Luyn thi THPT QUC GIA HÓA HC-PHM CÔNG TUN TÚ (0938.934.492)-facebook.com/tuantu.itus
Tịnh để vô thường
TUYỂN TẬP 145 CÂU HỎI LÝ THUYẾT TỔNG HỢP
Câu 1: Cho các phat biu sau :
(1) Dùng Ca(OH)2/Na2CO3 m mm nước cứng vĩnh cu.
(2) P đỏ phát quang màu lục nht trong bóng tối ở nhit đ tng.
(3) Hng số cân bng ca một phản ng thun nghch ph thuc vào nhit độ của h.
(4) Trong ăn mòn điện a, xảy ra s khử ở cực âms oxi hóa cc dương.
(5) Các muối cromat và đicromat tính oxi hóa mạnh.
(6) Hp kim natri-kali đưc dùng làm cht trao đổi nhiệt trong một s phn ứng hạt nhân.
S phát biu đúng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dch NH3 vào dung dịch hỗn hp Al(NO3)3; Fe(NO3)3; Zn(NO3)3; Mg(NO3)3; Cu(NO3)3
cho đến khi kết ta không còn thay đổi nữa, lọc thu được kết tủa X. Nung X đến khối ng không đổi thu
được cht rn Y. Cho Y tác dụng vi khí CO đun nóng thu được chất rn Z. Các phn ứng xảy ra hoàn
toàn. Các cht trong hỗn hợp Z
A. Al2O3; FeZnO. B. Al2O3; Fe; Zn MgO.
C. Al2O3; Fe; Cu MgO. D. Al2O3; Fe MgO.
Câu 3: bốn hp cht hữu A, B, D, E có công thức phân tử không theo th t : C2H6O; C7H8O;
C3H8O3 và CH4O. Biết rng :
+A hòa tan được Cu(OH)2 nhit độ thường to ra dụng dch màu xanh lam trong sut.
+B vừac dụng được vi Na vừa tác dụng được vi NaOH.
+D không c dụng vi kim loi kiềm.
Công thức phân t lần t ca A, B, D, E lần lượt
A. C3H8O3; C7H8O; CH4O; C2H6O. B. C7H8O; C2H6O; CH4O; C3H8O.
C. C7H8O; C2H6O; C3H8O; CH4O. D. C3H8O3; C7H8O; C2H6O; CH4O.
Câu 4: Thực hin các phn ứng sau :
(1) Cho but-1,3-đien tác dụng vi dung dch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 40 o C thu được x sn phm không
tính đồng phân hình hc (cis-trans).
(2) Cho 2,2-đimetylbutan tác dụng vi Cl2 theo t l 1 : 1 (askt) thu được y sn phẩm.
(3) Đun 2-metylbutan-2-ol vi H2SO4 đặc 170 o C thu được z olefin không tính đồng phn hình học.
Giá tr ca x, y z tương ứng
A. 2, 3, 3. B. 2, 3, 2. C. 3, 2, 2. D. 2, 2, 2.
Câu 5: các chất sau : Glucozơ, anilin, phenol, axit acrylic, glyxerol, triolein. Trong s các chất này a
cht tác dụng vi Cu(OH)2 nhit độ thường b chất làm mt màu nước brom. Giá tr ca a b ln lượt
A. 4 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 3 và 5.
Câu 6: Hỗn hp A gm x mol phenol y mol ancol anlylic phn ng vừa đủ vi z mol Br2. Mối liên hệ
gia a, b c
A. x + y = z. B. 3x + y = z. C. 3x + 2y = z. D. 3x + 3y = z.
Luyn thi THPT QUC GIA HÓA HC-PHM CÔNG TUN TÚ (0938.934.492)-facebook.com/tuantu.itus
Tịnh để vô thường
Câu 7: Cho các phương trình phn ứng sau :
(1) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(2)KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(3) KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O.
(4) K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 2CrCl2 + 3Cl2 + 7H2O.
®iÖn ph©nng cy
2
(5) 2NaCl 2Na + Cl
®pdd
2 2 2
ch ng¨n
(6) 2NaCl + 2H O 2NaOH + Cl + H
S phn ứng điu chế Cl2 trong công nghip
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho hai amin C3H9N C4H11N. Chọn kết luận đúng trong các kết lun sau
A. tổng cộng 12 đồng phân gồm 6 đồng phân bc 1, 4 đồng phân bc 2 2 đồng phân bc 3.
B. tổng cộng 12 đồng phân gồm 6 đồng phân bc 1, 5 đồng phân bc 2 1 đồng phân bc 3.
C. tổng cộng 12 đồng phân gồm 7 đồng phân bc 1, 4 đồng phân bc 2 1 đồng phân bc 3.
D. tổng cộng 12 đồng phân gồm 6 đồng phân bc 1, 5 đồng phân bc 2 1 đồng phân bc 3.
Câu 9: Kết luận nào sai trong c kết lun sau đây ?
A. Da vào cu hình electron của nguyên t th dự đoán được loi nguyên t.
B. Flo được điu chế bng cách đin phân hỗn hp KF HF thể lỏng vi cực dương bng than c
cc âm bng thép đặc bit hoặc đồng.
C. Hai thù hình của lưu huỳnh phương ( S ) đơn ( S ) không th biến đổi qua lại vi nhau
bt kỳ nhit độ nào.
D. Đim giống nhau giữa ăn mòn điện hóa ăn mòn hóa học đều xảy ra quá trình oxi hóa kh.
Câu 10: Tổng s ht proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử X Y 88, trong đó tổng s ht
mang đin nhiu hơn tổng s ht không mang điện 28. S hat mang điện của Y nhiều hơn của X 6. Vị
trí của các nguyên tố trong bng tun hoàn các nguyên ta hc
A. X nm ô thứ 10, chu k 2 nhóm VIIIA; Y nm ô th 18, chu k 3 nhóm VIIIA.
B. X nm ô thứ 13, chu k 3 nhóm IA; Y nm ở ô thứ 16, chu k 3 nhóm VIA.
C. X nm ô thứ 13, chu k 3 nhóm IIIA; Y nm ô th 16, chu kỳ 3 nhóm VIA.
D. X nm ô thứ 13, chu k 3 nhóm IIIA; Y nm ô th 16, chu kỳ 3 nhóm IVA.
Câu 11: 2 ống nghim (1) (2) cùng chứa dung dch KI một ít tinh bột. Cho luồng khí ozon
qua ống (1) nhỏ dung dịch FeCl3 vào ống (2). Hin tượng thu nhận được t hai ống nghim :
A. Ống (1) hóa xanh; ng (2) hóa xanh. B. Ống (1) không đổi u; ống (2) hóa xanh.
C. Ống (1) hóa xanh; ng (2) không đổi u. D. ng (1) không đổi màu; ống (2) không đổi màu.
Câu 12: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:
TN1: Ở nhiệt độ thường TN2: Đun nóng TN3: Thêm ít bột MnO2
Cốc 1
Cốc 2
Dung dịch H2O2
Bột
MnO
Cốc 3
Luyn thi THPT QUC GIA HÓA HC-PHM CÔNG TUN TÚ (0938.934.492)-facebook.com/tuantu.itus
Tịnh để vô thường
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
A. Thí nghiệm 1. B. Thí nghiệm 3.C. Thí nghiệm 2.D. Thí nghiệm 2 3.
Câu 13: X, Y, Z T bốn chất tên không theo thứ t : Axit stearic, axit linoleic, glucozơ, sorbitol.
Biết rằng : X + 2H2
Y. Z + H2
T
X, Y, Z T theo thứ tự
A. Axit linoleic, axit stearic, glucozơ, sorbitol. B. Axit linoleic, axit stearic, sorbitol, glucozơ.
C. Axit stearic, axit linoleic, glucozơ, sorbitol. D. Axit stearic, axit linoleic, sorbitol, glucozơ.
Câu 14: Cho a gam bột Fe vào dung dch X gồm hỗn hp 2 muối AgNO3 Cu(NO3)2 khi phản ứng
xong thu được cht rn B dung dịch C. Tách B rồi cho dung dịch C tác dụng vi NaOH thu đưc kết
ta D gồm 2 hiđroxit kim loi. Nung kết tủa trong không khí đến khối ng không đổi thu được chất rn E.
Các cht trong B và E lần t
A. B ( Ag Cu ); E ( CuO FeO ). B. B ( Ag Fe ); E ( CuO Fe2O3 ).
C. B ( Ag Cu ); E ( CuO Fe2O3 ). D. B ( Ag, Fe Cu ); E ( CuO Fe2O3 ).
Câu 15: Cho các phn ng sau :
(1) FeO + HNO3

(2) Cl2 + NaOH

(3) SO2 + H2S
(4) Cu(OH)2 + NH3

(5) Fe(OH)2 + HNO3

(6) F2 + H2O
(7) NaAlO2 + HCl + H2O

(8) P + KClO3

(9) Ba(HCO3)2 + NaOH
S phn ứng oxi hóa kh xy ra
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 16: Khí X mùi hắc, được s dụng để cha sâu răng trong y khoa, đưc s dng kh trùng nước ung,
trong các thiết b s dụng điện cao áp như máy photocopy, khi hoạt động cũng thường sinh ra khí X. X là
A. CO2.B. SO2.C. O3.D. Cl2.
Câu 17: Cho phương trình hóa học : Fe + H2SO4

Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Nếu h s phân t ca H2SO4 là 6 thì h s ca phân t SO2
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 18: Chất có đồng phân hình hc là
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CHCl=CHCl. C. CH3C(CH3)=CH-CH3. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 19: X và Y là hai nguyên t cùng mt chu kì, hai nhóm chính liên tiếp nhau, biết (ZX < ZY), tng s proton
ca X và Y là 33. Phát biểu đúng là
A. điều kiện thường X là cht khí. B. X có 6 elecron phân lp ngoài cùng.
C. điều kiện thường Y là cht rn. D. Y có 5 electron phân lp ngoài cùng.
Câu 20: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là của phương trình hóa học nào dưới đây ?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Câu 21: Có các phát biu sau:
(a) Phenol to kết ta trng với nước brom.
(b) Sc khí CO2 vào dung dch natri phenolat, xut hin vẩn đục.
(c) Dung dch phenol không làm đổi màu qu tím.
(d) Phenol tan ít trong nước lnh, tan nhiu trong etanol.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22: Cho 1 mol anđehit no, mạch h đơn chức X tác dng với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 4 mol Ag. X là
A. Anđehit fomic. B. Anđehit axetic. C. Anđehit acrylic. D. Anđehit oxalic.
Câu 23: Kim loại Cu tác dụng được với tất cảc chất của dãy hóa chất nào sau đây?
A. HCl, FeCl3, HNO3, Cl2 (t0). B. FeCl3, HNO3, H2SO4 loãng, O2 (t0).
C. HNO3, AgNO3, FeCl3, O2 (t0). D. NaOH, HNO3, Cl2 (t0), AgNO3.
Luyn thi THPT QUC GIA HÓA HC-PHM CÔNG TUN TÚ (0938.934.492)-facebook.com/tuantu.itus
Tịnh để vô thường
Câu 24: Phát biểu đúng là
A. Tt c các axit đều không tham gia phn ng tráng bc.
B. Lên men ancol etylic là phương pháp dùng để sn xut giấm ăn.
C. Axit fomic có tính axit yếu hơn axit axetic.
D. Axit axetic không hòa tan được Cu(OH)2 nhiệt độ thường.
Câu 25: Cacbohiđrat o i đây không thy phân (xúc c H+, đun nóng) ?
A. Saccaro. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bt.
Câu 26: Polime được điu chế t phn ng tng ngưng là
A. PVC. B. PE. C. Poliacrilonitrin. D. nilon-6,6.
Câu 27: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ m
A. C6H5NH3Cl. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H5(COOH)2.D. (H2N)2C5H9COOH.
Câu 28: Cho hình v mô t thí nghiệm điều chế khí Z t dung dch X và cht rn Y như sau:
Hình v bên minh ha cho phn ứng nào sau đây?
A. NaOH + NH4Cl (rn)
0
t

NH3 + NaCl + H2O.
B.C2H5OH
o
24
đ,H SO t

C2H4+ H2O.
C. Zn + H2SO4 (loãng)
0
t

ZnSO4+ H2.
D. NaCl (rn) + H2SO4 (đặc)
0
t

NaHSO4+ HCl.
Câu 29: Kim loại nào dưới đây thuộc nhóm kim loi kim
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Al.
Câu 30: Phát biu không đúng là
A. Hp cht hữu cơ nhất thiết phi cha cacbon.
B. Metan và etan cùng thuc một dãy đồng đẳng.
C. Liên kết ch yếu trong hp cht hữu cơ là liên kết cng hóa tr.
D. Trong phân t propen (CH2=CH-CH3) có cha 7 liên kết .
Câu 31: Kim loi đưc điu chế bng phương pháp đin phân nóng chy là
A. Cu. B. Ni. C. Mg. D. Ag.
Câu 32: Thí nghiệm nào dưới đây không sinh ra đơn chất
A. Sc khí H2S vào dung dch SO2.B. Sc khí F2 vào H2O.
C. Cho Si vào dung dch NaOH. D. Sc khí SO2 vào nước Br2.
Câu 33: Cách làm nào dưới đây không nên làm
A. Ướp cá bin bằng phân đạm để cá tươi lâu.
B. Dùng than củi để gim bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
C. Gim mùi tanh ca cá (có metylamin, etylamin..) bng giấm ăn.
D. Gim vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bng cách bôi vôi.
Câu 34: Phát biu không đúng là
A. Có th làm mềm nước cng tm thi bằng cách đun nóng.
B. Thch cao khan (CaSO4) được s dụng để bó bt trong y hc.
C. Xesi được s dng làm tế bào quang điện.
D. Phèn chua có công thc K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước.
Luyn thi THPT QUC GIA HÓA HC-PHM CÔNG TUN TÚ (0938.934.492)-facebook.com/tuantu.itus
Tịnh để vô thường
Câu 35: Cho 0,1 mol H3PO4 tác dng với 0,15 mol NaOH thu được dung dch cha cht tan là
A. H3PO4, NaH2PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4. C. Na2HPO4, Na3PO4.D. Na3PO4, NaOH.
Câu 36: S amin bc mt có cùng công thc phân t C3H9N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 37: Phát biu không đúng là
A. Lưu huỳnh t bc cháy khi tiếp xúc Crom (VI) oxit.
B. Nh dung dch Bari clorua (BaCl2)vào dung dch natri cromat (Na2CrO4 ) có kết ta vàng.
C. Qung cha nhiu st nht trong t nhiên là qung manhetit.
D. Đồng là kim loi dẫn điện tt nht trong các kim loi.
Câu 38: Có các thí nghim sau:
(a) Đốt H2S trong khí O2 dư. (e) Cho bt Sn vào dung dch HCl.
(b)Cho Cu vào dung dch cha HCl và KNO3. (g) Nung NH4NO3.
(c) Sục khí Flo vào nưc. (h) Đốt NH3 trong O2.
(d)Nung KMnO4. (i) Sc khí Clo vào dung dịch NaBr dư.
S thí nghim sinh ra khí sau phn ng là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 39: Cho các cht: Stiren, toluen, anilin, axetilen, butan, axit acrylic. S cht làm mất màu nước brom nhit
độ thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Cho các cht: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. S cht cho
phn ng tráng Ag là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 41: Phát biu không đúng là
A. Có 2 liên kết peptit trong phân t đipeptit mạch h.
B. Riêu cua nổi lên khi đun nóng, là hiện tượng đông tụ protein.
C. Glyxin tác dng c dung dch NaOH và dung dịch HCl và không làm đổi màu qu tím.
D. Dung dch lòng trng trứng hòa tan được Cu(OH)2 cho phc cht màu tím.
Câu 42: Có các phát biu sau:
(a) Thy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(b) Triolein làm mất màu nước brom.
(c) Chất béo không tan trong nước và nh hơn nước.
(d) Benzyl axetat là este có mùi chui chín.
(e) Đốt cháy etyl axetat thu được s mol nước bng s mol cacbonic.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Caâu 43: Cho nguyeân töû caùc nguyeân toá: X ( Z = 17), Y ( Z = 19), R ( Z = 9) vaø T ( Z = 20), caùc keát luaän sau:
(1) Baùn kính nguyeân töû: R < X < T < Y. (2) Ñoä aâm ñieän: R < X < Y < T.
(3) Hôïp chaát taïo boûi X vaø Y laø hôïp chaát ion. (4) Hôïp chaát taïo bôûi R vaø T laø hôïp chaát coäng hoùa trò.
(5) Tính kim loaïi: R < X < T < Y. (6) Tính chaát hoùa hoïc cô baûn X gioáng R.
Soá keát luaän ñuùng laø
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Caâu 44: Trong coâng nghieäp chaát höõu cô X ñöôïc duøng laøm nguyeân lieäu ñeå ñieàu cheá phenol vaø axeton, ancol
Y ñöôïc duøng ñeå ñieàu cheá axit axetic theo phöông phaùp hieän ñaïi, chaát höõu cô Z ñöôïc duøng ñeå ñieàu cheá ancol
etylic. X, Y vaø Z theo thöù töï laø
A. Cumen, ancol etylic, etilen. B. Cumen, ancol metylic, etilen.
C. Toluen, ancol metylic, tinh boät. D. Toluen, ancol etylic, tinh boät.
Câu 45: Có các dung dịch mất nhãn: NaNO3, AgNO3, Na2CO3, Na2SiO3, BaCl2, Na2SO4, Na2S, Fe(NO3)2, NaAlO2,
KCl. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl2.B. Dung dịch Ba(OH)2.C. Dung dịch HCl.D. CO2 và H2O.