T K TR EM
I. Khái ni m tr t k .
1.Theo Leo Kanner.
Theo Kanner, b nh t k đ c mô t b ng m t t p h p các d u hi u: ượ
1. Kh i phát s m : Trong kho ng 2 năm đ u sau khi sinh.
2. Cách ly hoàn toàn: Đ a tr th , không quan tâm đ n m i ng i cũng nh các đ v t xung ơ ế ườ ư
quanh.
3. Nhu c u n đ nh : Có nghĩa là m t s c n thi t gây d ng và duy trì m t s n đ nh tuy t đ i ế
c a môi tr ng s ng. ườ
4. Các hành vi d p khuôn, có nghĩa l p đi, l p l i các hành đ ng nh di chuy n tay tr c m t, ư ướ
đi b ng các đ u ngón chân m t cách máy móc. T xoay vòng tròn ho c l c l c th . ư ơ
5. Nh ng r i nhi u v ngôn ng : Đ a tr không nói ho c nói nh ng t vô nghĩa mà ng i ườ
khác không hi u. Tr nhai l i, l p l i l i c a ng i khác. ườ
2. Theo DSM IV:
H i ch ng t k đ c bi u hi n qua 3 lo i hành vi sau: ượ
- Khi m khuy t v quan h xã h iế ế :
Khó khăn trong các quan h liên cá nhân, thích ch i m mình, có các hành vi kỳ qu c, l n tránh ơ
t ng tác m t-m t v i ng i khác.ươ ườ
- Khi m khuy t v s d ng ngôn ng trong giao ti pế ế ế :
Khó khăn trong vi c hi u và s d ng ngôn ng và các công c phi ngôn ng , đ c bi t trong các
tình hu ng giao ti p. Không hi u ý nghĩa l i nói, c ch , đi u b , nét m t, ng đi u d ng nói c a ế
ng i khác. Tr không bi t bi u đ t nguy n v ng b ng ngôn ng , n u nói đ c thì không sườ ế ế ượ
d ng ho c r t th đ ng trong vi c s d ng ngôn ng đ giao ti p v i ng i khác. ế ườ
- T ng t ngưở ượ :
Tr t k g p nhi u khó khăn trong vi c phát tri n các ho t đ ng đòi h i trí t ng t ng. ưở ượ
Th ng bám l y m t s trò ch i nh t đinh, ch i theo ki u r p khuôn, kỳ qu c, ch quan tâm đ nườ ơ ơ ế
m t vài chi ti t nh t đ nh ch không hi u ch c năng c a đ v t. ế
II. Nguyên nhân d n đ n h i ch ng t k ế .
Căn nguyên b nh t k là m t t p h p đa nhân t . Hi n nay trên th gi i v n đang nghiên c u ế
nguyên nhân d n đ n t k . Ng i ta đ a ra 3 nguyên nhân c b n sau: ế ườ ư ơ
1.T n th ng não th c th ươ :
T n th ng này có th s y ra th i kỳ bào thai (m b nhi m vi rút rubella, s i, ho gà, s n gi t, ươ
nhi m đ c thai nghén, suy dinh d ng bào thai), có th trong khi sinh (đ non, ng t khi sinh, can ưỡ
thi p s n khoa) ho c sau sinh (vàng da, suy hô h p).
2. Di truy n:
G n đây, nhi u nghiên c u đã t p trung vào v n đ xác đ nh v trí c a các "gene t k ", m t s
nhà nghiên c u cho r ng có kho ng t 3 đ n 5 gene có kh năng liên quan đ n H i ch ng này. ế ế
Nghiên c u trong lĩnh v c di truy n ch ra r ng hi n t ng t k tăng lên đáng k trong nh ng gia ượ
đình có ti n s m c b n này. Ph ng phaps nghiên c u nh ng c p song sinh cho th y t l tr ươ
sinh đôi cùng tr ng cao h n h n nh ng tr sinh đôi khác tr ng. ơ
3. Môi tr ngườ :
Ô nhi m môi tr ng, nhi m đ c thu ngân, chì, tiêm v c xin phòng các b nh s i, ho gà, cúm... ườ
cũng có th là nguyên nhân d n đ n h i ch ng. ế
Y u t môi tr ng xung quanh không kém ph n quan tr ng. Xung đ t v quan đi m giáo d cế ườ
con cháu c a các thành viên trong gia đình. B m m i đi làm, phó m c con cho ng i giúp vi c ườ
trông nom. Trình đ có h n, hay b t tivi đ d tr . Th nên không ít tr đã b hút vào các v t vô ế
tri, vô giác h n là ti p xúc v i nh ng ng i th t, vi c th t xung quanh mình. B m m t, ít th iơ ế ườ
gian ti p xúc v i con là nh ng y u t ti m tàng đ tr thu mình l i trong th gi i riêng c a b nế ế ế
thân.
T l m c ch ng t k tr trai th ng cao h n 3 ho c 4 l n so v i tr gái. ườ ơ
Nh v y theo các tác gi t k là m t h i ch ng bao g m t p h p m t lo t các chi u ch ng.ư
Nguyên nhân, ngu n g c c a hi n t ng này r t đa d ng, ph c t p. Không th phân tích, ch n ượ
đoán b nh t k theo hi u nhân qu đ n tuy n. Tuỳ tr ng h p c th mà y u t này hay y u t ơ ế ườ ế ế
khác đóng vai trò quan tr ng hay th y u. ế
III. Phát hi n s m tr t k
Nh ng d u hi u t k ch xu t hi n m t cách khá rõ ràng và đ y đ sau khi tr đã b c vào ướ
giai đo n t 3-4 tu i. Tuy nhiên chúng ta có th phát hi n s m nh ng "nguy c t k ",ơ chúng ta có
c may ơ"can thi p s m". Nh ng d u hi u c n l u ý: ư
1. T 0 đ n 6 tháng tu i: ế
- Thi u nh ng c ch trao đ i vui m ng v i mế
- Không quan tâm, thích thú khi có ng i đ n g n chăm sóc.ườ ế
- Không ph n ng v i l i nói và khuôn m t c a m và ng i thân. ườ
- Tránh né ho c ngo nh m t đi n i khác khi m con v th nhìn th ng vào nhau. ơ ế
- Su t ngày im lìm, ít c đ ng.
- Quá bám m , không ch u n m yên m t mình.
- Không có ph n ng m hai tay khi m l i g n b . ế
- Thi u ph n x bú, mút.ế
- Không có n c i xã h i(vui, c i khi có ng i l i g n vui đùa và b ng b ). ườ ườ ườ ế
2. T 6 tháng đ n 1 tu i. ế
- Không có c ch t ra vui m ng thích thú khi m ho c ng i thân đ n g n. ườ ế
- C ch và đi u b không thích ng v i hoàn c nh bên ngoài.
- Lãnh đ m v i âm thanh, hình nh và các v t d ng xung quanh.
- Chú tâm m t cách đ c bi t vào các v t th l .
- Không có ph n ng lo s , la khóc tr c m t ng i l . ướ ườ
3. T 2 đ n 3 tu i. ế
- Không bi t ch tay v phía đ v t mà mình mong mu n.ế
- Không bi t ch i gi v hay trò ch i t ng t ng.ế ơ ơ ưở ượ
- Có nh ng r i lo n v ngôn ng .
IV. Can thi p s m tr t k .
Các nguyên t c:
- Môi tr ng an toàn, n đ nh. Th gi i đ i v i tr t k là m t th gi i h n lo n và r i r c.ườ ế ế
Nhi u tr t k m c m giác an toàn cho mình b ng cách l p đi l p l i các hành đ ng gi ng nhau.
- Các bài h c đ c "thái m ng". D y t ng b c nh . ượ ướ
- Xác đ nh xem cái gì là có giá tr c ng c th c s đ i v i tr .
- Đi u ch nh trình đ giao ti p cho phù h p v i tr : nói ch m, nói câu ng n d hi u, l i nói ế
luôn có các c chi, đi u b , hình nh kèm theo.
- Nguyên t c càng can thi p s m bao nhiêu càng t t b y nhiêu.
- Can thi p s m + Can thi p đúng cách + Kiên trì c a gia đình = Thành công