intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt các công thức toán học thường dùng

Chia sẻ: Trang Lê Thị | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

810
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Tóm tắt các công thức toán học thường dùng" dưới đây để nắm bắt được các công thức tính: Công thức lượng giác, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, công thức tính đạo hàm, công thức Mũ-Lôgarit,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt các công thức toán học thường dùng

  1. TÓM TẮT CÁC CÔNG THỨC TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG A. ĐẠI SỐ 1. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 1.  a  b   a 2  2ab  b2 2 2.  a  b   a 2  2ab  b2 2 3. a 2  b2   a  b  a  b  4.  a  b   a3  3a 2b  3ab2  b3 5.  a  b   a3  3a 2b  3ab2  b3 3 3 6. a3  b3   a  b   a 2  ab  b2  7. a3  b3   a  b   a 2  ab  b2  2. Công thức nghiệm của PT bậc 2 3. Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất Cho PT: ax2  bx  c  0  a  0  Cho f  x   ax  b  a  0 có nghiệm x0   b   b2  4ac a   0 PT vô nghiệm x  b a  PT có nghiệm kép: ax  b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a 0 b (Ghi nhớ: Trái trái, phải cùng) x1  x2   2a 4. Định lý về dấu của tam thức bậc hai PT có hai nghiệm phân biệt: Cho f  x   ax 2  bx  c  a  0  0 b   b   ●   0  f  x  luôn cùng dấu với a, x  x1  ; x2  2a 2a b ● Định lý Vi-ét: Cho PT ●   0  f  x  luôn cùng dấu với a, x   2a ax2  bx  c  0  a  0 có hai nghiệm ●   0  f  x   0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  . Khi phân biệt x1 , x2 . Khi đó: đó: b c   x1  x2   ; x1.x2  x x1 x2 a a f  x Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a (Ghi nhớ: Trong trái, ngoài cùng) 5. Công thức lượng giác 5.1. Các cung liên quan đặc biệt 5.2. Các hằng đẳng thức lượng giác ● Hai cung đối nhau:  ,   ● Hai cung bù nhau:  ,    sin  sin 2   cos 2  1 tan   cos     cos sin      sin  cos cos sin      sin cos      cos 1 1  tan   2 cot   cos 2 sin  tan     tan tan       tan  1 cot     cot cot       cot  1  cot   2 tan  .cot   1 sin 2   ● Hai cung hơn kém 5.3 Công thức cộng ● Cung phụ nhau:  ,  2 nhau  :  ,    sin  a  b   sin a.cosb  cosa.sin b     sin       sin  cos  a  b   cosa.cos b sin a.sin b sin      cos ; cos      sin  2  2  cos      cos tan a  tan b tan  a  b       tan      tan  1 tan a.tan b tan      cot  ; cot      tan  2  2  cot      cot  5.4 Công thức nhân đôi 2 tan a   sin 2a  2sin a.cosa; tan 2a  ● Cung hơn kém :,   1  tan 2 a 2 2 cos 2a  cos a  sin a  2cos a  1 2 2 2      1  2sin 2 a sin      cos ; cos       sin   2  2 5.5 Công thức hạ bậc     1  cos 2a 1  cos 2a tan       cot  ; cot       tan  sin 2 a  ; cos 2 a   2  2 2 2 Ghi nhớ: cos đối; sin bù; phụ chéo; tan, cot hơn kém nhau  .
  2. 5.6 Công thức biến đổi tổng thành tích 5.7. Công thức biến đổi tích thành tổng ab a b cosa.cosb   cos  a  b   cos  a  b   1 cosa  cosb  2cos cos 2 2 2 ab a b sin a.sin b    cos  a  b   cos  a  b   1 cosa  cosb  2sin sin 2 2 2 ab a b sin a.cos b   sin  a  b   sin  a  b   1 sin a  sin b  2sin cos 2 2 2 ab a b sin a  sin b  2cos sin 2 2     1  sin 2 x   s inx  cosx  2 sin u  cosu  2 sin  u    2 cos  u   Chú ý:  4  4     sin u  cosu  2 sin  u     2cos  u    4  4 6. Công thức tính đạo hàm 6.1. Quy tắc cơ bản 6.2. Bảng công thức tính đạo hàm  c   0  x   1  kx   k  ku   k.u  u  v   u  v  x   n.x  n  1, n   n n 1 u   n.x n n 1 .u  n  1, n    u.v   u.v  u.v  1  1  1  u  u  u .v  u.v    2  x  0    2 u  0     v  0 x x u u v v2  x   2 1 x  x  0  u   2 1u u  0  sinx   cosx  sinu   u.cosu  cosx    sin x  cosu   u.sin u u  tan x    tan u   1 cos 2 x cos 2u u  cot x    2  cot u    2 1 sin x sin u ex   ex   eu   eu .u    a   a .ln a x x  a   a u u ln a.u u  ln x    ln u   1 x u u  log a x    log a u   1 x.ln a u.ln a 7. Công thức Mũ – Lôgarit ● Với a  0, a  1 STT CÔNG THỨC MŨ STT CÔNG THỨC LÔGARIT 1 a n  a.a...a 1   log a b  a  b  a  0, a  1; b  0  n thua so 2 a1  a a 2 log a 1  0 3 a0  1 a  0 3 log a a  1 1 4 an  a  0 ; n nguyên dương 4 log a a   an b  0 m 5 a n  n am  a  0; m  ; n  , n  2 5 aloga b  b
  3. 6 a m .a n  a mn  a  0; m, n   6 log a  N1.N2   log a N1  log a N2  N1 , N2  0  am b  7 n  a mn  a  0; m, n   log a  1   log a b1  log a b2  b1 , b 2  0  a  b2  7 1 Đặc biệt: log a   log a b  b  0  8 a   a  m n n m a m.n  a  0; m, n   b  a.b   a n .bn  a  0; m, n   log a b   .log a b  b  0  n 9 1 log a b  b  0; n  , n  2  n a an Đặc biệt: log a n b  10     a  0; m, n   8 n b bn log a b2  2.log a b b  0 log c b log a b  (a, b, c dương; a≠1, c≠1) log c a 9 Đặc biệt: 1 1 log a b   b  1 log a  loga b   0  logb a 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2