T T ng Quan ươ
(autocorrelation)
Khi nghiên c u m t v n đ nào đó b ng ph ng pháp kinh t l ng, ta ươ ế ượ
đ u s d ng m t hình h i quy đ c l ng hình h i quy, ta th ng ướ ượ ườ
dùng ph ng pháp OLS Tuy nhiên, đ th c hi n đ c ph ng pháp OLS thì vươ ư ươ
m t k thu t, m t gi thi t trong hình c n th a mãn. Đó gi thi t v s ế ế
không s t ng quan gi a các nhi u ng u nhiên (không t t ng quan). ươ ươ
V b n ch t thì gi thi t này mu n ng ý r ng quan sát c a bi n ph thu c ế ế
th i đi m này s không có quan h v i quan sát c a bi n ph thu c th i đi m ế
khác. V y t t ng quan là gì? t i sao chúng ta ph i làm sao đ bi t chúng có t ươ ế
t ng quan? và h u qu c a nó t i mô hình là gì?ươ
1.1 B n Ch t
T t ng quan (autocorrelation) đ c hi u s t ng quan gi a các ươ ượ ươ
thành ph n c a dãy quan sát theo th i gian (đ i v i s li u chu i th i gian) ho c
không gian (đ i v i s li u chéo).
Gi thi t khi không t ng quan gi a c nhi u trong hình h i quy tuy n tính c ế ươ ế
đi n đ c bi u di n b ng h s hi p ph ng sai ượ ươ
Cov(Ui,Uj)=0 ,
khihi n t ng t t ng quan thì: ượ ư ươ
Cov(Ui,Uj)≠0
khi đó thì h qu các nhi u cũng có t ng quan v i nhau (t t ng quan) ươ ươ
Ui = ρUi-1 + ε: T ng quan b c 1ươ
Ui = ρUi-1 + ρ2 Ui-2 + … + ρp Ui-p+ ε T ng quan b c pươ
N u k t h p gi thuy t kỳ v ng c a nhi u E(Uế ế ế i)=0 vào đ nh nghĩa hi p ph ng sai ta ươ
th bi u di n tính ch t không t t ng quan gi a các nhi u b ng bi u th c sau ươ
E(UiUj)=0
Đi u này có nghĩa là nhi u cùa m t quan sát không b nh h ng b i nhi u c a c a ưở
quan sát khác.
D :Vi t Nam khi nghiên c u v GDP ph thu c vào v n đ u t theo các năm. Vì ư
GDP c a Vi t Nam nói riêngcác qu c gia trên th gi i nói chung thay đ i th ng ế ườ
tính chu nên các quan sát th i đi m khác nhau th ng có quan h o đó v i nhau. ườ
M t
M t thí d khác là xét m i quan h gi a chi tiêu tiêu dung và thu nh p c a các h gia
đình cùng m t khu v c. R t có th vi c chi tiêu tiêu dung c a h gia đình này thì nh
h ng đ n vi c chi tiêu tiêu dung c a các h gia đình khác. Nguyên nhân có th là doườ ế
tâmtiêu dung chung c a các h gia đình kng mu n thua kém nhau,trong b i c nh đó
thì hi n t ng t t ng quan x y ra c th đó là x y ra v i các quan sát chéo ượ ươ
M t s d ng bi n thiên c a nhi u th i gian ế
Trong hình (a) cho th y s bi n thiên c a các nhi u có tính chu kỳ ế
(b) mô t su h ng bi n thiên c a các nhi u theo d ng hàm b c hai ướ ế
(c) mô t su h ng tăng tuy n tính theo t ướ ế
(d) bi u hi n tính ch t không h th ng trong s bi n thiên c a nhi u qua ế
th i gian
(a),(b),(c) th hi n tính ch t t t ng quan c a nhi u và hình (d) cho phép nh n đ nh ươ
không t t ng quan c a các nhi u. ươ
1.2 Nguyên Nhân T T ng Quan ươ
Nguyên Nhân Khách Quan
Tính ch t quán tính c a dãy s li u (inertia):
H u h t các chu i d li u th i gian trong kinh t có tính ch t quán tính Ví D nh s ế ế ư
li u theo th i gian c a t ng sàn ph m qu c n i GNP, ch s giá tiêu dung, t l th t
nghi p… th ngtính chu kỳ. ườ
Hi n t ng m ng nh n (cobweb phenomenon) ượ
trong th c t ,l ng cung cùa m t s m t hang ph n ng ng c l i tr c s thay đ i ế ượ ượ ướ
c a giá tr h n m t kho ng th i gian,b i vì quy t đ nh cung đòi h i ph i có th i gian ơ ế
đ th c hi n, thí d nh trong lĩnh v c công nghi p. đây là hi n t ng m ng nh n ư ư
m cung khi đó có th bi u di n d i d ng : ướ
L ng cungượ t= α+β.Gt-1+Ut
Hi n t ng tr (Lags ượ ): Đ tr v th i gian: s bi n đ ng c a quan sát th I có ế
th tác đ ng vào kỳ th i+k. d , tác đ ng c a đ u t đ n phát tri n kinh t xã h i. ư ế ế
Nguyên Nhân Ch Quan
Vi c s lý s li u (manipulation of data): trong th c nghi m, s li u thô
th ng đ c x lý làm tr n s li u, nh ng chính s làm tr n s li u này có thườ ượ ơ ư ơ
s d n t i sai s h th ng trong các nhi u và gây ra t t ng quan. ươ
Phép n i suy (interpolation) và ngo i suy (extrapolation) s li u:thí d nh ư
t ng đi u tra dân s m t n c ti n hành 10 năm m t l m, vào năm 1980 và ướ ế
1990 ch ng h n nh ng n u c n s li u năm 1985 thì ph i dung k thu t n i suy ư ế
s li u và nh ng vi c nh th thì có th gây sai s cho h th ng và hi n t ng ư ế ươ
t t ng quan có th x y ra ươ
Sai s do l p mô hình: có th là do b sót bi n quan tr ng nào đó hay ch ế
đ nh d ng sai hàm
Đ a không đ bi n vào trong mô hìnhư ế
D ng hàm sai
1.3 H u Qu C a T T ng Quan ươ
1.3.1 Các H S H i Quy c L ng Đ c Khôngn Tính Ch t BLUE Ướ ượ ượ
Xét h i quy hai bi n v i các s li u theo th i gian ,ta dung mô hình sau: ế
Yt=α+βX1+Ut
Gi s r ng có t t ng quan x y ra,nghĩa là có m t c ch t o ra dãy U ươ ơ ế t do đó
E(UtUt+p)≠0 , p≠0. Xét tr ng h p đ n gi n, Uườ ơ t đ c t o b i:εεượ
Ut=Ut-1+t (-1≤≤1) (*)
h s t t ng quan b c nh t và (*) là mô hình t t ng quan b c nh y ươ ươ
Trong đó th a các đi u ki n quan tr ng c a gi thi t c đi n ế
N u không t ng quan thì h s h i quy và sai s c a chúng đ c c l ng b ngế ươ ượ ướ ượ
các công th c trong các ch ng tr c là: ươ ướ
Khi đó tính ch t là tính ch t là c l ng tuy n tính, không ch nh t t nh t c a β. ướ ượ ế
N u có t ng quan b c 1 xãy ra, t c l ng h s h i quy v n b ng các công th cế ươ ướ ượ
đã bi t ch ng h i quy hai bi n, nh ng ph ng sai đúng c a các h s c l ngế ươ ế ư ươ ướ ượ
khi đó s là:
Var()AR(1)= Var()+
V i xt=Xt- , yt=Y-
So sánh công th c xác đ nh Var() trong hai truong h p thì nh n th y r ng m c dù v n là
c l ng không ch ch và tuy n tính, nh ng tính ch t là c có ph ng sai nh nh tướ ượ ế ư ướ ươ
thì không có gì đ m b o.
1.3.2 c L ng C a Ph ng Sai B Ch ch , M t nh Hi u L c Khi Th c Hi n CácƯớ ượ ươ
Ki m Đ nh t,F
Thông th ng ta s d ng ườ 2 c l ng ph ng sai t ng th ướ ượ ươ 2
V i các gi thi t c đi n thì ế c l ng không ch nh c a ướ ượ 2 nghĩa là E()=2,
tuy nhiên khit t ng quan b c 1 (ARư ươ 1) thì ng i ta ch ng minh đ c ườ ượ
E()= trong đó
Ta nh n th y r ng khi thì E( 2 nghĩa là ta đã c l ng th p h n giá tr th cướ ượ ơ
c a ph ng sai. ươ
1.3.3 Có Kh Năng c L ng Quá Cao R Ướ ượ 2
N u nh là c l ng th p c a , thì có nghĩa là RSS= là c l ng th p c aế ư ướ ượ ướ ượ
RSS t ng th , d n đ n R ế 2=1- đ c đ c c l ng quá cao.ượ ượ ướ ượ
1.3.4 Sai S C a Các Giá Tr D Báo
Viêc c l ng ch ch ph ng sai c a h s h i quy hi n nhiên d n đ nướ ượ ươ ế
vi c c l ng ch ch var () đi u này làm cho vi c đánh gsai s c a các ướ ượ
giá tr d báo không còn đáng tin c y
M t kc n u ta bi t đ c quá trình t t ng quan, nghĩa là c l ng ế ế ượ ươ ướ ượ
đ c (kí hi u ) thì ta có th d báo đ c nhi u:ượ ượ
=
Do đó ta có th d báo giá tr truong bình c a bi n ph thu c : ế
+=++
Nh v y nh ng h u qu c a t t ng quany ra cũng t ng t nh h uư ươ ươ ư
qu c a hi n t ng ph ng sai thay đ i và th tr thành v n đ nghiêm ượ ươ
tr ng trong nghiên c u th c nghi m, do đó c n thi t ph i tìm cách phát hi n ế
hi n t ng t t ng quan trong mô hình h i quy hay không ượ ươ
1.4 Cách Phát Hi n Hi n T ng T T ng Quan: ượ ươ
1. Ph ng Pháp Đ Th ươ
2. Ki m Đ nh C a Durbin – Watson
1.4.1 Ph ng Pháp Đ Th ươ
Xét mô hình v i s li u chu i th i gian:
Yt = β1 + β2Xt + ut
- H i qui mô hình g c à thu ph n d e ư t.
- V đ th ph n d e ư t theo th i gian.
- N u ph n d phân b ng u nhiên xung quanh trung bình c a chúng, không bi u thế ư
m t ki u m u nào khi th i gian tăng à mô hình g c không có t t ng quan. ươ
(e) không có t t ng quan ươ
Nh n th y (e), ph n d không bi u th m t ki u m u nào khi th i gian tăng lên ư
àkhông có d u hi u c a t ng quan chu i. ươ
1.4.2 Ki m đ nh c a Durbin – Watson :
Th ng kê d. Durbin – Watson đ c đ nh nghĩa nh sau: ượ ư
d là t s gi a t ng bình ph ng c a chênh l ch gi a 2 sai s liên ti p v i ESS ươ ế
Do Σet2Σet-12 ch khác nhau có m t quan sát, nên ta có th xem chúng b ng nhau. d
có th đ c vi t l i: ượ ế
V i c l ng cho ướ ượ
Chú ý: Ki m đ nh DW s ch áp d ng đ c n u th a mãn các yêu c u sau: ượ ế
+ Mô hình ph i có h s ch n.
+ Bi n gi i thích ph i là phi ng u nhiênế
+ N u có hi n t ng t t ng quan thì đó ch là t ng quan AR(1)ế ượ ươ ươ
+ Mô hình không ch a bi n tr c a bi n ph thu c làm bi n gi i thích. ế ế
+ Không có quan sát nào trong t p b m t d li u.
Do không tìm đ c chính xác phân ph i xác su t c a d nên ta d a vào tính ch t c a nó đ k tượ ế
lu n
Do -1 ρ 1 nên 0 d 4
-ρ = 0 (không có t t ng quan) ươ à d = 2
-ρ =1 (t ng quan hoàn h o d ng) ươ ươ àd= 0
-ρ = -1 (t ng quan hoàn h o âm) ươ à d=4
N u d khác các giá tr trên, ta c n tra b ng tìm dế U và dL và áp d ng quy t c ki m đ nh
sau:
Trong đó DL và dU là các giá tr t i h n c a th ng kê Durbin-Watson d a vào ba tham
s : α , s quan sát n , s bi n đ c l p k’. ế
V i n, k’ = k – 1 và = 0,05 cho tr c, tra b ng ướ à dL và dU
Ví d : M t k t qu h i qui đ c cho : ế ượ
Yi = 12.5 + 3.16Xi – 2.15Di(1)
n = 20 d = 0.9
V i α =5%, n=20, k’=2, ta có :
dL = 1.1 dU =1.54