Tuân thủ thuế doanh thu và lựa chọn kiểm tra
GVHD: Th.s Đặng Thị Bạch Vân
Nhóm 1
Ộ
N I DUNG
ọ ề Lý do ch n đ tài
ụ ứ M c tiêu nghiên c u
ớ ệ Gi i thi u
ươ Các ph ng trình
ệ ổ ự Khuôn kh th c nghi m
ở ộ ế ả K t qu và m r ng
ế ậ K t Lu n
Lý do chọn đề tài
Mục đích nghiên cứu
Giới thiệu
Giới thiệu
q Due và Mikesell (1994) giửa 1979-1981 và 1989-1992:
25 tiểu bang giảm phạm vi kiểm tra, trong khi chỉ 17 bang tăng phạm vi kiểm tra
tra giảm 3,37% xuống 3,05%
q Khảo sát của Mỹ năm 1991: từ 1987-1989: phạm vi kiểm Ảnh hưởng: Thâm hụt ngân sách, tăng thêm số lượng tài khoản thuế doanh thu, cần tái phân bổ nguồn lực kiểm tra
Điểm yếu trong khảo sát thống kê
Rice (1992) khám phá việc tuân thủ thuế công ty, nhưng tập trung thuế thu nhập doanh nghiệp qua chương trình đo lường TCMP
Marrell (1984) phân tích về biến động và trốn thuế gián thu nhưng chỉ tập trung vào các công ty độc quyền
Điểm yếu trong khảo sát thống kê
Qua phân tích và thống kê
L iợ ích đạt được từ việc không tuân thủ thuế
Ø Chi phí và lợi ích từ việc tuân thủ thuế so với lợi ích trốn thuế
Ø Lợi ích trốn thuế so với xác suất bị phạt khi phát hiện của cơ
Do vậy cơ quan thuế nên kiểm tra chéo, nâng cao nhận thức người nộp và đơn giản hóa luật thuế
quan thuế
ụ
ươ ố
ợ
ậ
Các ph tiêu t
ng trình đi cùng m c i đa hóa l
i nhu n
Các phương trình
Các phương trình
Các phương trình
Các phương trình
Khuôn khổ thực nghiêm
Mục tiêu: (cid:0) Ước tính quy tắc lựa chọn kiểm tra của cơ quan thuế và
yếu tố ảnh hưởng sự khai báo thiếu
(cid:0) Sử dụng kết quả tính toán để lựa chọn kiểm tra của cơ
quan thu
ố
ể
T i đa hóa đánh gia ki m tra
Khuôn khổ thực nghiệm
Khuôn khổ thực nghiệm
Khuôn khổ thực nghiệm
M t s bi n c n quan tâm
ộ ố ế ầ RSALE Tổng doanh thu trung bình
(cid:0)
(cid:0) RSALER Thay đổi tổng doanh thu
(cid:0) RUSE
Thuế doanh thu thực nộp
Doanh thu chịu thuế trung bình (cid:0) RUSER Thay đổi doanh thu chịu thuế (cid:0) REXEM Doanh thu miễn thuế trung bình (cid:0) REXEMR Thay đổi doanh thu miễn thuế (cid:0) TRUSALE (cid:0) LATE: Tỉ lệ thuế nộp trễ (cid:0) AGE: Năm hoạt động của công ty (cid:0) OUTLETS: Chi nhánh trực thuộc
(cid:0) NSOWN: Công ty ngoài quốc doanh
Khuôn khổ thực nghiệm
Khuôn khổ thực nghiệm
Gồm ba giai đoạn
q Giai đoạn 1: Kết quả ước lượng về xác suất kiểm tra thuế
doanh thu ( bảng 2)
q Giai đoạn 2: Kết quả ước lượng về khả năng của người
nộp thuế khai báo thiếu (bảng 3)
q Giai đoạn 3: Yếu tố quyết định người nộp thuế khai báo
thiếu thuế doanh thu ( bảng 4)
Kết quả và Mở rộng
Kết quả và Mở rộng
q Phần lớn các biến giải thích có tác động
đáng kể về mặt thống kê về khả năng kiểm tra thuế
q Những kết quả này không áp dụng đối với
các lĩnh vực khác nhau
Kết quả và Mở rộng
Kết quả và Mở rộng
Kết quả và Mở rộng
Kết luận ố
ậ
ụ ế ị
q Thi ế ậ ể ẵ
ữ ệ ệ
quy t đ nh vi c
ủ
ọ
ỹ t l p k thu t th ng kê áp d ng cho d li u ế ố có s n đ đánh giá các y u t ự tuân th và l a ch n ki m tra.
ủ ụ
ế
ế ơ ộ
ế
ẫ
ể q Chính sách thu không rõ ràng và th t c khai báo thu khó khăn d n đ n c h i không tuân th .ủ
ế
q K thu t OLS lo i b hành vi khai báo thi u
ỹ
ạ ỏ ỉ t h n k thu t khác nh ng ch
ố ơ ộ
ỹ ế ụ
ậ ộ
ậ ư thu doanh thu t ự ố áp d ng trong m t qu c gia, m t lĩnh v c.
ả
ướ
ề
q Kh năng xu h
ấ ng l a ch n v n đ tham gia
ặ
ự ứ
ọ ụ
ẽ s luôn có m t trong ng d ng.