
1. M t công ty, đ i h c, ho c m t t ch c phi l i nhu n h tr các doanhộ ạ ọ ặ ộ ổ ứ ợ ậ ỗ ợ
nghi p ti m năng trong giai đo n đ u xây d ng và phát tri n đ c g i là gì?ệ ề ạ ầ ự ể ượ ọ
Choose one answer.
a. Nhà đ u t thiên th n - angel investor. ầ ư ầ
b. L ng p - incubator ồ ấ
c. Nhà đ u t m o hi m - ventureầ ư ạ ể
capitalist.
d. Doanh nhân - entrepreneur
Correct
Marks for this submission: 1/1.
2. Dr. Van truy c p m t website đó có ch c năng truy c p ti p vào các thôngậ ộ ở ứ ậ ế
tin đ c cá bi t hóa theo đúng nhu c u c a cô, đây là ví d v mô hình gì?ượ ệ ầ ủ ụ ề
Choose one answer.
a. Sàn giao d ch ị
b. C a hàng tr cử ự
tuy n ế
c. C ng thông tin ổ
d. Trình duy t ệ
Correct
Marks for this submission: 1/1.
3. Khi tri n khai website th ng m i đi n t , quy t đ nh nào trong nh ngể ươ ạ ệ ử ế ị ữ
quy t đ nh sau ph i đ c th c hi n đ u tiên và có tác đ ng đ n các ho tế ị ả ượ ự ệ ầ ộ ế ạ
đ ng th ng m i đi n t sau này?ộ ươ ạ ệ ử
Choose one answer.
a. Ai s là ng i l u tr web - who will host it. ẽ ườ ư ữ
b. Khách hàng s thanh toán nh th nào - how customers will makeẽ ư ế
payments.
c. M u s c và k t c u - the colors and layout to use. ầ ắ ế ấ
d. Tên mi n - the domain name. ề
Correct
Marks for this submission: 1/1.
4. Đ tri n khai d án th ng m i đi n t thành công, y u t nào sau đâyể ể ự ươ ạ ệ ử ế ố
đóng vai trò quan tr ng nh t?ọ ấ
Choose one answer.
a. Ban lãnh đ o am hi u th ng m i đi n t ạ ể ươ ạ ệ ử
b. Đ i ngũ chuyên gia th ng m i đi n t ộ ươ ạ ệ ử
c. Đ i ngũ k s tin h c t t ộ ỹ ư ọ ố
d. S ph i h p gi a chuyên gia công ngh , kinh doanh và th ng m i đi n tự ố ợ ữ ệ ươ ạ ệ ử
Correct
Marks for this submission: 1/1.

5. S khác bi t l n nh t gi a m t k ho ch kinh doanh truy n th ng và kự ệ ớ ấ ữ ộ ế ạ ề ố ế
ho ch kinh doanh đi n t là gì?ạ ệ ử
Choose one answer.
a. Hi u đ c m i m t v công ngh c n thi t đ tri n khai m t d án -ể ượ ọ ặ ề ệ ầ ế ể ể ộ ự
understand all aspects of the technology required to implement the plan.
b. Phát tri n m t k ho ch kinh doanh kéo dài ít nh t là 20 năm - develop aể ộ ế ạ ấ
plan that spans at least twenty years.
c. Nh n th c đ c các quy t c truy n th ng không th ng d ng đ c khiậ ứ ượ ắ ề ố ể ứ ụ ượ
kinh doanh trên m ng Internet - understand that traditional rules do not applyạ
when doing business on the Internet.
d. Nh n th c đ c kinh doanh trong môi tr ng Internet là kinh doanh trongậ ứ ượ ườ
m t môi tr ng kinh doanh đ c thù - understand that the Internet is an uniqueộ ườ ặ
sales channel.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
6. Portal có vai trò làm giao di n gi a công ty, khách hàng và nhà cung c p đệ ữ ấ ể
cung c p thông tin đ n t ng nhóm đ i t ng c th đ c g i là gì?ấ ế ừ ố ượ ụ ể ượ ọ
Choose one answer.
a. C ng thông tin n i b ổ ộ ộ
b. C ng thông tin cá nhân ổ
c. C ng thông tin bên ngoài ổ
d. C ng cung c p các s n ph m t ph cổ ấ ả ẩ ự ụ
v ụ
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7. Công ty EcomPro đã kinh doanh đ c 50 năm, th h EcomPro3 quy t đ nhượ ế ệ ế ị
m m t kênh bán hàng tr c tuy n đ tăng c ng qu ng cáo và bán hàng choở ộ ự ế ể ườ ả
c a hàng truy n th ng. Đây là ví d v :ử ề ố ụ ề
Choose one answer.
a. Đ u th u - a reverse auction. ấ ầ
b. C a hàng tr c tuy n - a storefront.ử ự ế
c. Mua s m tr c tuy n - e-ắ ự ế
procurement.
d. C ng thông tin - a portal. ổ
Correct
Marks for this submission: 1/1.
8. M t module c a website cho phép khách truy c p và giao ti p tr c tuy nộ ủ ậ ế ự ế
đ ng th i v i nhau đ c g i là:ồ ờ ớ ượ ọ
Choose one answer.
a. Danh sách chung

b. Danh sách th o lu n quaả ậ
email
c. chat group
d. Di n đàn th o lu n đi n t ễ ả ậ ệ ử
Correct
Marks for this submission: 1/1.
9. Gói ph n m m bao g m c a hàng tr c tuy n, gi mua hàng tr c tuy n,ầ ề ồ ử ự ế ỏ ự ế
m u đ t hàng, c s d li u mô t s n ph m, giá và đ n đ t hàng … đ cẫ ặ ơ ở ữ ệ ả ả ẩ ơ ặ ượ
g i là gì?ọ
Choose one answer.
a. ph n m m trang ch bán hàng ầ ề ủ
b. m t catalog đi n t ộ ệ ử
c. Tr n gói ph n m m v th ng m i đi nọ ầ ề ề ươ ạ ệ
t ử
d. m t gói ph n m m theo ch c năng ộ ầ ề ứ
Correct
Marks for this submission: 1/1.
10. M t công ty l u tr website cung c p nhi u d ch v l u tr khác nhau choộ ư ữ ấ ề ị ụ ư ữ
các lo i hình doanh nghi p khác nhau đ c g i là gì?ạ ệ ượ ọ
Choose one answer.
a. pure Web hosting service.
b. ISP hosting.
c. self-hosting.
d. a storebuilder.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
11. Khi đánh giá m t gói ng d ng th ng m i đi n t , kh năng thu th p,ộ ứ ụ ươ ạ ệ ử ả ậ
l u tr , truy xu t thông tin và c u trúc c s d li u c a h th ng đó c nư ữ ấ ấ ơ ở ữ ệ ủ ệ ố ầ
đ c ti n hành c n th n. Quá trình đánh giá này g i là gì?ượ ế ẩ ậ ọ
Choose one answer.
a. technological evolution.
b. information requirements
c. flexibility.
d. user friendliness.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
12. Cá nhân giàu có đóng góp qu và có th là ki n th c chuyên môn trong giaiỹ ể ế ứ
đo n đ u tiên xây d ng m t doanh nghi p m i đ c g i là gì?ạ ầ ự ộ ệ ớ ượ ọ
Choose one answer.
a. Nhà đ u t m o hi m - ventureầ ư ạ ể

capitalist.
b. Nhà đ u t thiên th n - angel investor.ầ ư ầ
c. L ng p - incubator ồ ấ
d. Doanh nhân - entrepreneur
Correct
Marks for this submission: 1/1.
13. Trong m t c a hàng tr c tuy n B2C, ch c năng cung c p cho khách hàngộ ử ự ế ứ ấ
thông tin v s n ph m qua các ph n m m duy t web g i là gì?ề ả ẩ ầ ề ệ ọ
Choose one answer.
a. Ch c năng gi i thi u s n ph m - product presentation function.ứ ớ ệ ả ẩ
b. Ch c năng thanh toán tr c tuy n - electronic payment function. ứ ự ế
c. Ch c năng th c hi n đ n hàng - order fulfillment function. ứ ự ệ ơ
d. Ch c năng đ t hàng tr c tuy n - order entry function. ứ ặ ự ế
Correct
Marks for this submission: 1/1.
14. Vi c xây d ng website n i b có nh ng l i ích sau, NGO I TR :ệ ự ộ ộ ữ ợ Ạ Ừ
Choose one answer.
a. Cho phép công ty s d ng chuyên gia n i b ử ụ ộ ộ
b. Cho phép công ty m r ng t m ki m soát h n trong quy trình và các trangở ộ ầ ể ơ
web đã hoàn thành
c. Cho phép công ty b o h công ngh đ c quy n ả ộ ệ ộ ề
d. Cung c p t c đ nhanh nh t ra th tr ng ấ ố ộ ấ ị ườ
Correct
Marks for this submission: 1/1.
15. Yêu c u v th ng nh t “consistency” trong thi t k website nh m m cầ ề ố ấ ế ế ằ ụ
tiêu nào sau đây?
Choose one answer.
a. đ m b o r ng t t c visitors tìm th y đ c nh ng gì mà h c n tìm ả ả ằ ấ ả ấ ượ ữ ọ ầ
b. đ m b o r ng các khách hàng đ oc đ i x nh nhau khi h ti p xúc v iả ả ằ ự ố ử ư ọ ế ớ
d ch v khách hàng ị ụ
c. đ m b o r ng các tin nh n đ c g i đ n cho nh ng khách hàng đã ti p xúcả ả ằ ắ ượ ử ế ữ ế
v i công ty là nh t quán ớ ấ
d. đ m b o r ng các trang web ph i nh t quán v i nhau ả ả ằ ả ấ ớ
Correct
Marks for this submission: 1/1.
16. M i l n khách hàng đ t hàng m t đĩa CD t c a hàng bán đĩa nh c tr cỗ ầ ặ ộ ừ ử ạ ự
tuy n, ph n m m qu n lý kho hàng thông báo r ng m t chi c đĩa lo i đó đãế ầ ề ả ằ ộ ế ạ
đ c đ t hàng. Đây là ví d v :ượ ặ ụ ề

Choose one answer.
a. Ch c năng h tr s n ph m - product support function. ứ ỗ ợ ả ẩ
b. Ch c năng cung c p d ch v khách hàng - customer serviceứ ấ ị ụ
function
c. Ch c năng th c hi n đ n hàng - order fulfillment function ứ ự ệ ơ
d. Ch c năng đ t hàng tr c tuy n - order entry function. ứ ặ ự ế
Correct
Marks for this submission: 1/1.
17. Khi tri n khai m t d án th ng m i đi n t , vi c ch y th đ đ m b oể ộ ự ươ ạ ệ ử ệ ạ ử ể ả ả
các module trong toàn b d án ho t đ ng ph i h p t t v i nhau g i là gì?ộ ự ạ ộ ố ợ ố ớ ọ
Choose one answer.
a. Ki m tra k t qu - acceptance testing. ể ế ả
b. Ki m tra kh năng t ng tác - integration testing.ể ả ươ
c. Ki m tra kh năng ho t đ ng - performanceể ả ạ ộ
testing.
d. Ki m tra kh năng s d ng - usability testing. ể ả ử ụ
Correct
Marks for this submission: 1/1.
18. Trong quá trình chuy n đ i t th ng m i truy n th ng sang th ngể ổ ừ ươ ạ ề ố ươ
m i đi n t , v n đ nào sau đây th ng x y ra?ạ ệ ử ấ ề ườ ả
Choose one answer.
a. S có s thay đ i v hình th c bên ngoài, tuy nhiên có r t ít thay đ i trongẽ ự ổ ề ứ ấ ổ
quá trình tri n khai hay trong quy t đ nh đ u t vào c s h t ng - there is aể ế ị ầ ư ơ ở ạ ầ
change in outlook, but rarely a change in procedures or investment in
infrastructure.
b. H u h t m i ho t đ ng c a doanh nghi p đ u có th ph i thay đ i và cáchầ ế ọ ạ ộ ủ ệ ề ể ả ổ
th c làm truy n th ng s ph i d p b - there is always a sharp break with theứ ề ố ẽ ả ẹ ỏ
past and every aspect of the business will probably change.
c. S có s thay đ i ngày càng nhi u v cách th c tri n khai các ho t đ ngẽ ự ổ ề ề ứ ể ạ ộ
c a doanh nghi p - there are incremental changes to the ways things haveủ ệ
always been done.
d. S thay đ i có th ch nh h ng đ n m t ho c m t s các phòng banự ổ ể ỉ ả ưở ế ộ ặ ộ ố
ch c năng c a doanh nghi p - the change may affect only one or a few of theứ ủ ệ
functional areas of the business.
Correct
Marks for this submission: 1/1.
19. Vi c đánh giá kh năng m r ng c a h th ng th ng m i đi n t theoệ ả ở ộ ủ ệ ố ươ ạ ệ ử
nhi u chi u khác nhau đ có th cung c p thêm các s n ph m d ch v m iề ề ể ể ấ ả ẩ ị ụ ớ
đ c g i là gì?ượ ọ
Choose one answer.
a. flexibility.
b. hardware and software resources.