Ọ
Ề
Ệ Ấ Ộ
Đ TÀI KHOA H C CÔNG NGH C P B
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LAI TẠI CHỖ
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LAI TẠI CHỖ
HUỲNH QUANG ĐỂ PHÁT HIỆN SỚM
HUỲNH QUANG ĐỂ PHÁT HIỆN SỚM
MỘT SỐ BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ
MỘT SỐ BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ
ầ
ị
PGS. TS. Tr n Th Thanh H
ương
TVDT &
TVDT &
CĐTSCĐTS
TB ối, tua rau, máu cuống rốn,
• DTBS: 2,7% tổng số đẻ
• Ng/nhân: ĐB gen, ĐB NST...
• Thu thập mẫu: TB ối
sinh thiết thai, TB thai tự do trong máu mẹ...
• KT phát hiện:
– DT tế bào: phân tích NST tiêu chuẩn C§RLNST
– DT phân tử
– DT tế bào – phân tử
CÁC KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN
Tiêu chuẩn phát
hiện ĐB NST
DTTB
- phân tích NST băng G
DTPT: PCR, Sequencing,
Southerblot, Northerblot...
phát hiện
BĐ gen
THU THẬP MẪU:
- Chọc ối
Chọc ối
- Sinh thiết rau
- Máu cuống rốn
- Soi phôi thai
- ADN tự do máu mẹ
DTTB – PT: FISH
Phát hiện ĐB
NST: SL, RL nhỏ
Các loại ADN dò
ADN dß đ?u
m út
ADN d ß l?p đ?c
hi?u trên băng R
ADN d ß p h?n
tâm
ADN dß t?
c h?c h?c h
nhân
ADN d ß đ?c
hi?u
ADN d ß đ?c
hi?u lo c us
nhánh NST
ADN dß
to ànb? NST
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU KT FISH
THẾ GIỚI
VIỆT NAM
• 1969 bắt đầu,
• 2003 B.V.M.Hoàng-T/p
HCM: áp dụng CĐTS
1980 đầu dò huỳnh quang
Thập kỷ 90 ứng dụng rộng rãi
• Phát hiện trước sinh các RL
• 2004 BM YSH – DT
ĐHYHN: hoàn chỉnh,
CĐTS HC Down
• 2007 viện HH-TM: CĐ
NST:HC Down, Edward,
Patau, Turner...
leceumia
• Mất đoạn nhỏ <3Mb
• RL đầu mút & gần đầu mút
DTTB khó hoặc
không thể phát hiện
1
Hoàn chỉnh kỹ thuật FISH trên NST ở kỳ giữa và trên
nhân tế bào gian kỳ của đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y
2 Ứng dụng kỹ thuật FISH để phát hiện sớm trước
sinh một số bất thường NST 13, 18, 21, X, Y
3 Ứng dụng kỹ thuật FISH để phát hiện một số rối
loạn cấu trúc NST liên quan NST 21, NST X
ụ
ụ
ụ
M c tiêu 1
M c tiêu 2
M c tiêu 3
ầ
ầ
ố
Đ u dò ADN
13, 18, 21, X, Y:
w
73 73
thai
thai
phụphụ
w
ẫ ố
ẫ ố
ẫ ố
+ 3 m u
+ 3 m u
i: 1518
i: 2832
Siêu âm (+):
Siêu âm (+):
C n KQ FISH
ế
đ i chi u:
ệ
+ 2 b nh nhân:
RLCT NST 21, X
i RLCT
+ 1 m u
NST 13
Nang BH
Nang BH
ầ
ầ
DDày da gáy
ày da gáy
C n KQ FISH
ch n ẩ đoán:
Đ u dò ADN
TelXp/Yp &
TelXq/Yq:
w
Dị dạng chi,
Dị dạng chi,
nội quan
nội quan
ẫ ố
3 m u
i: 1518
Triple test (+) hoặc (-)
Triple test (+) hoặc (-)
ệ
+ 2 b nh nhân:
NST marker
ẻ
+ 1 tr nam 46,XX
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KT FISH (Vysis)
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KT FISH (Vysis)
Lấy mẫu – làm tiêu bản
Lấy mẫu – làm tiêu bản
nhân TB gian kỳ
nhân TB gian kỳ
Lấy mẫu - Nuôi cấy – Làm
Lấy mẫu - Nuôi cấy – Làm
tiêu bản NST kỳ giữa
tiêu bản NST kỳ giữa
Biến tính ADN
Biến tính ADN
Lai ADN dò và ADN đích
Lai ADN dò và ADN đích
Nhuộm mẫu lai bằng thuốc nhuộm huỳnh quang
Nhuộm mẫu lai bằng thuốc nhuộm huỳnh quang
Phân tích tín hiệu lai dưới KHV huỳnh quang
Phân tích tín hiệu lai dưới KHV huỳnh quang
(50 nhân gian kỳ/mẫu - 20 cụm kỳ giữa/mẫu)
(50 nhân gian kỳ/mẫu - 20 cụm kỳ giữa/mẫu)
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KT FISH (Vysis)
QUY TRÌNH THỰC HIỆN KT FISH (Vysis)
ả
1. Làm tiêu b n TB
ố ở
i
ỳ ặ
ụ ấ
gian
êu b n ả
ỳ ữ
k ho c nu i c y làm ti
NST k gi a
ế
đích
2. Bi n tính ADN dò và ADN
ẫ
ủ
c a m u XN
ớ
đích
3. Lai ADN dò v i ADN
ủ
c a thai (2024h)
ộ
ố
ẫ
ằ
ộ
4. Nhu m m u lai b ng thu c
ỳ
nhu m hu nh quang
ỳ
5. Phân tích dư i KHV hu nh
ớ
ệ
quang tìm tín hi u lai
ế
ế
ả
ả
K t qu
K t qu
sau 23 ngày
sau 23 ngày
Ầ
Ầ
U DÒ ADN VÀ PHIN L C T
CÁC ĐĐ U DÒ ADN VÀ PHIN L C T
CÁC
Ọ ƯƠƯƠNG NGỨNG NGỨ
Ọ
ọ
Phin l c Aqua
ọ
Phin l c green
ầ
Đ u dò ADN
13, 18, 21, X, Y
ọ
Phin l c orange
ọ
Phin l c green
ọ
Phin l c orange
ầ
Đ u dò ADN
Tel Xp/Yp
ọ
Phin l c green
(TTAGGG)n
Telomere
ADN
ầ
Đ u dò ADN TelXp
Ệ
Ệ
B NG ẢB NG Ả
ÁNH GIÁ TÍN HI U LAI (VYSIS)
ĐĐÁNH GIÁ TÍN HI U LAI (VYSIS)
1
2
3
4
Không đánh giá vì hai
ồ
ế
t
bào ch ng lên nhau
Đếm là 2 tín hiệu lai,
1 tín hiệu bị khuếch
tán
Không đánh giá vì các
ồ
ế
bào ch ng lên nhau
t
ế ệ
5
ệ Đ m là 2 tín hi u lai,
ỏ
ị
1 tín hi u b chia nh
6
ế ệ Đ m là 3 tín hi u lai
ệ ế Đ m là 4 tín hi u lai
7
ế ệ
ệ Đ m là 3 tín hi u lai,
ỏ
ị
1 tín hi u b chia nh
SƠ ĐỒ ÁP DỤNG KỸ THUẬT FISH TRONG CĐTS
SƠ ĐỒ ÁP DỤNG KỸ THUẬT FISH TRONG CĐTS
LÀM H SỒ Ơ
Thai ph ụ (cid:0)
35 tu iổ
Siêu âm
TS sinh con DT
XN triple test
AFP, HCG, uE3
ụ
ờ
XĐ thai ph nguy c
sinh con b t thấ
ơ cao
ư ng NST
ọ ố
ả
ề
TV di truy n – S n khoa
ớ
ư c sinh
i – CĐ tr
Ch c
XN: DTTB – phân tích NST
KT FISH
ấ
Tư v n DT – Theo dõi
QT mang thai, sau sinh
Ậ
Ỹ
Ỉ
1. HOÀN CH NH K THU T FISH
Ụ
Ỹ
Ậ
2. NG D NG K THU T FISH TRONG CH N
Ộ Ố Ấ
Ẩ
Ờ
Ớ
Ứ
ĐOÁN TRƯ C SINH M T S B T TH
Ư NG NST
Ụ
Ẩ
Ậ
3. NG D NG K THU T FISH TRONG CH N
Ạ
Ỹ
Ứ
Ộ Ố Ố
ĐOÁN M T S R I LO N NST
Ậ
Ỹ
Ỉ
1. HOÀN CH NH K THU T FISH
Bảng 1. Kết quả hoàn chỉnh kỹ thuật FISH với
đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y trên nhân gian kỳ
M uẫ
Ả Ế K T QU FISH (s è tÝn hiÖu lai)
NS T 13 NS T 18 NS T 21 NS T X NS T Y
1
TuÇn thai KÕt qu¶
DTTB
2
15 2 2 2 2 0 46, XX
3
18 2 2 2 1 1 46,XY
4
18 2 2 2 1 1 46,XY
5
28 2 3 2 2 0 47, XX +18
6
30 2 2 3 1 1 47,XY,+21
32 2 2 2 1 1 46, XY
HOÀN CHỈNH CÁC NỘI DUNG
• Thể tích dịch ối:
– Thai 15-18w: 5ml
– Thai 28-32w: 10ml
• Xử lý nhân TB
– Loại trừ máu mẹ (nếu lẫn)
– Trypsin 0,25% trong 15 – 25’ tuỳ thuộc tuần thai
• Biến tính ADN: 730C x 3’
• Lai ADN dò và ADN đích:
– thể tích vùng lai giảm từ 22x22mm xuống 10x10mm
– Thời gian lai 20-22h
• Phân tích tín hiệu lai
– Tín hiệu lai thật: phát sóng ở bước sóng đặc hiệu & kích thước
ổn định
– Tín hiệu lai giả: phát sáng dưới nhiều phin lọc, kích thước không
ổn định
Kết quả FISH trên nhân tế bào gian kỳ của đầu dò ADN
13, 18, 21, X, Y và karyotyp của thai nam bình thường
NST 13
NST 21
NST 21
NST 13
ầ
Đ u dò ADN 13, 21
NST 18
NST Y
NST X
NST 18
ầ
Đ u dò ADN 18, X, Y
Kết quả FISH trên nhân tế bào gian kỳ của đầu dò ADN
13, 18, 21, X, Y và karyotyp của thai nữ bình thường
NST 13
NST 21
NST 13
NST 21
ầ
Đ u dò ADN 13, 21
Ớ
TRƯ C SINH
NST 18
NST 18
NST X
NST X
ầ
Đ u dò ADN 18, X, Y
Bảng 2. Kết quả hoàn chỉnh kỹ thuật FISH
với các đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y và
Tel Xp/Yp; Tel Xq/Yq trên NST kỳ giữa
ĐÇu dß 13, 18, 21, X, Y
ĐÇu dß
Tel Xp/Yp
ĐÇu dß
Tel Xq/Yq
KÕt quả FISH (sè tÝn hiÖu lai)
Xp
Yp
Xq
Yq
NS T
13
NS T
18
NS T
21
NS T
X
NS T
Y
1
Ký
hiÖu
mÉu TuÇ
n
thai KÕt
quả di
truyÒn
tÕ bµo
2
15 2 2 2 2 0 2 0 2 0 46, XX
3
15 2 2 2 1 1 1 1 1 1 46, XY
18 2 2 2 1 1 1 1 1 1 46, XY
HOÀN CHỈNH CÁC NỘI DUNG
• Thu hoạch TB kỳ giữa: colcemid, KCl/huyÕt thanh,
carnoy...
• Phun tiêu bản: lam lạnh kèm kéo dài khử nước bằng
cồn 70%/2’, 80%/2’, 100%/2’.
• Biến tính ADN: 730C x 5’
• Lai ADN dò và ADN đích:
– thể tích vùng lai giảm từ 22x22mm xuống 10x10mm
– Thời gian lai 420C: 20-22h (13, 18, 21, X, Y)
22-24h (TelXp/Yp; TelXq/Yq)
• Phân tích tín hiệu lai: tín hiệu lai nằm trên NST
đánh giá dễ hơn nhân gian kỳ
TelXp
TelYq
TelYp
TelXq
ầ
ầ
ữ ủ ườ ỳ
Đ u dò TelXp/Yp trên NST k
ng
gi a c a thai nam bình th ữ ủ
ỳ
Đ u dò Telq/Yq trên NST k
gi a c a thai nam bình
ngườ th
Ứ
Ỹ
Ẩ ĐOÁN
Ộ Ố Ấ
Ụ
Ớ
Ờ
Ậ
2. NG D NG K THU T FISH TRONG CH N
Ư NG NST
TRƯ C SINH M T S B T TH
Kết quả chẩn đoán trước sinh một số bất thường NST
32.88
42.47
1.37
12.33
9.58
1.37
HC Turner (24/73 = 32,88%)
HC Edward (7/73 = 9,58%)
HC Patau (1/93 = 1,37%)
HC Down (9/73 = 12,33%)
46,XX/45,XX,-16 (1/73 = 1,37%)
Bình thường (31/73 = 42,47%)
Kết quả chẩn đoán trước sinh hội chứng Turner
Đối chiếu kết quả siêu âm – FISH – DTTB trong hội chứng Turner
FIS H
(s è tÝn hiÖu lai trªn NS T)
KÕt quả s iªu ©m Di truyÒn
tÕ bµo
S è l
îng
m Éu
13 18 21 X Y
4 NBH ®¬n thuÇn 2 2 2 1 0 45, X
19 2 2 2 1 0 45, X NBH, phï toµn th©n, dÊu
hiÖu bÊt thêng kh¸c
1 2 2 2 1 0 45, X Kh«ng cã NBH, ch©n
tay ng¾n, TDMP
1 (92%) 45, X (92%)/ 1 2 2 2 0 NBH, phï toµn TDMP,
TDMB 2 (8%) 46,XX (8%)
Kết quả FISH trên nhân TB gian kỳ
và karyotyp của thai hội chứng Turner
NST X
NST 18
NST 18
Sơ đồ đối chiếu kết quả siêu âm
nang bạch huyết với các bất thường NST
% nang bạch huyết
64.86
70
60
50
40
30
16.22
20
8.11
8.11
2.70
10
0
HC Down (3/37)
HC Turner
(24/37)
HC Edward
(3/37)
Bình thường
(6/37)
46,XX/45,XX,-16
(1/37)
Kết quả chẩn đoán trước sinh hội chứng Down
Đối chiếu kết quả siêu âm – FISH – DTTB trong hội chứng Down
FIS H
(s è tÝn hiÖu lai trªn NS T)
S è l
îng
mÉu
KÕt quả s iªu ©m Di truyÒn
tÕ bµo
13 18 21 X Y
2 2 3 1 1 47, XY +
21 (3 mÉu)
5 Dµy da g¸y ®¬n
thuÇn
2 2 3 2 0 47, XX +
21 (2 mÉu)
2 2 2 3 0 2 47, XX +
21 Dµy da g¸y, trµn
dÞch mµng phæi,
mµng bông
2 Nang b¹ch huyÕt 2 2 3 1 1 47, XY +
21
Kết quả FISH trên nhân TB gian kỳ
và karyotyp của thai hội chứng Down
NST
21
NST 13
NST 21
NST 21
NST 13
Kết quả sàng lọc huyết thanh mẹ
của thai hội chứng Down
10
MoM
9.5
9
8.5
8
7.5
7
6.5
6
5.5
5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thai
AFP
HCG uE3
Kết quả chẩn đoán trước sinh hội chứng Edward
Đối chiếu kết quả siêu âm – FISH – DTTB trong h/c Edward
S è l
îng
mÉu
FIS H
(s ố tÝn hiÖu lai trên
NST) KÕt quả s iªu ©m Di truyÒn tÕ
bµo
13 18 21 X Y
2
1 Nang b¹ch huyÕt
Nang b¹ch huyÕt 2
2 3
3 2
2 1
2 1
0 47, XY, +18
47, XX, +18
1
1 Dµy da g¸y
Dµy da g¸y 2
2 3
3 2
2 1
2 1
0 47, XY, +18
47, XX, +18
1 2 3 2 1 1 47, XY, +18 Héi chøng Dandy Walker,
dÞ d¹ng tim, ch©n tay vÑo
1 2 3 2 1 1 47, XY, +18 Ch©n tay vÑo, søt m«i hë
hµm
Kết quả FISH trên nhân TB gian kỳ
và karyotyp của thai hội chứng Edward
NST X
NST X
NST 18
NST 18
Kết quả sàng lọc huyết thanh mẹ
của thai hội chứng Edward
2
1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
AFP HCG uE3
Ứ
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ Ố Ố
Ạ
3. NG D NG K THU T FISH TRONG
CH N Ẩ ĐOÁN M T S R I LO N NST
Bệnh nhân B.T.H. 24 tuổi
Biểu hiện LS: HC Turner
Karyotyp 46,X, i(Xq)
NST isoXq
NST X
ế
ỳ ữ
ụ
ớ ầ
ả
K t qu FISH trên c m NST k gi a
v i đ u dò ADN Xq/Yq
Thai phụ Đ.T.T.H, 32 tuổi
TS sinh con Down
Karyotyp: 45,XX,t(14;21)
NST 13
NST 21
NST 21
NST t(13;13)
ế ỳ ữ ụ
ớ ầ ả
K t qu FISH trên c m NST k gi a
v i đ u dò ADN 13, 21
Bệnh nhân T.T.M.H, 12 tuổi
Biểu hiện LS: HC Down
Karyotyp: 46,XX,idic(21)(pterq22.3::q22.3pter)
NST 13
NST
13
NST 21
NST
idic(21)(pter(cid:0) q22.3::q22.3(cid:0) pter)
ế ỳ ữ ụ
ớ ầ ả
K t qu FISH trên c m NST k gi a
v i đ u dò ADN 13, 21
Bệnh nhân L.H.N, 22 tuổi
Biểu hiện LS: vô kinh I, lùn
Karyotyp: 46,X,del(Xq),del(telXp)
NST 18
NST X
NST
del(Xq),del(telXp)
NST 18
Tel Xp
ế
ỳ ữ
K t qu FISH trên c m NST k gi a
ế
ỳ ữ
ụ
ớ ầ
ả
ụ
v i đ u dò ADN TelXp/Yp
ớ ầ
ả
K t qu FISH trên c m NST k gi a
v i đ u dò ADN 18, X, Y
Trẻ nam, karyotyp 46,XX
Kết quả PCR: gen TDF (+)
NST X
NST Y
NST 18
ả ế ụ
ớ ầ ỳ
K t qu FISH trên c m NST k
gi a ữ
v i đ u dò ADN 18, X, Y
Ậ
Ỹ
Ỉ
1. HOÀN CH NH K THU T FISH
ở
ị ố
ỳ
nhân gian k :
w: 5ml, thai 2832w:10ml
ầ
ể
ế
i: thai 1518
0C/3phút
ệ
ả
ố
* Đ u dò ADN 13, 18, 21, X, Y
Th tích d ch
Bi n tính AND: 73
Lai: 420C/20h.
Gi m di n tích vùng lai xu ng 10 x 10mm.
ầ
ở ỳ ữ
ạ
ử ư c alcol 70%, 80%, 100% (2 phút/b
k gi a:
ư c) ớ
ế ợ
ố
* Đ u dò ADN 13, 18, 21, X, Y và Tel Xp/Yp; Xq/Yq
Lam l nh k t h p kh n
ớ
ệ
t, tín hi u lai rõ.
ế
NST phân tán t
ầ
Đ u dò Tel Xp/Yp và Tel Xq/Yq: bi n tính 73
0C/5phút; lai 420C/24h )
2. ¸p dô ng kü thuËt FIS H c ®ts mé t s è bÊt thê ng NS T
§Çu dß 13, 18, 21, X, Y ë 73 thai phô c ã ng uy c ¬ c ao ph¸t hiÖn:
25 Turne r; 9 thai Do wn; 7 thai Edward; 1 thai Patau.
KÕt qu¶ FIS H phï hîp víi di truyÒn tÕ bµo 100%.
Ứ
Ể
Ộ Ố
Đ XÁC
Đ NH M T S RLNST MÀ DTTB
Ụ
Ặ
3. NG D NG KT FISH
KHÓ HO C KHÔNG PHÁT HI N
Ị
Ệ ĐƯ CỢ
Ả Ủ
Ị
Ế
Đ NH K T QU C A DTTB:
* KH NG Ẳ
46, X,I(XQ).
46,XX,T(13Q;13Q).
45,XX,T(14Q;21Q).
Ạ
Ố
Ề
Ế
Ị
Ặ
Ề
Ả ĂNG PHÁT HI N:Ệ
Ả
* XÁC Đ NH CÁC R I LO N DI TRUY N MÀ DI TRUY N T BÀO
KHÓ HO C KHÔNG CÓ KH N
46, X, DEL(XQ), DEL(TEL XP).
46,XX,IDIC(21)(PTER(cid:0) Q22.3::Q22.3 (cid:0) PTER).
Ẻ
Ợ Ớ Ỹ
Ế
TR NAM 46,XX, TDF (+). K T QU FISH PHÙ H P V I K
Ậ
THU T PCR
NH NG ỮNH NG Ữ
ÓNG GÓP M I C A
ĐĐÓNG GÓP M I C A
Ề
Ớ Ủ ĐĐ TÀI
Ề TÀI
Ớ Ủ
ị ủ
ệ đúng và
ị
đ nh giá tr c a KT FISH phát hi n
ộ ố
1. Kh ng ẳ
ớ
s m m t s RLNST trong CĐTS.
ớ
ả
ợ
ứ
ấ
ị ậ
ả
ằ
2. Đã h p tác v i BV PSTW, BV PSHN, khoa S n BV
ụ
BM ng d ng KT DTTB và KT FISH trong CĐTS ,
ỷ ệ
tư v n DT nh m gi m t
l
sinh con d t
t.
ụ
ộ ố
ặ
ệ
ệ
3. áp d ng KT FISH phát hi n m t s RLVCDT mà
DTTB phân tích NST khó ho c không phát hi n
đư c.ợ
Ấ
Ề
Đ XU T
ầ
1. C n tri n khai sàng l c và ch n
ẩ đoán trư c ớ
ở ộ
ể
sinh các DTBS
ọ
c ng
đ ng.ồ
ầ
ữ
2. Trong CDTS c n k t h p gi a DTTB
ệ
ị
ả
ằ
ỷ ệ
l
ế ợ
ử
phân tích NST, KT FISH và KT DT phân t
ơ
ể
đ phát hi n các thai b RL VCDT, làm c
ị
ở
sinh con d
s cho TVDT nh m gi m t
t.ậ
t