i l n
ế
ỹ
ế ớ ầ
N c M sau Chi n tranh th gi ướ th IIứ
i II đã thay đ i cách nhìn nh n
ổ
ậ
ế th gi
i c a ng
Chi n tranh th gi ế ớ ườ
ế ớ ủ
i M : ỹ
ng c a mình sau chi n
ỹ ậ
ườ
ủ
ế
ạ ng di n.
– M nh n th y s c m nh siêu c ấ ứ tranh trên m i ph ọ
ươ
ệ
– M không th ti p t c theo đu i ch nghĩa bi
ệ ậ
ủ
ổ
i M ph i can d vào chính tr
t l p, ng châu Âu. L n
ườ
ự
ể ế ụ ỹ ả ị
ử ỹ
ộ
ậ
ỹ c l ng ầ ượ ạ đ u tiên trong l ch s M đã tham gia vào m t liên minh ầ quân s (thành l p NATO năm 1949) và cam k t b o v ế ả ệ ự Tây Âu.
– M thay đ i thái đ đ i v i các t
ổ ứ
ố ế
ổ
. M là ỹ c có vai trò quan tr ng nh t trong vi c thành l p UN. ấ
ch c qu c t ệ
ộ ố ớ ọ
ỹ ướ
ậ
n
ổ
ế
T ng th ng Truman và ố ạ Chi n tranh l nh
ạ ệ ắ ầ
ế ủ
ạ ố
Công khai tuyên truy n ch ng Liên Xô
ụ ộ ự ủ ướ
ng c a Liên Xô. ố
Chi n tranh l nh b t đ u trong nhi m kỳ c a Harry Truman năm 1947: chính sách đ i ngo i bao g m 2 tr c t. M t là ộ ồ luôn chu n b v m t quân s , hai là ẩ ị ề ặ ngăn ch n s bành tr ặ ự ề (ch nghĩa McCarthy) Chi n tranh Tri u Tiên
ủ ế
ề
Chính sách c a Kennedy ủ
ố
ễ pay any ậ ứ
John Kennedy tuyên b trong di n văn ẵ
ệ
Cuba
nh m ch c: ông s n sàng price, bear any burden, meet any hardship, support any friend, oppose any foe to assure the survival and success of liberty. ế ủ
Chi n tranh Vi Kh ng ho ng tên l a ả
t Nam ử ở
H c thuy t Nixon ế
ọ
ạ ư
ạ ấ
ỹ ầ ự ủ
ượ ớ ằ
c v i Kennedy) r ng n c conceive all the plans, design
T i Guam ngày 25/7/1969 Richard Nixon đ a ra h c thuy t v an ninh và đ i ọ ố ế ề ngo i m i, trong đó nh n m nh các ạ ớ c đ ng minh châu Á c a M c n t n ướ ồ lo b o v an ninh cho mình. Ông tuyên ả ệ b (trái ng ướ ố M s không ỹ ẽ all the programs, execute all the decisions and undertake all the defense of the free nations of the world.
c đã ký;
ỹ ặ ủ
ượ
ự ồ ạ ủ
ợ ả
ứ
ự ệ
khi đ ế ỹ
ư
ợ
ế
ỹ ạ ả
ậ ệ ả ệ ấ
ự ế ị ự
ấ
Tuy nhiên, M s : ứ ấ , tuân th t t ỹ ẽ th nh t ủ ấ c các cam k t c a mình đ i v i các hi p ệ ế ủ ả ố ớ ng qu c , n u m t c th haiứ ố ộ ườ ế ướ do c a m t qu c gia h t nhân đe do t ố ộ ủ ạ ự ạ đ ng minh v i M ho c c a m t n c ộ ướ ớ ồ c xem là r t i c a nó đ mà s t n t ấ quan tr ng v i M thì M s cung c p lá ấ ỹ ẽ ỹ ớ ọ ch n h t nhân cho n th baứ , trong c đó; ướ ắ ạ ng h p x y ra các hình th c xâm tr ườ l c khác, M s h tr c quân s và ỹ ẽ ỗ ợ ả ượ c yêu c u theo các hi p kinh t ượ ầ c M đã cam k t. Nh ng M trông đ i ướ qu c gia tr c ti p b đe do đ m nh n ố cung c p nhân l c cho vi c b o v đ t n
c mình.
ướ
ữ ổ ộ
i
ự ệ ượ
ọ
ộ
M s ch can thi p vào nh ng n i ơ ệ ỹ ẽ ỉ khi n cho s vi c thay đ i m t cách ế c coi là phù h p v i l th c s và đ ợ ớ ợ ự ự ích c a M . ỹ ủ ổ
ạ
ố ố ớ
ố
ố ố
ệ
ỹ ế
ở
ỹ ệ ộ ộ ấ ủ
ữ
M t thay đ i quan tr ng trong chính sách đ i ngo i th i Nixon là chính ờ sách đ i v i Trung Qu c (Kissinger và Nixon đi thăm Trung Qu c năm 1972). Qua 5 nhi m kỳ t ng th ng M , vi c ổ ệ M dính líu vào Vi t Nam và cu c Đông D ng là m t chi n tranh ươ trong nh ng th t b i l n nh t c a ấ ạ ớ chính sách đ i ngo i M . ỹ ạ ố
ề
ẩ
Chính sách thúc đ y nhân quy n c a Carter ủ
ề ầ ủ
Khi Jimmy Carter lên n m quy n năm ố
ệ ể ề
ờ ổ ố
ư
ằ ế ỹ ị ủ
ắ 1977 quan đi m đ i ngo i lúc đ u c a ông ạ khác bi t nhi u so v i các đ i t ng th ng ố ớ c. Ông không coi n ng m i đe d a t tr ọ ừ ặ ướ Liên Xô, nh ng cũng c nh báo r ng n u ế ả i ích c a M b đe d a (e.g. n u các l c l ự ọ ợ ng bên ngoài tìm cách ki m soát vùng l ượ ể V nh Ba T ) thì M s s d ng m i bi n ọ ệ ỹ ẽ ử ụ ị pháp, k c quân s đ đáp tr . ả ự ể ư ể ả
ặ ấ ủ
ể ớ ổ
ị ệ Camp David gi a ữ
ậ ng cao ng n c nhân quy n và ươ ườ ỉ
ủ ủ
i quy t v b t ả
Đ c đi m l n nh t c a chính quy n ề Carter là c súy cho hòa bình (hi p đ nh hòa bình ở Ai-c p và Israel tháng 9/1978), d ọ ờ ề i ch trích chính dân ch . Nhi u ng ề sách c a Carter quá m m và lý ề ng hóa. Th t b i đ i ngo i l n t ạ ớ ấ ạ ố ưở nh t c a Carter là gi ế ụ ắ ấ ủ cóc con tin
I-ran. ở
ờ
Ch y đua vũ trang th i ạ Reagan
ố
ự
ề ủ ổ ộ
ẳ ng ch u trách
ị
ố ượ
ớ
ể
ạ ế ừ
ừ
ụ
ả
ữ ộ ỹ
ầ
ề ạ
ế
ẳ
ớ
ả
ạ
ỹ
do.”
Chính quy n c a t ng th ng Ronald Reagan th c thi m t chính sách khác h n Carter. Ông Reagan coi Liên Xô là đ i t nhi m chính cho nh ng b t n x y ra trên th ấ ổ ả ữ ệ ế ng đ y m nh ch y đua i. Reagan ch tr gi ạ ẩ ủ ươ vũ trang (tri n khai ch ng trình Chi n tranh ươ gi a các vì sao SDI) v a đ phòng ng a, v a ừ ể bu c Liên Xô ph i khu t ph c chính sách c a ủ ấ M . Đi u này đã làm cho b u không khí Chi n ế tranh l nh càng thêm căng th ng. (Có ý ki n nêu vì ph i ch y đua vũ trang v i M quá t n ố kém nên Liên Xô m i s p đ ?). Chính quy n ề ớ ụ ổ Reagan ng h “các chi n binh t ế
ự
ủ
ộ
i m i sau
th gi Tr t t ậ ự ế ớ ớ ạ Chi n tranh l nh ế
ệ
Trong 2 năm đ u nhi m kỳ c a t ng c 2
ủ ổ ướ
ố ử
ị ng h ươ ạ
ỹ ứ ộ ủ ng đ i ngo i (vì m c tiêu c xã ớ ầ ướ ố ả ụ ướ
ủ ộ
i m i và
ầ th ng George Bush, M đ ng tr th thách l n: m t là cu c chi n tranh ế ộ vùng V nh l n I, hai là kh ng ho ng ph ố chính là ch ng Liên Xô và các n h i ch nghĩa không còn) ớ
Bush (cha) v i Tr t t V t lên ngăn ch n
th gi ậ ự ế ớ ớ ặ
ượ
Tr t t