đ i v i

ố ế ố ớ

Vai trò c a Lu t pháp qu c t ậ chính sách đ i ngo i ạ

A. N i dung chính c a chính sách đ i ngo i VN

I. Chính sách đ i ngo i c a VN: ố

ạ ủ

ộ ự

ự ủ ộ

t Nam ch ủ ở

c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi ộ ố

ng hóa quan h qu c t

ạ ộ ậ ố ế

ả ng th c hi n đ ệ ườ ươ

ệ c trong c ng đ ng th gi

ẵ ế ớ

ố ế ủ ộ t Nam s n sàng là b n và là đ i tác tin c y c a t t ậ ủ ấ i, ph n đ u vì hòa bình, đ c l p và ộ ậ ấ

ủ ch , r ng m , đa , ch đ ng h i nh p qu c t ậ ộ ạ ấ

“Đ ng C ng s n và Nhà n ả ướ i đ i ngo i đ c l p, t ng l tr ố ươ d ng hóa, đa ph ạ ng châm "Vi v i ph ươ ớ c các n ộ ướ ả phát tri n”.ể ụ ệ

ữ ữ

ố thu n l ậ ợ

II. M c tiêu, nhi m v c a chính sách đ i ngo i: ụ ủ ố  Nhi m v c a công tác đ i ngo i là gi ng hòa bình, t o ạ ạ i cho công cu c đ i m i, đ y m nh phát ạ c, xây d ng ệ

ờ i vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n

v ng môi tr ộ ổ ạ ự ộ ậ

ồ ế ớ

ế

ườ ụ ủ các đi u ki n qu c t ẩ ớ ố ế ệ ề tri n kinh t - xã h i, công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ộ ế và b o v T qu c, đ ng th i góp ph n tích c c vào cu c đ u tranh ộ ấ ệ ổ ả chung c a nhân dân th gi ủ ộ . b xã h i ộ

A. N i dung chính c a chính sách đ i ngo i VN ộ (ti p theo)

ế

 Đ a các quan h qu c t

ố ế

t l p vào chi u sâu, n đ nh, b n ổ c, các vùng lãnh th trên

ướ

ổ ộ

Phát tri n quan h v i t ch c qu c t ổ ứ

ể i và các t ế ớ ủ

ng l

ng hòa bình;

ế

ượ

ọ ươ

ấ ồ ẫ

ườ

ệ ớ

ộ ậ

ở ộ

c thi đã đ ế ậ ượ ư t c các n v ng. ữ ệ ớ ấ ả theo các nguyên t c: tôn tr ng đ c th gi ắ ố ế l p, ch quy n và toàn v n lãnh th , không can thi p vào công vi c ệ ậ ổ n i b c a nhau; không dùng vũ l c ho c đe d a dùng vũ l c; gi i ả ự ộ ộ ủ quy t các b t đ ng và tranh ch p thông qua th ấ tôn tr ng l n nhau, bình đ ng và cùng có l ợ . i ng quan h v i các đ ng c ng s n, công nhân, đ ng ộ ả ạ ầ ậ

ọ  C ng c và tăng c ả ố , các phong trào đ c l p dân t c, cách m ng và ti n b trên th ế ả ế ụ ạ

ạ ộ

ả ộ

ế i. Ti p t c m r ng quan h v i các đ ng c m quy n. ệ ớ ề đ i ngo i, h i nh p sâu h n và đ y đ h n ầ ủ ơ ơ ế ố ng, l y ph c v ụ ụ ầ

ươ

ế

trình, phù h p v i

theo l

ố ế

ậ ấ ướ ừ t các đi u ki n đ ký k t các hi p đ nh th

ạ toàn c u, khu v c và song ph ự c làm m c tiêu cao nh t. ấ ụ  Ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t ự ộ ế c phát tri n đ t n ể ị ố

qu c t ế ể

ị ệ ợ

ế ẩ

ợ nay đ n năm 2010 và t m nhìn đ n ế ng ệ ươ ng. Thúc đ y quan h h p tác toàn ươ c ASEAN, các n

c châu Á - Thái Bình

c t ề ng và đa ph ướ

do song ph ệ

ướ

ủ cánh t gi ớ  Đ y m nh ho t đ ng kinh t ẩ v i các th ch kinh t ớ ể ế i ích đ t n l ấ ướ ợ ủ ộ chi n l ế ượ năm 2020. Chu n b t m i t ươ ạ ự di n và có hi u qu v i các n ả ớ ệ D ng... ươ

A. N i dung chính c a chính sách đ i ngo i VN ộ (ti p theo)

ế

ệ ợ

ng tin c y ậ ươ c; khai thác có hi u qu các c h i ả ơ ộ ệ c ta là thành ướ

 Ch đ ng tham gia cu c đ u tranh chung vì quy n con ng

i đa nh ng thách th c, r i ro khi n i (WTO). C ng c và phát tri n quan h h p tác song ph ố ể ủ v i các đ i tác chi n l ế ượ ố ớ và gi m t ữ ố ả viên T ch c Th ươ ổ ứ ng m i th gi ạ ứ ủ ế ớ

ủ ộ

ố ổ ứ

ề ch c qu c t ố ế ế c, các t ề ấ

ợ ụ ư ấ ạ ộ

ủ ộ

ộ ậ ủ

ề t Nam. i. ộ ấ ườ và khu S n sàng đ i tho i v i các n ạ ớ ướ ẵ v c có liên quan v v n đ nhân quy n. Kiên quy t làm th t ề ề ấ ự i d ng các v n đ b i các âm m u, hành đ ng xuyên t c và l ề ạ "dân ch ", "nhân quy n", "dân t c", "tôn giáo" hòng can thi p ệ ề vào công vi c n i b , xâm ph m đ c l p, ch quy n, toàn ạ v n lãnh th , an ninh và n đ nh chính tr c a Vi ị ổ ẹ ệ ộ ộ ổ ị ủ ệ

A. N i dung chính c a chính sách đ i ngo i VN ộ (ti p theo)

ế

, rà soát l ả ế ế ụ ổ

ạ ệ ố i các văn b n ậ

ị ấ ạ ỉ ổ

ả ; thu hút các ngu n v n FDI, ODA,

gián ti p, tín d ng th ạ ườ ế ồ

 Ti p t c đ i m i th ch kinh t ể ế ớ ổ ử ổ ồ ộ ng đ u t ầ ư ụ ụ

i ị ả

ồ ả ế ươ ố

ồ ố ng m i và các ngu n v n ố ệ ẩ ử ụ ứ ả ợ ế ạ ạ

ệ vay n n ỉ ệ ả ử ụ ợ ướ

ộ trong h i nh p kinh t ậ ộ

ế ớ ả

c ngoài. ra n pháp quy, s a đ i, b sung, hoàn ch nh h th ng pháp lu t b o đ m tính đ ng b , nh t quán, n đ nh và minh b ch. C i ả ả thi n môi tr ệ đ u t ươ ầ ư khác. Xác đ nh đúng m c tiêu s d ng và đ y nhanh vi c gi ngân ngu n v n ODA, c i ti n ph ng th c qu n lý, nâng ả cao hi u qu s d ng và có k ho ch tr n đúng h n; duy c ngoài h p lý, an toàn. trì t l ợ  Phát huy vai trò ch th và tính năng đ ng c a doanh nghi p ủ ể ệ . qu c t ế ố ế ế ầ ộ ng ng m i và đ u t , phát tri n th tr ể ị ườ ươ ầ ư ng hi u m i. Khuy n khích các ế ớ ớ ệ t Nam h p tác liên doanh v i doanh nghi p ệ ệ ớ c ngoài và m nh d n đ u t ạ thu c m i thành ph n kinh t ọ Xúc ti n m nh th ạ ạ m i, s n ph m m i và th ươ ẩ doanh nghi p Vi ợ ệ n ầ ư ướ ướ ạ

A. N i dung chính c a chính sách đ i ngo i VN ộ (ti p theo)

ế

1.

III. Các bi n pháp tri n khai chính sách đ i ngo i ạ ạ

ể ị

2.

3.

4.

ế

Các bi n pháp chính tr ngo i giao Các bi n pháp an ninh-qu c phòng Các bi n pháp kinh t Các bi n pháp văn hóa – xã h i ộ ệ ệ ệ ệ

B. Vai trò c a LPQT v i CSĐN

ộ ố ộ

ơ ả ề

ệ ố

là h th ng các nguyên t c và quy ượ

ố ế ỏ ằ

ạ ủ ể ệ

ẳ ủ ể ắ

t v tính ch t, hình th c hay v th c a t ng qu c gia khi thi

I. M t s n i dung c b n v LPQT 1. Khái ni m:ệ Lu t qu c t ố ế c các qu c gia và ph m pháp lu t (thành văn và không thành văn), đ ố ậ ch th khác c a lu t qu c t th a thu n t o d ng nên, trên c s t ậ ạ ự ơ ở ự ủ nguy n và bình đ ng, nh m đi u ch nh nh ng quan h phát sinh gi a ữ ữ ỉ ề qu c gia và các ch th đó trong m i lĩnh v c v a đ i s ng qu c t . ố ế ự ủ ờ ố ọ Đó là các nguyên t c và quy ph m áp d ng chung mà không có s phân ự t l p bi ế ậ

ụ ị ế ủ ừ

ệ ề

quan h qu c t ệ

ố ế ữ

gi a nh ng ch th này v i nhau ủ ể

ố .

B. Vai trò c a LPQT v i CSĐN (ti p theo)

ế

2. Đ c tr ng c b n c a LQT:

ơ ả ủ

ặ ư

2.1. Ch th : Qu c gia, TCQT; dân t c đ u tranh gi

i phóng dân t c;

ộ ấ

ủ ể

ệ ố

ự ẫ ố

2.2. V quan h mà LQT đi u ch nh: Quan h do LQT đi u ch nh là quan ề ỉ h gi a các qu c gia ho c các th c th khác c a LQT phát sinh trong b t ự ấ ể ệ ữ . kỳ lĩnh v c nào c a đ i s ng qu c t ố ế ủ ờ ố 2.3. Cách th c hình thành, xây d ng LPQT ự 2.4. V vi c tuân th và th c thi LQT ủ ề ệ Lu t pháp qu c t là m u s chung mà các qu c gia cùng th a nh n ố ế trong quan h qu c t ệ ố ế

B. Vai trò c a LPQT v i CSĐN (ti p theo)

ế

II. M i quan h gi a LPQT v i CSĐN ố

ệ ữ ơ ở ể ố ế

ậ ng ti n trong vi c th c hi n chính ệ ụ ự ệ ệ

ố ự ệ ể

ạ 1. LPQT là c s đ xây d ng chính sách đ i ngo i ự , khu v c - B i c nh qu c t ự ố ả - Yêu c u khách quan c a quá trình h i nh p ủ ầ 2. LPQT là công c , ph ươ sách đ i ngo i: ố ạ - Yêu c u, m c tiêu c a chính sách đ i ngo i ạ ủ ầ ụ - Th c ti n c a vi c tri n khai và th c hi n chính sách ệ ự ễ ủ trong th i gian qua ờ - Yêu c u khách quan c a quá trình h i nh p ủ ầ ậ ộ

B. Vai trò c a LPQT v i CSĐN (ti p theo)

ế

ạ ầ

III. Các cán b làm công tác đ i ngo i c n v n d ng LPQT nh th nào trong công tác ậ ụ ư ế th c ti n ự ễ ự

ế

1. Xây d ng, so n th o các Đ QT Ư ạ i quy t tranh ch p qu c t 2. Gi ố ế 3. Lu t bi n và v n đ Bi n Đông

ấ ề ể

ả ậ

Procedure of conclusion, accession and implementation of treaties

NATIONAL ASSEMBLY

STATE PRESIDENT

COMMITTEE OF EXTERNAL RELATIONS/ RELEVANT COMMITTEE/ COUNCIL

NATIONAL ASSEMBLY

NA STANDING COMMITEE

GOVERNMENT

RELEVANT AGENCIES (for comments)

MOFA (for examination)

MINISTRY OF JUSTICE (for appraisal)

RECOMENDING AGENCY

Ministry of Foreign Affairs

Khái quát v Lu t Đ QT ề

ậ Ư

ọ ứ ượ

 Đ c Qu c h i khóa XI, kỳ h p th 7 thông qua ngày ngày 01/01/2006, thay th ế ự

ệ Ư ế

ế

ơ ở ừ ợ ớ ộ

ử ổ ệ c Viên năm ướ ị ủ ớ

ng thích v i Công ự ươ c ề ướ ề ồ

ố ộ 14/6/2005, có hi u l c k t ệ ự ể ừ cho Pháp l nh năm 1998 v ký k t và th c hi n Đ QT ề  C s : phù h p v i Hi n pháp năm 1992 (s a đ i), k ế th a nh ng n i dung còn giá tr c a Pháp l nh năm ữ 1998; b o đ m s t ả ả 1969 v Lu t đi u ậ ề ươ ng, 35 đi u). ch ng, 107 đi u (Pháp l nh năm 1998 g m 6 ệ ề

 G m 9 ch ồ ươ

Ph m vi đi u ch nh

 Quy đ nh chi ti ị

ể ổ

ư ử ổ ỉ ự

ả ỏ ạ

ệ Ư

c và nhân danh Chính ph n

ế ộ

ướ

t v nguyên t c, th m quy n, trình t , th t c v ký ủ ụ ề ẩ ế ề k t, gia nh p, b o l u, l u chi u, l u tr , sao l c, công b , đăng ký, ế ố ữ ư ả ư ậ th c hi n, gi i thích, s a đ i, b sung, gia h n, ch m d t hi u l c, t ệ ự ừ ạ ự c ký k t ho c gia nh p b , rút kh i, t m đình ch th c hi n Đ QT đ ậ ặ ượ ỏ nhân danh Nhà n c C ng hòa xã h i ch ủ ủ ướ t Nam nghĩa Vi ệ

ủ ố

 Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ộ

ướ ề ệ

hi n Đ QT; B Ngo i giao ch u trách nhi m tr ệ Ư hi n qu n lý nhà n ả ệ

ạ c v ký k t, gia nh p và th c hi n Đ QT (Đi u 5 ướ ề

c v ký k t, gia nh p và th c ự ậ c Chính ph th c ủ ự ề

ế ướ ự

ệ Ư

ị ế

và Đi u 98) ề

Trách nhi m c a c quan đ xu t ề ấ ủ ơ

ế

ơ

 C quan nào đ xu t ký k t, gia nh p Đ QT s đ ng th i là c ơ

ậ Ư

ẽ ồ

ề ấ ự ề ấ

ệ Ư ế

ậ Ư

ơ

ờ quan ch trì th c hi n Đ QT đó (các đi u 9, 71, 72 và 73).  C quan đ xu t ký k t, gia nh p Đ QT bao g m Tòa án ộ ộ ơ

ồ ộ ơ

NDTC, Vi n KSNDTC, b , c quan ngang b , c quan thu c ệ Chính ph . ủ

ơ

ụ ượ

ề ấ ủ

ậ ủ ề ệ

ị ấ ớ

ậ Ư

 C quan đ xu t căn c quy n h n, nhi m v đ c giao theo ạ ề ứ quy đ nh c a pháp lu t, yêu c u h p tác qu c t , ch đ ng đ ầ ợ ề ủ ộ ố ế xu t v i Chính ph v vi c ký k t ho c gia nh p Đ QT (Đi u ế 9).

B o đ m tuân th Đ QT

ả ả

ủ Ư

ơ ặ ế ề ấ ề ấ

ệ ỏ ặ ả t khác đ th c hi n Đ QT (kho n 10 Đi u 14, ệ Ư ể ự ệ ề ả

 Ngay t ậ quá trình đ xu t đàm phán, ký ho c gia nh p Đ QT, c quan đ xu t có trách nhi m ki n ngh s a đ i, ị ử ổ Ư b sung, bãi b ho c ban hành văn b n QPPL và các bi n ổ pháp c n thi ế ầ kho n 1 Đi u 52); ề ế ị ề

ậ ự

ơ ể ự

 Khi quy t đ nh ch p nh n s ràng bu c c a Đ QT, c quan ộ ủ Ư có th m quy n quy t đ nh ban hành văn b n QPPL đ th c ả ẩ ng h p quy đ nh c a Đ QT ch a đ hi n Đ QT, trong tr ư ủ ủ Ư ị ệ Ư rõ, chi ti t đ th c hi n (kho n 3 Đi u 6, các đi u 11, 32, 44, ề ề 50);

ấ ế ị ườ ệ ế ể ự ợ ả

ự ệ Ư ơ

ự ế

ậ ị ử ổ ề ấ ệ ả ủ ổ

 Trong quá trình th c hi n Đ QT, c quan đ xu t ký k t, ế gia nh p và ch trì th c hi n Đ QT có trách nhi m ki n ệ Ư ngh s a đ i, b sung, bãi b ho c ban hành văn b n QPPL ỏ ặ và các bi n pháp c n thi t khác đ th c hi n Đ QT (đi u 71).

ệ Ư ể ự ệ ế ề ầ

Tuân th Đ QT

ủ Ư

 Lu t kh ng đ nh rõ Nhà n

c Vi

ủ Ư

Vi

t Nam tuân th Đ QT mà ề

ch c, cá nhân có trách nhi m

ướ ả  Lu t còn quy đ nh c quan, t ổ ứ

ậ t Nam là thành viên (kho n 6 Đi u 3). ệ ậ

ơ tuân th Đ QT mà Vi

t Nam là thành viên (Đi u 97).

c có quy đ nh

ng h p các văn b n QPPL trong n ả

ề ướ

ủ Ư ườ

 Trong tr ớ

khác v i quy đ nh c a Đ QT mà Vi d ng các quy đ nh c a Đ QT đó (kho n 1 Đi u 6);

ị ị

 Vi c so n th o văn b n QPPL ph i b o đ m không làm c n

t Nam là thành viên thì áp ả ả ả ả

ủ Ư ủ Ư ả

t Nam là thành viên

ệ Ư

tr đ n vi c th c hi n Đ QT mà Vi ự (kho n 2 Đi u 6).

ệ ở ế ả

ề  Đ QT có hi u l c đ i v i Vi ệ ự ố ớ

Ư

ượ

ộ ặ

ự ế ẩ

ầ ủ ị

ủ ng h p quy đ nh c a Đ QT đó đã đ rõ, chi ti

t đ th c

ế ể ự

c áp d ng tr c ti p t Nam đ ệ toàn b ho c m t ph n theo quy t đ nh c a c quan có th m ế ị ủ ơ ộ quy n (Qu c h i, Ch t ch n c ho c Chính ph ) trong ặ ướ ố ộ tr ợ ủ Ư hi n (kho n 3 Đi u 6) ả

ề ườ ệ

ị ề

2. Gi

i quy t tranh ch p

ế

ậ ề ộ

ể ộ ặ ề ộ ự ệ ấ ề ủ ộ ề

i ích gi a hai ch th ”. ữ ặ ợ

 Ph i t n t

1. Khái ni m:ệ “M t b t đ ng v m t đi m/v n đ c a lu t pháp ể ộ ấ ồ ho c v m t s ki n, m t xung đ t v quan đi m pháp lý ho c l ủ ể 2. Các y u t ế ố ấ

ả ồ ạ ấ ồ ề ấ ố

 B t đ ng ph i liên quan t

ụ ể ấ ồ

ấ : c u thành tranh ch p i b t đ ng gi a các hai hay nhi u qu c gia và b t ữ ả ả đ ng này ph i là b t đ ng c th . ồ ấ ồ ớ

i các yêu sách và đòi h i đ i ỏ ố ỏ ả ư ố ớ ụ ể ề ằ

ơ ở ỏ ặ ỏ

ặ ừ ố ủ

ượ ả

ườ ạ ộ

kháng nhau. Nói cách khác, m t bên ph i đ a ra đòi h i ho c ặ ộ yêu sách c th (trên c s cho r ng mình có quy n đ i v i đòi h i, yêu sách) và đòi h i và yêu sách này g p ph i s ả ự ph n đ i ho c t ch i c a qu c gia có liên quan. Vi c đòi ệ ố ả ố ng đ h i và ph n đ i thông th c thông qua các tuyên b ố ố ỏ chính th c, công hàm ngo i giao ho c các hành đ ng trên ặ th c t ứ . ự ế

Phân lo i tranh ch p qu c t

ố ế

 a) Theo đ i t

ng c a tranh ch p

ự ể

ố ượ ấ

ủ ữ ế

ạ ề

ệ ấ

ề ổ c qu c t ố ế ề ướ ể ượ

ấ ề ủ

ổ ố ớ ả

ị ườ

ấ : đây là cách phân chia truy n th ng, d a vào chính tranh ch p gi a các bên. Theo cách phân chia này, tranh ch p có th có th ể n y sinh liên quan đ n các yêu sách v lãnh th , quy n tài phán, b o h ngo i ả ả , Lu t bBi n và nhi u giao, vi c th c hi n nghĩa v theo các đi u ể c chia nh h n n a thành tranh ch p khác. Nh ng tranh ch p lo i này có th đ ỏ ơ ữ ạ ấ các tranh ch p h t s c c th nh tranh ch p v vi c phân đ nh bi n, tranh ể ề ệ ế ứ ụ ể ư ng… ch p v ch quy n lãnh th đ i v i đ o, tranh ch p môi tr ấ ề  b) Theo tính ch t quan tr ng c a tranh ch p qu c t

ố ế: theo cách phân chia này

ạ ế

ưở

ế

ự ự ấ

ng đ n hòa bình và an ninh qu c t ố ế ế ữ ố ả

ự ụ

ộ ẫ

ế ấ

t các

ạ ế

ấ c chia ra thành nh ng tranh ch p đe do đ n hòa bình và an ninh tranh ch p đ ấ ượ ấ và nh ng tranh ch p không nh h qu c t . ng đ n hoà bình và an ninh qu c t ố ế ữ ố ế Tuy nhiên, cách phân lo i này mang n ng tính h c thu t vì th c s r t khó xác ặ ạ đ nh th nào là m t tranh ch p nh h và ấ ả ưở ộ ị tranh ch p nào là không, nh t là trong b i c nh s ph thu c l n nhau gi a các ấ qu c gia ngày càng gia tăng.  c) Theo đ c đi m c a tranh ch p ấ : đây là cách phân lo i nh m phân bi ể ữ ậ

ệ ấ ồ ị

ự ệ ạ

i quy t và vi c gi

i quy t đ

tranh ch p mà vi c b t đ ng gi a các bên liên quan đ n: (i) s ki n (cái gì đã x y ra); (ii) các quy đ nh pháp lu t có liên quan (nh ng quy ph m nào ho c ả nguyên t c pháp lý nào mà các bên yêu c u ph i áp d ng); (iii) ai là ng th m quy n gi ủ ụ ả

ặ i có ầ ả ườ c ti n hành theo th t c nào… ế ượ

ắ ề

ế

ế

Phân lo i tranh ch p qu c t

ố ế

 d) Theo tính ch t m i quan h gi a các bên tranh ch p

ườ

ố ự

ấ : theo cách phân ữ

ố ứ ệ

t v i nhau, gi a các qu c gia cùng ý th c h , tôn giáo… và các tranh ỗ

ệ ớ

c li

ấ i ta d a vào m i quan h bang giao gi a các bên tranh lo i này ng ạ ch p. Do đó, s có tranh ch p gi a các qu c gia có m i quan h m t ệ ậ ẽ ấ thi ữ ế ớ ch p gi a các qu c gia m i ch có m i quan h v i nhau ho c không ố ữ ấ cùng các tiêu chí đ ầ

ệ ữ ố ấ ố ớ t kê. ệ ủ

ượ ọ

ố ớ

ế ự

i ích s ng còn c a qu c gia và có nh ng

 e) Theo t m quan tr ng c a tranh ch p đ i v i các bên tranh ch p ấ : theo ứ ẽ ữ

ể ấ ấ

c gi

ấ cách phân lo i này thì tranh ch p đ c s p x p d a vào nh n th c và ạ ấ ượ ắ quan đi m c a qu c gia tranh ch p đ i v i tranh ch p, theo đó s có các ấ ố ớ ủ tranh ch p liên quan đ n l ố ế ợ tranh ch p ít quan tr ng h n… ơ  f) Theo cách th c mà tranh ch p đ ứ

ấ ượ

ế ằ

i quy t b ng bên th 3 (các

i quy t ả ể ả ả

ế ợ

ế : theo cách phân lo i ạ i quy t b ng bên th 3 có ế ằ i ích s ng còn, tranh ch p liên quan đ n vi c ấ

ế

này thì có nh ng tranh ch p các bên có th gi nh ng tranh ch p các bên không mu n gi tranh ch p liên quan đ n l ấ s d ng vũ l c…). ự ử ụ

S d ng LPQT trong vi c gi

i quy t tranh ch p

ử ụ

ế

ệ khu v c BĐ ự

khu v c Bi n Đông ặ ể

ổ ể ề

ả ề ủ ự ề ủ ầ

ườ ng Sa c a VN ủ

ng VN-TQ ng gi a VN, TQ, MLS, ữ ươ ươ ấ

ố ớ ề ấ

ấ ấ ề ế ầ ả

ả ả

ề riêng hay không?) và ế

ầ ụ ị ị ả ạ ấ

 Đ c đi m c a các tranh ch p ấ ở ủ i) Tranh ch p liên quan đ n v n đ ch quy n lãnh th ế ấ ấ - Tranh ch p ch quy n đ i v i 2 qu n đ o Hoàng Sa và ố ớ ấ Tr + Hoàng Sa là tranh ch p song ph ng Sa là tranh ch p đa ph + Tr ườ PLP, Brunei - Các tranh ch p đi kèm v i tranh ch p ch quy n đ i v i 2 ủ ớ qu n đ o Hoàng Sa, Tr ng Sa là v n đ quy ch pháp lý ườ c a 2 qu n đ o này (đ o hay đ o đá; chúng có quy n có ả ủ th m l c đ a và vùng đ c quy n kinh t ề ặ ề phân đ nh vùng bi n do các qu n đ o này t o ra khi v n đ ề ầ ể ch quy n đ o đ i quy t ế ả ượ ề

c gi ủ ả

S d ng LPQT trong vi c gi

i quy t tranh ch p

ử ụ

ế ệ khu v c BĐ (ti p theo)

ả ế

i thích và ả ệ ế

c c a LHQ v Lu t bi n 1982 ụ ệ ậ ấ ướ ủ

ế ề ệ ự ể ị ể

ồ ấ

ự ế

ủ ề ể ố

ể ố ề ề

i thích và áp d ng Đi u ủ ấ ụ ề ả

ii) Các tranh ch p liên quan đ n vi c th c hi n, gi áp d ng Công - Tranh ch p liên quan đ n vi c phân đ nh các vùng bi n ấ ch ng l n; - Tranh ch p liên quan đ n vi c th c thi quy n và nghĩa v ụ ệ ấ ề c a qu c gia ven bi n trên các vùng bi n thu c ch quy n, ộ ủ quy n ch quy n và quy n tài phán qu c gia; - Tranh ch p liên quan đ n vi c gi 121 v quy ch pháp lý c a đ o. ề ệ ế ủ ả ề ế

S d ng LPQT trong vi c gi

i quy t tranh ch p

ử ụ

ế ệ khu v c BĐ (ti p theo)

ả ế

 T

ng trong vi c gi i quy t các tranh ch p ệ ả ế ấ ươ

ế ấ

ế i quy t th c ch t tranh ch p ấ ấ ế ấ i quy t tranh ch p liên quan đ n v n đ ch ề ủ

ng quan l c l ự ượ trong khu v c Bi n Đông ể ự  Kh năng gi ự ả ả  Xu th gi ế ả ả ề quy n đ o, phân đ nh bi n trong khu v c ự ể ị

Cách th c s d ng Lu t pháp qu c t

ứ ử ụ

ố ế

cách là c s , công c , ơ ở ụ

ph ng. ươ

 S d ng lu t pháp qu c t ậ ng ti n trong gi ệ  S d ng lu t pháp qu c t ậ ằ

v i t ố ế ớ ư i quy t song ph ế ả v i t ố ế ớ ư ệ

cách là c s c a vi c ơ ở ủ ứ ư ọ ấ

ế .

 S d ng lu t pháp qu c t ậ

nh là c s đ đ u tranh d ư ơ ở ể ấ ố ế ư

ử ụ ươ ử ụ gi i quy t tranh ch p b ng bên th 3 nh Tr ng tài, tòa án ả qu c t ố ế ử ụ lu n.ậ

ệ ử ụ

ầ ủ ấ ố ế khu v c Bi n ể ự ệ ề ủ ở

 Xác đ nh rõ vai trò, ý nghĩa, t m quan tr ng c a

ọ i quy t các tranh

ế

ầ trong vi c gi ể

ố ế ự

lu t pháp qu c t ậ ch p ấ ở

i các yêu sách phi lý

ệ khu v c Bi n Đông  Khai thác h p lý các quy đ nh c a lu t pháp qu c ố ị t v a nh m c ng c c s pháp lý cho ta v a ố ơ ở ế ừ nh m đ u tranh ph n bác l ạ ả ằ khu v c Bi n Đông.

ạ ộ

ự ự

i

 Tích c c ch đ ng tham gia các ho t đ ng xây có liên quan t ạ ố ế . ố ế

ướ

h p v i các quy đ nh c a lu t pháp qu c t

ể ủ ộ d ng khuôn kh pháp lý qu c t ổ ự các di n đàn khu v c và qu c t  Hoàn thi n h th ng pháp lý trong n ệ ố ị

c cho phù . ố ế

Yêu c u c a vi c s d ng có hi u qu lu t pháp qu c t ả ậ trong đ u tranh b o v ch quy n c a VN ả ệ ủ Đông

Câu h i và tr l ỏ

i ả ờ

 M i th c m c và góp ý xin liên h :

ệ ắ ọ

c qu c t ắ ạ ậ ễ ụ ề ướ ố ế

Nguy n M nh Đông, V Lu t pháp và Đi u ĐT: 37260099-116 Email: lpqt.manhdong@mofa.gov.vn Xin chân thành cám n ./. ơ