1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
HUNH THANH SƠN
NGHIÊN CU TÍNH CHT HP PH MT S
HP CHT HU CƠ TRÊN VT LIU MCM-41
Chuyên ngành: HÓA HU CƠ
Mã s: 60.44.27
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
Đà Nng - Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành ti:
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. VÕ VIN
Phn bin 1: PGS.TS. LÊ TH LIÊN THANH
Phn bin 2: TS. BÙI XUÂN VNG
Lun văn ñưc bo v ti Hi ñồng chm Lun văn tt nghip
thc sĩ Khoa Hc hp ti Đại hc Đà Nng o ngày 25 tháng
8 năm 2011
* Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin - Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin trường Đại hc Sư phm, Đại hc Đà Nng.
3
M ĐẦU
1. TÍNH CP THIT CA ĐỀ TÀI
Trong i thp niên gn ñây, cùng vi s phát trin ca khoa
hc, con ngưi ñã tn thu quá ñáng mà làm khánh kit ngun tài
nguyên. Điu ñó ñã dn ñến mt cân bng sinh thái và làm biến ñi lp
v b mt. Đặc bit, s phát trin ca nn văn minh công nghip ñã
làm gim ñộ ña dng ca sinh gii. Vì thế môi trưng b ñe da là ñiu
không tránh khi, mt trong s ñó môi trưng nước b ô nhim
nghiêm trng. Nước b ô nhim do thi các cht hu cơ ñộc hi
các khu vc nước ngt và các ng ven bin. Do lưng mui khoáng
hàm lượng các cht hu cơ dư tha, ñặc bit là nhng cht có vòng
thơm như phenol, phenol ñỏ, axit benzoic, thuc bo v thc vt, phm
nhum… làm cho các sinh vt trong nưc không th ñồng hóa ñược và
làm mt v ñp mĩ quan. Kết qu làm cho hàm lượng oxi trong nước
gim ñột ngt, các khí CO
2
, CH
4
, H
2
S tăng lên. Ô nhim nước có
nguyên nhân t các cht thi và nước thing nghip ñưc thi ra lưu
vc các con sông mà chưa qua xñúng mc, các loi phân n hóa
hc thuc tr sâu ngm vào ngun nước ngm nước mn, nước
thi sinh hot t các khu dân cư ven sông. Ngày nay, s phát trin như
vũo ca khoa hc công ngh làm cho ñi sng con người càng ñưc
nâng cao, thúc ñẩy các hot ñộng kinh tế - k thut phát trin mnh
m, nhưng mt trái ca chúng ñã thi vào vàoi trưng nhiu cht
thi ñộc hi. Chính ñiu này ñã làm cho nhân loi phi ñối mt vi s
biến ñổi khí hu, ô nhim môi trường, mt cân bng sinh thái to
ñiu kin cho bnh tt phát trin. Mc du vy, loài người kng th
không phát trin sn xut. Đứng trước th thách ñó, người ta phi ñi
tìm các phương án x vic ô nhim môi trưng. Hin nay ñã rt
nhiu thành tu trong ngành khoa hc này. Thc tế cho thy ñối vi
mi mt dng ô nhim, cht thi cn ñưc x theo nhng phương
pháp thích hp hoc cùng phi hp nhiu nguyên tc x khác nhau
sao cho hiu qu tiết kim như: x nhit, xhoá hc và x
vi sinh.
4
Trong s các dng ô nhim môi trường, ô nhim môi trường
nước ñang ñược ñặt ra nóng bng hin nay. Cht gây ô nhim nước
th các cht cơ hoc hu cơ. Trong s các hp cht hu cơ,
các hp cht ca phenol, axit benzoic thuc bo v thc vt thuc
loi ph biến trong nước thi công nghip. Cht ñơn gin nht ca
các hp cht ca phenol là phenol. Phenol ñộc tính rt cao ñối vi
người và loài vt, bi chúng khó b phân hu t nhiên, d hp th qua
da, ñi vào cơ th phát huy ñộc nh, tàn phá hu hoi tế bào sng.
Axit benzoic làm c chế quá trình hô hp ca tế bào, c chế quá trình
oxy hóa glucose pyruvate, tác dng vào màng tế bào làm hn chế
kh năng nhn cơ cht. Thuc bo v thc vt ñộ ñộc cao ñối vi
ong, ít ñộc ñối vi nhưng tiêu dit nhng phiêu sinh vt sng
trong nước có th ăn ñược, do ñó gián tiếp gây hi ñến cá.
Carbaryl loi thuc tác ñộng tiếp xúc v ñộc, ging như
DDT, thuc carbaryl có ph phòng tr rng, hiu lc lâu dài và không
có kh năng dit nhn ñỏ. Tính ñộc ca thuc ñối vi sâu hi tăng lên
khi nhit ñộ môi trường tăng cao. Khi trn carbaryl vi piperonyl
butoxide, tính ñộc ca carbaryl ñối vi sâu hi tăng lên mnh m do
s c chế hot tính men phân gii carbaryl trong cơ th côn trùng.
Carbaryl thường ñược ñược dùng ñể tr nhiu loài sâu hi lúa (ry
xanh, ry nâu), hi cây ăn trái (sâu cun lá, rp vi, rp...).
Nghiên cu ñể loi phenol, axit benzoic thuc bo v thc vt
ra khi môi trường nước, góp phn gim thiu ô nhim môi trường là
mt trong nhng hướng nghiên cu khoa hc và có ý nghĩa thc tin.
Vì thế vic s dng các cht hóa hc thân thin vi môi trường ñể x
các cht ñộc hi trong môi trường nước ñang là vn ñề cp bách
thiết thc. Hin nay, ñang có nhiu hướng ñể x môi trường nước,
5
trong s ñó, s dng k thut hp ph bi các vt vt liu mao qun
trung bình (MQTB) ñang ñược quan tâm, bi các vt liu MQTB
như: MCM-41, MCM-48,… có nhng ưu ñim và tính năng vượt tri
như din tích b mt ln, h thng mao qun ln, ñồng nht, bn
nhit, thy nhit. Xut phát t nhng ý tưởng ñó, chúng tôi chn ñề
tài “Nghiên cu tính cht hp ph mt s hp cht hu cơ trên vt
liu MCM-41” ñể làm ni dung cho lun văn. Chúng tôi chn
phenol, axit benzoic, thuc bo v thc vt như các cht hu cơ
ñộc hi ñin hình. Vi s hiu biết ca chúng tôi, công trình này
thuc nhng kết qu ñầu tiên ca vic s dng MCM-41 ñể x lý các
hp cht hu cơ trong nước. Trong ñề tài này, chúng tôi s nghiên
cu nhng vn ñề chính sau ñây:
1 - Tng hp ñặc trưng vt liu MCM-41.
2 - Kho sát tính cht hp ph phenol, axit benzoic, thuc bo
v thc vt, x lý nước thi ca MCM-41ñiu chế ñưc.
2. MC TIÊU CA ĐỀ TÀI
S dng MCM-41 tng hp t CTABr và TEOS ñể hp ph
các cht hu cơ ñộc hi như: phenol, axit benzoic và thuc bo v
thc vt. Ngoài ra còn ng dng MCM-41 ñể x mt mu nước
thi công nghip.
3. NHIM V NGHIÊN CU
- Tng hp vt liu MCM-41 có cht lưng tt
- Nghiên cu tính cht hp ph mt s hp cht hu cơ ñộc hi
ñin hình trong nước như phenol, axit benzoic, thuc bo v thc
vt carbaryl trên MCM-41 tng hp ñược
- ng dng MCM-41 ñể x mt mu nước thi công nghip
6
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
- Phương pháp thuyết: thu thp nghiên cu x lí tài
liu, ñưa ra các bước thc hin kh thi.
- Phương pháp thc nghim: tiến hành tng hp vt liu hp
ph MCM-41 bng phương pháp sol gel; nghiên cu tính cht hp
ph các cht hu cơ ñộc hi như phenol, axit benzoic, thuc bo v
thc vt, nưc thi bng vt liu MCM-41.
- Phương pháp phân tích, ñánh giá:
+ Phân tích nng ñộ các hp cht hu cơ trước sau hp ph
bng phương pháp ph kích thích electron (UV-Vis). Phân tích hàm
lượng COD ca nước thi trước sau hp ph bi phương pháp
theo tiêu chun Vit Nam.
+ Đánh giá hot tính hp ph ca MCM-41 ñối vi các hp
cht hu cơ khác nhau.
5. Ý NGHĨA KHOA HC VÀ Ý NGHĨA THC TIN
5.1. Ý NGHĨA KHOA HC
Hin nay môi trường ñang b ô nhim nghiêm trng. Để x
môi trường b ô nhim, rt nhiu phương pháp khác nhau. Trong
ñó phương pháp hp ph dùng vt liu mao qun trung bình thân
thin vi môi trường các nhà khoa hc hin ñang quan tâm. Vt
liu MCM-41 ñã ñược tng hp vi ngun cung cp silic là TEOS và
s dng CTABr như mt cu to cu trúc. Mt loi vt liu kh
năng hp ph tt, hiu qu kinh tế cao thân thin vi môi trường.
Chính ñiu này ñã làm cho nhiu nhà khoa hc ñang nghiên cu
tng hp tht tt loi vt liu này.
Trên cơ s ñó, ñề tài ñã tiến hành tng hp thành công vt
liu mao qun trung bình MCM-41. T vt liu tng hp ñược ñã
tiến hành hp ph các cht ñộc hi có trong môi trường.
7
5.2. Ý NGHĨA THC TIN
Trên cơ s nghiên cu ca ñề tài, vic tng hp ra loi vt
liu MCM-41 có cht lượng tt ñược ng dng trong lĩnh vc hóa
du, dược phm và mt s ngành công nghip khác,… Kh năng ng
dng ca ñề tài tt, ñề tài mang tính ng dng cao nhiu ý
nghĩa thc tin trong cuc sng.
6. CU TRÚC LUN VĂN
M ñầu
Chương 1: Tng quan (18 trang)
Chương 2: Nhng nghiên cu thc nghim (11 trang)
Chương 3: Kết qu nghiên cu và tho lun (43 trang)
Kết lun và kiến ngh (2 trang)
Tài liu tham kho (5 trang)
Quyết ñịnh giao ñề tài lun văn
CHƯƠNG 1
TNG QUAN
1.1. VT LIU MAO QUN
1.2. VT LIU MAO QUN TRUNG BÌNH (MESOPORER)
1.3. PHÂN LOI VT LIU MAO QUN TRUNG BÌNH
1.3.1. Phân loi theo cu trúc
1.3.2. Pn loi theo thành
ph
n
1.4. MT S CƠ CH TO THÀNH VT LIU MAO QUN
TRUNG BÌNH
1.4.1. Cơ chế ñịnh hướng theo cu trúc tinh th lng
1.4.2. Cơ chế sp xếp silicat ng
1.4.3. Cơ chế phù hp mt ñộ ñin tích
1.4.4. Cơ chế phi hp to cu trúc
8
1.5. GII THIU V VT LIU MAO QUN TRUNG BÌNH
MCM-41
1.5.1. Tng hp
1.5.2. ng dng
1.6. TÍNH CHT HP PH
1.6.1. Hp ph và phân loi s hp ph
1.6.2. Động hc hp ph
1.6.3. Đẳng nhit hp ph
1.7. X LÝ CÁC HP CHT HU CƠ ĐC HI TRONG NƯC
1.7.1. Gii thiu mt s thành tu x lý các hp cht hu cơ
1.7.2. X lý phenol
1.7.3. X lý axit benzoic
1.7.4. X lý thuc bo v thc vt (Carbaryl)
CHƯƠNG 2
NHNG NGHIÊN CU THC NGHIM
2.1. TNG HP MCM-41
2.1.1. Hóa cht
2.1.2. Tng hp
Cân 1,78 gam CTABr trong mt cc thy tinh dung ch 250ml.
Cho thêm vào cc 130ml nước ct, 26ml dung dch NaOH 1M. Sau
ñó khuy trên máy khuy t cho ñến khi thu ñược hn hp ñồng nht.
Nh t t tng git dung dch TEOS vào. Hn hp phn ng ñược
khuy liên tc nhit ñộ phòng trong 28 gi, sau ñó chuyn vào
trong autoclave ñặt trong t sy 100
o
C trong vòng 24h. Sau khi lc,
ra dung dch thu ñược ta thu ñược mu rn, tiến hành sy khô mu
9
này 100
o
C. Ngoài ra, ñể kho sát nh hưởng ca pH ñến sn phm
tng hp, lượng NaOH còn ñược thay ñổi so vi quy trình trên.
2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG VT LIU
2.2.1. Phương pháp nhiu x tia X (XRD-X Ray Diffraction)
2.2.2. Phương pháp hin vi ñin t quét (SEM)
2.2.3. Phương pháp hin vi ñin t truyn qua (TEM)
2.2.4. Phương pháp phân tích nhit (TGA – DTA)
2.2.5. Phương pháp xác ñịnh din tích b mt riêng (BET)
2.2.6. Phương pháp ph hng ngoi (IR)
2.3. KHO SÁT TÍNH CHT HP PH CÁC HP CHT HU CƠ
2.3.1. Kho sát tính cht hp ph phenol
2.3.1.1. Kho sát thi gian ñạt cân bng hp ph ca vt liu
Cho vào 7 cc, mi cc ln lưt 0,1g mu MCM-41. Sau ñó thêm
vào mi cc ng lưng dung dch phenol 10 mg/l. Khuy ñu c cc
trên máy khuy t. Dng khuy vi thi gian tương ng t = 2; 4; 6; 8; 10;
12; 24 gi, lc ly dung dch và xác ñnh nng ñ còn li ca phenol.
2.3.1.2. Nghiên cu hp ph vi nng ñ ñầu khác nhau
Cho vào 9 cc, mi cc ln lượt 0,1g mu MCM-41. Sau ñó
thêm vào mi cc cùng lượng dung dch phenol vi các nng ñộ khác
nhau: 2,5; 5; 10; 25; 50; 100; 250; 400; 500 mg/l . Khuy ñều các cc
trên máy khuy t trong 24 gi, lc ly dung dch xác ñịnh nng
ñộ còn li ca phenol.
2.3.1.3. Kho sát nh hưởng ca pH ñến kh năng hp ph
Cho vào 5 cc, mi cc ln lượt 0,1g mu MCM-41. Sau ñó thêm
vào mi cc cùng lượng dung dch 20 ml phenol có nng ñộ 10 mg/l.
Điu chnh pH ca 5 cc vi 5 giá tr khác nhau: 2,46; 4,47; 6,98;
10
0
.
=
C C
q V
m
8,41; 9,41. Khuy ñều các cc trên máy khuy t trong 24 gi, lc
ly dung dch và xác ñịnh nng ñộ còn li ca phenol.
2.3.1.4. Kho sát kh năng gii hp thu hi vt liu
MCM-41 sau khi ñã hp ph bão hòa phenol ñược tái sinh vi 3 loi
dung môi khác nhau: NaOH 0,01M, axeton, etanol. Cht hp ph sau
tái sinh ñược ñem ñi hp ph tr li.
2.3.1.5. Phân tích ñịnh lượng phenol
Phenol ñược phân tích ñịnh lượng bng phương pháp phân tích
quang trong vùng UV bng cách ño trc tiếp bước sóng 269 nm,
không s dng thuc th. Dung lượng hp ph ca vt liu ñối vi
phenol ñược tính theo công thc sau:
Trong ñó: q : dung lượng hp ph (mg/g)
m : khi lượng cht hp ph (g)
Co : nng ñộ ban ñầu ca phenol (mg/l)
C : nng trng thái cân bng ca phenol (mg/l)
V : th tích ca phenol (l)
2.3.2. Kho sát tính cht hp ph axit benzoic
2.3.2.1. Kho sát thi gian ñạt cân bng hp ph ca vt liu
2.3.2.2. Nghiên cu hp ph vi nng ñ ñầu khác nhau
2.3.2.3. Kho sát nh hưởng ca pH ñến kh năng hp ph
Quy trình kho sát thi gian ñạt cân bng hp ph, nh hưởng nng
ñộ ñầu, pH ñược tiến hành như trong trường hp hp ph phenol.
2.3.2.4. Kho sát kh năng gii hp thu hi vt liu
MCM-41 sau khi hp ph axit benzoic ñược gii hp bi các
dung môi khác nhau: toluen, n-hexan, metanol, etanol. Sau ñó,
MCM-41 ñược nghiên cu hp ph phenol tr li.
2.3.2.5. Phân tích ñịnh lượng axit benzoic
Phân tích ñịnh lượng axit benzoic trong nước như trong trường
hp ñịnh lượng phenol, ch khác ño bước sóng 223 nm.