12/16/2013

CÂU 1

CÂU 2

• Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối • Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường phiếu là: biển trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu là ai?

a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu d. Ngân hàng nhập khẩu a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. Theo lệnh của nhà xuất khẩu d. NH được chỉ định

CÂU 3

CÂU 4

• Ở Việt Nam, tổ chức nào phát hành C/O? • Tài khoản NOSTRO là tài khoản tiền gửi của 1 NH mở ở đâu?

a. Người XK b. Ngân hàng thương mại c. Phòng thương mại và công nghiệp VN d. Vinacontrol a. NH nước ngoài bằng ngoại tệ b. NH trong nước bằng ngoại tệ c. NH ở nước ngoài bằng ngọai tệ d.NH trong nước bằng nội tệ

CÂU 5

CÂU 6

• Trong thanh toán nhờ thu quốc tế, người kí • Trong điều kiện giao hàng CIF, trên B/L phải hậu hối phiếu là: ghi cước phí như thế nào?

a. Freight to collect b. Freight prepayable c. Freight prepaid d. Freight to be prepaid a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu d. a hoặc c

1

12/16/2013

CÂU 7

CÂU 8

• Notify Party trên vận đơn thường được thể • Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” hiện: được hiểu là gì ?

a. Tên ngân hàng nhập khẩu b. Tên NH xuất khẩu c.Tên nhà xuất khẩu d. Tên nhà nhập khẩu a. Không kí hậu b. Kí hậu, ghi rõ tên người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng c. Kí hậu, ghi tên người chuyển nhượng d. Kí hậu, ghi tên người được chuyển nhượng

CÂU 9

CÂU 10

• Người mua bảo hiểm theo điều khoản CIF • Ngày ký phát hối phiếu thông thường: trong thanh toán quốc tế là:

a. Trước ngày giao hàng thực tế b. Trước ngày giao hàng trễ nhất c. Sau ngày giao hàng thực tế d. Sau ngày giao hàng trễ nhất a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. NH phục vụ nhà xuất khẩu d. NH phục vụ nhà nhập khẩu

CÂU 11

CÂU 12

• Trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận • Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây trả tiền hối phiếu là: là chứng từ tài chính

a. Invoice b. Contract c. Bill of lading d. Bill of exchange a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu d. Ngân hàng nhập khẩu

2

12/16/2013

CÂU 13

CÂU 14

• Hối phiếu có đặc điểm sau:

• Theo Luật “Các công cụ chuyển nhượng” 2005 của Việt nam, “Hối phiếu” trong TTQT được gọi là:

a. Phải ký chấp nhận trả tiền b. Được ngân hàng chiết khấu c. Mang tính trừu tượng d. Tất cả đều đúng

a. Hối phiếu thương mại b. Hối phiếu ngân hàng c. Hối phiếu trả ngay d. Câu a, b, c sai

CÂU 15

CÂU 16

• Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào • Port of loading trên vận đơn thể hiện đúng được sử dụng phổ biến? nếu ghi:

a. Trả ngay, đích danh b. Kì hạn, vô danh c. Ngân hàng d. Theo lệnh a. Cảng xuất khẩu b. Cảng nhập khẩu c. Cảng trung gian d. Câu b và c đúng

CÂU 17

CÂU 18

• Ai là người ký phát hối phiếu theo quy định của L/C • Trong trường hợp được phép chuyển tải, Port of discharge trên vận đơn thể hiện đúng nếu ghi:

a. Theo thỏa thuận giữa nhà nhập khẩu và nhà XK b. NH thông báo c. Người thụ hưởng L/C d. NH được ủy quyền a. Cảng xuất khẩu b. Cảng nhập khẩu c. Cảng trung gian d. Câu b và c đúng

3

12/16/2013

CÂU 19

CÂU 20

• Theo phương thức nhờ thu, bộ chứng từ • Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là thương mại quốc tế được lập theo yêu cầu của ai?

a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. NH phát hành d. NH thanh toán a. Nhà nhập khẩu b. Nhà xuất khẩu c. Ngân hàng NK d. Ngân hàng XK

CÂU 21

CÂU 22

• Theo UCP 600 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải được phát hành bằng loại tiền nào?

• Thế nào là vận đơn đường biển không hoàn hảo? a. Là loại vận đơn ngân hàng chấp nhận thanh toán b. Là loại vận đơn trên đó người chuyên chở có ghi chú xấu về tình trạng hàng hóa hay bao bì c. Là loại vận đơn ngân hàng không chấp nhận thanh toán, trừ khi có quy định riêng d. Câu b và c đúng

a. Cùng loại tiền ghi trên hóa đơn thương mại b. Cùng loại tiền ghi trên L/C c. Ghi trong hợp đồng mua bán d. Do người mua bảo hiểm chọn

CÂU 23

CÂU 24

• NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh toán loại vận • Trên vận đơn trong bộ chứng từ thanh toán đơn nào dưới đây nộp vào NH, shipper là:

a. Receive for shipment B/L b. Clean B/L c. Clean shipped on board B/L d. Order B/L endorsement in blank a. Nhà xuất khẩu b. Công ty giao nhận c. Ngân hàng của nhà xuất khẩu d. a và b đúng

4

12/16/2013

CÂU 25

CÂU 26

• Trong thanh toán nhờ thu, người phải trả tiền • Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong hối phiếu là bộ chứng từ thanh toán L/C là ai?

a. Nhà nhập khẩu b. Đại diện của nhà nhập khẩu c. Theo lệnh của NH phát hành L/C d. NH được chỉ định a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu d. Ngân hàng nhập khẩu

CÂU 27

CÂU 28

• Các hối phiếu có thời hạn và số tiền giống • Hối phiếu được gửi đi đòi tiền cùng với Bộ chứng từ hàng hóa là: nhau thì loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn

a. Hối phiếu thương mại b. Hối phiếu ngân hàng c. Hối phiếu trơn d. Hối phiếu kèm chứng từ a. Hối phiếu theo lệnh b. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu c. Hối phiếu trong thanh toán L/C d. Hối phiếu được bảo lãnh

CÂU 29

CÂU 30

• Tính trừu tượng của Hối phiếu thể hiện ở: • Trong TTQT, hóa đơn là loại chứng từ:

a. Chứng từ thương mại b. Chứng từ tài chính c. Chứng từ gửi hàng d. Câu a và c đúng

a. Người bị ký phát không được từ chối trả tiền b. Hối phiếu có thể chuyển nhượng được c. Được ngân hàng chiết khấu d. Không nêu rõ nguyên nhân trả tiền trên Hối phiếu

5

12/16/2013

CÂU 31

CÂU 32

• Hối phiếu được chiết khấu bằng cách:

a. Người ký phát hối phiếu chuyển nhượng hối phiếu cho người khác b. Người thụ hưởng hối phiếu chuyển nhượng hối phiếu cho người khác c. Người ký phát hối phiếu chuyển nhượng hối phiếu cho ngân hàng d. Người thụ hưởng hối phiếu chuyển nhượng hối phiếu cho ngân hàng

• Đối với việc xuất trình chứng từ bảo hiểm

trong TTQT: a. Có thể xuất trình cover note b. Có thể xuất trình Ins. cert. thay thế Policy c. Có thể xuất trình Policy thay thế Ins. cert. d. Phải xuất trình chứng từ bảo hiểm theo quy định của LC hoặc Hợp đồng mua bán

CÂU 33

CÂU 34

• Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong • Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây

là chứng từ thương mại? a. Draft b. Promissory note c. Cheque d. Invoice vận tải biển a. Số lượng con tàu, hành trình b. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ c. Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dỡ d. Tất cả đều không chính xác

CÂU 35

CÂU 36

• Người thanh toán phí bảo hiểm theo điều khoản FOB trong thanh toán quốc tế là: a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. NH phục vụ nhà xuất khẩu d. NH phục vụ nhà nhập khẩu

• Một hối phiếu thương mại kì hạn được người nhập khẩu kí chấp nhận. Hối phiếu đã được chuyển nhượng. Đến hạn thanh toán, người NK không trả tiền hối phiếu với lí do hàng hóa họ nhận được chất lượng kém so với hợp đồng. Việc làm đó người nhập khẩu là a. Đúng b. Sai c. Tùy người nhập khẩu quyết định

6

12/16/2013

CÂU 37

CÂU 38

• Cước phí thuê tàu nếu hàng hóa được giao

• Nếu được yêu cầu xuất trình 3 bản gốc, Packing List được xuất trình phù hợp khi: a. Xuất trình 1 bản gốc b. Xuất trình 2 bản gốc c. Xuất trình 3 bản gốc d. Câu a, b, c đều đúng theo điều khoản CIF sẽ do ai trả? a. Nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu c. NH phục vụ nhà xuất khẩu d. NH phục vụ nhà nhập khẩu

CÂU 39

• Theo UCP 600, phiếu Bảo hiểm tạm thời sẽ:

a. Không được chấp nhận theo L/C b. Được chấp nhận theo L/C c. Tùy theo Hợp đồng mua bán quy định d. Tùy theo Người yêu cầu có đồng ý hay không

7