B ng ch cái vi

t hoa

ế

S đ mố ế

Màu s c - Hình kh i ố

Các b ph n c a c th 01

ủ ơ ể

NH NG Đ NG T MÀ Đ NG T

THEO SAU NÓ PH I LÀ TO INFINITIVE Ả (VERB + TO INFINITIVE)

Trong ti ng Vi t, trong cùng m t câu, ta có th đ t hai đ ng t li n k nhau, ví d nh : TÔI ế ệ ể ặ ộ ộ ừ ề ụ ư ề THÍCH H CỌ NGO I NGẠ Ữ nh ng trong ti ng Anh ta h u nh không bao gi c đ t hai đ ng t li n k nhau mà không thêm gì c . Ng pháp ư ư ế ầ đ ờ ượ ặ ộ ừ ề ữ ề ả đ ng sau. Trong bài này, ta s ti ng Anh đòi h i ta ph i thêm ING vào đ ng t ả ế ỏ ộ ừ ứ đ ng sau ho c thêm TO tr ặ ướ c đ ng t ộ ừ ứ ẽ h c nh ng đ ng t ng g p nh t mà yêu c u đ ng t theo sau nó ph i là TO INFINITIVE (đ ng t nguyên m u có ữ ọ ộ th ừ ườ ặ ấ ầ ộ ừ ả ộ ừ ẫ TO).

* AGREE TO DO SOMETHING: đ ng ý làm gì đó ồ - My friend agreed to help me (B n tôi đã đ ng ý giúp tôi) ạ ồ * AIM TO DO SOMETHING: nh m đ n làm đi u gì đó ế ề ắ - Most of my students aim to get an IELTS score of 6.5. (Đa s h c viên c a tôi nh m đ n m c tiêu l y đ ố ọ ủ ụ ế ắ ấ ượ ể c đi m IELTS 6.5) * APPEAR TO DO SOMETHING: có v nh làm gì đó ư ẻ - He appears to be kind (Anh y b ngoài có v t t b ng) ẻ ố ụ ề ấ * ASK TO DO SOMETHING: h i xin phép làm gì đó ỏ - Someone asked to speak to you on the phone (Có ai đó h i xin đ c nói chuy n v i anh trên đi n tho i) ỏ ượ ệ ệ ạ ớ * ATTEMPT TO DO SOMETHING: c g ng, n l c làm gì đó ố ắ ỗ ự - I will attempt to make learning English easier for my students. (Tôi s c g ng n l c sao cho vi c h c ti ng Anh s ẽ ố ắ ỗ ự ệ ế ọ ẽ d dàng h n cho h c viên c a tôi) ủ ễ ơ ọ * BE ABLE TO DO SOMETHING: làm đ c đi u gì đó ượ ề - Most babies are able to walk at the age of one. (H u h t tr em lên m t có th đi đ c) ế ẻ ể ầ ộ ượ * BE DETERMINED TO DO SOMETHING: quy t tâm làm đi u gì đó ế ề - When you are determined to do something, you have more chances of achieving it. (Khi b n quy t tâm làm đi u gì, ế ề ạ b n có c h i thành công nhi u h n) ơ ộ ề ạ ơ * BEGIN TO DO SOMETHING: b t đ u làm gì đó ắ ầ - I began to work as an English teacher when I was 17 (Khi tôi 17 tu i, tôi đã b t đ u làm gia s d y ti ng Anh) ắ ầ ư ạ ế ổ * CARE TO DO SOMETHING: mu n làm gì đó, có h ng thú làm gì đó (dùng trong ph đ nh và câu h i) ứ ủ ị ố ỏ - He didn't care to explain himself (Anh y ch thèm gi i thích gì c cho b n thân) ấ ả ả ả ả * CHOOSE TO DO SOMETHING: ch n con đ ng làm gì đó, t nguy n làm gì đó ọ ườ ự ệ - Most people choose to be poor without knowing it (H u h t m i ng i ch n làm ng ế ầ ọ ườ ọ ườ i nghèo mà h không h hay ọ ề bi ế t đi u đó) ề * CLAIM TO DO SOMETHING: tuyên b làm gì đó ố - If any school claims to be able to help a beginner to become fluent in English within 3 months, they are just full of hot air. (N u b t kỳ tr ng nào tuyên b có th d y m t ng i trình đ v lòng nói l u loát ti ng Anh trong vòng 3 tháng ế ấ ườ ể ạ ộ ố ườ ộ ỡ ư ế thì h đ u là nói phét) ọ ề * CONTINUE TO DO SOMETHING: ti p t c làm gì đó ế ụ - One should always continue to study no matter what degrees one has achieved.(B n nên ti p t c h c mãi mãi dù ế ụ ạ ọ b n đã có đ c b ng c p gì đi n a) ạ ượ ữ ằ ấ * DARE TO DO SOMETHING: dám làm gì đó

- Many people don't try to do anything great because they don't dare to fail (Nhi u ng i không c g ng làm gì vĩ đ i vì ề ườ ố ắ ạ ọ ợ ấ ạ h s th t b i) * DECIDE TO DO SOMETHING: quy t đ nh làm gì đó ế ị - He finally decided to quit smoking (R t c c anh y cũng quy t đ nh b thu c lá) ố ụ ế ị ấ ỏ ố * DESERVE TO DO SOMETHING: đáng đ ượ c/đáng ph i làm gì đó ả - Many developed countries believe that no one deserves to die even if they have committed a serious crime such as murder. (Nhi u qu c gia phát tri n tin r ng không ai đáng ph i ch t c cho dù h đã ph m t ế ả ề ể ằ ả ạ ọ ố ộ i nghiêm tr ng nh t ọ ư ộ i gi t ng i) ế ườ * EXPECT TO DO SOMETHING: kỳ v ng, mong đ i, tin là s ọ ợ ẽ làm gì đó - I expect to finish this lesson before midnight. (Tôi tin là s xong bài h c này tr c 12 gi đêm) ẽ ọ ướ ờ * FAIL TO DO SOMETHING: không làm gì đó - There's a famous saying: "If you fail to plan, you plan to fail" (Có m t câu nói n i ti ng: "N u b n không lên k h ach ổ ế ế ọ ế ạ ộ thì t c là b n đang lên k ho ch chu n b th t b i) ế ị ấ ạ ứ ạ ẩ ạ * FORGET TO DO SOMETHING: quên làm gì đó - Don't forget to take the raincoat. It's the rainy season. (Đ ng quên đem theo áo m a. Gi đang là mùa m a.) ừ ư ờ ư * GET TO DO SOMETHING: đ c làm gì đó ượ - When my daughter has good marks, she gets to go to Đ m Sen Park on Sunday. (Khi con gái tôi đ t, con ầ ượ c đi m t ể ố bé đ c đi Đ m Sen vào ngày Ch nh t) ượ ủ ầ ậ * HAPPEN TO DO SOMETHING: vô tình, tình c làm gì đó ờ - The word "HAPPEN" happens to have two meanings. (T HAPPEN tình c ng u nhiên có 2 nghĩa (x y ra, tình c )). ừ ẫ ả ờ ờ * HESITATE TO DO SOMETHING: do d không ch u làm gì đó ự ị - If you don't understand, please don't hesitate to ask (N u b n không hi u, đ ng ng i h i nhé!) ạ ỏ ừ ế ể ạ * HOPE TO DO SOMETHING: hy v ng làm gì đó ọ - Most people study Englishh because they hope to find a better job afterwards. (Đa s m i ng i h c ti ng Anh vì h ố ọ ườ ọ ế ọ hy v ng tìm đ c vi c làm t t h n sau khi h c) ọ ượ ệ ố ơ ọ * MANAGE TO DO SOMETHING: có th xoay s đ làm đ c gì đó ở ể ể ượ - He managed to pass the test even though he had skipped many classes (Anh ta v n thi đ u đ ẫ ậ ượ ỏ ọ c m c dù đã b h c ặ nhi u bu i) ề ổ * NEED TO DO SOMETHING: c n làm gì đó ầ - The government needs to respect people's right to trade legal commodities (Chính ph c n ph i tôn tr ng quy n trao ủ ầ ề ả ọ i dân) đ i hàng hóa h p pháp c a ng ợ ủ ổ ườ * PLAN TO DO SOMETHING: đ nh làm gì đó ị - I'm planning to go to Singapore next month (Tôiđ nh đi SIngapore tháng sau) ị * PREPARE TO DO SOMETHING: chu n b , s n sàng làm gì đó ị ẵ ẩ - Prepare to be surprised when you go to a foreign country (Hãy chu n b tinh th n là b n s b ng c nhiên khi đi ra ẽ ị ẩ ầ ạ ạ ị n c ngoài) ướ * PRETEND TO DO SOMETHING: gi v làm gì đó ả ờ - Some animals pretend to be dead when they are in danger (Khi g p nguy hi m, m t s đ ng v t gi v ch t) ộ ố ộ ể ặ ậ ả ờ ế * PROMISE TO DO SOMETHING: h a s làm gì đó ứ ẽ - She promised to help me (Cô y h a s giúp tôi) ứ ẽ ấ * REFUSE TO DO SOMETHING: t ch i làm gì đó ừ ố - The police refused to speak to the media (C nh sát t ch i ti p báo chí) ả ừ ố ế * REMEMBER TO DO SOMETHING: nh s làm gì đó ớ ẽ

- Please remember to learn at least 20 new words a day. (Hãy nh h c thu c ít nh t 20 t ớ ọ ấ ộ ừ ớ m i m i ngày!) ỗ * SEEM TO DO SOMETHING: d ng nh làm gì đó ườ ư - Many people seem to think they could become fluent in English if they study for 6 months. Nhi u ng ng nh ề i d ườ ườ ư nghĩ r ng h có th nói l u loát ti ng Anh n u h h c trong vòng 6 tháng) ọ ọ ư ể ế ế ằ ọ * START TO DO SOMETHING: b t đ u làm gì đó ắ ầ - I started studying English when I was 10 (Tôi b t đ u h c ti ng Anh lúc 11 tu i) ắ ầ ế ổ ọ * TEND TO DO SOMETHING: có khuynh h ng hay làm gì đó ướ - Younger people tend to learn languages faster (Ng i tr có khuynh h ng h c ngo i ng nhanh h n) ườ ẻ ướ ữ ạ ọ ơ * THREATEN TO DO SOMETHING: hăm d a s làm gì đó ọ ẽ ạ - The cop threatened to shoot if the suspect did not drop his weapon (Anh c nh sát d a s n súng n u tên nghi ph m ẽ ổ ế ả ọ không ch u b vũ khí xu ng) ỏ ố ị * TRY TO DO SOMETHING: c làm gì đó ố - Teachers of English should try to speak English better if they hope to help their students (Giáo viên ti ng Anh nên c ế ố nói ti ng Anh t t h n n u h mong mu n giúp đ ng i h c) ế ố ơ ế ỡ ọ ố ườ ọ * VOLUNTEER TO DO SOMETHING: tình nguy n, xung phong làm gì đó ệ - A great number of people volunteered to help the earthquake's victims (R t nhi u ng ề ấ ườ ạ i tình nguy n giúp đ các n n ệ ỡ nhân v đ ng đ t) ụ ộ ấ * WAIT TO DO SOMETHING: ch đ i đ đ c làm gì đó ờ ợ ể ượ ậ ả - I can't wait to see Japan (Tôi r t nóng lòng mu n thăm Nh t B n) ấ ố * WANT TO DO SOMETHING: mu n làm gì đó ố - If you want to have good friends, you need to be a good friend first (N u b n mu n có b n t t, tr c h t b n thân ạ ố ế ạ ố ướ ế ả b n hãy là m t ng t) ạ ộ i b n t ườ ạ ố * WISH TO DO SOMETHING: mu n làm gì đó (trang tr ng h n WANT) ố ọ ơ - If you wish to become a member, just fill in this form. (N u b n mu n tr thành thành viên, ch c n đi n vào t ỉ ầ ế ề ạ ở ố ờ ơ đ n này)

S đ m và s th t

ố ứ ự

ố ế

S đ m dùng đ cho bi ng, mã s . S th t t th h ng, th t . Trong bài này ta s h c k ố ế ể t s l ế ố ượ ố ố ứ ự dùng đ cho bi ể ế ứ ạ ứ ự ẽ ọ ỹ

v s đ m và s th t ề ố ế . ố ứ ự

S Đ MỐ Ế 0 ZERO 1 one 11 eleven 21 twenty-one thirty-one 31 2 two 12 twelve 22 twenty-two 40 forty 3 three 13 thirteen 23 twenty-three 50 fifty 4 four 14 fourteen 24 twenty-four 60 sixty 5 five 15 fifteen 25 twenty-five 70 seventy 6 six 16 sixteen 26 twenty-six 80 eighty 7 seven 17seventeen27twenty-seven 90 ninety 8 eight 18 eighteen 28 twenty-eight 100 a/one hundred

9 nine 19 nineteen 29 twenty-nine 1,000 a/one thousand 10 ten 20 twenty 30 thirty 1,000,000 a/one million

* Khi m t s c n k t h p gi a hàng tri u/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm v i hàng đ n v ho c hàng ch c, ta thêm ộ ố ầ ế ợ ữ ụ ơ ớ ệ ặ ị AND ngay tr c hàng đ n v ho c hàng ch c. ướ ụ ơ ặ ị Thí d :ụ 110 - one hundred and ten 1,250 - one thousand, two hundred and fifty 2,001 - two thousand and one * Trong ti ng Vi ph i sang trái. Nh ng trong ế ệ t, ta dùng d u . (d u ch m) đ phân cách m i 3 đ n v s t ể ị ố ừ ỗ ơ ấ ấ ấ ư ả ti ng Anh, PH I dùng d u , (d u ph y) Ả ế ẩ ấ ấ 57,458,302 * S đ m khi vi t ra không bao gi thêm S khi ch mu n cho bi t s l ng c a danh t ố ế ế ờ ế ố ượ ố ỉ ủ ừ đi li n sau s . ố ề VD: THREE CARS = 3 chi c xe h i ơ (THREE không thêm S ) ế ng con s nào đó nhi u h n hai, b n thêm S vào s ch s l ng con s * Nh ng khi b n mu n nói s l ạ ố ượ ư ố ỉ ố ượ ố ố ơ ề ạ ố Ố VD: FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 S 9, 2 S 0 Ố * Ngoài ra, nh ng s sau đây khi thêm S s có nghĩa khác, không còn là 1 con s c th n a mà là m t cách ố ụ ể ữ ữ ố ộ ẽ nói c ch ng, nh là b n ph i có OF đ ng sau: ướ ừ ớ ạ ả ằ TENS OF = hàng ch c..ụ DOZENS OF = hàng tá... HUNDREDS OF = hàng trăm THOUSANDS OF = hàng ngàn

MILLIONS OF = hàng tri uệ BILLIONS OF = hàng tỷ Thí d : EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY. (M i ngày có hàng tri u ng i trên th ụ ệ ỗ ườ ế gi i b đói) ớ ị * Cách đ m s l n: ế ố ầ - ONCE = m t l n (có th nói ONE TIME nh ng không thông d ng b ng ONCE) ộ ầ ư ụ ể ằ - TWICE = hai l n (có th nói TWO TIMES nh ng không thông d ng b ng TWICE) ư ụ ể ầ ằ - T ba l n tr lên, ta ph i dùng " S t + TIMES" : ố ừ ừ ả ầ ở + THREE TIMES = 3 l nầ + FOUR TIMES = 4 l nầ - Thí d :ụ ầ ồ + I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai l n r i.

S TH T Ố Ứ Ự 1 st first 11theleventh 21st twenty-first 31 stthirty-first 2 ndsecond 12thtwelfth 22ndtwenty-second 40 thfortieth 3 rd third 13ththirteenth 23rd twenty-third 50 thfiftieth 4 th fourth 14thfourteenth 24th twenty-fourth 60 thsixtieth 5 th fifth 15thfifteenth 25th twenty-fifth 70 thseventieth 6 th sixth 16thsixteenth 26th twenty-sixth 80 theightieth 7 th seventh17thseventeenth 27th twenty-seventh 90 thninetieth

8 th eighth 18theighteenth 28th twenty-eighth 100 thone hundredth 9 th ninth 19thnineteenth 29th twenty-ninth 1,000 thone thousandth 10th tenth 20thtwentieth 30th thirtieth 1,000,000thone millionth

Cách chuy n s đ m sang s th t ố ế

ố ứ ự

* Ch c n thêm TH đ ng sau s đ m là b n đã chuy n nó thành s th t ố ứ ự ớ ố ậ ả ổ . V i s t n cùng b ng Y, ph i đ i ố ế ỉ ầ ể ằ ạ ằ Y thành I r i m i thêm TH ồ ớ -VD: four --> fourth, eleven --> eleventh Twenty-->twentieth Ngo i l ạ ệ :

one - first

two - second

three - third

five - fifth

eight - eighth

nine - ninth

twelve - twelfth

* Khi s k t h p nhi u hàng, ch c n thêm TH s cu i cùng, n u s cu i cùng n m trong danh sách ngoài ố ế ợ ỉ ầ ề ở ố ố ố ố ế ằ l trên thì dùng theo danh sách đó. ệ VD:

5,111th = five thousand, one hundred and eleventh

421st = four hundred and twenty-first

* Khi mu n vi t s ra ch s ( vi t nh s đ m nh ng đ ng sau cùng thêm TH ho c ST v i s th t 1, ND ố ế ố ữ ố ế ớ ố ứ ự ư ố ế ư ặ ằ v i s th t 2, RD v i s th t 3 ớ ố ứ ự ớ ố ứ ự VD:

first = 1st

second = 2nd

third = 3rd

fourth = 4th

twenty-sixth = 26th

hundred and first = 101st

* Danh hi u c a vua, hoàng h u n c ngoài th ng khi vi t vi t tên và s th t b ng s La Mã, khi đ c thì ệ ủ ậ ướ ườ ế ế ố ứ ự ằ ọ ố thêm THE tr c s th t . ướ ố ứ ự VD:

Vi t : Charles II - Đ c: Charles the Second ế ọ

Vi t: Edward VI - Đ c: Edward the Sixth ế ọ Vi t: Henry VIII - Đ c: Henry the Eighth ế ọ

Ngày, tháng, năm, 4 mùa, cách nói giờ

Bài này s ch b n cách nói ngày, tháng, năm và 4 mùa trong ti ng Anh. Nói ngày âm l ch r t đ n gi n. ấ ơ ỉ ạ ế ẽ ả ị

CÁC NGÀY TRONG TU NẦ

MONDAY = th hai , vi t = MON ứ t t ế ắ TUESDAY = th ba, vi t = TUE ứ t t ế ắ WEDNESDAY = th t , vi t = WED ứ ư t t ế ắ THURSDAY = th năm, vi t = THU ứ t t ế ắ FRIDAY = th sáu, vi t = FRI ứ t t ế ắ SATURDAY = th b y, vi t = SAT ứ ả t t ế ắ SUNDAY = Ch nh t, vi t = SUN ủ ậ t t ế ắ * Khi nói, vào th m y, ph i dùng gi ứ ấ ả i t ớ ừ ON đ ng tr ằ ướ c th . ứ VD: On Sunday, I stay at home. (Vào ngày ch nh t. tôi nhà). ủ ậ ở CÁC THÁNG TRONG NĂM » 1. January ( vi t t t = Jan ) ế ắ » 2. February ( vi t t t = Feb) ế ắ » 3. March ( vi t t t = Mar) ế ắ » 4. April ( vi t t t = Apr) ế ắ » 5. May ( 0 vi t t t ) ế ắ » 6. June ( 0 vi ế ắ t t t ) » 7. July ( 0 vi ế ắ t t t ) » 8. August ( vi t t t = Aug ) ế ắ » 9. September ( vi t t t = Sept ) ế ắ » 10. October ( vi t t t = Oct ) ế ắ » 11. November ( vi t t t = Nov ) ế ắ » 12. December ( vi t t t = Dec ) ế ắ *Khi nói, vào tháng m y, ph i dùng gi c tháng ấ ả i t ớ ừ IN đ ng tr ằ ướ VD: IN SEPTEMBER, STUDENTS GO BACK TO SCHOOL AFTER THEIR SUMMER VACATION. (Vào tháng chín, h c sinh tr l ng sau kỳ ngh hè) i tr ở ạ ườ ọ ỉ NÓI NGÀY TRONG THÁNG * Khi nói ngày trong tháng, ch c n dùng s th t t ng ng v i ngày mu n nói, nh ng ph i thêm THE ố ứ ự ươ ỉ ầ ư ứ ố ớ ả tr c nó. ướ VD: September the second = ngày 2 tháng 9. Khi vi t, có th vi t September 2nd ế ể ế * N u mu n nói ngày âm l ch, ch c n thêm c m t ON THE LUNAR CALENDAR đ ng sau. ỉ ầ ụ ố ế ị ừ ằ

t Trung Thu)

ế

VD: August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival. (15 tháng 8 âm l ch là ngày t * Khi nói vào ngày nào trong tháng, ph i dùng gi ON tr c ngày. ả i t ớ ừ ướ VD: On the 4th of July, Americans celebrate their Independence Day. (Vào ngày 4 tháng 7, ng ườ i M ăn m ng ngày ừ ỹ ọ Qu c Khánh c a h ). ủ ố 4 MÙA SPRING = Mùa xuân SUMMER = Mùa hè

AUTUMN = Mùa thu (Ng ườ ụ i M dùng ch FALL thay cho AUTUMN -"fall" có nghĩa là "r i", mà mùa thu thì lá r ng ữ ơ ỹ nhi u!?) ề WINTER = Mùa đông * Khi nói vào mùa nào, ta dùng gi IN. i t ớ ừ VD: IT ALWAYS SNOWS IN WINTER HERE = Ở đây luôn có tuy t r i vào mùa đông. ế ơ CÁCH NÓI GIỜ đây ta s l y 9 gi làm m u. B n có th d a vào m u đ thay đ i con s c n thi t khi nói gi Ở ẽ ấ ờ ể ự ố ầ ể ẫ ạ ẫ ổ ế . ờ 9:00 = IT'S NINE O'CLOCK ho c IT'S NINE. ặ 9:05 = IT'S NINE OH FIVE ho c IT'S FIVE PAST NINE ho c IT'S FIVE MINUTES AFTER NINE. ặ ặ 9:10 = IT'S NINE TEN ho c IT'S TEN PAST NINE ho c IT'S TEN MINUTES AFTER NINE. ặ ặ 9:15 = IT'S NINE FIFTEEN ho c IT'S A QUARTER PAST NINE ho c IT'S A QUARTER AFTER NINE. ặ ặ 9:30 = IT'S NINE THIRTY ho c IT'S HALF PAST NINE. ặ kém 15) 9:45 = IT'S NINE FORTY FIVE ho c IT'S A QUATER TO TEN (9 gi ặ ờ 45 ho c 10 gi ặ ờ kém 10) 9:50 = IT'S NINE FIFTY ho c IT'S TEN TO TEN (9 gi ặ ờ 50 ho c 10 gi ặ ờ tr a) ho c IT'S MIDNIGHT (đúng n a đêm, 12:00 = IT'S TWELVE O'CLOCK ho c IT'S NOON (gi a tr a n u là 12 gi ặ ữ ư ế ờ ư ử ặ n u là 12 gi đêm) ế ờ * Đ nói rõ ràng gi tr a, chi u, t i hay gi sáng ta ch c n thêm AM ho c PM cu i câu nói gi ể ờ ư ề ố ờ ỉ ầ ặ ở ố . ờ AM: ch gi sáng (sau 12 gi đêm đ n tr c 12 gi tr a) ỉ ờ ờ ế ướ ờ ư PM: ch gi tr a, chi u t i (t 12 gi tr a tr đi) ỉ ờ ư ề ố ừ ờ ư ở - Chú thích: -Dành cho b n nào tò mò mu n bi t AM và PM vi t c a ch gì thôi, vì ngay c ng t t i b n x có khi cũng không ạ ố ế ế ắ ủ ữ ả ườ ả ứ nh thông tin này: ớ + AM vi t c a ch Latin t t ante meridiem (nghĩa là tr

c gi a tr a)

ế ắ ủ ữ

ướ

+ PM vi t c a ch Latin t t

ư post meridiem (nghĩa là sau gi a tr a)

ế ắ ủ ữ

ư

- Thí d :ụ + IT'S NINE AM = 9 gi sáng. ờ + IT'S NINE PM. = 9 gi t i. ờ ố

Các gi

i t ớ ừ

ph bi n ổ ế

D i đây là t c b n mà b n c n bi i t t: ướ ấ ả t c nh ng gi ữ ớ ừ ơ ả ạ ầ ế aboard, about, above, across, after, against, along, among, around, as, at, before, behind, below, beneath, beside, between, beyond, but (except), by, concerning, despite, down, during, except for, from, in, into, like, near, of, off, on, onto, out, outside, over, past, per, regarding, since, through, throughout, till, to, toward, under, underneath, until, up, upon, with, within, without,

20 Tính t

ph bi n nh t ấ

ổ ế

STT

Sau đây là danh sách 20 tính t c dùng đ n nhi u nh t trong th c t đ ừ ượ . ự ế ề ế ấ

Phiên âm

Nghĩa

Tính từ

Ví dụ

NEW

1.

/nju:/

This is a new lesson.

m iớ

GOOD

2.

/gud/

You are a good student.

tố t

FREE

3.

/fri:/

t

This web service is free.

do, mi n phí ễ

FRESH

4.

t

You should eat fresh fruit.

/freʃ/

iươ

5.

DELICIOUS

ngon

Vietnamese food is delicious.

/di'liʃəs/

FULL

6.

/ful/

đ y, no

The glass is full.

SURE

7.

ch c ch n

Are you sure?

/ʃuə/

CLEAN

8.

/kli:n/

The floor is clean now.

s chạ

You are wonderful.

9. WONDERFUL /'wʌndəful/

tuy t v i ệ ờ

10.

SPECIAL

This is a special present.

/'speʃəl/

đ c bi ặ

t ệ

SMALL

11.

All I want is a small house.

/smɔ:l/

nhỏ

FINE

12.

/fain/

She has such fine complexion.

t ố

ỏ t, kh e

BIG

13.

/big/

to

Talk soft, but carry a big stick!

GREAT

14.

/greit/

I have great news for you.

vĩ đ i, l n, tuy t v i ệ ờ

ạ ớ

REAL

15.

Is that real?

/ˈri əl/

th c, th t ậ

EASY

16.

/'i:zi/

English is easy to learn.

dễ

17.

BRIGHT

/brait/

I like a bright room.

sáng

DARK

18.

He prefers a dark room.

t

/dɑ:k/

iố

19.

SAFE

/seif/

an toàn

It is not safe to go out late at night.

20.

RICH

giàu

She is rich, but ugly.

/ritʃ/

25 Đ ng t ộ

ph bi n nh t ấ

ổ ế

Danh sách 25 đ ng t ti ng Anh đ c dùng nhi u nh t hàng ngày. ộ ừ ế ượ ề ấ

Phiên âm Nghĩa Đ ngộ từ /bi:/ xem bài "TO BE" BE

HAVE /hæv/ có DO /du:/ làm SAY /sei/ nói (nên tra t đi n) GET /get/ ừ ể MAKE /meik/ làm ra GO /go/ đi KNOW /nou/ bi tế TAKE /teik l yấ SEE /si:/ th yấ COME /kʌm/ đ nế THINK suy nghĩ /θiɳk/ LOOK /luk/ nhìn

WANT /wɔnt/ mu nố /giv/ cho GIVE /ju:s/ USE s d ng ử ụ /faind/ FIND tìm th yấ /tel/ nói cho ai bi TELL tế ASK /ɑ:sk/ h iỏ WORK /wə:k/ làm vi cệ SEEM /si:m/ có vẻ FEEL /fi:l/ c m th y ấ ả c g ng, th TRY /trai/ ố ắ ử LEAVE /li:v/ r i kh i ỏ ờ CALL g i, g i đi n ọ ệ ọ /kɔ:l/

, cách chuy n s ít sang s

Danh t nhi uề

- Danh t

c th có th bao hàm c danh t

riêng. Thí d : "sông H ng" là danh t

riêng nh ng ta có th nhìn th y đ

c sông H ng nên nó cũng là

ừ ụ ể

ươ

ư

ượ

ươ

danh t

c th . ừ ụ ể

V hình th c, danh t ứ

có 4 hình th c nh sau: ứ

ư

Ph n này s đi sâu h n v danh t ẽ ề ầ ơ ừ trong ti ng Anh. ế Danh t là t ch tên c a ng ừ ừ ủ ỉ ườ i, con v t, s v t, tr ng thái, khái ni m... ạ ự ậ ệ ậ V th lo i, danh t c chia thành nhi u lo i. Ta có: ề ể ạ đ ừ ượ ề ạ * Danh t c th ch nh ng gì có th nhìn th y đ ừ ụ ể : là danh t ừ ữ ể ấ ỉ ượ c, s mó đ ờ ượ ế c. Thí d : Cái bàn =TABLE, cái gh = ụ CHAIR, con mèo = CAT, con chó = DOG, con sông = RIVER,... * Danh t ng: là danh t ch nh ng khái ni m, tình tr ng mà ta ch có th hình dung, c m nh n. Thí d tr u t ừ ừ ượ ừ ữ ệ ể ạ ả ậ ỉ ỉ ụ nh : tình yêu = LOVE, cái đ p = BEAUTY,... ư ẹ * Danh t riêng : là danh t ch tên riêng c a m t ng i, s v t, con v t, đ a danh ho c s ki n. Chúng ta ph i vi ừ ừ ủ ộ ỉ ườ ự ậ ặ ự ệ ả ế t ậ ị hoa ch cái đ u tiên c a danh t riêng. Ví d : c Anh, The Great Walls = V n Lý ữ ủ ầ ừ ụ China = Trung Qu c, England = n ố ướ ạ Tr ng Thành, Ha Long Bay = V nh H Long, President Bill Clinton = T ng th ng Bill Clinton... ườ ạ ổ ố ị * Danh t t p h p ch m t nhóm, m t đoàn th , m t t p h p c a ng ừ ậ ợ : là danh t ừ ộ ậ ỉ ộ ủ ể ộ ợ ườ ụ i, v t, con v t, s v t...Thí d : ự ậ ậ ậ m t b y cá = A SCHOOL OF FISH, m t đàn chim = A FLOCK OF BIRDS, m t nhóm ng i = A GROUP OF ộ ầ ộ ộ ườ PEOPLE... * Danh t đ m đ c có th thêm con s vào ngay tr c nó. Thí d : ONE PIG = M t con heo, ONE ừ ế ượ : là danh t ừ ể ố ướ ụ ộ TABLE = m t cái bàn... ộ * Danh t không đ m đ c mà ta không th thêm con s vào ngay tr ừ ế ượ : là danh t ừ ể ố ướ ộ c nó. ONE MONEY = m t không đ m đ c, ti n? Không n, do đó, MONEY là danh t ề ổ ừ ế ượ ONE SALT = m t mu i? Không n, do đó, SALT là danh ộ ố ổ không đ m đ t ừ ế c ượ - Danh t chung : có th là danh t là danh t ừ ể c th , tr u t ừ ụ ể ừ ượ ng, t p h p nh ng không bao gi ư ậ ợ ờ ừ ồ riêng (hi n nhiên r i, ể đúng không b n!)ạ

Danh t đ n c u t o b i m t t i đàn bà, COMPUTER = cái máy vi tính, ừ ơ : là danh t ừ ấ ạ ộ ừ ở duy nh t. Thí d : WOMAN = ng ụ ấ ườ MONEY = ti n...ề

Danh t ph c đ n. Thí d : FIRE-FLY = con đom đóm (FIREFLY = FIRE (l a) + ừ ứ : là danh t ừ ấ ạ c u t o b i hai danh t ở ừ ơ ụ ử FLY (con ru i)), SEAT BELT = dây an tòan (SEAT BELT = SEAT (ch ng i)+BELT(dây n ch))... ỗ ồ ồ ị Danh t s ít đ m đ c v i đ n v s đ m là m t ho c có th là danh t không đ m đ c. ừ ố : là danh t ừ ế ượ ị ố ế ớ ơ ể ặ ộ ừ ế ượ Danh t s nhi u: đ m đ ừ ố ề luôn luôn là danh t ừ ế ượ c v i đ n v s đ m là hai ho c nhi u h n hai. Thí d : TWO ặ ị ố ế ớ ơ ụ ề ơ

s ít APPLES = hai trái táo Cách chuy n danh t ể ừ ố sang s nhi u ề : ố V danh t , r c r i nh t cho ng i Vi t chúng ta là cách chuy n hình th c s ít c a danh t ề ừ ắ ố ấ ườ ệ ứ ố ủ ể ừ ề sang hình th c s nhi u. ứ ố T i sao? Vì trong ti ng Vi t, danh t s ít, khi dùng v i đ n v đ m t hai tr lên cũng gi nguyên hình th c, không h ế ạ ệ ừ ố ớ ơ ị ế ừ ở ữ ứ ề thay đ i (m t con v t, hai con v t, ba con v t...), còn trong ti ng Anh thì hình th c c a danh t có s thay đ i t ứ ủ ế ổ ộ ị ị ị ừ ổ ừ ố s it ự sang s nhi u. Tuy nhiên, n u b n ch u khó nh nh ng quy t c sau đây, vi c chuy n danh t t ữ ệ ể ề ế ạ ắ ớ ố ị ừ ừ ố ề s ít sang s nhi u ố trong ti ng Anh cũng không đ n n i ph c t p l m. ứ ạ ắ ế ế ỗ

THÊM "S" vào danh t s ít đ chuy n thành s nhi u. ừ ố ề Thí d :ụ ố ể ể ề S ítố S nhi u ố

BEE = con ong BEES (2 con ong tr lên) ở COMPUTER = máy vi tính COMPUTERS (2 máy vi tính tr lên) ở HEN = con gà mái HENS (2 con gà mái tr lên) ở DUCK = con v tị DUCKS (2 con v t tr lên) ị ở APPLE = trái táo APPLES (2 trái táo tr lên) ở MANGO = trái xoài MANGOS (2 trái xoài tr lên) ở TABLE = cái bàn TABLES (2 cái bàn tr lên) ở CHAIR = cái ghế CHAIRS HOUSE = căn nhà HOUSES STREET = con đ ngườ STREETS RIVER = con sông RIVERS BIRD = con chim BIRDS

CAR = xe h iơ CARS BICYCLE = xe đ pạ BICYCLES

THÊM "ES" vào nh ng danh t ữ ừ ậ t n cùng b ng CH, ho c SH, ho c S, ho c X ặ ặ ặ ằ . Thí d :ụ ề S ítố S nhi u ố

ONE FISH = 1 con cá TWO FISHES = 2 con cá

ONE BOX = 1 cái h pộ TWO BOXES = 2 cái h pộ ONE BUS = 1 xe buýt TWO BUSES = 2 xe buýt ONE WATCH = 1 cái đ ng h đeo tay TWO WATCHES = 2 cái đ ng h đeo tay ồ ồ ồ ồ

THÊM "ZES" vào nh ng danh t ữ ừ ậ t n cùng b ng Z (m y t ằ ấ ừ này r t ít). ấ Thí d :ụ ONE QUIZ = 1 câu tr c nghi m ệ TWO QUIZZES ắ

Nh ng danh t t n cùng b ng m t ph âm và Y: Đ I Y thành I và THÊM "ES". ữ ừ ậ Ổ ụ ộ ằ Thí d :ụ

ề S ítố S nhi u ố

ONE BUTTERFLY = 1 con b mướ TWO BUTTERFLIES = 2 con b mướ ONE BABY = 1 em bé TWO BABIES = 2 em bé ONE LADY = 1 ng i ph n i ph n ườ ụ ữ TWO LADIES = 2 ng ườ ụ ữ

KEY = chìa khóa, t n cùng b ng nguyên âm E và Y nên không áp d ng quy t c này mà ch thêm S vào ư L u ý: ụ ậ ằ ắ ỉ thành KEYS.

Nh ng danh t t n cùng b ng m t ph âm và O: THÊM ES ữ ừ ậ ụ ộ ằ . Thí d :ụ ề S ítố S nhi u ố

POTATO = c khoai tây POTATOES ủ TOMATO = trái cà chua TOMATOES

quy t c này có nh ng tr ng h p ngo i l ch có cách ph i nh n m lòng, thí d nh : PIANO ->PIANOS, * L u ý:ư ữ ắ ườ ạ ệ ợ ớ ằ ụ ư ả ỉ PHOTO ->PHOTOS...

Nh ng danh t t n cùng b ng F, FE, FF, B F ho c FE ho c FF và THÊM VES. ữ ừ ậ Ỏ ằ ặ ặ Thí d :ụ ề S ítố S nhi u ố

ONE WOLF = 1 con sói TWO WOLVES = 2 con sói (B F, THÊM VES) Ỏ ONE WIFE = 1 ng i vườ ợ TWO WIVES (B FE, THÊM VES) Ỏ

NGOÀI NH NG DANH T THEO QUY T C TRÊN, CÓ NHI U DANH T KHÔNG THEO QUY T C NÀO C KHI Ữ Ừ Ừ Ắ Ắ Ả Ề CHUY N SANG HÌNH TH C S NHI U. CHÚNG TA CH CÓ CÁCH H C THU C LÒNG NH NG DANH T NÀY. Ỉ Ứ Ố Ọ Ộ Ữ Ừ Ể Ề SAU ĐÂY LÀ DANH SÁCH M T S NH NG DANH T CÓ HÌNH TH C S NHI U B T QUY T C TH Ộ Ố Ữ Ứ Ố Ừ Ấ Ắ Ề ƯỜ NG G P:Ặ ề S ítố S nhi u ố

MOUSE = con chu tộ MICE GOOSE = con ng ngỗ GEESE LOUSE = con chí LICE CHILD = đ a tr , đ a con CHILDREN ẻ ứ ứ MAN = ng i, ng i đàn ông MEN ườ ườ WOMAN = ng i đàn bà WOMEN ườ SHEEP = con c uừ SHEEP (gi ng y nh s ít) ư ố ố TOOTHH = cái răng TWO TEETH = 2 cái răng FOOT = bàn chân TWO FEET = 2 bàn chân

c u trúc HAVE SOMEONE DO SOMETHING

Đây là m t c u trúc đ n gi n, h u d ng và r t th ng dùng đ di n đ t ý "Ai nh ai làm vi c gì". ộ ấ ữ ụ ả ấ ơ ườ ể ễ ệ ạ ờ B n c n l u ý là trong ti ng Vi t, có r t nhi u vi c ta nh ng i khác làm nh ng ta không nói chính xác nh v y, thí ầ ư ế ạ ệ ệ ề ấ ờ ườ ư ậ ư d :ụ h t tóc mà b n nh th h t tóc cho mình, đúng không?) Ngày mai tôi đi h t tóc. (B n không t ớ ạ ự ớ ờ ợ ớ ạ Xe anh d r i, anh đi r a xe đi! (Ng ơ ồ ử ườ ả i nói th t s có ý b o b n đi ra ti m r a xe, nh th r a xe r a giùm, không ph i ờ ợ ử ậ ự ử ử ệ ả ạ b o b n t ạ ự ử r a). ả Tóm l i, v i nh ng tr ng h p gi ng nh trên, ta c n dùng c u trúc đ c gi i thi u bài này. ạ ữ ớ ườ ư ầ ấ ợ ố ượ ớ ệ ở * Công th c c u trúc: ứ ấ Ch ng + HAVE + Đ i t tân ng ho c danh t ạ ừ ủ ữ ữ ặ ừ + Đ ng t ộ ừ nguyên m u + B ng . ẫ ữ ổ

- L u ý: ư + Tùy hoàn c nh nói, HAVE ph i đ c chia ả ượ ả theo đúng thì. N u c n, b n xem l ế ầ ạ ạ i bài h c v t ọ ề ấ ả ế t c các thì trong ti ng Anh. + Đ i t i bài Đ i t tân ng ạ ừ tân ng : b n xem l ữ ạ ạ ạ ừ ữ n u c n. ế ầ + Danh t : n u không dùng đ i t tân ng , b n có th thay danh t i vào ch này (Peter, Tom, ừ ế ạ ừ ữ ạ ể ừ riêng ch tên ng ỉ ườ ỗ ch ngh nghi p (my lawyer, my doctor...) John...) ho c ng danh t ặ ữ ừ ề ệ ỉ ch hành đ ng đ c nh làm trong câu nói này. + Đ ng t ộ ừ nguyên m u: là đ ng t ẫ ộ ừ ộ ỉ ượ ờ * Ta dùng công th c này khi ta c n nói rõ ng c nh làm là ai. ứ ầ i đ ườ ượ ờ - Thí d :ụ + I HAD MY ASSISTANT TYPE THE REPORT. = Tôi đã nh tr lý riêng đánh máy b n báo cáo. ờ ợ ả + I'LL HAVE MY LAWYER LOOK INTO IT. = Tôi s nh lu t s c a tôi xem xét v n đ này. ờ ậ ư ủ ẽ ề ấ + MY COMPUTER BROKE DOWN. MY BROTHER IS A COMPUTER TECHNICIAN. I'LL HAVE HIM FIX IT. = Máy vi tính tôi đã b h . Em trai tôi là k thu t viên máy tính. Tôi s nh nó s a giùm. ị ư ử ẽ ậ ờ ỹ * Công th c c u trúc th b đ ng: ứ ấ ở ể ị ộ Ch ng + HAVE + B ng + Đ ng t ủ ữ ữ ộ ổ ừ ở ạ d ng quá kh hoàn thành. ứ - L u ý: ư + HAVE ph i đ c chia đúng thì ả ượ c làm, cái đ c x lý + B ng là cái đ ữ ổ ượ ượ ử d ng quá kh hoàn thành là đ ng t nguyên m u thêm ED đ i v i đ ng t có quy t c, đ i v i đ ng t + Đ ng t ộ ừ ở ạ ứ ộ ừ ố ớ ộ ẫ ừ ố ớ ộ ắ ừ c t th ba trong b ng đ ng t b t quy t c. b t quy t c, d ng quá kh hoàn thành chính là d ng ứ ạ ấ ắ ạ ở ộ ứ ả ộ ừ ấ ắ * Ta th ng dùng c u trúc th b đ ng này h n vì th ng thì ng c nh làm không c n đ c nh c t ườ ể ị ộ ơ ấ ườ i đ ườ ượ ờ ầ ượ ắ ớ i ng i nghe cũng hi u c b n nh h t tóc ph i là ng ườ ể ( thí d : đi h t tóc thì dĩ nhiên ng ụ ớ i đ ườ ượ ờ ớ ạ ả ườ i th h t tóc) ợ ớ - Thí d :ụ + I HAD MY HAIR CUT YESTERDAY. = Hôm qua tôi đã đi h t tóc. (đ ng t CUT ớ ộ ừ ở ứ ba d ng- nguyên m u, quá kh , ạ ẫ quá kh hoàn thành- đ u nh nhau CUT - CUT - CUT) ứ ư ề + I'M GOING TO HAVE MY CAR FIXED TOMORROW. = Ngày mai tôi s đem xe h i đi s a. ử ẽ ơ

CÂU ĐI U KI N Đ O NG , CÂU ĐI U Ề Ả Ề KI N N Ệ Ẩ

Câu đi u ki n đ o ng có ch ng đ ng sau đ ng t ữ ứ ữ ủ ề ệ ả ộ ừ , câu đi u n có ý nh câu đi u ki n nh ng c u trúc c a nó ề ề ẩ ư ủ ư ệ ấ không hoàn toàn gi ng nh m t câu đi u ki n đ y đ hai m nh đ (m nh đ IF và m nh đ chính). Trong bài này, ta ư ộ ủ ệ ề ệ ề ệ ề ề ệ ầ ố t c các tr ng h p câu đi u ki n đ o ng và câu đi u ki n n. s xem xét t ẽ ấ ả ườ ệ ẩ ữ ề ề ệ ả ợ * Tr ườ ng h p 1 - Đ o ng : ữ ợ ả - Câu đi u ki n đ o ng là câu đi u ki n không th t hi n t i hay không th t quá kh . IF trong m nh đ IFđ c b ậ ở ệ ạ ữ ề ệ ề ệ ả ậ ở ứ ệ ề ượ ỏ đi, ch ng trong m nh đ IF đ c hay tr đ ng t ủ ữ ệ ề ượ đ t sau đ ng t ặ ộ ừ ợ ộ . ừ + Bình th ng: IF I HAD KNOWN THAT WOULD HAPPEN, I WOULD HAVE GIVEN HIM THE MONEY. ườ -> Đ o ng : HAD I KNOWN THAT WOULD HAPPEN, I WOULD HAVE GIVEN HIM THE MONEY. ữ ả + Bình th ng: IF I WERE TO OFFER YOU A JOB, I WOULD NEED A STRONG RECOMMENDATION FROM YOUR ườ FORMER EMPLOYER. -> Đ o ng : WERE I TO OFFER YOU A JOB, I WOULD NEED A STRONG RECOMMENDATION FROM YOU ữ ả FORMER EMPLOYER. + Bình th ng: IF THAT SHOULD HAPPEN, I'D BE READY FOR IT. ườ -> Đ o ng : SHOULD THAT HAPPEN, I'D BE READY FOR IT. ữ ả * Tr ng h p 2: Câu đi u ki n n có th là b t c lo i câu đi u ki n nào (hi n t i có th t, không th t, quá ườ ấ ứ ạ ệ ạ ệ ẩ ợ ề ể ệ ề ậ ậ kh không th t) ứ ậ - Trong câu đi u ki n n, không có đ hai m nh đ (m nh đ đi u ki n và m nh đ k t qu ). ề ề ệ ẩ ề ế ệ ẩ ả M t câu đi u ki n n ủ ệ ệ ề ệ ề ề ệ ộ th ho c sau: WITH, WITHOUT, OTHERWISE, IF SO, IF NOT, WHAT IF. ườ ng dùng đ n nh ng ế ữ t ừ ặ c m t ụ ừ + WITH SOME TRAINING, YOU COULD BECOME A GREAT SINGER. (= IF YOU HAD SOME TRAINING, YOU COULD...) + WITHOUT HER, I WOULD DIE. (= IF I DIDN'T HAVE HER, I WOULD DIE.) + IT SOUNDS LIKE YOU LET PEOPLE TAKE ADVANTAGE OF YOU. -> IF SO, YOU NEED TO LEARN TO BE MORE ASSERTIVE. -> IF NOT, MAYBE YOU'RE JUST UNLUCKY. + YOU SHOULD OFFER HIM A GOOD SALARY. OTHERWISE, HE WILL NOT TAKE THE JOB. (= IF YOU DON'T, HE WILL NOT TAKE THE JOB.) + WHAT IF I TOLD YOU THE TRUTH? (= WHAT WOULD HAPPEN IF I TOLD YOU THE TRUTH?)

Th t

các tính t

ứ ự

đ ng tr c m t danh t đ miêu t chi ti đó, chúng ta nên đ tính t Khi nhi u tính t ề ừ ứ ướ ộ ừ ể ả ế ơ t h n v danh t ề ừ ể ừ ứ nào đ ng tr c, tính t nào đ ng sau? Bài này s đ a ra câu tr l ướ ừ ẽ ư ả ờ ứ ạ i cho b n. Trong văn vi t, vi c dùng quá nhi u tính t đ ng tr c m t danh t ế ệ ề ừ ứ ướ ộ ừ ể ổ ế đ b nghĩa cho nó là không nên và c n h n ch . ạ ầ Tuy nhiên, có nh ng tr ng h p không th không dùng. Do đó, chúng ta c n bi t th t sao ữ ườ ể ầ ợ ế ứ ự ể ắ đ s p x p các tính t ế ừ cho đúng ng pháp ti ng Anh. Sau đây là m t s quy t c c n nh : ớ ộ ố ữ ế ầ ắ s h u ho c tính t b t đ nh (SOME, ANY, SEVERAL, MUCH, MANY) luôn đi đ u 1. M o tạ ừ ho c tính t ặ ừ ở ữ ặ ừ ấ ị ầ 2. S th t luôn đi tr c s đ m ố ứ ự ướ ố ế VD: -THE FIRST THREE ... * Theo sau nh ng t trong quy t c 1 và 2 trên, ta có th t các tính t còn l ữ ừ ứ ự ắ ừ ạ i nh sau: ư

C->Đ TU I ->HÌNH D NG->MÀU S C ->NGU N G C ->CH T LI U ->M C ĐÍCH

ƯỚ

Ộ Ổ

Ý KI N-> KÍCH TH

* L uý:ư

miêu t tính ch t có tính ch quan, theo ý ki n c a ng i nói: UGLY, BEAUTIFUL, HANDSOME... -Ý KI N: t Ế ừ ả ủ ủ ế ấ ườ - KÍCH TH C: t miêu t đ to, nh c a đ i t ng: SMALL, BIG, HUGE... ƯỚ ừ ả ộ ỏ ủ ố ượ - Đ TU I: t miêu t tinh ch t liên quan đ n đ tu i c a đ i t ng: YOUNG, OLD, NEW... Ổ ừ Ộ ả ộ ổ ủ ố ượ ế ấ - HÌNH D NG: t miêu t hình d ng c a đ i t ng: ROUND, SQUARE, FLAT, RECTANGULAR... Ạ ừ ả ố ượ ủ ạ ch màu: WHITE, BLUE, RED, YELLOW, BLACK... - MÀU S C:Ắ t ừ ỉ - NGU N G C: t ch n i xu t thân c a đ i t Ố ừ Ồ ỉ ơ ố ượ ủ ấ ặ ng, có th liên quan đ n m t qu c gia, châu l c ho c hành tinh ho c ụ ể ế ặ ộ ố ph ng h ng: FRENCH, VIETNAMESE, LUNAR, EASTERN, AMERICAN, GREEK... ươ ướ - CH T LI U: t ch ch t li u mà đ i t ng đ c làm ra: WOODEN, PAPER, METAL, COTTON... Ấ Ệ ừ ấ ệ ố ượ ỉ ượ - M C ĐÍCH: t ch m c đích s d ng c a đ i t ng: SLEEPING (SLEEPING BAG), ROASTING (ROASTING TIN)... Ụ ừ ử ụ ỉ ụ ố ượ ủ - Dĩ nhiên, hi m khi t t c các lo i tính t nh trên xu t hi n cùng lúc c nh nhau. Ta ch c n xác đ nh lo i tính t và ế ấ ả ạ ừ ỉ ầ ư ệ ấ ạ ạ ị ừ cho nó vào tr t t ậ ự nh trên. ư - Khi có nhi u tính t thu c v Ý KI N, tính t nào ng n h n đ ng tr c, dài h n đ ng sau (A TALL STRAIGHT, ề ừ Ế ề ộ ừ ứ ắ ơ ướ ứ ơ DIGNIFIED PERSON)

* Thí d :ụ - A SILLY YOUNG ENGLISH MAN = M t chàng trai tr ng ẻ ộ ườ ẩ i Anh ng ng n ớ - A HUGE ROUND METAL BOWL = M t cái bát kim lo i tròn to t ng ạ ộ ướ - A SMALL RED SLEEPING BAG = M t cái túi ng dã ngo i nh màu đ . ỏ ủ ạ ỏ ộ - OUR FIRST THREE BIG BLUE AMERICAN CARS ARE EXPENSIVE.