K thut & Công ngh
126 TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGHM NGHIP TP 14, S 1 (2025)
ng dng công ngh mã định danh QR code trong qun tr s sn xuất đồ g
T Th Phương Hoa1, Vũ Huy Đại1, Hoàng Tiến Dũng2, Nguyn Bá Nghin2
1
Trường Đại hc Lâm nghip
2Đại hc Công nghip Hà Ni
Applying QR code identification technology in digital management
of wood furniture manufacturing
Ta Thi Phuong Hoa1, Vu Huy Dai1, Hoang Tien Dung2, Nguyen Ba Nghien2
1Vietnam National University of Forestry
2Hanoi University of Industry
https://doi.org/10.55250/jo.vnuf.14.1.2025.126-137
Thông tin chung:
Ngày nhn bài: 11/12/2024
Ngày phn bin: 14/01/2025
Ngày quyết định đăng: 06/02/2025
T khóa:
Mã định danh QR code, phần mềm
quản lý sản xuất đồ gỗ 4.0, quản trị
số, tủ bếp.
Keywords:
Digital management software for
wood furniture production 4.0,
digital transformation in
manufacturing, kitchen cabinet, QR
code identification.
TÓM TT
Bài báo trình bày một số kết quả về thiết lập mã định danh QR code cho các
chi tiết sản xuất tủ bếp từ ván nhân tạo. Mã QR code bao gồm các thông tin:
đơn hàng, tên/mã vật liệu, kích thước chi tiết; số lượng, quy trình công nghệ
gia công các chi tiết sản phẩm gỗ. Đối với mỗi loại chi tiết sẽ tem mã định
danh QR code khác nhau phợp vật liệu của chi tiết và được n tem. Thiết
lập quy trình chung về quản trị số ứng dụng mã định danh QR cho quá trình
sản xuất đồ gỗ từ ván nhân tạo. Ứng phần mềm quản trị sản xuất đồ gỗ 4.0
để quản trị quá trình gia công, chi tiết đồ gỗ qua các công đoạn: cắt ván,
dán cạnh, khoan, lắp ráp. Một số kết quvề ứng dụng định danh QR
code trong thực hiện quá trình triển khai từ đơn hàng, lệnh sản xuất, theo
dõi quá trình sản xuất thiết lập được các báo cáo, tra cứu kết quả gia
công sản xuất qua các công đoạn sản xuất, gia công các chi tiết tủ bếp cũng
như toàn bộ quá trình sản xuất tủ bếp. Kết quả thống bao gồm một số
thông tin theo yêu cầu của người dùng: người thực hiện công đoạn gia công;
khối lượng thực hiện; thiết bị sử dụng; ca sản xuất, thời gian thực hiện.
ABSTRACT
This paper presents some results on the implementation of QR code
identification technology for components in the production of kitchen
cabinets from engineered wood. The QR code contains information such as
order details, material name/code, component dimensions, quantity, and
the technological process of wood product machining. Each component type
is assigned to a unique QR code label tailored to its material and affixed
accordingly. The paper establishes a standardized digital management
process integrating QR codes into wooden furniture production. The paper
also presents the integration of a wood manufacturing management
software (Industry 4.0) to monitor the processing of wooden components
through key stages, including panel cutting, edge banding, drilling, and
assembly. The research highlights various applications of QR code
identification, such as managing orders, issuing production commands,
tracking manufacturing progress, generating reports, and accessing
machining data at different stages. This system allows detailed tracking of
individual kitchen cabinet components as well as the entire production
process. Additionally, it provides statistical data based on user-defined
criteria, including the operator responsible for each machining step, the
quantity produced, the equipment used, the production shift, and the time
taken for each task.
K thut & Công ngh
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025) 127
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
định danh QR code phản hồi
nhanh, vạch hai chiều thể được đọc bằng
mã vạch QR đầu đọc. Mã QRchứa thông tin
theo cả chiều dọc và chiều ngang. Mã hai chiều
nhận dạng sản phẩm thông qua công nghệ truy
xuất hai chiều dung lượng lưu trữ lớn,
khả năng truy xuất nguồn gốc cao, tính bảo mật
mạnh, khả năng chống hỏng mạnh, khả
năng hoạt động tính thực tiễn, thể đảm
bảo các liên kết ngược xuôi trong phạm vi
truy xuất hiệu quả truyền thông tin [1]. Với
những ưu điểm vượt trội về khả năng chứa
đựng thông tin, tiện lợi trong quá trình sử dụng,
hệ thống truy xuất nguồn gốc bằng mã QR giúp
bảo vệ hàng hóa, tạo điều kiện thuận lợi cho
việc lưu thông tái lưu thông hàng hóa trên
thị trường, giảm chi phí ủy thác [2]. Trong lĩnh
vực chế biến gỗ, mã định danh QR code thể
được áp dụng trong truy xuất nguồn gốc xuất
xứ gỗ, sản phẩm gỗ, quá trình sản xuất đồ gỗ
[3]. Đặc điểm sản phẩm đồ gỗ nội thất ban đầu
được đảm bảo hoàn toàn về tính đầy đủ, chính
xác đến từng chi tiết, kiểm soát thông tin
giữa sản xuất đồ nội thất người tiêu dùng
được minh bạch hơn.
Sử dụng hệ thống vạch trong doanh
nghiệp nên tích hợp vào quy trình sản xuất
kho lưu trữ, điều này sẽ giảm chi phí tự động
hóa quy trình sản xuất hạch toán thành
phẩm [6]. Khi phát triển hệ thống mã vạch, các
tính năng phải được tính đến tổ chức cơ cấu và
thành phần của quá trình sản xuất tại doanh
nghiệp. Tại đó đồng thời, trong cấu quy trình
sản xuất của bất kỳ doanh nghiệp nào (không
chỉ đồ nội thất), một số quy trình (giai đoạn): 1.
Chấp nhận đơn đặt hàng; 2. Lập kế hoạch sản
xuất; 3. Thực hiện đơn đặt hàng; 4. Kho lưu trữ.
5. Lô hàng thành phẩm. Các quy trình được liệt
phải được thực hiện trong một môi trường
thông tin thống nhất, đại diện cho hệ thống kế
toán của doanh nghiệp, từ đó đảm bảo kịp thời
thông báo cho từng người tham gia trong quá
trình sản xuất các dữ liệu cần thiết loại trừ
việc nhập thủ công lặp lại dữ liệu. Trong thời
đại công ngh số, số hóa quy trình doanh
nghiệp trở thành bước đi bắt buộc. Đó không
chỉ là chuyển giao nền tảng làm việc, mà còn là
điều kiện tiên quyết để doanh nghiệp khả
năng chuyển đổi số. Do đặc thù ngành công
nghiệp sản xuất đồ gỗ rất đa dạng, nhiều
đun, thiết bị không đồng nhất, các công đoạn
sản xuất được thực hiện thủ công khá nhiều.
Cần lưu ý rằng các chuỗi thông tin được hình
thành không chỉ bao gồm nguyên vật liệu
còn bao gồm các hoạt động công nghệ. sở
dữ liệu hoạt động có cấu trúc tương tự như cấu
trúc của cơ sở dữ liệu vật liệu. Các chuỗi hỗ trợ
công nghệ hợp nhất các sở dữ liệu này thành
một tổ hợp thông tin duy nhất [4].
Do vậy để có th qun tr s đưc quy trình
sn xut, cn thiết phi định danh QR
code (hay gi hành trình chi tiết/sn
phm), qua đó th biết được các thông tin
v truy xut quá trình sn xuất cũng như thông
tin v sn phm [5]. Đối vi mi chi tiết/sn
phẩm đều hành trình riêng bit. hành
trình còn làm nhim v liên kết thông tin gia
các giai đoạn công ngh sn xut các b phn
thiết kế, k thut kinh doanh, vn chuyn.
Trong bài báo này trình bày mt s kết qu v
thiết lập mã định danh QR code cho các chi tiết
ca sn phm t bếp ng dng phn mm
qun lý sn xuất đồ g 4.0 để qun tr quá trình
gia công các chi tiết g t ván nhân to [6].
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Vt liu nghiên cu
T bếp đưc sn xut t các loi ván nhân
to khác nhau: ván dán ph laminate trơn; ván
MDF chng m ph acrylic; ván MDF chng m
ph melamin vân g; ván MDF chng m ph
melamin trơn.
K thut & Công ngh
128 TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025)
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1 Phương pháp thu thập và x thông tin
- Thu thp thông tin qua các tài liu khoa
hc, kế tha các kết qu nghiên cu chn lc
v chuyển đổi s trong điều kin th áp dng
c ta cho doanh nghip sn xuất đồ g.
- Thu thp tài liu chuyển đổi s và sn xut
đồ g trong doanh nghip chuyển đổi s, nhà
máy thông minh.
- Phương pháp phân tích, tổng hp tài liu.
- ng dng công ngh thông tin trong s
hóa tài liệu đảm bảo đáp ứng được yêu cu
qun tr s quá trình sn xuất đồ g ti doanh
nghip, qun thông tin, s liu hiu qu,
Cung cp thông tin nhanh chóng bo mt,
Tiết kim thi gian, chi phí vn hành, nâng cao
hiu qu công vic.
2.2.2 Phương pháp thiết lp QR code cho
chi tiết sn phm g
a) Thiết lp mã QR code cho các chi tiết đồ g
Đề thiết lp QR code cho các chi tiết đồ
g, cn thc hin các công vic sau
- Các thông tin ca tem QR code: đơn
hàng; sn phm; tên sn phm; tên vt liu;
vt liu; tên chi tiết; kích thước chi tiết; s
lượng;
- Thiết lp quy trình công ngh phù hp cho
sn xut các chi tiết đồ g.
- Thiết lp QR code: ng dng phn mm
thiết kế Bazic trong thiết kế sn xuất đồ g.
ng dng phn mm Bazic để thiết kế, c
tách và to QR code cho c chi tiết ca t bếp.
Hình 1. Máy quét Zebra DS8178
Để tiến hành quét QR code, s dng máy
quét công nghip cm tay: máy quét Zebra
DS8178 (Hình 1). S dụng máy quét để thng
khối lượng các chi tiết sn phm qua mi
công đoạn sn xut, cn s dng máy quét lên
mã QR code cho tng chi tiết.
- S liu v khối lượng chi tiết được thng
kê s t động vào phn mm qun lý sn xut.
b) Phương pháp quản sản xuất ứng dụng
công nghệ nhận diện mã QR code
Phn mm qun sn xuất đồ g 4.0 do
Trường Đi hc Lâm nghip thiết lp t kết qu
của đề tài cp quc gia hình tng quát
qun tr s sn xuất đồ g [7]. Phn mm qun
tr sn xuất đồ g 4.0 vai trò quan trng
trong qun tr s quá trình sn xut lp kế
hoch, quá trình sn xut, các h thống như vậy
th gim chi phí sn xut, nâng cao trách
nhim ca nhân viên quản đối vi cht
lượng ca sn phm quy trình. đun phần
mm qun tr s quá trình sn xuất đồ g ván
nhân to bao gồm các mô đun: qun lý nguyên
liệu đầu vào; qun sn phm; qun quy
trình sn xut; kim soát chất lượng sn phm
trong quá trình sn xut; qun logistic. Phn
mm kh năng tích hợp vi các phn mm
thiết kế, qun lý kho to nên h thng tng th
qun sn xut 4.0. H thống được xây dng
K thut & Công ngh
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025) 129
chy trên mô hình Client Server d liệu được
tp chung ti máy ch trung tâm. Phn mm
kh năng kết ni vi các máy trm, thiết b AI,
IoT, đầu đọc QR code, RFID s đưc kết nối đến
máy ch để khai thác và cp nht d liu phc
v cho công tác qun tr [8].
- Trên Hình 2 thể hiện thao tác người sử
dụng máy quét cầm tay để quét vạch đối với
sản phẩm/chi tiết gỗ để thống sản phẩm
lưu trữ dữ liệu vào hệ thống phần mềm.
- Tại mỗi trạm sản xuất sẽ có máy tính được
cài đặt phần mềm quản sản xuất, kết nối
máy quét QR code để thống kết quả sản xuất
qua từng công đoạn.
- Với sự trợ giúp của các bộ phận hóa
trong quá trình sản xuất, các nhiệm vụ khác
nhau có thể được giải quyết:
- Nghiệm thu các bộ phận vào kho, lấy hàng
(chạy thử), kiểm soát việc vận chuyển hàng
hóa, hàng tồn kho.
- Thống các thành phẩm, phụ kiện sản
xuất đồ gỗ.
- Xuất báo cáo dữ liệu thống về kết qu
sản xuất qua từng công đoạn trên phần mềm:
người thực hiện công đoạn; khối lượng thực
hiện; thiết bị sử dụng; thời gian thực hiện.
3. KT QU VÀ THO LUN
3.1. Thiết lập định danh QR code cho các
chi tiết sn xuất đồ g
S dng h thng vch QR code đưc
tích hp vào quá trình sn xut đồ g kết ni
vi phn mm bng công ngh IoT để thng kê
kết qu gia công các chi tiết đồ g, th nhanh
chóng được thông tin v kết qu quá trình
sn xut, lp ráp, vn chuyn các b phn liên
quan đến các đơn đặt hàng nhất định dc theo
quy trình công ngh.
ng dng phn mm Bazic th xut đưc
các tem có mã QR code trong danh mc các chi
tiết ca sn phm đồ g. Trên tem mã QR code
bao gm các thông tin đầy đủ như th hin
Bng 2. Trong đó các thông tin v mã QR code,
tên/mã vt liu, kích tc chi tiết; s lượng,
quy trình công ngh gia công chi tiết sn phm
g. Đối vi mi loi chi tiết s tem khác nhau
phù hp vt liu ca chi tiết. Kết qu xut các
tem QR code cho mt s chi tiết t bếp t
ván nhân tạo đưc th hin Hình 3 và Bng 1.
Hình 2. Hình nh thc nghiệm quét mã định danh QR code các chi tiết đồ g
a) Dán tem mã QR code lên chi tiết g;
b) S dng máy quét cm tay quét mã QR code;
c) Kết qu thng kê s ng sn phm đưc cp nht vào phn mm qun lý sn xut 4.0;
ti trạm công đoạn sn xut.
a
b
c
K thut & Công ngh
130 TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025)
Bng 1. Mã QR code cho mt s chi tiết sn phm t bếp
TT
Tên file
Vật liệu
Tên
chi
tiết
Kích thước, mm
Các giai đoạn công nghệ
Dài
Rộng
y
Cắt
CNC
Dán
cạnh
Đóng
gói
1
Ván MDF
ph
acrylictrơn/
0001.MDFL
V11-
17.001.DXF
VÁN
MDF
PH
ACRYLIC
TRƠN
TL
CANH
2
428.0
480.5
17.0
X
X
X
2
Ván dán
ph
laminate
trơn/0001.
PLYAL1006-
17.002.DXF
VÁN
DÁN
PH
LAMINA
TE
TRƠN
TL
GIANG
TREN
100.0
966.0
18.0
X
X
X
3
Ván MDF
ph
acrylictrơn/
0001.MDFL
V11-
17.003.DXF
VÁN
MDF
PH
ACRYLIC
TRƠN
TL
CANH
1
428.0
479.5
17.0
X
X
X
4
Ván MDF
chng m
ph
melamin/
0001.MDF1
04SH-
6.004.DXF
VÁN
MDF
CHỐNG
ẨM PHỦ
MELAMI
N
TL
HAU
411.0
981.0
6.0
X
X
5
Ván dán
ph
laminate
trơn/0001.
PLYAL1006-
17.005.DXF
VÁN
DÁN
PH
LAMINA
TE
TRƠN
TL
GIANG
DUOI
100.0
966.0
18.0
X
X
X
6
Ván dán
ph
laminate
trơn/0001.
PLYAL1006-
17.006.DXF
VÁN
DÁN
PH
LAMINA
TE
TRƠN
TL
NOC
966.0
582.0
18.0
X
X
X
7
Ván dán
ph
laminate
trơn/0001.
PLYAL1006-
17.007.DXF
VÁN
DÁN
PH
LAMINA
TE
TRƠN
TL DAY
966.0
582.0
18.0
X
X
X