
Công ngh thông tinệ
T ng quan báo hi u m ng vi n thông ổ ệ ạ ễ
10:44 28/04/2006
Chia s :ẻ
I. Gi i thi u chung ớ ệ
Báo hi u trong m ng vi n thông t c là truy n các thông tin đi u khi n đ n các ng d ng khác nhauệ ạ ễ ứ ề ề ể ế ứ ụ
nh m đ t đ c các th t c đ m nh.ằ ạ ượ ủ ụ ủ ạ
M ng vi n thông toàn c u đòi h i báo hi u tho mãn: báo hi u trong n i b nút m ng và gi a các nútạ ễ ầ ỏ ệ ả ệ ộ ộ ạ ữ
m ng v i nhau, gi a nút đ u cu i và máy thuê bao. ạ ớ ữ ầ ố
Hình 1 d i đây mô t báo hi u trong m ng vi n thông. ướ ả ệ ạ ễ
B
áo
hi
uệ
tro
ng
m
nạ
g
viễ
n
th
ôn
g
Báo hi u có hai lo i: báo hi u m ng truy nh p, báo hi u trung k (báo hi u liên đài) ệ ạ ệ ạ ậ ệ ế ệ
II. Các h th ng báo hi u ệ ố ệ
Đ i v i m ng truy nh p có các h th ng báo hi u sau đây:ố ớ ạ ậ ệ ố ệ
- Báo hi u đ ng dây thuê bao dùng cho m ng chuy n m ch đi n tho i công c ng (PSTN-Publicệ ườ ạ ể ạ ệ ạ ộ
Switching Telecmmunications Network), báo hi u t ng t ệ ươ ự
- H th ng báo hi u s 1 cho các thuê bao s (DSS1) cho ISDNệ ố ệ ố ố
1. Báo hi u t ng tệ ươ ự
Các thông tin v s b g i (B called number), t thuê bao trên các cu c n i t ng t đ n t ng đàiề ố ị ọ ừ ộ ố ươ ự ế ổ
đ c truy n b ng các s h th p phân ho c là t h p c a 2 mã đa t n. S A là s ch g i (A callingượ ề ằ ố ệ ậ ặ ổ ợ ủ ầ ố ố ủ ọ
number). Hình 2. mô t báo hi u đ ng dây thuê bao trong PSTN.ả ệ ườ
III. Báo hi u liên đài ệ
Đ trao đ i thông tin gi a các nút chuy n m ch trên m ng vi n thông, c n ph i có thi t b báo hi uể ổ ữ ể ạ ạ ễ ầ ả ế ị ệ
và đi u khi n th c hi n báo hi u. ề ể ự ệ ệ
Có hai lo i báo hi u chính dùng cho báo hi u liên đài:ạ ệ ệ
- Báo hi u kênh liên k t (CAS – Channel Associated Signalling) ệ ế
- Báo hi u kênh chung (CCS – Common Channel Signalling) ệ
Chi ti t các lo i báo hi u trong h th ng báo hi u liên đài đ c mô t trên Hình 3. d i đây: ế ạ ệ ệ ố ệ ượ ả ướ
1. Báo hi u kênh liên k t ệ ế
Báo hi u kênh liên k t là báo hi u g n và liên k t v i kênh tho i, báo hi u và tho i truy n trên cùngệ ế ệ ầ ế ớ ạ ệ ạ ề
m t tuy n qua m ng l i. ộ ế ạ ướ

B
áo
hi
uệ
đư
nờ
g
dâ
y
th
uê
ba
o
tro
ng
PS
TN
III.1.a) Các tín hi u đ ng dây và tín hi u ghiệ ườ ệ
Các tín hi u đ c chia làm hai lo i: tín hi u đ ng dây và tín hi u ghiệ ượ ạ ệ ườ ệ
Tín hi u đ ng dây cung c p các thông tin sau:ệ ườ ấ
- đ ng dây r iườ ỗ
- chi m đ ng dâyế ườ
- s B tr l i (B nh c máy)ố ả ờ ấ
- các xung tính c c ướ
- xoá đ ng dâyườ
Các tín hi u ghi mang các thông tin sau đây:ệ
- s B (s b g i)ố ố ị ọ
- các thông tin v tr ng thái s Bề ạ ố
- các thông tin v tr ng thái s A (ch g i)ề ạ ố ủ ọ
III.1.b) Truy n đ a tín hi u ề ư ệ
Các tín hi u đ ng dây và tín hi u ghi đ ng truy n trên các đ ng s d i d ng các khung PCM 30.ệ ườ ệ ườ ề ườ ố ướ ạ
Khung PCM, tín hi u đ ng dây và tín hi u ghi trong h th ng PCM 30/32 đ c mô t trên Hình 5 d iệ ườ ệ ệ ố ượ ả ướ
đây:
K
hu
ng

P
C
M,
tín
hi
uệ
đư
nờ
g
dâ
y
và
tín
hi
uệ
ghi
tro
ng
P
C
M
30
/3
2
Trên đ ng truy n PCM 30 v i 32 khe th i gian trên m t khung, các tín hi u ghi đ c truy n trênườ ề ớ ờ ộ ệ ượ ề
cùng m t khe th i gian v i tín hi u tho i còn tín hi u đ ng dây truy n trên khe th i gian th 16 và m iộ ờ ớ ệ ạ ệ ườ ề ờ ứ ỗ
cu c g i c n 4 bits trong đa khung c a 16 khung. ộ ọ ầ ủ
Đ i v i đ ng PCM 24 khe th i gian trên m t khung thì tín hi u hi u đ ng dây đ c truy n điố ớ ườ ờ ộ ệ ệ ườ ượ ề
thông qua 1 bit trong m i khung th 6, còn tín hi u ghi truy n trên kênh tho i nh PCM 30/32. Ví d chiỗ ứ ệ ề ạ ư ụ
ti t v CAS đ c mô t trên Hình 4 d i đây: ế ề ượ ả ướ
III.1.c) Tone và thi t b CAS ế ị
Các tín hi u ghi ch s d ng trong giai đo n thi t l p cu c g i, còn tín hi u đ ng dây có th phát điệ ỉ ử ụ ạ ế ậ ộ ọ ệ ườ ể
và thu v tr c đó, trong khi và lúc cu c g i k t thúc. ề ướ ộ ọ ế
Báo hi u đ c th c hi n b ng các ph n thi t b đ c bi t. Có các thi t b c a CAS đó là:ệ ượ ự ệ ằ ầ ế ị ặ ệ ế ị ủ
- TCD (Transceiver Check Device) th c hi n vi c ki m tra liên t c trung k ự ệ ệ ể ụ ế
- CAT (Code Answer and Tone Sender) đó là b phát đ c l p trình dùng cho t t c các lo i tone b oộ ượ ậ ấ ả ạ ả
trì
- CCD (Conference Call Device) th c hi n d ch v ki u cu c g i Tay ba, cu c g i h i ngh , giám sát,ự ệ ị ụ ể ộ ọ ộ ọ ộ ị
g i nh c, b n tin, tone, . . . ừ ạ ả
- TRU (Tone Receiving Units) là b thu tone dùng cho các ch c năng th l u l ng (GTT-Generatedộ ứ ừ ư ượ
Test Traffic) và th tr c (PRT-Progression Test) c a t ng đài. GTT t o ra các cu c g i th đ n các t ngừ ướ ủ ổ ạ ộ ọ ừ ế ổ
đài b ng các thi t b tr l i. TRU phát hi n và xác đ nh các mã tr l i cu c g i đ n. GTT ch s d ngằ ế ị ả ờ ệ ị ả ờ ộ ọ ế ỉ ử ụ
theo mã hoá lu t A, PRT s d ng theo mã hoá lu t . ậ ử ụ ậ
- KRD (Key-set Received Device) s d ng nh b thu đa t n (DTMF) t h p cùng b phát tone m iử ụ ư ộ ầ ổ ợ ộ ờ
quay s , nó làm vi c v i c mã lu t A và . ố ệ ớ ả ậ
- CSKD (Code Sender Key-Set Device) đ c s d ng nh b phát DTMF và làm vi c v i c mã lu tượ ử ụ ư ộ ệ ớ ả ậ
A và

M
tộ
ví
dụ
về
C
AS
III.1.d) Đi u hành l u l ng cùng v i CASề ư ượ ớ
Thi t b CSR dùng cho tín hi u ghi và đ c k t n i đ n m ch k t cu i t ng đài (ETC- Exchangeế ị ệ ượ ế ố ế ạ ế ố ổ
Terminal Circuit) và kênh 64kbps đ c phân b k t n i cho cu c g i đ c bi t. Sau đó kênh tho i đ cượ ổ ế ố ộ ọ ặ ệ ạ ượ
dùng cho báo hi u ghi và s B đ c phát đi trên kênh tho i. T i đ u thu khi thu đ c s B, k t qu phânệ ố ượ ạ ạ ầ ượ ố ế ả
tích s B đ c dùng làm c s k t n i đ n thuê bao B. CSR trên c đ u thu và đ u phát đ c tách kh iố ượ ơ ở ế ố ế ả ầ ầ ượ ỏ
kênh tho i và kênh đó đ c dùng đ truy n tín hi u tho i gi a hai thuê bao ch g i (A) và b g i (B). Khiạ ượ ể ề ệ ạ ữ ủ ọ ị ọ
hai thuê bao đ c k t n i đ trò chuy n v i nhau thì ch có khe th i gian th 16 đ c dùng cho báo hi u,ượ ế ố ể ệ ớ ỉ ờ ứ ượ ệ
báo hi u đ ng dây, giám sát cu c g i và c t k t n i đàm tho i khi m t trong hai thuê bao A ho c B gácệ ườ ộ ọ ắ ế ố ạ ộ ặ
máy.
2. Báo hi u kênh chung (Common Channel Signaling – CCS)ệ
Báo hi u kênh chung (CCS) là ph ng pháp báo hi u trong đó m t kênh riêng đ c dùng đ truy nệ ươ ệ ộ ượ ể ề
đ a thông tin báo hi u liên quan đ n các cu c n i riêng cho thuê bao b ng cách dán nhãn cho các b n tinư ệ ế ộ ố ằ ả
(các gói tin). Tr c CCS thì các khái ni m tho i và báo hi u cùng liên k t v i nhau. ướ ệ ạ ệ ế ớ
CCS đ c ITU-T đ a ra năm 1980 cho c đi n tho i qu c gia và qu c t . Khi H th ng báo hi u s 7ượ ư ả ệ ạ ố ố ế ệ ố ệ ố
(SS7) gi i thi u các khái ni m báo hi u và tho i tách bi t v i nhau. Nó đ c mô t trên Hình 5 d i đây. ớ ệ ệ ệ ạ ệ ớ ượ ả ướ
M
ô
hì
nh
SS
7

M ng báo hi u logic s d ng vào vi c truy n thông tin báo hi u gi a các nút trên m ng, thông tin báoạ ệ ử ụ ệ ề ệ ữ ạ
hi u đ c g i trên tuy n riêng trên m ng báo hi u. ệ ượ ừ ế ạ ệ
Tr c đây SS7 đ c thi t k cho m ng tho i, nh ng ngày nay nó tr thành h u d ng cho nhi u d chướ ượ ế ế ạ ạ ư ở ữ ụ ề ị
v khác, kênh 64kbps đ c s d ng cho kênh báo hi u và ngoài ra còn có th t c đ th p h n (2.4kbpsụ ượ ử ụ ệ ể ở ố ộ ấ ơ
- 4.8kbps).
Các d ch v c n truy n báo hi u qua SS7 nh : ị ụ ầ ề ệ ư
- Các m ng đi n tho i c đ nh, ạ ệ ạ ố ị
- ISDN,
- Các m ng d li u, ạ ữ ệ
- Các m ng thông minh (IN), ạ
- Các d ch v di đ ng, . . . .ị ụ ộ
SS7 đã s d ng đ đi u khi n l u l ng cho t t c các lo i ng i dùng và d ch v do các m ng khácử ụ ể ề ể ư ượ ấ ả ạ ườ ị ụ ạ
nhau có yêu c u nh PSTN ISDN, PLMN, IN, . . . các ph n ng i dùng (UP-User Parts) và các ph n ngầ ư ầ ườ ầ ứ
d ng (AP-Application Parts) khác nhau đã đ c nghiên c u phát tri n. SS7 là m ng báo hi u logic chụ ượ ứ ể ạ ệ ứ
không ph i m ng v t lý, SS7 có th s d ng đ c trên các m ng khác nhau đ truy n đ a các thông tinả ạ ậ ể ử ụ ượ ạ ể ề ư
d i d ng s hoá gi a các nút khác nhau c a m ng. Các ng d ng SS7 trên Hình 6. ướ ạ ố ữ ủ ạ ứ ụ
S
S7
tố
c
độ
ca
o
và
nứ
g
dụ
ng
ch
o
cá
c
m
nạ
g
kh
ác
III.2.a) Các l i ích c a SS7 ợ ủ
SS7 có các l i ích c b n d i đây: ợ ơ ả ướ
- T c đ cao: th i gian thi t l p cu c g i đ c gi m xu ng d i 1 sec trong tuy t đ i đa s cácố ộ ờ ế ậ ộ ọ ượ ả ố ướ ệ ạ ố
tr ng h p ườ ợ
- Dung l ng l n: có th truy n đi m t l ng l n thông tin ượ ớ ể ề ộ ượ ớ
- Đ tin c y cao: Báo hi u đ c giám sát b i nhi u ch c năng ộ ậ ệ ượ ở ề ứ
- Đ linh ho t cao: h th ng có th phát nhi u d ng thông tin khác nhau ch không ph i ch là d ngộ ạ ệ ố ể ề ạ ứ ả ỉ ạ
tho i ạ
- Gi m s l ng thi t b : m t kênh SS7 có th ph c v hàng ngàn kênh tho i ả ố ượ ế ị ộ ể ụ ụ ạ
- Đa d ch v : có th s d ng SS7 cho r t nhi u d ch v khác nhau ch không ch cho d ch v tho i ị ụ ể ử ụ ấ ề ị ụ ứ ỉ ị ụ ạ