
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Công Nghệ Gia Công Cơ Khí
Khoa Kỹ Thuật – Công Nghệ
1
Bộ Môn Cơ Sở
Trắc nghiệm môn CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CƠ gồm có 242 câu trắc nghiệm
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG GIA CÔNG CƠ
(24 câu)
Câ u 1: Nguyên công là một phần của qui trình công nghệ. Yu t no sau đây khi thay đi th chuyn sang
một nguyên công khc
a. Chỗ làm việc
b. Ch độ cắt
c. Dng c cắt
d. Đồ gá
Câu 2: Dạng sản xuất hàng loạt vừa l dạng sản xuất có
a. S lưng sản phẩm hng năm rất ít, sản phẩm không n đnh, chủng loại nhiều
b. S lưng sản phẩm hng năm không qu ít, sản phẩm tương đi n đnh, chu kỳ xc đnh
c. S lưng sản phẩm hng năm rất ln, sản phẩm n đnh trong thời gian dài
d. S lưng sản phẩm hng năm không qu ln, sản phẩm không n đnh, chủng loại nhiều
Câu 3: Dạng sản xuất hàng khi l dạng sản xuất có
a. S lưng sản phẩm hng năm rất ít, sản phẩm không n đnh, chủng loại nhiều
b. S lưng sản phẩm hng năm không qu ít, sản phẩm tương đi n đnh, chu kỳ xc đnh
c. S lưng sản phẩm hng năm rất ln, sản phẩm n đnh trong thời gian dài
d. S lưng sản phẩm hng năm không qu ln, sản phẩm không n đnh, chủng loại nhiều.
Câu 4: Hnh thc t chc sản xuất theo dây chuyền ph hp vi dạng sản xuất no?
a. Đơn chic, hng loạt nhỏ
b. Đơn chic, hng loạt ln
c. Hng khi, hng loạt ln
d. Hng khi, hng loạt nhỏ
Câu 5: Chọn câu sai:Sản phẩm cơ khí l:
a. Chi tit kim loại thuần ty
b. Bộ phận my gồm cc chi tit kim loại v không kim loại
c. Một my hon chnh
d. Phôi kim loại thuần túy
Câu 6: Đơn v nhỏ nhất của nguyên công l:
a. V trí
b. Đường chuyn dao
c. Động tc
d. Bưc
Câu 7: Qu trnh liên quan trc tip đn việc thay đi hnh dng, kích thưc, tính chất cơ lý v tạo ra mi
quan hệ gia cc chi tit l qu trnh:
a. Qu trnh công nghệ
b. Qu trnh sản xuất
c. Qu trnh gia công
d. Qu trnh lắp rp
lOMoARcPSD|42620215
.

Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Công Nghệ Gia Công Cơ Khí
Khoa Kỹ Thuật – Công Nghệ
2
Bộ Môn Cơ Sở
Câu 8: Qu trnh công nghệ đưc hon thnh liên tc, tại một v trí do một nhm hay một công nhân thc
hiện l:
a. Bưc
b. Động tc
c. Nguyên công
d. Qu trnh công nghệ
Câu 9: Chọn câu sai: Thnh phần của qu trnh công nghệ gồm:
a. V trí, bưc
b. Đường chuyn dao, động tc
c. Nguyên công
d. Ch độ cắt
Câu 10: Qu trnh lm thay đi tính chất lý ha của vật liệu chi tit:
a. Qu trnh công nghệ
b. Qu trnh công nghệ gia công cơ
c. Qu trnh công nghệ nhiệt luyện
d. Qu trnh công nghệ lắp rp
Câu 11: Qu trnh hnh thnh mi quan hệ tương quan gia cc chi tit thông qua cc mi lắp l:
a. Qu trnh công nghệ
b. Qu trnh công nghệ gia công cơ
c. Qu trnh công nghệ nhiệt luyện
d. Qu trnh công nghệ lắp rp
Câu 12: Chi tit tr bậc hai đầu, tiện một đầu xong quay lại tiện đầu còn lại trên maý T614 là:
a. Một nguyên công, một lần gá.
b. Một nguyên công, hai lần gá.
c. Hai nguyên công, một lần gá.
d. Hai nguyên công, hai lần gá.
Câu 13: Chọn câu sai
a. Quá trình công nghệ là một phần của quá trình sản xuất.
b. Nguyên công là một phần của Quá trình công nghệ.
c. Đường chuyn dao là một phần của bưc.
d. Bưc là một phần của v trí.
Câu 14: Quá trình trc tip lm thay đi trạng thái và tính chất của đi tưng sản xuất gọi là
a. Qúa trình sản xuất
b. Quá trình công nghệ
c. Quy trình công nghệ
d. Quy trình sản xuất
Câu 15: Qu trnh con người tc động vo ti nguyên thiên nhiên đ bin nó thành sản phẩm phc v li
ích của con người gọi là
a. Qúa trình sản xuất
b. Qúa trình công nghệ
c. Qúa trình công nghệ gia công cơ
lOMoARcPSD|42620215
.

Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Công Nghệ Gia Công Cơ Khí
Khoa Kỹ Thuật – Công Nghệ
3
Bộ Môn Cơ Sở
d. Qúa trình công nghệ ch tạo phôi
Câu 16: Quá trình sản xuất trong nh my cơ khí l qu trnh:
a. Ch tạo sản phẩm.
b. Con người ng dng kin thc vào thc t.
c. Con người sử dng máy móc vào sản xuất.
d. Tng hp hoạt động c ích đ bin phôi liệu hoặc bán thành phẩm thành sản phẩm.
Câu 17: Quá trình công nghệ là quá trình?
a. Xc đnh quá trình công nghệ hp lý rồi ghi thnh văn kiện công nghệ.
b. Qúa trình trc tip lm thay đi trạng thái và tính chất của đi tưng sản xuất.
c. Tng hp hoạt động c ích đ bin phôi liệu hoặc bán thành phẩm thành sản phẩm.
d. Qa trnh con người tc động vo ti nguyên thiên nhiên đ bin nó thành sản phẩm.
Câu 18: Qui trình công nghệ là gì?
a. Xc đnh quá trình công nghệ hp lý rồi ghi thnh văn kiện công nghệ.
b. Qúa trình trc tip lm thay đi trạng thái và tính chất của đi tưng sản xuất.
c. Tng hp hoạt động c ích đ bin phôi liệu hoặc bán thành phẩm thành sản phẩm.
d. Qa trnh con người tc động vo ti nguyên thiên nhiên đ bin nó thành sản phẩm.
Câu 19: Phân chia quá trình công nghệ ra thnh cc nguyên công c ý nghĩa?
a. Công nghệ và kinh t
b. Công nghệ v thương mại
c. Kinh t v thương mại
d. Công nghệ và sản xuất.
Câu 20: Quá trình cắt gọt lm thay đi hnh dng, kích thưc của chi tit là:
a. Quá trình công nghệ
b. Quá trình công nghệ gia công cơ
c. Quá trình công nghệ nhiệt luyện
d. Quá trình công nghệ lắp ráp.
Câu 21: Chi tit tr bậc có rãnh then, tiện một đầu xong trên máy (T616) sau đ đưa ngay sang my phay
(P82) gia công rãnh then là:
a. Một nguyên công do đảm bảo tính liên tc.
b. Một nguyên công vì gia công ngay tại xưởng.
c. Hai nguyên công.
d. Ba nguyên công (hai bưc gia công).
Câu 22: Mỗi nguyên công hoàn thành tại một đa đim nhất đnh có quan hệ vi nhau về mặt không gian
và thời gian là:
a. Sản xuất theo dây chuyền.
b. Sản xuất không theo dây chuyền
c. Sản xuất tập trung.
d. Sản xuất phân tán.
Câu 23: Một phần của quá trình công nghệ đưc hoàn thành liên tc tại một chỗ làm việc do một hay một
nhóm công nhân thc hiện là:
a. Bưc
lOMoARcPSD|42620215
.

Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Công Nghệ Gia Công Cơ Khí
Khoa Kỹ Thuật – Công Nghệ
4
Bộ Môn Cơ Sở
b. Động tác
c. Nguyên công.
d. G đặt.
Câu 24: Qu trnh lm thay đi hình dáng, kích thưc của phôi thành sản phẩm nhưng chưa ghi thnh văn
bản gọi là:
a. Qui trnh công nghệ nhiệt luyện
b. Qui trnh công nghệ gia công cơ
c. Qu trnh công nghệ
d. Qu trnh công nghệ lắp rp
lOMoARcPSD|42620215
.

Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Công Nghệ Gia Công Cơ Khí
Khoa Kỹ Thuật – Công Nghệ
5
Bộ Môn Cơ Sở
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CẮT GỌT KIM LOẠI
(24 câu)
Câu 25: Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là:
a. Lấy đi một phần kim loại của phôi
b. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưi dạng phoi
c. Thêm một phần kim loại vo phôi ban đầu
d. Thêm một phần kim loại vo phôi ban đầu nhờ dng c cắt.
Câu 26: Đ cắt vật liệu:
a. Phôi phải chuyn động
b. Dao phải chuyn động
c. Phôi và dao phải chuyn động tương đi vi nhau
d. Phôi hoặc dao phải chuyn động.
Câu 27: Hệ thng thit b dng đ hoàn thành nhiệm v cắt gọt đưc gọi là hệ thng công nghệ, bao gồm:
a. Máy tạo năng lưng cần thit v dao đ cắt bỏ lp “kim loại thừa”.
b. Chi tit gia công l đi tưng của quá trình cắt gọt
c. Đồ gá gi v trí tương quan chính xc gia dao, máy và chi tit gia công
d. Cả a, b và c.
Câu 28: Trong gia công cơ khí, cc bề mặt chi tit gia công thường gặp có th chia các dạng chính:
a. Dạng tr, dạng phẳng và dạng đặc biệt (như dạng cam, đĩa. …)
b. Các dạng chi tit máy.
c. Dạng tr và dạng cong
d. Tất cả đều đng.
Câu 29: Chuyn động của máy tiện có:
a. Phôi g đặt trên bàn máy chuyn động tnh tin, dao chuyn động quay tròn
b. Phôi chuyn động quay tròn, dao chuyn động tnh tin.
c. Phôi g đặt trên bàn máy chuyn động qua lại, dao chuyn động tnh tin
d. Phôi g đặt trên bàn máy, dao chuyn động tnh tin và chuyn động quay tròn.
Câu 30: Vận tc cắt của máy tiện
..( / )
1000
Dn
V m ph
, trong đ D l:
a. Chiều dài của phôi đưc tính bằng đơn v mét.
b. Đường kính của phôi đưc tính bằng đơn v cm.
c. Đường kính của phôi đưc tính bằng đơn v mm
d. Tất cả đều đng.
Câu 31: Vật liệu làm dng c cắt phải đảm bảo nhng yêu cầu cơ bản sau:
a. Độ cng, độ bền cơ học, khả năng chu nhiệt.
b. Độ cng, độ bền, chu un và chu nén
c. Chu mài mòn, Tính công nghệ, Tính kinh t
d. Cả a v c đều đng.
Câu 32: Phoi dây thường gặp khi gia công:
a. Vật liệu dòn, tc độ cắt cao, chiều dày cắt bé.
lOMoARcPSD|42620215
.