B GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIT NAM
HC VIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Anh Thi
PEROVSKITE Cs2SnCl6-xBrx (x = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6):
NGHIÊN CỨU CH TO, ĐNG HC PHONON
VÀ TÍNH CHẤT QUANG
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN
KHOA HỌC VẬT CHẤT
Ngành: Vật liệu điện tử
Mã s: 9 44 01 23
Hà Nội - 2025
Công trình được hoàn thành tại: Hc vin Khoa học và Công nghệ,
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Vit Nam
Người hướng dn khoa hc:
1. Người hướng dn: TS. Mẫn Minh Tân, Trường Đại hc Tôn Đức
Thng
2. Người hướng dn: TS Đỗ Th Anh Thư, Viện Khoa hc Vt liu,
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Vit Nam
Phn bin 1: ...........................................................................................
Phn bin 2: ...........................................................................................
Phn bin 3: ...........................................................................................
Luận án được bo v trước Hội đồng đánh giá luận án tiến sĩ cấp Hc
vin hp ti Hc vin Khoa học Công ngh, Viện Hàn lâm Khoa
học Công nghệ Việt Nam vào hồi ………. giờ ………, ngày ……..
tháng …….. năm ……..
Có thể tìm hiểu luận án tại:
1. Thư viện Hc vin Khoa học và Công nghệ
2. Thư viện Quc gia Vit Nam
1
M ĐẦU
1. Tính cấp thiết ca luận án
Chất bán dẫn perovskite halogen kim loại (MHP) đang được nghiên
cu rộng rãi nhờ đặc tính quang điện vượt trội, nhưng các MHP chứa chì gây
nên nhng lo ngi v độc tính độ ổn định đối với các thiết b ng dng.
Vic thay thế chì bằng các kim loại an toàn hơn như thiếc mang lại thách thức
v hiu sut quang hc nh s d dàng oxy hóa ca ion Sn2 lên Sn4+. Nghiên
cu các tinh thể Cs2SnX6 (X = Cl, Br) vi kh năng duy trì tính chất quang
học và phát xạ di rng nh các trạng thái exciton t by, s gii quyết được
các vấn đề ổn định và độc tính, đồng thi m ra nhng tiềm năng ng dng
mới trong công nghệ quang điện. Chính vậy, nghiên cứu v vt liu
perovskite Cs2SnX6 (X = Cl, Br) ý nghĩa quan trọng cấp thiết trong vic
phát triển các vật liệu quang điện mi.
2. Mục tiêu nghiên cứu ca luận án
Chế tạo được các tinh th kép thay thế các halogen với các tỉ l khác
nhau Cs2SnCl6-xBrx (x = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6);
Làm rõ sự ảnh hưởng của các gốc halogen đến năng lượng vùng cấm,
tính chất quang và dao động mng tinh th ca tinh th kép Cs2SnCl6-xBrx (x
= 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6);
Làm sáng tỏ cơ chế chuyn di quang học và sự hình thành trạng thái
exciton t by trong tinh th Cs2SnBr6.
3. Các nội dung nghiên cứu chính của luận án
Chế tạo các mẫu Cs2SnCl6-xBrx (x = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6) theo thiết kế;
Tính toán thuyết, phân tích các tính chất dao động, tính chất điện
của các tinh thể Cs2SnX6 (X = Cl, Br);
Phân tích đặc trưng cấu trúc, quá trình chuyển di quang hc của các
mu Cs2SnX6 (X = Cl, Br);
Ảnh hưởng của các gốc halogen lên đặc trưng quang của các cấu trúc
tinh th Cs2SnCl6-xBrx (x = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6);
2
CHƯƠNG 1. TNG QUAN V VT LIU PEROVSKITE
HALOGEN KIM LOI
1.1. Cu trúc tinh thể ca vt liu Perovskite
Cấu trúc perovskite có công thức ABX3, cation A nm các đỉnh ca
ô mạng lập phương, cation B ở tâm khối, và anion X ở tâm mặt (Hình 1.1).
Hình 1.1. Cấu trúc tinh thể perovskite ABX3: (a) cấu trúc tinh thể trong ô
mạng cơ sở; (b) siêu ô mạng gm 8 khi bát diện BX6 các đỉnh.
1.2. Đặc trưng cấu trúc tinh thể ca vt liu perovskite halogen kim loi
Tinh th perovskite halogen kim loại (MHP) cấu trúc tương tự
perovskite oxit ABX3, trong đó vị trí A thường c ion kim loại hóa trị I
(cesium, rubidium), hoặc các phân tử hữu (methylammonium
formamidinium. V trí B là các cation kim loại hóa trị II (chì, thiếc, gecmani,
bismuth, antimon), và vị trí X là các anion halogen (clorua, bromua, iotua).
1.3. Tính chất quang ca vt liu perovskite kim loi
1.3.1. Tính chất quang ca vt liu Perovskite halogen chì
Hình 1.2. a) Phương pháp siêu âm tổng hp CsPbX3, b) nh chp
các dung dịch keo CsPbX3 dưới ánh sáng mặt trời (trên) và ánh sáng UV
367 nm (dưới), c) Ph UV/Vis và PL và PLQY, d) các mẫu CsPbBr₃ và
CsPbI₃ dưới ánh sáng UV, e) động học phân rã huỳnh quang.
3
Các vật liu perovskite halogen chứa chì (LHP) với công thức APbX3
hiệu sut cao nh vào tính chất quang điện vượt trội như hệ s hp th ánh
sáng lớn, độ linh động điện t lỗ trng cao, thi gian sống dài, độ dài
khuếch tán hạt ti ln, mật độ by ht ti thấp, năng lượng liên kết exciton
nh năng lượng Urbach thp. Nhng tính chất này giúp tăng cường hiu
suất và ổn định củac thiết b quang điện (Hình 1.17). Tuy nhiên, sự mặt
của Pb trong các vật liu LHP những tác động đối với con người môi
trường (Hình 1.18).
Hình 1.3. Sơ đồ minh ha những tác động ca Pb trong các vật liu LHP.
1.3.2. Tính cht quang ca Perovskite halogen không c
Hình 1.4. (a-b) Ph hp th PL của CsSnX3, và (CH3NH3)3Bi2Br9, (c) các
QD (CH3NH3)3Bi2(Cl/Br)9 ới ánh sáng UV, (d) Phổ PL ca QD Cs3Bi2Br9
không xử bằng nước, (e) Phân PL theo thời gian ca QD
Cs3Bi2Br9 có và kng xử bng nưc, (f) Bn đ gi màu phổ PL ph
thuc nhiệt đ ca CsCu2I3, (g) Biu đ gi màu hấp th truyn qua củang
CsCu2I3, (h) Sơ đ qtrình động lc hc STE ca CsCu2I3.