Từ điển anh việt
lượt xem 56
download
We can eat Italian or Chinese food. Chúng tôi có hai trai và một gái. We have two boys and one girl. Chúng tôi thích nó lắm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Từ điển anh việt
- Tiếng Việt/Tiếng Anh hobbies? ( Ẩn ) Tôi có thể giúp gì Anh phục vụ! bạn? Waiter! What can I do for you? Cô phục vụ! Xe đó màu gì? Waitress! What color is that car? Chúng tôi có thể ăn Ngày nào họ sẽ tới? thức ăn Ý hoặc Trung What day are they Hoa. coming over? We can eat Italian or Hôm nay là thứ mấy? Chinese food. What day of the week Chúng tôi có hai trai và is it? một gái. Tối qua bạn làm gì? We have two boys and What did you do last one girl. night? Chúng tôi thích nó Hôm qua bạn làm gì? lắm. What did you do We like it very much. yesterday? Chúng tôi sẽ dùng 2 ly Bạn đã nghĩ gì? nước, xin vui lòng. What did you think? We'll have two glasses Người ta thường làm of water please. gì vào mùa hè ở Los Chúng tôi từ Angeles? California. What do people usually We're from California. do in the summer in Chúng ta trễ. Los Angeles? We're late. Họ học gì? Đã có vấn đề gì What do they study? không? Bạn làm nghề gì? Were there any What do you do for problems? work? Bạn có ở thư viện tối qua không? Were you at the library Bạn có gì? last night? What do you have? Bạn đang làm gì? Bạn đề nghị gì? What are you doing? What do you Bạn sẽ làm gì tối nay? recommend? What are you going to Bạn học gì? do tonight? What do you study? Bạn sẽ dùng gì? Bạn nghĩ gì về những What are you going to chiếc giày này? have? What do you think of Bạn đang nghĩ gì? these shoes? What are you thinking Bạn nghĩ gì? about? What do you think? Hai bạn đang nói Bạn muốn mua gì? chuyện gì? What do you want to What are you two buy? talking about? Bạn muốn làm gì? Thú vui của bạn là gì? What do you want to What are your
- Bạn đã thức dậy lúc do? mấy giờ? What time did you get Bố mẹ bạn làm nghề up? gì? Bạn đã đi ngủ lúc What do your parents mấy giờ? do for work? What time did you go Anh ta làm nghề gì? to sleep? What does he do for Bạn tỉnh giấc lúc mấy work? giờ? Cái này có nghĩa gì? What time did you What does this mean? wake up? Cái này nói gì? Mỗi ngày bạn đi làm What does this say? lúc mấy giờ? Chữ này nghĩa là gì? What time do you go to What does this word work everyday? mean? Bạn nghĩ bạn sẽ tới Bố bạn làm nghề gì? lúc mấy giờ? What does your father What time do you do for work? think you'll arrive? Điều gì đã xảy ra? Mấy giờ nó bắt đầu? What happened? What time does it Nó là cái gì? start? What is it? Mấy giờ phim bắt đầu? Đó là cái gì? What time does the What is that? movie start? Mã vùng là bao nhiêu? Mấy giờ cửa hàng mở What is the area code? cửa? Hôm nay ngày mấy? What time does the What is today's date? store open? Bạn thích loại nhạc Mấy giờ trả phòng? gì? What time is check What kind of music do out? you like? Bây giờ là mấy giờ? Bạn đã đi học trường What time is it? nào? Ngày mai thời tiết thế What school did you nào? go to? What will the weather Tôi nên mặc gì? be like tomorrow? What should I wear? Bạn muốn uống gì? Cỡ mấy? What would you like to What size? drink? Mấy giờ họ sẽ tới? Bạn muốn ăn gì? What time are they What would you like to arriving? eat? Mấy giờ bạn sẽ ra Có gì trong nó? trạm xe buýt? What's in it? What time are you Địa chỉ là gì? going to the bus What's the address? station?
- Giá bao nhiêu một Họ của bạn là gì? đêm? (Khách sạn) What's your last name? What's the charge per Tên của bạn là gì? night? (Hotel) What's your name? Hôm nay mùng mấy? Bạn theo tôn giáo nào? What's the date? What's your religion? Hối suất đô la là bao Khi nào họ tới? nhiêu? When are they What's the exchange coming? rate for dollars? Khi nào bạn trở lại? Hối suất bao nhiêu? When are you coming What's the exchange back? rate? Khi nào bạn đón Có chuyện gì vậy? người bạn của bạn? What's the matter? When are you going to Tên của công ty bạn pick up your friend? làm việc là gì? Khi nào bạn ra đi? What's the name of the When are you leaving? company you work Khi nào bạn chuyển for? đi? Số điện thoại là gì? When are you moving? What's the phone Việc này xảy ra khi number? nào? Giá phòng bao nhiêu? When did this happen? What's the room rate? Bạn đã tới Boston khi Nhiệt độ bao nhiêu? nào? What's the When did you arrive in temperature? Boston? Cái gì đây? Khi nào chúng ta tới What's this? nơi? When do we arrive? Hôm nay ngày mấy? What's today's date? Khi nào chúng ta ra đi? When do we leave? Có chuyện gì vậy? What's up? Khi nào bạn tới Mỹ? When do you arrive in Có gì không ổn? the U.S.? What's wrong? Khi nào bạn xong Địa chỉ của bạn là gì? việc? What's your address? When do you get off Địa chỉ email của bạn work? là gì? Khi nào bạn bắt đầu What's your email làm việc? address? When do you start Thức ăn ưa thích của work? bạn là gì? Khi nào anh ta tới? What's your favorite When does he arrive? food? Khi nào nó tới? Bộ phim ưa thích của When does it arrive? bạn là phim gì? What's your favorite movie?
- Khi nào ngân hàng mở Tôi có thể mua vé ở cửa? đâu? When does the bank Where can I buy open? tickets? Khi nào xe buýt khởi Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu? hành? When does the bus Where can I exchange leave? U.S. dollars? Khi nào máy bay tới? Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? When does the plane arrive? Where can I find a hospital? Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo. Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu? When I went to the store, they didn't have Where can I mail this? any apples. Tôi có thể thuê xe hơi Chuyến xe buýt kế ở đâu? tiếp đi Philadelphia khi Where can I rent a car? nào? Nó đã xảy ra ở đâu? When is the next bus to Where did it happen? Philidalphia? Bạn đã đi đâu? Sinh nhật bạn khi Where did you go? nào? Bạn đã học tiếng Anh When is your birthday? ở đâu? Bạn nói chuyện với Where did you learn mẹ bạn lần cuối khi English? nào? Bạn đã học nó ở đâu? When was the last time Where did you learn it? you talked to your Bạn đã đặt nó ở đâu? mother? Where did you put it? Khi nào anh ta sẽ trở Bạn đã làm việc ở đâu lại? trước khi bạn làm When will he be back? việc ở đây? Khi nào nó sẽ sẵn Where did you work sàng? before you worked When will it be ready? here? Bạn muốn gặp nhau Bạn sống ở đâu? khi nào? Where do you live? When would you like Bạn muốn đi đâu? to meet? Where do you want to Áo thun ở đâu? go? Where are the t-shirts? Bạn làm việc ở đâu? Bạn từ đâu tới? Where do you work? Where are you from? Đau ở đâu? Bạn sẽ đi đâu? Where does it hurt? Where are you going to Vợ bạn làm việc ở go? đâu? Bạn sẽ đi đâu? Where does your wife Where are you going? work? Bạn ở đâu? Máy rút tiền tự động Where are you? ở đâu?
- Hiệu thuốc ở đâu? Where is an ATM? Where's the pharmacy? Bưu điện ở đâu? Anh ta từ đâu tới? Where's the post Where is he from? office? Anh ta ở đâu? Món nào ngon hơn, mì Where is he? Ý hay rau gà? Nó ở đâu? Which is better, the Where is it? spaghetti or chicken Đường Main ở đâu? salad? Where is Main Street? Cái nào tốt hơn? Sơ mi của tôi đâu? Which is better? Where is my shirt? Cái nào tốt nhất? Cô ta từ đâu tới? Which is the best? Where is she from? Bạn muốn cái nào? Phi trường ở đâu? Which one do you Where is the airport? want? Phòng tắm ở đâu? Cái nào tốt hơn? Where is the Which one is better? bathroom? Cái nào rẻ hơn? Trạm xe buýt ở đâu? Which one is cheaper? Where is the bus Cái nào tốt nhất? station? Which one is the best? Ở đâu có một bác sĩ Cái nào? nói tiếng Anh? Which one? Where is there a doctor Tôi nên đi đường nào? who speaks English? Which road should I Ở đâu có một máy rút take? tiền tự động? Anh ta học trường Where is there an nào? ATM? Which school does he Bạn đã ở đâu? go to? Where were you? Họ là ai? Bạn muốn đi đâu? Who are they? Where would you like Bạn đang tìm ai? to go? Who are you looking Bạn muốn gặp nhau ở for? đâu? Bạn là ai? Where would you like Who are you? to meet? Nhà hàng gần nhất ở Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại) đâu? Where's the closest Who is it? restaurant? Đó là ai? Hộp thư ở đâu? Who is that? Where's the mail box? Ai đã gửi lá thư này? Bệnh viện gần nhất ở Who sent this letter? đâu? Ai dạy bạn cái đó? Where's the nearest Who taught you that? hospital? Ai đã dạy bạn? Who taught you?
- Làm ơn đưa tôi về Đó là ai? nhà. Who was that? Will you take me Ai đã là thày giáo của home? bạn? Làm ơn nói với anh ta Who was your teacher? gọi lại cho tôi. Ai đã thắng? Would you ask him to Who won? call me back please? Bạn muốn nói chuyện Làm ơn nói anh ta tới với ai? đây. Who would you like to Would you ask him to speak to? come here? Ai đang gọi? Bạn muốn một ly Who's calling? nước không? Người đàn ông đằng Would you like a glass kia là ai? of water? Who's that man over Bạn muốn uống cà there? phê hay trà? Đó là quyển sách của Would you like coffee ai? or tea? Whose book is that? Bạn muốn một ít Tại sao bạn cười? nước không? Why are you laughing? Would you like some Tại sao bạn không đi? water? Why aren't you going? Bạn muốn một ít rượu Tại sao bạn đã làm không? điều đó? Would you like some Why did you do that? wine? Tại sao bạn đã nói Bạn muốn uống thứ gì điều đó? không? Why did you say that? Would you like something to drink? Tại sao không? Bạn muốn ăn thứ gì Why not? không? Làm ơn gọi cho tôi Would you like một chiếc tắc xi. something to eat? Will you call me a taxi Bạn muốn mua cái please? này không? Làm ơn đưa giùm tôi Would you like to buy một cái khăn tắm. this? Will you hand me a Bạn muốn đi dạo towel please? không? Làm ơn đưa giùm tôi Would you like to go lọ muối. for a walk? Will you pass me the Bạn muốn ăn tối với salt please? tôi không? Làm ơn đặt cái này Would you like to have vào trong xe giúp tôi. dinner with me? Will you put this in the Bạn muốn thuê phim car for me? không? Làm ơn nhắc tôi. Would you like to rent Will you remind me? a movie?
- Bạn muốn xem tivi Bạn có bút chì không? không? Do you have a pencil? Would you like to watch TV? Bạn có vấn đề à? Bạn muốn uống nước Do you have a problem? hay sữa? Would you like water Bạn có hồ bơi không? or milk? Do you have a swimming pool? Bạn nhận giùm một Bạn có hẹn không? tin nhắn được không? Do you have an appointment? Would you take a message please? Bạn có cái khác không? Do you have another one? Trời có tuyết hôm qua không? Did it snow yesterday? Bạn có con không? Do you have any children? Bạn tới với gia đình hả? Did you come with your family? Bạn có cà phê không? Do you have any coffee? Bạn có nhận được email của tôi không? Bạn có tiền không? Did you get my email? Do you have any money? Bạn có chỗ trống không? Bạn đã gửi hoa cho tôi hả? Do you have any vacancies? Did you send me flowers? Bạn có thứ gì rẻ hơn không? Do you have anything cheaper? Bạn đã uống thuốc chưa? Did you take your medicine? Bạn có đủ tiền không? Do you have enough money? Vợ của bạn có thích California không? Did your wife like California? Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không? Do you have the number for a taxi? Bạn có nhận đô Mỹ không? Bạn có món này cỡ 11 không? Do you accept U.S. Dollars? Do you have this in size 11? Bạn có nghe cái đó không? Bạn có tin điều đó không? Do you hear that? Do you believe that? Bạn có biết cô ta không? Bạn có cảm thấy khỏe hơn không? Do you know her? Do you feel better? Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? Bạn có thường đi Florida không? Do you know how much it costs? Do you go to Florida often? Bạn có biết nấu ăn không? Bạn có bạn trai không? Do you know how to cook? Do you have a boyfriend? Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không? Bạn có bạn gái không? Do you know how to get to the Marriott Do you have a girlfriend? Hotel?
- Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng) Do you know what this means? Do you sell medicine? Bạn có hút thuốc không? Bạn có biết cái này nói gì không? Do you smoke? Do you know what this says? Bạn có nói tiếng Anh không? Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu Do you speak English? không? Bạn có học tiếng Anh không? Do you know where I can get a taxi? Do you study English? Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? Bạn có nhận thẻ tín dụng không? Do you know where my glasses are? Do you take credit cards? Bạn có biết cô ấy ở đâu không? Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? Do you know where she is? Do you think it'll rain today? Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? tắm không? Do you think it's going to rain tomorrow? Do you know where there's a store that sells Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không? towels? Do you think it's possible? Bạn có thích nơi đây không? Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 Do you like it here? không? Bạn có thích quyển sách này không? Do you think you'll be back by 11:30? Do you like the book? Bạn có hiểu không? Bạn có thích xem tivi không Do you understand? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? Do you like to watch TV? Do you want me to come and pick you up? Bạn có thích sếp của bạn không? Bạn có muốn đi với tôi không? Do you like your boss? Do you want to come with me? Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn Bạn có muốn đi xem phim không? không? Do you like your co-workers? Do you want to go to the movies? Bạn có muốn đi với tôi không? Bạn còn cần gì nữa không? Do you want to go with me? Có ai ở đây nói tiếng Anh không? Do you need anything else? Does anyone here speak English? Bạn có cần gì không? Anh ta có thích trường đó không/ Do you need anything? Does he like the school? Bạn có chơi môn thể thao nào không? Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Do you play any sports? Massachusetts không? Bạn có chơi bóng rổ không? Does it often snow in the winter in Do you play basketball? Massachusetts? Bạn có bán pin không? Con đường này có tới New York không? Do you sell batteries? Does this road go to New York?
- Đừng làm điều đó. Anh ta thích nó lắm. Don't do that. Đừng lo. He likes it very much. Don't worry. Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta ------------------------------------------------------ không thích sữa. ----------------------------------------- Chúc mừng sinh nhật. He likes juice but he doesn't like milk Happy Birthday. Anh ta cần một ít quần áo mới. Anh (em trai) của bạn đã từng tới He needs some new clothes. California chưa? Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì. Has your brother been to California? Chúc một chuyến đi tốt đẹp. He never gives me anything. Have a good trip. Anh ta nói đây là một nơi đẹp. Họ gặp cô ta chưa? He said this is a nice place. Have they met her yet? Bạn tới chưa? Have you arrived? Anh ta nói bạn thích xem phim. Bạn từng tới Boston chưa? He said you like to watch movies. Have you been to Boston? Bạn đợi đã lâu chưa? Anh ta học ở đại học Boston. Have you been waiting long? He studies at Boston University. Bạn đã làm việc này trước đây chưa? Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi. Have you done this before? Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? He thinks we don't want to go. Have you eaten at that restaurant? Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở Bạn đã ăn chưa? New York. He works at a computer company in New Have you eaten yet? York. Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa. Have you ever had Potato soup? He'll be back in 20 minutes. Bạn đã học xong chưa? Have you finished studying? Rau của bạn đây. Here is your salad. Bạn đã xem phim này chưa? Have you seen this movie? Nó đây. Here it is. Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi. Đây nè. He always does that for me. Here you are. Anh ta đánh vỡ cửa sổ. Đây là số của tôi. He broke the window. Here's my number. Anh ta trông không giống một y tá. He doesn't look like a nurse. Đây là món hàng bạn đặt. Anh ta có một chiếc xe đẹp. Here's your order. He has a nice car.
- Anh ta là một học viên tốt. Còn thứ bảy thì sao? He's a very good student. How about Saturday? Bạn trả bằng gì? Anh ta là người Mỹ. How are you paying? He's an American. Anh ta là kỹ sư. Bạn khỏe không? He's an Engineer. How are you? Anh ta sắp tới. Bố mẹ bạn khỏe không? He's coming soon. How are your parents? Làm sao tôi tới đó? Anh ta nhanh hơn tôi. How do I get there? He's faster than me. Làm sao tôi tới đường Daniel? How do I get to Daniel Street? Anh ta ở trong bếp. He's in the kitchen. Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? How do I get to the American Embassy? Anh ta chưa từng tới Mỹ. Tôi dùng cái này như thế nào? He's never been to America. How do I use this? Ngay lúc này anh ta không có đây. Làm sao bạn biết? He's not in right now. How do you know? Anh ta đúng. Bạn phát âm chữ đó như thế nào? He's right. How do you pronounce that? Anh ta quấy rối quá. Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế He's very annoying. nào? Anh ta rất nổi tiếng. How do you say it in English? He's very famous. Bạn đánh vần nó như thế nào? Anh ta rất chăm chỉ. How do you spell it? He's very hard working. Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? How do you spell the word Seattle? Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không? Nó có vị ra sao? Hi, is Mrs. Smith there, please? How does it taste? Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai. Tới Chicago bao xa? His family is coming tomorrow. How far is it to Chicago? Phòng anh ta rất nhỏ. His room is very small. Nó bao xa? How far is it? Con trai anh ta. Cô ta thế nào? His son. How is she?
- Ở New York có bao nhiêu người? Bạn sẽ ở California bao lâu? How many people are there in New York? How long are you going to stay in Bạn có bao nhiêu người trong gia đình? California? How many people do you have in your Bạn sẽ ở bao lâu? family? How long are you going to stay? Đi bằng xe mất bao lâu? Bao nhiêu người? (nhà hàng) How long does it take by car? How many people? Bao nhiêu? Tới Georgia mất bao lâu? How many? How long does it take to get to Georgia? Tất cả bao nhiêu? Bạn đã ở đây bao lâu? How much altogether? How long have you been here? Đôi bông tai này giá bao nhiêu? How much are these earrings? Bạn đã ở Mỹ bao lâu? How long have you been in America? Tôi nợ bạn bao nhiêu? Bạn đã sống ở đây bao lâu? How much do I owe you? How long have you lived here? Giá bao nhiêu một ngày? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu? How much does it cost per day? How long have you worked here? Nó giá bao nhiêu? Nó dài bao nhiêu? How much does this cost? How long is it? Chuyến bay bao lâu? Tới Miami giá bao nhiêu? How long is the flight? How much is it to go to Miami? Sẽ mất bao lâu? How long will it take? Nó giá bao nhiêu? How much is it? Bạn sẽ ở bao lâu? How long will you be staying? Cái đó giá bao nhiêu? How much is that? Bạn có bao nhiêu người con? Cái này giá bao nhiêu? How many children do you have? How much is this? Bạn làm việc mấy giờ một tuần? Bạn có bao nhiêu tiền? How many hours a week do you work? How much money do you have? Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ? Bạn kiếm bao nhiêu tiền? How many languages do you speak? How much money do you make? Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? Sẽ tốn bao nhiêu? How many miles is it to Pennsylvania? How much will it cost?
- Bạn muốn bao nhiêu? How much would you like? Bạn bao nhiêu tuổi? How old are you? Bạn cao bao nhiêu? How tall are you? Bộ phim thế nào? How was the movie? Chuyến đi thế nào? How was the trip? Việc làm ăn thế nào? How's business? Thời tiết thế nào? How's the weather? Việc làm thế nào? How's work going? Nhanh lên! Hurry! More than that : hơn thế nữa What is not ? Còn gì không Wait a litte bit : đợi 1 tí
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Từ điển Anh Việt chuyên ngành kinh tế và tài chính
307 p | 1888 | 819
-
Từ điển ngôn ngữ Anh-Việt: Phần 1
1027 p | 1068 | 342
-
Từ điển ngôn ngữ Anh-Việt: Phần 2
1013 p | 674 | 285
-
Từ điển Anh - Việt chuyên ngành thủy lợi - phần 1
139 p | 640 | 247
-
Từ điển Anh - Việt về công nghệ thông tin điện tử viễn thông: Phần 1
780 p | 810 | 149
-
Từ điển Anh - Việt về công nghệ thông tin điện tử viễn thông: Phần 2
675 p | 303 | 133
-
Từ điển Anh - Việt bằng hình ảnh (Dành cho học sinh Tiểu học) TP HCM
50 p | 384 | 123
-
Từ điển Anh Việt về Điện tử - Tin học - Truyền thông: Phần 1
558 p | 294 | 106
-
Từ điển Anh Việt về Điện tử - Tin học - Truyền thông: Phần 2
567 p | 211 | 91
-
Từ điển thông dụng kỹ thuật mỏ Anh - Việt: Phần 1
382 p | 315 | 82
-
Từ điển thông dụng kỹ thuật mỏ Anh - Việt: Phần 2
288 p | 199 | 75
-
từ điển anh - việt chuyên đề thầu và xây lắp: phần 1
153 p | 138 | 47
-
từ điển anh - việt chuyên đề thầu và xây lắp: phần 2
103 p | 141 | 42
-
Cách lựa chọn một cuốn từ điển phù hợp
3 p | 148 | 14
-
Nên chọn Từ điển Anh-Việt hay Từ điển Anh-Anh?
5 p | 105 | 13
-
Từ điển Anh Việt và Việt Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm: Phần 2
343 p | 27 | 12
-
Từ điển Anh Việt và Việt Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm: Phần 1
249 p | 25 | 10
-
Từ điển Pháp - Việt
1990 p | 71 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn