit có ph din
môi .
- Các h gương quang hc tường gi là các gương mt th nht, lp phn x
trên mt hướng vè phía ngun.
- Các gương ôtô, phòng tm là gương mt th hai: mt phn x phía khác ca
tia ti, khi đó có hai s phn x t mt glass và t mt ph sau.
* B phn x lùi (retro-reflector)
- Là linh kin quang luôn phn x tia bc x v chính đường ti ca nó
- Thường được s dng trong các h đo không tiếp xúc (non-contact), khi b thu
và ngun phát cách xa vt th cn theo rõi.
- Có dng kim t tháp, nhưng ch có 3 mt, mt đáy hình tròn, còn gi là comer
cubes.
2
- Tia ti đi vào mt đáy và b đa phn x ni t 3 mt tam giác, ri ra khi mt
đáy theo đường song song vi tia ti.
- Các mt tam giác có th được ph vt liu phn x hoc dùng hin tượng phn
x ni toàn phn (góc ti hn =420 vi chiết sut 1,5).
_________________________________________
§1.2. CÁC DNG C GIAO THOA VÀ NHIU X
1) Các dng phân cc sóng: phân loi tu theo kiu dao động ca vector cường
độ đin trường; có các dng sau (da vào vết đầu nút ca
E
)
- Phân cc thng: dao động (trong mt phng y) theo phương c định so vi trc
y, z, sóng lan truyn theo trc x.
- Phân cc tròn
- Phân cc elip
- Phân cc ngu nhiên (t các vt nóng sáng): là hn hp các dng phân cc
* Các hin tượng quang hc ph thuc vào tương tác đin trường vi các cu
phn quang hc, do đó t trường thường không cn quan tâm.
* Tn s màu sc; biên độ đin trường độ sáng
* Tn s sóng không b thay đổi, nhưng biên độ và dng phân cc có th b nh
hưởng bi các hiu ng truyn qua và phn x
* Bước sóng là thông s rt quan trng:
λ = v/f
2)Tán sc: (chromatic dispersing)
-Lăng kính tán sc cho phép quan sát s thay đổi ca góc khúc x theo tn s.
Các khái niêm cn nm: Qui lut tán sc, sai sc dc, sai sc đứng.
3)Nhiu x qua khe hp: Khi chiếu ánh sáng đơn sc qua khe hp s to ra nh
vi dng khe có cường độ phân b v 2 phía ca 2 mép khe trung tâm.
* Các đặc trưng quan trng là:
-V trí ca các nh (cc tiu-vân)
-Khong cách ca các cc tiu
3
+V trí cc tiu:
Dsinα = mλ, vi m nguyên, Dđộ rng khe hp
+Nếu khong cách t khe ti v trí y trên màn quan sát xp x khong cách t khe
ti màn quan sát H sinα
R
y/R , sai s <2% vi α < 200
Khi đó
y mλR/D
=>Khong cách vân:
y = λR/D
=>Độ rng vân trung tâm:
W = 2y|m = 1 = 2 λR/D
Độ rng cường độ 2
1ca vân trung tâm:
W
1/2 = 0.89 λR/D
* Vi nhiu x qua l hp: Công thc tìm các cc tiu tương t như khe hp
nhưng ch s nguyên m được thay bi các ch s m không nguyên. V trí vân ti:
r = mλR/D, tính t tâm, vi D là đường kính l hp, R là khong cách đến màn
thu.
Đường kính vân ti d = 2r
* Cách t nhiu x: Kết hp hin tượng giao thoa và nhiu x qua nhiu khe hp.
+Vi trường hp 2 khe độ rng D, cách nhau đon = a
Cc tiu giao thoa cho bi:
asinθ = (m + ½)λ, hay
ay/R = (m + ½)λ
Khong cách 2 vân ti liên tiếp:
y = λR/a
____________________________________
4
§ 1.3. CÁC LP PH VÀ CÁC DNG C
1) Các lp ph: là các lp vt liu ph trên b mt ca các cu phn quang hc,
nhm tăng cường hoc c định các đặc trưng truyn qua và phn x.
- Hiu qu ca lp ph thay đổi theo bước sóng, góc ti và dng phân cc ca
sóng đến.
- Các đặc trưng quan trng ca lp ph là chiu dày và độ đồng nht.
- Đặc đim cơ hc: rt d b phá hu, do đó thường được làm sch nh thi khí
khô áp sut thp hoc dòng nước kh ion, cn hoc thuc ty nh.
* Lp ph tăng truyn qua (hay chng phn x): gim phn x biên gia không
khí và thu tinh ci thin độ nét ca nh (nh hn chế nh o do đa phn x).
Thường dùng MgF
2 cho vùng kh kiến (có chiết sut khong 1,38 550 nm) vi độ
dày 4
1λ, để cho tr pha gia sóng phn x ln th nht (biên không khí /lp ph ) và
sóng phn x ln 2 (biên lp ph / thu tinh ) =
π
. Khi đó biên độ sóng phn x s
trit tiêu và có th coi biên độ sóng truyn qua đạt 100%. Áp dng cho thu kính,
lăng kính và b phân cc.
H s phn x lúc này là:
22
0
22
0
)(
)(
cg
cg
nnn
nnn
r+
=, vi n0: chiết sut không khí; ng: chiết sut thy tinh; nc: chiết
sut lp ph.
Ví d: cho ng =1.5, nc(MgF2) = 1.38, Æ r = 1.4% vi bước sóng 400-700 nm
* Có th dùng nhiu lp ph chng phn x để gim r đến <0,3%.
* Multilayer coating có th được thiết kế để làm vic trong di rt rng ca bước
sóng hoc để đạt được h s truyn qua ti đa mt bước sóng xác định.
* H s phn x tăng theo góc ti. Các góc ti có th chp nhn cho lp ph
chng phn x là < 30o.
* Các lp ph tăng phn x (dùng cho gương phn x ) :
- Có th ph trên mt trước hoc mt trong ca gương.
- Có th là kim loi hoc đin môi (Transparent oxides)
5