
T ĐI N THU T NGỪ Ể Ậ Ữ
V TIÊU CHU N TH M Đ NH GIÁ QU C TỀ Ẩ Ẩ Ị Ố Ế
Accruals for depreciation: Kh u hao tích luấ ỹ
Vi c chi t kh u do các k toán viên kh u tr vào chi phí ban đ u c a tài s n theo chiệ ế ấ ế ấ ừ ầ ủ ả
phí l ch s theo quy t c c a m t s qu c gia. không liên quan đ n các c s c a vi c chi tị ử ắ ủ ộ ố ố ế ơ ở ủ ệ ế
kh u này. Kh u hao tích lu là m t quy t c k toán và không c n thi t ph n nh th tr ng.ấ ấ ỹ ộ ắ ế ầ ế ả ả ị ườ
Xem thêm accrued deprcciation, Accrued or accumulated depreciation: Gi m tr c ng d n hayả ừ ộ ồ
gi m tr tích luả ừ ỹ
B t kỳ kho n m t mát nào trong giá tr t vi c c tính t ng chí phí th c hi n m i.ấ ả ấ ị ừ ệ ướ ổ ự ệ ớ
Đ i v i th m đ nh viên. gi m tr tích lu là m t hàm theo th tr ng. S ti n gi m tr tíchố ớ ẩ ị ả ừ ỹ ộ ị ườ ố ề ả ừ
lu ph i đ c đ a vào chi ti t lài kho n c a t ng tài s n c th . Gi m tr tích lu đ c tínhỹ ả ượ ư ế ả ủ ừ ả ụ ể ả ừ ỹ ượ
là s chênh l ch gi a giá tr tài s n m i và giá tr tài s n đang đ c th m đ nh giá.ự ệ ữ ị ả ớ ị ả ượ ẩ ị
Cũng đ c th hi n nh "ượ ể ệ ư depreciation"
Xem thêm Accrual for deprcciation, deprcciation
Adequate protltahility: Kh năng l i nhu n t ng ngả ợ ậ ươ ứ
Khi m t tài s n đ c th m đ nh giá theo ph ng pháp chi phí thay th gi m tr , khộ ả ượ ẩ ị ươ ế ả ừ ả
năng l i nhu n t ng ng là m t phép th mà doanh nghi p ph i áp d ng đ đ m b o nó cóợ ậ ươ ứ ộ ử ệ ả ụ ể ả ả
th ch ng minh k t lu n c a ph ng pháp chi phí thay th gi m tr .ể ứ ế ậ ủ ươ ể ả ừ
Administrative (compliance) review: Xem xét th c thiự
Vi c xem xét th m đ nh giá đ c khách hàng hay ng i s d ng d ch v th m đ nh giáệ ẩ ị ượ ườ ử ụ ị ụ ẩ ị
th c hi n nh m t vi c ki m tra khi th m đ nh giá đ c s d ng cho m c đích b o lãnh,ự ệ ư ộ ệ ể ẩ ị ượ ử ụ ụ ả
mua hay bán tài s n. Th m đ nh viên đ c phép khi có yêu c u, ph i th c hi n vi c xem xétả ẩ ị ượ ầ ả ự ệ ệ
th c thi đ h tr các ch c năng này. Vi c xem xét th c thi cũng đ c th c hi n nh m đ mự ể ỗ ợ ứ ệ ự ượ ự ệ ằ ả
b o r ng vi c th m đ nh giá đáp ng các yêu c u hay nguyên t c th tr ng c th , và t iả ằ ệ ẩ ị ứ ầ ắ ị ườ ụ ể ố
thi u ph i phù h p v i Nguyên t c th m đ nh giá chung đ c ch p nh n (GAVP)ể ả ợ ớ ắ ẩ ị ượ ấ ậ
Adjusted Book Value: Giá tr s sách đ c đi u ch nhị ổ ượ ề ỉ .
Là k t qu c a giá tr s sách sau khi m t hay nhi u tài s n ho c n đ c c ng, trế ả ủ ị ổ ộ ề ả ặ ợ ượ ộ ừ
hay thay đ i t s li u s sách báo cáo.ổ ừ ố ệ ổ
Ad Valorern Property Taxation: Thu đ nh trên tài s nế ị ả
Vi c đánh thu d a trên giá tr c đ nh c a tài s n liên quan đ n m c thu gia tăngệ ế ự ị ướ ị ủ ả ế ứ ế
đ c pháp lu t đ nh nghĩa theo m t khung th i gian c th .ượ ậ ị ộ ờ ụ ể
Xem thêm Assessed, Rateable, or taxable Value.
Age-life method: Ph ng pháp tu i thươ ổ ọ
M t ph ng pháp c tính gi m tr tích lu b ng cách s d ng chi phí thay m i c aộ ươ ướ ả ừ ỹ ằ ử ụ ớ ủ

tài s n, là ch s c a tu i th h u d ng c a tài s n v i đ i s ng kinh t h u d ng c a nó.ả ỉ ố ủ ổ ọ ữ ụ ủ ả ớ ờ ố ế ữ ụ ủ
All Risks Yield (ARY): T su t r i ro toàn b .ỷ ấ ủ ộ
Xem capitalization rate.
Appraiser: Th m đ nh viên.ẩ ị
Xem professional property appraiser
Annuity: Tr góp.ả
M t chu i các kho n ti n ph i thanh toán hay nh n đ c ho c su t đ i ho c trong m t sộ ỗ ả ề ả ậ ượ ặ ố ờ ặ ộ ố
th i đo n nh t đ nh.ờ ạ ấ ị
Anticipation: D báo.ự
Xem Principle of anticipation.
Assemblage Value: Giá tr chung (giá tr h i t ).ị ị ộ ụ
Xem component value, marriage value
Assessed, Rateable, or Taxation Value: Giá tr c l ng, t l đánh thu , tính thu .ị ướ ượ ỷ ệ ế ế
Giá tr đ c d a vào đ nh nghĩa c a các lu t có th áp d ng liên quan đ n vi c cị ượ ự ị ủ ậ ể ụ ế ệ ướ
l ng, tính t l hay giá tr đánh thu c a tài s n.ượ ỷ ệ ị ế ủ ả
M c dù m t s c quan pháp lu t có th cho phép d a vào giá tr th tr ng làm c sặ ộ ố ơ ậ ể ự ị ị ườ ơ ở
đánh giá, theo ph ng pháp th m đ nh giá có th đ a ra giá tr khác giá tr th tr ng theo nhươ ẩ ị ể ư ị ị ị ườ ư
đ nh nghĩa trong tài li u này.ị ệ
Thu t ng ậ ữ assessed value đ c các n c B c M s d ng, trong khi thu t ngượ ướ ắ ỹ ử ụ ậ ữ
rateable value đ c Kh i th nh v ng chung s d ng.ượ ố ị ượ ử ụ
Xem thêm Ad Valorem Property Taxation.
Asset: Tài s n.ả
i) M t ngu n l c đ c m t t ch c s h u hay ki m soát nh là m t k t qu c a cácộ ồ ự ượ ộ ổ ứ ở ữ ể ư ộ ế ả ủ
s ki n đã qua, thông qua đó (các) l i ích kinh t trong t ng lai có th đ c kỳ v ng mangự ệ ợ ế ươ ể ượ ọ
đ n cho t ch c quy n s h u m t tài s n t nó là v t vô hình. ế ổ ứ ề ở ữ ộ ả ự ậ Tuy nhiên, tài s n đ c sả ượ ở
h u có th là vô hình ho c h u hình.ữ ể ặ ữ
ii) M t ngu n l c đ c m t t ch c ki m soát nh là m t k t qu c a các s ki n đãộ ồ ự ượ ộ ổ ứ ể ư ộ ế ả ủ ự ệ
qua, thông qua đó (các) l i ích kinh t trong t ng lai có th đ c kỳ v ng mang đ n cho tợ ế ươ ể ượ ọ ế ổ
ch c.ứ
iii) M t kho n m c c a b t đ ng s n, máy móc và thi t b s đ c nh n d ng nh làộ ả ụ ủ ấ ộ ả ế ị ẽ ượ ậ ạ ư
tài s n khi:ả
a) Ch c ch n có các l i ích kinh t t ng lai g n v i tài s n s đ c mang đ nắ ắ ợ ế ươ ắ ớ ả ẽ ượ ế
cho t ch c: vàổ ứ
b) Chi phí c a tài s n đ i v i t ch ct có th đo l ng đ c.ủ ả ố ớ ổ ứ ể ườ ượ
Thu t ng đ c s d ng đ th hi n b t đ ng s n và đ ng s n, c hai có thậ ữ ượ ử ụ ể ể ệ ấ ộ ả ộ ả ả ể

là vô hình hay h u hình. Quy n s h u tài s n b n thân c a nó là vô hình.ữ ề ở ữ ả ả ủ
Xem thêm Current Assets. lnvestment Assets, Operational Assets. Specialised Assets. Surplus
Assets.
Asset-hased Approach: Ph ng pháp d a vào tài s n.ươ ự ả
M t công c đ c tính giá tr c a doanh nghi p và/hay l i ích v n ch s h u b ngộ ụ ể ướ ị ủ ệ ợ ố ủ ở ữ ằ
cách s d ng các ph ng pháp d a vào giá tr th tr ng c a t ng tài s n c a doanh nghi pử ụ ươ ự ị ị ườ ủ ừ ả ủ ệ
tr trách nhi m n .ừ ệ ợ
M t ph ng pháp đ th m đ nh giá ki m tra b ng cân đ i k toán c a doanh nghi p,ộ ươ ể ẩ ị ể ả ố ế ủ ệ
báo cáo t t c các tài s n vô hình và h u hình, và t t c các trách nhi m n theo giá tr thấ ả ả ữ ấ ả ệ ợ ị ị
tr ng hay m t s giá tr hi n t i thích h p khác. Cách ti p c n d a vào tài s n không ph i làườ ộ ố ị ệ ạ ợ ế ậ ự ả ả
ph ng pháp th m đ nh giá duy nh t đ c s d ng đ th m đ nh giá doanh nghi p theo kháiươ ẩ ị ấ ượ ử ụ ể ẩ ị ệ
ni m đang ho t đ ng tr khi nó đ c nh ng ng i mua và ng i bán s d ng m t cách phệ ạ ộ ừ ượ ữ ườ ườ ử ụ ộ ổ
hi n.ế
Asset Valuation: Th m đ nh giá tài s n.ẩ ị ả
Trong th tr ng b t đ ng s n, thành ng này thông th ng đ c áp d ng đ th mị ườ ấ ộ ả ữ ườ ượ ụ ể ẩ
đ nh giá đ t, công trình xây d ng và/hay máy móc và thi t b ph c v cho vi c k t h p các tàiị ấ ự ế ị ụ ụ ệ ế ợ
kho n trong doanh nghi p.ả ệ
Trong nh ng tr ng h p nh th quy n s h u c a tài s n không c n thi t ph i d chữ ườ ợ ư ế ề ở ữ ủ ả ầ ế ả ị
chuy n, nh ng vi c th m đ nh giá là vì l i ích c a các c đông hay c a công ty ti p qu n,ể ư ệ ẩ ị ợ ủ ổ ủ ế ả
niêm y t (giao d ch công chúng) hay th ch p.ế ị ế ấ
Trong các th tr ng khác, bên c nh th tr ng b t đ ng s n, thu t ng này thôngị ườ ạ ị ườ ấ ộ ả ậ ữ
th ng th hi n th m đ nh giá tài s n đ bán, mua hay cho các m c đích khác.ườ ể ệ ẩ ị ả ể ụ
Assumptions: Các gi thi tả ế
Gi thi t là nh ng gi đ nh đ c xem nh th t. Các gi thi t g n li n v i s vi c,ả ế ữ ả ị ượ ư ậ ả ế ầ ề ớ ự ệ
đi u ki n hay tình hu ng nh h ng đ n đ i t ng hay ph ng pháp th m đ nh giá nh ngề ệ ố ả ưở ế ố ượ ươ ẩ ị ư
không có kh năng ki m tra. Đó là nh ng gi thi t nêu ra đ c ch p nh n đ hi u đúng h nả ể ữ ả ế ượ ấ ậ ể ể ơ
k t qu th m đ nh. T t c nh ng gi thi t đ a ra k t qu th m đ nh ph i h p lý.ế ả ẩ ị ấ ả ữ ả ế ư ế ả ẩ ị ả ợ
Xem thêm Special Unusual, hay Extraodinary Assumptions.
Auction: Đ u giáấ
Thông th ng là m t vi c bán ra công chúng, trong đó tài s n đ c bán cho ng i trườ ộ ệ ả ượ ườ ả
giá cao nh t, mang v s ti n bán b ng ho c cao h n giá kh i đi m.ấ ề ố ề ằ ặ ơ ở ể
Auction price: Giá trúng th u.ầGiá b th u đ c ch p nh n sau cùng trong cu c đ u th uỏ ầ ượ ấ ậ ộ ấ ầ
r ng rãi, có ho c không bao g m các kho n phí hay hoa h ng.ộ ặ ồ ả ồ
Xem thêm Hammer Price, Private treaty Sale
Average Competent Management: Kh năng qu n lý trung bìnhả ả
Xem Rcasonable Effìicient Operator.

Biological Asset: Tài s n sinh h c.ả ọ
Đ ng th c v t s ng.ộ ự ậ ố
Bona Vacantia: Tài s n không ng i nh nả ườ ậ
Hàng hoá và đ t đai không có b t kỳ ng i s h u rõ ràng nào. Khi m t ng i ch tấ ấ ườ ở ữ ộ ườ ế
không đ l i di chúc và không ch đ nh ng i thân th a k , t t c tài s n cá nhân s chuy nể ạ ỉ ị ườ ừ ế ấ ả ả ẽ ể
cho chính quy n.ề
Xem thêm Escheat
Book Value: Giá tr s sáchị ổ
Đ i v i tài s n, chi phí v n c a m t tài s n tr kh u hao tích lu , h ng hóc, l i th iố ớ ả ố ủ ộ ả ừ ấ ỹ ỏ ỗ ờ
đ c th hi n trên s k toán c a doanh nghi p.ượ ể ệ ổ ế ủ ệ
Đ i v i toàn b doanh nghi p là s khác bi t gi a t ng tài s n (sau khi tr kh u hao,ố ớ ộ ệ ự ệ ữ ổ ả ừ ấ
h ng hóc, l i th i) và t ng các trách nhi m n c a doanh nghi p, đ c th hi n trên b ngỏ ỗ ờ ổ ệ ợ ủ ệ ượ ể ệ ả
cân đ i k toán. Nó đ ng nghĩa v i giá tr s sách thu n, giá tr thu n và v n ch s h u.ố ế ồ ớ ị ổ ầ ị ầ ố ủ ở ữ
Xem thêm Adjusted Book Value.
Rundle of Rights: Nhóm quy nề
S k t h p các quy n g n li n v i quy n s h u b t đ ng s n. Khái ni m nhómự ế ợ ề ắ ề ớ ề ở ữ ấ ộ ả ệ
quy n ví quy n s h u tài s n nh m t nhóm các quy n tách bi t và khác bi t c a ch sề ề ở ữ ả ư ộ ề ệ ệ ủ ủ ở
h u, ví d quy n s d ng, bán, cho thuê, cho, hay vi c ch n l a t ch i hay th c hi n t t cữ ụ ề ử ụ ệ ọ ự ừ ố ự ệ ấ ả
các quy n.ề
Business: Doanh nghi pệ
Xem business Entity
Business Entity: Doanh nghi pệ
M t t ch c công nghi p, th ng m i, d ch v hay đ u t th c hi n m t ho t đ ngộ ổ ứ ệ ươ ạ ị ụ ầ ư ự ệ ộ ạ ộ
kinh t ; nhìn chung đây là m t t ch c ho t đ ng vì l i nhu n. Doanh nghi p có th là tráchế ộ ổ ứ ạ ộ ợ ậ ệ ể
nhi m vô h n (doanh nghi p t nhân, công ty h p doanh) hay công ty c ph n (c ph n h nệ ạ ệ ư ợ ổ ầ ổ ầ ạ
ch và c ph n công chúng), hay m t hình th c qu tín thác đ u t . L i ích trong doanhế ổ ầ ộ ứ ỹ ầ ư ợ
nghi p có th không đ c phân chia hay đ c phân chia gi a các c đông, và bao g m c l iệ ể ượ ượ ữ ổ ồ ả ợ
ích đa s và l i ích thi u s .ố ợ ể ố
Doanh nghi p có th đ c th m đ nh giá b ng ph ng pháp so sánh giá bán, v n hoáệ ể ượ ẩ ị ằ ươ ố
thu nh p, hay d a trên tài s n.ậ ự ả
Xem thêm Going Concern, Holding Company Or lnvestment Business.
Operarting Company, Property With Trading Potential.
Business Valuation: Th m đ nh giá doanh nghi pẩ ị ệ
M t ho t đ ng hay quá trình tính toán hay c tính giá tr c a toàn b m t doanhộ ạ ộ ướ ị ủ ộ ộ
nghi p hay các l i ích trong nó.ệ ợ

Business Valuer: Th m đ nh viên doanh nghi pẩ ị ệ
M t ng i, đ c hu n luy n, đào t o, và có kinh nghi m đáp ng yêu c u th c hi nộ ườ ượ ấ ệ ạ ệ ứ ầ ự ệ
công vi c th m đ nh giá doanh nghi p, l i ích quy n s h u doanh nghi p, ch ng khoán và tàiệ ẩ ị ệ ợ ề ở ữ ệ ứ
s n vô hình.ả
Calibration: Ki m traể
Quá trình phân tích tài s n và giá tr th tr ng đ xác đ nh các thông s ho t đ ng cả ị ị ườ ể ị ố ạ ộ ụ
th d a trên m t mô hình.ể ự ộ
Capitalization: V n hoáố
i) Vi c chuy n đ i thu nh p ròng hay dòng thu nh p ròng thành giá tr v n t ngệ ể ổ ậ ậ ị ố ươ
đ ng, đ c th c hi n th c t hay c tính vào m t ngày n đ nh.ươ ượ ự ệ ự ế ướ ộ ấ ị
ii) Trong th m đ nh giá doanh nghi p, thành ng này th hi n c c u v n c a toàn bẩ ị ệ ữ ể ệ ơ ấ ố ủ ộ
doanh nghi p.ệ
iii) Trong th m đ nh giá doanh nghi p, thành ng này cũng th hi n s ghi nh n m tẩ ị ệ ữ ể ệ ự ậ ộ
kho n chi nh m t tài s n v n ch không ph i là chi phí phân b . Ph ng pháp tính toán giáả ư ộ ả ố ứ ả ổ ươ
tr c a m t tài s n b ng cách xem xét thu nh p ròng và t su t l i t c hay t su t thu h i kỳị ủ ộ ả ằ ậ ỷ ấ ợ ứ ỷ ấ ồ
v ng. T i m t s n c, v n hoá th hi n vi c chuy n đ i dòng thu nh p thành giá tr v nọ ạ ộ ố ướ ố ể ệ ệ ể ổ ậ ị ố
b ng cách s d ng m t h s chuy n đ i đ n.ằ ử ụ ộ ệ ố ể ổ ơ
Capitalization factor: H s v n hoáệ ố ố
B t kỳ s nhân hay s chia nào đ c s d ng đ chuy n thu nh p thành giá tr .ấ ố ố ượ ử ụ ể ể ậ ị
Xem thêm Capitalization Rate, Income Multiplier, Valuation Ratio.
Capitalisation rate (all risks yield): T su t v n hoá (l i su t r i ro toàn b )ỷ ấ ố ợ ấ ủ ộ
B t kỳ s chia nào (th ng th hi n m t t l ph n trăm) đ c s d ng đ chuy nấ ố ườ ể ệ ộ ỷ ệ ầ ượ ử ụ ể ể
thu nh p thành giá tr . Lãi su t hay l i su t đ c s d ng đ chuy n thu nh p ròng hàng nămậ ị ấ ợ ấ ượ ử ụ ể ể ậ
c a m t kho n đ u t thành giá tr v n vào m t ngày n đ nh.ủ ộ ả ầ ư ị ố ộ ấ ị
V m t thu t ng , B c M s d ng c m t ề ặ ậ ữ ắ ỹ ử ụ ụ ừ Overall Capitalization Rate; Kh i Th nh V ngố ị ượ
Chung Châu Âu s d ng t ử ụ ừ all risks yield.
Xem thêm Going-in Capitalisation Rate, Terminal Capitalisation Rate.
Capital structure: C c u v nơ ấ ố
Các thành ph n c a v n đ u tầ ủ ố ầ ư
Carrying amount: S th c hi nố ự ệ
Giá tr tài s n đ c ghi nh n sau khi gi m tr t t c các kho n kh u hao và các kho nị ả ượ ậ ả ừ ấ ả ả ấ ả
l tích lu c a nó.Giá tr tài s n đ c ghi nh n trên b ng báo cáo tài chính.ỗ ỹ ủ ị ả ượ ậ ả
Xem thêm net carrying amount
Cash flow: Dòng ti nề
Thu nh p ròng t ng th i kỳ th c t hay c tính, đ c tính b ng chênh l ch gi aậ ừ ờ ự ế ướ ượ ằ ệ ữ