TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN HỒNG THỊNH RESIDENCE PROJECT BẰNG HỆ THỐNG PMS - ERP
Ngành:
KINH TẾ XÂY DỰNG
Chuyên ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG
Giảng viên hướng dẫn : Th.S Trần Phú Lộc
Sinh viên thực hiện
: Trần Thị Diễm My
MSSV: 1754020099 Lớp: KX17
TP. Hồ Chí Minh, 2022
Trang 1 | 154
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Quản lý dự án” là bài luận văn của tôi. Bảng khảo sát, kết
quả khảo sát và phân tích dữ liệu đều mang tính trung thực. Kết quả cuối cùng mà luận văn
này đạt được không có bất kỳ sự sao chép nào từ những bài báo hay luận văn trước đây.
Sinh viên thực hiện
Trang 2 | 154
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 .......................................................................................................................... 9
CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ ...................................................................... 9
Vòng đời dự án (Project Life Cycle) ............................................................ 9
1.
Quản lý chi phí thực hiện dự án của nhà thầu .......................................... 10
2.
2.1 Kế hoạch quản lý chi phí dự án của nhà thầu ............................................... 11
2.2 Lập dự toán chi phí ....................................................................................... 12
2.3 Quyết định ngân sách .................................................................................... 14
2.4 Kiểm soát chi phí ........................................................................................... 15
CHƯƠNG 2 ........................................................................................................................ 26
Giới thiệu về Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình ............................................. 26
1.
Giới thiệu về sự án ....................................................................................... 39
2.
CHƯƠNG 3 ........................................................................................................................ 41
Giới thiệu chung về hệ thống quản lý chi phí............................................ 41
1.
Quản lý chi phí dự án Hồng Thịnh bằng hệ thống PMS - ERP .............. 45
2.
3. Kết luận. ...................................................................................................... 140
Trang 3 | 154
LỜI CẢM ƠN
Quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp là giai đoạn quan trọng nhất trong quãng đời mỗi
sinh viên. Luận văn tốt nghiệp là tiền đề nhằm trang bị cho sinh viên những kỹ năng nghiên
cứu, những kiến thức quý báu trước khi lập nghiệp.
Đi qua những năm tháng của Giao thông vận tải, ta mới biết tuổi trẻ đáng trân trọng như
thế nào. Trân trọng, không hẳn là vì có những lúc khó khăn tưởng chừng như gục ngã, không
hẳn vì ta biết mình trưởng thành đến đâu mà đơn giản là vì ta đã làm tất cả điều đó cùng ai.
Cảm ơn Giao thông vận tải! 4 năm, có lẽ chẳng đáng gì so với cuộc đời nhưng có thể đã
là tất cả tuổi thanh xuân. Ai đó đã nói: “Không có ai đơn độc trên đỉnh thành công”, tốt nghiệp
ra trường đâu đã phải thành công, nhưng có lẽ một mình cũng không làm được điều đó. Lời
cảm ơn em xin chân thành gửi đến quý Thầy, Cô đã dành cho em tất cả sự tận tình, yêu
thương. Cảm ơn thầy Trần Phú Lộc đã giúp em hoàn thành luận văn này một cách trọn vẹn
nhất.
Do kiến thức và khả năng lý luận còn nhiều hạn chế nên luận văn vẫn còn những thiếu
sót nhất định. Rất mong nhận được những đóng góp của các thầy cô để luận văn tốt nghiệp
của em được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cô giáo Ban lãnh đạo và các phòng ban chức
năng Trường Đại học Giao thông vận tải TP.Hồ Chí Minh dồi dào sức khỏe và thành công
trong sự nghiệp.
TP.Hồ Chí Minh, ngày....tháng....năm 2022
Sinh viên thực hiện
TRẦN THỊ DIỄM MY
Trang 4 | 154
NHẬN XÉT GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2022
Chữ ký của GVHD
TRẦN PHÚ LỘC
Trang 5 | 154
NHẬN XÉT GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………
…
…………………………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………………………
..
TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2022
Chữ ký của GVPB
Trang 6 | 154
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Trong những năm qua, hoạt động xây dựng đã có sự phát triển mạnh mẽ, nhiều công
trình xây dựng lớn được hoàn thành và đưa vào sử dụng đem lại những hiệu quả kinh tế - xã
hội to lớn góp phần vào thành tựu chung của đất nước. Tuy nhiên so với tốc độ phát triển
cao của hoạt động xây dựng thì việc hoàn thiện các văn bản pháp quy cũng như việc đào tạo
nhân lực cho công tác lập, kiểm soát và quản lý chi phí xây dựng đã bộc lộ những bất cập
cần có sự quan tâm, điều chỉnh thay đổi cho phù hợp.
Có thể nhận thấy việc lập và quản lý chi phí xây dựng của nhiều dự án lớn trong thời
gian vừa qua đã gặp nhiều khó khăn, không kiểm soát được. Đây là nhân tố gây ảnh hưởng
nhiều tới tiến độ, chất lượng, là một trong những nguyên nhân gây lãng phí về thời gian, chi
phí và ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư chung cần được nhìn nhận, đề cập một cách đúng
mức. Một cách tổng quát, ngay từ yếu tố con người, từ hệ thống đào tạo loại hình nhân lực
thực hiện công tác lập và quản lý chi phí trong xây dựng đến các văn bản pháp quy trong
lĩnh vực này, hệ thống định mức áp dụng đã chưa thực sự đáp ứng được yêu cầu. Việc phân
tích tổng hợp những nguyên nhân để tìm biện pháp giải quyết khắc phục, đổi mới trong lập
và quản lý chi phí xây dựng là công việc cấp thiết cần làm.
Ở trong nước, vấn đề kế hoạch nguồn lực gắn với tiến độ là một khó khăn thực sự khi
mà hầu hết các nhà thầu phụ, nhà cung cấp đều có quy mô từ tầm trung trở xuống, hệ thống
quản lý chưa được như mong muốn. Hệ thống PMS của HBC là công cụ hiệu quả để giải
quyết vấn đề này. Nhận thức của Tập đoàn Hòa Bình là để tham gia cuộc chơi lớn thì đầu
tiên phải nghĩ được điều lớn và khai thác được sự phát triển như vũ bão của công nghệ quản
lý. Hệ thống PMS của Hòa Bình chính là điều mà Hòa Bình nghĩ và làm trong công cuộc áp
dụng mô hình Công ty số hóa của thế hệ 4.0 vào một lĩnh vực không hề dễ là ngành xây
dựng
2. Tình hình nghiên cứu
Đã tìm hiểu và đang hoàn thành nội dung nghiên cứu.
3. Mục đích nghiên cứu:
- Tổng quan thực trạng việc quản lý chi phí của cá dự án xây dựng.
- Tìm hiểu khái niệm, quy trình của hệ thống PMS. Đồng thời nghiên cứu, đánh giá,
quản lý dự án Hồng Thịnh Residence Project.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Quản lý dự án bao gồm: quản lý hợp đồng, thanh quyết toán, tiến độ, rủi ro, nhân sự,....
Trang 7 | 154
5. Phương pháp nghiên cứu:
- Là QS công trình tại dự án Hồng Thịnh Residence Project của tập đoàn Hòa Bình, trực
tiếp làm việc và nghiên cứu trên hệ thống PMS.
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu:
20/06/2022 – 27/06/2022
7. Tài liệu tham khảo:
- Tài liệu ISO về hệ thống PMS của HBC và hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng
hiện hành.
- Biên dịch: Nguyễn Văn Tịnh (2014). Quản lý chi phí, A Guide to the Project
Management Body of Knowledge, Paul Roberts.
8. Kết cấu của LVTN: Gồm 3 chương
Chương 1: Giới thiệu khái quát cơ sở pháp lý về Quản lý chi phí thực hiện dự án của nhà
thầu
Chương 2: Giới thiệu về Tập đoàn Hòa Bình và dự án Hồng Thịnh Residence Project
Chương 3: Quản lý chi phí dự án Hồng Thịnh Residence Project bằng hệ thống PMS
Trang 8 | 154
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ PHÁP LÝ VỀ QUẢN LÝ CHI PHÍ
Trong hoạt động đầu tư xây dựng, để nâng cao hiệu quả đầu tư xây dựng công trình thì
công tác kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình phải được xem xét và coi trọng. Chi
phí đầu tư xây dựng được hình thành gắn liền với các giai đoạn đầu tư xây dựng công trình,
đảm bảo việc chi tiêu phù hợp với kế hoạch ngân sách, kịp thời ngăn chặn những thay đổi
không đúng với dự án và kế hoạch ngân sách của dự án. Việc nghiên cứu các nguyên nhân
tồn tại, bất cập của công tác tư vấn kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình, đưa ra các
giải pháp khắc phục, trong các giai đoạn đầu tư xây dựng là cần thiết.
1. Vòng đời dự án (Project Life Cycle)
Là một chuỗi các giai đoạn mà dự án phải trải qua để hoàn thành các mục tiêu hoặc chỉ
tiêu của dự án. Các chu trình này có điểm bắt đầu, kết thúc, bị kiểm soát và bị hạn chế bởi
thời gian. Vòng đời của dự án bao gồm 4 giai đoạn:
Giai đoạn bắt đầu
Giai đoạn lập kế hoạch
Giai đoạn thực hiện
Giám sát, kiểm soát và kết thúc
Hình 1.1 Vòng đời của một dự án
Trang 9 | 154
Vòng đời dự án có thể được xác định và sửa đổi theo nhu cầu và tính chất của tổ chức.
Mọi dự án đều có sự khởi đầu và kết thúc nhất định, các mục tiêu cụ thể, các sản phẩm
và các hoạt động khác nhau.
2. Quản lý chi phí thực hiện dự án của nhà thầu
Quản
lý
chi phí
(Project Cost
Management) là quy trình lập kế hoạch, dự
toán, ngân sách, tài chính, tài trọ, quản lý và
kiểm soát chi phí để dự án có thể hoàn tất trong
vòng ngân sách được duyệt.
- Kế hoạch quản lý chi phí: quy trình thiết lập chính sách thủ tục và tài liệu hướng dẫn
lập kế hoạch, quản lý, mở rộng, và kiểm soát chi phí dự án.
- Lập dự toán chi phí: quy trình phát triển các nguồn lực tài chính tương đối cần thiết để
hoàn thành hoạt động dự án.
- Quyết định ngân sách: quy trình tổng hợp chi phí dự toán cho hoạt động cá nhân hoặc
gói công việc để thiết lập một mốc cơ sở chi phí được giao.
- Kiểm soát chi phí: Quy trình theo dõi tình trạng dự án để cập nhật các chi phí dự án và
quản lý những thay đổi trong mốc cơ sở chi phí.
Ở một số dự án, đặc biệt là những phạm vi nhỏ hơn, dự toán chi phí và ngân sách chi
phí được liên kết chặt chẽ và có thể xem là một quy trình đơn lẻ có thể được thực hiện bởi
một người duy nhất trong khoảng thời gian tương đối ngắn. Chúng được trình bày ở đây
như các quy trình riêng biệt bởi vì các công cụ và kỹ thuật cho mỗi quy trình đều khác nhau.
Khả năng ảnh hưởng đến chi phí lớn nhất là ở giai đoạn đầu của dự án, làm cho định nghĩa
phạm vi quan trọng.
Quản lý chi phí dự án dự án của nhà thầu nên xem xét yêu cầu của các bên liên quan
trong việc quản lý chi phí. Các bên liên quan khác nhau sẽ đo lường chi phí dự án theo
những cách khác nhau tại thời điểm khác nhau. Ví dụ chi phí của một mặt hàng mua được
đo khi thực hiện hoặc cam kết quyết định mua lại, đặt các đơn hàng, giao hàng, hoặc các chi
phí thực tế phát sinh hoặc lưu lại cho mục đích kế toán dự án.
Chi phí quản lý dự án chủ yếu là liên quan đến chi phí của các nguồn lực cần thiết dể
hoàn thành các hoạt động dự án. Quản lý chi phí dự án cũng nên xem xét các tác động quyết
định dự án trên chi phí định kỳ tiếp theo của việc sử dụng, bảo trì và hỗ trợ các sản phẩm,
dịch vụ, hoặc kết quả của dự án. Ví dụ, hạn chế của số ý kiến thiết kế có thể làm giảm chi
phí của dự án nhưng có thể làm tăng kết quả chi phí hoạt động của sản phẩm.
Trang 10 | 154
Trong nhiều tổ chức, dự đoán và phân tích hiệu suất tài chính tiềm năng của sản phẩm
của dự án được thực hiện bên ngoài của dự án. Trong những tổ chức khác, chẳng hạn như
một dự án vốn cơ sở, quản lý chi phí dự án có thể bao gồm các công việc này. Khi dự đoán
và phân tích như vậy bao gồm, quản lý chi phí dự án có thể giải quyết các quy trình bổ sung
và nhiều kỹ thuật quản lý tài chính chung như hoàn vốn đầu tư, giảm giá luồng tiền mặt và
phân tích hoàn vốn đầu tư.
Các nổ lực lập kế hoạch quản lý chi phí có mặt sớm trong việc lập kế hoạch và thiết
lập khuôn khổ cho từng công đoạn quản lý chi phí để thực hiện hiện quả và phối hợp các
quy trình này.
2.1 Kế hoạch quản lý chi phí dự án của nhà thầu
Kế hoạch quản lý chi phí là quy trình thiết lập các chính sách, thủ tục và tài liệu
hướng dẫn lập kế hoạch, quản lý mở rộng, và kiểm soát chi phí dự án. Lợi ích quan trọng
của quy trình này là cung cấp hướng dẫn và chỉ đạo về cách quản lý chi phí dự án trong suốt
dự án.
Các quy trình quản lý chi phí và các công cụ kỹ thuật liên quan của chúng được ghi
trong kế hoạch quản lý chi phí. Kế hoạch quản lý chi phí là một phần của kế hoạch quản lý
dự án.
Kế hoạch quản lý dự án có chứa thông tin dùng để xây dựng kế hoạch quản lý chi phí,
trong đó có nhưng không giới hạn:
- Phạm vi cơ sở: Bao gồm các bản tuyên bố phạm vi dự án và cấu trúc phân cấp công
việc cho việc lập và quản lý chi tiết cho các chi phí.
- Tiến độ cơ sở: Mốc cơ sở tiến độ xác định khi phát sinh chi phí dự án.
- Thông tin khác: Lập chi phí khác liên quan đến tiến độ, rủi ro, và các quyết định
truyền thông từ kế hoạch quản lý dự án.
Các yếu tố môi trường doanh nghiệp ảnh hưởng tới quy trình quản lý chi phí kế hoạch
bao gồm, nhưng không giới hạn:
- Văn hóa và cơ cấu tổ chức có thể ảnh hưởng đến quản lý chi phí;
- Điều kiện thị trường mô tả các sản phẩm, dịch vụ và kết quả sẵn có trong khu vực và
toàn cầu;
- Tỷ giá hối đoái cho các chi phí dự án có nguồn gốc từ nhiều quốc gia;
- Thông tin thương mại được đăng như thông tin tỷ lệ chi phí nguồn lực thưởng có sẵn
từ cơ sở dữ liệu thương mại có kỹ năng truy xuất và các chi phí nguồn nhân lực, và
Trang 11 | 154
cung cấp chi phí tiêu chuẩn cho các vật liệu và thiết bị. Danh sách giá bán ra được
công bố là một nguồn thông tin khác;
- Hệ thống thông tin quản lý đự án, cung cấp khả năng thay thế cho việc quản lý chi
phí.
Các kế hoạch quản lý chi phí là một phần của kế hoạch quản lý dự án và mô tả cách
thức quy hoạch, cấu trúc, và kiểm soát chi phí dự án. Các quy trình quản lý chi phí và các
công cụ và kỹ thuật liên quan của chúng được ghi trong kế hoạch quản lý chi phí.
- Mẫu báo cáo: Xác định các định dạng và tần số cho các báo cáo chi phí khác nhau
- Mô tả quy trình:Lập tài liệu mô tả từng công đoạn quản lý chi phí khác nhau
- Các chi tiết bổ sung: Chi tiết bổ sung về các hoạt động quản lý chi phí bao gồm: Mô tả
các lựa chọn tài trợ chiến lược; Thủ tục lập tài khoản cho biến động trong tỷ giá hối đoái;
Thủ tục lưu lại chi phí dự án.
2.2 Lập dự toán chi phí
Dự toán chi phí là quy trình phát triển các nguồn lực tài chính tương đối cần thiết để
hoàn thành các hoạt động dự án. Lợi ích quan trọng của quy trình này là xác định chi phí
cần thiết để hoàn thành công việc dự án.
Dự toán chi phí là một dự đoán dựa trên các thông tin được biết đến tại một thời điểm
nào đó. Dự toán chi phí bao gồm các nhận diện và xem xét chi phí thay thế để bắt đầu và
hoàn thành dự án. Chi phí trao đổi và rủi ro cần được xem xét, chẳng hạn như làm so với
mua, mua so với thuê, và chia sẽ các nguồn lực để đạt được chi phí tối ưu cho dự án.
Dự toán chi phí thưởng được thể hiện trong vài đơn vị tiền tệ. Mặc dù trong một số
trường hợp đơn vị đo lường khác, chẳng hạn như giờ hoặc ngày làm việc của nhân viên,
được sử dụng để tạo điều kiện so sánh bằng cách loại bỏ những ảnh hưởng của dao động
tiền tệ.
Dự toán chi phí cần được xem xét và xác định trong quy trình của dự án để phản ánh
chi tiết bổ sung khiến nó có sẵn và các giả định được kiểm tra. Sự chính xác của dự toán dự
án sẽ được tang lên khi dự án tiến triển thông qua vòng đời dự án.
Loại và số lượng các nguồn lực và số lượng thời gian mà các nguồn lực được áp dụng
để hoàn thành công việc của dự án là yếu tố chính trong việc xác định chi phí dự án. Tiến độ
và thời gian hoạt động nguồn lực của mình được sử dụng như là đầu vào quan trọng cho quy
trình này. Dự toán nguồn lực hoạt động liên quan đến việc xác định tính sẵn có của nhân
Trang 12 | 154
viên, số giờ nhân viên yêu cầu và số lượng của vật liệu và thiết bị cần thiết để thực hiện các
hoạt động theo đúng tiến dộ. Chúng được phối hợp chặt chẽ với dự toán chi phí. Dự toán
thời gian hoạt động sẽ ảnh hưởng đến dự toán chi phí trên bất kì dự án nào mà ngân sách dự
án bao gồm trợ cấp chi phí tài chính (bao gồm cả chi phí lãi vay) và khi nguồn lực được áp
dụng trên một đơn vị thời gian trong suốt thời gian hoạt động. Dự toán thời gian hoạt động
cũng có thể ảnh hưởng đến dự toán có chi phí thời gian nhạy cảm trong chúng, chẳng hạn
như công đoàn lao động thường xuyên hết hạn thỏa ước tập thể hoặc các tài liệu với các
biến thể chi phí theo mùa.
Đăng ký rủi ro cần xem xét lại để cân nhắc chi phí ứng phó rủi ro. Rủi ro, có thể là mối
đe dọa hay cơ hội, thường có ảnh hưởng đến cả hoạt động và chi phí chung dự án. Theo
nguyên tắc chung, khi dự án trải qua một sự kiện có nguy cơ tiêu cực, chi phí ngắn hạn của
dự án sẽ tăng lên, và đôi khi có sự chậm trễ trong tiến độ dự án. Theo cách tương tự, đội dự
án nhạy cảm với các cơ hội tiềm năng có thể mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp bằng
cách giảm chi phí hoạt động trực tiếp bằng cách đẩy nhanh tiến độ.
Các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình dự toán chi phí, bao gồm:
- Điều kiện thị trường: Mô tả các sản phẩm, dịch vụ và kết quả có sẵn trên thị trường.
Điều kiện cung và cầu thuộc khu vực và toàn cầu ảnh hưởng đến chi phí nguồn lực.
- Công bố thông tin thương mại: Thông tin tỷ lệ chi phí nguồn lực thường có sẵn từ
cơ sở dữ liệu thương mại có chi phí dành cho các kỹ năng truy xuất và nguồn lực, và
cung cấp chi phí tiêu chuẩn cho các tài liệu và trang thiết bị.
Danh sách giá bán được công bố là một nguồn thông tin khác.
Dự toán chi phí có thể bao gồm dự phòng rủi ro (đôi khi được gọi là phụ cấp dự
phòng) để giải thích cho sự không chắc chắn chi phí. Dự phòng rủi ro là ngân sách trong các
cơ sở chi phí được phân bổ cho các rủi ro xác định, được chấp nhận và do đó phát triển ứng
phó ngẫu nhiên hoặc giảm nhẹ. Dự phòng rủi ro thường được xem như là một phần của
ngân sách dự định để giải quyết “biết rõ - ẩn số” có thể ảnh hưởng đến dự án. Ví dụ làm lại
cho một số chuyển giao dự án có thể được dự đoán trước, trong khi số lượng việc làm lại
này là không rõ. Dự phòng rủi ro có thể được dự toán vào tài khoản cho số tiền không rõ để
làm lại. Dự phòng rủi ro có thể cung cấp cho một hoạt động đặc biệt, cho toàn bộ dự án,
hoặc cả hai. Khoản dự phòng bất ngờ có thể là một tỷ lệ phần trăm của chi phí dự toán, một
con số thực, hoặc có thể được phát triển bằng cách sử dụng phương pháp phân tích định
lượng.
Trang 13 | 154
Là thông tin chính xác hơn về dự án có sẵn, khoản dự phòng có thể được sử dụng
giảm, hoặc loại bỏ. Dự phòng nên được xác định rõ ràng trong tài liệu hướng dẫn chi phí.
Dự phòng rủi ro là một phần của mốc cơ sở chi phí và các yêu cầu tổng thể tài trợ cho dự
án.
Dự toán cũng có thể được tạo ra với số lượng dự trữ quản lý được tài trợ cho dự án.
Dự trữ quản lý là một số lượng ngân sách dự án đã khấu trừ cho mục đích kiểm soát quản lý
và được dành riêng cho công việc không lường trước được đó là trong phạm vi của dự án.
Quản lý dự trữ được dự định để giải quyết các “ẩn số chưa biết” có thể ảnh hưởng đến một
dự án. Dự trữ quản lý không được bao gồm trong các mốc cơ sở chi phí nhưng là một phần
của ngân sách dự án tổng thể và yêu cầu tài trợ. Khi một lượng dự trữ quản lý được sử dụng
để tài trợ cho công việc không lường trước được, lượng dự trữ quản lý được sử dụng thêm
vào mốc cơ sở chi phí, do đó đòi hỏi một sự phương sai đã phê duyệt đến mốc cơ sở chi phí.
Quản lý dự án ứng dụng phần mềm quản lý, bảng tính toán, mô phỏng các công cụ
thống kê được sử dụng để hỗ trợ dự toán chi phí. Những công cụ này có thể đơn giản hóa
việc sử dụng một số kỹ thuật chi phí dự toán và do đó tạo điều kiện xem xét nhanh chóng
các phương án dự toán.
Dự toán chi phí hoạt động được đánh giá định lượng các chi phí có thể có cần thiết để
hoàn thành công việc của dự án. Dự toán chi phí có thể được trình bày dưới dạng tóm tắt
hoặc chi tiết. Chi phí được dự toán cho tất cả các nguồn lực được áp dụng cho các dự toán
chi phí hoạt động. Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, lao động trực tiếp, vật liệu,
thiết bị, dịch vụ, cơ sở vật chất, công nghệ thông tin, và loại đặc biệt như chi phí tài chính
(bao gồm cả tiền lãi), trợ cấp lạm phát, tỷ giá, hoặc chi phí dự phòng. Chi phí gián tiếp, nếu
được bao gồm trong dự toán cho dự án, có thể được bao gồm ở mức độ hoạt động hoặc ở
các cấp độ cao hơn.
2.3 Quyết định ngân sách
Quyết định ngân sách là quy trình tổng hợp dự toán chi phí hoạt động cá nhân hoặc gói
công việc thiết lập một mốc cơ sở chi phí được giao. Lợi ích quan trọng của quy trình này là
nó sẽ xác định mốc cơ sở chi phí để dựa vào đó theo dõi và kiểm soát việc quản lý chi phí.
Một ngân sách dự bao gồm tất cả các khoản tiền có thẩm quyền để thực hiện dự án.
Mốc cơ sở chi phí là phiên bản đã được phê duyệt ngân sách dự án theo từng giai đoạn thời
gian, nhưng không bao gồm khoản dự trữ.
Trang 14 | 154
Mốc chi phí cơ sở là phiên bản đã được phê duyệt ngân sách dự án theo thời gian từng
giai đoạn, không bao gồm bất kỳ dự trữ quản lý nào, mà chỉ có thể được thay đổi thông qua
các thủ tục kiểm soát thay đổi chính thức và được sử dụng như một cơ sở để so sánh với kết
quả thực tế. Nó được phát triển như một tổng kết của ngân sách đã được phê duyệt cho các
hoạt động tiến độ khác nhau.
Dự toán chi phí hoạt động cho các hoạt động dự án khác nhau cùng với bất kỳ dự
phòng bất trắc nào cho các hoạt động này được tổng hợp vào chi phí gói công việc liên quan
của chúng. Dự toán gói công việc, cùng với bất kỳ dự phòng rủi ro được dự toán cho gói
công việc, được tổng hợp vào tài khoản kiểm soát. Tổng kết các tài khoản kiểm soát tạo nên
cơ sở chi phí. Một khi dự toán chi phí tạo nên cơ sở chi phí được gắn kết trực tiếp vào hoạt
động tiến độ, điều này cho phép một cái nhìn mốc cơ sở chi phí theo từng giai đoạn thời
gian, thường được hiển thị dưới dạng một đường cong S.
Tài liệu dự án có thể sẽ được cập nhật, bao gồm:
- Đăng ký rủi ro;
- Dự toán chi phí hoạt động
- Tiến độ dự án.
2.4 Kiểm soát chi phí
Kiểm soát chi phí là quy trình theo dõi tình trạng của dự án để cập nhật các chi phí dự
án và quản lý thay đổi đối với mốc cơ sở chi phí. Lợi ích quan trọng của quy trình này là
cung cấp các phương tiện để nhận ra sự thay đổi so với kế hoạch để có hành động khắc
phục và giảm thiểu rủi ro.
Cập nhật ngân sách đòi hỏi phải có kiến thức về các chi phí thực tế chi tiêu cho đến
nay. Bất cứ việc tăng ngân sách có thẩm quyền cũng chỉ được chấp thuận thông qua quy
trình kiểm soát thay đổi thực hiện tích hợp. Theo dõi việc chi tiêu của các kinh phí mà
không quan tâm đến giá trị của công việc thực hiện cho khoản chi đó có ít giá trị cho dự án,
ngoài việc cho phép các nhóm dự án có trong ngân sách cho phép. Phần lớn các nỗ lực kiểm
soát chi phí liên quan đến việc phân tích mối quan hệ giữa việc tiêu thụ các nguồn vốn dự
án cho công việc được thực hiện đối với khoản chi đó. Chìa khóa để kiểm soát chi phí hiệu
quả là việc quản lý các cơ sở chi phí đã được phê duyệt và những thay đổi cơ bản đó.
Kiểm soát chi phí dự án bao gồm:
- Các yếu tố ảnh hưởng tạo ra sự thay đổi trong mốc cơ sở chi phí được giao;
- Đảm bảo rằng tất cả các yêu cầu thay đổi được thực hiện theo kịp thời;
Trang 15 | 154
- Quản lý thay đổi thực tế khi và như chúng xảy ra;
- Đảm bảo rằng các khoản chi phí không vượt quá kinh phí được giao theo giai đoạn,
bởi thành phần cấu trúc phân cấp công việc, bởi hoạt động, trong tổng thể dự án;
- Thực hiện chi phí giám sát để minh họa và hiểu các thay đổi từ mốc cơ sở chi phí
được phê duyệt
- Thực hiện công việc giám sát để nhằm chống chi tiêu các kinh phí;
- Ngăn chặn những thay đổi không được chấp thuận từ việc bao gồm trong chi phí đã
báo cáo hoặc sử dụng nguồn lực;
- Thông báo cho các bên liên quan thích hợp về tất cả các thay đổi đã được phê duyệt
và chi phí liên quan;
- Đem lại vượt mức chi phí dự kiến trong giới hạn chấp nhận được.
2.4.1 Quản lý giá trị thu được (EVM)
Là phương pháp kết hợp phạm vi, tiến độ và các phép đo nguồn lực để đánh giá hoạt
động và tiến độ dự án. Đó là phương pháp dùng để đo lường hiệu suất cho các dự án. Nó
tích hợp các cơ sở phạm vi với các cơ sở chi phí, cùng với các cơ sở tiến độ, để tạo ra cơ sở
thực hiện, giúp đội ngũ quản lý dự án đánh giá và đo lường hiệu suất và tiến độ dự án. Đó là
một kỹ thuật quản lý dự án đòi hỏi sự hình thành của một cơ sở tích hợp mà dựa vào đó có
thể đo lường hiệu suất trong suốt thời gian dự án. Các nguyên tắc của EVM có thể được áp
dụng cho tất cả các dự án trong bất kỳ ngành công nghiệp nào. EVM phát triển và giám sát
ba khía cạnh quan trọng đối với mỗi gói công việc và kiểm soát tài khoản.
Giá trị theo kế hoạch (PV): Là ngân sách có thẩm quyền đã phân quyền cho
một công việc theo tiến độ. Đây là ngân sách có thẩm quyền lên kế hoạch cho
công việc được thực hiện cho một hoạt động hay thành phần cấu trúc chi tiết
công việc không bao gồm quản lý dự trữ. Ngân sách này được phân bố theo giai
đoạn xuyên suốt vòng đời dự án, nhưng tại một thời điểm, giá trị theo kế hoạch
xác định công việc hữu hình cần phải được thực hiện. Tổng số của PV đôi khi
được gọi là mốc cơ sở đo lường hiệu suất (Ban QLDA). Tổng giá trị dự kiến cho
dự án còn được gọi là ngân sách tại điểm hoàn thành (BAC).
Giá trị thu được (EV): Là một thước đo công việc thực hiện bằng ngân sách
được giao cho công việc đó. Đây là ngân sách liên quan đến công việc được giao
đã hoàn thành. EV được đo theo nhu cầu có liên quan đến Ban QLDA, và EV
được đo lường không thể lớn hơn ngân sách PV được giao cho một thành phần.
EV thường được sử dụng để tính toán tỷ lệ phần trăm hoàn thành dự án. Tiêu
Trang 16 | 154
chuẩn đo lường tiến độ nên thiết lập cho mỗi thành phần WBS để đo lường công
việc trong tiến độ. QLDA giám sát EV, cả hai từng bước quyết định tình trạng
hiện tại và tích lũy để quyết định xu hướng hiệu suất dài hạn.
Chi phí thực tế (AC): Là chi phí thực hiện phát sinh cho công việc thực hiện
trên một hoạt động trong một khoảng thời gian đặc biệt. Đó là tổng chi phí phát
sinh trong việc hoàn thành công việc mà EV được đo lường. AC cần phải tương
ứng trong định nghĩa những gì đã được lập ngân sách trong PV và đo lường
trong EV. AC sẽ không có giới hạn trên, bất cứ phí hao để đạt được EV sẽ được
đo lường.
Chênh lệch từ mốc cơ sở đã phê duyệt cũng được giám sát:
Phương sai tiến độ (SV): Là thước đo hiệu suất tiến độ biểu diễn như chênh lệch
giữa giá trị thu được và giá trị kế hoạch. Đây là khoản tiền mà dự án là trước
hoặc sau ngày giao hàng dự kiến tại một thời điểm nào đó. Đó là thước đo hiệu
suất tiến độ trong một dự án. Nó bằng với giá trị thu được (EV) trừ đi giá trị kế
hoạch (PV). Tiến độ phương sai là một thước đo hữu ích ở chỗ nó có thể cho biết
khi một dự án đang tụt lại phía sau hoặc tiến lên trước thời hạn ban đầu của nó.
Phương sai tiến độ cuối cùng sẽ bằng không khi dự án hoàn thành bởi vì tất cả
các giá trị dự kiến sẽ đạt được một giá trị. Tốt nhất là sử dụng kết hợp với
phương pháp con đường quan trọng (CPM) lập kế hoạch và quản trị rủi ro.
Phương trình: SV=EV-PV
Phương sai chi phí (CV): Là khoản thiếu hụt ngân sách hoặc thặng dư tại một
thời điểm nào đó, thể hiện như sự khác biệt giữa giá trị thu được và chi phí thực
tế. Đó là thước đo hiệu suất chi phí trên một dự án. Nó bằng với giá trị thu được
(EV) trừ đi chi phí thực tế (AC). Phương sai chi phí vào cuối dự án sẽ là sự khác
biệt giữa ngân sach tại điểm hoàn thành (BAC) và số tiền chi tiêu thực tế.
Phương sai chi phí CV đặc biệt quan trọng vì nó cho thấy mối quan hệ giữa hoạt
động thể chất với chi phí bỏ ra. CV tiêu cực thường khó khăn để thu hồi dự án.
Phương trình: CV=EV-AC
Giá trị SV và CV có thể được chuyển đổi sang chỉ số hiệu quả để phản ánh chi phí và
hiệu suất tiến độ của bất kỳ dự án nào để so sánh với tất cả các dự án khác hoặc trong một
danh mục đầu tư của dự án. Sự chênh lệch rất hữu ích để xác định tình trạng dự án.
Chỉ số hiệu suất tiến độ (SPI): Là một thước đo của việc thể hiện tiến độ đầy đủ
như tỷ lệ của giá trị đạt được so với giá trị theo kế hoạch. Nó đo lường cách mà
Trang 17 | 154
đội dự án sử dụng thời gian hiệu quả. Đôi khi nó được dùng kết hợp với các chỉ
số hiệu suất chi phí (CPI) dể dự báo dự toán hoàn thành dự án cuối cùng. Một giá
trị SPI ít hơn 1,0 thể hiện ít công việc hoàn hành hơn so với kế hoạch. Kể từ khi
SPI đo lường tất cả công việc dự án, việc thực hiện trên con đường quan trọng
cũng cần được phân tích để quyết định xem dự án kết thúc trước hay sau so với
ngày đã lên kế hoạch. SPI tương đương với tỷ lệ của EV với PV
Phương trình: SPI = EV / PV
Chỉ số hiệu suất chi phí (CPI): Là một thước đo chi phí đầy đủ của nguồn lực
ngân sách, thể hiện dưới dạng một tỷ lệ của giá trị thu được so với chi phí thực
tế. Nó được coi là số hiệu EVM quan trọng nhất và các biện pháp chi phí đầy đủ
cho các công việc hoàn thành. Một giá trị chỉ số CPI dưới 1,0 cho thấy chi phí
vượt công việc hoàn thành. Một giá trị chỉ số CPI lớn hơn 1,0 cho thấy chi phí
dưới mức thực hiện cho đến nay. Chỉ số CPI tương đương với tỷ lệ của EV với
AC. Các chỉ số rất hữu ích để quyết định tình trạng dự án và cung cấp một cơ sở
để dự toán chi phí dự án và hiệu quả tiến độ.
Phương trình: CPI = EV / AC
Ba thông số của giá trị kế hoạch, đạt được giá trị và chi phí thực tế có thể được theo dõi
và báo cáo trên cả một cơ sở thời gian theo thời gian và trên cơ sở tích lũy.
Như tiến độ dự án, đội dự án có thể phát triển dự báo cho dự toán tại hoàn thành (EAC)
có thể khác với ngân sách tại hoàn thành (BAC) dựa trên việc thực hiện dự án. Nếu rõ ràng
rằng BAC không còn khả thi, người quản lý dự án nên xem xét các EAG dự báo. Dự báo
EAC liên quan đến các điều kiện và các sự kiện trong tương lai của dự án dựa trên thông tin
hiệu suất hiện tại và kiến thức khác sẵn có tại thời điểm sự báo. Dự báo được tạo ra, cập
nhật và tái phát dựa trên dữ liệu hiệu suất làm việc được cung cấp. Thông tin hiệu suất công
việc bao gồm hiệu suất trước đây của dự án và bất kỳ thông tin nào có thể ảnh hưởng đến dự
án trong tương lai.
EAC thường dựa trên chi phí thực tế phát sinh cho công việc hoàn thành, cộng với dự
toán để hoàn thành (ETC) các công việc còn lại. Phận sự của các đội dự án là dự đoán
những gì có thể gặp phải để thực hiện ETC, dựa trên kinh nghiệm của mình cho đến nay.
Phương pháp EVM hoạt động tốt cũng với các cẩm nay dự án của chi phí EAC cần thiết.
Phương pháp dự báo EAC phổ biến nhất là một cẩm nang, do người quản lý dự án và đội dự
án tổng kết từ dưới lên.
Trang 18 | 154
Phương pháp EAC từ dưới lên của người quản lý dự án xây dựng dựa trên chi phí thực
tế và kinh nghiệm phát sinh cho công việc hoàn thành, và đòi hỏi một dự toán mới để hoàn
thành công việc dự án còn lại. Phương trình: EAC = AC + từ dưới lên.
Cẩm nang EAC của người quản lý dự án nhanh chóng được so sánh với một loạt các
cách tính EACs đại diện cho các tình huống rủi ro khác nhau. Khi tính toán giá trị EAC, chỉ
số CPI lũy tiến và giá trị SPI thường được sử dụng. Trong khi dữ liệu EVM nhanh chóng
cung cấp nhiều thống kê EACs, chỉ có ba trong những phương pháp phổ biến được mô tả
như sau:
Dự báo EAC cho việc thực hiện công việc ETC theo tỷ giá ngân sách:
Phương pháp EAC này chấp nhận việc thực hiện dự án thực tế cho đến nay với
đại diện là các chi phí thực tế, và dự đoán rằng tất cả công việc ETC tương lai sẽ
được thực hiện theo tỷ giá ngân sách. Khi việc thực hiện thực tế không thuận lợi,
giả định rằng nếu hiệu suất trong tương lai sẽ được cải thiện nên chỉ được chấp
nhận khi được hỗ trợ bởi phân tích rủi ro dự án
Phương trình: EAC = AC + (BAC – EV)
Dự báo EAC cho việc thực hiện công việc ETC ở chỉ số CPI hiện tại: Phương
pháp này giả định những gì dự án có kinh nghiệm cho đến nay có thể dự kiến sẽ
tiếp tục trong tương lai. Công việc ETC giả định được thực hiện ở cùng một chỉ
số hiệu suất chi phí tích lũy (CPI) như phát sinh bởi dự án cho đến nay.
Phương trình: EAC = BAC / CPI
Dự báo EAC cho việc thực hiện công việc ETC xem xét cả hai yếu tố SPI và
CPI: Trong dự báo này, công việc ETC sẽ được thực hiện với tỷ lệ đầy đủ mà
xem xét cả việc thực hiện chi phí và chỉ số đúng tiến độ. Phương pháp này là hữu
ích nhất khi tiến độ dự án là một yếu tố ảnh hưởng đến nỗ lực ETC. Các biến thể
của phương pháp trọng lượng này chỉ số CPI và SPI tại các giá trị khác nhau theo
đánh giá của quản lý dự án.
Phương trình: EAC = AC + [(BAC – EV) / (CPI x SPI)]
Mỗi phương pháp có thể áp dụng cho bất kỳ dự án nhất định nào và sẽ cung cấp cho đội
ngũ quản lý dự án với một tín hiệu “cảnh báo sớm” nếu dự báo EAC không trong phạm vi
dung sai chấp nhận được.
2.4.2 Chỉ số hiệu suất để hoàn thành (TCPI)
Trang 19 | 154
Chỉ số hiệu suất hoàn tất (TCPI) là thước đo hiệu suất chi phí đòi hỏi phải đạt được với
các nguồn lực còn lại để đáp ứng mục tiêu quản lý đặc biệt, thể hiện dưới sạng tỷ lệ chi phí
để hoàn tất công việc tồn đọng với ngân sách còn lại. TCPI là chỉ số hiệu suất chi phí được
tính toán có thể đạt tới ở các công việc còn lại để đáp ứng mục tiêu quản lý đặc biệt, như
BAC hoặc EAC. Nếu hiển nhiên rằng BAC không khả thi, người quản lý dự án nên xem xét
dự báo EAC. Một khi được chấp nhận, EAC có thể thay thế BAC trong việc tính toán TCPI.
Phương trình cho TCPI dựa trên BAC: (BAC – EV) / (BAC – AC).
TCPI được khai niệm hiển thị trong hình 1.14. Phương trình TCPI được thể hiện ở bên
trái thấp hơn các công việc còn lại chia cho số tiền còn lại.
Nếu tiền tích lũy CPI giảm xuống dưới mốc cơ sở, tất cả các công việc tương lai của dự
án sẽ cần phải được thực hiện ngay trong phạm vị của TCPI (BAC) ở lại trong vòng BAC
có thẩm quyền. Cho dù mức độ hiệu suất đạt được là một cuộc gọi bản án dựa trên một con
số cân nhắc bao gồm rủi ro, tiến độ và hiệu suất kỹ thuật. Mức độ hiệu suất được hiển thị
như là dòng TCPI (EAC).
2.4.3 Chỉ số hiệu suất để hoàn thành (TCPI)
Xem xét hiệu suất so sánh hiệu suất chi phí theo thời gian, các hoạt động tiến độ hoặc
gói công việc vượt và dưới ngân sách và kinh phí dự toán cần thiết để hoàn thành công việc
được tiến hành. Nếu sử dụng EVM các thông tin sau được xác định:
Phân tích phương sai: Là lời giải thích cho chi phí, tiến độ và chênh lệch tại
điểm hoàn thành. Chênh lệch chi phí và tiến độ thường phân tích để đo lường.
Đối với dự án không sử dụng quản lý giá trị đạt được, phân tích phương sai
tương tự có thể thực hiện bằng cách so sánh chi phí hoạt động theo kế hoạch với
chi phí hoạt động thực tế để xác định chênh lệch giữa mốc cơ sở chi phí và việc
thực hiện dự án thực tế. Phân tích sâu hơn có thể được thực hiện để xác định
nguyên nhân và mức độ chênh lệch so với mốc cơ sở tiến độ và bất kỳ hành động
khắc phục hoặc phòng ngừa cần thiết nào. Việc đo lường hiệu suất chi phí được
dùng để đánh giá tầm quan trọng của phương sai cơ sở giá gốc. Một khía cạnh
quan trọng của kiểm soát chi phí dự án bao gồm việc xác định nguyên nhân và
mức độ chênh lệch so với chi phí ban đầu và quyết định xem hành động khắc
phục hay phòng ngừa là cần thiết. Phạm vi tỷ lệ của phương sai chấp nhận được
sẽ có xu hướng giảm dần khi thực hiện nhiều công việc.
Trang 20 | 154
Phân tích xu hướng: Nghiên cứu thực hiện dự án theo thời gian để xác định
hiệu suất được cải thiện hoặc xấu đi. Kỹ thuật phân tích đồ họa có giá trị để hiểu
hiệu suất cho đến nay và so với mục tiêu thực hiện trong tương lai theo hình thức
BAC so với EAC và ngày hoàn tất.
Hiệu suất giá trị đạt được: Hiệu suất giá trị đạt được so sánh mốc cơ sở thực
hiện đo lường thực tế với tiến độ thực tế và chi phí thực hiện. Nếu EVM không
được dùng, phân tích mốc cơ sở chi phí so với chi phí thực tế sau đó cho công
việc thực hiện được sử dụng để so sánh hiệu suất chi phí.
Trang 21 | 154
PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC
Tóm
Tên
Định nghĩa thuật ngữ
Cách sử dụng
Phương trình
Giải thích kết quả
tắt
Giá trị của công việc theo KH đã hoàn
Giá trị theo kế
Ngân sách ủy quyền giao cho
PV
thành tại một điểm, thường là ngày dữ
hoạch
công việc theo tiến độ
liệu, hay hoàn công dự án.
Giá trị theo kế hoạch của toàn bộ công
Đo lường công việc thực hiện thể
EV=tổng giá trị theo kế
Giá trị đạt
việc hoàn thành (thu được) tại một thời
EV
hiện ngân sách đã ủy quyền cho
hoạch của công việc
được
điểm, thường là dữ liệu ngày, không
công việc đó
hoàn thành
liên quan đến chi phí thực tế
Chi phí thu được từ công việc
Chi phí thực tế của toàn bộ công việc
thực hiện theo một hoạt động
AC
Chi phí thực tế
thực hiện đến một thời điểm, thường là
trong suốt khoảng thời gian đặc
ngày dữ liệu.
biệt
Ngân sách tại
Tổng ngân sách lập ra cho việc
Giá trị của tổng số công việc theo kế
BAC
điểm hoàn
thực hiện công việc
hoạch, mốc cơ sở chi phí dự án
thành
Khoản mô tả ngân sách hay thặng
Sự khác biệt giữa giá trị công việc
Tốt = dưới chi phí theo KH
Phương sai chi
dư tại một thời điểm thể hiện sự
hoàn thành tại một thời điểm, thường
CV
CV = EV - AC
TB = chi phí theo KH
phí
khác biệt giữa giá trị đạt được và
là ngày dữ liệu, và chi phí thực tế tại
Xấu = vượt chi phí theo KH
giá trị KH
cùng một thời điểm
Trang 22 | 154
Khoản mà sự án vượt hay trễ hơn
Sự khác biệt giữa giá trị công việc
Tốt = vượt tiến độ
ngày bàn giao theo kế hoạch, tại
hoàn thành tại một thời điểm, thường
Phương sai
SV
một thời điểm, thể hiện sự khác
là ngày dữ liệu, và công việc hoàn
SV = EV - PV
TB = đúng tiến độ
tiến độ
biệt giữa giá trị đạt được và giá trị
thành theo kế hoạch tại cùng một thời
Xấu = chậm tiến độ
theo kế hoạch
điểm.
Khoản dự phòng cho mô tả ngân
Tốt = dưới chi phí theo KH
Phương sai tại
sách hay thặng dư, thể hiện như
Dự đoán sự khác biệt trong chi phí tại
VAC
điểm hoàn
sự khác biệt giữa ngân sách tại
VAC = BAC - EAC
TB = chi phí theo KH
điểm hoàn thành của một dự án
thành
điểm hoàn thành và dự đoán tại
Xấu = vượt chi phí theo KH
điểm hoàn thành
Một CPI = 1.0 có nghĩa là dự án đã đạt
Phép đo hiệu quả chi phí của
đúng ngân sách, rằng công việc thực
>1.0 = dưới chi phí theo KH
Chỉ số
thực
nguồn ngân sách thể hiện tỉ lệ
hiện càng khớp với chi phí càng tốt.
CPI
CPI = EV / AC
Đúng 1.0 = chi phí theo KH
hiện chi phí
giữa giá trị đạt được và chi phí
Giá trị khác cho thấy phần trăm của
<1.0 = vượt chi phí theo KH
thực tế
chi phí vượt hay dưới khoản ngân sách
cho công việc theo kế hoạch.
Một SPI = 1.0 có nghĩa là dự án đạt
đúng tiến độ, rằng công việc thực tế
>1.0 = vượt tiến độ
Phép đo hiệu quả tiến độ thể hiện
Chỉ số
thực
thực hiện càng khớp với kế hoạch càng
SPI
tỉ lệ giữa giá trị đạt được và giá trị
SPI = EV / PV
Đúng 1.0 = đúng tiến độ
hiện tiến độ
tốt. Các giá trị khác cho thấy % chi phí
theo kế hoạch.
<1.0 = chậm tiến độ
vượt hay dưới khoản ngân sách cho
công việc theo KH
EAC Dự
toán
tại Tổng chi phí mong muốn tại điểm Nếu SPI được mong đợi giống như EAC = BAC / CPI
Trang 23 | 154
điểm
hoàn
hoàn thành của tất cả công việc
phần còn lại của dự án, EAC có thể
EAC=AC+BAC-EV
thành
thể hiện như tổng chi phí thực tế
tính, sử dụng
EAC=AC+ETC tính từ
cho đến nay và dự toán tại điểm
Nếu công việc tương lai sẽ hoàn thành
dưới lên
hoàn thành
với tỷ lệ theo kế hoạch, sử dụng
EAC=AC+[(BAC–
Nếu kế hoạch khởi xướng không còn
EV)/(CPI x SPI)]
hiệu lực, sử dụng
Nếu cả hai CPI và SPI ảnh hưởng với
công việc còn lại, sử dụng
Công việc tiến hành theo kế hoạch, chi
phí hoàn thành công việc còn lại được
ETC = EAC – AC
Dự
toán để
Chi phí mong đợi để hoàn thành
ủy quyền có thể tính sử dụng;
ETC
hoàn thành
tất cả công việc còn lại của dự án
ETC = dự toán lại
Dự toán khi công việc còn lại từ dưới
lên trên
Hiệu quả phải duy trì để hoàn
>1.0 khó hoàn thành
Chỉ số hiệu
thành kế hoạch
TCPI = (BAC – EV) / (BAC – AC)
TCPI
suất
hoàn
= 1.0 khó hoàn thành
Hiệu quả phải duy trì để hoàn
TCPI = (BAC – EV) / (EAC – AC)
thành
<1.0 dễ hoàn thành
thành EAC hiện tại
Trang 24 | 154
Trong kiểm soát chi phí, phân tích dự trữ được dùng để theo dõi tình trạng ngẫu nhiên
và dự trữ quản lý cho dự án để xác định xem các dự trữ này còn cần thiết hoặc yêu cầu nếu
bổ sung dự trữ. Như công việc theo tiến độ dự án các dự trữ này có thể được sử dụng theo
đúng kế hoạch để trang trải các chi phí cho các sự kiện giảm thiểu rủi ro hay các ngẫu nhiên
khác. Hoặc, nếu các sự kiện rủi ro có thể xảy ra không xảy ra,các khoản dự phòng không sử
dụng có thể loại bỏ khỏi ngân sách dự án để giải phóng các nguồn lực cho các dự án hoặc
các hoạt động khác. Phân tích rủi ro bổ sung trong suốt dự án có thể cho thấy một nhu cầu
yêu cầu dự trữ bổ sung được thêm vào ngân sách dự án.
Các tính giá trị thay đổi chi phí (CV), thay đổi tiến độ (SV), chỉ số thực hiện chi phí
(CPI), chỉ số thực hiện tiến độ (SPI), chỉ số thực hiện để hoàn thành (TCPI), và thay đổi
hoàn thành (VAC) cho thành phần cấu trúc phân cấp công việc, đặc biệt là gói công việc và
các tài khoản kiểm soát, được ghi nhận và thông báo cho các bên liên quan.
Yếu tố của kế hoạch quản lý dự án có thể được cập nhật bao gồm:
Mốc cơ sở chi phí: Thay đổi đối với mốc cơ sở chi phí được kết hợp để đáp ứng
những thay đổi đã được phê duyệt trong phạm vi, nguồn lực hoạt động, hoặc dự
toán chi phí. Trong một số trường hợp, chênh lệch chi phí có thể rất nghiêm
trọng mà một cơ sở chi phí sửa đổi là cần thiết để làm cơ sở thực tế để đo hiệu
suất.
Kế hoạch quản lý chi phí: Những thay đổi kế hoạch quản lý chi phí, chẳng hạn
như thay đổi ngưỡng kiểm soát hoặc mức độ chuyên biệt chính xác cần thiết
trong việc quản lý chi phí của dự án, được kết hợp để đáp ứng với các phản hồi
từ các bên liên quan.
Trang 25 | 154
CHƯƠNG 2 TẬP ĐOÀN HÒA BÌNH VÀ DỰ ÁN HỒNG THỊNH RESIDENCE
1. Giới thiệu về Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình
Giới thiệu chung
HOA BINH CONSTRUCTION GROUP JOINT STOCK COMPANY
Văn phòng chính: Tòa nhà Pax Sky, 123 Nguyễn Đình
Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM
Điện thoại: (84-28) 39325030 Email:info@hbcr.vn
Website:www.hbvn
Đăng ký kinh doanh : 235 Võ Thị Sáu, Phường 7, Quận 3,
TP.HCM Mã số thuế: 0302158498
Thành lập
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN XÂY DỰNG HÒA BÌNH đã được thành
lập với giấy phép số 4103000229 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh
cấp ngày 01/12/2000 trên cơ sở kế thừa toàn bộ lực lượng của VĂN PHÒNG XÂY
DỰNG HÒA BÌNH, một đơn vị thiết kế và thi công xây dựng.
Ngày thành lập: 27/09/1987.
Các mốc lịch sử
Trang 26 | 154
- 1987: Văn phòng Xây dựng Hòa Bình được thành lập với chức năng thiết kế thi công
một số công trình trang trí nội thất và nhà ở tư nhân.
- 1992: Hòa Bình bắt đầu nhận thầu thi công nhiều dự án đầu tư nước ngoài có quy mô
tương đối lớn.
- 1997: Hòa Bình triển khai xây dựng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 và áp dụng
Quản lý chất lượng Toàn diện (TQM).
- 2000: Văn phòng Xây dựng Hòa Bình được chuyển đổi thành Công ty CP Xây dựng và
kinh doanh Địa ốc Hòa Bình.
- 2001: Hòa Bình trở thành một trong những công ty xây dựng đầu tiên nhận Chứng chỉ
ISO 9001:2000.
- 2006: Hòa Bình là nhà thầu xây dựng tổng hợp đầu tiên tại phía Nam niêm yết trên Sàn
giao dịch chứng khoán TP.HCM (HOSE) với mã chứng khoán HBC.
- 2008: Hòa Bình là nhà thầu tổng hợp duy nhất ở phía Nam được chọn tham gia chương
trình Thương hiệu Quốc gia lần thứ 1.
- 2011: Là năm đánh dấu Hòa Bình phát triển ra thị trường nước ngoài với dự án Le Yuan
ở Malaysia.
- 2012: Kỷ niệm tròn 25 năm thành lập, Hòa Bình vinh dự được đón nhận Huân chương
Lao động Hạng Ba và trao biểu trưng Thương hiệu Quốc gia lần thứ 3.
- 2014: Hòa Bình là tổng thầu công trình Saigon Centre có tầng hầm sâu nhất Việt Nam
(28m). Thể hiện năng lực ở các dự án mang tầm quốc tế.
- 2015: Cất nóc dự án chung cư GEMS tại Yangon - Myanmar, đánh dấu dự án đầu tiên
của Hòa Bình tại Myanmar và là dự án đầu tiên một nhà thầu xây dựng Việt Nam cung
cấp dịch vụ quản lý thi công tại thị trường Myanmar. Đây cũng là năm bản lề của kế
hoạch phát triển chặng đường 10 năm (2015 - 2024).
- 2017: Kỷ niệm tròn 30 năm thành lập, Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình vinh dự được đón
nhận Huân chương Lao động Hạng Nhì và chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần
Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình.
- 2018: Khởi động chương trình chuyển đổi “Nhân đôi lợi nhuận và Quốc tế hóa”
(DPI) với sự trợ giúp của tư vấn McKinsey & Company (Mỹ).
Nghành nghề kinh doanh
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, công nghiệp, cầu đường, công trình giao thông,
hệ thống cấp thoát nước. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật: thiết kế điện và cơ điện công
Trang 27 | 154
trình dân dụng – công nghiệp, thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng, quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình, giám sát công tác xây dựng, lắp đặt và hoàn thiện công trình xây dựng.
Lĩnh vực hoạt động chính: Tổng thầu; Tổng thầu thiết kế và thi công ( D&B); Thầu
chính;….
Nguồn lực
Trong suốt quá trình hình thành và phát triển, Hòa Bình luôn xác định người lao động là
lực lượng trọng yếu cho sự vững mạnh của doanh nghiệp. Ở Hòa Bình, không có sự phân biệt
đối xử giữa lãnh đạo và nhân viên, tất cả đều bình đẳng trước những quyết định, chính sách của
Công ty. Tinh thần tự học để nâng cao trình độ chuyên môn luôn được khuyến khích. Ban Lãnh
đạo luôn tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động tham gia các khóa học nội bộ và bên ngoài
nhằm giúp người lao động được bồi dưỡng phát triển kỹ năng làm việc, trau dồi kiến thức, nâng
cao tay nghề và phát huy khả năng sáng tạo.
Trang 28 | 154
Nhân sự
Máy móc thiết bị
Cùng với số lượng dự án ngày càng gia tăng, Hòa Bình đã đẩy mạnh và đầu tư mạnh
mẽ vào máy móc thiết bị, Kỹ thuật công nghệ thi công nhằm chuyên môn hóa năng lực thiết
bị.
Năm 2011, Công ty TNHH MTV Máy xây dựng Matec đã được thành lập trên nền
tảng từ Ban Quản Lý máy móc thiết bị. Matec không chỉ cung ứng nội bộ cho các dự án do
Hòa Bình thi công mà còn mở rộng phát triển ra thị trường dịch vụ cho thuê máy móc thiết
bị.
Trang 29 | 154
Hệ thống ERP :
ERP là từ viết tắt của từ Enterprise resource planning systems được dịch ra là
hoạch định nguồn lực doanh nghiệp. Đây được coi là một giải pháp quản lý đa chức năng
giúp cho các doanh nghiệp, các tổ chức có thể quản lý quy trình chiến lược kinh doanh.
Chúng giúp thu thập, lưu trữ, phân tích các dữ liệu trong các hoạt động kinh doanh từ giai
đoạn lập kế hoạch, chi phí, quá trình sản xuất, tiếp thị và bán hàng, giao hàng và thanh
toán,…
Năm 2009, Hòa Bình là doanh nghiệp xây dựng đầu tiên chính thức triển khai ứng dụng
hệ thống ERP (Hoạch định các nguồn lực doanh nghiệp) vào công tác quản lý.
Sau hơn 1 năm đưa vào ứng dụng, Hòa Bình đã hoàn thiện các phân hệ Tài chính, Quản
lý kho, Quản lý mua hàng, Quản lý vật tư, Nhân sự, Tiền lương của hệ thống ERP và đến
nay đã áp dụng toàn bộ các tính năng của hệ thống, bao gồm cả Báo cáo Thông minh giúp
lãnh đạo chủ động theo dõi trực tiếp các hoạt động trên công trường: Dòng tiền thu/ chi tại
mỗi công trình, thu/chi ngân sách công trình, nhân sự, vật tư cho công trình...
Hệ thống B.I.M :
BIM viết tắt của từ Building Information Modeling được dịch ra là Xây dựng Mô hình
Thông tin Công trình. BIM không chỉ là nguồn lưu trữ và cung cấp thông tin công trình từ
giai đoạn thiết kế, thi công đến quản lý vận hành mà còn là quá trình tạo ra và sử dụng
nguồn thông tin đó với các hoạt động như mô hình hóa, phối hợp, trao đổi thông tin, sửa
đổi thông tin...
Năm 2012, Hòa Bình chính thức triển khai ứng dụng giải pháp B.I.M và tự hào là nhà
thầu Việt Nam đầu tiên trong cả nước ứng dụng giải pháp của thế giới.
Với việc ứng dụng giải pháp B.I.M, công tác dự thầu và quản lý thi công thực tế tại công
trình đạt được những kết quả ngoài mong đợi như: Giải quyết rất nhiều những xung đột
Trang 30 | 154
trước khi triển khai thi công; kiểm soát tốt được phần khối lượng và hạn chế được những sai
sót trong quá trình triển khai thi công.
Hòa Bình hiện là nhà thầu xây dựng sở hữu đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp và hùng hậu,
được cấp chứng chỉ quốc tế Revit Architectural mang giá trị toàn cầu.
Trang 31 | 154
Hệ thống PMS:
PMS (Project Management System) là hệ thống QLDA do QLDA của HBC (PMO)
phát triển theo thông lệ quốc tế và phù hợp với điều kiện xây dựng của Việt Nam để nâng
cao chất lượng, tiến độ.
PMS là trung tâm ghi nhận dữ liệu, kết nối Công trường với Văn phòng, cung cấp các
dự báo về tiến độ, chi phí cũng như là nơi lưu trữ các tài liệu của Dự án.
PMS được thiết kế để hỗ trợ công tác QLDA theo chu trình (Workflow), đảm bảo sự
tuân thủ các quy định về thủ tục quản lý chất lượng, chi phí ngày từ khi công việc được thực
hiện xong cho đến khi bàn giao cho khách hàng.
Trang 32 | 154
Các từ viết tắt:
- INS (Inspector): Giám sát viên (GSV).
- IQC (Internal Quality Controller): Kỹ sư QC phụ trách chất lượng thầu phụ.
- IQS (Internal Quantity Supervisor): Kỹ sư QS phụ trách khối lượng thầu phụ.
- EQS (External Quantity Supervisor): Kỹ sư QS phụ trách khối lượng Hợp đồng.
- EQC (External Quality Controller): Kỹ sư QC phụ trách chất lượng Hợp đồng.
- EQS (External Quantity Supervisor): Kỹ sư QS phụ trách khối lượng Hợp đồng.
Trang 33 | 154
Dự án tiêu biểu
Trang 34 | 154
Trang 35 | 154
Trang 36 | 154
Công ty thành viên :
Trang 37 | 154
Khách hàng và đối tác
Trang 38 | 154
2. Giới thiệu về sự án
Dự án biệt thự Hồng Thịnh Residence là nơi kiến tạo không gian sống hoàn hảo từ vị
trí, thiết kế, tiện ích,…nơi định hình phong cách sống thời thượng và năng động nơi khởi
nguồn cho bao hành trình chinh phục thành công và viên mãn hơn cả ngôi nhà an cư, Hồng
Thịnh Residence chính là sự tôn vinh những giá trị duy nhất, là lời khẳng định vị thế của
cộng đồng doanh nhân trẻ thành đạt.
Nằm ở vị trí đắc địa trong khu vực xanh nhất Phú Mỹ Hưng và được quy hoạch phát
triển theo phong cách nghỉ dưỡng đầy ấn tượng; Hồng Thịnh Residence là một tổ hợp tiện
ích hoàn chỉnh, mỗi biệt thự là một chốn cư trú an yên.
Vị trí kim cương của dự án có gì khác biệt?
Vị trí địa chỉ dự án biệt thự Hồng Thịnh Residence nằm ngay mặt tiền đường Huỳnh
Tấn Phát thuộc khu đô thị Phú Mỹ Hưng trong bán kính khoảng 3km đến “trái tim” của đô
thị – Khu Trung tâm Thương mại Tài chính Quốc tế, The Crescent, khu biệt thự lâu đài
Chateau,… Sự kết hợp hài hòa giữa quy hoạch, kiến trúc, không gian xanh, tiện ích và vị trí
đã tạo nên cho Hồng Thịnh Residence một sự khác biệt để bất kỳ ai đã đến đây đều có
Trang 39 | 154
chung cảm nhận, không gian sống ở đây là giá trị khó có khả năng hoán đổi cho bất kỳ ai đã
sở hữu.
Thừa hưởng các hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh, dự án Hồng Thịnh
Residence Nhà Bè kết nối trung tâm và Phú Mỹ Hưng ngày càng thuận tiện thông qua các
đường lớn, các công trình trọng điểm của Thành Phố, dễ dàng kết nối đến trung tâm quận 1
và khu đô thị mới Thủ Thiêm.
Trang 40 | 154
CHƯƠNG 3 QUẢN LÝ TẬP TRUNG CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN DỰ ÁN TẠI CÔNG TRÌNH HỒNG THỊNH RESIDENCE
1. Giới thiệu chung về hệ thống quản lý chi phí
Hình: Lưu đồ tổng quan về hệ thống ERP
Công năng của hệ thống quản lý chi phí: Cho phép kiểm tra tình trạng dự án; Xuất
kết quả thực hiện KPIs; Kiểm tra giá trị sản lượng thực hiện, nghiệm thu; So sánh sản
lượng, chi phí; Dự báo tiến độ thi công; Quản lý hợp đồng;….
Trang 41 | 154
Diễn giải
(1) Mở hợp đồng:
- Công trình sẽ tạo task trên TMS tài liệu hướng dẫn đính kèm file thông tin dự án/ gói thầu mới
(2) Tạo thông tin hợp đồng, kho, user:
- Phòng CNTT: khai báo kho, tài khoản người dùng tại công trình.
- Phòng Tài chính: khai báo dự án (hợp đồng).
(3) Đổ thông tin vào hệ thống:
Trang 42 | 154
- Công trình và Phòng Kiểm soát chi phí thống nhất ngân sách → BAN TGD duyệt (PTGĐ kinh doanh) phê duyệt.
- Công trình nhập thông tin theo đúng cấu trúc file “Đổ dữ liệu” bao gồm thông tin của BOQ và Ngân sách. Sau đó gửi file về QS văn phòng phụ trách để kiểm tra và đổ dữ liệu lên hệ thống.
- Trường hợp chưa có ngân sách được duyệt thì Công trình và Bộ phận kế hoạch của P.KSCP sẽ thống nhất ngân sách tạm trình Ban TGD duyệt, PKSCP kiểm tra (double check) và tiến hành ghi nhận lên ERP.
(4) Ghi nhận sản lượng với Chủ đầu tư: Ghi nhận trực tiếp trên hệ thống PMS
Có thể ghi nhận bằng file đổ hoặc ghi nhận từng hạng mục.
- Sau khi ghi nhận sản lượng, QS công trường vào báo cáo PRO1902 để xem và kiểm tra số liệu.
(5) Nhập – Xuất kho:
- Kế toán kho tiến hành nhập xuất kho đúng với thực tế tại công trình để ghi nhận kịp thời chi phí.
(6) Chi phí vật tư:
- Chi phí vật tư được xác nhận khi Kế toán kho tạo phiếu xuất các vật tư được sử dụng cho công trình và được ghi nhận trên INV427. Chi phí này tương đương mục 3, 4 của ngân sách.
(7) Giao thầu:
- Công trình thực hiện giao thầu (nhân công và trọn gói) trên hệ thống ERP. Sau khi thực hiện xong thì gửi bảng chi tiết giao thầu về phòng P.KSCP.
- Phòng P.KSCP lập hợp đồng (hay còn gọi là duyệt giao thầu).
(8) Ghi nhận khối lượng thực tế thực hiện của thầu phụ (Ghi nhận chi phí): thực hiện trên hệ thống PMS
- Có thể ghi nhận bằng file đổ hoặc ghi nhận từng hạng mục khi có phát sinh sản lượng tại dự án và chậm nhất ngày cuối cùng của tháng.
(9) Duyệt chi phí:
- Sau khi ghi nhận số liệu lên hệ thống PMS, QS công trường duyệt chi phí thầu phụ.
(10) Xuất đề nghị thanh toán:
- Sau khi kiểm tra số liệu thanh toán thầu phụ đã đúng, QS Công trường tiến hành lập Bảng đề nghị thanh toán thầu phụ có Barcode.
+ Đối với TP trọn gói: KL đề nghị thanh toán là KL thầu phụ thực hiện và được thanh toán theo điều kiện hợp đồng.
+ Đối với TP nhân công: KL đề nghị thanh toán là KL thầu phụ thực hiện được BCHCT HBC xác nhận và phù hợp với đơn giá được duyệt và thỏa thuận giao khoán.
Trang 43 | 154
- Sau khi hồ sơ thanh toán được ký duyệt (ký số trên hệ thống PMS) => QS công trường gửi bảng đề nghị thanh toán thầu phụ có Barcode và các hồ sơ cần thiết Phòng Kế toán thanh toán.
- Nhân công xuất thành 2 kỳ thanh toán, kỳ 1 xuất vào ngày 15 và kỳ 2 xuất vào ngày cuối cùng của tháng.
(11) Duyệt giá trị thanh toán:
- Đối với hồ sơ thanh toán nhân công: Phòng P.KSCP kiểm tra và trình duyệt giá trị thanh toán dựa vào hồ sơ thanh toán công trình chuyển lên PMS và các căn cứ liên quan khác bằng ký số, sau đó chuyển đến phòng Kế toán.
- Đối với hồ sơ thanh toán trọn gói: Sau khi kiểm tra số liệu đề nghị thanh toán đã đúng, đầy đủ các chứng từ theo quy định hợp đồng, Phòng KSCP duyệt giá trị thanh toán sau đó chuyển đến phòng Kế toán.
(12) Thanh toán thầu phụ:
- Phòng kế toán kiểm tra và thực hiện thanh toán thầu phụ.
- Khối lượng thầu phụ (TG và NC) được thanh toán sẽ được ghi nhận trên FIN71205.
(13) Chi phí Mục 5, 6, 7, 8 của ngân sách (MMTB, Lương, Hỗ trợ thi công, CP Khác):
- Được ghi nhận trên FIN18 và FIN19
- Chi phí Mục 5 (chi phí MMTB): Công trình xác nhận số lượng hàng thuê MMTB của Matec và Matec xuất hóa đơn thuê MMTB cho công trình hoặc thuê MMTB từ NCC bên ngoài. Phòng Kế toán sẽ nhập hóa đơn vào hệ thống để ghi nhận chi phí này.
- Chi phí Mục 6 (chi phí lương): Bảng thanh toán lương hàng tháng đã được phê duyệt, phòng Nhân sự sẽ nhập hóa đơn vào hệ thống để ghi nhận chi phí.
- Chi phí Mục 7 (chi phí hỗ trợ thi công): chi phí văn phòng tạm, nhà tạm,…
- Chi phí Mục 8 (các chi phí khác tại công trình và phòng ban): dịch vụ, vận chuyển, tiếp khách,…
(14) Các báo cáo tham chiếu:
- Báo cáo doanh thu theo từng công việc (HB_PRO1900)
- Báo cáo theo dõi ngân sách, chi phí theo hạng mục (PRO71208_4)
- Báo cáo tổng hợp doanh thu, chi phí công trình (FIN18_CP_HBC)
- Báo cáo chi tiết doanh thu, chi phí công trình (FIN19_CP_HBC)
(15) So sánh sản lượng chi phí:
- Hàng kỳ QS văn phòng phụ trách dự án sẽ lập bảng tổng hợp Ngân sách-BOQ (Cost Control) để so sánh sản lượng chi phí. Phân tích lãi lỗ của dự án/ hợp đồng so với ngân sách được duyệt. Nếu thấy có sự bất hợp lý giữa sản lượng chi phí sẽ yêu cầu công trường làm rõ sự bất hợp lý này.
Trang 44 | 154
- Gửi báo cáo về phòng Tài chánh để P.TC lập doanh thu chi phí cho toàn công ty và làm báo cáo kiểm toán.
2. Quản lý chi phí dự án Hồng Thịnh bằng hệ thống PMS - ERP
Giá trị tổng quan dự án được xuất từ ngày 23/07/2022 – Dự án đã bàn giao xong
→ Đánh giá tổng quan hơn về dự án,
- Chỉ số thực hiện chi phí CPI = 1.02: Giá trị cho thấy % của chi phí dưới khoản ngân sách
cho công việc theo kế hoạch
- Chỉ số thực hiện tiến độ SPI = 1.01: Giá trị cho thấy dự án đã vượt với tiến độ theo kế
hoạch đã đưa ra.
- Chỉ số thanh toán CMI = 1: Tình trạng duyệt thanh toán tốt
- Chỉ số nghiệm thu API = 1: Tình trạng nghiệm thu tốt
Trang 45 | 154
Biểu đồ Overall Status: Tình trạng tổng quát
STT
Ngày
Tiền đã thu
Chi phí kế hoạch
Chi phí thực tế
Giá trị SL kế hoạch
Dự báo lũy kế tiền thu
Dự báo lũy kế chi phí
Giá trị SL đã thực hiện 56,523 56,955 82,454 83,033 100,100 100,828 111,497 112,359 145,769 146,780 179,053 180,208 207,614 208,917 236,155 237,602 244,231 246,831 244,597 251,763 245,235 256,536 215,498 261,468 287,759 286,966 328,179 314,845 349,773 335,482 364,405 346,452 404,129 372,421 404,129 399,016 404,129 399,016 404,129 399,016
30/11/2020 31/12/2020 31/01/2021 28/02/2021 31/03/2021 30/4/2021 31/05/2021 30/06/2021 31/07/2021 31/08/2021 30/09/2021 31/10/2021 30/11/2021 31/12/2021 31/01/2022 28/02/2022 31/03/2022 30/04/2022 31/05/2022 25/06/2022
39,611 63,082 81,455 101,298 118,462 152,341 152,354 176,846 201,164 218,525 218,525 227,441 227,441 227,501 263,483 285,498 285,498 309,597 361,078 361,078
48,875 68,129 87,755 96,144 119,845 152,533 183,932 206,393 213,802 215,522 217,826 230,309 252,494 276,751 294,709 304,256 326,850 349,709 349,709 349,709
48,493 67,615 87,109 95,379 118,949 151,509 182,775 205,109 211,691 213,291 215,498 227,808 255,023 285,250 306,191 318,569 346,317 347,609 347,320 348,079
361,078
Lũy kế GT SL hoàn thành 404,129
348,079
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trang 46 | 154
Biểu đồ KPIs
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Ngày 30/11/2020 31/12/2020 31/01/2021 28/02/2021 31/03/2021 30/4/2021 31/05/2021 30/06/2021 31/07/2021 31/08/2021 30/09/2021 31/10/2021 30/11/2021 31/12/2021 31/01/2022 28/02/2022 31/03/2022 30/04/2022 31/05/2022 25/06/2022
CPI 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.98 0.97 1.00 0.99 1.01 1.00 1.00 1.02 1.02 1.02 1.02
SPI 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.97 0.96 0.99 1.00 1.04 1.04 1.05 1.09 1.01 1.01 1.01
SPIt 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.97 0.96 0.99 1.00 1.04 1.04 1.05 1.09 1.01
SPId 0.89 0.93 0.88 0.86 0.73 0.83 0.94 0.91 0.91 0.84 0.77 0.79 0.74 0.69 0.98 0.98 0.93 0.98
API 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
CMI 0.00 1.00 1.00 0.78 1.00 0.70 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.87 0.95 0.94 0.94 1.00 1.00
CSI 1.03 1.00 1.02 1.00 1.01 1.00 1.00 1.00 1.02 1.01 1.01 1.00 1.00 1.00 0.92 1.00 0.94 1.01 1.01 1.01
Biểu đồ KPIs phản ánh quá trình thực hiện các chỉ số KPI của công trình.
Trang 47 | 154
Các chỉ số KPIs ≥ 1 tốt.
Trong đó:
CPI: Chỉ số quản lý ngân sách - Chi phí kế hoạch (PE) tương ứng với SL thực hiện / Chi
phí thực tế. Nhìn chung, chi phí dưới hoặc đúng theo ngân sách công việc theo kế hoạch
(CPI≥1)
SPI: Chỉ số thực hiện tiến độ - Phép đo hiệu quả tiến độ thể hiện tỉ lệ giữa giá trị đạt được
và giá trị theo kế hoạch. Thời gian đầu, tiến độ dự án khá chậm (SPI<1) do công tác chuẩn
bị chưa tốt, thiếu máy móc trang thiết bị, tổ đội thi công không đáp ứng đủ, dự án khởi công
giai đoạn mùa mưa. Điều đó kéo theo giá trị theo kế hoạch của toàn bộ công việc hoàn
thành (thu được) thấp hơn giá trị của cong việc theo kế hoạch đã hoàn thành. Dần dần, dự án
cũng đảm bảo được đúng và vượt hơn tiến độ (SPI≥1) nhờ sự quản lý, điều hành tốt của
BCH/CT.
SPIt: Chỉ số Tiến độ theo thời gian - Thời gian hoàn thành theo HĐ + EOT (nếu có) / Thời
gian dự kiến hoàn thành.
SPId: Chỉ số tiến độ giải ngân - Giá trị thực thu / Giá trị thu theo kế hoạch (DP) tương ứng
với SL thực hiện.
API: Chi số nghiệm thu - Sản lượng được nghiệm thu / Sản lượng thực hiện
CMI: Chỉ số tiến độ thanh toán - Sản lượng được duyệt (Claimed)/ Sản lượng được nghiệm thu (Doanh thu) 0.9 ≤ CMI ≤1 : Tình trạng duyệt thanh toán tốt
CSI: Chỉ số hài lòng của khách hàng – Mức độ hài lòng của khác hàng đối với sản phầm.
Trang 48 | 154
So sánh giá trị Sản lượng thực hiện, Sản lượng nghiệm thu và Sản lượng được Claim
SL thực hiện SL được ng.thu
Ngày 30/11/2020 31/12/2020 31/01/2021 28/02/2021 31/03/2021 30/4/2021 31/05/2021 30/06/2021 31/07/2021 31/08/2021 30/09/2021 31/10/2021 30/11/2021 31/12/2021 31/01/2022 28/02/2022 31/03/2022 30/04/2022 31/05/2022 25/06/2022
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
56,955 82,454 100,100 111,497 145,769 179,053 207,614 236,155 244,195 244,561 245,235 257,778 287,759 328,178 349,773 364,405 404,129 404,129 404,129 404,129
SL được duyệt 0.00 52,305 77,109 77,109 98,563 98,563 171,511 201,910 223,685 234,903 234,903 234,903 251,806 280,002 280,002 307,582 344,257 344,257 401,453 401,453
API 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
CMI 0.00 0.63 0.77 0.69 0.68 0.55 0.83 0.85 0.92 0.96 0.96 0.91 0.88 0.85 0.80 0.84 0.85 0.85 0.99 0.99
56,523 82,454 100,100 111,497 145,769 179,053 207,614 236,155 244,231 244,597 245,235 257,778 287,759 328,179 349,773 364,405 404,129 404,129 404,129 404,129
Trang 49 | 154
So sánh Sản lượng – Chi phí
Cung cấp chức năng cho phép so sánh tức thời các giá trị Chi phí - Doanh thu ở mức chi tiết
hạng mục để BCH và các đơn vị quản lý có thể phát hiện sớm những bất thường và đưa ra biện
pháp khắc phục.
Chọn ngày xem
LNG và sản lượng của DA
CP thực tế
%NS đã dùng
Sản lượng là giá trị mà công trình đã thực hiện được và có thể lấy tiền được từ Chủ
đầu tư bao gồm giá trị đã được phê duyệt, nghiệm thu và chưa nghiệm thu.
Chi phí là giá trị vật tư, thầu phụ nhân công, thầu phụ trọn gói, MMTB, chi phí
khác,… tương ứng với sản lượng đã ghi nhận.
SẢN LƯỢNG VÀ CHI PHÍ GHI NHẬN KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN THANH TOÁN
(THU HOẶC CHI TIỀN)
Một số lưu ý khi gán đầu mục Sản lượng – Chi phí: - Việc gán tương ứng đầu mục BOQ – Chi phí trên hệ thống do CMD phối hợp với công
trường thực hiện. CMD sẽ gán đầu mục; công trường kiểm tra sự phù hợp tương ứng giữa
các đầu mục BOQ-Chi phí.
- Các đầu mục BOQ của công tác Bê tông, cốt thép được gán vào Hạng mục vật tư tương
ứng trong Ngân sách (do Vật tư chiếm tỷ trọng CP lớn).
Trang 50 | 154
- Khi gán nhầm vị trí của đầu mục BOQ vào hạng mục Ngân sách: Chỉ cần gán lại vào
hạng mục Ngân sách đúng, đầu mục BOQ được gán tại vị trí gán sai sẽ tự chuyển lên vị
trí gán mới sau cùng
Cung cấp đầy đủ chi tiết các khoản chi phí, thông tin liên quan chứng từ như: số chứng từ,
tên khách hàng, người tạo, thời gian tạo, thành tiền…Qua đó giúp BCH và các đơn vị quản lý
có thể phát hiện sớm những chi phí bất thường và đưa ra biện pháp khắc phục.
PMS sẽ liên kết với ERP để xuất các báo cáo sản lượng chi phí trong mục: Quản lý dự án PRO
Trang 51 | 154
Biểu đồ tương quan Chi phí và Ngân sách
STT
Ngày
Ngân sách
Chênh lệch
Chi phí
1
30/11/2020
349,620
349,709
89
2
31/12/2020
349,508
349,709
201
3
31/01/2021
349,659
349,709
50
28/02/2021
349,608
4
349,709
101
5
31/03/2021
349,499
349,709
210
6
30/4/2021
349,601
349,709
108
7
31/05/2021
349,691
349,709
17
8
30/06/2021
349,662
349,709
47
9
31/07/2021
349,943
349,709
-235
10
31/08/2021
356,228
349,709
-6,520
11
30/09/2021
361,914
349,709
-12,206
12
31/10/2021
350,863
349,709
-1,154
13
30/11/2021
352,238
349,709
-2,530
14
31/12/2021
345,803
349,709
3,906
15
31/01/2022
348,488
349,709
1,220
16
28/02/2022
348,122
349,709
1,587
17
31/03/2022
347,931
349,709
1,777
18
30/04/2022
347,931
349,709
1,777
19
31/05/2022
347,320
349,709
2,389
20
25/06/2022
348,079
349,709
1,630
Trang 52 | 154
Biểu đồ dự báo tiến độ
STT
Ngày
Chênh lệch
Ngày dự kiến hoàn thành DA
Ngày hoàn thành DA theo HĐ
1
30/11/2020
10/11/2021
7/11/2021
-3
2
31/12/2020
10/11/2021
7/11/2021
-3
3
31/01/2021
10/11/2021
7/11/2021
-3
4
28/02/2021
10/11/2021
7/11/2021
-3
5
31/03/2021
9/11/2021
7/11/2021
-2
6
30/4/2021
9/11/2021
7/11/2021
-2
7
31/05/2021
18/4/2022
15/04/2022
-3
8
30/06/2021
18/04/2022
15/04/2022
-3
9
31/07/2021
21/04/2022
15/04/2022
-6
10
31/08/2021
02/05/2022
15/04/2022
-17
11
30/09/2021
12/05/2022
15/04/2022
-27
12
31/10/2021
23/04/2022
15/04/2022
-8
13
30/11/2021
13/04/2022
15/04/2022
1
14
31/12/2021
21/03/2022
15/04/2022
24
15
31/01/2022
21/03/2022
15/04/2022
24
16
28/02/2022
16/03/2022
15/04/2022
29
17
31/03/2022
15/04/2022
46
18
30/04/2022
15/04/2022
7
19
31/05/2022
15/04/2022
15/04/2022
20
25/06/2022
15/04/2022
15/04/2022
Trang 53 | 154
Quản lý hợp đồng
Modun “Hợp đồng” được xây dựng nhằm nâng cao năng lực kiểm soát sự
nhận dạng các thay đổi, phát sinh ngoài hợp đồng (VO) trong đó có cả phát sinh
khối lượng, giá và kéo dài thời gian thi công (EOT). Modun này cho phép:
Nhận dạng, ghi nhận mọi sự thay đổi Hợp đồng;
Theo dõi quá trình xử lý thay đổi, có đính kèm hồ sơ/chứng cứ liên quan;
Hỗ trợ BCHCT và các cấp Quản lý dự án theo dõi, xử lý các thay đổi,
đàm phán với các đối tác về chi phí cho việc thay đổi hợp đồng.
Hợp đồng: chứa các thông tin tổng quan về giá trị hợp đồng, tiến độ dự án. Các thông
tin này do QS Văn phòng phụ trách dự án nhập lên căn cứ theo hợp đồng, tiến độ được duyệt.
Thay đổi: để ghi nhận sự thay đổi của hợp đồng.
Trang 54 | 154
Trạng thái VO
Chứng cứ liên quan đến VO, EOT
Vậy, khi nào giá được điều chỉnh/thay đổi??
PC 25. “Sự thay đổi về giá và quy định của pháp luật Theo Khoản 13.7 và 13.8
điều kiện chung hợp đồng, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) do Cục thống kê Việt Nam công bố sẽ
được dùng làm cơ sở để điều chỉnh phát sinh giá hợp đồng trong đó chỉ số giá của “Vật liệu
xây dựng và nhà ở” sẽ được sử dụng để điều chỉnh giá vật tư và chỉ số giá của “dịch vụ
khác” sẽ được sử dụng để điều chỉnh chi phí nhân công. Giá hợp đồng được tính toán căn cứ
trên chỉ số giá cơ bản tại thời điểm nộp thầu.
Giá hợp đồng có thể được điều chỉnh trong trường hợp chỉ số giá của “Vật liệu xây
dựng và nhà ở” và chỉ số giá của “Dịch vụ khác” tăng hoặc giảm quá (+) (-) 5% trong một
kỳ thanh toán như được qui đinh chi tiết dưới đây. Con số điều chỉnh cho mỗi đợt thanh
toán theo tiến độ mốc công việc sẽ là tổng số giá vật tư và nhân công nhân với chênh lệch
giữa chỉ số giá hiện hành và chỉ số giá cơ bản, công thức tính là:
Pn = Pn1 + Pn2 Pn1 = Sum-M *(Index C – Index B) Pn2 = Sum-L *(Index C – Index
B)
- Pn là tổng số tiền điều chỉnh theo tiến độ mốc công việc
- Pn1 là tổng số tiền điều chỉnh theo tiến độ mốc công việc cho vật tư
- Pn2 là tổng số tiền điều chỉnh theo tiến độ mốc công việc cho nhân công
- Index C là chỉ số giá hiện hành
- Index B là chỉ số giá cơ bản
- Sum-L là tổng số giá nhân công trong giai đoạn tiến độ đó
- Sum-M là tổng số giá vật tư trong giai đoạn tiến độ đó
Ghi chú:
Trang 55 | 154
1. Khoản bồi hoàn cho việc điều chỉnh chỉ được thực hiện với điều kiện là tỉ số giữa
tổng giá trị điều chỉnh theo tiến độ mốc công việc “Pn” chia cho tổng giá trị hợp đồng hoàn
thành trong giai đoạn tiến độ đó vượt quá + 5%.
2. Giá trị bồi hoàn sẽ là con số vượt quá ± 5%.
3. Chỉ số giá cơ bản là chỉ số áp dụng nhiều nhất trong khoảng 28 ngày tính từ thời
điểm nộp hồ sơ thầu trở về trước.
4. Chỉ số giá hiện hành là chỉ số áp dụng nhiều nhất trong khoảng 28 ngày tính từ thời
điểm nộp yêu cầu thanh toán của mốc tiến độ giai đoạn đó trở về trước.
5. Việc điều chỉnh Chỉ số giá hiện hành sẽ không được áp dụng cho giá trị phát sinh”
PC 26. Giá hợp đồng Khoản 14.1 (a) được hủy bỏ và sửa đổi như sau: Giá hợp đồng
sẽ là giá như ghi trong Thư chấp thuận thầu. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có sự
cần thiết phải chỉnh sửa thiết kế, phạm vi công việc, lịch tiến độ, do thay đổi giá cả như mô
tả trong điều PC-25 đã được Chủ đầu tư thừa nhận thì Chủ đầu tư và Nhà thầu có thể thỏa
thuận để điều chỉnh Giá hợp đồng.
Trang 56 | 154
Trang 57 | 154
Quản lý sự thay đổi hợp đồng
Khi nhận dạng thấy có sự thay đổi Hợp đồng về khối lượng, tiến độ thực hiện, tiêu chuẩn kỹ
thuật, phạm vi công việc …những sự thay đổi có khả năng gây phát sinh thêm chi phí của nhà thầu. Các
bộ phân liên quan được phân quyền vào mục Hợp đồng trên PMS để ghi nhận sự thay đổi đó.
Xử lý VO là quá trình phức tạp, thường trải qua nhiều lần thương thảo, đàm phán mới chốt được
giá trị VO với CĐT. Vì vậy để theo dõi được quá trình xử lý, phải cập nhập thường xuyên trạng thái VO
để các bộ phận liên quan nắm được thông tin và yêu cầu hỗ trợ khi cần thiết.
VO-01: Phát sinh vật tư thép:
Giá trị phát sinh được phê duyệt 50%: 3.196.672.661 VNĐ (Đã bao gồm VAT)
“Vật tư thép hiện đang thiếu hụt nguồn cung, các nguyên vật liệu sản xuất thép tăng cao đột biến
trên thị trường toàn cầu và ảnh hưởng đến thị trường Việt Nam. Nguồn cung khan hiếm, nhu cầu tăng
cao dẫn đến giá thép leo thang và cao hơn rất nhiều. Theo thống kê của Nhà thầu giá thép hiện nay
(Tháng 04/2021) tăng 43% so với giá thép tại thời điểm chào giá dự thầu dự án (Tháng 06/2020). Việc
giá thép leo thang là bất khả kháng, không thể lường trước được đã và đang gây ảnh hưởng đến chi
phí mua thép dùng cho dự án. Do đó, Nhà thầu không thể áp dụng theo đơn giá Hợp đồng đã ký mà
mong muốn được điều hỉnh theo thực tế tình hình giá thép hiện nay.”
Nội dung hồ sơ đính kèm bao gồm:
+ Công văn số 01/2021/CV/HB-HT ngày 25/02/2021 về việc “Đề xuất điều chỉnh đơn giá thép do
biến động giá bất thường của thị trường;
+ Công văn số 02/CV/HB-HT ngày 11/06/2021 về việc “ Đề xuất điều chỉnh đơn giá thép do biến
động bất thường của thị trường;
+ Phản hồi phê duyệt chi phí chênh lệch do thay đổi giá thép;
+ Bảng chi phí chênh lệch do thay đổi giá thép;
+ Các hồ sơ liên quan khác: Bảng phân tích đơn giá thép, Hóa đơn GTGT mua hàng, BBNT vật
liệu đầu vào; Mức độ chênh lệch giá thép khoảng 1.336 đồng/kg đến 5.220 đồng/kg dẫn đến tổng chi
phí vật tư thép chênh lệch là 7.658.200.671 đồng (Đã bao gồm VAT).
Dưới đây là bảng chi phí chênh lệch giá thép.
Trang 58 | 154
Trang 59 | 154
VO-02: Phát sinh công việc MEP trong nhà
Căn cứ vào hợp đồng Thi công xây dựng số: 20–CC–0290–CT ngày 20/10/2020 giữa công ty Cổ
phần Thương mại – Xây dựng Hồng Thịnh và công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình về gói
thầu chính “Thi công xây dựng dự án Hồng Thịnh ;
Căn cứ vào chỉ thị công trường số HT/2020/SI/01 ngày 03/11/2020 về việc “Chỉ định Nhà thầu
chính thi công một số hạng mục bổ sung”;
+ Cung cấp và lắp đặt ống luồn điện chính đến vị trí tủ điện từng tầng;
+ Cung cấp và lắp đặt các đường ống thoát nước chính trục đứng;
Căn cứ bản vẽ shopdrawing thể hiện rõ nội dung chi tiết các công việc thực hiện theo chỉ thị được
Ban QLDA phê duyệt;
Nhằm mục đích thực hiện công việc tại dự án Hồng Thịnh theo đúng tinh thần chỉ thị, Nhà thầu
Hòa Bình gửi phát sinh VO-02: Phát sinh MEP trong nhà.
Tổng giá trị phát sinh: 4.037.945.615 VNĐ (Bao gồm VAT) ≈ 175.563 USA.
Giá trị phát sinh trung bình trên một căn: 27.469.018 VNĐ (Bao gồm VAT) ≈ 1.194 USA.
Trang 60 | 154
VO-05: Chi phí phát sinh hỗ trợ tiến độ bàn giao
Tổng giá trị phát sinh: 5.886.000 VNĐ (Bao gồm VAT)
Trang 61 | 154
BÁO CÁO THÀNH PHẦN CHI PHÍ CÔNG VIỆC THEO DỰ ÁN
Từ ngày 01-01-2020 đến ngày 24-06-2022
PHÁT SINH LŨY KẾ
NGÂN SÁCH
HẠNG MỤC TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐVT
Khối
KHỐI KHỐI CHI PHÍ CHI PHÍ
Đơn giá
Thành tiền
LƯỢNG LƯỢNG
lượng
2042D11000 Ctr Hồng Thịnh Residence Project (Khu biệt thự nhà vườn xã Phú Xuân)
346.682.854.149 8.275.858,61 348.775.465.077 8.275.858,61 348.775.465.077 NGÂN SÁCH 2 9.055.896,62
Những công tác giao thầu Nhân công 61.719.384.987 4.254.001,17 68.708.119.911 4.254.001,17 68.708.119.911 2,1 4.466.698,05
2.1.1 Công tác Thép ( GC-LĐ ) 8.667.498.865 3.472.411,89 7.934.180.938 3.472.411,89 7.934.180.938 3.715.616,25
2.1.1.1 Nhóm công tác chính: 2.818.282,47 8.622.632.176 2.575.077,88 7.889.314.239 2.575.077,88 7.889.314.239
2.1.1.1.1 A1. Substructure 758.411,08 2.123.551.010 742.271,23 2.078.032.930 742.271,23 2.078.032.930
2.1.1.1.1.1 NC - GC&LD thép móng 705.650,69 2.800,00 1.975.821.938 705.502,80 1.975.081.323 705.502,80 1.975.081.323 KG
2.1.1.1.1.2 NC - GC&LD thép cột vách 633,6 2.800,00 1.774.080 565,072 1.582.202 565,072 1.582.202 KG
2.1.1.1.1.3 NC - GC&LD thép dầm sàn 2.800,00 3.189.690 KG 1.139,18 0 0 0 0
2.1.1.1.1.4 NC - GC&LD thép bể nước, hồ bơi 2.800,00 93.300.368 18.568,83 51.992.718 18.568,83 51.992.718 KG 33.321,56
2.1.1.1.1.5 NC - GC&LD thép bể tự hoại 0 0 KG 0 0 0 0 0
2.1.1.1.1.6 NC - GC&LD thép hố ga 17.666,05 2.800,00 49.464.934 17.634,53 49.376.687 17.634,53 49.376.687 KG
2.1.1.1.2 A2. Superstructure 2.059.871,39 6.499.081.166 1.832.806,65 5.811.281.309 1.832.806,65 5.811.281.309
2.1.1.1.2.1 NC - GC&LD thép cột vách 2.045,80 2.950,00 6.035.110 1.963,41 5.792.062 1.963,41 5.792.062 KG
2.1.1.1.2.2 NC - GC&LD thép dầm sàn 1.260.568,61 2.950,00 3.718.677.400 1.244.068,53 3.671.541.638 1.244.068,53 3.671.541.638 KG
0 0 2.1.1.1.2.3 NC - GC&LD thép thang bộ KG 0 0 0 0 0
2.1.1.1.2.4 NC - GC&LD thép bể nước, hồ bơi 676,81 2.950,00 1.996.590 KG 0 0 0 0
Trang 62 | 154
KG 2.1.1.1.2.5 227.898,72 4.150,00 945.779.684 230.017,19 954.571.350 230.017,19 954.571.350 NC - GCLD & TD thép dầm sàn xiên các
tầng và mái
2.1.1.1.2.6 NC - GC&LD thép các cấu kiện khác 186.394,88 2.950,00 549.864.881 0 0 0 0 KG
NC - GC&LD thép cột vách-giao thầu 2.1.1.1.2.7 KG 720,93 3.150,00 2.270.930 510,907 1.609.357 510,907 1.609.357 pháp nhân
NC - GC&LD thép dầm sàn-giao thầu 2.1.1.1.2.8 KG 282.268,47 3.150,00 889.145.671 312.127,50 983.201.639 312.127,50 983.201.639 pháp nhân
NC GCLD & TD thép dầm sàn xiên các 2.1.1.1.2.9 KG 57.559,35 4.410,00 253.836.742 44.119,11 194.565.263 44.119,11 194.565.263 tầng và mái-giao thầu pháp nhân
NC - GC&LD thép các cấu kiện khác- 2.1.1.1.2.10 KG 41.737,83 3.150,00 131.474.158 0 0 0 0 giao thầu pháp nhân
2.1.1.2 Nhóm công tác phụ: 897.333,78 44.866.689 897.334,01 44.866.699 897.334,01 44.866.699
2.1.1.2.1 A1. Substructure 897.333,78 44.866.689 897.334,01 44.866.699 897.334,01 44.866.699
Bốc dỡ thép nhập về kho (thầu chính 2.1.1.2.1.1 KG 897.333,78 44.866.689 897.334,01 44.866.699 897.334,01 44.866.699 50 cung cấp cẩu tháp).
2.1.1.2.1.99 Dự phòng nhân công cho công tác thép % 0 0 0 0 0 0 0
2.1.1.2.2 A2. Superstructure 0 0 0 0 0 0
Bốc dỡ thép nhập về kho (thầu chính 2.1.1.2.2.1 KG 0 0 0 0 0 0 0 cung cấp cẩu tháp).
2.1.1.2.2.99 Dự phòng nhân công cho công tác thép % 0 0 0 0 0 0 0
141.206,71 2.1.2 Công tác cốp pha (lắp dựng & tháo dỡ) 14.150.244.065 134.820,41 13.521.505.698 134.820,41 13.521.505.698
2.1.2.1 Nhóm công tác chính: 141.206,71 14.150.244.065 134.820,41 13.521.505.698 134.820,41 13.521.505.698
2.1.2.1.1 A1. Substructure 28.794,04 2.189.465.100 29.321,30 2.198.939.521 29.321,30 2.198.939.521
NC - GC&LĐ Coffa móng sử dụng coffa 2.1.2.1.1.1 Mét vuông 18.532,35 75.000,00 1.389.926.250 18.532,35 1.389.926.550 18.532,35 1.389.926.550 cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa dầm sàn sử dụng 2.1.2.1.1.2 Mét vuông 260,49 90.000,00 23.444.100 246,464 22.181.760 246,464 22.181.760 coffa cổ điển
Trang 63 | 154
2.1.2.1.1.3 Mét vuông 1.580,56 110.000,00 173.861.600 1.498,40 164.823.780 1.498,40 164.823.780 NC - GC&LĐ Coffa bể nước, hồ bơi sử
dụng coffa cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa bể tự hoại sử dụng 2.1.2.1.1.4 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 coffa cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa hố ga sử dụng coffa 2.1.2.1.1.5 Mét vuông 1.011,36 110.000,00 111.249.600 1.010,80 111.187.560 1.010,80 111.187.560 cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa dầm sàn trệt sử dụng 2.1.2.1.1.6 Mét vuông 5.560,35 75.000,00 417.026.550 5.560,16 417.012.000 5.560,16 417.012.000 coffa đất (firoximang)
NC - GC&LĐ tấm firoximang chèn giữa 2.1.2.1.1.7 Mét vuông 1.848,93 40.000,00 73.957.000 2.473,13 93.807.871 2.473,13 93.807.871 2 nhà theo bản vẽ biện pháp thi công
2.1.2.1.2 A2. Superstructure 112.412,67 11.960.778.965 105.499,10 11.322.566.177 105.499,10 11.322.566.177
NC - GC&LĐ Coffa cột, vách sử dụng 2.1.2.1.2.1 Mét vuông 10.556,97 100.000,00 1.055.697.300 9.658,30 965.830.300 9.658,30 965.830.300 coffa cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa dầm sàn sử dụng 2.1.2.1.2.2 Mét vuông 30.560,62 100.000,00 3.056.061.800 30.219,73 3.021.973.000 30.219,73 3.021.973.000 coffa cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa thang bộ sử dụng 2.1.2.1.2.3 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 coffa cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa bể nước, hồ bơi sử 2.1.2.1.2.4 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 dụng coffa cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa các cấu kiện khác sử 2.1.2.1.2.5 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 dụng coffa cổ điển
NC - GC&LĐ Coffa cột, vách sử dụng 2.1.2.1.2.6 Mét vuông 4.383,48 87.000,00 381.362.760 4.382,62 381.288.201 4.382,62 381.288.201 coffa nhôm
NC - GC&LĐ Coffa dầm sàn sử dụng 2.1.2.1.2.7 Mét vuông 20.362,49 87.000,00 1.771.536.630 20.362,40 1.771.528.887 20.362,40 1.771.528.887 coffa nhôm
NC - GC&LĐ tấm firoximang chèn giữa 2.1.2.1.2.8 Mét vuông 3.978,09 40.000,00 159.123.560 3.978,03 159.121.240 3.978,03 159.121.240 2 nhà theo bản vẽ biện pháp thi công
Trang 64 | 154
NC - GCLD & TD ván khuôn dầm sàn 2.1.2.1.2.9 Mét vuông 2.101,90 140.000,00 294.265.580 2.259,65 316.350.720 2.259,65 316.350.720 xiên các tầng và mái
2.1.2.1.2.10 NC - GC&LD coffa vị trí thông tầng Mét vuông 1.286,10 170.000,00 218.637.000 1.281,39 217.836.640 1.281,39 217.836.640
NC - GC&LĐ Coffa cột, vách sử dụng 2.1.2.1.2.11 Mét vuông 4.482,62 105.000,00 470.674.575 2.669,99 280.349.160 2.669,99 280.349.160 coffa cổ điển-giao thầu pháp nhân
NC - GC&LĐ Coffa dầm sàn sử dụng 2.1.2.1.2.12 Mét vuông 15.849,11 110.000,00 1.743.402.100 11.822,88 1.300.516.910 11.822,88 1.300.516.910 coffa cổ điển-giao thầu pháp nhân
NC - GC&LĐ tấm firoximang chèn giữa
2.1.2.1.2.13 2 nhà theo bản vẽ biện pháp thi công-giao Mét vuông 1.564,36 42.000,00 65.703.162 856,849 35.987.658 856,849 35.987.658
thầu pháp nhân
NC - GCLD & TD ván khuôn dầm sàn 2.1.2.1.2.14 Mét vuông 4.738,84 154.000,00 729.780.898 3.261,52 502.274.696 3.261,52 502.274.696 xiên các tầng và mái-giao thầu pháp nhân
NC - GC&LD coffa vị trí thông tầng-giao 2.1.2.1.2.15 Mét vuông 369,6 178.500,00 65.973.600 550,917 98.338.685 550,917 98.338.685 thầu pháp nhân
NC - GCLD & TD ván khuôn dầm sàn 2.1.2.1.2.16 Cái 12.178,50 160.000,00 1.948.560.000 14.194,81 2.271.170.080 14.194,81 2.271.170.080 xiên các tầng và mái (DG 03)
2.1.2.2 Nhóm công tác phụ: 0 0 0 0 0 0
2.1.2.2.1 A1. Substructure 0 0 0 0 0 0
2.1.2.2.1.99 Dự phòng nhân công cho công tác coffa % 0 0 0 0 0 0 0
2.1.2.2.2 A2. Superstructure 0 0 0 0 0 0
2.1.2.2.2.1 Vệ sinh sàn Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
Hổ trợ NC GCLD & TD ván khuôn dầm 2.1.2.2.2.2 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 sàn mái
2.1.2.2.2.99 Dự phòng nhân công cho công tác coffa % 0 0 0 0 0 0 0
2.1.3 Công tác Bê tông 56.163,23 2.963.723.521 51.569,53 2.598.076.865 51.569,53 2.598.076.865
2.1.3.1 Nhóm công tác chính: 41.741,28 2.672.702.650 39.686,76 2.480.639.540 39.686,76 2.480.639.540
2.1.3.1.1 A1. Substructure 18.161,08 997.164.190 16.980,77 892.513.640 16.980,77 892.513.640
Trang 65 | 154
2.1.3.1.1.1 NC - Đổ BT lót móng Mét vuông 12.746,65 40.000,00 509.866.120 12.715,12 508.604.600 12.715,12 508.604.600
2.1.3.1.1.2 NC - Đổ BT móng Mét khối 4.826,25 90.000,00 434.362.230 3.724,63 335.216.430 3.724,63 335.216.430
2.1.3.1.1.3 NC - Đổ BT dầm sàn Mét khối 194,873 90.000,00 17.538.570 172,702 15.543.180 172,702 15.543.180
2.1.3.1.1.4 NC - Đổ BT bể nước - hồ bơi Mét khối 269,764 90.000,00 24.278.760 244,849 22.036.410 244,849 22.036.410
2.1.3.1.1.5 NC - Đổ BT bể tự hoại Mét khối 0 0 0 0 0 0 0
2.1.3.1.1.6 NC - Đổ BT hố ga Mét khối 123,539 90.000,00 11.118.510 123,478 11.113.020 123,478 11.113.020
2.1.3.1.2 A2. Superstructure 23.580,20 1.675.538.460 22.705,98 1.588.125.900 22.705,98 1.588.125.900
2.1.3.1.2.1 NC - Đổ BT lót móng Mét vuông 12.034,71 45.000,00 541.561.950 12.034,01 541.530.405 12.034,01 541.530.405
2.1.3.1.2.2 NC - Đổ BT cột vách Mét khối 1.414,53 90.000,00 127.307.430 1.146,82 103.213.350 1.146,82 103.213.350
2.1.3.1.2.3 NC - Đổ BT dầm sàn Mét khối 6.733,94 90.000,00 606.054.960 6.238,48 561.463.110 6.238,48 561.463.110
2.1.3.1.2.4 NC - Đổ BT cầu thang bộ Mét khối 0 0 0 0 0 0 0
2.1.3.1.2.5 NC - Đổ BT bể nước - hồ bơi Mét khối 3,81 90.000,00 342.900 0 0 0 0
2.1.3.1.2.6 NC - Đổ BT khác Mét khối 1,08 90.000,00 97.200 0 0 0 0
2.1.3.1.2.7 NC - Đổ BT dầm sàn mái xiên Mét khối 1.173,98 135.000,00 158.487.435 1.000,95 135.127.980 1.000,95 135.127.980
NC - Đổ BT cột vách-giao thầu pháp Mét khối 308,4 100.000,00 30.840.000 224,696 22.469.600 224,696 22.469.600 2.1.3.1.2.8 nhân
2.1.3.1.2.9 NC - Đổ BT dầm sàn-giao thầu pháp nhân Mét khối 1.468,16 100.000,00 146.815.600 1.656,20 165.619.800 1.656,20 165.619.800
NC - Đổ BT dầm sàn mái xiên-giao thầu 2.1.3.1.2.10 Mét khối 441,593 145.000,00 64.030.985 404,839 58.701.655 404,839 58.701.655 pháp nhân
2.1.3.2 Nhóm công tác phụ: 14.421,96 291.020.871 11.882,78 117.437.325 11.882,78 117.437.325
2.1.3.2.1 A1. Substructure 14.158,96 133.220.871 11.859,78 103.637.325 11.859,78 103.637.325
2.1.3.2.1.1 Lắp đặt waterstop Mét dài 0 0 0 0 0 0 0
2.1.3.2.1.2 Trải nilon Mét vuông 14.006,96 3.000,00 42.020.871 11.745,78 35.237.325 11.745,78 35.237.325
Dọn dẹp bê tông thừa sau khi bơm bê 2.1.3.2.1.3 Ca 152 600.000,00 91.200.000 114 68.400.000 114 68.400.000 tông - Dọn đáy bơm
2.1.3.2.1.99 Dự phòng nhân công cho công tác bê tông % 0 0 0 0 0 0 0
Trang 66 | 154
2.1.3.2.2 A2. Superstructure 263 157.800.000 13.800.000 13.800.000 23 23
2.1.3.2.2.1 Trải nilon Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
Dọn dẹp bê tông thừa sau khi bơm bê Ca 263 600.000,00 157.800.000 13.800.000 13.800.000 2.1.3.2.2.2 23 23 tông - Dọn đáy bơm
2.1.3.2.2.99 Dự phòng nhân công cho công tác bê tông % 0 0 0 0 0 0 0
178.440,73 15.327.079.622 150.333,12 14.965.449.151 150.333,12 14.965.449.151 2.1.4 Công tác xây tường
178.440,73 15.327.079.622 150.333,12 14.965.449.151 150.333,12 14.965.449.151 2.1.4.1 Nhóm công tác chính:
178.440,73 15.327.079.622 150.333,12 14.965.449.151 150.333,12 14.965.449.151 2.1.4.1.1 C1. Interior Construction
Xây tường gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 2.1.4.1.1.1 Mét khối 0 0 0 0 0 0 0 4x8x18
Xây tường gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 2.1.4.1.1.2 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 4x8x18 dày 100mm
Xây tường gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 2.1.4.1.1.3 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 4x8x18 dày 200mm
Xây tường gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 2.1.4.1.1.4 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 4x8x18 dày >300mm
Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch thẻ 2.1.4.1.1.5 Mét khối 0 0 0 0 0 0 0 (bậc cầu thang, bồn hoa…)
GC&LĐ lanh tô bổ trụ
200x200mm(BT+Coffa+Thép+Khoan 2.1.4.1.1.6 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0
cấy)
GC&LĐ lanh tô bổ trụ vòm
200x200mm(BT+Coffa+Thép+Khoan 2.1.4.1.1.7 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0
cấy)
Xây tường gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 2.1.4.1.1.8 Mét vuông 30.433,40 140.711,00 4.282.314.007 30.347,39 4.270.211.315 30.347,39 4.270.211.315 4x8x18 dày 100mm-Pháp nhân
Xây tường gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 2.1.4.1.1.9 Mét vuông 24.746,82 273.422,00 6.766.323.924 24.372,76 6.664.048.509 24.372,76 6.664.048.509 4x8x18 dày 200mm-Pháp nhân
Trang 67 | 154
2.1.4.1.1.10 961,085 359.376,00 345.390.883 413,704 148.675.289 413,704 148.675.289 Xây tường gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ Mét vuông
4x8x18 dày 300mm và >300mm-Pháp
nhân
Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch thẻ 2.1.4.1.1.11 Mét khối 217,454 2.004.958,00 435.986.137 237,826 476.831.141 237,826 476.831.141 (bậc cầu thang, bồn hoa…)-Pháp nhân
GC&LĐ lanh tô bổ trụ
200x200mm(BT+Coffa+Thép+Khoan 2.1.4.1.1.12 Mét dài 12.506,84 138.400,00 1.730.946.933 19.133,38 2.648.060.346 19.133,38 2.648.060.346
cấy)-Pháp nhân
GC&LĐ lanh tô bổ trụ vòm
200x200mm(BT+Coffa+Thép+Khoan 2.1.4.1.1.13 Mét dài 1.189,39 238.400,00 283.551.530 211,778 50.487.875 211,778 50.487.875
cấy)-Pháp nhân
Khoan cấy thép râu cho tường xây-Pháp 2.1.4.1.1.14 Lỗ 99.456,00 6.000,00 596.736.000 72.897,00 437.382.000 72.897,00 437.382.000 nhân
GC&LĐ lanh tô bổ trụ
2.1.4.1.1.15 100x200mm(BT+Coffa+Thép+Khoan Mét dài 8.929,74 99.200,00 885.830.208 2.719,28 269.752.676 2.719,28 269.752.676
cấy)-Pháp nhân
2.1.4.2 Nhóm công tác phụ: 0 0 0 0 0 0
2.1.4.2.1 C1. Interior Construction 0 0 0 0 0 0
2.1.4.2.1.99 Dự phòng nhân công cho công tác xây % 0 0 0 0 0 0 0
2.1.5 Công tác tô trát 150.222,77 9.176.828.360 209.935,25 12.028.682.114 209.935,25 12.028.682.114
2.1.5.1 Nhóm công tác chính: 150.222,77 9.176.828.360 209.935,25 12.028.682.114 209.935,25 12.028.682.114
2.1.5.1.1 C1. Interior Construction 150.222,77 9.176.828.360 209.935,25 12.028.682.114 209.935,25 12.028.682.114
2.1.5.1.1.1 Trát tường gạch trong nhà Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
2.1.5.1.1.2 Trát tường gạch ngoài nhà Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
2.1.5.1.1.3 Trát dầm trần Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
2.1.5.1.1.4 Trát cột vách bê tông Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
Trang 68 | 154
2.1.5.1.1.5 Trát cạnh cửa, má cửa Mét dài 0 0 0 0 0 0 0
2.1.5.1.1.6 Kẻ chỉ lồi, chỉ lõm Mét dài 0 0 0 0 0 0 0
2.1.5.1.1.7 Trát bể nước Mét dài 4.366,49 100.000,00 436.648.800 0 0 0 0
2.1.5.1.1.8 Trát tường gạch trong nhà-Pháp nhân Mét vuông 56.990,61 70.220,00 4.001.880.424 56.944,22 3.998.623.127 56.944,22 3.998.623.127
2.1.5.1.1.9 Trát tường gạch ngoài nhà-Pháp nhân Mét vuông 33.353,34 111.950,00 3.733.906.637 33.994,25 3.805.656.069 33.994,25 3.805.656.069
Trát trầm, dầm, ban công, cầu thang-Pháp 2.1.5.1.1.10 Mét vuông 1.984,25 114.889,00 227.968.613 14.779,54 1.698.006.687 14.779,54 1.698.006.687 nhân
2.1.5.1.1.11 Tô cạnh cửa-Pháp nhân Mét dài 18.036,67 20.000,00 360.733.440 29.395,11 587.902.240 29.395,11 587.902.240
2.1.5.1.1.12 Kẻ chỉ nước-Pháp nhân Mét dài 12.865,43 20.000,00 257.308.600 15.028,57 300.571.400 15.028,57 300.571.400
Đóng lưới mắt cáo tiếp giáp giữa bê tông Mét dài 22.625,98 7.000,00 158.381.846 53.562,44 374.937.080 53.562,44 374.937.080 2.1.5.1.1.13 và tường gạch-Pháp nhân
Trát chỉ bê tông quanh sàn tầng 2, chỉ ban
2.1.5.1.1.14 công tầng 2 và tầng 3, dày 2cm , vữa xi Mét dài 0 3.426,83 969.230.043 3.426,83 969.230.043 0 0
măng mác 75#.
Trát chỉ bê tông đỉnh mái , dày 2cm , vữa 2.1.5.1.1.15 Mét dài 0 0 0 2.569,41 266.830.867 2.569,41 266.830.867 xi măng mác 75#.
Tạo chỉ và trát chỉ bê tông bệ cửa sổ khu
Shophouse , dày 2cm , vữa xi măng mác 2.1.5.1.1.16 Mét dài 192,32 23.306.107 192,32 23.306.107 0 0 0
75#.
Trát chỉ mặt sau tầng 1 khu Shophouse 2.1.5.1.1.17 Mét dài 0 0 0 42,56 3.618.494 42,56 3.618.494 100x50mm , vữa xi măng mác 75#.
2.1.5.2 Nhóm công tác phụ: 0 0 0 0 0 0
2.1.5.2.1 C1. Interior Construction 0 0 0 0 0 0
Đóng lưới mắt cáo tiếp giáp giữa bê tông 2.1.5.2.1.1 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0 và tường gạch
2.1.5.2.1.99 Dự phòng nhân công cho công tác tô trát % 0 0 0 0 0 0 0
2.1.6 Công tác cán nền 28.292,62 2.018.805.551 14.755,98 927.042.189 14.755,98 927.042.189
Trang 69 | 154
2.1.6.1 Nhóm công tác chính: 28.292,61 2.007.957.786 14.755,98 927.042.189 14.755,98 927.042.189
2.1.6.1.1 C1. Interior Construction 28.292,61 2.007.957.786 14.755,98 927.042.189 14.755,98 927.042.189
0 0 0 2.1.6.1.1.1 Cán nền dày 2-3cm Mét vuông 0 0 0 0
0 0 0 2.1.6.1.1.2 Cán nền dày 3-5cm Mét vuông 0 0 0 0
Láng nền ban công, sân phơi, mái bằng Mét vuông 14.787,59 62.697,00 927.137.530 14.647,15 918.332.175 14.647,15 918.332.175 2.1.6.1.1.3 dày 2-3cm-Pháp nhân
Láng nền bảo vệ chống thấm dày 3-5cm- Mét vuông 13.505,02 80.031,00 1.080.820.256 108,833 8.710.014 108,833 8.710.014 2.1.6.1.1.4 Pháp nhân
0,01 10.847.765 2.1.6.2 Nhóm công tác phụ: 0 0 0 0
0,01 10.847.765 2.1.6.2.1 C1. Interior Construction 0 0 0 0
Dự phòng nhân công cho công tac cán % 0,01 1.084.776.486,00 10.847.765 2.1.6.2.1.99 0 0 0 0 nền
14.653,66 2.1.7 Công tác ốp lát 1.033.554.403 13.814,46 970.475.122 13.814,46 970.475.122
14.653,65 2.1.7.1 Nhóm công tác chính: 1.025.788.448 13.814,46 970.475.122 13.814,46 970.475.122
14.653,65 2.1.7.1.1 C1. Interior Construction 1.025.788.448 13.814,46 970.475.122 13.814,46 970.475.122
0 0 0 2.1.7.1.1.1 Nhân công lát gạch Ceramic Mét vuông 0 0 0 0
0 0 0 2.1.7.1.1.2 Nhân công ốp tường gạch Ceramic Mét vuông 0 0 0 0
0 0 0 2.1.7.1.1.3 Nhân công ốp len chân tường Mét dài 0 0 0 0
2.1.7.1.1.4 Nhân công ốp gạch Mosaic hồ bơi Mét vuông 190,775 150.000,00 28.616.250 140,773 25.527.353 140,773 25.527.353
Lát gạch Ceramic và vật tư phụ-Pháp 2.1.7.1.1.5 Mét vuông 6.466,45 125.697,00 812.813.240 6.211,62 780.782.251 6.211,62 780.782.251 nhân
Ốp gạch Ceramic và vật tư phụ-Pháp 2.1.7.1.1.6 Mét vuông 67,448 147.097,00 9.921.398 0 0 0 0 nhân
2.1.7.1.1.7 Len chân cao 100mm-Pháp nhân Mét dài 7.928,98 22.000,00 174.437.560 7.462,07 164.165.518 7.462,07 164.165.518
2.1.7.2 Nhóm công tác phụ: 0,01 7.765.955 0 0 0 0
Trang 70 | 154
2.1.7.2.1 C1. Interior Construction 0,01 7.765.955 0 0 0 0
2.1.7.2.1.1 Nhân công chà ron nền Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
Dự phòng nhân công cho công tác ốp lát % 0,01 776.595.545,00 7.765.955 2.1.7.2.1.99 0 0 0 0 gạch
2.1.8 Công tác đất 6.204,00 341.220.000 5.422,10 302.126.000 5.422,10 302.126.000
2.1.8.1 Nhóm công tác chính: 6.204,00 341.220.000 5.422,10 302.126.000 5.422,10 302.126.000
2.1.8.1.1 A1. Substructure 6.204,00 341.220.000 5.422,10 302.126.000 5.422,10 302.126.000
2.1.8.1.1.1 Nhân công cắt đầu cọc ly tâm 50.000,00 155.100.000 2.320,00 116.000.000 2.320,00 116.000.000 3.102,00 Cọc
Nhân công đổ bê tông bịt đầu cọc ly tâm 3.102,00 60.000,00 186.120.000 3.102,10 186.126.000 3.102,10 186.126.000 2.1.8.1.1.2 Cọc (Coffa, Thép, Bê tông, )
2.1.9 Vận chuyển vật tư 0 0 0 0 0 0
2.1.9.1 Nhóm công tác chính: 0 0 0 0 0 0
2.1.9.1.1 C1. Interior Construction 0 0 0 0 0 0
2.1.9.1.1.1 NC - vận chuyển gạch ống, gạch đinh Viên 0 0 0 0 0 0 0
2.1.9.1.1.2 NC - vận chuyển gạch ốp lát Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
2.1.9.1.1.3 NC - vận chuyển xi măng Bao 0 0 0 0 0 0 0
2.1.9.1.1.4 NC - vận chuyển cát, đá Mét khối 0 0 0 0 0 0 0
2.1.10 Công tác giàn giáo bao che 163.233,17 2.381.251.006 152.547,83 2.196.131.070 152.547,83 2.196.131.070
2.1.10.1 Nhân công lắp dựng dàn giáo bao che Mét vuông 43.064,73 14.000,00 602.906.164 43.546,53 609.651.462 43.546,53 609.651.462
2.1.10.2 Nhân công tháo dỡ dàn giáo bao che Mét vuông 43.064,73 12.000,00 516.776.712 42.806,71 513.680.484 42.806,71 513.680.484
2.1.10.3 Đóng kiện trả kho Matec Cấu kiện 4.560,00 100.000,00 456.000.000 4.359,00 435.900.000 4.359,00 435.900.000
Bó 2.1.10.4 Bó chéo trả về kho Matec 10.588,00 15.000,00 158.820.000 3.224,00 48.360.000 3.224,00 48.360.000
% 2.1.10.5 Dự phòng nhân công lắp đặt GGBC 0 0 0 0 0 0 0
Lắp dựng lan can, lưới an toàn (2 lớp 2.1.10.6 Mét dài 5.319,24 8.000,00 42.553.920 3.734,64 29.877.136 3.734,64 29.877.136 tuýp)
Trang 71 | 154
2.1.10.7 Tháo dỡ lan can, lưới an toàn (2 lớp tuýp) Mét dài 5.319,24 4.000,00 21.276.960 3.716,58 14.866.320 3.716,58 14.866.320
Lắp dựng sắt hộp 50x100x1.8 (2 cây 1 vị 2.1.10.8 Cái 2.021,00 70.000,00 141.470.000 1.753,00 122.710.000 1.753,00 122.710.000 trí)
Tháo dỡ sắt hộp 50x100x1.8 (2 cây 1 vị 2.1.10.9 Cái 2.021,00 50.000,00 101.050.000 1.379,00 68.950.000 1.379,00 68.950.000 trí)
Lắp đặt và tháo dỡ 1 lớp lưới hứng rơi 2.1.10.10 Mét vuông 9.755,96 6.000,00 58.535.730 9.697,34 58.184.052 9.697,34 58.184.052 ( lưới xanh tổ ong)
2.1.10.11 Lắp đặt mâm, cầu thang sắt an toàn 3.000,00 13.953.000 4.564,60 13.693.800 4.564,60 13.693.800 Cái 4.651,00
2.1.10.12 Tháo mâm, cầu thang sắt an toàn 3.000,00 13.953.000 3.940,00 11.820.000 3.940,00 11.820.000 Cái 4.651,00
2.1.10.13 Lắp giàn giáo thao tác Mét vuông 14.108,64 11.000,00 155.195.040 14.913,21 164.045.332 14.913,21 164.045.332
2.1.10.14 Tháo giàn giáo thao tác Mét vuông 14.108,64 7.000,00 98.760.480 14.913,21 104.392.484 14.913,21 104.392.484
2.1.97 Các công tác khác 12.663,92 5.659.179.594 48.390,60 13.264.450.764 48.390,60 13.264.450.764
2.1.97.1 NC-Thi công bể tự hoại Cái 147 6.500.000,00 955.500.000 147 955.500.000 147 955.500.000
2.1.97.2 Lan can cầu thang tạm Mét dài 2.702,00 40.000,00 108.080.000 2.696,60 107.864.040 2.696,60 107.864.040
2.1.97.3 Đôn nền ban công bằng gạch tuynel Mét khối 227,281 600.000,00 136.368.600 188,002 112.801.200 188,002 112.801.200
2.1.97.4 Kerb ban công 150x100mm 2.669,54 90.000,00 240.258.150 2.668,65 240.178.500 2.668,65 240.178.500 Mét dài
2.1.97.5 Bệ cửa sổ 530x100mm T3 220,6 250.000,00 55.150.000 220,171 55.042.750 220,171 55.042.750 Mét dài
2.1.97.6 Lát gạch trồng cỏ khu vực để xe Mét vuông 2.815,72 85.000,00 239.336.285 2.834,62 240.943.040 2.834,62 240.943.040
2.1.97.7 GC&LD cầu thang bộ 2 vế 29 4.500.000,00 130.500.000 37,6 169.200.000 37,6 169.200.000 Cái
2.1.97.8 GC&LD cầu thang bộ 3 vế 26 6.500.000,00 169.000.000 43,5 282.750.000 43,5 282.750.000 Cái
2.1.97.9 NC-Thi công tường bó nền cao 230mm Mét dài 577,65 72.000,00 41.590.800 577,422 41.574.384 577,422 41.574.384
2.1.97.10 NC-Thi công tường bó nền cao 450mm Mét dài 1.249,32 112.000,00 139.923.840 1.246,63 139.622.336 1.246,63 139.622.336
2.1.97.11 NC-Thi công tường bó nền cao 650mm Mét dài 984,81 150.000,00 147.721.500 978,342 146.751.300 978,342 146.751.300
GC&LD cầu thang bộ 2 vế-giao thầu 2.1.97.12 114 4.725.000,00 538.650.000 0 0 0 0 Cái pháp nhân
GC&LD cầu thang bộ 3 vế-giao thầu 2.1.97.13 6.825.000,00 122.850.000 18 0 0 0 0 Cái pháp nhân
Trang 72 | 154
2.1.97.14 Điều chỉnh chênh lệch giao pháp nhân 419 419 3.188,00 3.188 3.188,00 3.188 1 Lô
Thi công bê tông, coffa, cốt thép, trát, chỉ 2.1.97.15 Cái 148 1.500.000,00 222.000.000 147,9 221.850.000 147,9 221.850.000 tủ điện bàn giao sơn nước
NC-Thi công cửa mái bằng (bê tông, 2.1.97.16 Cái 458 2.200.000,00 1.007.600.000 457,3 1.006.060.000 457,3 1.006.060.000 coffa, thép, khoan cấy, mài decfect)
NC-Thi công cửa mái vòm cong (bê 2.1.97.17 Cái 41 3.000.000,00 123.000.000 36,8 110.400.000 36,8 110.400.000 tông, coffa, thép, khoan cấy, mài decfect)
2.1.97.18 GC&LD cầu thang bộ xoắn 233 5.500.000,00 1.281.500.000 322,2 1.772.100.000 322,2 1.772.100.000 Cái
2.1.97.19 Công tác chỉ 27.021,98 6.972.177.662 27.021,98 6.972.177.662 1 0
2.1.97.19.1 NC-Thi công đổ BT chỉ đỉnh mái Mét dài 120.000,00 3.305,94 396.713.040 3.305,94 396.713.040 0 0
Chỉ quanh sàn tầng 2, ban công tầng 2 và 2.1.97.19.2 Mét dài 0 0 0 3.749,25 634.427.557 3.749,25 634.427.557 tầng 3
Chỉ bệ cửa sổ/ Moulding for window 2.1.97.19.3 Mét dài 0 0 0 224,5 47.338.210 224,5 47.338.210 ledge
2.1.97.19.4 Chỉ dọc cửa/ Dual moulding along door Mét dài 12.165,71 2.877.832.157 12.165,71 2.877.832.157 0 0 0
Chỉ trên đầu tấm lợp mái/ Dual moulding 2.1.97.19.5 Mét dài 0 0 0 886,35 209.668.530 886,35 209.668.530 above roof sheet
Chỉ trên đầu đá ốp T1/ Dual moulding 2.1.97.19.6 Mét dài 0 0 0 1.853,54 369.167.378 1.853,54 369.167.378 above stone tile T1
Chỉ bệ quanh tầng 4/ Dual moulding 2.1.97.19.7 Mét dài 0 0 0 1.975,61 901.217.317 1.975,61 901.217.317 around 4th floor
Chỉ đầu cửa các tầng 1/ Moulding above 2.1.97.19.8 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0 door at 1st floor
Chỉ đầu lục bình/ Dual moulding above 2.1.97.19.9 Mét dài 0 0 0 990,461 503.754.081 990,461 503.754.081 baluster railing
Lan can lục bình bê tông/ Concrete 2.1.97.19.10 Mét dài 0 0 0 300,53 323.752.514 300,53 323.752.514 hyacinth railing
Trang 73 | 154
Chỉ tầng 3 khu Semi-detached 2.1.97.19.11 Mét dài 0 0 0 437,95 199.780.181 437,95 199.780.181 / Moulding at 3rd floor
Chỉ lan can tầng 2, tầng 3 khu Semi- 114,66 34.786.490 114,66 34.786.490 2.1.97.19.12 Mét dài 0 0 0 detached / Moulding at 2rd, 3rd balcony
Chỉ quanh sàn tầng 3 khu Villa/ Moulding 719,3 383.488.278 719,3 383.488.278 2.1.97.19.13 Mét dài 0 0 0 around 3rd floor
Chỉ ban công mặt tiền tầng 2 khu Villa/ 91,75 35.287.041 91,75 35.287.041 2.1.97.19.14 Mét dài 0 0 0 Moulding at front 2rd balcony
Chỉ quanh sàn tầng 2 khu Villa / 81,83 14.521.307 81,83 14.521.307 2.1.97.19.15 Mét dài 0 0 0 Moulding around 2nd floor
Chỉ phần lồi ra T2 khu Villa/ Moulding 124,59 40.443.581 124,59 40.443.581 2.1.97.19.16 Mét dài 1 0 0 protrude T2
0 0 2.1.97.20 Defect hoàn thiện bàn giao chủ đầu tư Mét vuông 8.000,00 0 0 0 0
NC-Thi công lắp đặt và đổ bê tông nắp hố 2.1.97.21 Cái 1 150.000,00 150.000 272 40.800.000 272 40.800.000 ga
2.1.97.22 Hardscape 0 0 5.305,89 648.832.364 5.305,89 648.832.364
Interlocking brick for landscape & 2.1.97.22.1 Mét vuông 0 0 0 319,2 162.331.714 319,2 162.331.714 intersection traffic
GCLD coffa, bê tông Bồn bông BTCT
M200 kt: 100x200 : Khu vực vỉa hè hạ 0 0 2.1.97.22.2 Mét dài 0 3.458,39 311.254.650 3.458,39 311.254.650
tầng, công viên
GCLD coffa,cốt thép, bê tông Bồn bông
BTCT M200 kt: 100x400 giữa 2 nhà 0 0 0 2.1.97.22.3 Mét dài 725,1 87.012.000 725,1 87.012.000
và cuối đường
GCLD coffa,cốt thép, bê tông sàn M200, Mét vuông 2.1.97.22.4 0 0 0 198 15.840.000 198 15.840.000 tạo hình khu vực lót sàn cao su edpm
Xẻ rãnh thoát nước sàn kt: 30x30mm khu 2.1.97.22.5 Mét dài 0 0 0 352,2 7.044.000 352,2 7.044.000 vực lót sàn cao su edpm
Móng thiết bị trò chơi ( kt 2.1.97.22.6 Cái 0 0 0 26 6.500.000 26 6.500.000 500x500x500mm)
Trang 74 | 154
2.1.97.22.7 Móng thiết bị trò chơi ( kt 7 Cái 0 0 0 3 1.050.000 3 1.050.000
Móng thiết bị trò chơi ( kt 2.1.97.22.8 Cái 0 0 0 10 2.000.000 10 2.000.000 300x300x500mm)
2.1.97.22.9 Đế thùng rác 500x1000x1000mm Cái 0 0 0 12 9.600.000 12 9.600.000
2.1.97.22.10 Đế ghế ngồi 500x1600x1000mm Cái 0 0 0 12 12.000.000 12 12.000.000
2.1.97.22.11 Hoàn thiện sàn khu mái Mét vuông 190 34.200.000 190 34.200.000 0 0 0
2.1.97.23 Chi phí hỗ trợ công nhân tăng ca_NC Người 0 0 0 0 0 0 0
2.1.98 Công tác phát sinh giao thầu nhân công 0 0 0 0 0 0
2.1.99 Dự phòng trượt giá giao thầu nhân công 1 0 0 0 0 0
2.1.99.1 Dự phòng trượt giá giao thầu nhân công LS 1 0 0 0 0 0 0
2,2 Những công tác giao thầu trọn gói 830.645,21 154.321.500.226 -663.655,19 142.335.605.113 -663.655,19 142.335.605.113
2.2.1 Tháo dỡ, chuẩn bị mặt bằng 0 0 0 0 0 0
Tường vây (Cọc khoan nhồi, cừ 4.854,78 449.933.140 4.849,78 449.933.140 4.849,78 449.933.140 2.2.2 Larsen, tường Barret…)
Thuê cừ larsen 16mm/ Renting larsen pile 2.2.2.1 Tấn 165,594 840.000,00 139.098.960 0 0 0 0 (sheet pile) 16m
Đóng cừ larsen/ Pilling Larsen (sheet 2.2.2.2 Met 2.176,00 33.000,00 71.808.000 0 0 0 0 pile)
Nhổ cừ larsen/ Plucking larsen (sheet 2.2.2.3 Met 2.176,00 25.000,00 54.400.000 0 0 0 0 pile)
Vận chuyển cừ đi - về/ Transporing larsen 2.2.2.4 Tấn 165,594 410.000,00 67.893.540 0 0 0 0 (sheet pile)
Vận chuyển thiết bị đóng nhổ cừ đi - về/
1 2.2.2.5 Transporting the equipments for pilling Lần 24.000.000,00 24.000.000 0 0 0 0
and plucking larsen
2.2.2.6 Cừ Larsen - IPC 5 0 4.684,19 357.200.500 4.684,19 357.200.500
2.2.2.6.1 Cừ Larsen, SPIV_L=16m (136 cây) Tấn 1 0 0 165,594 139.098.960 165,594 139.098.960
Trang 75 | 154
2.2.2.6.2 Vận chuyển cừ đi và về Tấn 1 0 0 165,594 67.893.540 165,594 67.893.540
2.176,00 71.808.000 2.176,00 71.808.000 2.2.2.6.3 Thi công đóng cừ bằng búa rung Mét dài 1 0 0
2.176,00 54.400.000 2.176,00 54.400.000 2.2.2.6.4 Thi công nhổ cừ bằng búa rung Mét dài 1 0 0
1 24.000.000 1 24.000.000 2.2.2.6.5 Vận chuyển máy móc, thiết bị (đến và về) Máy 1 0 0
2.2.2.7 Chi phí phát sinh thuê cừ 165,594 560.000,00 92.732.640 165,594 92.732.640 165,594 92.732.640 Tấn
2.2.3 Cọc khoan nhồi, cọc ép 267.966,63 40.412.414.776 268.626,38 40.442.583.000 268.626,38 40.442.583.000
2.2.3.1 Gói cọc Sino -724 259.229,38 39.031.703.000 259.229,38 39.031.703.000 4
Cung cấp cọc đại trà PHC - D300 loại A, 2.2.3.1.1 Mét dài 0 0 0 128.839,00 31.179.038.000 128.839,00 31.179.038.000 L=40-44m/4 đoạn
Thi công ép cọc đại trà D300 (bao gồm
chi phí cẩu hạ cọc, trắc đạt định vị tim 2.2.3.1.2 Mét dài 0 0 0 129.415,63 7.764.937.500 129.415,63 7.764.937.500 cọc, máy phát điện, nước phục vụ thi
công ép cọc, huy động thiết bị thi công)
2.2.3.1.3 Điều chỉnh chênh lệch (Sino) Lô 1 0 -724 -724 0 0 0
2.2.3.1.4 Trừ chi phí tăng ca TVGS - Sino pacific Lô 1 0 0 0 0 0 0
2.2.3.1.5 Chi phí tăng ca cho TVGS 2 0 974,75 87.727.500 974,75 87.727.500
Chi phí cho giám sát viên giám sát tăng
ca (đvt: số người x số giờ tăng ca x hệ số 1 0 0 2.2.3.1.5.1 Giờ 974,75 87.727.500 974,75 87.727.500
tăng ca)
Chi phí phát sinh do việc tăng ca của
giám sát trưởng, các trưởng nhóm chuyên 2.2.3.1.5.2 Giờ 1 0 0 0 0 0 0 trách, quản lý dự án (đvt: số người x số
giờ tăng ca x hệ số tăng ca)
2.2.3.2 Gói cọc hàng rào 6 0 9.397,00 1.410.880.000 9.397,00 1.410.880.000
2.2.3.2.1 Cọc 250x250 MAC 250 Mét dài 1 0 0 4.696,00 1.103.560.000 4.696,00 1.103.560.000
2.2.3.2.2 Công ép Pmax = 30 tấn Mét dài 1 0 0 4.696,00 211.320.000 4.696,00 211.320.000
Phụ phí vận chuyển máy móc thiết bị và 2.2.3.2.3 LS 1 0 0 1 30.000.000 30.000.000 1 dàn ép
Trang 76 | 154
2.2.3.2.4 LS 1 0 0 1 30.000.000 30.000.000 1 Phụ phí xe đào để kéo cừ, tháo dỡ móng
cũ, và lấp mặt bằng
0 0 2.2.3.2.5 Điều chỉnh chênh lệch (Trình Phát) Lô 1 0 0 0 0
0 0 36.000.000 36.000.000 2.2.3.2.6 Thử PDA (PLHĐ 01) Cọc 1 3 3
Móng cừ tràm 25 cây/1m2 (cây 4m, đk 8-
10cm)/ Bakau pile 25 piles/ m2 (L=4m, 0 0 2.2.3.3 Cây 0 0 0 0 0
D=8-10cm)
Cung cấp cọc đại trà BTLT, ứng suất
trước D300/ Provide test prestressed high 2.2.3.4 Mét dài 128.839,00 242.000,00 31.179.038.000 0 0 0 0
concrete pile D300
Thi công ép cọc đại trà BTLT ƯST D300/
Pressing mass prestressed high concrete 2.2.3.5 Mét dài 129.415,63 60.000,00 7.764.937.500 0 0 0 0
pile D300
Cung cấp cọc vuông 250x250/ Supply 2.2.3.6 Met 4.848,00 235.000,00 1.139.280.000 0 0 0 0 squared pile 250x250
2.2.3.7 Ép cọc/ Pilling Met 4.848,00 45.000,00 218.160.000 0 0 0 0
2.2.3.8 Thử tĩnh cọc/ Pile Test Cọc 1 15.000.000,00 15.000.000 0 0 0 0
2.2.3.9 Chi phí tập kết thiết bị ép cọc đến và đi Lần 1 30.000.000,00 30.000.000 0 0 0 0
Phụ phí xe đào để kéo cừ, tháo dỡ móng 2.2.3.10 Lần 1 30.000.000,00 30.000.000 0 0 0 0 cũ, và lắp mặt bằng
Phụ phí xe đào để kéo cừ, tháo dỡ móng 2.2.3.11 Lần 3 12.000.000,00 36.000.000 0 0 0 0 cũ, và lắp mặt bằng
2.2.4 Đào và vận chuyển đất 46.081,00 833.935.000 50.680,63 1.021.780.047 50.680,63 1.021.780.047
2.2.4.1 Đào đất/ Excavation Mét khối 11.000,00 21.000,00 231.000.000 0 0 0 0
2.2.4.2 Lấp cát / Sand back fill Mét khối 7.500,00 19.000,00 142.500.000 0 0 0 0
2.2.4.3 Vận chuyển đất/ Remove the soil Mét khối 9.500,00 19.000,00 180.500.000 0 0 0 0
San phẳng mặt đất tự nhiên cho sân trồng
2.2.4.4 cỏ/ Natural ground leveling for areas by Mét vuông 5.780,00 17.000,00 98.260.000 0 0 0 0
Trang 77 | 154
grass
Đá 1x2 dày 100mm/ 1x2 stone 100mm 2.2.4.5 Mét khối 0 0 0 0 0 0 0 thickness
2.2.4.6 Đào và vận chuyển đất-Nguyên Lý 15 50.680,63 1.021.780.047 50.680,63 1.021.780.047 0
Đào đất đến cao độ yêu cầu hố móng, 2.2.4.6.1 Mét khối 1 0 0 11.000,00 231.000.000 11.000,00 231.000.000 đầm móng và bể tự hoại…
Vận chuyển đất đến bãi đỗ trong phạm vi 2.2.4.6.2 Mét khối 1 0 0 9.500,00 180.500.000 9.500,00 180.500.000 dự án.
Đắp cát công trình đến cao độ yêu cầu, 2.2.4.6.3 Mét khối 1 0 0 7.500,00 142.500.038 7.500,00 142.500.038 dùng cát đã có tại công trình.
San phẳng mặt đất tự nhiên cho sân trồng 2.2.4.6.4 Mét vuông 1 0 0 5.780,00 98.260.000 5.780,00 98.260.000 cỏ (sân trước, sân sau…)
Đóng móng cừ tràm 25 cây/1m2 hố ga, bể
tự hoại, tủ điện thùng thư… (cừ tràm 2.2.4.6.5 Cây 13.605,00 268.845.000 13.605,00 268.845.000 1 0 0
đường kính 8-10cm, dài 4m)
2.2.4.6.6 Điều chỉnh chênh lệch Nguyên Lý Lô 9,628 9 9,628 9 1 0 0
15.530.000 15.530.000 2.2.4.6.7 Clubhouse 3 0 766 766
2.2.4.6.7.1 Đào đất/ Digging Mét khối 1 0 0 380 7.980.000 380 7.980.000
2.2.4.6.7.2 Vận chuyển đất/ Transporting Mét khối 1 0 0 220 5.060.000 220 5.060.000
2.2.4.6.7.3 Lấp cát/ Sand backfilling Mét khối 1 0 0 166 2.490.000 166 2.490.000
2.2.4.6.8 Hồ Bơi 3 0 470 9.770.000 470 9.770.000
2.2.4.6.8.1 Đào đất/ Digging (excavating) Mét khối 1 0 0 240 5.040.000 240 5.040.000
2.2.4.6.8.2 Vận chuyển đất/ Transpoting Mét khối 1 0 0 160 3.680.000 160 3.680.000
2.2.4.6.8.3 Lấp đất/ Backfilling Mét khối 1 0 0 70 1.050.000 70 1.050.000
2.2.4.6.9 Trạm xử lý nước thải 3 0 2.050,00 75.375.000 2.050,00 75.375.000
2.2.4.6.9.1 Đào đất bể/ Digging/excavating Mét khối 1 0 0 850 50.575.000 850 50.575.000
2.2.4.6.9.2 Lấp cát/ Sand Backfilling Mét khối 1 0 0 350 5.250.000 350 5.250.000
Trang 78 | 154
2.2.4.6.9.3 Vận chuyển đất/ Transporting Mét khối 1 0 0 850 19.550.000 850 19.550.000
2.2.4.6.10 2.2.4.6.10 0 0 0 0 0 0
2.2.4.7 Đào đất/ Digging Mét khối 620 21.000,00 13.020.000 0 0 0 0
2.2.4.8 Vận chuyển đất/ Transporting Mét khối 1.230,00 23.000,00 28.290.000 0 0 0 0
2.2.4.9 Lấp cát/ Sand backfilling Mét khối 516 15.000,00 7.740.000 0 0 0 0
2.2.4.10 Đào đất bể/Digging/excavating Mét khối 850 59.500,00 50.575.000 0 0 0 0
Đóng móng cừ tràm 25 cây/1m2 hố ga, bể
tự hoại, tủ điện thùng thư… (cừ tràm 2.2.4.11 Cây 9.000,00 9.000,00 81.000.000 0 0 0 0
đường kính 8-10cm, dài 4m)
2.2.4.12 Lấp đất/Backfilling Mét khối 70 15.000,00 1.050.000 0 0 0 0
2.2.5 Shoring - Kingpost 173,58 145.864.540 -7.413,49 145.863.814 -7.413,49 145.863.814
Thuê hệ giằng H350/ H400 & phụ kiện/
Renting bracing system H350/H400 & 2.2.5.1 Tấn 0 0 0 0 0 0 0
accessories
2.2.5.2 Waler H350 0 0 0 0 0 0 0 Cây
Lắp dựng và tháo dỡ hệ giằng/ Install and 2.2.5.3 0 0 0 0 0 0 0 Tấn remove bracing system
Vận chuyển hệ giằng đi - về/ 2.2.5.4 0 0 0 0 0 0 0 Tấn Transporting bracing system
2.2.5.5 Hệ giằng - IPC 173,58 145.864.540 -7.413,49 145.863.814 -7.413,49 145.863.814
2.2.5.5.1 H350x350x12x19 và phụ kiện 12,198 825.000,00 10.063.350 12,198 10.063.350 12,198 10.063.350 Tấn
2.2.5.5.2 H400x400x13x21 và phụ kiện 15,315 550.000,00 8.423.250 15,315 8.423.250 15,315 8.423.250 Tấn
2.2.5.5.3 Vật tư phụ (ke cùm, ty, bulong,..) 1,101 10.500.000,00 11.560.500 1,101 11.560.500 1,101 11.560.500 Tấn
2.2.5.5.4 Kích thủy lực 1 2.750.000,00 2.750.000 2,5 2.750.000 2,5 2.750.000 Cái
2.2.5.5.5 Lắp đặt hệ giằng 28,614 1.500.000,00 42.921.000 28,614 42.921.000 28,614 42.921.000 Tấn
2.2.5.5.6 Tháo dỡ hệ giằng 28,614 1.000.000,00 28.614.000 28,614 28.614.000 28,614 28.614.000 Tấn
2.2.5.5.7 Vận chuyển hệ giằng 28,614 420.000,00 12.017.880 28,614 12.017.880 28,614 12.017.880 Tấn
2.2.5.5.8 Cẩu phục vụ lắp dựng và tháo dỡ 28,614 800.000,00 22.891.200 28,614 22.891.200 28,614 22.891.200 Tấn
Trang 79 | 154
2.2.5.5.9 Điều chỉnh chênh lệch - IPC 1 -6.525,00 -6.525 -7.556,95 -7.250 -7.556,95 -7.250 Lô
Chi phí phát sinh thời gian thuê hệ 2.2.5.5.10 Tấn 12,2 623.333,00 7.604.663 12,2 7.604.667 12,2 7.604.667 giằng H350 & phụ kiện
Chi phí phát sinh thời gian thuê hệ 2.2.5.5.11 Tấn 15,31 -128.333,00 -1.964.778 -15,31 -1.964.783 -15,31 -1.964.783 giằng H400 & phụ kiện
Chi phí phát sinh thời gian thuê kích thủy 2.2.5.5.12 LS 1 990.000,00 990.000 990.000 990.000 1 1 lực
2.2.6 Chống thấm 21.830,02 2.367.359.480 22.015,02 2.515.284.500 22.015,02 2.515.284.500
Chống thấm hố pít/ Waterproofing for lift 2.2.6.1 Mét vuông 1.302,10 85.000,00 110.678.500 0 0 0 0 pit
Chống thấm đáy + trần/ Waterproofing 2.2.6.2 Mét vuông 1.141,92 135.000,00 154.159.200 0 0 0 0 bottom + ceiling
Chống thấm thành trong/ Waterproofing 2.2.6.3 Mét vuông 3.297,83 135.000,00 445.207.050 0 0 0 0 interior wall
Chống thấm ban công, sân phơi/ 2.2.6.4 Mét vuông 7.109,72 85.000,00 604.326.200 0 0 0 0 Waterproofing for balcony, laundry
Chống thấm sàn mái bằng/ Waterproofing 2.2.6.5 Mét vuông 6.762,62 85.000,00 574.822.700 0 0 0 0 for flat-roof floor
Chống thấm nhà vệ sinh/ Toilet 2.2.6.6 Mét vuông 30,73 85.000,00 2.612.050 0 0 0 0 Waterproofing
2.2.6.7 Chống thấm trong/ Inner Waterproofing Mét vuông 172,12 135.000,00 23.236.200 0 0 0 0
2.2.6.8 Chống thấm ngoài/ Outer Waterproofing Mét vuông 91,45 135.000,00 12.345.750 0 0 0 0
2.2.6.9 Chống thấm/ Waterproofing Mét vuông 227,4 135.000,00 30.699.000 0 0 0 0
Chống thấm mặt trong bể/ Waterproofing 0 0 0 0 2.2.6.10 Mét vuông 438,58 345.000,00 151.310.100 the interior tank
2.2.6.11 Chống thấm Tam Quan 18 21.832,02 2.367.359.500 21.832,02 2.367.359.500 0
2.2.6.11.1 147 căn 6 19.930,99 1.931.328.050 19.930,99 1.931.328.050 0
Trang 80 | 154
2.2.6.11.1.1 0 1.302,10 110.678.500 1.302,10 110.678.500 1 0 Chống thấm hố pít/ Waterproofing for lift Mét vuông
pit
Băng cản nước hố pít/ Waterstop for lift 2.2.6.11.1.2 Mét dài 1 0 0 316,8 42.134.400 316,8 42.134.400 pit
Chống thấm đáy + trần/ Waterproofing 2.2.6.11.1.3 Mét vuông 1 0 0 1.141,92 154.159.200 1.141,92 154.159.200 bottom + ceiling - Bể tự hoại/ Septic tank
Chống thấm thành trong/ Waterproofing 2.2.6.11.1.4 Mét vuông 1 0 0 3.297,83 445.207.050 3.297,83 445.207.050 interior wall - Bể tự hoại/ Septic tank
Chống thấm ban công, sân phơi/ 2.2.6.11.1.5 Mét vuông 1 0 0 7.109,72 604.326.200 7.109,72 604.326.200 Waterproofing for balcony, laundry
Chống thấm sàn mái bằng/ Waterproofing 2.2.6.11.1.6 Mét vuông 1 0 0 6.762,62 574.822.700 6.762,62 574.822.700 for flat-roof floor
2.2.6.11.2 CLUBHOUSE 6 622,48 70.402.660 622,48 70.402.660 0
Chống thấm nhà vệ sinh/ Toilet 2.2.6.11.2.1 Mét vuông 1 0 0 30,73 2.612.050 30,73 2.612.050 Waterproofing
2.2.6.11.2.2 Chống thấm mái/ Roof Waterproofing Mét vuông 250,51 21.293.350 250,51 21.293.350 1 0 0
Chống thấm trong/ Inner Waterproofing - 2.2.6.11.2.3 Mét vuông 1 0 0 172,12 23.236.200 172,12 23.236.200 'Bể cân bằng, bể cảnh, bể nước, bể tự hoại
Chống thấm ngoài/ Outer Waterproofing - 2.2.6.11.2.4 Mét vuông 1 0 0 91,45 12.345.750 91,45 12.345.750 'Bể cân bằng, bể cảnh, bể nước, bể tự hoại
Băng cản nước/ Waterstop 'Bể cân bằng, 2.2.6.11.2.5 Mét dài 1 0 0 60,95 8.106.350 60,95 8.106.350 bể cảnh, bể nước, bể tự hoại
Chống thấm P.máy biến áp/ Water 2.2.6.11.2.6 Mét vuông 1 0 0 16,72 2.808.960 16,72 2.808.960 proofing to transfomer room
2 0 2.2.6.11.3 SWIMMING POOL 266,5 35.899.300 266,5 35.899.300
1 0 0 2.2.6.11.3.1 Chống thấm/ Waterproofing Mét vuông 227,4 30.699.000 227,4 30.699.000
Trang 81 | 154
Băng cản nước cho hồ bơi/ Waterstop for 2.2.6.11.3.2 Mét dài 1 0 0 39,1 5.200.300 39,1 5.200.300 swiming pool
WASTE WATER TREATMENT 4 1.012,05 329.729.490 1.012,05 329.729.490 2.2.6.11.4 0 PLANT
Chống thấm mặt trong bể (sàn, trần)/ 2.2.6.11.4.1 Mét vuông 1 0 0 438,58 151.310.100 438,58 151.310.100 waterproofing the interior tank
Chống thấm mặt trong bể (tường)/ 2.2.6.11.4.2 Mét vuông 1 0 0 400,03 158.011.850 400,03 158.011.850 waterproofing the interior tank
2.2.6.11.4.3 Bảng cản nước/ waterstop Mét dài 1 0 0 153,44 20.407.520 153,44 20.407.520
2.2.6.11.4.4 Điều chỉnh chênh lệch Tam Quan Lô 1 0 0 20 20 20 20
Băng cản nước hố pít/ Waterstop for lift 2.2.6.12 Mét dài 316,8 133.000,00 42.134.400 0 0 0 0 pit
2.2.6.13 Băng cản nước cho hồ bơi Mét dài 39,1 133.000,00 5.200.300 0 0 0 0
2.2.6.14 Chống thấm mái Mét vuông 250,51 85.000,00 21.293.350 0 0 0 0
Chống thấm mặt trong bể (tường)/ 2.2.6.15 Mét vuông 400,03 395.000,00 158.011.850 0 0 0 0 waterproofing the interior tank
Chống thấm P.máy biến áp/ Water 2.2.6.16 Mét vuông 16,72 168.000,00 2.808.960 0 0 0 0 proofing to transfomer room
2.2.6.17 Băng cản nước Mét dài 214,39 133.000,00 28.513.870 0 0 0 0
0 0 2.2.6.18 Chống thấm Clubhouse - Dynapro Tech 183 147.925.000 183 147.925.000
0 0 0 2.2.6.18.1 Khu vực hồ bơi parapet, độ dày 1.8mm Mét vuông 61 68.625.000 61 68.625.000
Khu vực đáy hồ bơi, mái nhà điện, dày 0 0 0 Mét vuông 122 79.300.000 122 79.300.000 2.2.6.18.2 1.5mm
8.201,85 121.357.780 8.199,85 121.357.780 8.199,85 121.357.780 2.2.7 Chống mối
Chống mối sàn tầng trệt/ Anti- termite for 0 0 0 0 Mét vuông 8.199,85 14.800,00 121.357.780 2.2.7.1 ground slab
2 0 2.2.7.2 Chống mối - Hạnh Long 8.199,85 121.357.780 8.199,85 121.357.780
1 0 0 2.2.7.2.1 Chống mối sàn tầng trệt Mét vuông 8.199,85 121.357.780 8.199,85 121.357.780
Trang 82 | 154
1 0 0 0 0 0 0 2.2.7.2.2 Điều chỉnh chênh lệch - Hạnh Long Lô
0 0 2.2.8 Cáp DƯL 0 0 0 0
0 0 2.2.9 Coupler, khoan cấy 0 0 0 0
2.2.10 Cơ khí 2.691,38 5.225.165.665 9.478,90 5.528.650.249 9.478,90 5.528.650.249
Lan can cầu thang tạm/ Temporary 0 Mét dài 0 0 2.2.10.1 0 0 0 0 Handrail staircase
Lan can ban công cao 1.1m/ Railing Mét dài 998,02 2.000.000,00 1.996.040.000 998,02 1.996.040.000 998,02 1.996.040.000 2.2.10.2 balcony height 1.1m
Lan can ban công juliet cao 1.1m/ Railing Mét dài 62,4 2.000.000,00 124.800.000 62,4 124.800.000 62,4 124.800.000 2.2.10.3 balcony Juliet height 1.1m
Lan can áp mái cao 0.9m/ Railing attic Mét dài 249 1.900.000,00 473.100.000 249 473.100.000 249 473.100.000 2.2.10.4 roof height 0.9m
Lan can lục bình bê tông/ Concrete Mét dài 0 0 0 0 0 0 0 2.2.10.5 hyacinth railing
Lan can ban công cao 0.65m/ Railing Mét dài 188,18 1.150.000,00 216.407.000 188,18 216.407.000 188,18 216.407.000 2.2.10.6 balcony height 0.65 m
Lan can ban công tầng 3 cao 0.5m/ 3rd Mét dài 43 1.100.000,00 47.300.000 43 47.300.000 43 47.300.000 2.2.10.7 Railing balcony height 0.5 m
Hàng rào cây gừa cao 1m, rộng 30-35cm/
Chinese banyan fence. Height 1m, wide 0 0 0 0 2.2.10.8 Mét dài 0 0 0
30-35 cm
Hộp thư (bao gồm cửa nhôm mở thư +
viền alu khoảng hở khe bỏ thư)/ Letter 0 0 0 0 2.2.10.9 147 497.811,00 73.178.217 Cái box (included alu door of mail box + alu
gap for mail input)
0 0 0 0 2.2.10.10 Bảng số nhà/ Signboard 147 200.000,00 29.400.000 Cái
Thang leo lên trên mái cao 3.4m/ Ladder 0 0 0 0 2.2.10.11 97 3.541.667,00 343.541.699 Cái to roof h=3.4M
Trang 83 | 154
Thang len mái - 4.6m/ Ladder to roof 0 0 0 0 2.2.10.12 28 4.791.667,00 134.166.676 Cái height 4.6m
Thang leo lên trên mái cao 4.5m/ Ladder 9 4.687.500,00 42.187.500 2.2.10.13 Cái 0 0 0 0 to roof h=4.5M
Thang leo lên trên mái cao 3.7m/ Ladder 13 3.854.167,00 50.104.171 2.2.10.14 Cái 0 0 0 0 to roof h=3.7M
Mái đón Canopy/ (steel frame + Mét vuông 20,35 9.631.000,00 195.990.850 2.2.10.15 0 0 0 0 polycarbonat sheet 6mmthk)
Hệ lam đứng alu ngoài nhà/ Exterior Alu 2.2.10.16 Mét vuông 200,58 3.797.165,00 761.635.356 481,18 1.049.449.249 481,18 1.049.449.249 façade
Khung rào lưới B40 xung quanh, bao gồm
cửa, hệ móng cột, và chi tiết hoàn thiện/ 2.2.10.17 Met 3,7 1.105.000,00 4.088.500 0 0 0 0 B40 steel net surrounding, including door,
footing, column, and all finishing details
2.2.10.18 Thang thăm bể/ Ladder for tank visitting Cái 9 9.112.705,00 82.014.345 0 0 0 0
2.2.10.19 Điều chỉnh chênh lệch Nice Gates Lô 1 1.351,00 1.351 0 0 0 0
Lan can ban công cao 1.1m/ Railing 2.2.10.20 Mét dài 465,15 1.400.000,00 651.210.000 465,151 651.211.400 465,151 651.211.400 balcony height 1.1m - semi and villa
2.2.10.21 Clubhouse-Hưng Thịnh PLHĐ01 3 0 5.436,47 157.820.400 5.436,47 157.820.400
Mái Canopy (Thép vuông 20x40x1.8mm,
tấm poly đặc 6mm) theo bản vẽ đính kèm 2.2.10.21.1 Mét vuông 9,47 127.845.000 9,47 127.845.000 1 0 0 (hóa sắt mỹ nghệ) sơn epoxy 2 lớp theo
màu chỉ định
Tay vịn ống thép tròn D49x1.8mm, thanh 2.2.10.21.2 Mét dài 1 0 0 27 29.970.000 27 29.970.000 dọc ngang thép vuông đặc 12mm
2.2.10.21.3 Điều chỉnh chênh lệch Hưng Thịnh Lô 5.400,00 5.400 5.400,00 5.400 1 0 0
2.2.10.22 Thang leo lên mái - Hưng Thịnh 67,3 184.940.000 67,3 184.940.000 1 0
Gia công lắp đặt thang lên mái (ống 2.2.10.22.1 Bộ 0 0 0 58 168.200.000 58 168.200.000 D34x2mm, ống D77x2mm)
2.2.10.22.2 Thang lồng cho Clubhouse (9m30) Mét dài 0 0 0 9,3 16.740.000 9,3 16.740.000
Trang 84 | 154
2.2.10.22.3 Lô 1 0 0 0 0 0 0 Điều chỉnh chênh lệch thang leo Hưng
Thịnh
2.2.10.23 Thang leo lên mái - Quyền Nguyễn 0 0 0 0 0 0
Gia công lắp đặt thang lên mái (ống 2.2.10.23.1 Bộ 0 0 0 0 0 0 0 D34x2mm, ống D77x2mm)
2.2.10.24 Nắp chụp Hưng Thịnh 1.399,20 369.482.200 1.399,20 369.482.200 5 0
2.2.10.24.1 Gia công lắp đặt Tole chụp 720x0.8mm Mét dài 304,2 138.715.200 304,2 138.715.200 1 0 0
2.2.10.24.2 Gia công lắp đặt Tole chụp 560x0.8mm Mét dài 1 0 0 53.576.000 148 53.576.000 148
2.2.10.24.3 Gia công lắp đặt Tole chụp 470x0.8mm Mét dài 1 0 0 75.141.000 297 75.141.000 297
2.2.10.24.4 Gia công lắp đặt Tole chụp 200x0.8mm Mét dài 1 0 0 102.050.000 650 102.050.000 650
Điều chỉnh chênh lệch nắp chụp Hưng 2.2.10.24.5 Lô 1 0 0 0 0 0 0 Thịnh
2.2.10.25 Thang leo Quyền Nguyễn 1 0 258.100.000 89 258.100.000 89
2.2.10.25.1 Thang mèo sân thượng Cái 1 0 0 258.100.000 89 258.100.000 89
2.2.11 Kết cấu thép 5.398,00 284.159.200 5.398,00 284.159.200 5.398,00 284.159.200
Dầm thép I500x200x10x16 mm (bao gồm
vật tư phụ)/ Steel beam I500x200x10x16 2.2.11.1 KG 0 0 0 0 0 0 0
mm (including supplement materials)
Bu lông neo BL-6M18/ Anchor bolt BL- 2.2.11.2 Con 0 0 0 0 0 0 0 6M18
Dầm thép I 650x300x14x26mm(Bao gồm 2.2.11.3 KG 5.204,00 52.000,00 270.608.000 5.204,00 270.608.000 5.204,00 270.608.000 vật tư phụ)
2.2.11.4 Bu lông neo Bộ 51 116.600,00 5.946.600 5.946.600 5.946.600 51 51
2.2.11.5 Đinh chống cắt Cái 142 11.300,00 1.604.600 1.604.600 1.604.600 142 142
2.2.11.6 Chi phí vận chuyển Chuyến 1 6.000.000,00 6.000.000 6.000.000 6.000.000 1 1
2.2.11.7 Điều chỉnh chênh lệch-Hưng Thịnh Lô 0 0 0 0 0 0 0
Trang 85 | 154
2.2.12 Sơn nước 39.436,08 3.748.188.439 -19.676,10 7.685.283.436 -19.676,10 7.685.283.436
Bả matic và phun sơn gai xung quanh T1
trên lớp ốp/ Putty and texotile paint 2.2.12.1 Mét vuông 4.044,24 141.380,00 571.774.934 0 0 0 0
around T1 above tile layer
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2
lớp nhũ tương/ Putty and paint finishes 2 2.2.12.2 Mét vuông 32.857,68 81.459,00 2.676.553.348 0 0 0 0
layer exterior emulsion
Bả matic và sơn hoàn thiện trần ngoài
nhà/ Putty and paint finishes for exterior 2.2.12.3 Mét vuông 1.721,46 81.459,00 140.228.410 0 0 0 0
ceiling
Sơn tường ngoài nhà - hoda granite/ Paint Mét vuông 392,229 410.000,00 160.813.890 202,68 77.018.400 202,68 77.018.400 2.2.12.4 the exterior wall- hoda granite
Sơn nước tường trạm biến áp/ Emulsion 2.2.12.5 Mét vuông 59,8 81.459,00 4.871.248 0 0 0 0 paint for transformer room
Sơn nước trần trạm biến áp/ Emulsion 2.2.12.6 Mét vuông 16,7 81.459,00 1.360.365 0 0 0 0 paint for transformer room
2.2.12.7 Sơn hàng rào bao gồm bả Mét vuông 183,97 81.459,00 14.986.012 0 0 0 0
2.2.12.8 Sơn nước bao gồm bả/ Putty and Painting 0 0 0 0 0 0
1 2.2.12.9 Sơn nước Huỳnh Gia 232 1.369,13 120.735.948 1.369,13 120.735.948
Cung cấp và thi công sơn nước hoàn thiện
cho tường và trần trong nhà khu vực được 0 0 0 2.2.12.9.1 Mét vuông 47,709 3.886.328 47,709 3.886.328
tô trát hoặc bê tông đã xử lý
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2 2.2.12.9.2 Mét vuông 0 0 0 1.165,38 94.930.771 1.165,38 94.930.771 lớp nhủ tương bao gồm chỉ ngoài nhà
Phun sơn gai xung quanh T1 trên lớp ốp 2.2.12.9.3 Mét vuông 0 0 0 155,035 21.918.848 155,035 21.918.848 (ngoài nhà) - bao gồm chỉ ngoài nhà
1 2.2.12.9.4 Điều chỉnh chênh lệch Huỳnh Gia Lô 232 232 1 1 1 1
Thi công bả sơn nước tủ điện( bao gồm
nhân công và vật tư) giao pháp nhân-tạm 2.2.12.10 Mét vuông 148 1.200.000,00 177.600.000 0 0 0 0
Trang 86 | 154
tính
2.2.12.11 Sơn nước An Phát 1 0 10.480,28 909.224.314 10.480,28 909.224.314
Cung cấp và thi công sơn nước hoàn thiện
cho tường và trần trong nhà khu vực được 2.2.12.11.1 Mét vuông 0 -6.775.920 0 -6.775.920 0 0 0
tô trát hoặc bê tông đã xử lý
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2 2.2.12.11.2 Mét vuông 0 0 0 9.432,55 768.366.254 9.432,55 768.366.254 lớp nhủ tương bao gồm chỉ ngoài nhà
Phun sơn gai xung quanh T1 trên lớp ốp 2.2.12.11.3 Mét vuông 0 0 0 1.044,26 147.638.043 1.044,26 147.638.043 (ngoài nhà) - bao gồm chỉ ngoài nhà
2.2.12.11.4 Điều chỉnh chênh lệch An Phát Lô 3,462 -4.063 3,462 -4.063 1 0 0
2.2.12.12 Sơn nước Xuân Tùng -92.027,07 89.216.075 -92.027,07 89.216.075 1 0
Cung cấp và thi công sơn nước hoàn thiện
2.2.12.12.1 cho tường và trần trong nhà khu vực được Mét vuông 0 -616.111 0 -616.111 0 0 0
tô trát hoặc bê tông đã xử lý
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2 2.2.12.12.2 Mét vuông 0 0 0 910,462 74.165.324 910,462 74.165.324 lớp nhủ tương bao gồm chỉ ngoài nhà
Phun sơn gai xung quanh T1 trên lớp ốp 2.2.12.12.3 Mét vuông 0 0 0 111,472 15.759.911 111,472 15.759.911 (ngoài nhà) - bao gồm chỉ ngoài nhà
Lô 1 0 0 2.2.12.12.4 Điều chỉnh chênh lệch Xuân Tùng -93.049,00 -93.049 -93.049,00 -93.049
2.2.12.13 Chi phí thi công tạo ron Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
Lô 2.2.12.14 Điều chỉnh chênh lệch - SHB 1 0 0 0 0 0 0
2.2.12.15 Sơn nước Phúc Khang 3 0 3.511,13 373.790.835 3.511,13 373.790.835
Cung cấp và thi công sơn nước hoàn thiện
cho tường và trần trong nhà khu vực được 2.2.12.15.1 Mét vuông 1 0 0 -554 -554 0 0
tô trát hoặc bê tông đã xử lý
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2 2.2.12.15.2 Mét vuông 1 0 0 3.511,13 373.791.389 3.511,13 373.791.389 lớp nhủ tương bao gồm chỉ ngoài nhà
2.2.12.15.3 Điều chỉnh chênh lệch Phúc Khang Lô 1 0 0 0 0 0 0
Trang 87 | 154
5 0 2.2.12.16 Sơn nước Tiến Huy 15.031,66 1.756.817.540 15.031,66 1.756.817.540
Cung cấp và thi công sơn nước hoàn thiện
cho tường và trần trong nhà khu vực được 2.2.12.16.1 Mét vuông 0 0 0 0 1 0 0
tô trát hoặc bê tông đã xử lý
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2 2.2.12.16.2 Mét vuông 1 0 0 16.003,42 1.615.689.179 16.003,42 1.615.689.179 lớp nhủ tương bao gồm chỉ ngoài nhà
Phun sơn gai xung quanh T1 trên lớp ốp 2.2.12.16.3 Mét vuông 1 0 0 877,239 141.130.210 877,239 141.130.210 (ngoài nhà) - bao gồm chỉ ngoài nhà
2.2.12.16.4 Ron giữa 2 nhà Mét dài 1 0 0 0 0 0 0
2.2.12.16.5 Điều chỉnh chênh lệch Tiến Huy Lô 1 0 0 -1.849,00 -1.849 -1.849,00 -1.849
2.2.12.17 Sơn nước An Phát (PLHĐ 01) 0 0 24.646,49 2.505.179.298 24.646,49 2.505.179.298
Cung cấp và thi công sơn nước hoàn thiện
2.2.12.17.1 cho tường và trần trong nhà khu vực được Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0
tô trát hoặc bê tông đã xử lý
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2 2.2.12.17.2 Mét vuông 0 0 0 21.682,38 2.189.031.401 21.682,38 2.189.031.401 lớp nhủ tương bao gồm chỉ ngoài nhà
Phun sơn gai xung quanh T1 trên lớp ốp 2.2.12.17.3 Mét vuông 0 0 0 1.965,11 316.146.898 1.965,11 316.146.898 (ngoài nhà) - bao gồm chỉ ngoài nhà
Khe tiếp giáp lớp vữa trát 10mm bằng keo
sikaflex construction kết hợp sila primer- 2.2.12.17.4 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0
3N
2.2.12.17.5 Điều chỉnh chênh lệch An Phát (PLHĐ) Lô 0 0 0 999 999 999 999
2.2.12.18 Sơn nước Xuân Tùng (PLHĐ 01) 0 0 16.957,59 1.839.885.918 16.957,59 1.839.885.918
Cung cấp và thi công sơn nước hoàn thiện
cho tường và trần trong nhà khu vực được 0 0 0 2.2.12.18.1 Mét vuông 0 0 0 0
tô trát hoặc bê tông đã xử lý
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2 2.2.12.18.2 Mét vuông 0 0 0 15.226,43 1.537.245.046 15.226,43 1.537.245.046 lớp nhủ tương bao gồm chỉ ngoài nhà
Trang 88 | 154
Phun sơn gai xung quanh T1 trên lớp ốp 2.2.12.18.3 Mét vuông 0 0 0 1.881,16 302.641.022 1.881,16 302.641.022 (ngoài nhà) - bao gồm chỉ ngoài nhà
Khe tiếp giáp lớp vữa trát 10mm bằng keo
sikaflex construction kết hợp sila primer- 2.2.12.18.4 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0
3N
Điều chỉnh chênh lệch Xuân Tùng -150 -150 -150 -150 2.2.12.18.5 Lô 0 0 0 (PLHĐ)
2.2.12.19 Sơn nước Huỳnh Gia (PLHĐ 01) 0 152,014 13.415.108 152,014 13.415.108 0
Cung cấp và thi công sơn nước hoàn thiện
cho tường và trần trong nhà khu vực được 2.2.12.19.1 Mét vuông 5,301 431.814 5,301 431.814 0 0 0
tô trát hoặc bê tông đã xử lý
Bả matic và sơn hoàn thiện ngoài nhà 2 2.2.12.19.2 Mét vuông 0 0 0 129,487 10.547.882 129,487 10.547.882 lớp nhủ tương bao gồm chỉ ngoài nhà
Phun sơn gai xung quanh T1 trên lớp ốp 2.2.12.19.3 Mét vuông 0 0 0 17,226 2.435.412 17,226 2.435.412 (ngoài nhà) - bao gồm chỉ ngoài nhà
Điều chỉnh chênh lệch Huỳnh Gia (PLHĐ Cái 2.2.12.19.4 0 0 0 0 0 0 0 01)
2.2.13 Ốp lát đá 10.064,57 5.090.357.728 8.715,57 4.979.400.048 8.715,57 4.979.400.048
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà/ 2.2.13.1 Mét vuông 1.933,76 680.000,00 1.314.956.800 0 0 0 0 Granite tile for steps, Entrance floor
Ốp đá mặt trên bệ lan can ban công/ 2.2.13.2 Mét dài 2.437,50 200.000,00 487.500.000 0 0 0 0 Stone tile for balcony railing kicker
Lát ngạch cửa đá granite rộng 200mm/ 2.2.13.3 Mét dài 2.147,40 250.000,00 536.850.500 0 0 0 0 granite stone for Threshold width 200mm
Ốp đá Granit tường ngoài nhà/ Granite 2.2.13.4 Mét vuông 1.875,54 730.000,00 1.369.142.740 0 0 0 0 stone tiling for wall exterior
Ốp đá Granite quanh nhà T1/ Granite 2.2.13.5 Mét vuông 748,468 730.000,00 546.381.640 0 0 0 0 stone tiling around unit T1
Trang 89 | 154
Ốp đá granite cho bồn hoa/ Stone tiling 2.2.13.6 Mét vuông 152 730.000,00 110.960.000 0 0 0 0 for parterre
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà,
tam cấp mặt hông nhà/ granite tile for 2.2.13.7 Mét vuông 414,208 1.150.000,00 476.339.200 0 0 0 0
steps, front entrance floor, steps byl side
Ốp đá granite tường tắm đứng, cột khu hồ
bơi/ Granite stone for the enclosures of 2.2.13.8 Mét vuông 12,8 730.000,00 9.344.000 0 0 0 0
the bathrooom and pillar of pool area
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào sau
nhà/ granite tile for steps, back entrance 2.2.13.9 Mét vuông 72,113 700.000,00 50.479.100 0 0 0 0
floor
2.2.13.10 Ốp lát đá - Hoàng Mỹ 11 -952 2.357,56 2.530.617.663 2.357,56 2.530.617.663
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà/ 2.2.13.10.1 Mét vuông 1 0 0 1.232,51 838.106.800 1.232,51 838.106.800 Granite tile for steps, Entrance floor
Ốp đá mặt trên bệ lan can ban công/ 2.2.13.10.2 Mét dài 1 0 0 1.097,79 219.558.000 1.097,79 219.558.000 Stone tile for balcony railing kicker
Lát ngạch cửa đá granite rộng 200mm/ 2.2.13.10.3 Mét dài 1 0 0 1.117,38 279.345.000 1.117,38 279.345.000 granite stone for Threshold width 200mm
Ốp đá Granit tường ngoài nhà/ Granite 2.2.13.10.4 Mét vuông 1 0 0 1.111,10 811.103.000 1.111,10 811.103.000 stone tiling for wall exterior
Ốp đá Granite quanh nhà T1/ Granite 2.2.13.10.5 Mét vuông 1 0 0 50,4 36.792.000 50,4 36.792.000 stone tiling around unit T10.5
Ốp đá granite cho bồn hoa/ Stone tiling Mét vuông 2.2.13.10.6 1 0 0 0 0 0 0 for parterre
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà,
1 0 0 2.2.13.10.7 tam cấp mặt hông nhà/ granite tile for Mét vuông 144,94 166.681.000 144,94 166.681.000
steps, front entrance floor, steps byl side
Ốp đá granite tường tắm đứng, cột khu hồ
bơi/ Granite stone for the enclosures of 1 0 0 2.2.13.10.8 Mét vuông 12,8 9.344.000 12,8 9.344.000
the bathrooom and pillar of pool area
Trang 90 | 154
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào sau 2.2.13.10.9 Mét vuông 1 0 0 20,79 14.553.000 20,79 14.553.000 nhà/ granite tile for steps, back entrance
floor
2.2.13.10.10 Điều chỉnh chênh lệch Hoàng Mỹ Lô -951,7 -952 -2.637,00 -2.637 -2.637,00 -2.637 1
Ốp đá Granit quanh nhà T1/ Granite stone 2.2.13.10.11 Mét vuông 1 0 0 206,85 155.137.500 206,85 155.137.500 for exterior (Khu SEMI)
2.2.13.11 Ốp lát đá - Âu Việt Á 10 4.335,57 1.038.796.268 4.335,57 1.038.796.268 0
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà/ 2.2.13.11.1 Mét vuông 1 0 0 563,58 383.234.400 563,58 383.234.400 Granite tile for steps, Entrance floor
Ốp đá mặt trên bệ lan can ban công/ 2.2.13.11.2 Mét dài 1 0 0 551,28 110.256.000 551,28 110.256.000 Stone tile for balcony railing kicker
Lát ngạch cửa đá granite rộng 200mm/ 2.2.13.11.3 Mét dài 1 0 0 556,2 139.050.000 556,2 139.050.000 granite stone for Threshold width 200mm
Ốp đá Granit tường ngoài nhà/ Granite 2.2.13.11.4 Mét vuông 1 0 0 519,858 379.496.340 519,858 379.496.340 stone tiling for wall exterior
Ốp đá Granite quanh nhà T1/ Granite 2.2.13.11.5 Mét vuông 1 0 0 36,654 26.757.420 36,654 26.757.420 stone tiling around unit T1
Ốp đá granite cho bồn hoa/ Stone tiling Mét vuông 2.2.13.11.6 1 0 0 0 0 0 0 for parterre
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà,
2.2.13.11.7 tam cấp mặt hông nhà/ granite tile for Mét vuông 1 0 0 0 0 0 0
steps, front entrance floor, steps byl side
Ốp đá Granit quanh nhà T1/ Granite stone 2.2.13.11.8 Mét vuông 1 0 0 0 0 0 0 for exterior
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào sau
nhà/ granite tile for steps, back entrance 2.2.13.11.9 Mét vuông 1 0 0 0 0 0 0
floor
1 0 0 2.2.13.11.10 Điều chỉnh chênh lệch Lô 2.108,00 2.108 2.108,00 2.108
Trang 91 | 154
Ốp đá Granit quanh nhà T1/ Granite stone 0 0 0 0 2.2.13.12 Mét vuông 206,85 750.000,00 155.137.500 for exterior
2.2.13.13 " Lát đá granite bậc cấp, sảnh Mét vuông 28,928 1.150.000,00 33.267.200 0 0 0 0
2.2.13.14 Ốp lát đá - Techcons 6 1.325,11 693.152.307 1.325,11 693.152.307 0
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà,
2.2.13.14.1 tam cấp mặt hông nhà/ granite tile for Mét vuông 205,485 236.307.750 205,485 236.307.750 1 0 0
steps, front entrance floor, steps byl side
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào sau
nhà/ granite tile for steps, back entrance 2.2.13.14.2 Mét vuông 36,123 25.286.100 36,123 25.286.100 1 0 0
floor
Lát ngạch cửa đá granite rộng 200mm/ 2.2.13.14.3 Mét dài 1 0 0 144,46 36.115.000 144,46 36.115.000 granite stone for Threshold width 200mm
Ốp đá mặt trên bệ lan can ban công/ 2.2.13.14.4 Mét dài 1 0 0 331,03 66.206.000 331,03 66.206.000 Stone tile for balcony railing kicker
Ốp đá Granit quanh nhà T1/ Granite stone Mét vuông 2.2.13.14.5 1 0 0 451,01 329.237.300 451,01 329.237.300 for exterior
1 0 0 2.2.13.14.6 Điều chỉnh chênh lệch Techcons Lô 157 157 157 157
8 0 2.2.13.15 Ốp lát đá - Thuận Phát 697,328 716.833.810 697,328 716.833.810
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà,
tam cấp mặt hông nhà/ granite tile for 1 0 0 2.2.13.15.1 Mét vuông 92,713 106.619.950 92,713 106.619.950
steps, front entrance floor, steps byl side
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào sau
nhà/ granite tile for steps, back entrance 1 0 0 2.2.13.15.2 Mét vuông 15,2 10.640.000 15,2 10.640.000
floor
Ốp đá mặt trên bệ lan can ban công/ 2.2.13.15.3 Mét dài 1 0 0 457,4 91.480.000 457,4 91.480.000 Stone tile for balcony railing kicker
Ốp đá Granit quanh nhà T1/ Granite stone 2.2.13.15.4 Mét dài 1 0 0 210,4 153.592.000 210,4 153.592.000 for exterior
Trang 92 | 154
Lát ngạch cửa đá granite rộng 200mm/ 2.2.13.15.5 Mét dài 1 0 0 329,36 82.340.000 329,36 82.340.000 granite stone for Threshold width 200mm
Ốp đá Granit tường ngoài nhà/ Granite 244,585 178.547.050 244,585 178.547.050 1 0 0 2.2.13.15.6 Mét vuông stone tiling for wall exterior
Lát đá granite bậc tam cấp, sảnh vào nhà/ 137,67 93.615.600 137,67 93.615.600 1 0 0 2.2.13.15.7 Mét vuông Granite tile for steps, Entrance floor
2.2.13.15.8 Điều chỉnh chênh lệch Thuận Phát Lô -790 -790 -790 -790 1 0 0
0 0 2.2.14 Trần thạch cao, trần nhôm 0 0 0 0
0 0 2.2.15 Sàn gỗ 0 0 0 0
0 0 2.2.16 Vách ngăn 0 0 0 0
2.2.17 Hoàn thiện sàn khác 193,15 61.698.631 0 0 0 0
Đôn nền ban công bằng gạch tuynel/ 0 0 0 2.2.17.1 Mét khối 0 0 0 0 Back fill balcony by tuynel brick
Lát gạch trồng cỏ khu vực để xe/ grass 0 0 0 2.2.17.2 Mét vuông 0 0 0 0 concrete block tile for parking areas
Lát gạch trồng cỏ sàn khu khu đậu xe -
0 0 0 2.2.17.3 390x260x80mm/ Grass concrete block for Mét vuông 0 0 0 0
car parking - 390x260x80mm
Hoàn thiện sàn khu mái cỏ nhân tạo/
2.2.17.4 Finishing ground of roof area with Mét vuông 145,55 300.719,26 43.769.688 0 0 0 0
artificial grass
Hoàn thiện sàn khu mái/ Finishing ground 2.2.17.5 Mét vuông 47,6 376.658,46 17.928.943 0 0 0 0 of roof area
2.2.18 Hoàn thiện tường khác 50.452,00 20.106.299.732 21.654,91 5.929.097.003 21.654,91 5.929.097.003
Kerb ban công 150x100mm/ Kerb 2.2.18.1 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0 balcony 150x100mm
Chỉ quanh sàn tầng 2/ Moulding around 2.2.18.2 Met 1.676,63 536.762,61 899.951.216 0 0 0 0 2nd floor
Trang 93 | 154
Chỉ ban công tầng 3/ Moulding balcony at 2.2.18.3 Met 693,05 536.762,61 372.003.325 0 0 0 0 3rd floor
Chỉ giằng tầng 3, tầng 4/ Moulding Met 921,572 343.852,72 316.885.043 803,45 228.983.250 803,45 228.983.250 2.2.18.4 barcing at 3rd, 4th floor
Chỉ đầu cửa tầng 3/ Moulding above door Met 906,1 343.852,72 311.564.953 855,3 243.760.500 855,3 243.760.500 2.2.18.5 at 3rd floor
Chỉ cửa vòm tầng 3/ Dual moulding at Met 105,84 402.129,60 42.561.397 2.2.18.6 0 0 0 0 3rd floor
Chỉ cửa vuông mái/ Dual moulding door Met 1.809,10 343.852,72 622.063.963 1.051,07 399.406.600 1.051,07 399.406.600 2.2.18.7 at roof
Chỉ bệ quanh tầng 4/ Dual moulding 1.705,76 343.852,72 586.530.222 Met 2.2.18.9 0 0 0 0 around 4th floor
2.2.18.10 Chỉ đỉnh mái/ Dual moulding at roof 1.762,48 337.170,07 594.254.162 Met 0 0 0 0
Chỉ lan can tầng 4 kẻ sọc/ Dual moulding Met 750,185 2.025.045,49 1.519.158.748 563,4 405.648.000 563,4 405.648.000 2.2.18.11 stripe line at balcony
Chỉ dưới cửa sổ t2, t3, trên cửa ban công
t2/ Dual moulding below 2nd, 3th floor at 2.2.18.12 Met 855 536.762,61 458.932.029 0 0 0 0
balcony
Chỉ dọc cửa tầng 1/ Dual moulding along Met 3.998,69 343.852,72 1.374.960.449 2.2.18.13 0 0 0 0 door at 1st floor
Chỉ mặt tiền tầng 1/ Dual moulding at 1st 2.2.18.14 Met 1.085,40 343.852,72 373.217.747 1.021,70 174.710.700 1.021,70 174.710.700 floor façade
Chỉ dọc cửa tầng 2 lên 3/ Dual moulding 2.2.18.15 Met 7.951,90 343.852,72 2.734.282.476 3.215,40 733.111.200 3.215,40 733.111.200 along door from 2nd floor to 3th floor
Chỉ lan can lục bình - phía trên/ Dual 2.2.18.16 Met 944,865 536.762,61 507.168.201 0 0 0 0 moulding of baluster railing
Chỉ trên đầu đá ốp T1/ Dual moulding 2.2.18.17 Met 1.057,54 343.852,72 363.638.697 0 0 0 0 above stone tile T1
Trang 94 | 154
Chỉ trên đầu tấm lợp mái/ Dual moulding 2.2.18.18 Met 49,29 337.170,07 16.619.113 0 0 0 0 above roof sheet
Khe tiếp giáp lớp vữa trát 10mm bằng keo
sikaflex construction kết hợp sila primer-
3N/ Connecting cap 10mm between the 2.2.18.19 Mét dài 2.316,73 121.502,73 281.489.017 0 0 0 0 motar layers plastered by sika
construction glue mixed sika primer-3N
adhesive glue
Kerb ban công 150x100mm/ Kerb Mét dài 0 0 0 2.2.18.20 0 0 0 0 balcony 150x100mm
Chỉ quanh sàn tầng 2/ Moulding around 465,1 536.762,61 249.648.289 2.2.18.22 Met 0 0 0 0 2nd floor
Chỉ ban công tầng 3/ Moulding balcony at 430,7 536.762,61 231.183.655 2.2.18.23 Met 0 0 0 0 3rd floor
Chỉ giằng tầng 3, tầng 4/ Moulding 2.2.18.24 Met 288,8 343.852,72 99.304.667 384 109.440.000 384 109.440.000 barcing at 3rd, 4th floor
Chỉ đầu cửa các tầng 2.3.4/ Moulding 2.2.18.25 Met 822,2 343.852,72 282.715.710 577,92 138.122.880 577,92 138.122.880 above door at 2nd,3th, 4th floor
2.2.18.26 Chỉ cửa vòm mái/ / Dual moulding roof Met 6 402.129,60 2.412.778 20,56 11.698.640 20,56 11.698.640
Chỉ cửa vuông mái/ Dual moulding door 2.2.18.27 Met 297,4 343.852,72 102.261.800 86,65 32.927.000 86,65 32.927.000 at roof
2.2.18.28 Chỉ ngang mái vòm/ Dual moulding roof Met 343.852,72 1.237.870 14,16 5.380.800 14,16 5.380.800 3,6
Chỉ bệ cửa sổ tầng 2/ Dual moulding 2.2.18.29 Met 410 343.852,72 140.979.617 0 0 0 0 window ledge at 2nd floor
Met 2.2.18.30 Chỉ đỉnh mái/ Dual moulding at roof 337.170,07 171.282.397 508 0 0 0 0
Chỉ lan can tầng 4/ Dual moulding 2.2.18.31 Met 277,8 2.025.045,49 562.557.636 110 79.200.000 110 79.200.000 balcony at 4th floor
Chỉ dưới cửa sổ t3/ Dual moulding 2.2.18.32 Met 355,6 536.762,61 190.872.783 0 0 0 0 above window' 3th floor
Trang 95 | 154
Chỉ mặt sau Sh tầng 1/ Dual moulding 2.2.18.33 Met 112 343.852,72 38.511.505 0 0 0 0 back side SH 1st floor
Chỉ mặt tiền Sh tầng 1/ Dual moulding at 2.2.18.34 Met 578,7 343.852,72 198.987.571 0 0 0 0 1st floor façade
2.2.18.35 Chỉ dọc cửa/ Dual moulding along door Met 2.601,10 343.852,72 894.395.320 381,6 87.004.800 381,6 87.004.800
Chỉ đầu lục bình/ Dual moulding above 2.2.18.36 Met 102,4 536.762,61 54.964.491 0 0 0 0 baluster railing
Khe tiếp giáp lớp vữa trát 10mm bằng keo
sikaflex construction kết hợp sila primer-
3N/ Connecting cap 10mm between the 2.2.18.38 Mét dài 1.464,00 121.502,73 177.879.995 0 0 0 0 motar layers plastered by sika
construction glue mixed sika primer-3N
adhesive glue
Kerb ban công 150x100mm/ Kerb 2.2.18.39 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0 balcony 150x100mm
Chỉ quanh sàn tầng 2/ Moulding around 2.2.18.40 28,8 536.762,61 15.458.763 Met 0 0 0 0 2nd floor
Chỉ ban công tầng 2/ Moulding balcony 2.2.18.41 119,7 536.762,61 64.250.484 Met 0 0 0 0 at 2nd floor
Met 2.2.18.42 Chỉ tầng 3/ Moulding at 3rd floor 445,4 536.762,61 239.074.065 0 0 0 0
Chỉ đầu cửa các tầng 1/ Moulding above 2.2.18.43 20,8 536.762,61 11.164.662 Met 0 0 0 0 door at 1st floor
Chỉ cửa vòm tầng 3/ Dual moulding at 2.2.18.44 26,1 343.852,72 8.974.556 Met 0 0 0 0 3rd floor
Chỉ cửa vuông mái/ Dual moulding door 2.2.18.45 Met 266,72 343.852,72 91.712.399 0 0 0 0 at roof
Met 2.2.18.46 Chỉ đỉnh mái/ Dual moulding at roof 374,6 337.170,07 126.303.909 0 0 0 0
Chỉ lan can sân phơi, tầng 3/ Moulding Met 2.2.18.47 52,2 536.762,61 28.019.008 0 0 0 0 balocny, laundry, 3rd floor
Met 2.2.18.48 Chỉ dọc cửa / Dual moulding along door 1.631,90 402.129,60 656.235.301 0 0 0 0
Trang 96 | 154
Met 2.2.18.49 137,9 343.852,72 47.417.291 0 0 0 0 Chỉ trên đầu đá ốp T1/ Dual moulding
above stone tile T1
Chỉ lan can tầng 2, tâng 3 (mặt bên, mặt
2.2.18.50 sau)/ Moulding at 2rd, 3rd balcony Mét dài 90 536.762,61 48.308.635 0 0 0 0
(lateral face, back face )
Chỉ trên đầu tấm lợp mái/ Dual moulding Met 270,72 337.170,07 91.278.682 2.2.18.51 0 0 0 0 above roof sheet
Con bọ ban công tầng 2/ relievo at 2rd Cái 18 334.132,50 6.014.385 2.2.18.52 0 0 0 0 balcony
Khe tiếp giáp lớp vữa trát 10mm bằng keo
sikaflex construction kết hợp sila primer-
3N/ Connecting cap 10mm between the 2.2.18.53 Mét dài 192 121.502,73 23.328.524 0 0 0 0 motar layers plastered by sika
construction glue mixed sika primer-3N
adhesive glue
Kerb ban công 150x100mm/ Kerb 2.2.18.54 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0 balcony 150x100mm
Chỉ ban công tầng 2 mặt sau/ Moulding 2 2.2.18.55 Met 194,98 536.762,61 104.657.973 0 0 0 0 rd balcony , back side
Chỉ ban công tầng 2 mặt trướC/ Moulding 2.2.18.56 Met 62,19 536.762,61 33.381.267 0 0 0 0 2 rd balcony , front side
2.2.18.57 Chỉ phần lồi ra T2/ Moulding protrude T2 Met 147,2 402.129,60 59.193.478 0 0 0 0
Chỉ xung quanh Cửa T1,T2/ Moulding 2.2.18.58 Met 3.093,47 402.129,60 1.243.975.866 0 0 0 0 door/ window around T1, T2
Chỉ xung quanh Cửa vòm ban công t2 2.2.18.59 Met 358,457 402.129,60 144.146.171 0 0 0 0 mặt sau và bên
Chỉ xung quanh Cửa T3/ Moulding door/ 2.2.18.60 Met 813,84 402.129,60 327.269.157 0 0 0 0 window around T3
Trang 97 | 154
Chỉ dưới ban công, dưới cửa/ Moulding 2.2.18.61 Met 181,2 536.762,61 97.261.384 0 0 0 0 below balocony, Window/ door
Chỉ xung quanh Cửa mặt tiền/ Moulding 350,4 402.129,60 140.906.213 2.2.18.62 Met 0 0 0 0 around front door
Chỉ quanh sàn tầng 2/ Moulding around 86,02 343.852,72 29.578.211 2.2.18.63 Met 0 0 0 0 2nd floor
Chỉ quanh sàn tầng 3/ Moulding around 725,4 343.852,72 249.430.766 2.2.18.64 Met 0 0 0 0 3rd floor
2.2.18.65 Chỉ giằng chân máicao 150 628,85 337.170,07 212.029.400 Met 0 0 0 0
Chỉ đỉnh máicao 170mm/ Moulding at 2.2.18.66 Met 661,8 337.170,07 223.139.154 0 0 0 0 roof top height 170mm
Chỉ mái vuông cao 220mm/ Moulding at 2.2.18.67 Met 377,655 343.852,72 129.857.700 0 0 0 0 roof height 220mm
2.2.18.68 Chỉ mái Cong/ Moulding at curved roof Met 41,2 402.129,60 16.567.740 0 0 0 0
Chỉ giữa tầng 2/ Moulding between 2rd 2.2.18.69 Met 280,11 536.762,61 150.352.574 0 0 0 0 floor
Chỉ dưới mái Cong/ Moulding below 2.2.18.70 Met 63,09 402.129,60 25.370.357 0 0 0 0 curved roof
Chỉ giữa ốp gạch và sơn T1/ Moulding 2.2.18.71 Met 664,65 343.852,72 228.541.713 0 0 0 0 between tile and paint T1
Cái 2.2.18.72 Con bọ trên mái/ relievo at roof 208 334.132,50 69.499.561 0 0 0 0
Con bọ dưới ban công / relievo below 2.2.18.73 Cái 68 334.132,50 22.721.010 0 0 0 0 balcony
2.2.18.74 Tấm phù điêu/ Relievo Cái 26 334.132,50 8.687.445 0 0 0 0
Trang trí chân cột tròn/ Decorative around 2.2.18.75 Cái 26 1.100.359,09 28.609.336 0 0 0 0 circular coulum stub
Trang trí đầu cột tròn/ Decorative around 2.2.18.76 Cái 26 1.152.757,14 29.971.686 0 0 0 0 head column
chỉ bệ cửa sổ/ Moulding for window 2.2.18.77 Met 129,2 536.762,61 69.349.729 0 0 0 0 ledge
Trang 98 | 154
2.2.18.78 Met 93,1 343.852,72 32.012.689 0 0 0 0 Chỉ ban công mặt tiền tầng 2/ Moulding
at front 2rd balcony
Ốp tường trang trí ngoài nhà tầng 2 (gỗ
2.2.18.79 nhựa)/ Tiling ornamental wall outside of Mét vuông 43,92 2.835.063,68 124.515.997 0 0 0 0
the 2nd floor (composite timber)
2.2.18.80 Phù điêu/sculptural relief Cái 6 334.132,50 2.004.795 0 0 0 0
Chân cột (bao gồm ốp đá)/ Plinth 2.2.18.81 Cái 4 9.112.704,69 36.450.819 0 0 0 0 ( including stone tiling),
2.2.18.82 Đầu cột/ Column capital Cái 4 2.025.045,49 8.100.182 0 0 0 0
2.2.18.83 Chỉ trang trí 1/ Moulding 1 Met 27 455.635,23 12.302.151 0 0 0 0
2.2.18.84 Chỉ trang trí 2/ Moulding 2 Met 27 253.130,69 6.834.529 0 0 0 0
2.2.18.85 Chỉ trang trí 3/ Moulding 3 24,9 303.756,82 7.563.545 Met 0 0 0 0
2.2.18.86 Phào chỉ Vĩnh Cửu 0,999 -372 0 0 0 0
2.2.18.86.1 Chỉ dọc cửa / Dual moulding along door Met 0 0 0 0 0 0 0
2.2.18.86.2 Chỉ tầng 3/ Moulding at 3rd floor Met 0 0 0 0 0 0 0
2.2.18.86.3 Đầu cửa T2 Cái 0 0 0 0 0 0 0
Trang trí đầu cột tròn/ Decorative around 2.2.18.86.4 Cái 0 0 0 0 0 0 0 head column
Chỉ xung quanh Cửa T1,T2/ Moulding 2.2.18.86.5 Met 0 0 0 0 0 0 0 door/ window around T1, T2
Chỉ quanh sàn tầng 3/ Moulding around 2.2.18.86.6 Met 0 0 0 0 0 0 0 3rd floor
Lô 0 0 0 0 2.2.18.86.7 Điều chỉnh chênh lệch Vĩnh Cửu 0,999 -372,28 -372
2 0 2.2.18.87 Phào chỉ Thành Phong 852,9 122.641.600 852,9 122.641.600
2.2.18.87.1 Điều chỉnh chênh lệch Thành Phong Lô 0 0 0 0 0 0 0
Chỉ cửa vuông mái tầng 4, kích thước 2.2.18.87.2 Met 1 0 0 836,9 120.513.600 836,9 120.513.600 50x50mm
Trang 99 | 154
2.2.18.87.3 Lắp đặt phù điêu, con bọ Cái 1 0 0 16 2.128.000 16 2.128.000
2.2.18.88 PLHĐ - Thành Phong 6.779,02 2.409.501.907 6.779,02 2.409.501.907 0 0
2.2.18.88.1 Phào SL1; SL5 Mét dài 0 0 0 462,8 99.687.120 462,8 99.687.120
2.2.18.88.2 Phào SL3 Mét dài 0 0 0 1.039,24 443.755.480 1.039,24 443.755.480
2.2.18.88.3 Phào SL4 Mét dài 0 0 0 48,824 20.008.075 48,824 20.008.075
2.2.18.88.4 Phào SL6 Mét dài 0 0 0 76,24 33.088.160 76,24 33.088.160
2.2.18.88.5 Phào SL7 Mét dài 0 0 0 286,5 108.010.500 286,5 108.010.500
2.2.18.88.6 Phào SL8 Mét dài 0 0 0 20,7 3.260.250 20,7 3.260.250
2.2.18.88.7 Phào SL9 Mét dài 0 0 0 39,38 15.043.160 39,38 15.043.160
2.2.18.88.8 Phào SL10 Mét dài 0 0 0 73,8 14.922.360 73,8 14.922.360
2.2.18.88.9 Phào PĐ2a Cái 0 0 0 18 4.572.000 18 4.572.000
2.2.18.88.10 Phào CS Cái 0 0 0 166 51.626.000 166 51.626.000
2.2.18.88.11 Phào PĐ1 Cái 0 0 0 9 1.926.000 9 1.926.000
2.2.18.88.12 Phào ĐC1 Cái 0 0 0 52 34.892.000 52 34.892.000
2.2.18.88.13 Phào ĐC2 Cái 0 0 0 52 35.984.000 52 35.984.000
2.2.18.88.14 Phào BT1 Mét dài 0 0 0 466,23 100.425.942 466,23 100.425.942
2.2.18.88.15 Phào BT2 Mét dài 0 0 0 1.366,14 453.558.480 1.366,14 453.558.480
2.2.18.88.16 Phào BT2-5 Mét dài 0 0 0 15,7 5.966.000 15,7 5.966.000
2.2.18.88.17 Phào BT3 Mét dài 0 0 0 490,51 209.447.770 490,51 209.447.770
2.2.18.88.18 Phào BT4 Mét dài 0 0 0 61,4 25.161.720 61,4 25.161.720
2.2.18.88.19 Phào BT5 Mét dài 0 0 0 81 38.394.000 81 38.394.000
2.2.18.88.20 Phào BT 6 Mét dài 0 0 0 409,3 245.580.000 409,3 245.580.000
2.2.18.88.21 Phào BT 7 Mét dài 0 0 0 31,6 18.960.000 31,6 18.960.000
2.2.18.88.22 Phào BT 8 Mét dài 0 0 0 580,89 125.123.706 580,89 125.123.706
2.2.18.88.23 Phào BT9 Mét dài 0 0 0 377,39 142.276.030 377,39 142.276.030
2.2.18.88.24 Phào BT11 Mét dài 0 0 0 74,972 28.639.304 74,972 28.639.304
2.2.18.88.25 Phào BT10 Mét dài 0 0 0 39,1 6.158.250 39,1 6.158.250
Trang 100 | 154
2.2.18.88.26 Phào BT13 Mét dài 0 0 0 54 18.360.000 54 18.360.000
2.2.18.88.27 Phào CS Cái 0 0 0 202 62.822.000 202 62.822.000
2.2.18.88.28 Phào PĐ1 Cái 0 0 0 66 66 16.764.000 16.764.000
2.2.18.88.29 Phào PĐ2 Cái 0 0 0 35 35 12.670.000 12.670.000
2.2.18.88.30 Phào PĐ3 Cái 0 0 0 12 12 8.688.000 8.688.000
2.2.18.88.31 Phào PĐ3A Cái 0 0 0 2 2 724.000 724.000
2.2.18.88.32 Điều chỉnh chênh lệch PLHĐ Lô 0 0 0 0 0 0 0
2.2.18.88.33 Phào SL2 Mét dài 0 69,3 23.007.600 69,3 23.007.600 0 0
2.2.18.89 PLHĐ Vĩnh Cửu 15 971,416 271.594.726 971,416 271.594.726 0
Chỉ giằng tầng 3, tầng 4/ Moulding 2.2.18.89.1 Mét dài 1 0 0 33,634 10.624.981 33,634 10.624.981 barcing at 3rd, 4th floor
Chỉ đầu cửa các tầng 2.3.4/Moulding 2.2.18.89.2 Mét dài 1 0 0 162,3 51.270.570 162,3 51.270.570 above door at 2nd, 3th, 4th floor
Chỉ cửa vòm mái/ Dual moulding roof 2.2.18.89.3 Cái 1 0 0 5 5 12.941.980 12.941.980 kích thước 205x100xR1600mm
Chỉ cửa vòm mái/ Dual moulding roof 2.2.18.89.4 Cái 1 0 0 3 3 6.843.798 6.843.798 kích thước 205x100xR1075mm
Chỉ cửa vuông mái/ Dual moulding door 2.2.18.89.5 Mét dài 1 0 0 42,536 21.499.396 42,536 21.499.396 at roof kích thước 250x75mm
Chỉ cửa vuông mái/ Dual moulding door 2.2.18.89.6 Mét dài 1 0 0 66,024 20.856.982 66,024 20.856.982 at roof kích thước 150x50mm
1 0 0 2.2.18.89.7 Chỉ ngang mái vòm/ Dual moulding roof Mét dài 31,22 15.779.837 31,22 15.779.837
Chỉ lan can tầng 4/ Dual moulding 2.2.18.89.8 Mét dài 1 0 0 315,5 37.299.672 315,5 37.299.672 balcony at 4th floor
1 0 0 2.2.18.89.9 Chỉ dọc cửa/ Dual moulding along door Mét dài 190,5 60.178.950 190,5 60.178.950
Lắp đặt phù điêu, con bọ/ Installation 2.2.18.89.10 Cái 1 0 0 16 2.353.968 16 2.353.968 relievos
Trang 101 | 154
GCLĐ phào GRC trang trí, kích thước 2.2.18.89.11 Mét dài 1 0 0 43,6 8.590.944 43,6 8.590.944 50x50mm. Cửa mái vuông tầng 4
GCLĐ phào GRC CL2, kích thước 2.2.18.89.12 Mét dài 1 0 0 18,864 9.677.647 18,864 9.677.647 120x230
GCLĐ phào CL-CL1 dọc cửa, kích thước 2.2.18.89.13 Cái 1 0 0 60,238 8.676.019 60,238 8.676.019 70x70mm
Hỗ trợ chi phí khuôn, khối lượng nhỏ, vận 2.2.18.89.14 Lô 1 0 0 5.000.000 1 5.000.000 1 chuyển đi lại nhiều lần
2.2.18.89.15 Điều chỉnh chênh lệch Vĩnh Cửu PLHĐ Lô 1 0 0 -18 -18 -18 -18
2.2.18.90 Ron giữa 2 nhà (An Phát) Mét dài 1 0 0 2.702,77 324.332.400 2.702,77 324.332.400
2.2.18.91 Ron giữa 2 nhà (Xuân Tùng) Mét dài 1 0 0 1.263,60 151.632.000 1.263,60 151.632.000
- - 2.2.19 Công tác cửa 8.863,86 17.392.509.905 17.391.130.906 17.391.130.906 1.369.083,14 1.369.083,14
Cửa đi (Cung cấp và lắp đặt Cửa đi nhôm
kính (sơn tĩnh điện) mặt ngoài hoàn thiện 2.2.19.1 Mét vuông 2.407,03 1.898.451,00 4.569.636.104 0 0 0 0 bằng màu xám đen, kính cường lực dày 8
-10mm, phụ kiện đồng bộ
Cửa sổ nhôm kính(Cung cấp và lắp đặt
cửa sổ nhôm kính (sơn tĩnh điện) mặt
ngoài hoàn thiện bằng màu xám đen , 2.2.19.2 Mét vuông 2.140,90 1.896.928,00 4.061.133.155 0 0 0 0 kính cường lực dày 8 -10mm, phụ kiện
đồng bộ (không bao gồm lứơi chống côn
trùng)
Bệ cửa sổ 530x100mm T3/ Window 2.2.19.3 Mét dài 0 0 0 0 0 0 0 ledge 530x100mm T3
Cửa đi nhôm kính hệ bật/ Alu top hung 2.2.19.4 Mét vuông 689,8 1.998.586,00 1.378.624.623 0 0 0 0 door
Cửa đi nhôm kính hệ lùa/ Alu sliding 2.2.19.5 Mét vuông 521,89 1.702.241,00 888.382.555 0 0 0 0 door
Trang 102 | 154
Cửa sổ nhôm kính hệ đẩy chữ A/ Alu 2.2.19.6 Mét vuông 594,42 2.082.547,00 1.237.907.588 0 0 0 0 opening door
Cửa đi và cửa sổ nhôm kính/ Door and 2.2.19.7 Mét vuông 787,37 2.154.139,00 1.696.104.424 0 0 0 0 window aluminium
Cửa đi và cửa sổ nhôm kính/ Door and 2.2.19.8 Mét vuông 1.402,57 2.164.434,00 3.035.763.702 0 0 0 0 window aluminium
Hệ cửa, vách kính ngoài nhà/ Door 2.2.19.9 Mét vuông 160,877 1.970.000,00 316.927.690 0 0 0 0 system, outer glass partitions
Cửa cho trạm biến áp - Cửa louver nhôm/ 2.2.19.10 Bộ 1 5.316.000,00 5.316.000 0 0 0 0 Alu door louver for transformer room
- - 2.2.19.11 Cửa nhôm kính - AVA 11 1.064 17.391.130.906 17.391.130.906 1.369.083,14 1.369.083,14
Cửa đi (Cung cấp và lắp đặt Cửa đi nhôm
kính (sơn tĩnh điện) mặt ngoài hoàn thiện 2.2.19.11.1 Mét vuông 1 0 2.407,03 4.569.636.105 2.407,03 4.569.636.105 0 bằng màu xám đen, kính cường lực dày 8
-10mm, phụ kiện đồng bộ
Cửa sổ nhôm kính(Cung cấp và lắp đặt
cửa sổ nhôm kính (sơn tĩnh điện) mặt
ngoài hoàn thiện bằng màu xám đen , 2.2.19.11.2 Mét vuông 0 2.140,90 4.061.133.155 2.140,90 4.061.133.155 1 0 kính cường lực dày 8 -10mm, phụ kiện
đồng bộ (không bao gồm lứơi chống côn
trùng)
Cửa đi nhôm kính hệ bật/ Alu top hung 2.2.19.11.3 Mét vuông 1 0 0 689,8 1.378.624.623 689,8 1.378.624.623 door
Cửa đi nhôm kính hệ lùa/ Alu sliding 2.2.19.11.4 Mét vuông 1 0 0 521,89 888.382.556 521,89 888.382.556 door
Cửa sổ nhôm kính hệ đẩy chữ A/ Alu 2.2.19.11.5 Mét vuông 1 0 0 594,42 1.237.907.587 594,42 1.237.907.587 opening door
Cửa đi và cửa sổ nhôm kính/ Door and 2.2.19.11.6 Mét vuông 1 0 0 787,37 1.696.104.424 787,37 1.696.104.424 window aluminium
Trang 103 | 154
Cửa đi và cửa sổ nhôm kính/ Door and 2.2.19.11.7 Mét vuông 1 0 0 1.402,57 3.035.763.702 1.402,57 3.035.763.702 window aluminium
2.2.19.11.8 Hệ cửa, vách kính ngoài nhà Mét vuông 160,877 316.927.690 160,877 316.927.690 0 0 1
2.2.19.11.9 Cửa cho trạm biến áp - Cửa louver nhôm Bộ 1 5.316.000 1 5.316.000 0 0 1
Cửa tủ điện (Khung nhôm đùn theo biên
dạng Xingfa dày 1.2mm, sản xuất theo 0 0 147 202.713.000 147 202.713.000 1 2.2.19.11.10 Bộ tiêu chuẩn 6063-T5, sơn tĩnh điện màu
nâu café/ghi xám (tiêu chuẩn NSX)
- - 1.063,75 1.064 -1.377.936 -1.377.936 1 2.2.19.11.11 Điều chỉnh chênh lệch - AVA Lô 1.377.936,00 1.377.936,00
Cửa tủ điện (Khung nhôm đùn theo biên
dạng Xingfa dày 1.2mm, sản xuất theo 2.2.19.12 Bộ 147 1.379.000,00 202.713.000 0 0 0 0 tiêu chuẩn 6063-T5, sơn tĩnh điện màu
nâu café/ghi xám (tiêu chuẩn NSX)
0 0 0 0 0 0 2.2.20 Nội thất cố đinh
309.132,88 2.2.21 Hạ tầng cảnh quang, Landscape 37.388.491.507 310.151,07 34.830.196.914 310.151,07 34.830.196.914
49.180,83 2.2.21.1 Công tác san lấp/ Landfill Works 7.937.631.910 50.166,83 7.937.632.897 50.166,83 7.937.632.897
San nền đến cao độ thiết kế/ Leveling to 2.2.21.1.1 Mét khối 40.168,48 192.000,00 7.712.348.160 40.168,48 7.712.348.160 40.168,48 7.712.348.160 the designed level
Vét, xử lý lớp đất hữu cơ trên mặt trung
bình 300mm/ Removing and treating 2.2.21.1.2 Mét khối 9.011,35 25.000,00 225.283.750 9.011,35 225.283.750 9.011,35 225.283.750
organic soil on the surface of 300mm
2.2.21.1.3 Điều chỉnh chênh lệch (Quang Hải Nam) Lô 1 0 0 987 987 987 987
2.2.21.2 Công tác đường/ Road Works 26.732,15 3.043.859.476 26.732,15 3.043.859.476 26.732,15 3.043.859.476
Đào khuôn đường/ Digging/ excavating 2.2.21.2.1 Mét khối 137,1 35.000,00 4.798.500 137,1 4.798.500 137,1 4.798.500 the mold for road
Đắp khuôn đường/ Backfill the mold for 2.2.21.2.2 Mét khối 1.255,22 30.000,00 37.656.690 1.255,22 37.656.690 1.255,22 37.656.690 road
Trang 104 | 154
Vét lớp đất hữu cơ/ Removing the organic 2.2.21.2.3 Mét khối 3.639,20 25.000,00 90.979.900 3.639,20 90.979.900 3.639,20 90.979.900 soil layer
Bê tông nhựa C9.5, dày 6cm, K>=0.98/
Asphalt Concrete C9.5, thickness of 6cm, 2.2.21.2.4 Mét vuông 5.427,50 174.000,00 944.385.000 5.427,50 944.385.000 5.427,50 944.385.000
K>=0.98
Lớp nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1kg/m2/ Mét vuông 5.427,50 17.000,00 92.267.500 5.427,50 92.267.500 5.427,50 92.267.500 2.2.21.2.5 Sticky Asphalt Layer, Standard 1kg/m2
Bê tông đá 1x2, M200 dày 100mm/ Stone
Concrete 1x2, M200 , thicskness of 2.2.21.2.6 Mét khối 55,8 1.350.000,00 75.330.000 55,8 75.330.000 55,8 75.330.000
100mm
Cát đầm chặt dày 50mm/ Compacted sand Mét vuông 533,5 9.000,00 4.801.500 533,5 4.801.500 533,5 4.801.500 2.2.21.2.7 with 50mm thick
Lớp cấp phối đá dăm loại 1, dày 15cm,
K>=0.98/ Macadam layer type 1, 15cm 2.2.21.2.8 Mét khối 961,531 477.600,00 459.227.206 961,531 459.227.206 961,531 459.227.206
thick, K> = 0.98
Lớp cấp phối đá dăm loại 2, dày 15cm,
K>=0.98/ Macadam layer type 2, 15 cm 2.2.21.2.9 Mét khối 961,531 471.800,00 453.650.326 961,531 453.650.326 961,531 453.650.326
thick, K>= 0,98
Lớp đá mi bụi, K=1.0-1.02, dày 30cm (so
với đầm lèn tiêu chuẩn)/ Aggregate 0x1, 2.2.21.2.10 Mét khối 1.923,06 408.000,00 784.609.704 1.923,06 784.609.704 1.923,06 784.609.704 K=1.0-1.02, 30mm thk (compared to
standard compaction)
Compacted K>=0.98/ Nền hạ lu lèn 2.2.21.2.11 Mét vuông 6.410,21 15.000,00 96.153.150 6.410,21 96.153.150 6.410,21 96.153.150 K>=0.98
2.2.21.3 Công tác vỉa hè/ Pavement Works 14.264,94 2.411.036.407 14.264,94 2.411.036.407 14.264,94 2.411.036.407
2.2.21.3.1 Đào vỉa hè/ Digging/excavating pavement Mét khối 23,182 35.000,00 811.370 23,182 811.370 23,182 811.370
2.2.21.3.2 Đắp vỉa hè/ Backfill Pavement Mét khối 5.380,02 244.600,00 1.315.953.137 5.380,02 1.315.953.137 5.380,02 1.315.953.137
Nền vỉa hè đầm chặt K>=0.9/ Compact 2.2.21.3.3 Mét vuông 5.301,20 15.000,00 79.518.000 5.301,20 79.518.000 5.301,20 79.518.000 pavement floor K> = 0.9
Trang 105 | 154
Lát gạch bê tông tự chèn/ Tiliing Inter 2.2.21.3.4 Mét vuông 3.560,54 285.000,00 1.014.753.900 3.560,54 1.014.753.900 3.560,54 1.014.753.900 locking
2.2.21.4 Công tác bó vỉa/ Curb Works 985.774.000 3.589,20 985.774.000 3.589,20 985.774.000 3.589,20
2.2.21.4.1 Bó vỉa loại 1, loại 2/ Curb type 1, and 2 360.000,00 648.000.000 1.800,00 648.000.000 1.800,00 648.000.000 1.800,00 Met
2.2.21.4.2 Bó nền/ Bundle ground 180.000,00 312.300.000 1.735,00 312.300.000 1.735,00 312.300.000 1.735,00 Met
Bó vỉa dải phân cách/ Bundle delimiter 2.2.21.4.3 54,2 470.000,00 25.474.000 54,2 25.474.000 54,2 25.474.000 Met line
Công tác biển báo, vạch sơn/ Signs 2.2.21.5 2.941,56 136.584.719 2.941,56 136.584.719 2.941,56 136.584.719 Works, paint lines
Biển báo W.224 bao gồm móng, trụ sắt
mạ kẽm nhúng nóng D90, cao 3m, chụp
nhựa chắn nước và các liên kết khác/ The
2.2.21.5.1 W.224 sign includes foundation , D90 Bộ 9 1.700.000,00 15.300.000 9 15.300.000 9 15.300.000
hot-dipped galvanized iron pillar, 3m
high, plastic shield preveting water and
other links.
Biển báo W.224, W.201a bao gồm móng,
trụ sắt mạ kẽm nhúng nóng D90, cao 3m,
chụp nhựa chắn nước và các liên kết
khác/ W.224, W.201a signs include 2.2.21.5.2 Bộ 2 1.950.000,00 3.900.000 2 3.900.000 2 3.900.000
foundation, D90 hot dip galvanized iron
pillar, 3m high, plastic shield preveting
water and other links
Biển báo W.224, W.208, P.123a bao gồm
móng, trụ sắt mạ kẽm nhúng nóng D90, 2.2.21.5.3 Bộ 1 2.300.000,00 2.300.000 1 2.300.000 1 2.300.000 cao 3m, chụp nhựa chắn nước và các liên
kết khác,
Biển báo tên đường(2 biển/trụ) bao gồm
móng, trụ sắt mạ kẽm nhúng nóng D90, 2.2.21.5.4 Bộ 9 1.650.000,00 14.850.000 9 14.850.000 9 14.850.000 cao 3m, chụp nhựa chắn nước và các liên
kết khác,
Trang 106 | 154
2.2.21.5.5 Vạch sơn 1.1(a)/ Painting line 1.1(a) Met 736,452 15.000,00 11.046.780 736,452 11.046.780 736,452 11.046.780
2.2.21.5.6 Vạch sơn 3.1(a)/ Paiting line 3.1 (a) 1.902,18 36.000,00 68.478.552 1.902,18 68.478.552 1.902,18 68.478.552 Met
2.2.21.5.7 Vạch sơn 4.1/ Paiting line 4.1 36,927 36.000,00 1.329.372 36,927 1.329.372 36,927 1.329.372 Met
2.2.21.5.8 Vạch sơn 7.3(a)/ Paiting line 7.3(a) Met 219 72.000,00 15.768.000 219 15.768.000 219 15.768.000
2.2.21.5.9 Mũi tên loại 1/ Arrows type 1 Cái 13 97.200,00 1.263.600 13 1.263.600 13 1.263.600
2.2.21.5.10 Mũi tên loại 2/ Arrows type 2 Cái 2 119.565,00 239.130 2 239.130 2 239.130
2.2.21.5.11 Mũi tên loại 4/ Arrows type 4 Cái 2 187.200,00 374.400 2 374.400 2 374.400
2.2.21.5.12 Mũi tên loại 5,6/ Arrows type 5,6 Cái 5 216.765,00 1.083.825 5 1.083.825 5 1.083.825
2.2.21.5.13 Mũi tên loại 7/ Arrows type 7 Cái 4 162.765,00 651.060 4 651.060 4 651.060
Công tác thoát nước mưa/ Rainwater 2.2.21.6 1.817.410.827 37.081,85 1.817.410.831 37.081,85 1.817.410.831 37.081,85 drainage Works
2.2.21.6.1 Hố ga D400/ Manhole D400 384.950.888 6.671,22 384.950.890 6.671,22 384.950.890 6.671,22
2.2.21.6.1.1 Cừ tràm D8-10/ Bakau Pile D8-10 Cái 1.020,00 44.000,00 44.880.000 1.020,00 44.880.000 1.020,00 44.880.000
Cát lót dày 100mm/ Sand lining is Mét khối 5,096 244.600,00 1.246.482 5,096 1.246.483 5,096 1.246.483 2.2.21.6.1.2 100mm thick
Bê tông đá 1x2 M150 dày 200mm/ Stone
concrete 1x2 M150 with thickness of 2.2.21.6.1.3 Mét khối 10,192 1.530.000,00 15.593.760 10,192 15.593.760 10,192 15.593.760
200mm
Bê tông đá 1x2 M300/ Stone Concrete Mét khối 39,546 1.670.000,00 66.041.820 39,546 66.041.820 39,546 66.041.820 2.2.21.6.1.4 1x2 M300
2.2.21.6.1.5 Ván khuôn/ Formwork Mét vuông 369,876 120.000,00 44.385.120 369,876 44.385.120 369,876 44.385.120
2.2.21.6.1.6 Cốt thép/ Reinforcement steel KG 4.936,47 16.800,00 82.932.696 4.936,47 82.932.696 4.936,47 82.932.696
Cung cấp và lắp đặt nắp hố ga bê tông cốt
thép 900x900x10mm/ Manhole concrete 2.2.21.6.1.7 Cái 26 2.300.000,00 59.800.000 26 59.800.000 26 59.800.000
cover 900x900x10mm
Miệng thu nước lưới chắn rác
900x250mm/ Funnel of trash rack 2.2.21.6.1.8 Cái 26 1.650.000,00 42.900.000 26 42.900.000 26 42.900.000
900x250mm
Trang 107 | 154
2.2.21.6.1.9 Mét dài 94,64 113.200,00 10.713.248 94,64 10.713.248 94,64 10.713.248 Thép V50x50x5 cho miệng hố ga/ Steel
V50x50x5 for interceptor manhole
Thép V100x100x10 cho nắp hố ga/ Steel 2.2.21.6.1.10 Mét dài 93,6 120.000,00 11.232.000 93,6 11.232.000 93,6 11.232.000 V100x100x10 for cover of manhole
2.2.21.6.1.11 Đào đất/ Digging/ excavating Mét khối 24,898 35.000,00 871.430 24,898 871.430 24,898 871.430
2.2.21.6.1.12 Lấp cát/ Sand Backfilling Mét khối 16,994 244.600,00 4.156.732 16,994 4.156.733 16,994 4.156.733
2.2.21.6.1.13 Vận chuyển đất/ Transporting Mét khối 7,904 25.000,00 197.600 7,904 197.600 7,904 197.600
2.2.21.6.2 Hố ga D600/ Manhole D600 20.424,50 946.705.603 20.424,50 946.705.604 20.424,50 946.705.604
2.2.21.6.2.1 Cừ tràm D8-10/ Bakau Pile D8-10 Cái 3.168,00 44.000,00 139.392.000 3.168,00 139.392.000 3.168,00 139.392.000
Cát lót dày 100mm/ Sand lining is Mét khối 15,84 244.600,00 3.874.464 15,84 3.874.464 15,84 3.874.464 2.2.21.6.2.2 100mm thick
Bê tông đá 1x2 M150 dày 200mm/ Stone
concrete 1x2 M150 with thickness of 2.2.21.6.2.3 Mét khối 15,84 1.530.000,00 24.235.200 15,84 24.235.200 15,84 24.235.200
200mm
Bê tông đá 1x2 M300/ Stone concrete 1x2 Mét khối 112,2 1.670.000,00 187.374.000 112,2 187.374.000 112,2 187.374.000 2.2.21.6.2.4 M300
2.2.21.6.2.5 Ván khuôn/ Formwork Mét vuông 1.030,48 120.000,00 123.657.600 1.030,48 123.657.600 1.030,48 123.657.600
2.2.21.6.2.6 Cốt thép/ Reinforcement steel KG 15.554,85 16.800,00 261.321.446 15.554,85 261.321.447 15.554,85 261.321.447
Cung cấp và lắp đặt nắp hố ga bê tông cốt
thép 900x900x10mm/ Manhole concrete 2.2.21.6.2.7 Cái 40 2.300.000,00 92.000.000 40 92.000.000 40 92.000.000
cover 900x900x10mm
Miệng thu nước lưới chắn rác
900x250mm/ Funnel of trash rack 2.2.21.6.2.8 Cái 40 1.650.000,00 66.000.000 40 66.000.000 40 66.000.000
900x250mm
Thép V50x50x5 cho miệng hố ga/ Steel 2.2.21.6.2.9 Mét dài 145,6 113.200,00 16.481.920 145,6 16.481.920 145,6 16.481.920 V50x50x5 for interceptor manhole
2.2.21.6.2.10 Thép V100x100x10 cho nắp hố ga 144 120.000,00 17.280.000 144 17.280.000 144 17.280.000 Mét dài
2.2.21.6.2.11 Đào đất/ Digging 78,848 35.000,00 2.759.680 78,848 2.759.680 78,848 2.759.680 Mét khối
Trang 108 | 154
2.2.21.6.2.12 Lấp cát/ Sand Backfilling 47,168 244.600,00 11.537.293 47,168 11.537.293 47,168 11.537.293 Mét khối
2.2.21.6.2.13 Vận chuyển đất/ Transporting Mét khối 31,68 25.000,00 792.000 31,68 792.000 31,68 792.000
2.2.21.6.3 Hố ga D800/ Manhole D800 4.384,74 207.598.163 4.384,74 207.598.163 4.384,74 207.598.163
2.2.21.6.3.1 Cừ tràm D8-10/ Bakau Pile D8-10 Cái 634 44.000,00 27.896.000 634 27.896.000 634 27.896.000
Cát lót dày 100mm/ Sand lining is Mét khối 3,168 244.600,00 774.893 3,168 774.893 3,168 774.893 2.2.21.6.3.2 100mm thick
Bê tông đá 1x2 M150 dày 200mm/ Stone Mét khối 3,168 1.530.000,00 4.847.040 3,168 4.847.040 3,168 4.847.040 2.2.21.6.3.3 Concrete 1x2 M150 thickkness of 200mm
Bê tông đá 1x2 M300/ Stone Concrete Mét khối 26,382 1.670.000,00 44.057.940 26,382 44.057.940 26,382 44.057.940 2.2.21.6.3.4 1x2 M300
2.2.21.6.3.5 Ván khuôn/ Formwork Mét vuông 252,381 120.000,00 30.285.720 252,381 30.285.720 252,381 30.285.720
2.2.21.6.3.6 Cốt thép/ Reinforcement steel KG 3.331,24 16.800,00 55.964.832 3.331,24 55.964.832 3.331,24 55.964.832
Cung cấp và lắp đặt nắp hố ga bê tông cốt
2.2.21.6.3.7 thép 900x900x10mm/ Manhole concrete Cái 8 2.300.000,00 18.400.000 8 18.400.000 8 18.400.000
cover 900x900x10mm
Miệng thu nước lưới chắn rác
2.2.21.6.3.8 900x250mm/ Funnel of trash rack Cái 8 1.650.000,00 13.200.000 8 13.200.000 8 13.200.000
900x250mm
Thép V50x50x5 cho miệng hố ga/ Steel 2.2.21.6.3.9 Mét dài 29,12 113.200,00 3.296.384 29,12 3.296.384 29,12 3.296.384 V50x50x5 for interceptor manhole
Thép V100x100x10 cho nắp hố ga/ Steel 2.2.21.6.3.10 Mét dài 28,8 120.000,00 3.456.000 28,8 3.456.000 28,8 3.456.000 V100x100x10 for cover of manhole
2.2.21.6.3.11 Đào đất/ Digging Mét khối 30,24 35.000,00 1.058.400 30,24 1.058.400 30,24 1.058.400
2.2.21.6.3.12 Lấp cát/ Sand Backfilling Mét khối 16,416 244.600,00 4.015.354 16,416 4.015.354 16,416 4.015.354
2.2.21.6.3.13 Vận chuyển đất/ Transporting Mét khối 13,824 25.000,00 345.600 13,824 345.600 13,824 345.600
2.2.21.6.4 Hố ga D1000/ Manhole D1000 5.601,39 278.156.173 5.601,39 278.156.174 5.601,39 278.156.174
2.2.21.6.4.1 Cừ tràm D8-10/ Bakau Pile D8-10 Cái 951 44.000,00 41.844.000 951 41.844.000 951 41.844.000
Trang 109 | 154
Cát lót dày 100mm/ Sand lining is 2.2.21.6.4.2 Mét khối 4,752 244.600,00 1.162.339 4,752 1.162.339 4,752 1.162.339 100mm thick
Bê tông đá 1x2 M150 dày 200mm/ Stone 2.2.21.6.4.3 Mét khối 4,752 1.530.000,00 7.270.560 4,752 7.270.560 4,752 7.270.560 Concrete 1x2 M150 thickkness of 200mm
Bê tông đá 1x2 M300/ Stone Concrete 2.2.21.6.4.4 Mét khối 38,853 1.670.000,00 64.884.510 38,853 64.884.510 38,853 64.884.510 1x2 M300
2.2.21.6.4.5 Ván khuôn/ Formwork Mét vuông 353,394 120.000,00 42.407.280 353,394 42.407.280 353,394 42.407.280
2.2.21.6.4.6 Cốt thép/ Reinforcement steel KG 4.056,61 16.800,00 68.151.065 4.056,61 68.151.065 4.056,61 68.151.065
Cung cấp và lắp đặt nắp hố ga bê tông cốt
thép 900x900x10mm/ Manhole concrete 2.2.21.6.4.7 Cái 9 2.300.000,00 20.700.000 9 20.700.000 9 20.700.000
cover 900x900x10mm
Miệng thu nước lưới chắn rác
900x250mm/ Funnel of trash rack 2.2.21.6.4.8 Cái 9 1.650.000,00 14.850.000 9 14.850.000 9 14.850.000
900x250mm
Thép V50x50x5 cho miệng hố ga/ Steel 2.2.21.6.4.9 Mét dài 32,76 113.200,00 3.708.432 32,76 3.708.432 32,76 3.708.432 V50x50x5 for interceptor manhole
Thép V100x100x10 cho nắp hố ga/ Steel 2.2.21.6.4.10 Mét dài 32,4 120.000,00 3.888.000 32,4 3.888.000 32,4 3.888.000 V100x100x10 for cover of manhole
2.2.21.6.4.11 Đào đất/ Digging Mét khối 54,432 35.000,00 1.905.120 54,432 1.905.120 54,432 1.905.120
2.2.21.6.4.12 Lấp cát/ Sand Backfilling Mét khối 27,432 244.600,00 6.709.867 27,432 6.709.868 27,432 6.709.868
2.2.21.6.4.13 Vận chuyển đất/ Transporting 27 25.000,00 675.000 27 675.000 27 675.000 Mét khối
Công tác thoát nước thải/ Waste- water 2.2.21.7 8.029,83 389.812.975 8.029,83 389.812.976 8.029,83 389.812.976 drainage Works
Hố ga D300(H<=2m)/ Manhole D300 2.2.21.7.1 7.024,93 341.971.474 7.024,93 341.971.474 7.024,93 341.971.474 ( H<=2m)
2.2.21.7.1.1 Cừ tràm D8-10/ Bakau Pile D8-10 Cái 1.200,00 44.000,00 52.800.000 1.200,00 52.800.000 1.200,00 52.800.000
Cát lót dày 100mm/ Sand lining is 2.2.21.7.1.2 Mét khối 7,5 244.600,00 1.834.500 7,5 1.834.500 7,5 1.834.500 100mm thick
Trang 110 | 154
Bê tông đá 1x2 M150 dày 150mm/ Stone 2.2.21.7.1.3 Mét khối 11,25 1.530.000,00 17.212.500 11,25 17.212.500 11,25 17.212.500 Concrete 1x2 M150 thickkness of 200mm
Bê tông đá 1x2 M250/ Stone Concrete 2.2.21.7.1.4 Mét khối 40,703 1.670.000,00 67.974.010 40,703 67.974.010 40,703 67.974.010 1x2 M250
2.2.21.7.1.5 Ván khuôn/ Formwork Mét vuông 597 120.000,00 71.640.000 597 71.640.000 597 71.640.000
2.2.21.7.1.6 Cốt thép/ Reinforcement steel KG 4.726,73 16.800,00 79.409.064 4.726,73 79.409.064 4.726,73 79.409.064
Thép V50x50x5 cho miệng hố ga/ Steel 2.2.21.7.1.7 Mét dài 183 113.200,00 20.715.600 183 20.715.600 183 20.715.600 V50x50x5 for interceptor manhole
Thép V100x100x10 cho nắp hố gas/ Steel 2.2.21.7.1.8 Mét dài 180 120.000,00 21.600.000 180 21.600.000 180 21.600.000 V100x100x10 for cover of manhole
2.2.21.7.1.9 Đào đất/ Digging/ excavating Mét khối 35.000,00 1.378.125 39,375 1.378.125 39,375 1.378.125 39,375
2.2.21.7.1.10 Lấp cát/ Sand Backfilling Mét khối 244.600,00 7.154.550 29,25 7.154.550 29,25 7.154.550 29,25
2.2.21.7.1.11 Vận chuyển đất/ Transporting Mét khối 25.000,00 253.125 10,125 253.125 10,125 253.125 10,125
Hố ga D300(2 2.2.21.7.2.1 Cừ tràm D8-10/ Bakau Pile D8-10 Cái 44.000,00 4.928.000 112 4.928.000 112 4.928.000 112 Cát lót dày 100mm/ Sand lining is Mét khối 244.600,00 171.220 0,7 171.220 0,7 171.220 0,7 2.2.21.7.2.2 100mm thick Bê tông đá 1x2 M150 dày 150mm/ Stone 2.2.21.7.2.3 Mét khối 1,05 1.530.000,00 1.606.500 1,05 1.606.500 1,05 1.606.500 Concrete 1x2 M150 thickkness of 200mm Bê tông đá 1x2 M250/ Stone Concrete 2.2.21.7.2.4 Mét khối 6,665 1.670.000,00 11.130.550 6,665 11.130.550 6,665 11.130.550 1x2 M250 2.2.21.7.2.5 Ván khuôn/ Formwork Mét vuông 102,76 120.000,00 12.331.200 102,76 12.331.200 102,76 12.331.200 2.2.21.7.2.6 Cốt thép/ Reinforcement steel KG 735,589 16.800,00 12.357.895 735,589 12.357.895 735,589 12.357.895 Thép V50x50x5 cho miệng hố ga/ Steel 2.2.21.7.2.7 Mét dài 17,08 113.200,00 1.933.456 17,08 1.933.456 17,08 1.933.456 V50x50x5 for interceptor manhole Thép V100x100x10 cho nắp hố gas/ Steel 2.2.21.7.2.8 Mét dài 16,8 120.000,00 2.016.000 16,8 2.016.000 16,8 2.016.000 V100x100x10 for cover of manhole 2.2.21.7.2.9 Đào đất/ Digging Mét khối 6,125 35.000,00 214.375 6,125 214.375 6,125 214.375 Trang 111 | 154 2.2.21.7.2.10 Lấp cát/ Sand Backfilling Mét khối 4,55 244.600,00 1.112.930 4,55 1.112.931 4,55 1.112.931 2.2.21.7.2.11 Vận chuyển đất/ Transporting Mét khối 1,575 25.000,00 39.375 1,575 39.375 1,575 39.375 2.2.21.8 Cơ Điện - Hạ Tầng Kỹ Thuật 11.702.816.216 99.901,27 11.702.816.216 99.901,27 11.702.816.216 99.901,27 2.2.21.8.1 Electrical System/Hệ Thống Cấp Điện 4.339.009.057 16.460,53 4.339.009.057 16.460,53 4.339.009.057 16.460,53 Medium Voltage - Power Station / Trung 2.054,00 1.697.422.512 2.054,00 1.697.422.512 2.054,00 1.697.422.512 2.2.21.8.1.1 Thế - Trạm Biến Áp Centrifugal concrete pillars 14M-11KV, foundation / Trụ BTLT 14M-11KV, 2.2.21.8.1.1.1 1 22.000.000,00 22.000.000 22.000.000 22.000.000 1 1 Bộ móng trụ Install LBFCO 24kV 200a + Fuse / Lắp 3 3.024.000,00 9.072.000 9.072.000 9.072.000 3 3 2.2.21.8.1.1.2 Bộ đặt LBFCO 24kV 200A + Fuse Surge protection LA 18 kV-10kA / Chống 3 1.440.000,00 4.320.000 4.320.000 4.320.000 3 3 2.2.21.8.1.1.3 Bộ sét lan truyền LA 18 kV-10kA 2.2.21.8.1.1.4 24kV Pin post insulator / Sứ đứng 24kV 12 425.000,00 5.100.000 12 5.100.000 12 5.100.000 Bộ 24kV Polymer insulator - 120kN / Sứ treo 6 425.000,00 2.550.000 2.550.000 2.550.000 6 6 2.2.21.8.1.1.5 Bộ 24kV loại polymer -120kN Cross arm, steel L75x75x8, L=2m / Bộ 2 775.000,00 1.550.000 1.550.000 1.550.000 2 2 2.2.21.8.1.1.6 Bộ Đà sắt L75*75*8 dài 2m Cross arm, steel L75x75x8, L=0.8m / Bộ 12 420.000,00 5.040.000 5.040.000 5.040.000 12 12 2.2.21.8.1.1.7 Bộ Đà sắt L75*75*8 dài 0.8m Galvanized iron conduit D150 / Ống sắt 12 420.000,00 5.040.000 5.040.000 5.040.000 12 12 2.2.21.8.1.1.8 Met tráng kẽm D150 Support hanging for cable head / Giá đỡ 1 1.800.000,00 1.800.000 1 1.800.000 1 1.800.000 2.2.21.8.1.1.9 Bộ đầu cáp đơn Underground MV Cable / Cáp ngầm trung thế 24kV CXV/DSTA/PVC 2.2.21.8.1.1.10 Met 545 552.900,00 301.330.500 545 301.330.500 545 301.330.500 3C50mm2 Trang 112 | 154 MV cables / Cáp trung thế 24kV ACX 2.2.21.8.1.1.11 Met 75 125.000,00 9.375.000 75 9.375.000 75 9.375.000 95mm2 AC50mm2 Bare aluminum cable with steel core / Cáp nhôm trần lõi thép 2.2.21.8.1.1.12 Met 25 75.000,00 1.875.000 25 1.875.000 25 1.875.000 AC50mm2 Bare copper cable M25mm2 (Connection pole) / Cáp đồng trần M25mm2 tiếp địa 2.2.21.8.1.1.13 Met 10 70.000,00 700.000 10 700.000 10 700.000 (Trụ đấu nối) PVC D20 conduit (Connection pole) / 2.2.21.8.1.1.14 Met 30.000,00 180.000 180.000 180.000 6 6 6 Ống PVC D20 (Trụ đấu nối) MV switchgear 2 LBS cubicles / Tủ điện 2.2.21.8.1.1.15 Bộ 200.000.000,00 200.000.000 200.000.000 200.000.000 1 1 1 trung thế 2 ngăn LBS Oil transformer Ecotrans foil Silic 750kVA 22/0.4kV / MBA Ecotrans lõi 2.2.21.8.1.1.16 Bộ 1 350.000.000,00 350.000.000 350.000.000 1 350.000.000 1 Silic 750kVA 22/0.4kV LV Panel + Capacitor / Tủ điện hạ thế + 2.2.21.8.1.1.17 Bộ 1 175.000.000,00 175.000.000 175.000.000 1 175.000.000 1 tụ bù LV cables / Cáp hạ thế 2x3x1C 300 Cu/XLPE/PVC + 2x1C 300 2.2.21.8.1.1.18 Met 8 7.000.000,00 56.000.000 56.000.000 8 56.000.000 8 Cu/XLPE/PVC Bare copper cable M50mm2 for earthing 2.2.21.8.1.1.19 (transformer substation) / Cáp đồng trần Met 36 230.000,00 8.280.000 36 8.280.000 36 8.280.000 M50mm2 tiếp địa (Trạm biến áp) Earthing rod copper plated steel 2.2.21.8.1.1.20 D16x2,4m (transformer substation) / Cọc Bộ 576.400,00 2.305.600 2.305.600 2.305.600 4 4 4 tiếp địa D16x2,4m (Trạm biến áp) 2.2.21.8.1.1.21 Cad weld / Mói hàn hóa nhiệt Mối 520.000,00 2.080.000 2.080.000 2.080.000 4 4 4 2.2.21.8.1.1.22 Earthing bar / Thanh đồng tiếp địa Thanh 576.400,00 576.400 576.400 576.400 1 1 1 Trang 113 | 154 Outdoor plastic cable head 3M50mm2 / 2.2.21.8.1.1.23 Bộ 16.000.000,00 48.000.000 48.000.000 48.000.000 3 3 3 Đầu cáp nhựa ngoài trời 3M50mm2 Double Tplug 3M50mm2 - 24kV Cable terminal box / Hộp đầu cáp T plug đôi 2.2.21.8.1.1.24 Bộ 1 16.000.000,00 16.000.000 1 16.000.000 1 16.000.000 3M50mm2 - 24kV Tplug 3M50mm2 - 24kV Cable terminal box / Hộp đầu cáp T plug 3M50mm2 - 2.2.21.8.1.1.25 Bộ 1 16.000.000,00 16.000.000 1 16.000.000 1 16.000.000 24kV Conduit HDPE D130/100 / Ống HDPE 2.2.21.8.1.1.26 518 80.000,00 41.440.000 518 41.440.000 518 41.440.000 Met D130/100 2.2.21.8.1.1.27 Cables tray / Máng cáp 300x100 700.000,00 4.200.000 6 4.200.000 4.200.000 Met 6 6 2.2.21.8.1.1.28 Sleeve PVC D114 / Ống chờ PVC D114 600.000,00 3.600.000 6 3.600.000 3.600.000 Bộ 6 6 2.2.21.8.1.1.29 Sleeve PVC D200 / Ống chờ PVC D200 1.000.000,00 2.000.000 2 2.000.000 2.000.000 Bộ 2 2 2.2.21.8.1.1.30 Excavation / Đào đất Mét khối 110 35.000,00 3.850.000 110 3.850.000 110 3.850.000 2.2.21.8.1.1.31 Backfill / Đắp đất Mét vuông 30.000,00 1.410.000 47 1.410.000 1.410.000 47 47 2.2.21.8.1.1.32 Sand backfill / Đắp cát Mét khối 30.000,00 1.950.000 65 1.950.000 1.950.000 65 65 2.2.21.8.1.1.33 Warning tape / Băng cảnh báo 518 15.000,00 7.770.000 518 7.770.000 518 7.770.000 Met 2.2.21.8.1.1.34 MV Manholes / Hố ga điện trung thế 6 8.000.000,00 48.000.000 6 48.000.000 6 48.000.000 Cái Design, testing, handover, connection fee with EVN / Chi phí thiết kế, thử nghiệm, 2.2.21.8.1.1.35 1 271.678.900,00 271.678.900 1 271.678.900 1 271.678.900 Bộ nghiệm thu, đấu nối với điện lực địa phương 2.2.21.8.1.1.36 Accessories / Vật tự phụ 1 67.349.112,00 67.349.112 67.349.112 67.349.112 Lô 1 1 2.2.21.8.1.2 Electrical System / Hệ Thống Điện 14.406,53 2.641.586.545 14.406,53 2.641.586.545 14.406,53 2.641.586.545 2.2.21.8.1.2.1 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.2P, 2 20.800.000,00 41.600.000 41.600.000 41.600.000 Cái 2 2 2.2.21.8.1.2.2 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.4P, 1 19.200.000,00 19.200.000 19.200.000 19.200.000 Cái 1 1 Trang 114 | 154 2.2.21.8.1.2.3 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.6P, 1 18.300.000,00 18.300.000 18.300.000 18.300.000 Cái 1 1 2.2.21.8.1.2.4 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.8P, 18.300.000,00 18.300.000 Cái 1 1 18.300.000 1 18.300.000 2.2.21.8.1.2.5 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.10P, 19.200.000,00 19.200.000 Cái 1 1 19.200.000 1 19.200.000 2.2.21.8.1.2.6 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.12P 19.900.000,00 19.900.000 Cái 1 1 19.900.000 1 19.900.000 2.2.21.8.1.2.7 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.14P.15P 19.900.000,00 19.900.000 Cái 1 1 19.900.000 1 19.900.000 2.2.21.8.1.2.8 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.15P 19.000.000,00 19.000.000 Cái 1 1 19.000.000 1 19.000.000 2.2.21.8.1.2.9 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.13P 19.000.000,00 19.000.000 Cái 1 1 19.000.000 1 19.000.000 2.2.21.8.1.2.10 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.11P 19.200.000,00 19.200.000 Cái 1 1 19.200.000 1 19.200.000 2.2.21.8.1.2.11 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.9P 19.200.000,00 19.200.000 Cái 1 1 19.200.000 1 19.200.000 2.2.21.8.1.2.12 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.7P 18.300.000,00 18.300.000 Cái 1 1 18.300.000 1 18.300.000 2.2.21.8.1.2.13 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.5P 18.300.000,00 18.300.000 Cái 1 1 18.300.000 1 18.300.000 2.2.21.8.1.2.14 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.3P 18.300.000,00 18.300.000 Cái 1 1 18.300.000 1 18.300.000 2.2.21.8.1.2.15 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.1P 20.300.000,00 20.300.000 Cái 1 1 20.300.000 1 20.300.000 2.2.21.8.1.2.16 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.2T 18.300.000,00 18.300.000 Cái 1 1 18.300.000 1 18.300.000 2.2.21.8.1.2.17 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.4T.2P 21.000.000,00 21.000.000 Cái 1 1 21.000.000 1 21.000.000 2.2.21.8.1.2.18 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.6T 19.200.000,00 19.200.000 Cái 1 1 19.200.000 1 19.200.000 2.2.21.8.1.2.19 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.8T 19.200.000,00 19.200.000 Cái 1 1 19.200.000 1 19.200.000 2.2.21.8.1.2.20 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.10T 18.300.000,00 18.300.000 Cái 1 1 18.300.000 1 18.300.000 2.2.21.8.1.2.21 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.12T.17T 19.000.000,00 19.000.000 Cái 1 1 19.000.000 1 19.000.000 2.2.21.8.1.2.22 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.17T 19.000.000,00 19.000.000 Cái 1 1 19.000.000 1 19.000.000 2.2.21.8.1.2.23 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.15T 18.300.000,00 18.300.000 Cái 1 1 18.300.000 1 18.300.000 2.2.21.8.1.2.24 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.13T 19.000.000,00 19.000.000 Cái 1 1 19.000.000 1 19.000.000 Trang 115 | 154 2.2.21.8.1.2.25 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.11T 19.900.000,00 19.900.000 Cái 1 1 19.900.000 1 19.900.000 2.2.21.8.1.2.26 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.9T 19.200.000,00 19.200.000 1 19.200.000 1 19.200.000 Cái 1 2.2.21.8.1.2.27 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.7T 18.300.000,00 18.300.000 1 18.300.000 1 18.300.000 Cái 1 2.2.21.8.1.2.28 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.5T 18.300.000,00 18.300.000 1 18.300.000 1 18.300.000 Cái 1 2.2.21.8.1.2.29 Panel / Tủ điện TPP-P.XU.3T 18.300.000,00 18.300.000 1 18.300.000 1 18.300.000 Cái 1 2.2.21.8.1.2.30 Panel / Tủ điện TLK-P.XU.1T.1P 21.500.000,00 21.500.000 1 21.500.000 1 21.500.000 Cái 1 Cables / Cáp 0.6/1kV 3AX 240mm2+AX 2.2.21.8.1.2.31 Met 1.716,00 400.000,00 686.400.000 1.716,00 686.400.000 1.716,00 686.400.000 120mm2 Cables / Cáp 0,6/1KV CXV/DSTA 2.2.21.8.1.2.32 Met 2.235,00 320.000,00 715.200.000 2.235,00 715.200.000 2.235,00 715.200.000 3C25mm2 + 16mm2 Cables / Cáp 0,6/1KV CXV/DSTA 2.2.21.8.1.2.33 Met 40 370.000,00 14.800.000 40 14.800.000 40 14.800.000 3C25mm2 + 35mm2 Conduit HDPE D130/100 / Ống HDPE 2.2.21.8.1.2.34 Met 1.658,00 80.000,00 132.640.000 1.658,00 132.640.000 1.658,00 132.640.000 D130/100 2.2.21.8.1.2.35 Conduit HDPE 65/50 / Ống HDPE 65/50 Met 2.235,00 40.000,00 89.400.000 2.235,00 89.400.000 2.235,00 89.400.000 2.2.21.8.1.2.36 Excavation / Đào đất Mét khối 1.230,77 35.000,00 43.076.775 1.230,77 43.076.775 1.230,77 43.076.775 2.2.21.8.1.2.37 Backfill / Đắp đất Mét vuông 527,471 30.000,00 15.824.130 527,471 15.824.130 527,471 15.824.130 2.2.21.8.1.2.38 Sand backfill / Đắp cát Mét khối 703,294 30.000,00 21.098.820 703,294 21.098.820 703,294 21.098.820 2.2.21.8.1.2.39 Warning tape / Băng cảnh báo Met 3.951,00 15.000,00 59.265.000 3.951,00 59.265.000 3.951,00 59.265.000 Foundation for LV panel / Móng tủ điện 2.2.21.8.1.2.40 1.500.000,00 45.000.000 45.000.000 45.000.000 30 Cái 30 30 hạ thế 2.2.21.8.1.2.41 LV manholes / Hố ga điện hạ thế 4.500.000,00 81.000.000 81.000.000 81.000.000 18 Cái 18 18 2.2.21.8.1.2.42 Earthing for LV panel / Tiếp địa tủ điện 576.400,00 17.292.000 17.292.000 17.292.000 30 Bộ 30 30 Trang 116 | 154 2.2.21.8.1.2.43 Accessories / Vật tự phụ 1 125.789.820,00 125.789.820 125.789.820 125.789.820 1 Lô 1 Street Light System/Hệ Thống Chiếu 2.2.21.8.2 5.166,31 1.060.569.285 5.166,31 1.060.569.285 5.166,31 1.060.569.285 Sáng Đường Street light LED 80W , poles H=7m, lamp post 2m / Đèn chiếu sáng LED 2.2.21.8.2.1 Cái 42 13.000.000,00 546.000.000 42 546.000.000 42 546.000.000 80W , trụ H=7m, cần 2m Met 2.2.21.8.2.2 CXV/DSTA 0,6/1KV 4x10mm2 1.315,00 125.000,00 164.375.000 1.315,00 164.375.000 1.315,00 164.375.000 Met 2.2.21.8.2.3 CXV 0,6/1KV 3x2.5mm2 420 37.000,00 15.540.000 420 15.540.000 420 15.540.000 Cái 2.2.21.8.2.4 RCBO 1P-6A, 30mmA 42 120.000,00 5.040.000 42 5.040.000 42 5.040.000 Met 2.2.21.8.2.5 Conduit HDPE 65/50 / Ống HDPE 65/50 1.183,50 45.000,00 53.257.500 1.183,50 53.257.500 1.183,50 53.257.500 2.2.21.8.2.6 Excavation / Đào đất Mét khối 338,903 35.000,00 11.861.605 338,903 11.861.605 338,903 11.861.605 2.2.21.8.2.7 Backfill / Đắp đất Mét vuông 145,244 30.000,00 4.357.320 145,244 4.357.320 145,244 4.357.320 2.2.21.8.2.8 Sand backfill / Đắp cát Mét khối 193,659 30.000,00 5.809.770 193,659 5.809.770 193,659 5.809.770 Flexibles conduit PVC D20 / Ống mềm Met 84 24.000,00 2.016.000 84 2.016.000 84 2.016.000 2.2.21.8.2.9 PVC D20 LV Panel DB-CSCC c/w foundation / Cái 2.2.21.8.2.10 1 32.000.000,00 32.000.000 32.000.000 32.000.000 1 1 DB-CSCC, bao gồm móng tủ điện Cables from substation to DB-CSCC panel / Cáp điện từ trạm biến áp đến tủ 2.2.21.8.2.11 Lô 1 1.150.000,00 1.150.000 1.150.000 1.150.000 1 1 điện DB-CSCC 2.2.21.8.2.12 Light foundation / Móng trụ đèn Cái 42 2.500.000,00 105.000.000 42 105.000.000 42 105.000.000 Earthing connect all light poles, bare 2.2.21.8.2.13 copper 11mm2 / Tiếp địa nối liên hoàn trụ Met 1.315,00 30.000,00 39.450.000 1.315,00 39.450.000 1.315,00 39.450.000 đèn, cáp đồng trần 11mm2 2.2.21.8.2.14 Earthing for light poles / Tiếp địa trụ đèn Bộ 42 576.400,00 24.208.800 42 24.208.800 42 24.208.800 2.2.21.8.2.15 Accessories / Vật tự phụ Lô 1 50.503.290,00 50.503.290 1 50.503.290 1 50.503.290 Trang 117 | 154 Lightning Protection System / Hệ Thống 2.2.21.8.3 219 272.893.320 219 272.893.320 219 272.893.320 Chống Sét ESE terminal lightning protection, level 4, Rp=89m / Kim thu sét tia tiên đạo 2.2.21.8.3.1 Cái 2 25.000.000,00 50.000.000 2 50.000.000 2 50.000.000 E.S.E bảo vệ cấp 4 Rp=89m ESE terminal lightning protection, level 4, Rp=107m / Kim thu sét tia tiên đạo 2.2.21.8.3.2 Cái 1 33.000.000,00 33.000.000 33.000.000 33.000.000 1 1 E.S.E bảo vệ cấp 4 Rp=107m Hot-dip galvanized steel poles H=18m / 2.2.21.8.3.3 Cái 29.000.000,00 87.000.000 3 87.000.000 3 87.000.000 3 Trụ thép mạ kẽm nhúng nóng H=18m Cái 2.2.21.8.3.4 Test box / Hộp kiểm tra tiếp địa 2.200.000,00 6.600.000 3 6.600.000 3 6.600.000 3 Earthing rod copper plated steel D16, L2.4m / Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, 2.2.21.8.3.5 Cái 526.400,00 11.054.400 21 11.054.400 21 11.054.400 21 L2.4m Mối 2.2.21.8.3.6 Cad weld / Mói hàn hóa nhiệt 390.000,00 9.360.000 24 9.360.000 24 9.360.000 24 Bare copper 70mm2 / Cáp đồng bện 2.2.21.8.3.7 Met 48 11.604.000 48 11.604.000 241.750,00 11.604.000 48 70mm2 dẩn và thoát sét Bare copper 95mm2 / Cáp đồng trần tiếp 2.2.21.8.3.8 Met 115 272.000,00 31.280.000 115 31.280.000 115 31.280.000 đất 95mm2 Testing & handover / Chi phí kiểm tra, 2.2.21.8.3.9 Lô 1 20.000.000 1 20.000.000 20.000.000,00 20.000.000 1 nghiệm thu bàn giao Lô 1 12.994.920 1 12.994.920 1 2.2.21.8.3.10 Accessories / Vật tự phụ 12.994.920,00 12.994.920 Communication System/ Hệ Thống 2.2.21.8.4 5.086,29 788.969.174 5.086,29 788.969.174 5.086,29 788.969.174 Thông Tin Liên Lạc Met 2.2.21.8.4.1 PVC pipe D110/ Ống PVC D110 1.964,00 120.000,00 235.680.000 1.964,00 235.680.000 1.964,00 235.680.000 2.2.21.8.4.2 HI pipe D110/ Ống HI D110 Met 190 200.000,00 38.000.000 190 38.000.000 190 38.000.000 2.2.21.8.4.3 Manhole 400x400/ Hố kỹ thuật 400x400 Cái 63 3.416.000,00 215.208.000 63 215.208.000 63 215.208.000 Manhole 1200x1200x1010/ Hố ga 2.2.21.8.4.4 Cái 14 6.500.000,00 91.000.000 14 91.000.000 14 91.000.000 1200x1200x1010 Met 2.2.21.8.4.5 PVC pipe D56/ Ống luồn PVC D56 1.500,00 85.000,00 127.500.000 1.500,00 127.500.000 1.500,00 127.500.000 Trang 118 | 154 2.2.21.8.4.6 Excavation/ Đào đất Mét khối 639,645 35.000,00 22.387.575 639,645 22.387.575 639,645 22.387.575 2.2.21.8.4.7 Sand backfill/ Đắp cát Mét khối 321,387 30.000,00 9.641.610 321,387 9.641.610 321,387 9.641.610 2.2.21.8.4.8 Backfill/ Đắp đất Mét khối 393,258 30.000,00 11.797.740 393,258 11.797.740 393,258 11.797.740 2.2.21.8.4.9 Accessories / Vật tự phụ Lô 1 37.754.249,00 37.754.249 1 37.754.249 1 37.754.249 Water Supply System/ Hệ Thống Cấp 3.217,60 1.044.019.415 3.217,60 1.044.019.415 3.217,60 1.044.019.415 2.2.21.8.5 Nước HDPE pipe DN125 PN10/ Ống HDPE Met 1.357,00 356.424,00 483.667.368 1.357,00 483.667.368 1.357,00 483.667.368 2.2.21.8.5.1 DN125, PN10 Black steel pipe across the road DN150/ Ống thép đen cho ống băng đường 2.2.21.8.5.2 Met 152 420.000,00 63.840.000 152 63.840.000 152 63.840.000 DN150 2.2.21.8.5.3 Gate valve DN125/ Van Cổng DN125 Cái 13 3.360.000,00 43.680.000 13 43.680.000 13 43.680.000 Air realease valve DN25 included manhole/ Van xả khí DN25, bao gồm hố 2.2.21.8.5.4 Cái 3.500.000,00 14.000.000 14.000.000 14.000.000 4 4 4 van Gate valve DN125 included manhole/Van 2.2.21.8.5.5 Cái 3 2.100.000,00 6.300.000 6.300.000 6.300.000 3 3 xả cặn DN125 , bao gồm hố van Fire pillar hyrant cw gate valve DN100/ Bộ 2.2.21.8.5.6 Trụ chữa cháy + Van cổng ty chìm 5 15.000.000,00 75.000.000 75.000.000 75.000.000 5 5 DN100 Fittings & accessories/ Vật tư phụ và phụ 2.2.21.8.5.7 Lô 1 78.946.047,00 78.946.047 78.946.047 78.946.047 1 1 kiện Clamp saddled D125/32/ Đai khởi thủy 2.2.21.8.5.8 Cái 149 1.000.000,00 149.000.000 149 149.000.000 149 149.000.000 D125/32 Met 447 2.2.21.8.5.9 HDPE pipe D32/ Ống HDPE D32 32.000,00 14.304.000 14.304.000 447 14.304.000 447 542,8 2.2.21.8.5.10 Excavation/ Đào đất Mét khối 35.000,00 18.998.000 18.998.000 542,8 18.998.000 542,8 2.2.21.8.5.11 Backfill / Đắp đất Mét khối 237,475 30.000,00 7.124.250 237,475 7.124.250 237,475 7.124.250 2.2.21.8.5.12 Sand backfill/ Đắp cát Mét khối 305,325 30.000,00 9.159.750 305,325 9.159.750 305,325 9.159.750 Trang 119 | 154 Conecting fee for water supply system/ 2.2.21.8.5.13 Lô 1 80.000.000,00 80.000.000 1 80.000.000 1 80.000.000 Xin phép đấu nối nước cấp Waste Water Drainage System/ Hệ Thống 1.903,37 989.800.235 1.903,37 989.800.235 1.903,37 989.800.235 2.2.21.8.6 Thoát Nước Thải HDPE pipe 1 layer type 1.9 kg/cm2 D250 /Ống HDPE D250 loại 1 vách , độ cứng 2.2.21.8.6.1 Met 830 504.000,00 418.320.000 830 418.320.000 830 418.320.000 vòng 1.9 kg/cm2 HDPE pipe 2 layers type 4.5 kg/cm2 D250/ Ống HDPE D250 loại 2 vách, độ 2.2.21.8.6.2 Met 30,92 821.000,00 25.385.320 30,92 25.385.320 30,92 25.385.320 cứng vòng 4.5 kg/cm2 HDPE pipe 1 layer type 1.9 kg/cm2 D300/ Ống HDPE D300 loại 1 vách , độ 2.2.21.8.6.3 Met 352,52 554.000,00 195.296.080 352,52 195.296.080 352,52 195.296.080 cứng vòng 1.9 kg/cm2 HDPE pipe 2 layers type 4.5 kg/cm2 2.2.21.8.6.4 D300/ Ống HDPE D300 loại 2 vách, độ Met 107,4 974.000,00 104.607.600 107,4 104.607.600 107,4 104.607.600 cứng vòng 4.5 kg/cm2 Fittings & accessories/ Vật tư phụ và phụ Lô 1 74.360.900,00 74.360.900 1 74.360.900 1 74.360.900 2.2.21.8.6.5 kiện 2.2.21.8.6.6 Excavation/ Đào đất Mét khối 334,763 35.000,00 11.716.705 334,763 11.716.705 334,763 11.716.705 2.2.21.8.6.7 Sand backfill/ Đắp cát Mét khối 245,763 244.600,00 60.113.630 245,763 60.113.630 245,763 60.113.630 Conecting fee for waste water drainage 2.2.21.8.6.8 Lô 1 100.000.000,00 100.000.000 1 100.000.000 1 100.000.000 system/ Xin phép đấu nối nước thải Storm Water Drainage System/ Hệ Thống 2.2.21.8.7 67.848,18 3.207.555.730 67.848,18 3.207.555.730 67.848,18 3.207.555.730 Thoát Nước Mưa RC pipe D400-H30/ Ống bê tông D400- 2.2.21.8.7.1 Met 103,5 685.000,00 70.897.500 103,5 70.897.500 103,5 70.897.500 H30, Loại rung ép RC pipe D600-H30/ Ống bê tông D600- 2.2.21.8.7.2 Met 634,5 1.048.500,00 665.273.250 634,5 665.273.250 634,5 665.273.250 H30, Loại ly tâm RC pipe D800-H30/ Ống bê tông D800- 2.2.21.8.7.3 Met 158,58 1.545.500,00 245.085.390 158,58 245.085.390 158,58 245.085.390 H30, Loại ly tâm Trang 120 | 154 RC pipe D1000-H30/ Ống bê tông 2.2.21.8.7.4 Met 146 2.250.000,00 328.500.000 146 328.500.000 146 328.500.000 D1000-H30, Loại ly tâm 2.2.21.8.7.5 RC pipe support D400/ Gối Cống D400 Cái 82 210.000,00 17.220.000 82 17.220.000 82 17.220.000 2.2.21.8.7.6 RC pipe support D600/ Gối Cống D600 Cái 318 275.000,00 87.450.000 318 87.450.000 318 87.450.000 2.2.21.8.7.7 RC pipe support D800/ Gối Cống D800 Cái 80 330.000,00 26.400.000 80 26.400.000 80 26.400.000 2.2.21.8.7.8 RC pipe support D1000/ Gối Cống D1000 Cái 74 465.000,00 34.410.000 74 34.410.000 74 34.410.000 2.2.21.8.7.9 Rubber joint D400/ Joint cao su D400mm Cái 41 60.000,00 2.460.000 41 2.460.000 41 2.460.000 2.2.21.8.7.10 Rubber joint D600/ Joint cao su D600mm Cái 159 80.000,00 12.720.000 159 12.720.000 159 12.720.000 2.2.21.8.7.11 Rubber joint D800/ Joint cao su D800mm Cái 40 105.000,00 4.200.000 40 4.200.000 40 4.200.000 Rubber joint D1000/ Joint cao su 2.2.21.8.7.12 Cái 37 155.000,00 5.735.000 37 5.735.000 37 5.735.000 D1000mm Learn concrete stone 4x6, M150 80m thk/ Bê tông lót đáy móng đá 4x60, M150 dày 2.2.21.8.7.13 Mét khối 92,302 1.500.000,00 138.453.000 92,302 138.453.000 92,302 138.453.000 80mm Concrete stone 1x2, M150/ Bê tông đá 2.2.21.8.7.14 Mét khối 173,066 1.700.000,00 294.212.200 173,066 294.212.200 173,066 294.212.200 1x2 , M150 Bakau pile for pipe foundation / Cừ tràm 2.2.21.8.7.15 Met 62.068,70 11.000,00 682.755.700 62.068,70 682.755.700 62.068,70 682.755.700 móng cống 2.2.21.8.7.16 Excavation/ Đào đất Mét khối 2.139,53 35.000,00 74.883.690 2.139,53 74.883.690 2.139,53 74.883.690 2.2.21.8.7.17 Sand backfill/ Đắp cát Mét khối 1.500,00 244.600,00 366.900.000 1.500,00 366.900.000 1.500,00 366.900.000 Conecting fee for storm water drainage 2.2.21.8.7.18 Lô 1 150.000.000,00 150.000.000 1 150.000.000 1 150.000.000 system/ Xin phép đấu nối nước mưa 2.2.21.9 Landscape 6.975,05 4.975.127.008 3.498,15 2.777.828.037 3.498,15 2.777.828.037 2.2.21.9.1 Finishing/ Hoàn thiện 1.289,10 1.303.413.988 189,7 261.108.771 189,7 261.108.771 Interlocking brick for landscape & intersection traffic/ Lát gạch bê tông tự 2.2.21.9.1.1 Mét vuông 1.046,61 972.134,73 1.017.445.926 0 0 0 0 chèn cho khu vực cảnh quan và nút giao thông Trang 121 | 154 Rubber floor for children play ground 2.2.21.9.1.2 Mét vuông 189,7 1.376.430,00 261.108.771 189,7 261.108.771 189,7 261.108.771 25mm thk/ Sàn cao su EPDM sân chơi trẻ em dày 25mm Natural pepble size ∅30 - 50mm/ Sàn lát 2.2.21.9.1.3 Mét vuông 52,79 470.909,09 24.859.291 0 0 0 0 sỏi tự nhiên Kích thước: ∅30 - 50mm Equipments play ground/ Thiết bị sân 2.2.21.9.2 580.581.641 155.843.366 155.843.366 61 9 9 chơi 2.2.21.9.2.1 Bench/ Ghế ngồi Bộ 19 4.785.000,00 90.915.000 0 0 0 0 2.2.21.9.2.2 Trush bin/Thùng rác Bộ 16 10.731.000,00 171.696.000 0 0 0 0 Có Bao gồm 1 thùng rác để thu gom rác thải nguy hải theo quy định hiện hành/ 2.2.21.9.2.3 Bộ 1 19.000.000,00 19.000.000 0 0 0 0 Trash bins to collect hazardous waste according to current regulations 2.2.21.9.2.4 Swing slide/ Cầu trượt xích đu 40.071.806,00 40.071.806 Bộ 1 1 40.071.806 1 40.071.806 Elephant spring rider/Thú nhún lò xo con 2.2.21.9.2.5 Bộ 5 5.226.408,50 26.132.043 5 26.132.045 5 26.132.045 voi Seahorses spring rider/Thú nhún lò xo cá 2.2.21.9.2.6 Bộ 4 5.226.408,50 20.905.634 4 20.905.636 4 20.905.636 ngựa 2.2.21.9.2.7 Duck spring rider/Thú nhún lò xo con vịt 5.226.408,50 5.226.409 Bộ 1 1 5.226.409 1 5.226.409 Ferris wheel 4 seats/Đu quay 4 chổ ghế 2.2.21.9.2.8 Bộ 1 14.416.328,00 14.416.328 1 14.416.328 1 14.416.328 nhựa Ferris wheel 4 animals/ Đu quay 4 con 2.2.21.9.2.9 Bộ 1 27.187.160,00 27.187.160 1 27.187.160 1 27.187.160 giống 2.2.21.9.2.10 4-place seesaw/ Bập bênh 4 chổ Bộ 2 10.951.993,50 21.903.987 2 21.903.988 2 21.903.988 2.2.21.9.2.11 Pulling machine/ Máy tập kéo tay Bộ 1 22.309.090,91 22.309.091 0 0 0 0 2.2.21.9.2.12 Waist exercise machine/ Máy tập xoay eo Bộ 2 9.272.727,27 18.545.455 0 0 0 0 2.2.21.9.2.13 Bicycle exercise machine/ Máy tập đạp xe Bộ 2 22.500.000,00 45.000.000 0 0 0 0 Multifunctional exercise machine/ Máy 2.2.21.9.2.14 Bộ 2 19.090.909,09 38.181.818 0 0 0 0 tập đa chức năng Trang 122 | 154 Exercise machine body/ Máy tập toàn 2.2.21.9.2.15 Bộ 1 9.545.454,54 9.545.455 0 0 0 0 thân Treadmill in the air/ Máy chạy bộ trên Bộ 1 2.2.21.9.2.16 9.545.454,54 9.545.455 0 0 0 0 không Lô 1 2.2.21.9.2.17 Điều chỉnh chênh lệch Winam 0 0 -6 -6 -6 -6 Kerb of planter box/ Công tác bó lề bồn 2.2.21.9.3 2.324,50 488.145.000 0 0 0 0 hoa Concrete kerb of planter box/ Bó lề bê 2.2.21.9.3.1 Met 2.324,50 210.000,00 488.145.000 0 0 0 0 tông cho bồn hoa 2.2.21.9.4 Green plant & soil/ Cây xanh và đất trồng 3.300,45 2.602.986.379 3.299,45 2.360.875.900 3.299,45 2.360.875.900 157 2.2.21.9.4.1 Trees/ Cây bóng mát 1.029.600.000 157 1.236.150.000 157 1.236.150.000 Cây 87 87 2.2.21.9.4.1.1 Barringtonia acutangula/ Cây lộc vừng 5.135.000,00 446.745.000 817.800.000 87 817.800.000 Cây 8 8 8 2.2.21.9.4.1.2 Cassia fistula L/Cây muồng hoàng yến 4.225.000,00 33.800.000 23.600.000 23.600.000 Cây 5 5 5 2.2.21.9.4.1.3 Tabebuia Rosea Pink/ Kèn hồng 2.275.000,00 11.375.000 12.400.000 12.400.000 Cây 40 40 40 2.2.21.9.4.1.4 Phoenix dactylifera/ Cây chà là 11.700.000,00 468.000.000 337.600.000 337.600.000 Cây 7 7 7 2.2.21.9.4.1.5 Tabebuia argentea/ Cây chuông vàng 2.990.000,00 20.930.000 19.250.000 19.250.000 Cây 10 10 10 2.2.21.9.4.1.6 Plumeria rubra/ Cây sứ trắng 4.875.000,00 48.750.000 25.500.000 25.500.000 2.2.21.9.4.2 Shurbs/Cây bụi 1.679,50 817.760.613 1.679,50 527.101.400 1.679,50 527.101.400 2.2.21.9.4.2.1 Heliconia psittacorum/ Cây chuối mỏ két Mét vuông 301,41 438.750,00 132.243.638 301,41 90.423.000 301,41 90.423.000 Himenocallis americana/ Cây bạch trinh 2.2.21.9.4.2.2 Mét vuông 246,1 438.750,00 107.976.375 246,1 73.830.000 246,1 73.830.000 biển 2.2.21.9.4.2.3 Costus woodsonii/ Cây phúc lộc thọ Mét vuông 95,6 877.500,00 83.889.000 95,6 43.020.000 95,6 43.020.000 2.2.21.9.4.2.4 Alternanthera dentata/ Cây mắt nai Mét vuông 430,2 390.000,00 167.778.000 430,2 111.852.000 430,2 111.852.000 Wrightia antidysenterica/ Cây mai vạn 2.2.21.9.4.2.5 Mét vuông 17,9 2.164.500,00 38.744.550 17,9 10.919.000 17,9 10.919.000 phúc 2.2.21.9.4.2.6 Pandanus variegated/ Cây dứa vạn phát Mét vuông 235,29 845.000,00 198.820.050 235,29 131.762.400 235,29 131.762.400 2.2.21.9.4.2.7 Yzygium campanulatum/ Cây hồng lộc Cây 76 546.000,00 41.496.000 76 33.440.000 76 33.440.000 Trang 123 | 154 2.2.21.9.4.2.8 Bambusa multiplex/ Cây trúc quân tử Cây 277 169.000,00 46.813.000 277 31.855.000 277 31.855.000 2.2.21.9.4.3 Flower & grass/ Hoa và thảm 1.463,95 755.625.766 1.462,95 597.624.500 1.462,95 597.624.500 2.2.21.9.4.3.1 Rosa chinensis Jacq/ Hoa hồng Cây 130.000,00 7.800.000 60 5.100.000 60 5.100.000 60 2.2.21.9.4.3.2 Bougainvillea spectabilis/ Hoa giấy Cây 104.000,00 7.904.000 76 30.400.000 76 30.400.000 76 2.2.21.9.4.3.3 Galphimia gracsilis/ Kim Đồng Cây 65.000,00 5.785.000 89 3.115.000 89 3.115.000 89 2.2.21.9.4.3.4 Rueliia brittoniana/ Hoa chiều tím Cây 35.100,00 421.200 12 300.000 12 300.000 12 2.2.21.9.4.3.5 Cuphea hysopifolia/ Cẩm tú mai Mét vuông 54,55 390.000,00 21.274.500 54,55 14.728.500 54,55 14.728.500 2.2.21.9.4.3.6 Zoysia japonica/ Cỏ nhung Mét vuông 317,4 84.500,00 26.820.300 317,4 20.631.000 317,4 20.631.000 set of trees against, 4 pcs/trees/ Bộ cây 215.495,99 33.832.870 157 23.550.000 157 23.550.000 157 2.2.21.9.4.3.7 Bộ chống, 4 cây chống/ cây 2.2.21.9.4.3.8 Soil/Đất trồng cây 484.865,97 293.343.914 605 314.600.000 605 314.600.000 605 Mét khối Maintenance of trees/ Bảo dưỡng cây Tháng 12 26.936.998,50 323.243.982 12 150.000.000 12 150.000.000 2.2.21.9.4.3.9 xanh Chinese Banyan fence heigh 1m, width 30-35cm (separate project & area for school)/ Hàng rào cây gừa cao 1m, rộng 2.2.21.9.4.3.10 Mét dài 80 440.000,00 35.200.000 80 35.200.000 80 35.200.000 30-35cm (ngăn dự án và khu đất trống dự kiến xây trường học) 2.2.21.9.4.3.11 Điều chỉnh chênh lệch Không Gian Đẹp 1 0 0 0 0 0 Lô 0 Cây xanh quanh tầng 2 clubhouse/ Trees 60 1.756.271,89 105.376.314 60 36.000.000 60 36.000.000 2.2.21.10 Bó around the 2 floor clubhouse Hố ga thoát nước mưa 800x800x2300mm (bao gồm nắp bê tông, thép góc viền 2.2.21.11 Cái 1 17.822.000,00 17.822.000 0 0 0 0 mương)/ Manhole 800x800x2300mm (included concrete cover, angle steel) Hố ga thoát nước thải 600x600x1800mm (bao gồm nắp bê tông, thép góc viền 2.2.21.12 Cái 1 14.867.500,00 14.867.500 0 0 0 0 mương)/ Manhole 600x600x1800mm Trang 124 | 154 (included concrete cover, angle steel) Landscape lighting / Chiếu sáng Cảnh 1.345,94 602.746.746 1.345,94 649.182.917 1.345,94 649.182.917 2.2.21.13 quan 2.2.21.13.1 Column light c/w 4 ball / Đèn cầu 4 bóng 10.002.843,44 120.034.121 12 126.000.000 12 126.000.000 Cái 12 1.885.168,39 39.588.536 21 44.100.000 21 44.100.000 2.2.21.13.2 Spot light / Đèn hắt Cái 21 3.030.500,00 166.677.500 55 176.550.000 55 176.550.000 2.2.21.13.3 Column light / Đèn Trụ Cái 55 20.831.283,33 83.325.133 4 90.000.000 4 90.000.000 2.2.21.13.4 Art light / Đèn nghệ thuật Cái 4 Cables / Cáp CXV/DSTA 0,6/1KV 120.468,10 57.463.281 477 86.337.000 477 86.337.000 2.2.21.13.5 Met 477 4x10mm2 2.2.21.13.6 Cables / Cáp CXV 0,6/1KV 3x2.5mm2 23.841,35 1.549.687 65 1.950.000 65 1.950.000 Met 65 Conduit HDPE D65/50 / Ống HDPE 429,3 52.509,91 22.542.506 429,3 21.171.787 429,3 21.171.787 2.2.21.13.7 Met D65/50 Flexibles conduit PVC D20 / Ống mềm 60 22.079,06 1.324.743 60 1.260.000 60 1.260.000 2.2.21.13.8 Met PVC D20 2.2.21.13.9 Excavation / Đào đất Mét khối 110,319 26.388,89 2.911.196 110,319 24.270.180 110,319 24.270.180 2.2.21.13.10 Backfill / Đắp đất Mét vuông 47,28 42.222,22 1.996.267 47,28 7.092.000 47,28 7.092.000 2.2.21.13.11 Sand backfill / Đắp cát Mét khối 63,039 267.055,56 16.834.915 63,039 3.151.950 63,039 3.151.950 2.2.21.13.12 Foundation for lighting / Móng trụ đèn Lô 1 51.778.100,44 51.778.100 54.000.000 1 54.000.000 1 2.2.21.13.13 Accessories / Vật tự phụ Lô 1 36.720.760,71 36.720.761 13.300.000 1 13.300.000 1 Landscape irrigation/ Hệ thống tưới Cảnh 2.2.21.14 164 12.739.500 10.663.310 164 10.663.310 164 quan 2.2.21.14.1 HDPE pipe D21 /Ống HDPE D21 Met 145 145 41.800,00 6.061.000 4.013.310 145 4.013.310 2.2.21.14.2 Vòi nước Cái 19 19 351.500,00 6.678.500 6.650.000 19 6.650.000 0 2.2.21.15 Vải địa kỹ thuật/ Geotextile layer Mét vuông 1.098,29 14.000,00 15.376.032 0 0 0 0 2.2.21.16 Sơn nước hàng rào 4.704,75 371.675.092 4.704,75 371.675.092 0 0 2.2.21.16.1 Sơn nước hàng rào_An Phát Mét vuông 2.282,47 180.314.893 2.282,47 180.314.893 0 0 Trang 125 | 154 0 2.2.21.16.2 Sơn nước hàng rào_Xuân Tùng Mét vuông 2.422,28 191.360.199 2.422,28 191.360.199 0 0 2.2.21.17 Thi công hàng rào - Phạm Lê 57.765,97 3.219.509.877 57.670,60 2.559.920.036 57.670,60 2.559.920.036 2.2.21.17.1 Cắt, đập đầu cọc vuông 250x250 Cọc 11,688 1.012.522,74 11.834.366 185 16.280.000 185 16.280.000 Đào móng cột rộng > 1m sâu > 1m , đất 2.2.21.17.2 Mét khối 298,072 40.917.157 298,072 40.917.157 0 0 0 cấp II 2.2.21.17.3 Vận chuyển và san lấp đất đã đào Mét khối 298,072 17.371.637 298,072 17.371.637 0 0 0 Bê tông lót móng, đà kiềng đá 1x2 M100 2.2.21.17.4 Mét khối 19,991 1.402.205,93 28.031.499 50,859 58.945.160 50,859 58.945.160 dày 100 2.2.21.17.5 Bê tông móng đá 1x2, M250 Mét khối 38,2 1.505.865,87 57.524.076 46,582 65.638.273 46,582 65.638.273 2.2.21.17.6 Bê tông đà kiềng, đá 1x2, M250 Mét khối 178,11 1.505.865,87 268.209.770 121,589 171.329.955 121,589 171.329.955 2.2.21.17.7 Ván khuôn móng Mét vuông 242,88 172.128,87 41.806.659 276,122 46.438.701 276,122 46.438.701 2.2.21.17.8 Ván khuôn đà kiềng Mét vuông 1.640,52 172.128,87 282.380.847 1.215,88 204.488.068 1.215,88 204.488.068 2.2.21.17.9 GCLD cốt thép móng 3.042,72 15.341,04 46.678.462 3.527,57 50.444.308 3.527,57 50.444.308 KG 2.2.21.17.10 GCLD cốt thép đà kiềng 21.336,34 15.341,04 327.321.606 20.282,79 290.043.913 20.282,79 290.043.913 KG 2.2.21.17.11 Bê tông cột đá 1x2, M250 Mét khối 49,84 1.505.865,87 75.052.355 47,36 69.524.480 47,36 69.524.480 2.2.21.17.12 Ván khuôn cột Mét vuông 932,64 172.128,87 160.534.266 1.012,37 182.135.128 1.012,37 182.135.128 2.2.21.17.13 GCLD Cốt thép cột, râu cột KG 17.817,64 15.341,04 273.341.087 15.679,10 224.211.102 15.679,10 224.211.102 2.2.21.17.14 Bê tông đà giằng, đá 1x2, M250 Mét khối 14,331 21.037.908 14,331 21.037.908 0 0 0 2.2.21.17.15 Ván khuôn bê tông giằng tường Mét vuông 286,555 51.554.110 286,555 51.554.110 0 0 0 2.2.21.17.16 GCLD Cốt thép giằng tường KG 1.599,22 22.868.860 1.599,22 22.868.860 0 0 0 Xây tường gạch ống 8x8x18, dày 100, 2.2.21.17.17 Mét vuông 2.083,20 187.384,45 390.359.280 1.767,09 264.560.029 1.767,09 264.560.029 vữa XM M75, câu gạch thẻ Xây tường gạch ống 8x8x18, dày 200, 2.2.21.17.18 Mét vuông 729,12 406.991,10 296.745.350 668,629 187.751.023 668,629 187.751.023 vữa XM M75, câu gạch thẻ Đóng lưới vị trí tiếp giáp giữa tường và 2.2.21.17.19 Mét dài 0 0 2.014,02 37.521.174 2.014,02 37.521.174 0 bê tông trước khi trát Trang 126 | 154 Trát tường ngoài, dày tb1,5 cm, vữa XM 2.2.21.17.20 Mét vuông 4.821,04 123.978,09 597.703.341 3.507,69 333.230.740 3.507,69 333.230.740 M75 Trát xà dầm, cột, chiều dày 1,5 cm, vữa 1.442,59 137.046.050 1.442,59 137.046.050 2.2.21.17.21 Mét vuông 0 0 0 XM M75 2.2.21.17.22 Trát cạnh cột, cạnh đà giằng tường Mét dài 3.329,11 66.582.260 3.329,11 66.582.260 0 0 0 Bả matic vào tường ngoài - chỉ sơn bả Mét vuông 4.821,04 75.000,00 361.578.000 2.2.21.17.23 0 0 0 0 mặt trong Bả matic vào cột, giằng tường - chỉ sơn 2.2.21.17.24 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 bả mặt Sơn nước tường đã bả, 1 lớp sơn lót, 2 lớp 2.2.21.17.25 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 sơn hoàn thiện Sơn nước cột, giằng tường đã bả, 1 lớp 2.2.21.17.26 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 sơn lót, 2 lớp sơn hoàn thiện 1 2.2.21.17.27 Điều chỉnh chênh lệch - Phạm Lê Lô 408.913,00 408.913 0 0 0 0 2.2.22 MEP 45.713,49 14.980.629.057 7.613,75 16.430.656.340 7.613,75 16.430.656.340 2.2.22.1 147 căn 38.309,74 12.193.271.159 295 14.523.565.042 295 14.523.565.042 Electrical & Elv/ Hệ Thống Điện & Điện 2.2.22.1.1 28.073,10 3.089.411.889 0 0 0 0 Nhẹ 2.2.22.1.1.1 Electrical/ Hệ thống Điện 17.273,10 2.723.892.228 0 0 0 0 Cái 158 2.2.22.1.1.1.1 Balcony lighting/ Đèn balcony 753.750,00 119.092.500 0 0 0 0 Wall external lighting/ Đèn trang trí ngoài 2.2.22.1.1.1.2 Cái 88 762.500,00 67.100.000 0 0 0 0 nhà HDPE pipe D50/40mm/ Ống nhựa 2.2.22.1.1.1.3 HDPE, đặt âm bảo hộ dây dẫn, đường Met 2.116,00 35.507,00 75.132.812 0 0 0 0 kính ống 50/40mm PVC conduit D20mm/ Ống nhựa PVC, 2.2.22.1.1.1.4 đặt âm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Met 1.454,00 14.592,00 21.216.768 0 0 0 0 20mm PVC conduit D32mm/ Ống nhựa PVC, 2.2.22.1.1.1.5 đặt âm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Met 4.428,00 29.976,00 132.733.728 0 0 0 0 Trang 127 | 154 32mm 1Cx1.5mm Cu/PVC cable for balcony lighting & wall external lighting /Cáp 2.2.22.1.1.1.6 Met 2.000,60 14.535,00 29.078.721 0 0 0 0 điện chờ cho đèn ban công, đèn tường 1Cx1.5mm Cu/PVC 2.2.22.1.1.1.7 Kwh meter/ Đồng hồ điện 147 6.139.800,00 902.550.600 Cái 0 0 0 0 Earthing cable M10/ Lắp đặt cáp tiếp địa 2.2.22.1.1.1.8 Met 2.824,50 32.246,00 91.078.827 0 0 0 0 M10 Hot dip galvanized Steel 40x4/ Lắp đặt 2.2.22.1.1.1.9 Met 1.826,00 71.872,00 131.238.272 0 0 0 0 thép mạ kẽm nhúng nóng 40x4 Earthing box/ Lắp đặt hộp kiểm tra điện 2.2.22.1.1.1.10 Cái 148 997.500,00 147.630.000 0 0 0 0 trở Earthing rod L63x63x6/ Lắp đặt cọc tiếp 2.2.22.1.1.1.11 Cái 525.000,00 363.300.000 692 0 0 0 0 địa mạ kẽm L63x63x6 Cái 699 2.2.22.1.1.1.12 Electric welding/ Mối hàn nhiệt 175.000,00 122.325.000 0 0 0 0 Cái 296 2.2.22.1.1.1.13 Cadweld/ Hàn hóa nhiệt 525.000,00 155.400.000 0 0 0 0 Excavation for earthing system/ Đào đất 2.2.22.1.1.1.14 Căn 147 750.000,00 110.250.000 0 0 0 0 thi công tiếp địa an toàn Testing fee for earthing system/ Chi phí 2.2.22.1.1.1.15 Căn 147 350.000,00 51.450.000 0 0 0 0 kiểm tra hệ thống tiếp địa an toàn Hot dip galvanized Steel D10/Lắp đặt hot 2.2.22.1.1.1.16 Met 95 35.000,00 3.325.000 0 0 0 0 dip galvanized Steel D10 Terminal lightning rod H=1.4M /Lắp đặt 2.2.22.1.1.1.17 Cái 4 385.000,00 1.540.000 0 0 0 0 kim thu sét H=1.4M Excavation for lightning system/ Đào đất 2.2.22.1.1.1.18 Căn 1 500.000,00 500.000 0 0 0 0 thi công hệ thống chống sét Testing fee for lightning system/ Chi phí 2.2.22.1.1.1.19 Căn 1 500.000,00 500.000 0 0 0 0 kiểm tra hệ thống tiếp địa chống sét Trang 128 | 154 Lô 1 2.2.22.1.1.1.20 Accessories/Vật tư phụ 198.450.000,00 198.450.000 0 0 0 0 2.2.22.1.1.2 ELV/ Hệ thống Điện nhẹ 10.800,00 365.519.661 0 0 0 0 HDPE pipe D40/30mm/ Ống nhựa HDPE, đặt âm bảo hộ dây dẫn, đường 2.2.22.1.1.2.1 Met 3.117,00 26.232,00 81.765.144 0 0 0 0 kính ống 40/30mm HDPE pipe D32/25mm/ Ống nhựa HDPE, đặt âm bảo hộ dây dẫn, đường 2.2.22.1.1.2.2 Met 1.605,00 23.913,00 38.380.365 0 0 0 0 kính ống 32/25mm PVC conduit D32mm/ Ống nhựa PVC, đặt âm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 2.2.22.1.1.2.3 Met 6.077,00 29.976,00 182.164.152 0 0 0 0 32mm 2.2.22.1.1.2.4 Accessories/Vật tư phụ Căn 1 63.210.000,00 63.210.000 0 0 0 0 2.2.22.1.2 Plumbing/ Hệ Thống Cấp Thoát Nước 8.914,64 8.735.596.770 0 0 0 0 2.2.22.1.2.1 Water Supply System/ Cấp Nước 762,497 529.972.938 0 0 0 0 PPR pipe DN32mm PN10/ Lắp đặt ống 2.2.22.1.2.1.1 100met 26,497 4.076.600,00 108.017.670 0 0 0 0 nhựa PPR DN32mm PN10 Water meter DN20/ Đồng hồ đo lưu 2.2.22.1.2.1.2 147 1.032.500,00 151.777.500 Cái 0 0 0 0 lượng DN20 2.2.22.1.2.1.3 Gate valve DN32/ Van khóa DN32 147 320.775,00 47.153.925 Cái 0 0 0 0 2.2.22.1.2.1.4 Check valve DN32/ Van 1 chều DN32 147 237.169,00 34.863.843 Cái 0 0 0 0 Fitting for PPR pipe/ Cung cấp và lắp đặt 2.2.22.1.2.1.5 147 450.000,00 66.150.000 Lô 0 0 0 0 phụ kiện ống PPR Testing and cleaning/ Chi phí thử áp và 2.2.22.1.2.1.6 147 350.000,00 51.450.000 Căn 0 0 0 0 Súc rửa đường ống 2.2.22.1.2.1.7 Accessories/Vật tư phụ 1 70.560.000,00 70.560.000 Lô 0 0 0 0 2.2.22.1.2.2 Septic Tannk/ Bể Tự Hoại 1.080,00 250.176.500 0 0 0 0 2.2.22.1.2.2.1 Sleeve D114/ Đăt Ống Sleeve D114 932 227.500,00 212.030.000 Cái 0 0 0 0 2.2.22.1.2.2.2 Sleeve D60/ Đăt Ống Sleeve D60 147 59.500,00 8.746.500 Cái 0 0 0 0 Trang 129 | 154 2.2.22.1.2.2.3 Accessories/Vật tư phụ 1 29.400.000,00 29.400.000 Lô 0 0 0 0 2.2.22.1.2.3 Drainage System/ Thoát Nước 3.334,62 5.808.808.751 0 0 0 0 uPVC pipe D114 PN8/ Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, 2.2.22.1.2.3.1 100met 93,135 14.462.168,00 1.346.934.017 0 0 0 0 D114mm PN8 uPVC pipe D90 PN8/ Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, 2.2.22.1.2.3.2 100met 108,855 9.509.248,00 1.035.129.191 0 0 0 0 D90mm PN8 uPVC pipe D60 PN8/ Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, 2.2.22.1.2.3.3 100met 116,726 4.608.352,00 537.914.496 0 0 0 0 D60mm PN8 25mm thick absorber for waste pipe D90/ Lắp đặt tiêu âm ống thoát nước D90 dày 2.2.22.1.2.3.4 Met 868,9 193.552,00 168.177.333 0 0 0 0 25cm 2.2.22.1.2.3.5 Sleeve on roof/ Lắp đặt Sleeve trên mái Cái 316 181.477,00 57.346.732 0 0 0 0 Excavation and backfill/Đào và lấp đất 2.2.22.1.2.3.6 147 2.200.000,00 323.400.000 Căn 0 0 0 0 tầng trệt trong nhà 2.2.22.1.2.3.7 Testing/ Chi phí thử kín đường ống 147 300.000,00 44.100.000 Căn 0 0 0 0 Fitting for uPVC pipe/ Cung cấp và lắp 2.2.22.1.2.3.8 147 9.700.000,00 1.425.900.000 Lô 0 0 0 0 đặt phụ kiện ống uPVC Floor drain D60/Lắp đặt phểu thu 2.2.22.1.2.3.9 708 186.258,00 131.870.664 Cái 0 0 0 0 D60mm Floor drain D90/ Lắp đặt phểu thu 2.2.22.1.2.3.10 240 386.182,00 92.683.680 Cái 0 0 0 0 D90mm Roof drain D90/ Lắp đặt cầu chắn rác 2.2.22.1.2.3.11 294 245.077,00 72.052.638 Cái 0 0 0 0 D90mm Inox 304 Sleeve pipe for washing machine/Ống 2.2.22.1.2.3.12 147 400.000,00 58.800.000 Căn 0 0 0 0 chờ cho thoát nước máy giặt Trang 130 | 154 2.2.22.1.2.3.13 Accessories/Vật tư phụ 1 514.500.000,00 514.500.000 Lô 0 0 0 0 Conecting With Infrastructure/ Kết Nối 3.548,25 1.908.940.934 2.2.22.1.2.4 0 0 0 0 Ống Hạ Tầng Thoát Nước uPVC pipe D114 PN8/ Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, 2.2.22.1.2.4.1 100met 44,25 14.462.168,00 639.950.934 0 0 0 0 D114mm PN8 Conecting with manhole/ Đục và trám lỗ 2.2.22.1.2.4.2 294 350.000,00 102.900.000 Cái 0 0 0 0 hố ga Hạ tầng Fitting for uPVC pipe/ Cung cấp và lắp 2.2.22.1.2.4.3 147 2.500.000,00 367.500.000 Lô 0 0 0 0 đặt phụ kiện ống uPVC Excavation and backfill/ Đào và lấp đất 2.2.22.1.2.4.4 3.062,00 220.000,00 673.640.000 Met 0 0 0 0 ống hạ tầng thoát nước 2.2.22.1.2.4.5 Accessories/Vật tư phụ 1 124.950.000,00 124.950.000 Lô 0 0 0 0 Storm Drainage System For Yard/ Thoát 2.2.22.1.2.5 189,28 237.697.647 0 0 0 0 Nước Sân Sau uPVC pipe D114 PN8/ Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, 2.2.22.1.2.5.1 100met 6,93 14.462.168,00 100.222.824 0 0 0 0 D114mm PN8 uPVC pipe D90 PN8/ Lắp đặt ống nhựa uPVC nối bằng phương pháp dán keo, 2.2.22.1.2.5.2 100met 7,35 9.509.248,00 69.892.973 0 0 0 0 D90mm PN8 Floor drain D90/Lắp đặt phểu thu 2.2.22.1.2.5.3 Cái 175 386.182,00 67.581.850 0 0 0 0 D90mm 2.2.22.1.3 Hvac System/ Hệ Thống Hvac 1.268,00 368.262.500 0 0 0 0 Sleeve D125/ Lắp đặt Sleeve Ống lồng 2.2.22.1.3.1 Cái 325 612.500,00 199.062.500 0 0 0 0 D125 Opening 300 x 300/ Lắp đặt lỗ mở 2.2.22.1.3.2 Cái 149 150.000,00 22.350.000 0 0 0 0 300x300 Trang 131 | 154 Opening 300 x 200/ Lắp đặt lỗ mở 2.2.22.1.3.3 Cái 135 150.000,00 20.250.000 0 0 0 0 300x200 Opening 300 x 200/ Lắp đặt lỗ mở 2.2.22.1.3.4 Cái 14 150.000,00 2.100.000 0 0 0 0 300x200 Opening 300 x 150/ Lắp đặt lỗ mở 2.2.22.1.3.5 Cái 305 130.000,00 39.650.000 0 0 0 0 300x150 Opening 300 x 150/ Lắp đặt lỗ mở 2.2.22.1.3.6 Cái 7 130.000,00 910.000 0 0 0 0 300x150 Opening 150 x 150/ Lắp đặt lỗ mở 2.2.22.1.3.7 Cái 332 120.000,00 39.840.000 0 0 0 0 150x150 2.2.22.1.3.8 Accessories/Vật tư phụ 44.100.000,00 44.100.000 Lô 1 0 0 0 0 2.2.22.1.4 MEP trong nhà - Hoàng Tâm 19 160 7.870.678.875 160 7.870.678.875 0 2.2.22.1.4.1 Căn C10,C10-1 Căn 1 0 0 7 481.636.532 7 481.636.532 2.2.22.1.4.2 Căn C11 Căn 1 0 0 1 69.434.007 1 69.434.007 2.2.22.1.4.3 Căn C12 Căn 1 0 0 1 63.847.673 1 63.847.673 2.2.22.1.4.4 Căn C14 Căn 1 0 0 16 1.140.568.133 16 1.140.568.133 2.2.22.1.4.5 Căn C15 Căn 1 0 0 3 196.105.938 3 196.105.938 2.2.22.1.4.6 Căn C1 Căn 1 0 0 6 472.634.190 6 472.634.190 2.2.22.1.4.7 Căn C2 Căn 1 0 0 40 3.111.327.918 40 3.111.327.918 2.2.22.1.4.8 Căn C3 Căn 1 0 0 4 299.042.598 4 299.042.598 2.2.22.1.4.9 Căn C9 Căn 1 0 0 2 144.107.526 2 144.107.526 2.2.22.1.4.10 Điều chỉnh chênh lệch Hoàng Tâm Lô 1 0 0 0 0 0 0 2.2.22.1.4.11 Căn C10,C10-1_VO02 Căn 1 0 0 7 169.566.929 7 169.566.929 2.2.22.1.4.12 Căn C11_VO02 Căn 1 0 0 1 29.177.555 1 29.177.555 2.2.22.1.4.13 Căn C12_VO02 Căn 1 0 0 1 23.292.071 1 23.292.071 2.2.22.1.4.14 Căn C14_VO02 Căn 1 0 0 16 398.012.608 16 398.012.608 2.2.22.1.4.15 Căn C15_VO02 Căn 1 0 0 3 70.761.475 3 70.761.475 2.2.22.1.4.16 Căn C1_VO02 Căn 1 0 0 6 139.216.338 6 139.216.338 2.2.22.1.4.17 Căn C2_VO02 Căn 1 0 0 40 922.335.480 40 922.335.480 Trang 132 | 154 2.2.22.1.4.18 Căn C3_VO02 Căn 1 0 0 4 92.940.064 4 92.940.064 46.671.840 46.671.840 2.2.22.1.4.19 Căn C9_VO02 Căn 1 0 0 2 2 2.2.22.1.5 MEP trong nhà - Thông Trường Thịnh 26 109 5.413.256.924 109 5.413.256.924 0 2.2.22.1.5.1 Căn B1 Căn 1 0 0 8 633.936.205 8 633.936.205 2.2.22.1.5.2 Căn B2 Căn 1 0 0 1 91.838.144 1 91.838.144 2.2.22.1.5.3 Căn C1-1 Căn 1 0 0 1 69.282.762 1 69.282.762 2.2.22.1.5.4 Căn C1-2 Căn 1 0 0 1 66.576.532 1 66.576.532 2.2.22.1.5.5 Căn C1 Căn 1 0 0 1 78.763.149 1 78.763.149 2.2.22.1.5.6 Căn C2 Căn 1 0 0 5 388.915.988 5 388.915.988 2.2.22.1.5.7 Căn C3 Căn 1 0 0 1 74.760.649 1 74.760.649 2.2.22.1.5.8 Căn C4 Căn 1 0 0 1 66.605.996 1 66.605.996 2.2.22.1.5.9 Căn C5 Căn 1 0 29 2.292.666.061 29 2.292.666.061 0 2.2.22.1.5.10 Căn C6 Căn 1 0 0 2 149.835.106 2 149.835.106 2.2.22.1.5.11 Căn C7 Căn 1 0 0 1 68.271.579 1 68.271.579 2.2.22.1.5.12 Căn C8 Căn 1 0 0 3 205.354.112 3 205.354.112 Điều chỉnh chênh lệch Thông Trường 2.2.22.1.5.13 Lô 1 0 0 0 0 0 0 Thịnh 2.2.22.1.5.14 Căn B1_VO02 Căn 1 0 0 8 148.472.473 8 148.472.473 2.2.22.1.5.15 Căn B2_VO02 Căn 1 0 0 1 18.057.432 1 18.057.432 2.2.22.1.5.16 Căn C1-1_VO02 Căn 1 0 0 1 17.844.321 1 17.844.321 2.2.22.1.5.17 Căn C1-2_VO02 Căn 1 0 0 1 22.581.791 1 22.581.791 2.2.22.1.5.18 Căn C1_VO02 Căn 1 0 0 1 23.202.722 1 23.202.722 2.2.22.1.5.19 Căn C2_VO02 Căn 1 0 0 5 115.291.935 5 115.291.935 2.2.22.1.5.20 Căn C3_VO02 Căn 1 0 0 1 23.235.016 1 23.235.016 2.2.22.1.5.21 Căn C4_VO02 Căn 1 0 0 1 22.847.895 1 22.847.895 2.2.22.1.5.22 Căn C5_VO02 Căn 1 0 0 29 681.104.614 29 681.104.614 2.2.22.1.5.23 Căn C6_VO02 Căn 1 0 0 2 46.718.115 2 46.718.115 Trang 133 | 154 2.2.22.1.5.24 Căn C7_VO02 Căn 1 0 0 1 24.346.903 1 24.346.903 0 0 70.523.130 70.523.130 2.2.22.1.5.25 Căn C8_VO02 Căn 1 3 3 0 0 12.224.294 12.224.294 2.2.22.1.5.26 Căn B1_Chống sét Căn 1 1 1 2.2.22.1.6 MEP trong nhà - Toàn Thắng 1.239.629.243 1.239.629.243 0 9 26 26 0 0 74.219.326 74.219.326 2.2.22.1.6.1 Căn A1 Căn 1 1 1 0 0 749.256.186 749.256.186 2.2.22.1.6.2 Căn A2 Căn 1 10 10 0 0 74.732.397 74.732.397 2.2.22.1.6.3 Căn A3 Căn 1 1 1 0 0 74.533.986 74.533.986 2.2.22.1.6.4 Căn A4 Căn 1 1 1 0 0 0 0 2.2.22.1.6.5 Điều chỉnh chênh lệch Toàn Thắng Lô 1 0 0 0 0 20.586.571 20.586.571 2.2.22.1.6.6 Căn A1_VO02 Căn 1 1 1 0 0 10 205.432.860 10 205.432.860 2.2.22.1.6.7 Căn A2_VO02 Căn 1 0 0 20.586.571 20.586.571 2.2.22.1.6.8 Căn A3_VO02 Căn 1 1 1 0 0 20.281.346 20.281.346 2.2.22.1.6.9 Căn A4_VO02 Căn 1 1 1 Swimming Pool Water Filtration System/ 2.2.22.2 1.367,00 751.082.920 1.369,00 439.990.000 1.369,00 439.990.000 Hệ Thống Công Nghệ Hồ Bơi 1.346,00 2.2.22.2.1 Equipment/ Thiết Bị Hồ Bơi 322.224.420 1.348,00 283.913.000 1.348,00 283.913.000 Bộ 2.2.22.2.1.1 Cartridge-filter/ Cột lọc 1 35.245.000,00 35.245.000 2 35.500.000 2 35.500.000 Sand, gravel…for filter/ Cát, sỏi lọc 2.2.22.2.1.2 KG 600 13.300,00 7.980.000 600 3.840.000 600 3.840.000 chuyên dụng Bộ 1 2.2.22.2.1.3 Filtration pump/ Bơm lọc chuyên dụng 29.659.000,00 29.659.000 34.200.000 34.200.000 2 2 Salt chlorinator 22Gram/h KLX22/ Bộ 2.2.22.2.1.4 Bộ 1 51.284.800,00 51.284.800 70.741.000 70.741.000 1 1 điện phân muối. 22Gram/hKLX22 Salt supply tank/ Bình châm muối bổ 2.2.22.2.1.5 Bộ 1 9.310.000,00 9.310.000 5.800.000 5.800.000 1 1 sung cho hồ. PH control equipment/ Bộ điều khiển tự 2.2.22.2.1.6 Bộ 1 26.600.000,00 26.600.000 13.275.000 13.275.000 1 1 động PH Chemical dosing pump/ Bơm định lượng 2.2.22.2.1.7 Bộ 1 16.292.500,00 16.292.500 13.270.000 13.270.000 1 1 hóa chất Trang 134 | 154 Bộ 1 2.2.22.2.1.8 3.325.000,00 3.325.000 4.210.000 4.210.000 1 1 Chemical tank/ Bồn nhựa 200 lít đựng hóa chất Chemical mixer equipment/ Máy khuất 2.2.22.2.1.9 Bộ 17.955.000,00 17.955.000 14.540.000 14.540.000 1 1 1 hóa chất Stainless steel ladder/ Cầu thang inox 3 2.2.22.2.1.10 Bộ 19.045.600,00 38.091.200 24.880.000 24.880.000 2 2 2 bậc 2.2.22.2.1.11 Floor return inlet/ Bộ trả nước về hồ 731.500,00 5.852.000 Bộ 8 8 3.840.000 8 3.840.000 Cleaning kit/ Thiết bị hổ trợ vệ sinh hồ và 2.2.22.2.1.12 Bộ 3 691.600,00 2.074.800 3 9.900.000 3 9.900.000 châm nước bù 2.2.22.2.1.13 Grating/ Rạt thoát tràn xung quanh hồ bơi Met 1.090.600,00 43.624.000 40 40 16.400.000 40 16.400.000 2.2.22.2.1.14 Main drain/ Thu đáy hồ bơi Bộ 2 997.500,00 1.995.000 2 6.750.000 2 6.750.000 2.2.22.2.1.15 Scum drain / Phễu Thu Mương Tràn Bộ 4 731.500,00 2.926.000 4 8.400.000 4 8.400.000 First-time Salt treatment/ Muối xử lý ban 2.2.22.2.1.16 KG 672 15.960,00 10.725.120 672 4.032.000 672 4.032.000 đầu, First-time chemical treatment// Hóa chất 2.2.22.2.1.17 Bộ 9.310.000,00 9.310.000 7.290.000 7.290.000 1 1 1 xử lý ban đầu Line handles/ Sào nhôm vệ sinh - 2.2.22.2.1.18 Bộ 1 2.926.000,00 2.926.000 1 1.100.000 1 1.100.000 Handles 4,8m, 2.2.22.2.1.19 Blow mold vacuum hose/ Ống mềm Bộ 1 2.394.000,00 2.394.000 1 1.600.000 1 1.600.000 2.2.22.2.1.20 Vacuum head/ Bàn hút đáy Bộ 1 2.194.500,00 2.194.500 1 2.100.000 1 2.100.000 2.2.22.2.1.21 Plastic brush/ Chổi nylon cọ bể Bộ 1 864.500,00 864.500 1 905.000 1 905.000 2.2.22.2.1.22 Hand skimmer/ Vợt vớt lá & vệ sinh Bộ 1 731.500,00 731.500 1 880.000 1 880.000 2.2.22.2.1.23 Testing box/ Hộp thử nước Bộ 1 864.500,00 864.500 1 460.000 1 460.000 2.2.22.2.2 Lighting/ Hệ Đèn Hồ Bơi 13 139.916.000 13 86.487.000 13 86.487.000 Led 9W - 12V lighting for swimming 2.2.22.2.2.1 Bộ 8 8 8 9.975.000,00 79.800.000 49.600.000 49.600.000 pool/ Đèn chiếu sáng hồ Led 9W - 12V. Tranformer for lighting/ Biến thế cho đèn 2.2.22.2.2.2 Bộ 2 3.458.000,00 6.916.000 2 6.200.000 2 6.200.000 hồ bơi Trang 135 | 154 Lô 1 1 4.850.000 1 4.850.000 2.2.22.2.2.3 PVC conduit/ Ống AC đi dây cho hệ đèn 13.300.000,00 13.300.000 3Cx2,5mm2 Cu/PVC cable/ Cáp 1 19.950.000,00 19.950.000 1 8.237.000 1 8.237.000 Lô 2.2.22.2.2.4 3Cx2,5mm2 Cu/PVC cho đèn Control panel/ Hệ thống tủ điện: Đồng hồ hẹn giờ tự động : ON-OFF( Nhật), 1 19.950.000,00 19.950.000 1 17.600.000 1 17.600.000 Lô 2.2.22.2.2.5 Attomat chống giật, công tắc( AU), MCB, , Piping & Fittings/ Hệ Thống Đường Ống 8 288.942.500 69.590.000 69.590.000 8 8 2.2.22.2.3 Và Tủ Điều Khiển Sleeve with puddle flange/ Hệ Sleve có 1 19.950.000,00 19.950.000 7.100.000 7.100.000 1 1 Lô 2.2.22.2.3.1 cánh ngăn nước. Valve system/ Hệ Thống Valve Khóa/ UPVC, phụ kiện đấu nối phòng bơm 1 33.250.000,00 33.250.000 1 16.500.000 1 16.500.000 Lô 2.2.22.2.3.2 ( khớp nối mềm, y lọc, luppe, valve 1 chiều) Valve for balancing tank/ Valve Bể Cân 1 16.292.500,00 16.292.500 2.600.000 2.600.000 1 1 Lô 2.2.22.2.3.3 Bằng uPVC fittings/ Hệ thống đường ống uPVC, Phụ kiện ống . Chống thấm các cổ 1 1 2.2.22.2.3.4 Lô 1 106.400.000,00 106.400.000 17.140.000 17.140.000 ống xuyên bê tông. Cable, trunking/ Dây dẫn, máng đi dây 1 1 1 19.950.000,00 19.950.000 6.100.000 6.100.000 Lô 2.2.22.2.3.5 cho tất cả các hệ bơm Hanger & support/ Ty cùm, suporrt đấu 1 1 1 19.950.000,00 19.950.000 6.060.000 6.060.000 Lô 2.2.22.2.3.6 nối phòng bơm. Main control panel/ Hệ thống tủ điện: Đồng hồ hẹn giờ tự động : ON- 2.2.22.2.3.7 OFF( Nhật), Attomat chống giật, công Lô 1 46.550.000,00 46.550.000 1 10.190.000 1 10.190.000 tắc( AU), MCB, contractor, rơle nhiệt, hộp kỹ thuật ,, Trang 136 | 154 Testing fee and hand over / Chi phí test 2.2.22.2.3.8 Lô 1 26.600.000,00 26.600.000 1 3.900.000 1 3.900.000 nước đạt chuẩn. Hướng dẫn vận hành và bàn giao công nghệ 2.2.22.3 Clubhouse 1 551.000.000 1 232.297.201 1 232.297.201 Early MEP works for Clubhouse (Refer to detail Scope of work)/ Công tác Cơ điện 2.2.22.3.1 Lô 1 551.000.000,00 551.000.000 1 232.297.201 1 232.297.201 cho Clubhouse theo phạm vi công việc đính kèm 2.2.22.4 Cctv System/ Hệ Thống Camera Quan Sát 6.033,75 594.326.978 5.947,75 483.856.097 5.947,75 483.856.097 Rack 19" 27U/ Tủ rack trung tâm 19" 2.2.22.4.1 Cái 1 7.929.598,39 7.929.598 1 9.100.000 1 9.100.000 27U Cái 2.2.22.4.2 Outdoor rack 6U/ Tủ rack ngoài trời 6U 1.950.578,39 7.802.314 4 4 9.648.000 4 9.648.000 NVR 32CH + HDD 12TB/ Đầu ghi 32 2.2.22.4.3 Bộ 1 30.263.020,07 30.263.020 1 33.100.000 1 33.100.000 kênh + ổ cứng 12TB 2.2.22.4.4 PC/ Máy tính bộ Bộ 1 27.444.189,32 27.444.189 1 25.500.000 1 25.500.000 2.2.22.4.5 Monitor 43 inch/ Màn hình 43 inch Cái 2 12.782.377,78 25.564.756 2 25.245.000 2 25.245.000 Core switch 24 Port POE 10/100/1000Mpbs + 4 SFP/ Switch 2.2.22.4.6 Cái 1 1 14.229.103,37 14.229.103 12.974.400 12.974.400 1 trung tâm 24 Port POE 10/100/1000Mpbs + 4 SFP Switch 8 Port POE 10/100/1000Mpbs + 2 2.2.22.4.7 Cái 4 4 5.891.127,56 23.564.510 24.160.000 24.160.000 4 SFP 2.2.22.4.8 ODF 16 port Bộ 1 2.108.311,11 2.108.311 1 1.500.000 1 1.500.000 2.2.22.4.9 ODF 4 Port Bộ 4 555.201,78 2.220.807 4 2.283.400 4 2.283.400 2.2.22.4.10 Module SFP Cái 8 657.581,44 5.260.652 8 4.337.600 8 4.337.600 2.2.22.4.11 Fiber patch cord/ Dây nhảy quang Sợi 8 321.319,67 2.570.557 8 4.836.000 8 4.836.000 Lightning surge arrestor /Chống sét 2.2.22.4.12 Bộ 19 791.111,11 15.031.111 19 17.586.400 19 17.586.400 đường tín hiệu camera Trang 137 | 154 Bộ 2.2.22.4.13 1 21.157.426,11 21.157.426 1 25.350.000 1 25.350.000 UPS 1KVA backup 2h/ UPS 1KVA Lưu điện 2h Fixed body IP camera/ Camera IP thân 2.2.22.4.14 Bộ 19 10.175.607,33 193.336.539 19 93.138.000 19 93.138.000 ngoài trời 2.2.22.4.15 HDMI 15m Sợi 2 870.222,22 1.740.444 2 1.315.900 2 1.315.900 Met 2.2.22.4.16 Fiber optic/ Cáp quang 850,5 33.911,97 28.842.128 850,5 30.401.123 850,5 30.401.123 Network cable UTP CAT6/ Cáp tín hiệu 2.2.22.4.17 Met 1.344,00 11.775,69 15.826.526 1.344,00 41.951.617 1.344,00 41.951.617 CAT6 Power cable 3C x 2.5mm2/ Cáp nguồn 3C 2.2.22.4.18 Met 833 22.335,58 18.605.536 833 27.905.500 833 27.905.500 X 2.5mm2 Met 2.2.22.4.19 HDPE pipe 32/25/ Ống HDPE 32/25 2.928,25 40.050,00 117.276.413 2.928,25 70.023.242 2.928,25 70.023.242 Lô 2.2.22.4.20 Accessories/ Vật tư phụ 33.553.038,15 33.553.038 1 23.500.000 1 23.500.000 1 Điều chỉnh chênh lệch MEP PLHD 02 - 2.2.22.4.21 Lô 1 0 0 -85 -85 -85 -85 Hoàng Tâm 2.2.22.5 Trạm XLNT 2 890.948.000 1 750.948.000 1 750.948.000 Hệ thống công nghệ cho trạm XLNT công suất 163m3/ngày.đêm, chất lượng 2.2.22.5.1 Bộ 1 890.948.000,00 890.948.000 750.948.000 1 750.948.000 1 nước sau xử lý đạt QCVN 14:2008 giá trị C, cột B 2.2.22.5.2 Điều chỉnh chênh lệch Perso Lô 1 0 0 0 0 0 0 2.2.23 Quan trắc, hạ mực nước ngâm 0 0 0 0 0 0 2.2.24 Điện nước tạm 0 0 0 0 0 0 2.2.25 Trắc đạt 0 0 0 0 0 0 2.2.26 Thí nghiệm vật liệu 0 0 0 0 0 0 2.2.27 Provisional sum & Allowance 0 0 0 0 0 0 2.2.97 Trọn gói khác 9.590,94 5.713.135.646 15.133,69 4.580.228.736 15.133,69 4.580.228.736 2.2.97.1 Xử lý đầu cọc/ Pile head treatment Cái 0 0 0 0 0 0 0 Trang 138 | 154 2.2.97.2 Đập đầu cọc/ Break the pile heads Mét khối 0 0 0 0 0 0 0 Cắt đầu cọc, liên kết cọc vào đài/ Cut the head of the pile, link the pile to the pile 2.2.97.3 Cái 0 0 0 0 0 0 0 cap Ván ép/ GFRC chèn giữa 2 nhà theo bản vẽ biện pháp thi công/ Plywood/GFRC 2.2.97.4 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 between 2 unit follow construction method drawings Nắp bể bằng bê tông cốt thép kích thước 300x300, bao gồm thép góc 50x50x3mm/ 2.2.97.5 Cái 294 845.500,00 248.577.000 0 0 0 0 Concrete cover 300x300, included steel angle 50x50x3mm Nắp hố ga bằng bê tông cốt thép kích thước 500x500x80 & 600x600x80, bao gồm thép góc 80x80x5mm / Concrete 2.2.97.6 Cái 294 1.753.236,78 515.451.615 0 0 0 0 cover 500x500x80 & 600x600x80, included steel angle 80x80x5mm Lợp mái bằng tấm bitum IKO Marathon/ 2.2.97.7 Mét vuông 6.011,70 519.000,00 3.120.072.300 6.011,70 3.120.072.300 6.011,70 3.120.072.300 Roof tile by bitum sheet IKO Marathon Hoàn thiện tủ điện (gồm xây, trát, bả, sơn, chỉ, cửa tủ điện alu)/ Finishes electrical 2.2.97.8 cabinet ( Included brickwork, plastering, Bộ 0 0 0 0 0 0 0 putty, painting, moulding, alu door for MEP cabinet) Đá tảng trám vữa non/ Piece stone with 2.2.97.9 0 Mét khối 0,704 2.225.000,00 1.566.400 0 0 0 lean mortar filling Hố ga tủ điện MSB(1.4x1x1.4m)/ Main Cái 2.2.97.10 0 0 0 0 0 0 0 hole MSB cabinet (1.4x1x1.4m) Trang 139 | 154 Rải sỏi cho mương cáp/ Gravel for cable 2.2.97.11 0 Mét khối 0,735 4.450.000,00 3.270.750 0 0 0 trench Nắp Mương thoát nước hồ bơi - đá bazan 300x600x30mm/ Covers of swimming 2.2.97.12 Mét vuông 18,078 1.721.289,00 31.117.456 0 0 0 0 pool's drainage ditch Lan can lục bình bê tông/Concrete 2.2.97.13 Mét dài 425,575 1.355.000,00 576.654.125 0 0 0 0 hyacinth railing Hàng rào cây gừa cao 1m, rộng 30- 35cm/Chinese banyan fence. Height 1m, 2.2.97.14 Mét dài 2.519,15 440.000,00 1.108.426.000 2.450,00 1.078.000.000 2.450,00 1.078.000.000 wide 30-35 cm 2.2.97.15 Bảng tên dự án/Project name 30.000.000,00 60.000.000 37.000.000 37.000.000 1 1 Cái 2 2.2.97.16 Điều chỉnh chênh lệch 0 0 0 0 0 0 Lô 1 Cung cấp và thi công bê tông nhẹ tỷ trọng khô 800kg/m3, cường độ nén R >= 2.5- 2.2.97.17 Mét khối 24 2.000.000,00 48.000.000 0 0 0 0 3.5 MPA Khung thép nắp hố ga mạ kẽm nhúng 2.2.97.18 6.669,99 314.156.436 6.669,99 314.156.436 0 0 KG 0 nóng L80x50x5 2.2.97.19 Nhà bảo vệ 1 1 31.000.000 31.000.000 0 0 Cái 0 2.2.98 Công tác phát sinh giao thầu trọn gói 0 0 0 0 0 1 2.2.98.1 Công tác phát sinh giao thầu trọn gói LS 0 0 0 0 0 0 1 2.2.99 Dự phòng phát sinh giao thầu trọn gói 0 0 0 0 0 0 2,3 Vật tư chính 3.579.560,59 83.262.181.400 3.817.237,75 78.923.956.114 3.817.237,75 78.923.956.114 2.3.1 Cốt thép 3.227.004,59 46.139.683.031 3.186.370,63 45.882.656.559 3.186.370,63 45.882.656.559 2.3.1.1 A1. Substructure 913.869,61 13.066.493.385 3.185.980,35 45.878.617.161 3.185.980,35 45.878.617.161 2.3.1.1.1 Thép cuộn D6, D8 118.802,92 14.298,00 1.698.644.150 282.649,00 4.384.294.323 282.649,00 4.384.294.323 KG 2.3.1.1.2 Thép cán D10 (SD390/CB400V) 310.715,33 14.298,00 4.442.607.788 1.303.021,19 19.579.203.854 1.303.021,19 19.579.203.854 KG 2.3.1.1.3 Thép cán D12 (SD390/CB400V) 0 87.584,00 1.198.398.288 87.584,00 1.198.398.288 KG 0 2.3.1.1.4 Thép cán D14 - D32 (SD390/CB400V) 484.350,36 14.298,00 6.925.241.447 1.493.937,15 20.523.085.694 1.493.937,15 20.523.085.694 KG Trang 140 | 154 2.3.1.1.5 Thép cán D10 (SD490/CB500V) 0 0 0 0 0 KG 0 2.3.1.1.6 Thép cán D12 (SD490/CB500V) KG 0 0 0 0 0 0 2.3.1.1.7 Thép cán D14 - D32 (SD490/CB500V) 18.789,00 193.635.002 18.789,00 193.635.002 KG 0 0 2.3.1.1.8 Lưới thép hàn Mét vuông 0 0 0 0 0 0 0 2.3.1.1.9 Thép TAM, thép hình KG 0 0 0 0 0 0 2.3.1.1.10 Lưới thép hàn A7 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.1.1.11 Lưới thép hàn A9 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.1.1.12 Lưới thép hàn A11 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.1.1.99 Dự phòng vật tư thép LS 1 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2 A2. Superstructure 2.313.134,98 33.073.189.646 390,28 4.039.398 390,28 4.039.398 2.3.1.2.1 Thép cuộn D6, D8 305.334,85 14.298,00 4.365.677.685 KG 0 0 0 0 2.3.1.2.2 Thép cán D10 (SD390/CB400V) 784.657,13 14.298,00 11.219.027.645 KG 0 0 0 0 2.3.1.2.3 Thép cán D12 (SD390/CB400V) 0 KG 0 0 0 0 0 2.3.1.2.4 Thép cán D14 - D32 (SD390/CB400V) 1.223.142,00 14.298,00 17.488.484.316 390,28 4.039.398 390,28 4.039.398 KG 2.3.1.2.5 Thép cán D10 (SD490/CB500V) KG 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2.6 Thép cán D12 (SD490/CB500V) KG 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2.7 Thép cán D14 - D32 (SD490/CB500V) KG 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2.8 Lưới thép hàn Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2.9 Thép TAM, thép hình KG 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2.10 Lưới thép hàn A7 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2.11 Lưới thép hàn A9 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2.12 Lưới thép hàn A11 Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.1.2.99 Dự phòng vật tư thép LS 1 0 0 0 0 0 0 Trang 141 | 154 2.3.2 Ván ép 73.317,20 10.387.832.604 34.492,50 5.743.031.382 34.492,50 5.743.031.382 2.3.2.1 A1. Substructure 60.725,58 1.737.592.451 34.492,50 5.743.031.382 34.492,50 5.743.031.382 31.125.000 31.125.000 2.3.2.1.1 Coffa cổ điển-17mm 0 Tấm 0 0 0 0 266,37 290.000,00 77.247.300 4.532.660.800 4.532.660.800 2.3.2.1.2 Coffa cổ điển-12mm Tấm 0 0 2.3.2.1.3 Coffa bàn-17mm Tấm 0 0 0 0 0 0 2.3.2.1.4 Coffa bàn-12mm Tấm 0 0 0 0 0 0 2.3.2.1.5 Coffa nhôm Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.2.1.6 Coffa thép Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.2.1.7 Coffa gạch Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.2.1.8 Thanh U nhôm 65 Mét dài 35.240,00 12.420,00 437.680.800 11.873,00 122.568.340 11.873,00 122.568.340 2.3.2.1.9 Coffa bằng firoximang Mét vuông 15.423,77 32.121,00 495.426.884 22.619,50 1.056.677.242 22.619,50 1.056.677.242 2.3.2.1.99 Dự phòng vật tư coffa LS 0 1 0 0 0 0 0 2.3.2.1.100 Coffa bằng firoximang 1mx2mx10mm Mét vuông 9.794,44 74.250,00 727.237.467 0 0 0 0 2.3.2.2 A2. Superstructure 12.591,62 8.650.240.153 0 0 0 0 2.3.2.2.1 Coffa cổ điển-17mm Tấm 3.740,52 391.945,00 1.466.079.679 0 0 0 0 2.3.2.2.2 Coffa cổ điển-12mm Tấm 8.849,09 290.000,00 2.566.237.260 0 0 0 0 2.3.2.2.3 Coffa bàn-17mm Tấm 0 0 0 0 0 0 2.3.2.2.4 Coffa bàn-12mm Tấm 0 0 0 0 0 0 2.3.2.2.5 Coffa nhôm LS 1 4.617.923.214,00 4.617.923.214 0 0 0 0 2.3.2.2.6 Coffa thép Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.2.2.7 Coffa gạch Mét vuông 0 0 0 0 0 0 2.3.2.2.99 Dự phòng vật tư coffa LS 1 0 0 0 0 0 2.3.3 Bê tông 22.099,55 23.089.634.560 350.921,51 24.159.878.262 350.921,51 24.159.878.262 Trang 142 | 154 2.3.3.1 A1. Substructure 7.919,05 8.114.419.920 23.466,90 23.449.765.451 23.466,90 23.449.765.451 2.3.3.1.1 Bê tông cấp độ bền B7.5/M100 Mét khối 1.394,51 880.000,00 1.227.170.560 2.225,70 1.842.103.882 2.225,70 1.842.103.882 2.3.3.1.2 Bê tông cấp độ bền B15/M200 Mét khối 237,879 960.000,00 228.363.840 14 11.954.848 14 11.954.848 2.3.3.1.3 Bê tông cấp độ bền B20/M250 Mét khối 1.593,26 1.000.000,00 1.593.260.000 2.133,00 2.048.143.288 2.133,00 2.048.143.288 2.3.3.1.4 Bê tông cấp độ bền B25/M350 Mét khối 4.690,39 1.080.000,00 5.065.625.520 18.663,20 19.482.536.005 18.663,20 19.482.536.005 0 2.3.3.1.5 Waterstop V20 Mét dài 0 0 0 0 0 0 1 2.3.3.1.6 Đá cấp phối 1x2 Mét khối 0 0 76 15.018.206 15.018.206 76 1 2.3.3.1.7 Đá cấp phối 0x4 Mét khối 0 0 355 50.009.222 355 50.009.222 1 2.3.3.1.99 Dự phòng vật tư bê tông LS 0 0 0 0 0 0 2.3.3.2 A2. Superstructure 14.180,51 14.975.214.640 327.454,61 710.112.811 327.454,61 710.112.811 0 0 0 0 2.3.3.2.1 Bê tông cấp độ bền B7.5/M100 Mét khối 1.195,32 880.000,00 1.051.877.200 0 0 0 0 2.3.3.2.2 Bê tông cấp độ bền B15/M200 Mét khối 0,218 960.000,00 209.280 0 0 0 0 2.3.3.2.3 Bê tông cấp độ bền B20/M250 Mét khối 1.217,52 1.000.000,00 1.217.520.000 0 0 2.3.3.2.4 Bê tông cấp độ bền B25/M350 Mét khối 11.764,45 1.080.000,00 12.705.608.160 1.018.767 1.018.767 1 0 0 296.545,00 97.491.430 296.545,00 97.491.430 2.3.3.2.5 Con kê bê tông Viên 1 0 0 30.909,61 611.602.614 30.909,61 611.602.614 2.3.3.2.6 Vữa bê tông Cái 1 0 0 0 0 0 0 2.3.3.2.99 Dự phòng vật tư bê tông LS 2.3.4 Gạch xây 157.148,77 131.432.109 165.116,00 286.274.989 165.116,00 286.274.989 Viên 2.3.4.1 Gạch ống 4 lỗ 8x8x18cm 157.147,77 836,36 131.432.109 122.595,00 193.657.813 122.595,00 193.657.813 0 0 0 2.3.4.2 Gạch thẻ 2 lỗ 4x8x18cm Viên 42.521,00 92.617.176 42.521,00 92.617.176 1 0 0 0 0 0 0 2.3.4.99 Dự phòng vật tư công tác xây LS 2.3.5 Gạch ốp lát 85.272,26 2.856.829.332 74.572,76 2.019.291.161 74.572,76 2.019.291.161 2.3.5.1 TN0972 Mét vuông 224,314 370.000,00 82.996.180 16,2 4.941.000 16,2 4.941.000 2.3.5.2 HO36003 Mét vuông 6.832,30 161.818,18 1.105.589.556 4.561,93 706.704.047 4.561,93 706.704.047 2.3.5.3 HO36003 Mét dài 8.563,30 16.181,82 138.569.730 1.606,95 275.231.590 1.606,95 275.231.590 2.3.5.4 Gạch Mosaic Mét vuông 206,037 609.091,00 125.495.282 286,54 124.680.048 286,54 124.680.048 Trang 143 | 154 2.3.5.5 Keo chà ron KG 1.452,53 7.000,00 10.167.703 1.600,00 21.229.250 1.600,00 21.229.250 2.3.5.6 Hồ dầu dán gạch KG 64.951,81 1.373,00 89.178.828 63.300,00 239.608.980 63.300,00 239.608.980 2.3.5.7 Gạch trồng cỏ 2 lỗ Mét vuông 3.040,98 425.000,00 1.292.416.075 3.201,14 646.896.246 3.201,14 646.896.246 2.3.5.99 Dự phòng vật tư công tác ốp lát LS 1 12.415.977,79 12.415.978 0 0 0 0 2.3.6 Xi măng + cát xây tô 2.751,73 18.342.495 1.630,85 398.084.583 1.630,85 398.084.583 2.3.6.1 Xi măng PC40 KG 2.738,31 1.373,00 3.759.700 1.423,00 155.840.938 1.423,00 155.840.938 2.3.6.2 Cát Modul 0.7-1.4 Mét khối 0 0 121.434.418 121.434.418 2 2 0 2.3.6.3 Cát Modul 1.5-2.0 Mét khối 12,416 163.636,00 2.031.705 205,85 120.809.227 205,85 120.809.227 2.3.6.99 Dự phòng vật tư công tác tô trát, cán nền LS 12.551.090,00 12.551.090 0 0 0 0 1 2.3.7 Vật liệu san lấp 2.965,50 377.427.269 3.427,50 465.468.209 3.427,50 465.468.209 2.3.7.1 Cát san lấp Mét khối 2.965,50 127.272,73 377.427.269 3.427,50 465.468.209 3.427,50 465.468.209 2.3.8 Thiết bị và phụ kiện vệ sinh 0 0 0 0 0 0 2.3.9 Vật tư cho điện nước/ MEP 0 0 0 0 0 1 2.3.9.1 Vật tư điện nước tạm Lô 0 0 0 0 0 0 1 2.3.97 Vật liệu khác 9.000,00 261.000.000 706 -30.729.031 706 -30.729.031 2.3.97.2 Lưới mắt cáo Mét vuông 138 1.569.597 138 1.569.597 0 0 0 2.3.97.3 Cừ tràm (L=4m, D=8-10cm) Cây 9.000,00 29.000,00 261.000.000 643 18.867.000 643 18.867.000 2.3.97.4 Bê tông bịt đầu cọc Mét khối 0 0 0 0 0 0 0 2.3.97.5 Thép tấm KG 0 0 0 0 0 0 0 -195 -50.526.545 -195 -50.526.545 2.3.97.6 Sơn nước Lít 0 0 0 120 -639.083 120 -639.083 2.3.97.7 Bột trét KG 0 0 0 2.3.98 Dự phòng trượt giá vật tư 0 0 0 0 0 0 2.3.99 Vật tư cho công tác phát sinh 0 0 0 0 0 0 2,4 Vật tư phụ 1.032.393.937 293.624,64 2.189.676.381 293.624,64 2.189.676.381 1 2.4.1 Vật tư phụ phục vụ thi công LS 1.032.393.937,00 1.032.393.937 293.624,64 2.189.676.381 293.624,64 2.189.676.381 1 Trang 144 | 154 2,5 MÁY MÓC THIẾT BỊ 176.342,01 10.766.819.015 32.057,32 21.284.121.813 32.057,32 21.284.121.813 2.5.1 Thiết bị nâng hạ 91 3.020.000.000 1.439.796.559 1.439.796.559 0 0 2.5.1.1 Cẩu thùng Tháng 105.000.000,00 1.890.000.000 779.852.564 779.852.564 18 0 0 2.5.1.2 Xe Forklift Tháng 32.000.000,00 320.000.000 49.866.667 49.866.667 10 0 0 Thiết bị khác (máy bơm, xe cẩu, xe 2.5.1.3 LS 0 7.920.500 7.920.500 1 0 0 0 đào,…) 2.5.1.4 Vận thăng nâng hàng (nếu có) Tháng 12.000.000,00 720.000.000 459.223.495 459.223.495 60 0 0 2.5.1.5 Xe nâng người hoàn thiện mặt ngoài Tháng 45.000.000,00 90.000.000 142.933.333 142.933.333 2 0 0 2.5.2 Giàn giáo, thiết bị định hình 111.606,00 3.710.899.500 13.325.940.396 13.325.940.396 0 0 2.5.2.1 Giàn giáo, thiết bị định hình Mét vuông 13.282.740.396 13.282.740.396 0 0 0 0 0 2.5.2.2 Cây chống giàn giáo cho coffa móng Mét vuông 30.000,00 0 0 0 0 0 2.5.2.3 Cây chống giàn giáo cho coffa dầm sàn Mét vuông 58.583,18 33.250,00 1.947.890.635 0 0 0 0 Cây chống giàn giáo cho coffa bể nước, 0 2.5.2.4 Mét vuông 50.000,00 0 0 0 0 0 hồ bơi 2.5.2.5 Cây chống giàn giáo cho coffa cột vách Mét vuông 53.022,82 33.250,00 1.763.008.865 0 0 0 0 0 2.5.2.6 Cây chống giàn giáo cho coffa dầm sàn Mét vuông 37.000,00 0 0 0 0 0 0 37.000,00 0 0 0 2.5.2.7 Cây chống giàn giáo cho coffa thang bộ Mét vuông 43.200.000 43.200.000 Cây chống giàn giáo cho coffa bể nước, 0 Mét vuông 2.5.2.8 50.000,00 0 0 0 0 0 hồ bơi Cây chống giàn giáo cho coffa các cấu 0 2.5.2.9 Mét vuông 37.000,00 0 0 0 0 0 kiện khác 1,066 2.5.3 Máy móc thiết bị 738.178.701 3 3 3.796.911.206 3.796.911.206 1 2.5.3.1 Máy móc thiết bị LS 0 3 3 3.796.911.206 3.796.911.206 2.5.3.2 MMTB cho công tác thép % 0,01 11.740.688.138,34 117.406.881 0 0 0 0 2.5.3.3 MMTB cho công tác thép % 0,01 30.329.717.817,14 303.297.178 0 0 0 0 Trang 145 | 154 % 2.5.3.4 MMTB cho công tác coffa 0,003 2.934.635.204,79 8.803.906 0 0 0 0 2.5.3.5 MMTB cho công tác coffa 0,003 19.973.404.933,80 59.920.215 % 0 0 0 0 2.5.3.6 MMTB cho công tác bê tông 0,01 9.061.356.571,33 90.613.566 % 0 0 0 0 2.5.3.7 MMTB cho công tác bê tông 0,01 15.441.455.479,42 154.414.555 % 0 0 0 0 MMTB cho công tác Xây, tô, ốp lát, cán 2.5.3.8 % 0 0 0 0 0 0 0 nền MMTB cho công tác Xây, tô, ốp lát, cán 2.5.3.9 % 0 0 0 0 0 0 0 nền MMTB cho công tác Xây, tô, ốp lát, cán 2.5.3.10 % 0 0 0 0 0 0 0 nền 2.5.3.11 MMTB cho công tác ốp lát % 0 0 0 0 0 0 0 2.5.3.12 MMTB cho công tác đất 0,02 186.120.000,00 3.722.400 % 0 0 0 0 2.5.4 Bơm bê tông 21.576,22 1.618.216.500 0 0 2.201.278.459 2.201.278.459 2.5.4.1 Chi phí bơm bê tông phần ngầm Mét khối 7.602,15 75.000,00 570.160.875 0 0 2.158.259.959 2.158.259.959 2.5.4.2 Chi phí bơm bê tông phần thân Mét khối 13.974,08 75.000,00 1.048.055.625 0 0 43.018.500 43.018.500 2.5.5 Giàn giáo bao che bên ngoài 43.064,73 1.679.524.314 1 1 3.500.000 3.500.000 2.5.5.1 Thuê giáo bao che Mét vuông 43.064,73 39.000,00 1.679.524.314 1 1 3.500.000 3.500.000 0 0 2.5.5.2 Lắp đặt và tháo dỡ, vệ sinh, đóng kiện Mét vuông 0 0 0 0 0 1 2.5.6 Chi phí phân bổ, khấu hao (nếu có) 0 0 0 25.697.918 25.697.918 1 2.5.6.1 Chi phí phân bổ, khấu hao (nếu có) LS 0 0 0 25.697.918 25.697.918 Chi phí vận hành (nhiên liệu, sữa 1 2.5.7 0 32.053,32 490.997.275 32.053,32 490.997.275 chữa,…) dầu diesel chạy máy phát điện Chi phí vận hành (nhiên liệu, sữa 1 2.5.7.1 LS 0 32.053,32 490.997.275 32.053,32 490.997.275 chữa,…) dầu diesel chạy máy phát điện 1 2.5.99 Máy móc thiết bị cho công tác phát sinh 0 0 0 0 0 1 2.5.99.1 Máy móc thiết bị cho công tác phát sinh LS 0 0 0 0 0 Trang 146 | 154 7 6 6 2,6 Chi phí lương 19.786.726.833 24.627.922.619 24.627.922.619 1 2.6.1 Chi phí lương CNCH 4.455.495.833,00 4.455.495.833 7.832.283.986 7.832.283.986 0 0 LS 1 2.6.2 Cơm tăng ca cho công nhân (CTP) 0 0 0 0 0 LS Chi phí lương CNCH-dự phòng /mượn 2.6.3 1 4.000.000.000,00 4.000.000.000 5.714.500.000 5.714.500.000 6 6 LS công 2.6.4 Chi phí lương gián tiếp 1 11.331.231.000,00 11.331.231.000 11.081.138.633 11.081.138.633 0 0 LS 2 2.6.98 Chi phí thưởng 0 0 0 0 0 Thưởng thông điệp chào cờ công nhân cơ 1 2.6.98.1 0 0 0 0 0 LS hữu, bán gián tiếp 1 2.6.98.2 Thưởng thông điệp chào cờ gián tiếp 0 0 0 0 0 LS 1 2.6.99 Dự phòng chi phí lương 0 0 0 0 0 LS 2,7 Chi phí Hỗ trợ thi công 2.548,76 10.526.075.001 397.280,89 7.637.238.926 397.280,89 7.637.238.926 1 6 2.7.1 Văn phòng phẩm 140.000.000,00 140.000.000 177.173.789 6 177.173.789 LS Chi phí phân bổ CCDC(Trang thiết bị văn 1 478.837.500,00 478.837.500 230.551,50 1.407.432.193 230.551,50 1.407.432.193 2.7.2 LS phòng & sinh hoạt tại văn phòng) 1 1 1 Cước viễn thông (Điện thoại, Internet) 56.000.000,00 56.000.000 14.360.000 14.360.000 2.7.3 LS 1 0 26 26 Chi phí đi lại, lưu trú, vận chuyển 192.781.347 192.781.347 2.7.4 LS 0 0 2.7.5 Chi phí sử dụng điện nước thi công 29 580.000.000 724.069.969 724.069.969 0 0 2.7.5.1 Nước sử dụng cho thi công Tháng 14,5 10.000.000,00 145.000.000 304.856.856 304.856.856 0 0 2.7.5.2 Chi phí sử dụng điện Tháng 14,5 30.000.000,00 435.000.000 419.213.113 419.213.113 Chi phí phục vụ thi công (Lán trại, kho 2.465,76 2.838.620.000 1.681,99 689.911.894 1.681,99 689.911.894 2.7.6 bãi, VP tạm, ...) Chi phí phục vụ thi công (Lán trại, kho LS 1 0 499 35.800.000 499 35.800.000 2.7.6.1 bãi, VP tạm, ...) Văn phòng, công trình tạm cho nhà thầu, 2.441,76 778.620.000 822,88 35.835.200 822,88 35.835.200 2.7.6.2 tư vấn, chủ đầu tư 0 0 0 0 2.7.6.2.1 Container cho HSE Tháng 29 2.180.000,00 63.220.000 Trang 147 | 154 0 0 0 0 2.7.6.2.2 Container cho phòng họp Tháng 13,5 3.440.000,00 46.440.000 2.7.6.2.3 Container cho phòng làm việc Tháng 0 29 3.440.000,00 99.760.000 0 0 0 2.7.6.2.4 Văn phòng tạm Container 20ft Tháng 0 14 2.500.000,00 35.000.000 0 0 0 2.7.6.2.5 Văn phòng tạm Container 40ft Tháng 0 28 3.500.000,00 98.000.000 0 0 0 2.7.6.2.6 Cổng tạm LS 0 1 30.000.000,00 30.000.000 0 0 0 2.7.6.2.7 Hàng rào tạm LS 0 1 255.000.000,00 255.000.000 0 0 0 2.7.6.2.8 Hệ thống bãi rửa xe ra vào công trình Bộ 0 1 48.000.000,00 48.000.000 0 0 0 Kho bãi, tập kết vật tư, nền văn phòng 2.7.6.2.9 LS 0 1 103.200.000,00 103.200.000 0 0 0 tạm của Nhà thầu 2.7.6.2.10 . Lô 0 0 0 0 0 0 0 2.7.6.2.11 . Lô 0 0 0 0 0 0 0 2.7.6.2.12 . Lô 0 0 0 0 0 0 0 2.7.6.2.13 Thi công cổng tạm 2 3 0 3.000.000 3.000.000 2 2.7.6.2.13.1 Cổng tạm LS 0 1 0 0 0 0 0 2.7.6.2.13.2 Thi công móng cổng Cái 2 2 0 0 3.000.000 3.000.000 2 0 2.7.6.2.14 Thi công hàng rào và văn phòng tạm 2.321,26 820,88 32.835.200 820,88 32.835.200 2.7.6.2.14.1 NC-Lắp dựng hàng rào tạm bằng tole 3m Mét vuông 278,95 0 0 0 0 0 0 2.7.6.2.14.2 NC-Tháo dỡ hàng rào tạm bằng tole 3m Mét vuông 278,95 0 0 0 0 0 0 NC-Lắp dựng hàng rào tạm bằng lưới 2.7.6.2.14.3 Mét vuông 0 60 0 0 0 0 0 B40 2.7.6.2.14.4 NC-Tháo dỡ hàng rào tạm bằng lưới B40 Mét vuông 0 60 0 0 0 0 0 NC-Làm đất, đổ bê tông lót bãi tập kết vật 0 0 2.7.6.2.14.5 Mét vuông 700 349,2 13.968.000 349,2 13.968.000 tư NC-lắp đặt mái tole khu vực văn phòng 0 0 2.7.6.2.14.6 Mét vuông 189 189 7.560.000 189 7.560.000 tạm Trang 148 | 154 NC-tháo dỡ mái tole khu vực văn phòng 0 0 2.7.6.2.14.7 Mét vuông 189 0 0 0 0 tạm 2.7.6.2.14.8 NC-lắp đặt kho tạm Mét vuông 282,68 282,68 11.307.200 282,68 11.307.200 0 0 2.7.6.2.14.9 NC-tháo dỡ kho tạm Mét vuông 282,68 0 0 0 0 0 0 2.7.6.3 Bảng hiệu PR 80.000.000 350,108 63.439.280 350,108 63.439.280 9 2.7.6.3.1 Bảng hiệu PR LS 80.000.000,00 80.000.000 1 0 0 0 0 2.7.6.3.2 Chi phí Pano Nguyễn Hoàng 350,108 63.439.280 350,108 63.439.280 8 0 Pano cổng - Khung sắt vuông 20; 1.2mm, 2.7.6.3.2.1 Mét vuông 1 0 0 20,16 4.334.400 20,16 4.334.400 bạc 2 da, thi công cao trên 5m Pano hàng rào 1 mặt - Khung sắt vuông 2.7.6.3.2.2 Mét vuông 1 0 0 66,208 10.593.280 66,208 10.593.280 20; 1.2mm, bạt hiflex 0.36 Backdrop - Khung sắt vuông 20; 1.2mm, 2.7.6.3.2.3 Mét vuông 1 0 0 129 22.575.000 129 22.575.000 bạt hai da, thi công dưới 5m Backdrop - Khung sắt vuông 25; 1.2mm, 2.7.6.3.2.4 Mét vuông 1 0 0 5,13 974.700 5,13 974.700 bạt hai da, thi công dưới 5m Backdrop căng lại bạt 2 da trên khung có 2.7.6.3.2.5 Mét vuông 1 0 0 20,16 1.814.400 20,16 1.814.400 sẵn 1 0 0 2.7.6.3.2.6 Xe vận chuyển hàng TP.Hồ Chí Minh Chuyến 1 400.000 1 400.000 Pano hàng rào in bạt hiflex dày 0.36mm căng khung sắt kẽm vuông 2cmx2cm dày 1 0 0 2.7.6.3.2.7 Mét vuông 1,5 288.000 1,5 288.000 1.2mm 4 cạnh ốp nẹp nhôm 2x2cm Pano hàng rào - Khung sắt vuông 20; 2.7.6.3.2.8 Mét vuông 1 0 0 106,95 22.459.500 106,95 22.459.500 1.2mm, bạt 2 da 1 0 0 0 0 2.7.6.4 Kim chống sét tạm, dây dẫn, cọc tiếp địa Cái 30.000.000,00 30.000.000 13 10 10 2.7.6.5 Hệ thống điện nước tạm 1.950.000.000 554.837.414 554.837.414 Lô 0 0 0 0 2.7.6.5.1 Chi phí hệ thống điện nước tạm 1 1.950.000.000,00 1.950.000.000 2.7.6.5.2 Hệ thống cơ điện tạm - TP HME 12 0 10 10 554.837.414 554.837.414 2.7.6.5.2.1 Phần tủ điện Lô 1 0 0 1 1 45.723.999 45.723.999 Trang 149 | 154 2.7.6.5.2.2 Cáp điện và phụ kiện Lô 1 0 0 1 1 156.915.695 156.915.695 72.174.623 72.174.623 2.7.6.5.2.3 Hệ thống chiếu sáng Lô 0 1 0 1 1 70.023.098 70.023.098 2.7.6.5.2.4 Hệ thống cấp nước Lô 0 1 0 1 1 -1 -1 2.7.6.5.2.5 Điều chỉnh chênh lệch - HME Lô 0 1 0 -1 -1 PLHĐ 01 - Chi phí vận hành hệ thống 210.000.000 210.000.000 2.7.6.5.2.6 Tháng 0 7 0 7 7 điện nước tạm 24h Chi phí ATLĐ, TNLĐ, BHLĐ, Y tế công 181.500.000,00 181.500.000 80.479,00 979.750.471 80.479,00 979.750.471 2.7.7 LS 1 trường 2.7.8 Chi phí ngoại giao, tiếp khách 1.660.000.000,00 1.660.000.000 22 296.606.332 22 296.606.332 LS 1 Chi phí bảo hành (NC, NVL, CCDC, 3.961.117.501,00 3.961.117.501 2.024.826.386 2.024.826.386 2.7.9 LS 1 0 0 TSCĐ,...) 2.7.10 Chi phí bảo vệ chuyên nghiệp 13.500.000 2 0 0 0 0 2.7.10.1 Thuê bảo vệ công trình (4 chốt) Chốt.tháng 0 0 0 0 0 0 0 2.7.10.2 Nhà bảo vệ 6.750.000,00 13.500.000 Cái 2 0 0 0 0 Chi phí vệ sinh môi trường, rác thải công 2.7.11 41 616.500.000 84.302,55 1.003.518.442 84.302,55 1.003.518.442 trường Chi phí vệ sinh môi trường, rác thải công 2.7.11.1 LS 1 0 15 67.827.046 15 67.827.046 trường Chi phí dọn dẹp, vệ sinh công trình khi 2.7.11.2 0 0 82.985,55 414.927.760 82.985,55 414.927.760 hoàn thành NC-Dọn dẹp ,vệ sinh công trình khi hoàn 2.7.11.2.1 0 0 Mét vuông 5.000,00 82.985,55 414.927.760 82.985,55 414.927.760 thành 7 2.7.11.3 Đánh giá tác động môi trường Lần 15.000.000,00 105.000.000 0 0 0 0 1 2.7.11.4 Xin phép đấu nối xả thải LS 30.000.000,00 30.000.000 0 0 0 0 Bố trí thùng rác để tập kết, phân loại tại 2.7.11.5 Thùng 30 1.050.000,00 31.500.000 0 0 0 0 trệt Chi phí vận chuyển rác thải xây dựng ra 2.7.11.6 LS 1 450.000.000,00 450.000.000 0 0 0 0 khỏi công trình Trang 150 | 154 2.7.11.7 Vận chuyển rác thải xây dựng - Sơn Lộc 1 0 1.302,00 520.763.636 1.302,00 520.763.636 Bốc xếp, vận chuyển xà bần, rác thải xây 1.302,00 520.763.636 1.302,00 520.763.636 2.7.11.7.1 Chuyến 1 0 0 dựng ra khỏi công trường 2.7.12 Chi phí bảng hiệu khác 59,35 10.719.000 59,35 10.719.000 4 0 2.7.12.1 Các bảng an toàn, khẩu hiệu khác LS 0 0 0 0 1 0 0 59,35 10.719.000 59,35 10.719.000 2.7.12.2 Chi phí Pano an toàn Nguyễn Hoàng 3 0 Pano an toàn, nội quy, khẩu hiệu - Khung sắt vuông 20; 1.2mm, bạt hiflex 0.36, trên 2.7.12.2.1 Mét vuông 31,2 4.992.000 31,2 4.992.000 1 0 0 0.8m2 Pano an toàn - Khung sắt vuông 20; 2.7.12.2.2 Mét vuông 1 0 0 25,15 4.527.000 25,15 4.527.000 1.2mm, bạt hiflex 0.36, dưới 0.8m2 2.7.12.2.3 Chi phí vận chuyển Nhà Bè Chuyến 1 0 0 3 1.200.000 3 1.200.000 2.7.13 Bảng số nhà Nguyễn Hoàng 0 0 149 33.525.000 149 33.525.000 2.7.13.1 Bảng số nhà Cái 0 0 0 149 33.525.000 149 33.525.000 2.7.14 2.7.14 0 0 0 0 0 0 Chi phí hỗ trợ thi công cho công tác phát 2.7.99 0 0 2,5 82.564.103 2,5 82.564.103 sinh Sắp sếp 01 giám sát đáp ứng tiến độ thi 2.7.99.1 Tháng 0 0 0 2,5 82.564.103 2,5 82.564.103 công (từ 12/04/2021 đến 30/06/2021) 2,8 Chi phí khác 94 5.267.772.750 145.306,03 3.068.824.200 145.306,03 3.068.824.200 2.8.1 Chi phí khảo sát, khởi công, cất nóc 2 30.000.000 1 5.574.000 1 5.574.000 2.8.1.1 Chi phí khảo sát, khởi công, cất nóc... LS 1 15.000.000,00 15.000.000 1 5.574.000 1 5.574.000 2.8.1.2 Dọn dẹp mặt bằng chuẩn bị thi công LS 1 15.000.000,00 15.000.000 0 0 0 0 2.8.2 Chi phí cung cấp bảo lãnh ngân hàng 3 1.422.000.000 0 511.820.172 0 511.820.172 2.8.2.1 CP bão lãnh thực hiện hợp đồng LS 1 290.000.000,00 290.000.000 0 511.820.172 0 511.820.172 2.8.2.2 CP bảo lãnh tiền tạm ứng LS 1 232.000.000,00 232.000.000 0 0 0 0 2.8.2.3 CP bảo lãnh bảo hành công trình LS 1 900.000.000,00 900.000.000 0 0 0 0 Trang 151 | 154 2.8.3 Chi phí bảo hiểm công trình 2 305.187.500 0 0 0 0 85.187.500,00 85.187.500 0 0 0 0 2.8.3.1 CP bảo hiểm nhân công của nhà thầu LS 1 220.000.000,00 220.000.000 0 0 0 0 2.8.3.2 CP bảo hiểm bên thứ 3 LS 1 1.386.000.000 1.307.927.313 30 1.307.927.313 30 2.8.4 Chi phí quan trắc, trắc đạc 3 1.386.000.000,00 1.386.000.000 72.927.313 72.927.313 1 1 2.8.4.1 Chi phí quan trắc, trắc đạc LS 1 29 1.235.000.000 29 1.235.000.000 2.8.4.2 Trắc đạc công trình-Hoàng Ân 2 0 Công tác thi công trắc đạc kết cấu nhà 19 855.000.000 19 855.000.000 Chốt.tháng 2.8.4.2.1 1 0 0 Biệt thự (đvt: tổ x tháng) Công tác thi công trắc đạc hoàn thiện nhà 10 380.000.000 10 380.000.000 Chốt.tháng 2.8.4.2.2 1 0 0 Biệt thự (đvt: tổ x tháng) Chi phí thí nghiệm vật liệu, kiểm tra, vật 140.000.000 -9.999,21 110.310.000 -9.999,21 110.310.000 2.8.5 2 mẫu & hồ sơ Chi phí thí nghiệm vật liệu, kiểm tra, vật 140.000.000,00 140.000.000 0,788 110.320.000 0,788 110.320.000 LS 2.8.5.1 1 mẫu & hồ sơ 0 -10.000,00 -10.000 -10.000,00 -10.000 Lô 2.8.5.2 Điều chỉnh chênh lệch Las 498 1 0 Chi phí thẩm tra biện pháp, thẩm tra bản 200.000.000 41.748,00 129.000.000 41.748,00 129.000.000 2.8.6 5 vẽ thi công Chi phí thẩm tra biện pháp, thẩm tra bản 2.8.6.1 LS 1 200.000.000,00 200.000.000 0 0 0 0 vẽ thi công Chi phí thẩm tra biện pháp, thẩm tra bản 2.8.6.2 4 0 41.748,00 129.000.000 41.748,00 129.000.000 vẽ thi công-Nền Tảng Vàng Thẩm tra thiết kế (Kiến trúc, kết cấu và MEP) các khối nhà (căn đầu tiên), hàng 1 0 2.8.6.2.1 Mét vuông 0 8.358,00 75.222.000 8.358,00 75.222.000 rào, clubhouse-hồ bơi. Thẩm tra thiết kế (Kiến trúc, kết cấu và 2.8.6.2.2 Mét vuông 1 0 0 33.390,00 90.153.000 33.390,00 90.153.000 MEP) các khối nhà (căn còn thấp). 2.8.6.2.3 Thẩm tra BPTC bể nước LS 1 0 0 1 9.000.000 1 9.000.000 2.8.6.2.4 Giảm giá 20% và làm tròn Lô 1 0 0 -1 -45.375.000 -1 -45.375.000 Trang 152 | 154 1 2.8.7 1.188.335.250 111.351,24 889.809.952 111.351,24 889.809.952 Chi phí sữa chữa defect nghiệm thu bàn giao Chi phí sữa chữa defect nghiệm thu bàn 2.8.7.1 LS 1 1.188.335.250,00 1.188.335.250 0 -1.000.000 0 -1.000.000 giao 2.8.7.2 Defect hoàn thiện bàn giao chủ đầu tư Mét vuông 8.000,00 0 111.351,24 890.809.952 111.351,24 890.809.952 0 2.8.98 Chi phí khác 596.250.000 2.175,00 114.382.763 2.175,00 114.382.763 75 2.8.98.1 Chi phí khác ... 0 2.155,00 84.382.763 2.155,00 84.382.763 1 LS 2.8.98.2 Phun thuốc diệt muỗi ,côn trùng . 56.250.000 30.000.000 30.000.000 20 20 29 2.8.98.2.1 Phun thuốc diệt muỗi ,côn trùng . 56.250.000,00 56.250.000 0 0 0 0 1 LS PLHĐ 01 - Xử lý muỗi VP ban chỉ huy, 2.8.98.2.2 0 10.000.000 10.000.000 10 0 10 14 Lần chủ đầu tư 2.8.98.2.3 PLHĐ 01 - Xử lý muỗi toàn bộ công trình Lần 0 20.000.000 20.000.000 10 0 10 14 Khảo sát hiện trạng công trình lân cận 2.8.98.3 0 0 0 0 1 100.000.000,00 100.000.000 LS trước khi thi công Dự trù chi phí sửa chữa các công trình lân 2.8.98.4 0 0 0 0 44 10.000.000,00 440.000.000 Căn cận Chi phí cho công tác phát sinh phạm vi 2.8.99 0 0 0 0 0 1 công việc HĐ A-B Chi phí cho công tác phát sinh phạm vi 2.8.99.1 0 0 0 0 0 LS 1 0 công việc HĐ A-B Trang 153 | 154 Hệ thống PMS đã góp phần quan trọng tạo nên một kỷ lục ngay từ sau khi triển khai: những ngày đầu năm 2018, tức là dịp cận Tết Nguyên đán, hệ thống quản lý thanh toán tích hợp trên PMS đã giải quyết đến con số 545 hồ sơ thanh toán, với đầy đủ thủ tục hồ sơ trên nền tảng công nghệ số hóa. Quản lý nội dung và sự thay đổi hợp đồng cũng được hệ thống hóa trên hệ thống PMS. Đây là công việc vô cùng khó khăn vì sự thay đổi diễn ra thường xuyên, ảnh hưởng lớn không chỉ đến tiến độ, chi phí mà còn ảnh hưởng cả hệ thống quản lý nguồn lực. Có thể tưởng tượng là nếu như hiện nay, có 130 dự án đang được vận hành cùng lúc thì quản lý sự thay đổi hợp đồng một cách thủ công ở cấp Công ty là điều không thể thực hiện được, tạo ra những rủi ro tiềm tàng về mất kiểm soát. Vậy nhưng, hệ thống của HBC không những quản lý được hồ sơ mà còn quản lý được những giao dịch của các bên tham gia dự án, tức là hợp nhất các thông tin từ phòng ban nội bộ đến khách hàng và giảm thiểu rủi ro phụ thuộc quá nhiều vào con người trong quản lý hồ sơ. Điểm đặc biệt, theo ông Thanh, Hệ thống quản lý dự án Hòa Bình PMS là một hệ thống độc quyền mà HBC tự thiết kế và phát triển dựa trên kinh nghiệm nhiều năm thi công, quản lý dự án, trong đó có những dự án “khủng” với tổng giá trị lên đến con số tỷ USD trong môi trường có sự tham gia của các đối tác quốc tế. Có thể nói, PMS Hòa Bình là sản phẩm được thiết kế phù hợp với nhu cầu thật, con người thật, đồng thời tương thích phương thức quản lý quốc tế và ưu điểm nổi trội là tích hợp được hầu như toàn bộ các khâu của quá trình sản xuất. Ưu điểm này chưa thấy có ở các hệ thống khác, ngay cả khi được cung cấp bởi các công ty phát triển hệ thống quản lý doanh nghiệp uy tín trên thị trường trong nước và quốc tế. “Tập đoàn Hòa Bình (HBC) đã tăng trưởng thần tốc về doanh thu trong mấy năm qua. Nếu không có hệ thống PMS thì e rằng sẽ rất vất vả và tốn kém để có thể kiểm soát được tốc độ tăng trưởng nhanh như thế”, ông Lê Viết Hải, Chủ tịch Hội đồng quản trị HBC chia sẻ với Báo Đầu tư Chứng khoán trong lần đầu HBC giới thiệu hệ thống PMS. Đây là một trong những bí quyết quan trọng để HBC quản lý được sự tăng trưởng, cũng như là điều kiện tiên quyết để Tập đoàn có thể đẩy mạnh việc mở rộng hoạt động ra ngoài biên giới. Trang 154 | 154Tổng
2. KẾT LUẬN: