Chính sách đối ngoại Việt Nam Giai đoạn 1986 -1991
Đổi mới để Phát triển
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Trọng tâm
•Nhân t ố đưa đến việc đổi mới tư duy
trong lĩnh vực đối ngoại
• Nội dung chính của đổi mới tư duy
trong lĩnh vực đối ngoại và sự chuyển hoá thành chính sách đối ngoại của VN
• Một số vấn đề đối ngoại của VN trong
giai đoạn 1986 -1991
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Đổi mới là gì?
• Tư duy cũ •Chính sách
• Tư duy mới •Chính sách
cũ
mới
•Cách làm
•Cách làm
cũ
mới
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Tại sao đổi mới
• Vận động kinh tế, chính trị,
xã hội bên ngoài: – Vận động quốc tế – Vận động khu vực –Thay đổi chính sách các nước
lớn
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Tại sao đổi mới
• Vận động kinh tế, chính trị, xã hội trong nước: –Chuyển biến kinh tế –Tình hình chính trị –Vận động xã hội
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Tại sao đổi mới
• Phản ánh qua nhận thức người làm
chính sách: – Nền tảng ý thức hệ: hệ giá trị, quan
niệm…
–Kh ả năng nhận thức: sự nhậy bén, trình
độ…
–Nhu c ầu nhận thức: tính hợp thức hành vi
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
chính trị, vị trí lãnh đạo…
Tình hình quốc tế
• Chuyển biến kinh tế quốc tế:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
–Cách m ạng khoa học –công ngh ệ –Chuy ển biến về lực lượng sản xuất –Toàn c ầu hoá và khu vực hoá –Chi ến lược phát triển của các nước – Tự do hoá kinh tế thế giới : TBCN & XHCN
Tình hình quốc tế
• Chính trị quốc tế:
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
– Đối thoại thay đối đầu –CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ –Chi ến tranh lạnh kết thúc –Chuy ển đổi chiến lược các nước lớn
Tình hình khu vực
•Khu v ực phát triển kinh tế năng động •Gi ải quyết vấn đề Cam-pu-chia •Hoà gi ải giữa hai nhóm nước ASEAN và
Đông Dương
•Vai trò c ủa ASEAN trong các vấn đề
khu vực
•Xu h ướng khu vực hoá
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Tình hình trong nước
• Đất nước trong tình trạng bị bao vây cô
lập về chính trị, cấm vận về kinh tế
•Kinh t ế trì trệ, lạm phát cao, thiếu hụt
lương thực
•Các v ấn đề xã hội •Bên b ờ khủng hoảng kinh tế -xã h ội •Nh ững thử nghiệm đổi mới và kinh
nghiệm các nước khác
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Nguyên nhân
Yếu tố nội tại
Thay đổi chính sách
• Tình thế quốc tế: –Bao vây, cô l ập – Cấm vận –Thay đổi chiến lược
Yếu tố bên ngoài
Yếu tố bênngoài
– Vận động của tư duy –Th ử nghiệm đổi mới
Thay đổi chính sách
• Sai lầm nội tại: – Sức ép kinh tế, chính trị, xã hội
Yếu tố nội tại
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Đổi mới tư duy
•Xu ất phát điểm từ giai cấp
sang dân tộc
• Từ thế giới hai phe, bốn mâu thuẫn sang thế giới các QG-DT với nhiều mâu thuẫn đan xen
Lăng kính Quốcgia- Dân tộc
• Từ quan điểm ba dòng
thác CM, đấu tranh chống ĐQ sang thế giới tuỳ thuộc lẫn nhau, đối thoại thay đối đầu
Lăng kính ý thức hệ
•Các qu ốc gia tham gia vào phân công lao động quốc tế và cùng tồn tại hoà bình • Lợi ích quốc gia, dân tộc là định hướng cho hoạt động quốc tế của QG-DT
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Đổi mới tư duy
•Tính linh ho ạt của các cơ cấu bộ phận: những bước thử nghiệm ở Vĩnh Phú • Sự đi trước của một số bộ phận: BNG
với việc dịch và xuất bản bộ sách Kinh tế Vĩ mô và Vi mô của Sammuelson • Vị trí của những nhà hoạch định có tư tưởng đổi mới trong thể chế: Nguyễn Cơ Thạch
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Đổi mới tư duy
Đổi mới để tồn tại
ĐMTD
Đổi mới giữ vị trí lãnh đạo
Đổi mới để phát triểnKT
Đổi mới thoátkh ỏi baovây, cấm vận
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
ĐMTD trong CSĐN
• Đổi mới trong đánh giá tình hình quốc
tế: –Hoà bình: hình thái đấu tranh trong cùng tồn tại hoà bình giữa hai hệ thống được củng cố (ĐH VI)
– Đối thoại: là xu thế tất yếu, là một mặt của
QHQT
–Phát tri ển kinh tế: xu thế chung của thời
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
đại và lựa chọn của các quốc gia
ĐMTD trong CSĐN
• Đổi mới trong việc xác định mối quan hệ
giữa các phạm trù: – Lợi ích quốc gia –Ngh ĩa vụ quốc tế –An ninh –Phát tri ển – Hợp tác - Đấu tranh
• Đổi mới trong tư duy và chính sách tập hợp
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
lực lượng: – Đối đầu - Đối thoại –Thêm b ạn bớt thù –Làm b ạn
ĐMTD trong CSĐN
• Đổi mới về phương pháp cụ thể:
– Đối thoại thay cho đối đầu – Hợp tác và đấu tranh trong cùng tồn tại
hoà bình
–Gi ải quyết hoà bình những vấn đề mấu
chốt: CPC, bình thường hoá quan hệ với TQ, ASEAN, Hoa Kỳ…
–Th ực hiện đa phương hoá, đa dạng hoá
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
quan hệ
Xác định lợi ích và mục tiêu
• “Để thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh theo
con đường XHCN, điều quan trọng nhất là phải cải biến căn bản tình trạng kinh tế-xã hội kém phát triển, chiến thắng những lực lượng cản trở việc thực hiện mục tiêu đó, trước hết là các thế lực thù địch chống độc lập dân tộc và CNXH” Cương lĩnh XDĐN, ĐH VII.
•“Phát tri ển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng XHCN, cận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước”, ĐH VII. • Mục tiêu xây dựng Việt Nam : “Dân giàu, nước
mạnh, xã hội công bằng và văn minh”.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Đổi mới trong xác định LIQG trong QHQT
An ninh
Phát triển
Ảnh hưởng
•“L ợi ích cao nhất
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
của Đảng và nhân dân ta sau khi giải phóng miền Nam, cả nước thống nhất, đi lên CNXH là phải củng cố và giữ vững hoà bình để tập trung XD và phát triển kinh tế”, NQ13BCT/5-1988.
Đổi mới trong xác định LIQG
An ninh
Phát triển
Ảnh hưởng
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
•“V ới một nền kinh tế mạnh, một nền quốc phòng vừa đủ mạnh cùng với sự mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế, chúng ta sẽ càng có khả năng giữ vững độc lập và xây dựng thành công CNXH hơn”, NQ13BCT/5-1988.
Đổi mới trong xác định LIQG
An ninh
Phát triển
Ảnh hưởng
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
•“K ết hợp chủ nghĩa QT chân chính với chủ nghĩa yêu nước trong tình hình mới”, làm nghĩa vụ quốc tế là xây dựng thành công CNXH ở VN.
Mục tiêu đối ngoại
giữ vững HB
Tranhth ủ điềuki ện QT
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
• ĐH VI: phấn đấu giữ vững HB ở Đông Dương,… giữ vững HB ở ĐNÁ và TG, tranh thủ điều kiện QT thuận lợi cho sự nghiệp XHCNXH và bảo vệ TQ.
Mục tiêu đối ngoại
Phát triển KT Giữ vững HB
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
•NG13/BCT: ưu tiên giữ vững HB để phát triển KT
Mục tiêu đối ngoại
XD&BVTQ
HB
Mở rộng
• ĐH VII: nhiệm vụ
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
bao trùm trong thời gian tới là giữ vững HB, mở rộng QH hữu nghị và hợp tác, tạo điều kiện QT thuận lợi cho công cuộc XDCNXH và bảo vệ TQ”.
Chính sách đối ngoại
•Chuy ển từ đối đầu sang đối thoại •Thêm b ạn bớt thù, • Rộng mở, đa phương hoá, đa dạng hoá • Sẵn sàng làm bạn với tất cả các nước •Gi ải quyết các vấn đề khu vực và QT •Nâng cao hi ệu quả hợp tác kinh tế
quốc tế
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
CSĐN với các đối tượng cụ thể
• Với Liên Xô, từ hợp tác toàn diện sang
lợi ích quốc gia: –LX đi vào cải tổ, giảm cam kết, thực hiện hoà hoãn và giảm căng thẳng bên ngoài. Đầu thập kỷ 90 sụp đổ.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
– ĐH VI: hợp tác toàn diện, hòn đá tảng –NQ13, ĐH VII: đổi mới quan hệ hợp tác, nâng cao hiệu quả hợp tác… trên cơ sở cùng có lợi… đáp ứng lợi ích của mỗi nước.
CSĐN với các đối tượng cụ thể
• Với các nước Đông Dương: lợi ích quốc gia
–Quan h ệ láng giềng tốt, có hiệu quả. –Không bao bi ện, làm thay
và nghĩa vụ quốc tế: –Quan h ệ đặc biệt (ĐH VI, VII) –Nh ấn mạnh tính độc lập của mỗi nước: “cách mạng mỗi nước do nhân dân nước đó tự làm”.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
• Giải quyết vấn đề CPC: chủ trương rút quân tình nguyện VN, tìm giải pháp (hai mặt quốc tế và nội bộ).
CSĐN với các đối tượng cụ thể
•Thúc đẩy bình thường hoá quan hệ với TQ:
–TQ th ực hiện chiến lược ĐNÁ, lấn chiếm Trường Sa (1988), dùng CPC và VN để phục vụ chiến lược nước lớn. Bị bao vây, cấm vận sau sự kiện Thiên An Môn.
– ĐH VI: sẵn sàng đàm phán BHT, nằm trong chuyển đổi
chính sách sang đối thoại và cùng tồn tại hoà bình.
–NQ13/BCT: yêu c ầu bức thiết bình thường hoá quan hệ với TQ, gắn với vấn đề CPC. Nhận thức TQ có hai mặt: nước lớn, bá quyền và XHCN. Chấm dứt tuyên truyền chống Trung Quốc…
– ĐH VII: thúc đẩy quá trình BTHQH với TQ, từng bước mở rộng hợp tác, giải quyết vấn đề tồn tại thông qua thương lượng.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
CSĐN với các đối tượng cụ thể
–Chuy ển từ đối lập, đối đầu sang cùng tồn tại hoà
bình
– Hợp tác giải quyết vấn đề CPC – Sẵn sàng thảo luận về hội nhập khu vực
• Với ASEAN :
–Th ực hiện đối thoại, cùng tồn tại hoà bình –Gi ải quyết các vấn đề tồn tại thông qua thương
lượng
–Tích c ực đáp ứng các yêu cầu nhằm nhanh
chóng thoát khỏi thế bị bao vây, cấm vận tiến tới bình thường hoá quan hệ
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
• Hoa Kỳ và phương Tây:
Các phương châm xử lý
•“B ảo đảm lợi ích dân tộc chân chính, kết
hợp nhuần nhuyễn chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa QT của giai cấp công nhân”
•“Gi ữ vững độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường,
đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hóa quan hệ đối ngoại”.
•“N ắm vững hai mặt hợp tác và đấu tranh
trong QHQT”
•“Tích c ực tham gia hợp tác khu vực, đồng
Nghị quyết TW3 Khoá VII, tháng 6/1992
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
thời mở rộng quan hệ với tất cả các nước, đặc biệt là các nước lớn”.
Các vấn đề đối ngoại
•Gi ải quyết vấn đề CPC •Bình th ường hoá quan hệ với Trung
Quốc
• Đối thoại với ASEAN •Ngo ại giao phá thế bị bao vây, cấm vận
và nguy cơ bị cô lập hơn nữa.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Giải quyết vấn đề CPC
• ĐHVI: “Chúng ta chủ trương tiếp tục rút
• Giải pháp chính trị cho CPC gồm hai
quân tình nguyện VN khỏi CPC, đồng thời sẵn sàng cộng tác với tất cả các bên để đi đến một giải pháp chính trị đúng đắn về CPC”
mặt: QT và nội bộ
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Giải quyết vấn đề CPC
• Thực tiễn:
–1988: rút 5 v ạn quân, rút Bộ tư lệnh, 9/1989 rút toàn bộ
quân tình nguyện VN khỏi CPC
–8/1985: l ập trường 5 điểm mở ra đối thoại giữa các bên
CPC.
–1986: nêu hai m ặt vấn đề, thúc đẩy đổi thoại Hunsen-
Sihanouk
–1987: Thông cáo chung v ới Indo tiến hành gặp gỡ không
chính thức tại Jakarta.
–Xúc ti ến đàm phán với TQ về CPC –Tham gia h ội nghị Paris vể CPC và ký Hiệp định
• Nhận xét:
–Ch ủ trương giữ vững thành quả CM CPC, thoả hiệp với TQ – Đánh giá chưa đúng các đối tượng – Sử dụng ASEAN đúng thời điểm
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Bình thường hoá quan hệ với TQ
• Tầm quan trọng của quan hệ bình thường
với TQ
•Ch ủ trương bình thường hoá quan hệ:
–NQ32/1986: đối thoại – ĐHVI: “Sẵn sàng đàm phán bình với TQ ở bất cứ cấp nào, bất cứ nơi đâu nhằm bình thường hoá quan hệ hai nước”
–NQ13/1988: nh ận thức lại về TQ: hai mặt,
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
dùng CPC để đàm phán với TQ
Bình thường hoá quan hệ
•Tri
ển khai thực tế:
–Không tuyên truy ền chống TQ: bỏ phần lời nói đầu Hiên pháp gọi
TQ là bành trướng, bá quyền
–Trao đổi kín giữa lãnh đạo cấp cao –Th ực hiện rút quân khỏi Lào, CPC –1989 b ắt đầu đàm phán cấp thứ trưởng –12/1989: TQ yêu c ầu VN rút quân triệt để, tham gia giải pháp về
CPC theo yêu cầu của TQ
–9/1990: g ặp gỡ cấp cao Thành Đô –11/1991: bình th ường hoá quan hệ trên cơ sở các nguyên tắc
cùng tồn tại hoà bình
•Nh ận xét:
–Ch ưa thoát khỏi bó buộc về ý thức hệ –Không xác định được lập trường kiên định giữa hai thái cực trong
quan hệ với TQ
–Nôn nóng trong các b ước đi dẫn đến hi sinh quyền lợi dân tộc và
của đôngf minh.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Đối thoại với ASEAN
• Vị trí của ASEAN trong khu vực • Chính sách: đối thoại, thiết lập quan hệ cùng tồn
tại hoà bình, XD khu vực hoà bình, ổn định và hợp tác. Dùng ASEAN để giải toả sức ép trong vấn đề CPC và khai thông quan hệ với các nước khác.
• Triển khai:
– Đối thoại VN-Indo => Đông Dương-ASEAN tháng 7/1987 – Tổ chức gặp gỡ không chính thức về CPC (JIM I, JIM II) – Tăng cường trao đổi đoàn cấp cao, tuyên bố sẵn sàng
nghiên cứu việc tham gia hợp tác khu vực
–Thúc đẩy thương mại thay cho giảm sút do LX và Đông Âu
cải tổ và sụp đổ
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Phá thế bị bao vây, cấm vận
•Tình th ế Việt Nam trong bao vây, cấm vận • Chính sách: đối thoại trên cở sở đổi mới tư duy, mở rộng quan hệ, thảo luận giải quyết các vấn đề tồn tại:
• Triển khai:
– Đi vào giải quyết vấn đề CPC –Khai thông quan h ệ với ASEAN –BTH quan h ệ với TQ – Đối thoại và tích cực đáp ứng yêu cầu của Hoa Kỳ trong vấn đề tù nhân chiến tranh và binh sĩ bị mất tích (POW/MIA), trao đổi, gặp gỡ giữa hai bên
–Khai thông quan h ệ với Nhật Bản và Tây Âu
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Đánh giá
tố bến ngoài, nhân tố bên trong, vai trò của chuyển đổi tư duy trong lĩnh vực đối ngoại. –Tuy nhiên vi ệc chuyển hoá này không diễn ra
xuôn xẻ. Giải pháp thoả hiệp hoặc những sai lầm đã để lại hậu quả lớn.
– Vấn đề CPC, BTH quan hệ với TQ
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
•Chuy ển đổi từ quan niệm dựa trên giai cấp, đấu tranh ý thức hệ sang đối thoại dựa trên lợi ích dân tộc. –Nh ận thức đó có được do đâu? Vai trò của nhân
Đánh giá
•Nh ận thức được hai mặt của QHQT là đấu tranh và hợp tác đan xen, xu thế chuyển từ đối thoại sang đối đầu. – Vẫn dao động giữa đấu tranh và hợp tác
• Đặt lợi ích dân tộc lên cao nhất, ưu
tiên phát triển kinh tế, thoát khỏi bao vây, cấm vận. –Tuy nhiên đôi lúc không kiên định. Thậm chí sử dụng đồng minh làm lá bài mặc cả.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
một chiều.
Đánh giá
• Tập hợp lực lượng không theo tư duy cũ bạn-
thù mà trên cơ sở lợi ích dân tộc.
•Nh ận thức được tầm quan trọng của các mối quan hệ láng giềng. Chọn đúng đột phá khẩu để giải toả tình thế có nguy cơ bị tăng cường bao vây, cô lập.
• Đề ra chủ trương hội nhập khu vực và chú
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
trọng kinh tế đối ngoại kịp thời.