intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm phương pháp gia công đặc biệt

Chia sẻ: Tran Van Dat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

646
lượt xem
124
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các phương pháp gia công đặc biệt là:A. Sử dụng dụng cụ cắt để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; B. Sử dụng năng lượng cơ, hóa, nhiệt, điện để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; C. Sử dụng năng lượng cơ, điện để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; D. Sử dụng năng lượng cơ học do va đập để tách phoi kim lọai ra khỏi bề mặt gia công;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm phương pháp gia công đặc biệt

  1. Câu hỏi Câu trả lời Câu Đáp án Sử dụng dụng cụ cắt để tách phoi kim lọai ra khỏi bề A. mặt gia công; Sử dụng năng lượng cơ, hóa, nhiệt, điện để tách phoi B. Các phương pháp gia công kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; B đặc biệt là: 1 Sử dụng năng lượng cơ, điện để tách phoi kim lọai ra C. khỏi bề mặt gia công; Sử dụng năng lượng cơ học do va đập để tách phoi D. kim lọai ra khỏi bề mặt gia công; Có thể gia công được các loại vật liệu có độ bền, độ A. cứng cao; B. Có thể gia công được các chi tiết máy từ loại vật liệu có độ bền, độ cứng cao, cho năng suất cao và ch ất lượng bề mặt tốt; Ưu điểm của các phương C. Có thể gia công được các chi tiết máy có hình dạng C 2 pháp gia công đặc biệt là: phức tạp từ loại vật liệu có độ bền, độ cứng cao mà không có ứng suất dư xuất hiện trên bề mặt chi tiết; D. Có thể thay thế được các phương pháp gia công truyền thống để gia công các chi tiết máy từ loại vật liệu thông thường đến các loại vật liệu có độ bền, độ cứng cao, cho năng suất cao và chất lượng bề mặt tốt; A. Gia công bằng tia nước và tia nước có hạt mài; B. Gia công bằng tia nước, tia nước có hạt mài và gia Các phương pháp gia công cơ công bằng siêu âm; C đặc biệt bao gồm: C. Gia công bằng siêu âm, bằng tia nước, tia nước có hạt 3 mài và dòng hạt mài; D. Gia công bằng đá mài, bằng tia nước và tia nước có hạt mài; A. Gia công mài điện hóa, làm sạch ba via bằng điện hóa; Các phương pháp gia công B. Gia công điện hóa và hóa học; C điện hóa bao gồm: C. Gia công mài điện hóa, làm sạch ba via bằng điện hóa, 4 và gia công điện hóa; D. Cả ba đáp án đều đúng; Các phương pháp gia công cơ A. Từ 0,025 đến 0,16 mm đặc biệt có thể đạt độ chính B. Từ 0,4 đến 1,0 mm A 5 C. Từ 0,15 đến 2,0 mm xác: D. Từ 1,0 đến 1,5 mm Các phương pháp gia công A. Từ 0,4 đến 1,0 mm điện hóa có thể đạt độ chính B. Từ 0,15 đến 2,0 mm D 6 C. Từ 1,0 đến 1,5 mm xác: D. Từ 0,025 đến 0,16 mm Các phương pháp gia công A. Từ 0,4 đến 1,0 mm nhiệt có thể đạt độ chính B. Từ 0,15 đến 2,0 mm C 7 C. Từ 0,0025 đến 0,005 mm xác: D. Từ 1,0 đến 1,5 mm Các phương pháp gia công A. Từ 0,025 đến 0,15 mm hóa học có thể đạt độ chính B. Từ 0,15 đến 2,0 mm A 8 C. Từ 0,0025 đến 0,005 mm xác: D. Từ 1,0 đến 1,5 mm A. Gia công bằng chùm tia điện tử; B. Gia công bằng chùm tia điện tử, chùm tia laser và plazma và tia lửa điện; Các phương pháp gia công B C. Gia công bằng chùm tia điện tử; chùm tia laser và 9 nhiệt bao gồm plazma; D. Gia công bằng chùm tia điện tử, chùm tia laser plazma, tia lửa điện và điện cực dây; Độ nhám bề mặt sau khi gia A. Năng suát gia công; công bằng các phương pháp B. Tốc độ gia công; C 10 gia công đặc biệt phụ thuộc C. Vật liệu gia công và tốc độ gia công; D. Độ cứng của vật liệ gia công; vào: Sơ đồ gia công dưới đây là A. Điện hoá 11 D
  2. phương pháp gia công gí? B. Cắt tia nước C. Dòng hạt mài D. Siêu âm Bộ phận số 6 có tên gọi là Bộ rung động; A. Cuộn dây kích thích; B. Thanh truyền sóng; C. Cuộn dây từ hoá; D. C 12 gì? A. Có hình tròn; B. Có hình dáng phức tạp; Dụng cụ gia công siêu âm có C C. Có hình dáng cần thiết, giống biên dạng của chi tiết 13 hình dáng như thế nào? gia công; D. Có hình dáng giống bề mặt cần gia công; A. Tăng Trong gia công siêu âm, tần B. Giảm A 14 số tăng thì vận tốc cắt: C. Không ảnh hưởng D. Tuỳ trường hợp Độ chính xác gia công của A. 1 – 2mm phương pháp gia công siêu B. 0,1 - 0,2mm C 15 âm có thể đạt: C. 0,02 - 0,04mm D. 0,5 – 1mm; A. 0.16 – 0,32µm Độ bóng bề mặt của phương A B. 0.4 - 1.6mm pháp gia công siêu âm có thể 16 C. 2.5 - 12.5µm đạt được: D. 2.5 - 12.5mm Ứng dụng nào không phù A. Khoan, khoét, doa lỗ hợp để gia công bằng B. Cắt, xẻ rãnh C 17 phương pháp siêu âm: C. Cắt biên dạng D. Mài A. 18-25Hz Tần số sóng siêu âm được sử B. 18-25mhz; C dụng trong gia công siêu âm: 18 C. 15 – 30khz; D. Không câu nào đúng; Dụng cụ trong gia công bằng A. Thép C45, siêu âm được làm bằng vật B. Thép CD100, D 19 liệu: C. Thép Cr, Ni, V; D. Thép 45, Cr, Y10A; A. Bộ biến từ; Bộ phận truyền dao động từ B. Đầu nối; C đầu từ giảo đến dung cụ là: 20 C. Thanh truyền sóng; D. Nguồn siêu âm; A. Dầu mazut, dầu hỏa; Chất lỏng dùng trong gia B. Dầu thực vật, cồn; C công bằng siêu âm có thể là: 21 C. Nước; D. Dầu nhớt, dầu biến thế; Hạt mài dùng để gia công A. Các bít Silic ; bằng siêu âm đạt hiệu quả B. Các bít Bo B 22 cao nhất là: C. Các bít vonfram; D. Kim cương; Gia công siêu âm được thực A. Hoá; 23 D hiện bằng tác động: B. Nhiệt; C. Điện;
  3. Cơ học D. Độ chính xác khi gia công lỗ Cấp 2 – 3; A. thông suốt hoặc không thông Cấp 4 – 5; B. A 24 suốt bằng siêu âm có thể đạt Cấp 6 – 7; C. được: Cấp 8 – 9; D. Độ chính xác của thiết bị, dụng cụ và các cơ cấu điều A. Độ chính xác khi gia công chỉnh chi tiết; bằng siêu âm phụ thuộc vào Độ chính xác vị trí tương đối giữa dụng cụ và chi tiết B. D 25 các yếu tố sau: gia công; Độ chính xác của dụng cụ được chế tạo; C. Tất cả các yếu tố trên; D. A. F Trong gia công siêu âm, công B. S thức tính năng suất bốc vật C. R B liệu, thông số liên quan đến 26 D. Y; ứng suất tĩnh trên dụng cụ: v = 5,9. f ( s / H ).R.0,5 y.0,5 A. F Trong gia công siêu âm, công B. S thức tính năng suất bốc vật C. R D liệu, thông số liên quan đến 27 D. Y; biên độ dao động: Các loại thép, A. vGia công s / H ).R.0,5th.0,5ươc = 5,9. f ( siêu âm có y ể đ D Hợp kim cứng, B. sử dụng để gia công: 28 Kim loại màu, C. Các loại vật liệu khác nhau; D. Gia công chính xác trên vật liệu cứng, A. Ưu điểm của gia công siêu Không gây ứng suất dư trên bề mặt B. C 29 âm là: Cả hai C. D. Không cái nào; Đặc điểm nào không đúng Dụng cụ không mòn, A. đối với gia công bằng siêu Chỉ gia công được lỗ và hốc cạn; B. D 30 Năng suất thấp, âm: C. Cả ba câu đều đúng; D. Sử dụng dòng dung dịch hạt A. Siêu âm; mài áp lực cao để tác động Cắt tia nước, B. D Dòng hạt mài C. 31 vào vùng gia công, tách bóc đi vật liệu thừa, là nguyên lý Tia nước có hạt mài; D. của phương pháp gia công: Cho sơ đồ cấu tạo đầu phun Ống 15 A. như hình dưới đây: dung dịch Ống 12 B. hạt mài đi vào theo: Ống 5 C. Cả 3 ống D. A 32 1.108 – 3.108 Pa; A. Áp lực lớn nhất gia công B 2.108 – 4.108 Pa; B. bằng tia nước là: 33 3.108 – 5.108 Pa; C. 4.108 - 6.108 Pa D. Khoảng cách giữa đầu vòi A. 3.2 mm A phun và bề mặt gia công B. 32µm 34 trong gia công tia nước có C. 1.6 mm hạt mài điển hình là: D. 1.6 µm Độ rộng của mạch cắt nhỏ 35 A. 1mm; A
  4. B. 1,5mm; nhất khi cắt bằng tia nước C. 2mm; D. 3mm; A. 0.013 mm Độ chính xác gia công bằng B. 0.13 mm B tia nước: 36 C. 1.2 mm Tất cả đều sai D. A. 0.76-7.6 µm Độ nhám bề mặt đạt được B. 1.25-1.9 µm C khi gia công bằng tia nước: 37 C. 0.4-1.8 µm; D. Không câu nào đúng; Chiều sâu cắt đứt của phôi A. < 30 mm; thép khi gia công bằng tia B. 80 mm; A 38 nước: C. 50 mm D. 100mm; Nước A. Chất lỏng không được sử B. Êmuxi A dụng trong gia công tia nước 39 Dầu công nghiệp C. có hạt mài: Dầu biến thế; D. Làm nguội hạt mài, A. Vai trò của nước trong gia Liên kết hạt mài, B. C công tia nước có hạt mài: 40 Cả hai C. D. Không cái nào; A. Sio2; Hạt mài được sử dụng phổ B. Al2O3; D biến để gia công thép là: 41 C. Boc4; Tất cả các loại trên; D. Hình dưới đây là sơ đồ của: Bộ tăng áp đơn, A. Bộ tăng áp kép, B. D Bộ điều áp C. 42 D. Không câu nào đúng Trong gia công tia nước, thời A. Càng tăng gian gia công càng lâu, độ Càng giảm B. D 43 Tuỳ loại vật liệu bóng : C. Tuỳ áp suất nước D. Khi tăng nồng độ hạt mài Độ bóng tang A. trong dung dịch khi gia công Năng suất tăng B. B 44 tia nước có hạt mài: Cả hai C. D. Không cái nào; Khi gia công bề mặt chi tiết α = 450 A. là vật liệu giòn bằng tia α = 00 B. D 45 nước có hạt mài, góc phun α α = 300; C. của dòng dung dịch: α = 900; D. Khi gia công bề mặt chi tiết α = 450 A. là vật liệu dẻo bằng tia nước α = 00 B. A 46 có hạt mài, góc phun α của α = 300; C. dòng dung dịch α = 900; D. Khoảng cách giữa đầu vòi Khoảng 2 – 3 lần xa hơn; A. phun và bề mặt gia công Khoảng 4 lần xa hơn; B. Đ trong gia công tia nước có Bằng nhau; C. 47 hạt mài so với phương pháp Khoảng từ 2 đến 4 lần gần hơn; D. gia công bằng tia nước là: Dụng cụ để gia công bằng Kim cương, A. tia nước và tia nước có hạt ngọc bích, B. D 48 mài là vòi phun thường được hồng ngọc, C. chế tạo bằng: cả ba loại vật liệu kể trên. D. Cấp hạt mài vào buồng trộn Tia nước áp lực cao di chuyển hút hạt mài vào buồng 49 A. D khi gia công bằng tia nước có trộn; hạt mài theo cơ chế sau: B. Hạt mài được cấp vào buồng trộn cưỡng bức bằng dòng không khí nén;
  5. C. Hạt mài được cấp vào buồng trộn nhờ trọng lượng riêng của hạt mài; D. Cả ba phương pháp trên; A. khoảng 0,1 kg/ph, 50. Lượng hạt mài được bổ B. khoảng 0,2 kg/ph, C sung vào tia nước trong quá 50 C. khoảng 0,3 kg/ph, trình gia công D. khoảng 0,4 kg/ph, Sử dụng dòng khí mang hạt A. siêu âm, mài với vận tốc cao va đập tia nước B. lên chi tiết để bóc vật liệu tia nước có hạt mài C. D 51 khỏi bề mặt chi tiết, là D. không câu nào đúng; nguyên lý gia công của phương pháp: Dòng khí trong gia công bằng A. 1,4-2Mpa, dòng hạt mài có áp B. 1.4-2Pa, A 52 suất: C. 1400-2000Mpa D. không câu nào đúng; Vật liệu làm hạt mài trong A. oxit nhôm, gia công bằng dòng hạt mài B. Các bít Silic, D 53 thủy tinh là: C. cả ba loại vạt liệu kể trên D. A. 1-2 mm, Vật liệu làm hạt mài trong B. 5 - 10 µm, C gia công bằng dòng hạt mài 54 C. 15 - 40 µm; có kích thước hạt là D. 3.2-25.4 µm Trong công thức tính năng hằng số, A. C suất bóc vật liệu MRR của vận tốc hạt mài, B. 55 gia công bằng dòng hạt mài, độ cứng chi tiết, C. số hạng Hw là: mật độ hạt mài; D. Cho sơ đồ nguyên lý gia công A. siêu âm, như hình dưới dây, xác định tia nước, B. là phương pháp gia công nào tia nước có hạt mài, C. D. không câu nào đúng; D 56 cắt đứt A. Gia công bằng dòng hạt mài khoan lỗ, B. D được sử dụng hiệu quả để: 57 C. khoét rãnh, D. đánh bóng điện hoá, A. Vật liệu được tách ra khi gia công hoá học, B. tiếp xúc trực tiếp với chất B 58 C. quang hoá, khắc hoá mạnh, là nguyên lý tất cả đều đúng; D. gia công của phương pháp: làm sạch bề mặt, A. Bước thứ hai trong qui trình phủ lớp bảo vệ, B. B gia công hoá học là: 59 rửa sạch chi tiết, C. khắc hoá; D. Phương pháp gia công hóa cắt và bóc lớp bảo vệ; A. học đạt độ chính xác cao ăn mòn hóa học, B. C 60 nhất khi sử dụng: C. kháng quang, kháng khung lưới; D. A. 0,125mm, Độ chính xác cao nhất khi gia B B. 0,0125mm, công hóa học đạt được là: 61 C. 1,25mm, D. 0,075mm; Để gia công hợp kim nhôm, A. 62 hcl, C sử dụng chất khắc hoá sau: B. H2SO4,
  6. C. naoh, D. fecl3 Để bóc vật liệu ở cánh và A. phay hoá, thân máy bay, sửng dụng tạo phôi hoá, B. A phương pháp gia công hoá khắc hoá, 63 C. sau: D. quang hoá; A. hcl Gia công nhôm sử dụng chất B. H2SO4 D khắc hoá nào 64 C. cucl2 D. fecl3 A. hcl Gia công đồng và hợp kim B. H2SO4 D đồng sử dụng chất khắc hoá 65 C. cucl2 nào D. fecl3 A. hcl, HNO3 Gia công thép có thành phần B. H2SO4 A các bon trung bình sử dụng 66 C. cucl2 chất khắc hoá nào: D. fecl3 Hình sau đây là hiện tượng gì A. kháng quang, cảm quang, trong gia công hoá B. thừa chất khắc hoá, C. D 67 cắt lẹm; D. A. HNO3 Gia công hợp kim ti tan sử B. H2SO4 A dụng chất khắc hoá nào: 68 C. cucl2 D. fecl3 A. 11 mm Gia công hoá có thể gia công B. 12 mm B bề dày: 69 C. 50 mm D. 100 mm Đường kính lỗ trong gia nhỏ hơn, A. công hoá so với bề dày chi lớn hơn, B. B 70 tiết: bằng, C. D. không câu nào đúng; Phương pháp gia công nào A. phay, sau đây có thể thực hiện trên B. siêu âm, D 71 chi tiết có kích thước lớn điện hoá, C. nhất hoá học D. A) gia công chỉ một chi tiết một lần, A. Đặc điểm nào là sai đối với gia công có thể không cần gá đặt, B. A 72 gia công phay hoá: C. không gây cong vênh, méo mó, D. không câu nào sai; A. phay hoá, Sử dụng các chất khắc hoá tạo phôi hoá, B. để cắt đứt các tấm kim loại khắc hoá, C. B 73 mỏng < 0.025mm là phương D. quang hoá pháp A. kháng quang, Phương pháp tạo lớp bảo vệ B. kháng khung lưới, C trong gia công tạo phôi hoá 74 C. cả hai, thường được sử dụng là: D. không cái nào; Phương pháp gia công hóa A. phay hoá học để tạo các bảng tên hoặc tạo phôi hoá B. C 75 các tấm phẳng có hình và có khắc hoá C. chữ trên một mặt D. quang hoá Phương pháp ăn mòn hóa học 76 A. phay hoá D kim loại, mà chỗ không gia tạo phôi hoá B.
  7. công được phủ bởi lớp vật khắc hoá C. liệu kháng quang D. quang hoá A. thép Phương pháp gia công hoá đồng B. D thích hợp nhất cho vật liệu: 77 C. nhôm D. gang; A. siêu âm So sánh các phương pháp gia tia nước B. D công sau đây phương pháp 78 dòng hạt mài C. nào cho năng suất cao nhất: hóa học D. So sánh các phương pháp gia A. siêu âm công sau đây phương pháp hóa học B. B 79 nào cho độ chính xác cao dòng hạt mài C. nhất: tia nước; D. Chi tiết nối với anod, dụng hoá học, A. cụ nối với catod. Hai điện mạ điện, B. cực đều được đặt vào trong điện hoá, C. bể đựng dung dịch điện tia lửa điện; D. C phân. Khi đóng điện, dòng 80 điện đi qua dung dịch điện phân làm hoà tan kim loại ở anod. Đây là nguyên lý gia công của phương pháp: A. điện trở kim loại gia công nhỏ hơn catod nhiều; B. điện trở kim loại gia công nhỏ hơn điện trở của dung Trong chất điện phân, anod dịch điện phân; B hoà tan rất mạnh do: C. điện trở kim loại gia công lớn hơn điện trở dung dịch 81 điện phân nhiều D. điện trở kim loại gia công bằng điện trở dung dịch điện phân nhiều Đây là sơ đồ nguyên lý gia A. hoá học, công của phương pháp: B. điện phân, C. điện hoá, C D. tia lửa điện; 82 Đây là sơ đồ của: mài điện hoá, A. bóng điện hoá, B. làm sạch bavia bằng điện hoá , C. mài bằng tia lửa điện; D. A 83 Đây là sơ đồ của:8 mài điện hoá (đá mài dẫn điện), A. đánh bóng điện hoá, B. làm sạch bavia bằng điện hoá C. D. không câu nào đúng D 84 Đây là sơ đồ của: mài điện hoá; A. đánh bóng điện hoá; B. B 85 làm sạch bavia bằng điện hoá C. mài bằng tia lửa điện D. Dung dịch điện phân khi gia A. nacl D công bằng điện hóa là: B. kcl, 86 C. nano3 Cả ba D.
  8. Khe hở giữa dụng cụ và chi A. 0,075 – 0,75mm tiết trong gia công điện hóa B. 0,2 – 0,5mm A 87 là: C. 0,1 – 0,15mm D. 1 – 2mm; Khoan sâu bằng điện hóa có A. 1,2mm/ph thể đạt tốc độ tiến của điện B. 12mm/ph B 88 cực là” C. 24mm/ph D. 32mm/ph; Bằng phương pháp gia công A. Gang điện hóa có thể gia công hợp kim cứng B. C 89 được: thép các bon và thép hợp kim C. D. Các bít Titan; thay đổi cơ, lý, hóa tính, A. D Vật liệu sau khi gia công thay đổi lớn về cấu trúc tế vi B. 90 điện hóa sẽ: tạo ứng suất dư lớn trên bề mặt chi tiết gia công; C. không có sự thay đổi gì về cấu trúc tế vi; D. Bằng phương pháp gia công cấp cx 2, độ nhám cấp 7 - 8 A. mài điện hóa dùng đá mài cấp cx 5, độ nhám cấp 7 - 8 B. A 91 dẫn điện có thể đạt được cấp cx 7, độ nhám cấp 9 - 10 C. cấp chính xác cao nhất: cấp cx 12; độ nhám cấp 10 – 11; D. Bằng phương pháp gia công cấp cx 2, độ nhám cấp 8 - 9 A. A mài điện hóa dùng đá mài cấp cx 5, độ nhám cấp 7 - 8 , B. 92 trung tính có thể đạt được cấp cx 7, độ nhám cấp 9 - 10 C. cấp chính xác cao nhất: cấp cx 12; độ nhám cấp 10 – 11; D. Bằng phương pháp đánh cấp 5 – 6, A. D bóng điện hóa có thể đạt cấp 7 – 8, B. 93 được độ nhám bề mặt cao cấp 9 – 10, C. nhất cấp 12 -13; D. đồng thau, A. Vật liệu chế tạo dụng cụ gia thép không gỉ, B. D công điện hóa là: 94 hợp kim titan& hợp kim chịu nhiệt, C. cả ba loại vật liệu trên; D. Chất cách điện khi gia công A. men Silicat, điện hóa các bề mặt định nhũ tương, B. A 95 hình hoặc gia công lỗ dùng men sứ, C. điện cực bằng đồng thau là: D. keo epoxy; Chất cách điện khi gia công A. men Silicat, điện hóa mở rông lỗ, rãnh, lỗ nhũ tương, B. C 96 định hình và lỗ sâu dùng điện men sứ, C. cực bằng thép không gỉ là: D. keo epoxy; tăng khe hở giữa mặt đầu của điện cực và chi tiết gia A. công; Để giảm sai số khi gia công giảm khe hở giữa mặt đầu của điện cực và chi tiết gia B. B bằng điện hóa có thể: 97 công; giảm tốc độ tiến của điện cực khi gia công; C. tăng cường độ dòng điện và điện thế khi gia công; D. tạo hình điện cực phù hợp A. Để đảm bảo các lỗ tròn gia Chế tạo điện cực bằng các loại vật liệu khác nhau; B. công bằng điện hóa có các bọc cách điện xung quanh điện cực chỉ để hở mặt C. C 98 đường sinh song song thì đầu; phải: tăng vận tốc tiến của điện cực trong quá trình gia D. công; dùng điện cực có vỏ cách điện; A. dùng điện cực có hình dáng và kích thước giống như B. lỗ cần gia công; Gia công điện hóa các lỗ có dùng điện cực có hình dáng và kích thước không đổi C. B tiết diện thay đổi thì phải: 99 chế tạo từ vật liệu có độ cứng cao, không bị mòn trong quá trình gia công dùng điện cực không mòn, cot hợp với chuyển động D. ngang; Công dụng của các hạt mài chúng là các hạt cách điện, loại trừ khả năng bị ngắn 100 A. D
  9. mạch khi mài; B. đẩy ra khỏi dung dịch điện phân lượng phoi kim loại trong mài điện hóa là: đã bị bóc tách ra; C. duy trì khoảng cách khe hở giữa đá mài và chi tiết gia công (0,02 – 0.08)mm; D. cả ba công dụng trên; A. độ bóng bề mặt rất tốt, nhưng bị biến dạng và thay đổi cấu trúc; B. độ bóng bề mặt rất tốt, năng suất cao gấp 4 lần so với Đặc điểm của phương pháp đánh bóng bình thường; B đánh bóng điện hóa: C. Có khả năng đánh bóng các bề mặt trong và ngoài của 101 các chi tiết có độ cứng cao;Giữ đúng kích thước và hình dáng cũ; D. năng suất cao nhưng không có khả năng tự động hóa và cơ khí hóa quá trình gia công; A. 2 - 3mm, Khoan lỗ bằng điện hóa có B. 1 – 2mm, D thể khoan được các lỗ có 102 C. 0,5 – 1mm đường kính nhỏ nhất: D. 0,1 – 0,5mm Khoan lỗ bằng điện hóa có A. 50:1, thể khoan được các lỗ có tỷ B. 25:1 A 103 lệ giữa chiều sâu và đường C. 10:1, kinh: D. 5:1; A. cấp 4 – 5 Khoan lỗ bằng điện hóa có B. cấp 6 – 7 C thể đạt được độ nhám bề 104 C. cấp 8 – 9 mặt D. cấp 10 – 11; Khoan lỗ bằng điện hóa có A. 0,02mm, thể đạt được độ chính xác B. 0,01mm, A 105 gia công: C. 0,2mm, D. 0,1mm; Các phương pháp gia công A. phay, kim loại sau đây, phương B. mài, A 106 pháp nào không thể gia công C. đánh bóng điện hóa được: D. khoan; Sử dụng hồ quang làm nòng A. hồ quang, chảy cục bộ kim loại tại vị B. plasma, trí cần cắt và dùng áp lực C. cả a và b đều đúng, B 107 dòng khí đẩy kim loại đã D. cả a và b đều sai, nóng chảy ra ngoài, là nguyên lý của phương pháp gia công: Nhiệt độ vùng gia công của (2.000-3.000)0, A. phương pháp gia công plasma (5.000-7.000)0, B. D 108 (9.000-11.000)0, C. là: (10.000-14.000)0; D. A. Anod Trong gia công plasma, dòng B. catod B plasma xuất phát từ: 109 cả hai C. tuỳ trường hợp; D. A. anod Khi gia công plasma, chi tiết B. catod A 110 nối với điện cực: nằm giữa hai điện cực C. tuỳ trường hợp; D. Tia plasma có thể được sử A. 155.4 mm, dụng để cắt đứt kim loại B. 255.4 mm, A 111 dày: C. 355.4 mm D. 1000 mm; cắt đứt, A. Hồ quang plasma không phù B. hàn, D hợp để : 112 tiện, C. khoan lỗ; D.
  10. A. nitrogen, Khí được sử dụng trong gia B. argon, D 113 công plasma là: C. hidrogen, cả ba; D. Khi tiện bằng plasma, vòi 300 A. phun phải đặt nghiêng với 450 B. C 114 mặt phẳng thẳng góc với 600 C. mặt gia công 1 góc: cả ba; D. tăng cường độ dòng điện A. Trong gia công plasma, để A tăng khoảng cách giữa đầu vòi phun và chi tiết B. tăng năng suất cắt: 115 giảm tốc độ phun C. cả a, b và c; D. A. 0.182 m/s Tốc độ tối đa khi cắt plasma B. 0.0085 m/s B tấm nhôm dày 100mm là: 116 C. 1.82 m/s D. 0.85 m/s; A. Laser Phương pháp gia công nào D chùm tia điện tử B. gây nguy hiểm cho người 117 tia lửa điện C. vận hành nhiều nhất: D. plasma; hợp kim cứng A. Phương pháp gia công B. đá granit, plazma không thể gia công D thủy tinh, 118 C. vật liệu sau: tất cả đều đúng; D. A. plasma không khí (air plasma) Đây là đầu cắt plasma loại phun nước (water injected) B. A 119 nào: C. phun oxy (oxygen injected) D. khí nép (dual gas); một chiều, A. Dòng điện sử dụng trong gia xoay chiều, B. A 120 công plasma là: cả một chiều và xoay chiều, C. cảm ứng từ; D. năng suất cắt A. Cường độ dòng điện ảnh chiều dày cắt B. C hưởng đến: 121 cả hai C. D. không cái nào; cắt kim loại và phi kim loại, A. Đặc điểm nào là đúng đối cắt nhanh hơn 5-10 lần cắt gió đá, B. B với gia công plasma: 122 cắt thép dày 0.5m C. khó tự động hoá; D. khu vực bị ảnh hưởng nhiệt lớn, A. Đặc điểm nào là đúng đối dễ tạo ra các cạnh sắc, B. D với gia công plasma: 123 bề mặt bóng, C. D. không câu nào đúng; Cho sơ đồ nguyên lý sau, cho hoá học, A. biết đây là phương pháp gia điện hoá, B. D điện phân, 124 công gì? C. tia lửa điện; D. Bieá trôû nR Cho sơ đồ quá trìnhnghình Moâtröôø caùh ñieä i c n 125 A. a D - Máythành và phóng tia lửa điện Keâh daã ñieä nnn B. c C phát dưới đây: do tác dụng điện C. e xung RC tr+ ng giữa 2 điện cực, tia ườ D. không câu nào đúng; điện tử tập trung chạy đến bề mặt anod, là quá trình ứng với hình:
  11. Cho sơ đồ quá trình hình A. a thành và phóng tia lửa điện B. c dưới đây: do dung dòch bò ion hoùa, vaàng quang ñieän C. e D 126 töû hình thaønh, chung quanh noù coù nhöõng boït khí vôùi D. không câu nào đúng; ñieän tích döông bao boïc, là quá trình ứng với hình: Các yếu tố quan trọng ảnh khoảng các giữa catot và anot; A. hương đến độ chính xác gia cường độ dòng điện; B. A 127 công bằng tia lửa điện: hiệu điện thế C. tay nghề của công nhân D. Dung dịch chất lỏng dùng cách điện, A. trong gia công tia lửa điện có bị ion hoá để phóng điện, B. D 128 công dụng: lấy đi các chất cặn sinh ra, C. cả a, b, c ; D. Yêu cầu của dung dịch chất Dẫn điện tốt, A. lỏng dùng trong gia công tia cách điện, B. B 129 lửa điện: trung tính về hoá học, C. độ nhớt lớn; D. Dung dịch chất lỏng tốt nhất dầu hoả A. dùng trong gia công tia lửa nước B. A 130 điện : C. kerosine cả ba D. năng suất gia công A. Khoảng cách giữa dụng cụ độ chính xác B. C và bề mặt gia công thay đổi 131 cả hai C. làm thay đổi: D. không cái nào A. 0.1 mm Độ chính xác cao nhất của B. 0.1 µm D gia công bằng tia lửa điện có 132 C. 0.01 mm thể đạt được D. 0.25µm; Độ nhám bề mặt đạt được cấp 1-5 A. khi gia công bằng tia lửa cấp 6-7 B. B 133 điện: cấp 8-9 C. cấp 10-12 D. 2.5 m3/ph A. Năng suất gia công tinh bằng 2.5 cm3/ph B. D 134 tia lửa điện: 2.5 dm3/ph C. cả a, b, c đều sai; D. Gia công tia lửa điện có thể bất kỳ A. được sử dụng để gia công kim loại, B. B 135 vật liệu: phi kim loại, C. D. composit, Nhược điểm của phương độ chính xác thấp, A. pháp gia công tia lửa điện so độ bóng bề mặt thấp, B. D 136 với các phương pháp truyền không gia công được vật liệu dày, C. thống là D. không câu nào đúng; Để lấy dụng cụ bị gãy, kẹt 137 A. siêu âm, B trong chi tiết, ta sử dụng tia lửa điện, B. phương pháp gia công: điện hoá, C.
  12. tia nước; D. . Cho sơ đồ nguyên lý gia A. anod công cắt dây tia lửa điện Số B. catod 1 được nối với điện cực: không điện cực nào C. tuỳ trường hợp D. A 138 Dẫn điện tốt A. Trong gia công tia lửa điện, Độ cứng cao B. D vật liệu làm điện cực dây 139 Chịu ăn mòn tốt C. phải có yêu cầu sau: cả ba đều đúng; D. đồng đỏ, đồng váng A. Vật liệu chế tạo điện cực B. vonfram D 140 dây: C. molipden cả ba; D. A. 0,01 – 0,05, Đường kính của điện cực B. 0,05 – 0,1 B dây bằng: 141 C. 0,1 – 0,3 D. 0,3 – 0,5; tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; A. Các tính chất sau đây tính có độ dãn dài lớn; B. C chất nào không cần thiết cho 142 có tính đàn hồi cao C. vật liệu làm điện cực dây: có nhiệt độ nóng chảy cao; D. Trong quá trình cắt bằng dầu hỏa, A. điện cực dây, dung môi để nước, B. B 143 gia công được phun trực tiếp dầu biến thế C. vào vùng gia công là: D. emulsy; Trong quá trình cắt bằng dầu hỏa, A. điện cực dây, phôi thép được nước B. A 144 ngâm trực tiếp vào dung môi dầu biến thế C. để gia công là: D. emulsy; Gia công tia lửa điện dùng cao hơn, A. dung môi là dầu hỏa và thấp hơn B. B 145 nước; nếu dùng nước sẽ cho như nhau C. năng suất: D. không đáp án nào đúng; Độ chính xác gia công bằng A. 0,2 – 0,3mm điện cực dây cao nhất có thể B. 2 – 3mm A 146 đạt được: C. 2 - 3μm D. 0,2 – 0,3μm; Điện áp tối đa trong phương A. 150 V, pháp gia công bằng chùm tia B. 1,5 KV D 147 điện tử: C. 15 KV D. 150KV; Chiều rông rãnh b khi gia A. b = d + 2mm công tia lửa điện tính theo B. b = 2d + a công thức sau: C. b = d + 2a C 148 Trong đó d là đường kính D. b = d + 2a; điện cực dây; a: khe hở một phía; rộng ở hai đầu A. Khi gia công chi tiết có chiều rộng ở giữa B. B dài lớn hơn 30mm, rãnh cắt 149 rộng ở một phía C. có hiện tượng D. không câu nào đúng Dùng dung môi là nước cất, thép kêt cấu, 150 A. B gia công tia lửa điện các loại kim loại màu; B.
  13. vật liệu sau, vật liệu nào đạt C. HKC (BK8, BK20M) năng suất cao nhất: thép không gỉ; D. Cho sơ đồ nguyên lý gia công chùm tia điện tử, A. sau: Đây là nguyên lý gia B. plasma, D công của phương pháp: hồ quang, 151 C. D. laser; Cho sơ đồ nguyên lý gia công A. Đèn phát xung, Thanh hồng ngọc, sau: B. Số 2 là: Ống bảo vệ, C. Buồng phản xạ; D. D 152 tia lửa điện, A. Phương pháp gia công nào B. plasma, C sau đây có độ chính xác gia 153 C. laser, công cao nhất: tia nước D. năm loại; A. Có mấy loại laser: bốn loại, B. B 154 ba loại, C. hai loại, D. laser hồng ngọc, A. Trong các loại laser sau, loại B. laser CO2 A nào được sử dụng để gia 155 C. laser công kim loại: D. laser khí trung hòa; Ánh sáng laser có độ tinh từ 0,488 – 0,6943μm A. khiết cao, nghĩa là bước sóng từ 0,488 – 1,06μm; B. D 156 của nó thay đổi trong một từ 0,488 – 1,6μm C. khoảng rất hẹp: từ 0,488 – 10,6μm D. Bước sóng laser ảnh hưởng laser hồng ngọc, A. đến độ hội tụ; trong các loại B. laser CO2 B 157 laser sau, loại nào có độ hội C. laser Nd-YAG tụ tốt nhất: D. laser Argon; Độ nhám bề mặt có thể đạt A. 0.2-0.8 µm được khi gia công căt bằng B. 0.2-0.8 mm D 158 tia laser: C. 0.8-6.3 mm D. 8 - 50 µm; Chiều dầy lớn nhất tấm thép A. 6,25mm, cacbon có thể cắt bằng tia B. 1,25mm, D 159 C. 3.25 mm laser: D. 12,5mm; A. 0,05mm Chiều rộng vết cắt tối thiểu B. 0,1mm, D 160 khi cắt bằng tia laser: C. 0,2mm, phụ thuộc vào chiều dầy vật liệu; D. A. oxy Người ta thường dùng các khí trơ B. D loại khí sau đây để hỗ trợ khi 161 ni tơ, argon C. cắt bằng laser cả bốn loại D. Trong các đặc điểm sau, đặc không có phóng xạ ronghen khi phát ra tia laser; 162 A. B điểm nào không đúng với phải dùng buồng chân không để gia công mới đạt hiệu B. phương pháp gia công bằng quả cao; C. không cần dụng cụ cắt; tia laser: D. không có lực cắt nên không tạo ứng suất dư sau khi
  14. cắt; hiệu suất thấp (
  15. Khi gia công bằng chùm tia gấp 10 lần đường kính chùm tia; A. điện tử, chiều sâu tối đa có gấp 20 lần đường kính chùm tia; B. C 176 thể đạt được: gấp 100 lần đường kính chùm tia; C. gấp 150 lần đường kính chùm tia; D. Khi gia công khoan, khoét, A. 1mm, phay bằng chùm tia điện tử, B. 0,1mm C 177 đường kính chùm tia thông C. 0,01mm, thường D. 0,001mm; A. v = 1 – 10m/s, Khi gia công bằng chùm tia v = 102 – 104m/s, B. D điện tử, chùm tia có thể 178 v = 103-105m/s, C. chuyển động với vận tốc v = 106-107m/s; D. Khi gia công lỗ bằng chùm A. L/d = 2-20, tia điện tử, tỷ lệ giữa chiều B. L/d = 20-30 A 179 sâu và đường kính lỗ có thể C. L/d = 30-40 đạt được D. L/d = 40-50; gia công các profin phức tạp và chính xác cao; A. Khả năng công nghệ của phay rãnh và khoan các lỗ nhỏ; B. phương pháp gia công bằng D đặc biệt hiệu quả khi phay rãnh và khoan các lỗ nhỏ 180 C. chùm tia điện tử: có kích thước từ 0,01-1mm; cả ba khả năng trên; D. Động năng của điện tử trong Khối lượng của chi tiết gia công; A. điện trường tính theo công Khối lượng của một điện tử; B. B thức sau: Khối lượng của chùm tia điện tử 181 C. Khối lượng của đầu cắt điện tử; Wd = m. V2/2 = e.Ug D. Trong đó: m là: 9,1.10-29gr, A. Khối lượng của một điện tử 9,1.10-28 gr, B. A bằng: 182 9,1.10-27 gr C. 9,1.10-26 gr; D.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2