TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 – NÂNG CAO
lượt xem 387
download
TÀI LIỆU THAM KHẢO - TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 – NÂNG CAO
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 – NÂNG CAO
- TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 – NÂNG CAO Câu 1: Hai viên bi kim loại kích thước nhỏ, cách nhau 1m mang đi ện tích q 1 và q2. Sau đó cho điện tích của mỗi viên bi giảm đi một nửa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng lại ch ỉ còn 1/4 kho ảng cách lúc đầu thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 2: Cho quả cầu trung hoà về điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện d ương thì qu ả c ầu cũng đ ược nhiễm điện dương. Hỏi khi đó khối lượng quả cầu thay đổi thế nào? A. Giảm rõ rệt. B. Tăng rõ rệt. C. Có thể coi như không đổi. D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 3: Khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ 3 Ω đến 10,5Ω thì hiệu suất của nguồn điện tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn là A. 1,4Ω . B. 7Ω . C. 0,7Ω . D. 1,7Ω . Câu 4: Tại hai điểm A và B có hai điện tích q 1 và q2. Tại một điểm M nằm trên AB kéo dài, một êlectron được thả không vận tốc đầu thì nó chuyển động ra xa các điện tích. Tình hu ống nào sau đây không thể xảy ra? C. q1 = q 2 A. q1 < 0, q2 > 0. B. q1 > 0, q2 < 0. D. q1 > 0, q2 > 0. Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. B. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. C. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. D. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng nhỏ trong nước nguyên chất. Câu 6: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V/m hướng thẳng đứng, chiều t ừ trên xuống dưới. Một ion âm của nguyên tử hoá trị 2 ở trong điện trường này s ẽ ch ịu tác d ụng c ủa m ột l ực điện có độ lớn và hướng như thế nào? A. Độ lớn bằng 6,4.10-21N, hướng thẳng đứng xuống dưới. B. Độ lớn bằng 6,4.10-21N, hướng thẳng đứng lên trên. C. Độ lớn bằng 6,4.10-17N, hướng thẳng đứng lên trên. D. Độ lớn bằng 6,4.10-17N, hướng thẳng đứng xuống dưới. Câu 7: Một prôtôn được tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến v ận tốc v nh ờ hi ệu đi ện th ế U 1 = 500V. Nếu dùng hiệu điện thế U2 = 2000V thì prôtôn sẽ tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc là A. 16v. B. 6v. C. 4v. D. 2v. Câu 8: Lực tương tác giữa hai quả cầu cố định, tích điện đặt trong dầu hoả (hằng s ố điện môi ε = 2) có độ lớn là F. Nếu điện tích của mỗi quả cầu giảm một nửa và đặt chúng trong chân không (v ới kho ảng cách như cũ) thì lực tương tác giữa chúng là A. 0,5F. B. 0,25F. C. F. D. 4F. Câu 9: Hai quả cầu kim loại A, B giống hệt nhau; quả cầu A có điện tích q A = - 7.10-6C, quả cầu B có điện tích qB = - 3.10-6C. Ban đầu đưa chúng đến tiếp xúc nhau và sau đó tách chúng ra. Đi ện tích c ủa qu ả cầu B sau khi tiếp xúc là A. 2.10-6C. B. - 2.10-6C. C. - 3.10-6C. D. 3.10-6C. Câu 10: Chọn phát biểu sai. A. Các đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau. B. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ M đến N thì công của lực điện càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N càng dài. C. Thả một điện tích dương vào điểm A trong điện trường thì nó s ẽ chuyển đ ộng đ ến đi ểm B có điện thế thấp hơn. D. Mật độ đường sức dày ở nơi có cường độ điện trường mạnh và thưa ở n ơi có cường đ ộ điện trường yếu. Câu 11: Trên vỏ một tụ điện có ghi (10µF – 100V). Khi nối t ụ điện với ngu ồn điện có hi ệu đi ện th ế không đổi thì điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là A. 103C. D. 103µC. B. 100µC. C. 10µC. Câu 12: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q 2 khi đặt nó tại một điểm trong điện trường gây bởi điện tích điểm q1 ? A. Khoảng cách từ q1 đến q2. B. Hằng số điện môi của môi trường đặt q1, q2. C. Dấu của q1 và q2. D. Độ lớn của điện tích q1 và q2. Câu 13: Vật dẫn A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hoà về điện thì vật B sẽ nhiễm điện là do A. điện tích vật B tăng lên. B. điện tích vật B được phân bố lại. C. điện tích trên vật A truyền sang vật B. D. điện tích vật B giảm xuống. Trang 1/2_TNVL11_NC
- Câu 14: Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng một thanh kim loại. Sau khi đã nhi ễm đi ện thì s ố êlectron trong thanh kim loại B. không đổi. A. tăng. C. giảm. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 15 : Hai quả cầu kim loại cùng kích thước, cùng khối lượng được tích điện và được treo b ằng hai dây. Ban đầu hai quả cầu hút nhau, sau khi cho chúng ch ạm vào nhau thì chúng đ ẩy nhau. Ta có th ể k ết luận rằng trước lúc chạm nhau A. cả hai quả cầu đều tích điện dương. B. cả hai quả cầu đều tích điện âm. C. cả hai quả cầu tích điện có độ lớn bằng nhau và trái dấu. D. cả hai quả cầu tích điện có độ lớn không bằng nhau và trái dấu. Câu 16 : Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành m ột tam giác Bu r vuông ABC, có cạnh AB vuông góc với đường sức của điện trường (hình vẽ). AE Chọn kết luận đúng về điện thế tại các điểm A, B, C. C A. VC = VA < VB. B. VA = VB > VC. C. VA = VB < VC. D. VC = VA > VB. Câu 17: Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu đoạn m ạch gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của m ạch là 100W. N ếu các đi ện tr ở này m ắc song song và mắc vào hiệu điện thế trên thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 400W. B. 100W. C. 50W. D. 200W. Câu 18: Công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện có giá trị bằng A. công suất của nguồn điện. B. nhiệt lượng toả ra trong nguồn điện. C. công của dòng điện. D. suất điện động của nguồn điện. Câu 19: Khi cho quả cầu A nhiễm điện dương và quả cầu B nhiễm điện âm tiếp xúc với nhau thì A. ion dương di chuyển từ A sang B. B. êlectron di chuyển từ B sang A. C. ion âm di chuyển từ B sang A. D. prôtôn di chuyển từ A sang B. Câu 20: Hai quả cầu kim loại A và B giống nhau có điện tích lần lượt là q 1 > 0 và q2 < 0; q1 > q 2 . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích đi ện âm thì chúng B. đẩy nhau. A. hút nhau. C. có thể hút hoặc đẩy. D. không hút cũng không đẩy uu rr Câu 21: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi E A , E B lần lượt là cường độ điện trường do Q u r u r gây ra rại A và B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để E A vuông góc với E B và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B phải bằng A. r. B. 2r. C. r 2 . D. 3r. Câu 22: Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ? A. 6,75.1013 êlectron. B. 6,75.1012 êlectron. C. 6,75.1011 êlectron. D. 6,75.1014 êlectron. Câu 23: Dưới tác dụng của lực điện trường một hạt mang điện tích âm chuyển đ ộng t ừ A đ ến B trong điện trường đều. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Điện thế ở A lớn hơn điện thế ở B. B. Vectơ cường độ điện trường có chiều từ A đến B. C. Điện thế ở B lớn hơn điện thế ở A. D. Điện thế ở A bằng điện thế ở B. Câu 24: Một điện tích điểm Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Vect ơ cường đ ộ điện trường t ại nh ững điểm khác nhau trên vòng tròn đó sẽ A. cùng phương. B. cùng chiều. C. cùng độ lớn. D. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. Câu 25: Dưới tác dụng của lực điện, một điện tích q < 0 di chuyển từ m ột điểm M có điện th ế V M đến điểm N có điện thế VN. Gọi AMN là công của lực điện. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng? A. AMN < 0; VM > VN. B. AMN < 0; VM < VN. C. AMN > 0; VM > VN. D. AMN > 0; VM < VN. ---------- HẾT ---------- Trang 2/2_TNVL11_NC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm vật lí 11 nâng cao
123 p | 401 | 127
-
Ôn tập Vật lý 11-chương trình chuẩn - Dương Văn Đổng
145 p | 481 | 116
-
phân loại bài tập vật lí 11 nâng cao: phần 1
105 p | 671 | 80
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 nâng cao - THPT Tháp Chàm
4 p | 542 | 18
-
kiến thức cơ bản vật lí 11 (tái bản lần thứ nhất): phần 1
95 p | 89 | 17
-
phân loại bài tập vật lí 11: phần 2
94 p | 90 | 16
-
trắc nghiệm kiến thức cơ bản vật lí 11 nâng cao: phần 1
69 p | 118 | 16
-
trắc nghiệm kiến thức cơ bản vật lí 11 nâng cao: phần 2
71 p | 77 | 13
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Tôn Đức Thắng
5 p | 71 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Tôn Đức Thắng (Bài số 1)
9 p | 63 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Tôn Đức Thắng
1 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Tháp Chàm
4 p | 33 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11- THPT DTNT Tỉnh
6 p | 44 | 2
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 11 nâng cao - THPT Tháp Chàm
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Tôn Đức Thắng
5 p | 43 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Lê Duẩn
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Tôn Đức Thắng
6 p | 45 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn