L I M Đ U
Lý lu n v hình thái kinh t - xã h i c a C.Mác cho th y s bi n ế ế
đ i c a các xã h i là quá trình l ch s t nhiên. V n d ng lí lu n đó vào
phân tích xã h i t b n, tìm ra các quy lu n v n d ng c a nó, C.Mác và ư
Ph.Ăngghen đ u cho r ng, ph ng th c s n xu t TBCN có tính ch t l ch ươ
s và xã h i t b n t t y u b thay th b ng xã h i m i xã h i c ng s n ư ế ế
ch nghĩa.
Đ ng th i C.Mác và Ph.Ăngghen cũng d báo trên nh ng nét l n v
nh ng đ c tr ng c b n c a xã h i m i, đó là: có l c l ng s n xu t xã ư ơ ượ
h i cao, ch đ s h u xã h i v t li u s n xu t đ c xác l p, ch đ ế ư ượ ế
ng i bóc ng i b th tiêu, s n xu t nh m th a mãn nhu c u c a m iườ ườ
thành viên trong xã h i , n n s n xu t đ c ti n hành theo m t k ho ch ượ ế ế
th ng nh t trên ph m vi toàn xã h i, s phân ph i s n ph m bình đ ng,
s đ i l p gi a thành th và nông thôn, gi a lao đ ng trí óc và lao đ ng
chân tay b xóa b ...
Đ xây d ng xã h i m i có nh ng đ c tr ng nh trên c n ph i tr i qua ư ư
hai giai đo n: Giai đo n th p (giai đo n đ u) và giai đo n sau (giai đo n
cao). Sau này Lênin g i giai đo n đ u là ch nghĩa xã h i và giai đoan sau
là ch nghĩa c ng s n. C.Mác g i giai đo n đ u xã h i ch nghĩa là th i
kỳ quá đ chính tr lên giai đo n cao c a xã h i c ng s n.
Th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i là th i kỳ c i bi n cách m ng ế
toàn di n trên t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Th i kỳ này các
n c có trình đ phát tri n kinh t xã h i khác nhau có th di n ra v iướ ế
kho ng th i gian dài ng n khác nhau. Đ i v i nh ng n c đã tr i qua ch ướ
nghĩa t b n phát tri n trình đ cao khi ti n lên xã h i ch nghĩa th i kỳư ế
quá đ có th t ng đ i ng n. Nh ng n c tr i qua giai đo n phát tri n ươ ướ
ch nghĩa t b n trình đ trung bình, đ c bi t là nh ng n c có n n ư ướ
kinh t nghèo nàn, l c h u thì th i kỳ quá đ t ng đ i khó khăn, ph cế ươ
t p.
n c ta th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i đ c b t đ u t năm ướ ượ
1945 mi n B c và năm 1975 trên ph m vi c n c sau khi cu c cách ướ
m ng dân t c dân ch nhân dân đã hoàn toàn th ng l i, đ t n c hòa bình ướ
và th ng nh t quá đ đi lên xây d ng ch nghĩa xã h i.
Sau khi ch nghĩa xã h i Đông Âu và Liên Xô s p đ , Đ ng ta
v n quy t đ nh n c ta ti n lên ch nghĩa xã h i b qua t b n ch nghĩa. ế ướ ế ư
N c ta ti n lên xã h i ch nghĩa b qua t b n ch nghĩa là t t y uướ ế ư ế
khách quan, do nó phù h p v i s phát tri n chung c a xã h i loài ng i, ườ
và trong th i đ i ngày nay, đ c l p dân t c g n li n v i xã h i ch nghĩa
do đ t n c ta ướ giành đ c l p dân t c t t y u ph i đi lên ch nghĩa xã h i. ế
V n d ng h c thuy t C.Mác vào công cu c xây d ng ch nghĩa xã ế
h i Liên Xô tr c đây, V.I.Lênin đã phát tri n lý lu n v th i kỳ quá đ ướ
lên ch nghĩa xã h i. Sau đây là bài th o lu n c a nhóm 11 v i ch đ
D i đây là n i dung c a bài th o lu n:ướ
A/ QUAN ĐI M C A MÁC LÊNIN V TH I KỲ QUÁ Đ LÊN
CNXH
I/ Tính t t y u c a th i kỳ quá đ t CNTB lên CNXH ế
II/ Th c ch t c a th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam
III/ N i dung c a TKQĐ lên CNXH
-Trên lĩnh v c kinh t ế
-- Trong lĩnh v c chính tr
-- Trong lĩnh v c t t ng – văn hóa ư ưở
-- Trong lĩnh v c xã h i
IV/ Kh năng quá đ lên CNXH b qua ch đ t b n ch nghĩa ế ư
B/ V N D NG C A VI T NAM TRONG TH I KỲ QUÁ Đ LÊN
CNXH
1-Tính t t y u và đ c đi m c a th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i ế
Vi t Nam
2- C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i kỳ quá đ lên CNXHươ ướ
a. Quá trình cách m ng và nh ng bài h c kinh nghi m
b. Qúa đ lên ch nghĩa xã h i n c ta ướ
3-Nhi m v kinh t c b n trong th i kì qúa đ lên ch nghĩa xã h i ế ơ
Vi t Nam :
a- Phát tri n l c l ng s n xu t, coi công nghi p hoá, hi n đ i hoá ượ
đ t n c là nhi m v trung tâm c a c th i kì quá đ nh m xây ướ
d ng c s v t ch t kĩ thu t c a ch nghĩa xã h i: ơ
b- Xây d ng t ng b c quan h s n xu t m i theo đinh h ng xã ướ ướ
h i ch nghiã:
c- M r ng và nâng cao hi u qu c a quan h kinh t qu c t ; ế ế
K T LU N
Sau đây là n i dung chi ti t c a bài th o lu n: ế
A/ QUAN ĐI M C A MÁC LÊNIN V TH I KỲ QUÁ Đ LÊN
CNXH
I/ Tính t t y u c a th i kỳ quá đ t CNTB lên CNXH ế
Th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i là t t y u khách quan, ế b t c
qu c gia nào đi lên ch nghĩa xã h i đ u ph i tr i qua, k c các n c có ướ
n n kinh t r t phát tri n. T t nhiên, đ i v i các n c có n n kinh t phát ế ướ ế
tri n, th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i có nhi u thu n l i h n, có th ơ
di n ra ng n h n so v i các n c đi lên ch nghĩa xã h i b qua ch đ ơ ướ ế
t b n ch nghĩa có n n kinh t l c h u.ư ế
Th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i là th i kỳ c i bi n cách m ng ế
sâu s c, tri t đ , toàn di n t xã h i cũ thành xã h i m i: ch nghĩa xã
h i. Nó di n ra t khi giai c p vô s n giành đ c chính quy n b t tay vào ượ
xây d ng xã h i m i và k t thúc khi xây d ng thành công nh ng c s ế ơ
c a ch nghĩa xã h i c v l c l ng s n xu t, quan h s n xu t, c s ượ ơ
kinh t và ki n trúc th ng t ng.ế ế ượ
Tính t t y u c a th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i đ c quy đ nh ế ượ
b i đ c đi m ra đ i, phát tri n c a cách m ng vô s n và nh ng đ c tr ng ư
kinh t , xã h i c a ch nghĩa xã h i. Đ chuy n t xã h i TBCN lên xãế
h i XHCN c n ph i tr i qua m t th i kỳ quá đ nh t đ nh. Tính t t y u ế
c a TKQĐ lên CNXH đ c lý gi i t các căn c sau đây: ượ
- M t là, CNTB và CNXH khác nhau v b n ch t. CNTB đ c xây ượ
d ng trên c s ch đ t h u TBCN v các t li u s n xu t; d a trên ơ ế ư ư
ch đ áp b c và bóc l t. CNXH đ c xây d ng trên c s ch đ côngế ượ ơ ế
h u v t li u s n xu t ch y u, t n t i d i 2 hình th c là nhà n c và ư ế ướ ướ
t p th ; không còn các giai c p đ i kháng, không còn tình tr ng áp b c,
bóc l t. Mu n có xã h i nh v y c n ph i có m t th i kỳ l ch s nh t ư
đ nh.
- Hai là, CNXH đ c xây d ng trên n n s n xu t đ i công nghi pượ
có trình đ cao. Quá trình phát tri n c a CNTB đã t o ra c s v t ch t - ơ
k thu t nh t đ nh cho CNXH, nh ng mu n có c s v t ch t – k thu t ư ơ
đó c n ph i có th i gian t ch c, s p x p l i. ế
Đ i v i nh ng n c ch a t ng tr i qua quá trình CNH ti n lên CNXH , ướ ư ế
TKQĐ cho vi c xây d ng c s v t ch t – k thu t cho CNXH có th kéo ơ
dài v i nhi m v tr ng tâm c a nó là ti n hành CNH XHCN. ế
- Ba là, các quan h h i c a CNXH không t phát n y sinh trong
lòng CNTB, chúng là k t qu c a quá trình xây d ng và c i t o XHCN.ế
S phát tri n c a CNTB dù đã trình đ cao cũng ch có th t o ra nh ng
đi u ki n, ti n đ cho s hình thành các quan h xã h i XHCN, do v y
cũng c n ph i có th i gian nh t đ nh đ xây d ng và phát tri n các quan
h đó.
- B n là, công cu c xây d ng CNXH là m t công vi c m i m , khó
khăn và ph c t p, c n ph i có th i gian đ giai c p CN t ng b c làm ướ
quen v i nh ng công vi c đó.
TKQĐ lên CNXH các n c có trình đ phát tri n kinh t - xã h i ư ế
khác nhau có th di n ra v i kho ng th i gian dài, ng n khác nhau. Đ i
v i nh ng n c đã tr i qua CNTB phát tri n trình đ cao thì khi ti n lên ướ ế
CNXH, TKQĐ có th t ng đ i ng n. Nh ng n c đã tr i qua giai đo n ươ ướ
phát tri n CNTB m c đ trung bình, đ c bi t là nh ng n c còn trình ướ
đ phát tri n ti n t b n, có n n kinh t l c h u thì TKQĐ th ng kéo ư ế ườ
dài v i r t nhi u khó khăn, ph c t p. Đ c đi m và th c ch t c a th i kỳ
quá đ t CNTB lên CNXH là s t n t i đan xen gi a nh ng y u t c a ế
xã h i cũ bên c nh nh ng nhân t m i c a CNXH trong m i quan h v a
th ng nh t v a đ u tranh v i nhau trên t t c các lĩnh v c (kinh t , chính ế
tr , t t ng – văn hóa) c a đ i s ng xã h i ư ưở
II/ Th c ch t c a th i kì quá đ lên ch nghĩa xã
Th c ch t c a th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i là chuyên chính
vô s n. Nghĩa là giai đo n: giai c p vô s n bao g m giai c p công nhân và
qu n chúng nhân dân lao đ ng,sau khi giành chính quy n ,s t c đo t ướ
toàn b t li u s n xu t t giai c p t s n đã b đánh b i,không còn là ư ư
giai c p th ng tr và nh ng th l c ch ng phá ch nghĩa xã h i.Xóa b ế
tri t đ tàn d phong ki n,tích lũy c s v t ch t đ xây d ng xã h i ch ư ế ơ
nghĩa b ng nh ng bi n pháp chuyên chính vô s n.B n ch t là dùng b
máy chính quy n c ng b c. ưỡ
Th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i chính là s khác bi t gi a h c
thuy t c a C. Mác và c a V. Lê-nin. Có th kh ng đ nh th i kì quá đế
không có trong h c thuy t C. Mác! Không ai có th kh ng đ nh đ c: N u ế ượ ế
C. Mác s ng đ n th i V. Lê-nin thì ông có đ ng ý lu n đi m đó không? ế
Và có đ ng ý ghép h c thuy t c a mình vào v i h c thuy t c a Lê nin đ ế ế
g i chung là h c thuy t Mác - Lê nin, đ tr thành Ch nghĩa Mác - Lê ế
nin?
Theo H Chí Minh: Th c ch t c a th i kì quá đ lên ch nghĩa xã
h i là quá trình c i bi n n n s n xu t l c h u thành n n s n xu t hi n ế
đ i. Th c ch t phát tri n và c u t o n n kinh t qu c dân cũng là cu c ế
đ u tranh giai c p gay go, ph c t p trong đi u ki n m i.Khi mà nhân dân
ta hình thành c b n cách m ng dân t c dân ch ,so sánh l c l ng trongơ ượ
n c và qu c t đã có nh ng bi n đ i. Đi u này đòi h i ph i áp d ngướ ế ế
toàn di n các hình th c đ u tranh c v chính tr ,kinh t ,t t ng-văn ế ư ưở
hóa,nh m ch ng l i các th l c đi ng c l i con đ ng xã h i ch nghĩa. ế ượ ườ
III/ N i dung c a TKQĐ lên CNXH
Th i kỳ quá đ lên CNXH là m t quá trình đ c ti n hành trên t t c các ượ ế
lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, là 1 quá trình khó khăn và ph c t p.
- Trên lĩnh v c kinh t ế: th c hi n vi c s p x p, b trí l i các l c ế
l ng s n xu t hi n có c a xã h i; c i t o quan h s n xu t cũ, xây d ngượ
quan h s n xu t m i theo h ng t o ra s phát tri n cân đ i c a n n ướ
kinh t , b o đ m ph c v ngày càng t t đ i s ng nhân dân lao đ ng. Vi cế
s p x p, b trí l i các l c l ng s n xu t c a xã h i nh t đ nh không th ế ượ
theo ý mu n nóng v i, ch quan mà ph i tuân theo tính t t y u khách quan ế
c a các quy lu t kinh t , đ c bi t là quy lu t quan h s n xu t phù h p ế
v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t. ượ
Đ i v i nh ng n c ch a tr i qua quá trình CNH TBCN, t t y u ướ ư ế
ph i ti n hành CNH XHCN nh m t o ra đ c c s v t ch t – k thu t ế ượ ơ
c a CNXH. Nhi m v tr ng tâm c a nh ng n c này trong TKQĐ là ướ
ph i ti n hành CNH, HĐH n n kinh t theo đ nh h ng XHCN. Quá trình ế ế ướ
CNH-HĐH XHCN di n ra các n c khác nhau v i nh ng đi u ki n l ch ướ
s khác nhau có th đ c ti n hành v i nh ng n i dung c th và hình ượ ế
th c, b c đi khác nhau. N c ta quá đ lên CNXH b qua ch đ TBCN, ư ướ ế
ch a tr i qua quá trình CNH TBCN, nên trong th i gian qua, Đ ng ta chư
tr ng đ y m nh CNH, HĐH, t o n n t ng đ đi lên CNXH; bên c nh đóươ
là ch tr ng phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN cũng là đ ươ ế ườ ướ
gi i phóng s c s n xu t, ti n t i m t n n s n xu t l n. ế
=> Đ c đi m kinh t c b n nh t c a th i kỳ quá đ ế ơ là s t n t i n n
kinh t nhi u thành ph n và t ng ng v i nó có nhi u giai c p, t ng l pế ươ
xã h i khác nhau nh ng v trí, c c u và tính ch t c a giai c p trong xã ư ơ
h i đã thay đ i m t cách sâu s c. S t n t i c a c c u kinh t nhi u ơ ế
thành ph n là khách quan và lâu dài, có l i cho s phát tri n l c l ng s n ượ
xu t, tăng tr ng kinh t . Theo Lênin, mâu thu n c a th i kỳ quá đ lên ưở ế
ch nghĩa xã h i là mâu thu n gi a ch nghĩa xã h i đã giành th ng l i
nh ng còn non y u v i ch nghĩa t b n đã b đánh b i nh ng v n cònư ế ư ư
kh năng khôi ph c. Vì v y, th i kỳ quá đ là th i kỳ di n ra cu c đ u
tranh “ai th ng ai” gi a ch nghĩa xã h i và ch nghĩa t b n quy t li t, ư ế
quanh co, khúc khu u và ph c t p.
- Trong lĩnh v c chính tr : ti n hành cu c đ u tranh ch ng l i cácế
th l c thù đ ch ch ng phá s nghi p xây d ng CNXH; xây d ng, c ng cế
nhà n c và n n dân ch XHCN ngày càng v ng m nh, b o đ m quy nướ