X QUANG HỆ NIỆU

BM Chẩn đoán hình ảnh Đại học Y Dược Cần Thơ

1

22/05/20 11

Mục tiêu:

1. Chuẩn bị bệnh nhân chụp phim X quang hệ niệu không chuẩn bị (KUB) và X quang hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch (UIV).

2. Mục đích, chỉ định, chống chỉ định UIV. 3. Kỹ thuật chụp phim UIV. 4. Các bước đọc một phim KUB và UIV. 5. Bệnh lý hệ niệu thường gặp.

Nhiều kỹ thuật khảo sát hệ niệu:

Đại cương:

1. X quang hệ niệu qui ước vẫn là khảo sát hình ảnh cơ bản, có giá trị và được chỉ định rộng rãi.

2. Thường khảo sát hai loại:

Phim KUB (Kidneys, Ureters, Bladder): Phim không chuẩn bị hệ niệu. Phim UIV (Urographie intraveineuse) : Chụp hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch.

22/05/20 11

4

Giải phẫu:

Giải phẫu X quang:

PHIM KUB:

22/05/20 11

11

Làm sạch ống tiêu hóa và hết hơi trong ruột. Không sử dụng chất tương phản trước đó.

Phim KUB: 1. Chuẩn bị bệnh nhân:

2. Kỷ thuật:

Tư thế chụp: nằm ngửa. Phim chụp phải đủ rộng Bờ trên phim ngang mức xương sườn 11. Bờ dưới phim ngang bờ dưới khớp mu.

22/05/20 11

12

Phân tích phim:

1. Thận-Niệu quản- Bàng quang:

Thận: (cid:1) Số lượng, vị trí, kích thước, bờ thận, trục thận. Niệu quản: (cid:1) Bình thường không thấy được trên phim KUB. (cid:1) Thấy được niệu quản: vôi hóa, có hơi bên trong.

22/05/20 11

14

Phân tích phim:

1. Thận-Niệu quản- Bàng quang: (tt)

Bàng quang: (cid:1) Bình thường: bóng mờ hơi lồi lên ở tiểu khung khi bàng quang đầy nước tiểu, thấy gián tiếp qua lớp mỡ bao quanh bàng quang.

(cid:1) Có thể có hơi trong bàng quang.

Phân tích phim:

2. Đường mỡ cạnh cơ thắt lưng ( cơ psoas): 3. Các cản quang đậm độ vôi nằm trên

đường đi của hệ niệu: 4. Các bất thường xương: 5. Tình trạng chung ổ bụng:

22/05/20 11

17

Sỏi ruột thừa làm mất bờ cơ psoas (P)

Không thấy hai cuống sống

Khí trong đường mật

Bệnh lí hệ niệu ( KUB)

1. Sỏi thận: 2. Sỏi niệu quản: 3. Sỏi bàng quang: 4. Sỏi niệu đạo:

22/05/20 11

21

Chẩn đoán phân biệt:

22/05/20 11

34

22/05/20 11

36

Đặc điểm

Sỏi

Phim KUB:

Vôi hóa tĩnh mạch chậu

Hình dạng

Bất kỳ Đồng nhất

Tròn, đều Sáng ở trung tâm

Vị trí

Trong vùng chậu

Dọc theo đường đi hệ niệu

Phim KUB:

1. Vị trí của sỏi:

Sỏi san hô đóng khuôn theo xoang đài bể thận. Sỏi niệu quản thường đơn độc, hình tròn hay bầu dục. Sỏi bàng quang hình tròn, đồng tâm, nằm giữa.

PHIM UIV

22/05/20 11

39

Phim UIV:

1. Mục đích:

Khảo sát hình thái và chức năng hệ niệu.

2. Chỉ định:

Đánh giá chức năng thận. Tật bẩm sinh hệ niệu, sinh dục. Các bệnh nhiễm trùng, u, lao, chấn thương…

22/05/20 11

40

Phim UIV:

1. Chống chỉ định:

Bắt buộc: mất nước nặng. Tương đối: (cid:1) Suy thận (cid:1) Dị ứng với Iod (cid:1) Đa u tủy (cid:1) Thai nghén

Phim UIV:

1. Phương pháp: dựa vào tính thải trừ thuốc

cản quang qua đường tiết niệu.

Chuẩn bị bệnh nhân trước chụp: (cid:1) Thụt tháo hoặc dùng thuốc nhuận tràng. (cid:1) Đi tiểu → bàng quang hết nước tiểu. (cid:1) Ổn định tâm lý bệnh nhân. (cid:1) Tránh chụp bụng có dùng chất cản

quang trước đó 5-7 ngày.

(cid:1) Phim thì 5’ → đài, bể thận. (cid:1) Phim thì 15’→ bể thận - niệu quản. (cid:1) Phim thì 30’→ bàng quang.

Phim UIV: Kỹ thuật: (cid:1) Chụp phim KUB trước bơm thuốc. (cid:1) Phim chụp trong phút đầu tiên sau bơm thuốc → nhu mô và đường bờ thận.

Phim UIV:

1. Thuốc cản quang:

Thuốc cản quang Iod tan trong nước. Bơm thuốc (IV) liều 1-1.5ml/kg. Một số thuốc cản quang sử dụng: (cid:1) Ultravist 300. (cid:1) Xenetix 300. (cid:1) Telebrix 35.

UIV:

Phim UIV:

5. Phân tích phim:

Phim trước bơm thuốc: (KUB) Phim sau bơm thuốc: luôn so sánh với KUB. (cid:1) Khảo sát hình thái:

(cid:2) Nhu mô thận: Đo kích thước thận và khảo sát vị trí thận theo thận đồ được xem là chính xác nhất.

22/05/20 11

47

Khảo sát thì thận đồ:

(cid:2) Đài thận:

(cid:3) Có 03 nhóm lớn: trên, giữa, dưới. (cid:3) Nhóm trên ngang mức D12. (cid:3) Có hình trăng lưỡi liềm thu nhỏ lại từng cổ đài thận.

22/05/20 11

49

Phim UIV:

Khảo sát đài bể thận:

(cid:2) Bể thận:

(cid:3) Có hình tam giác (hình phễu), phía trên

cong lồi, phía dưới lõm.

(cid:3) Đổ vào niệu quản ngang mức L2. (cid:3) Bể thận (P) thấp hơn bể thận (T) # 2-4cm

Phim UIV:

Khảo sát bể thận- niệu quản:

(cid:2) Niệu quản:

(cid:3) Hình ảnh không liên tục do nhu động. (cid:3) Dài # 25-30cm, d= 7mm. (cid:3) 03 đoạn hẹp niệu quản sinh lý.

22/05/20 11

53

Phim UIV:

(cid:2) Bàng quang:

(cid:3) Bờ đều, ranh giới rõ ràng ở trên xương mu. (cid:3) Dung tích sinh lý bàng quang # 150-300ml. (cid:3) Bí tiểu dung tích lên đến 3-4 lít.

Phim UIV:

Khảo sát bàng quang:

(cid:2) Các hình ảnh bất thường hệ niệu:

(cid:3) Hình dãn nở (cid:3) Hình lồi (cid:3) Hình khuyết (cid:3) Hình teo hẹp và/hay cắt cụt.

22/05/20 11

56

Phim UIV:

(cid:1) Khảo sát chức năng:

(cid:2) Thời gian hình ảnh nhu mô thận, đài

thận hiện lên.

(cid:2) Mức độ đậm đặc của thuốc cản quang

trong hệ thống đài bể thận.

(cid:2) Hình thái đài thận.

22/05/20 11

57

Phim UIV:

Phim chụp phút? Chức năng 02

thận thế nào?

BỆNH LÍ HỆ NIỆU (UIV)

1. Bất thường bẩm sinh:

Thận: Đài bể thận: Niệu quản:

22/05/20 11

60

Số lượng:

Vị trí:

Vị trí:

Vị trí:

Kích thước:

Trục thận:

Thận hình móng ngựa:

Thận hình móng ngựa:

Bể thận, niệu quản đôi:

2. Sỏi hệ niệu: (UIV)

22/05/20 11

71

3. U hệ niệu:

U thận, nang thận: (cid:1) Carcinome tế bào thận (RCC): (cid:1) Nang thận đơn thuần:

22/05/20 11

72

U thận:

U thận trên CT scan:

Nang thận:

Nang thận (T):

U niệu quản:

U bàng quang:

BỆNH LÍ HỆ NIỆU (UIV)

4. Bệnh lí nhiễm trùng:

Viêm thận bể thận cấp: Viêm thận bể thận mạn: Viêm bàng quang: Lao hệ niệu: (UIV)

22/05/20 11

80

Viêm bể thận mạn:

Viêm bàng quang mạn:

Lao thận:

Lao thận:

Lao thận:

BỆNH LÍ HỆ NIỆU (UIV)

5. Chấn thương hệ niệu:

Chấn thương thận: Chấn thương niệu quản: Chấn thương bàng quang:

22/05/20 11

86

chấn thương thận (T)

Chấn thương thận (T):

Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc: