NG DNG PHƯƠNG PHÁP DEA TRONG
Đ
Á
NH
GIÁ
HI
U
QU
R
Đ
Á
NH
GIÁ
HI
U
QU
R
CA CÁC NHTM VIT NAM 2008-2011
N
g
u
y
nThanhT
ù
n
g
gy
g
Đinh ThNgân
1
1
Hà Ni, 6/2013
NI DUNG
do
l
a
ch
n
đê
i
do
l
a
ch
n
đê
i
Tng quan nghiên cu
ế
hình thuy
ế
t
Kết qu thc nghim
Kếtlunvàhàm ý chínhsách
2
2
I. LACHNĐÊ TÀI
Xét t
ng thê
thi th
ng tài chính, đặcbit là hê
thng ngân hàng Vit Nam còn timn nhiuriro.
Victhchinđánh giá hiuqu giám sát tài
chính chyếu thiên giám sát tuân th, thiếucác
công
c
ph
c
v
cho
ho
t
đ
ng
giá
m
t
công
c
ph
c
v
cho
ho
t
đ
ng
giá
m
t
.
Các hình phân tích định lượng, kimđịnh riro,
c
nh
x
ế
p
h
ng
r
i
ro
n
d
ng
n
í
t
đ
ượ
c
c
nh
x
ế
p
h
ng
r
i
ro
n
d
ng
n
í
t
đ
ượ
c
nghiên cuva ng dng.
3
3
II. TNG QUAN NGHIÊN CU
Ph
b
d
li
(DEA)
đ
đ
b
i
Ch
Ph
ương p
p
b
ao
d
ư
li
u
(DEA)
đ
ược
đ
ưara
b
i
Ch
arnes,
Cooper va Rhodes (1978) (mô hình CCR), da trên ý tưởng ca
Farrell (1957) vê ướclượng hiu qu ky thutviđường biên
snxut.
Ý tưởng chính ca DEA c đin là xác đinh đường biên sn
t
đ
ó
đi
ế
tđ
hđ
DMU
đ
i
hi
xu
t
,
t
r
ê
n
đ
ó
đi
m quy
ế
t
đ
n
h
đ
ơn v
DMU
s
đ
ược co
i
hi
u qu
,
các DMUs không nm trên đường biên s được so sánh vi
DMUs tương đồng trên đường biên để ước tính đim hiu qu.
Năm 1984, Banker, Charnes, Cooper đưa ra gi định hiu qu
sn xut thay đổi theo quy mô (VRS) và mô hình (mô hình BCC)
J.C. Paradi et. al (2004) đa đê xutsư dng phương pháp DEA
chunkếthp DEA trường hpxunht.
4
4
II. TNG QUAN NGHIÊN CU
Nghiên Phương pháp liuBiếnsô
cu
Paradi et. al
(2004)
DEA chunkếthp
DEA trường hpxu
nht
liunămtrước khi phá
sncacáccôngtynp
đơn
p
sntron
g
năm
+ DEA: Input: TA, IN; Output: RE,
WC, EB, CF
+ Worst DEA: In
p
ut: Wc, CF;
p
g
1996 và năm 1997
Canada
p
Output: IN, SE
Liu et. al
(
2007
)
DEA viđường biên
hi
u
q
u va
p
hi hi
u
15 công ty top 500 toàn
cutZhu
(
2003
)
+ Input: TA, EQ, nhân viên
+ Out
p
ut: TR
,
l
i nhu
n
()
q
p
qu kếthp ch
TOPSIS
(
)
p,
Eken va
Kale (
2010
)
DEA vigiảđnh VRS
theo
2
ch
ti
ế
p
c
n
s
n
128 chi nhánh ngân hàng
t
i
Istanbul
Thrace
c
a
+ Input: cp nhân viên, cp hot
đ
ng
r
i
ro
n
d
ng
Kale
(
2010
)
theo
2
ch
ti
ế
p
c
n
s
n
xutvàli nhun
t
i
Istanbul
Thrace
c
a
Thô NhĩK
đ
ng
,
r
i
ro
n
d
ng
+ Output 1: tingi có khnvà
không khn; vay thương mi, vay
khách hàng; thu nhp ngoài lãi
+ Output 2: thu nhplãithun, thu
nhp ngoài lãi
Chen &
Pan (2012)
DEA kết hp vi ch s
EPS nhm phân loi
các NHTM thành 4
34 ngân hàng thương mi
Đài Loàn giai đon 2005 –
2008
+ Input: ROA, ROE, li nhuntrên
vncp 1, thu nhp trung bình,
EPS
5
nhóm + Output: TL/TA, tingidư tr/
tng vnhuyđộng, ty nơ quá
hn
5