Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Đông Anh, Hà Nội
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Đông Anh, Hà Nội được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi toán nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Đông Anh, Hà Nội
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2024-2025 (Đề thi có 3 trang) MÔN: TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Mã Đề: 101. Họ tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ...................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn). Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là giao điểm của AB và CD . Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là A. Sx // AB . B. Sy // AD . C. SO . D. SI . 1 Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là 2cos x − 1 5π π A. D= \ + k 2π k ∈ . B. D = \ + k 2π k ∈ . 3 3 π 5π π 5π C. D = \ + k 2π , + k 2π k ∈ . D. + k 2π , + k 2π k ∈ . 3 3 3 3 Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. cos (= cos a cos b + sin a sin b . a + b) B. sin ( = sin a cos a + sin b cos b . a + b) C. cos (= cos a cos b − sin a sin b . a − b) D. sin ( = cos b sin a − cos a sin b . a − b) π Câu 4. Cho < a < π . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 A. sin a < 0; cos a > 0 . B. sin a > 0; cos a > 0 . C. sin a > 0; cos a < 0 . D. sin a < 0; cos a < 0 . Câu 5. Tập tất cả các giá trị thực của m đề phương trình cos 2 x − 1 + m = vô nghiệm là 0 A. ( 2; +∞ ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −∞; 0 ) ∪ ( 2; +∞ ) . D. ( 0; +∞ ) . 2sin 2α − sin 4α Câu 6. Rút gọn biểu thức: bằng: 2sin 2α + sin 4α A. cot 2 α . B. − tan 2 α . C. tan 2 α . D. tan 2 2α . Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao cho SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ACM ) nằm trên đường thẳng nào sau đây: A. OM . B. AM . C. CM . D. AC . Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y sin 2 x + sin x . = B. y = sin x . C. y sin 2 x + cos x . = D. y = tan 3 x.cos x . n−2 Câu 9. Cho dãy số ( un ) = với un , n ≥ 1 . Tìm khẳng định sai. 3n + 1 A. B. C. D. Mã đề 101 Trang 1/3
- Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) biết số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 6 . Số hạng thứ năm của cấp số cộng bằng: A. u5 = 26 . B. u5 = 32 . C. u5 = 5 . D. u5 = 20 . 1 Câu 11. Nghiệm của phương trình cos x = − là 2 π 2π π π A. x =± + 2 kπ . B. x = + 2kπ . ± C. x =± + kπ . D. x =± + 2 kπ . 6 3 6 3 Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BD . B. SC . C. AD . D. AC . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có AD cắt BC tại E . Lấy M thuộc cạnh SB và O là giao điểm AC với BD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hai đường thẳng AM và SO cắt nhau. b) Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MAD ) và ( SBD ) là đường thẳng MD . c) Gọi= SO ∩ DM . ) Gọi N là giao điểm giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( MAD ) . I Khi đó ba điểm A, I , N thẳng hàng. d) Gọi N là giao điểm giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( MAD ) , khi đó N ∈ AM . 1 π Câu 2. Cho biết sin α = và < α < π . Khi đó: 3 2 2 2 a) cos α = − . 3 7 b) cos 2α = . 9 4 2 c) sin 2α = − . 9 7 2 d) cot 2α = . 8 3 1 Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = , công sai d = . Khi đó: 2 2 n a) Công thức cho số hạng tổng quát un = 1 + . 3 b) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng ( un ) bằng 2620. c) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho. 15 d) Số một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4 Mã đề 101 Trang 2/3
- Câu 4. Cho phương trình lượng giác 2sin x = 2 , khi đó: π π a) Số nghiệm của phương trình trong khoảng − ; là hai nghiệm. 2 2 π b) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng . 4 π 3π c) Phương trình có nghiệm là: x = k 2π ; x =+ k 2π (k ∈ ) . + 3 4 π d) Phương trình tương đương sin x = sin . 4 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Trong một hội chợ đón xuân, một gian hàng sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo quy luật là hàng trên cùng có 1 hộp sữa, mỗi hàng ngay phía dưới lần lượt được xếp nhiều hơn 2 hộp so với hàng trên nó (tham khảo hình vẽ dưới). Hỏi hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? 3 Câu 2. Phương trình sin ( 2 x + 30° ) = có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ( −180°;180° ) . 2 u = 10 Câu 3. Tìm số công sai d của cấp số cộng ( un ) biết rằng: 4 . 26 u4 + u6 = u = 3 Câu 4. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số sau đây: Dãy số ( un ) với 1 . un +1 = un + 2, ∀n ≥ 1 3 Câu 5. Cho sin α = 5 ( ) và 90° < α < 180° . Tính cos α . π Câu 6. Cho α − β =. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (cos α + cos β ) 2 + (sin α + sin β ) 2 . 3 ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 3/3
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2024-2025 (Đề thi có 3 trang) MÔN: TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Mã Đề: 102. Họ tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ...................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC , AD; G là trọng tâm của tam giác BCD . Khi đó giao tuyến của ( BMN ) và ( GCD ) là A. đường thẳng BK với= MN ∩ CD . K B. đường thẳng d đi qua B và d // CD . C. đường thẳng BG . D. đường thẳng d đi qua G và d // CD . Câu 2. Cho phương trình cos 3 x m + 1 có nghiệm khi = A. m ≤ 0 . B. −2 ≤ m ≤ 0 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. −4 ≤ m ≤ 2 . 1 Câu 3. Tập xác định của hàm số y là sin 2 x π π = k , kπ , k ∈ . A. D = \ k , k ∈ . B. D 2 2 = \ {kπ , k ∈ } . C. D = \ {k 2π , k ∈ } . D. D Câu 4. Cho cấp số cộng ( un ) biết số hạng đầu u1 = 7 và công sai d = −3 . Số hạng thứ tư của cấp số cộng bằng: A. u4 = −5 . B. u4 = −2 . C. u4 = 1 . D. u4 = 4 . Câu 5. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm SA ; N và P lần lượt là điểm bất kì trên cạnh SB , SC (không trùng với trung điểm và hai đầu mút). Giao điểm của MN với ( ABC ) là A. Giao điểm của MP với BC . B. Giao điểm của MN với AB . C. Giao điểm của MP với AC . D. Giao điểm của MN với BC . Câu 6. Cho hai góc a, b tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. sin ( a + b ) sin a cos b − cos a sin b . = B. sin ( a + b ) sin a cos b + cos a sin b . = C. sin ( a + b ) sin a sin b + cos a cos b . = D. sin ( a + b ) sin a sin b − cos a cos b . = u1 = −3 Câu 7. Cho dãy số ( un ) xác định bởi 1 với n ∈ * , n ≥ 2 . Tìm số hạng u4 . =un 2 un −1 + 1 5 11 1 A. u4 = 1 . B. u4 = . C. u4 = . D. u4 = . 88 8 2 1 Câu 8. Biểu thức thu gọn của biểu thức B = + 1 tan x là cos 2 x A. tan 2x . B. sin x . C. cot 2x . D. cos 2x . Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Mã đề 102 Trang 1/3
- tan x A. y = . = 2019 cos x + 2020 . B. y tan 2 x + 1 C. y = cos x.sin 3 x . D. y = sin x.cos 2 x . Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD .Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là giao điểm của AB và CD , N là giao điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) là đường thẳng A. MN . B. SO . C. SM . D. SN . 1 Câu 11. Nghiệm của phương trình s inx là 2 π 5π π 5π A. x k 2π ; x k 2π . B. x k 2π ; x k 2π . 6 6 6 6 π π 5π C. x k 2π . D. x kπ ; x kπ . 6 6 6 π Câu 12. Cho < a < π . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 A. sin a > 0;cos a < 0 . B. sin a < 0;cos a < 0 . C. sin a > 0;cos a > 0 . D. sin a < 0;cos a > 0 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. π Câu 1. Cho phương trình lượng giác 2sin x − + 3 = đó: 0 , khi 12 π a) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng − . 4 b) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ( −π ; π ) là hai nghiệm. π 7π c) Phương trình có nghiệm là: x = k 2π ; x =+ k 2π (k ∈ ) . + 4 12 π π d) Phương trình tương đương sin x − = . sin 12 3 Câu 2. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD) , các điểm M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB, SC . Gọi = AC ∩ BD ; O a) Ba điểm I , J , B thẳng hàng. b) Giao điểm của I của đường thẳng AN và mặt phẳng ( SBD) là điểm nằm trên đường thẳng SO . c) SO giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) . d) Giao điểm của J của đường thẳng MN và mặt phẳng ( SBD) là điểm nằm trên đường thẳng SD . Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) , biết rằng: u1 =u6 = khi đó: −3, 27 , a) Tổng của 85 số hạng đầu S85 = 21165 . b) Số hạng u85 = 501 . c) Số hạng u10 = 52 . d) Công sai của cấp số cộng bằng 7. 1 3π Câu 4. Cho biết cos 2α = − và π < α < . Khi đó: 4 2 Mã đề 102 Trang 2/3
- 6 a) cos α = . 4 15 b) cot α = . 5 10 c) sin α = . 4 d) sin α < 0, cos α < 0 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2n + 1 13 Câu 1. Cho dãy số ( un ) với un = 2 . Số là số hạng thứ mấy của dãy số. n 36 3 Câu 2. Cho sin α = − , với 270° < α < 360° . Tính cos α . 5 u − u + u =15 Câu 3. Tìm số công sai d của cấp số cộng ( un ) biết rằng: 1 3 5 27 u1 + u6 = π Câu 4. Cho α − β =. Tính giá trị của biểu thức sau: B = (cos α + sin β ) 2 + (cos β − sin α ) 2 . 6 Câu 5. Phương trình tan x = 3 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( 0; π ) ? Câu 6. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, và cứ như thế mỗi hàng sau sẽ có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hỏi tổng số hàng cây trong khu vườn bằng bao nhiêu? ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 3/3
- Mã đề thi Câu hỏi 101 103 1 D B 2 C A 3 D C 4 C B 5 C C 6 C A 7 A A 8 C C 9 B B 10 C A 11 B D 12 C D 1 SĐĐS ĐĐĐS 2 ĐĐĐS ĐSĐS 3 SSĐS SSSĐ 4 SĐSĐ SĐSĐ 1 59 3 2 4 -0,8 3 3 4 4 11 59 5 -0,8 3 6 3 11
- Mã đề thi Câu hỏi 102 104 1 B A 2 B B 3 B C 4 B C 5 B B 6 B B 7 C C 8 A A 9 B B 10 B B 11 B B 12 A D 1 ĐĐSS ĐSĐS 2 ĐĐĐS SSĐĐ 3 ĐĐSS SĐSĐ 4 SĐSĐ ĐSĐĐ 1 6 1 2 0,8 1 3 -3 0,8 4 1 -3 5 1 30 6 30 6
- Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn