Câu Câu h iCâu tr l i Đáp án
1
Các ph ng pháp gia côngươ
đ c bi t là:
A. S d ng d ng c c t đ tách phoi kim l ai ra kh i b
m t gia công;
B. S d ng năng l ng c , hóa, nhi t, đi n đ tách phoi ượ ơ
kim l ai ra kh i b m t gia công;
C. S d ng năng l ng c , đi n đ tách phoi kim l ai ra ượ ơ
kh i b m t gia công;
D. S d ng năng l ng c h c do va đ p đ tách phoi ượ ơ
kim l ai ra kh i b m t gia công;
B
2u đi m c a các ph ngƯ ươ
pháp gia công đ c bi t là:
A. th gia công đ c các lo i v t li u đ b n, đ ượ
c ng cao;
B. th gia công đ c các chi ti t máy t lo i v t li u ượ ế
đ b n, đ c ng cao, cho năng su t cao ch t
l ng b m t t t; ượ
C. th gia công đ c các chi ti t máy hình d ng ượ ế
ph c t p t lo i v t li u đ b n, đ c ng cao
không có ng su t d xu t hi n trên b m t chi ti t; ư ế
D. Có th thay th đ c các ph ng pháp gia công truy n ế ượ ươ
th ng đ gia công các chi ti t máy t lo i v t li u ế
thông th ng đ n các lo i v t li u đ b n, đườ ế
c ng cao, cho năng su t cao và ch t l ng b m t t t; ượ
C
3
Các ph ng pháp gia công cươ ơ
đ c bi t bao g m:
A. Gia công b ng tia n c và tia n c có h t mài; ướ ướ
B. Gia công b ng tia n c, tia n c h t mài gia ướ ướ
công b ng siêu âm;
C. Gia công b ng siêu âm, b ng tia n c, tia n c h t ướ ướ
mài và dòng h t mài;
D. Gia công b ng đá mài, b ng tia n c tia n c ướ ướ
h t mài;
C
4
Các ph ng pháp gia côngươ
đi n hóa bao g m:
A. Gia công mài đi n hóa, làm s ch ba via b ng đi n hóa;
B. Gia công đi n hóa và hóa h c;
C. Gia công mài đi n hóa, làm s ch ba via b ng đi n hóa,
và gia công đi n hóa;
D. C ba đáp án đ u đúng;
C
5
Các ph ng pháp gia công cươ ơ
đ c bi t có th đ t đ chính
xác:
A. T 0,025 đ n 0,16 mm ế
B. T 0,4 đ n 1,0 mm ế
C. T 0,15 đ n 2,0 mm ế
D. T 1,0 đ n 1,5 mm ế
A
6
Các ph ng pháp gia côngươ
đi n hóa có th đ t đ chính
xác:
A. T 0,4 đ n 1,0 mm ế
B. T 0,15 đ n 2,0 mm ế
C. T 1,0 đ n 1,5 mm ế
D. T 0,025 đ n 0,16 mm ế
D
7
Các ph ng pháp gia côngươ
nhi t có th đ t đ chính
xác:
A. T 0,4 đ n 1,0 mm ế
B. T 0,15 đ n 2,0 mm ế
C. T 0,0025 đ n 0,005 mm ế
D. T 1,0 đ n 1,5 mm ế
C
8
Các ph ng pháp gia côngươ
hóa h c có th đ t đ chính
xác:
A. T 0,025 đ n 0,15 mm ế
B. T 0,15 đ n 2,0 mm ế
C. T 0,0025 đ n 0,005 mm ế
D. T 1,0 đ n 1,5 mm ế
A
9Các ph ng pháp gia côngươ
nhi t bao g m
A. Gia công b ng chùm tia đi n t ;
B. Gia công b ng chùm tia đi n t , chùm tia laser và
plazma và tia l a đi n;
C. Gia công b ng chùm tia đi n t ; chùm tia laser và
plazma;
D. Gia công b ng chùm tia đi n t , chùm tia laser plazma,
tia l a đi n và đi n c c dây;
B
10
Đ nhám b m t sau khi gia
công b ng các ph ng pháp ươ
gia công đ c bi t ph thu c
vào:
A. Năng suát gia công;
B. T c đ gia công;
C. V t li u gia công và t c đ gia công;
D. Đ c ng c a v t li gia công;
C
11 S đ gia công d i đây làơ ướ A. Đi n hoáD
ph ng pháp gia công gí?ươ B. C t tia n c ướ
C. Dòng h t mài
D. Siêu âm
12
B ph n s 6 có tên g i là
gì?
A. B rung đ ng;
B. Cu n dây kích thích;
C. Thanh truy n sóng;
D. Cu n dây t hoá;
C
13 D ng c gia công siêu âm có
hình dáng nh th nào?ư ế
A. Có hình tròn;
B. Có hình dáng ph c t p;
C. Có hình dáng c n thi t, gi ng biên d ng c a chi ti t ế ế
gia công;
D. Có hình dáng gi ng b m t c n gia công;
C
14 Trong gia công siêu âm, t n
s tăng thì v n t c c t:
A. Tăng
B. Gi m
C. Không nh h ng ưở
D. Tuỳ tr ng h pườ
A
15
Đ chính xác gia công c a
ph ng pháp gia công siêuươ
âm có th đ t:
A. 1 – 2mm
B. 0,1 - 0,2mm
C. 0,02 - 0,04mm
D. 0,5 – 1mm;
C
16
Đ bóng b m t c a ph ng ươ
pháp gia công siêu âm có th
đ t đ c: ượ
A. 0.16 – 0,32µm
B. 0.4 - 1.6mm
C. 2.5 - 12.5µm
D. 2.5 - 12.5mm
A
17
ng d ng nào không phù
h p đ gia công b ng
ph ng pháp siêu âm:ươ
A. Khoan, khoét, doa l
B. C t, x rãnh
C. C t biên d ng
D. Mài
C
18
T n s sóng siêu âm đ c s ượ
d ng trong gia công siêu âm:
A. 18-25Hz
B. 18-25mhz;
C. 15 – 30khz;
D. Không câu nào đúng;
C
19
D ng c trong gia công b ng
siêu âm đ c làm b ng v tượ
li u:
A. Thép C45,
B. Thép CD100,
C. Thép Cr, Ni, V;
D. Thép 45, Cr, Y10A;
D
20
B ph n truy n dao đ ng t
đ u t gi o đ n dung c là: ế
A. B bi n t ; ế
B. Đ u n i;
C. Thanh truy n sóng;
D. Ngu n siêu âm;
C
21
Ch t l ng dùng trong gia
công b ng siêu âm có th là:
A. D u mazut, d u h a;
B. D u th c v t, c n;
C. N c; ướ
D. D u nh t, d u bi n th ; ế ế
C
22
H t mài dùng đ gia công
b ng siêu âm đ t hi u qu
cao nh t là:
A. Các bít Silic ;
B. Các bít Bo
C. Các bít vonfram;
D. Kim c ng;ươ
B
23 Gia công siêu âm đ c th cượ
hi n b ng tác đ ng: A. Hoá;
B. Nhi t;
C. Đi n;
D
D. C h cơ
24
Đ chính xác khi gia công l
thông su t ho c không thông
su t b ng siêu âm có th đ t
đ c:ượ
A. C p 2 – 3;
B. C p 4 – 5;
C. C p 6 – 7;
D. C p 8 – 9;
A
25
Đ chính xác khi gia công
b ng siêu âm ph thu c vào
các y u t sau:ế
A. Đ chính xác c a thi t b , d ng c và các c c u đi u ế ơ
ch nh chi ti t; ế
B. Đ chính xác v trí t ng đ i gi a d ng c và chi ti t ươ ế
gia công;
C. Đ chính xác c a d ng c đ c ch t o; ượ ế
D. T t c các y u t trên; ế
D
26
Trong gia công siêu âm, công
th c tính năng su t b c v t
li u, thông s liên quan đ n ế
ng su t tĩnh trên d ng c :
A. F
B. S
C. R
D. Y; B
27
Trong gia công siêu âm, công
th c tính năng su t b c v t
li u, thông s liên quan đ n ế
biên đ dao đ ng:
A. F
B. S
C. R
D. Y; D
28
Gia công siêu âm có th đ c ươ
s d ng đ gia công:
A. Các lo i thép,
B. H p kim c ng,
C. Kim lo i màu,
D. Các lo i v t li u khác nhau;
D
29
u đi m c a gia công siêuƯ
âm là:
A. Gia công chính xác trên v t li u c ng,
B. Không gây ng su t d trên b m t ư
C. C hai
D. Không cái nào;
C
30
Đ c đi m nào không đúng
đ i v i gia công b ng siêu
âm:
A. D ng c không mòn,
B. Ch gia công đ c l và h c c n; ượ
C. Năng su t th p,
D. C ba câu đ u đúng;
D
31
S d ng dòng dung d ch h t
mài áp l c cao đ tác đ ng
vào vùng gia công, tách bóc đi
v t li u th a, là nguyên lý
c a ph ng pháp gia công: ươ
A. Siêu âm;
B. C t tia n c, ướ
C. Dòng h t mài
D. Tia n c có h t mài;ướ D
32
Cho s đ c u t o đ u phunơ
nh hình d i đây: dung d chư ướ
h t mài đi vào theo:
A. ng 15
B. ng 12
C. ng 5
D. C 3 ng
A
33
Áp l c l n nh t gia công
b ng tia n c là: ướ
A. 1.108 – 3.108 Pa;
B. 2.108 – 4.108 Pa;
C. 3.108 – 5.108 Pa;
D. 4.108 - 6.108 Pa
B
34
Kho ng cách gi a đ u vòi
phun và b m t gia công
trong gia công tia n c cóướ
h t mài đi n hình là:
A. 3.2 mm
B. 32µm
C. 1.6 mm
D. 1.6 µm
A
35 Đ r ng c a m ch c t nh A. 1mm; A
5,9. ( / ). .0,5 .0,5v f s H R y
=
5,9. ( / ). .0,5 .0,5v f s H R y=
nh t khi c t b ng tia n c ướ B. 1,5mm;
C. 2mm;
D. 3mm;
36
Đ chính xác gia công b ng
tia n c:ướ
A. 0.013 mm
B. 0.13 mm
C. 1.2 mm
D. T t c đ u sai
B
37
Đ nhám b m t đ t đ c ượ
khi gia công b ng tia n c: ướ
A. 0.76-7.6 µm
B. 1.25-1.9 µm
C. 0.4-1.8 µm;
D. Không câu nào đúng;
C
38
Chi u sâu c t đ t c a phôi
thép khi gia công b ng tia
n c:ướ
A. < 30 mm;
B. 80 mm;
C. 50 mm
D. 100mm;
A
39
Ch t l ng không đ c s ượ
d ng trong gia công tia n c ướ
có h t mài:
A. N c ướ
B. Êmuxi
C. D u công nghi p
D. D u bi n th ; ế ế
A
40
Vai trò c a n c trong gia ướ
công tia n c có h t mài:ướ
A. Làm ngu i h t mài,
B. Liên k t h t mài,ế
C. C hai
D. Không cái nào;
C
41
H t mài đ c s d ng ph ượ
bi n đ gia công thép là:ế
A. Sio2;
B. Al2O3;
C. Boc4;
D. T t c các lo i trên;
D
42
Hình d i đây là s đ c a:ướ ơ A. B tăng áp đ n, ơ
B. B tăng áp kép,
C. B đi u áp
D. Không câu nào đúng
D
43
Trong gia công tia n c, th iư
gian gia công càng lâu, đ
bóng :
A. Càng tăng
B. Càng gi m
C. Tuỳ lo i v t li u
D. Tuỳ áp su t n c ướ
D
44
Khi tăng n ng đ h t mài
trong dung d ch khi gia công
tia n c có h t mài:ướ
A. Đ bóng tang
B. Năng su t tăng
C. C hai
D. Không cái nào;
B
45
Khi gia công b m t chi ti t ế
là v t li u giòn b ng tia
n c có h t mài, góc phun αướ
c a dòng dung d ch:
A. α = 450
B. α = 00
C. α = 300;
D. α = 900;
D
46
Khi gia công b m t chi ti t ế
là v t li u d o b ng tia n c ướ
có h t mài, góc phun α c a
dòng dung d ch
A. α = 450
B. α = 00
C. α = 300;
D. α = 900;
A
47
Kho ng cách gi a đ u vòi
phun và b m t gia công
trong gia công tia n c cóướ
h t mài so v i ph ng pháp ươ
gia công b ng tia n c là: ướ
A. Kho ng 2 – 3 l n xa h n; ơ
B. Kho ng 4 l n xa h n; ơ
C. B ng nhau;
D. Kho ng t 2 đ n 4 l n g n h n; ế ơ
Đ
48
D ng c đ gia công b ng
tia n c và tia n c có h tướ ướ
mài là vòi phun th ng đ cườ ượ
ch t o b ng:ế
A. Kim c ng, ươ
B. ng c bích,
C. h ng ng c,
D. c ba lo i v t li u k trên.
D
49 C p h t mài vào bu ng tr n
khi gia công b ng tia n c có ướ
h t mài theo c ch sau: ơ ế
A. Tia n c áp l c cao di chuy n hút h t mài vào bu ngướ
tr n;
B. H t mài đ c c p vào bu ng tr n c ng b c b ng ượ ưỡ
dòng không khí nén;
D
C. H t mài đ c c p vào bu ng tr n nh tr ng l ng ượ ượ
riêng c a h t mài;
D. C ba ph ng pháp trên; ươ
50
50. L ng h t mài đ c bượ ượ
sung vào tia n c trong quáướ
trình gia công
A. kho ng 0,1 kg/ph,
B. kho ng 0,2 kg/ph,
C. kho ng 0,3 kg/ph,
D. kho ng 0,4 kg/ph,
C
51
S d ng dòng khí mang h t
mài v i v n t c cao va đ p
lên chi ti t đ bóc v t li uế
kh i b m t chi ti t, là ế
nguyên lý gia công c a
ph ng pháp:ươ
A. siêu âm,
B. tia n c ướ
C. tia n c có h t màiướ
D. không câu nào đúng; D
52
Dòng khí trong gia công b ng
dòng h t mài có áp
su t:
A. 1,4-2Mpa,
B. 1.4-2Pa,
C. 1400-2000Mpa
D. không câu nào đúng;
A
53
V t li u làm h t mài trong
gia công b ng dòng h t mài
là:
A. oxit nhôm,
B. Các bít Silic,
C. th y tinh
D. c ba lo i v t li u k trên
D
54
V t li u làm h t mài trong
gia công b ng dòng h t mài
có kích th c h t làướ
A. 1-2 mm,
B. 5 - 10 µm,
C. 15 - 40 µm;
D. 3.2-25.4 µm
C
55
Trong công th c tính năng
su t bóc v t li u MRR c a
gia công b ng dòng h t mài,
s h ng H w là:
A. h ng s ,
B. v n t c h t mài,
C. đ c ng chi ti t, ế
D. m t đ h t mài;
C
56
Cho s đ nguyên lý gia côngơ
nh hình d i dây, xác đ như ướ
là ph ng pháp gia công nàoươ
A. siêu âm,
B. tia n c, ướ
C. tia n c có h t mài,ướ
D. không câu nào đúng; D
57
Gia công b ng dòng h t mài
đ c s d ng hi u qu đ :ượ
A. c t đ t
B. khoan l ,
C. khoét rãnh,
D. đánh bóng
D
58
V t li u đ c tách ra khi ượ
ti p xúc tr c ti p v i ch tế ế
kh c hoá m nh, là nguyên lý
gia công c a ph ng pháp: ươ
A. đi n hoá,
B. gia công hoá h c,
C. quang hoá,
D. t t c đ u đúng; B
59
B c th hai trong qui trìnhướ
gia công hoá h c là:
A. làm s ch b m t,
B. ph l p b o v ,
C. r a s ch chi ti t, ế
D. kh c hoá;
B
60
Ph ng pháp gia công hóaươ
h c đ t đ chính xác cao
nh t khi s d ng:
A. c t và bóc l p b o v ;
B. ăn mòn hóa h c,
C. kháng quang,
D. kháng khung l i;ướ
C
61
Đ chính xác cao nh t khi gia
công hóa h c đ t đ c là: ượ
A. 0,125mm,
B. 0,0125mm,
C. 1,25mm,
D. 0,075mm;
B
62 Đ gia công h p kim nhôm,
s d ng ch t kh c hoá sau: A. hcl,
B. H2SO4,
C