TUYỂN T P CÁCBÀI HÌNH GIẢI TÍCH PHẲNG O X Y TRONG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
PHẦN THỨ NHẤT : NĂM 2013 - 2014
Bài toán 1: T r o n g mặt phẳng v i hệ tọa độ vuông c Oxy,c h o hình vuông ABCD các đỉnh
A(1; 2) ; C(3; 2). Gọi E trung điểm cạnh AD ;BM đường thẳng vuông c v i CEtại M
;N trung điểm cạnh BMv à P giao điểm của AN v à DM. Biết phương trình đường thẳng
BM:2xy4 = 0 .Tìm tọa độ đỉnh P.
L i giải:
A B
C
D
E
M
N
P
I
- Phương trình ECđi qua Cvuông c v i BMlà: x+2y+ 1 = 0
-T a độ điểm M=ECBM nghiệm của hệ n2xy4 = 0
x+2y+ 1 = 0
x=7
5
y=6
5
= M7
5
;6
5
- Do N trung điểm BMsuy ra N11
5;2
5
- Phương trình AN qua hai điểm Av à N x+2y3 = 0
- Gọi I tâm hình vuông suy ra I(1; 0). Phương trình BDqua Ivuông góc v i AC xy1 = 0
-T a độ B nghiệm của hệ n2xy4 = 0
xy1 = 0 nx= 3
y= 2 = B(3; 2)
- Do I trung điểm BDsuy ra tọa độ D(1; 2)
- Phương trình DM qua Dv à M x3y5 = 0
-T a độ P=DMAN nghiệm của hệ nx3y5 = 0
x+2y3 = 0
x=19
5
y=2
5
= P19
5;2
5
Kết luận: T a độ điểm P19
5;2
5thỏa mãn y ê u cầu bài toán.
1
http://megabook.vn
Bài toán 2: T r o n g mặt phẳng v i hệ tọa độ vuông góc Oxy, tam giác ABC vuông tại Angoại tiếp
hình c h nhật MNPQ. Biết các điểm M(3; 1) v à N(2; 1) thuộc cạnh BC;Qthuộc cạnh AB v à
Pthuộc cạnh AC. Đường thẳng AB phương trình xy+ 5 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC
L i giải:
A
C
BMN
P
Q
- Phương trình đường thẳng BCqua Mv à N y+ 1 = 0
-T a độ điểm B=AB BC nghiệm của hệ nxy+ 5 = 0
y+ 1 = 0 nx=6
y=1= B(6; 1)
- Đường thẳng QM qua Mvuông c v i BC phương trình x+ 3 = 0
-T a độ Q=QM AB nghiệm của hệ nx+ 3 = 0
xy+ 5 = 0 nx=3
y= 2 = Q(3; 2)
-T a MN= (5; 0) ; QP =(xP+ 3; yP2) = MN= QP nxP= 2
yP= 2 = P(2; 2)
- Đường thẳng AC qua Pvuông c v i AB x+y4 = 0
-T a độ C=AC BC nghiệm của hệ nx+y4 = 0
y+ 1 = 0 nx= 5
y=1= C(5; 1)
-T a độ A=AB AC nghiệm của hệ nx+y4 = 0
xy+ 5 = 0
x=1
2
y=9
2
= A1
2
;
9
2
Kết luận: T a độ các điểm A1
2
;
9
2;B(6; 1) ; C(5; 1) .
Bài toán 3: T r o n g mặt phẳng v i hệ tọa độ vuông c Oxy,cho đường tròn (C) : x2+y
24x+
2y11 = 0 v à đường thẳng (d) : 4x3y+ 9 = 0. Gọi A;Blần lượt hai điểm thuộc (d)v à C điểm
thuộc đường tròn (C). Biết điểm H22
5;11
5 một giao điểm của AC v à (C)(C6 =H)v à điểm
K6
5
;
7
5 trung điểm của AB. Tìm tọa độ các đỉnh A;B;C.
L i giải:
2http://megabook.vn
SAKIH= 24
A
d:4x3y=9
K
B
H
I
C
- Đường tròn (C) tâm I(2; 1); bán kính R=4.
-T a độ (d)(C)thỏa x2+y
24x+2y11 = 0
4x3y+ 9 = 0
x=6
5
y=7
5
= (d)(C) = K6
5
;
7
5
-T a HK=42= HK
2=IH
2+IK
2=R2+R2= IHKvuông tại Isuy ra tứ giác AHIK
hình thang vuông tại Iv à K.
= SAHIK=(AH +IK)IH
2= 24 (AH +R)R
2= 24 = AH = 8
- Gọi Aa;3a+ 9
3(d)= B12
5a;14
53a+ 9
3.Ta sa+6
52
+4a
3+ 3 7
52
= 8
5a2
+12a180 = 0 "a=18
5
a=6=
A18
5;39
5B(6; 5)
A(6; 5) B18
5;39
5(Loại do A;Bkhác phía v i IK)
- Phương trình AC qua Av à H 7x+y33 = 0
-T a độ C=(C)AC thỏa x2+y
24x+2y11 = 0
7x+y33 = 0
x=26
5
y=17
5
= C26
5;17
5
Kết luận: T a độ các điểm A18
5;39
5;B(6; 5) ; C26
5;17
5.
Bài toán 4: T r o n g mặt phẳng v i hệ tọa độ vuông c Oxy c h o điểm A(1; 0) v à các đường tròn
(C1
) : x2+y
2= 2; (C2
) : x2+y
2= 5 . Tìm tọa độ các điểm Bv à Clần lượt nằm trên (C1
)v à (C2
)
để tam giác ABC diện tích lớn nhất.
L i giải:
3
http://megabook.vn
A
B
C
H
* Đầu tiên ta nhận xét: để tam giác ABC diện tích lớn nhất thì Ophải là trực tâm của tam giác ABC.
Chứng minh:
Giả sử COkhông AB thì ta luôn tìm được điểm C
(C2
)sao c h o d(C
, AB)lớn hơn d(C,AB), hay
SABC
lớn hơn SABCkhông thỏa mãn y ê u cầu bài toán. Do đó COAB
-Tương tự ta cũng BOAC
V y O trực tâm của tam giác ABC.Suy ra AO BC xB=xC
V à ta giả sử B(t;b)(C1
),C(t;c)(C2
)(t, b, c R) thì ta t2+b2= 2
t2+c2= 5 b2= 2 t2
c2= 5 t2
COAB nên CO.
AB = 0 hay t(t1) + bc = 0 suy ra b2
c2=t42t3+t2
Do đó (2 t2
)(5 t2
) = t42t3+t2 (t+ 1)(2t210t+ 10) t=1; t=5 + 5
2;t=55
2
T i đây ta có: SABC=1
2
BC.d(A, BC) = 1
2
|xAxB
||yByC
|=1
2
|1t||bc|
Suy ra S
2
ABC=1
4
(1 t)2
(b2+c22bc) = 1
4
(1 t)2
((2 t2
) + (5 t2
)2(tt2
)) = 1
4
(1 t)2
(7 2t)
* Nếu t=1thì ta suy ra S
2
ABC= 9 hay SABC= 3
* Nếu t=5 + 5
2thì ta dễ thấy điều v ô t2+b2=2.
* Nếu t=55
2thì ta S
2
ABC=51
8<9Loại.
Suy ra v i t=1thì SABClớn nhất.
V à ta
bc =2
b2= 1
c2= 4 b= 1
c=2b=1
c= 2 = B(1; 1)
C(1; 2) B(1; 2)
C(1; 2)
Kết luận: V i B(1; 1)
C(1; 2) B(1; 2)
C(1; 2) thì tam giác ABC diện tích lớn nhất
Bài toán 5: T r o n g mặt phẳng v i hệ tọa độ vuông góc Oxyc h o hình thoi ABCD b
A= 600
.Trên
các cạnh AB, BClấy các điểm M,Nsao c h o MB+NB=AB.Biết P(3; 1) thuộc đường thẳng DN
v à đường phân giác trong của c \
MDN phương trình d:xy
3 + 6 = 0.Tìm toạ độ đỉnh D
của hình thoi ABCD.
L i giải:
Từ giả thiết b
A= 600= tam giác ABD, CBD các tam giác đều.Theo đề bài ta AM =BN,BM=CN.
Xét hai tam giác ADM v à BDNta có: \
DAM =\
DBN = 600
,AD =BD,AM =BN hai tam giác
bằng nhau \
ADM =\
BDN(1).
Xét hai tam giác BMDv à CNDta có: \
DBM =\
DCN = 600
,CD=BD,CN=BM hai tam giác
bằng nhau \
NDC=\
MDB(2).
Từ (1) v à (2) \
MDN= 600
.
Gọi P điểm đối xứng của Pqua đường phân giác d= Pthuộc đường thẳng DM
= tam giác PDP
tam giác đều. = DP =P P =2d(P/d)=6.
4http://megabook.vn
Gọi D tọa độ Da;a+ 6
3.T a có: PD
2=(a3)2+
a+ 6 3
3!2
= 36
a= 3 + 3a=6 + 3 D(3 + 3; 1 + 33) D(6 + 3; 1).
Kết luận: T a độ D(3 + 3; 1 + 33) D(6 + 3; 1) thỏa mãn bài toán.
Bài toán 6: T r o n g mặt phẳng v i hệ tọa độ vuông góc Oxy,c h o hình c h nhật ABCD , đỉnh B
thuộc đường thẳng d1: 2xy+ 2 = 0, đỉnh Cthuộc đường thẳng d2:xy5 = 0 .Gọi H hình
c h i ế u của Bxuống đường c h é o AC . BiếtM9
5
;
2
5;K(9; 2) lần lượt trung điểm của AH v à CD.
Tìm toạ độ các đỉnh của hình c h nhật ABCD biết hoành độ đỉnh Clớn hơn 4.
L i giải:
A
BC
D
HK
M
Gọi B(b;2b+ 2),C(c;c5),(c > 4) v à E điểm đối xứng v i Bqua C. Suy ra E(2cb;2c2b12).
Dễ dàng c h n g minh được K trung điểm của AE. Do đó,
−−
HE=2 MK=72
5;16
5= H2cb72
5;2c2b76
5.
Thiết lập tọa độ các v e c t o r
−−−
CK= (9 c; 7 + c), BC=(cb;c2b7),
BH=2c2b72
5;2c4b86
5, MC=c9
5
;c27
5.
V i giả thiết bài toán ta hệ phương trình
(−−−
CK.
BC= 0
BH.
MC= 0 (2c2+3bc + 23c23b49 = 0
4c26bc +126
5b46c+594
5= 0 b= 1
c= 9 hoặc c= 4(loại)
Từ đó ta B(1; 4),C(9; 4) . K trung điểm của CDnên suy ra D(9; 0) .Lại C trung điểm của
BEnên suy ra E(17; 4),v à K trung điểm của AE nên suy ra A(1; 0) .
Bài toán 7: T r o n g mặt phẳng v i hệ trục tọa độ Đề-các vuông c Oxy, c h o đường tròn (C) :
x5
42
+(y1)2= 2 .Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết các đỉnh Bv à C
thuộc đường tròn (C), các đỉnh Av à Dthuộc trục Ox.
5
http://megabook.vn