328
X HÌNH NÃO VI 99mTc - DTPA
I. NGUYÊN LÝ
Bình thường hàng rào máu - não (Blood Brain Barrier - BBB) không cho
Tc99m - DTPA t máu o khoang ngoài tế bào ca t chc o, khi hàng o
máu o b tn thương do mt s nguyên nhân o đó (viêm o, u o, áp xe
não, chn thương o ...), Tc99m - DTPA s thâm nhp được qua thành mch
xut hin trong khoang ngoài tế bào t chc o, to thành vùng có hot độ
phóng x cao "đim nóng" so vi t chc não xung quanh phát hin được qua
ghi hình phóng x.
II. CH ĐỊNH
- U não nguyên phát hoc th phát.
- Viêm não, màng não.
- Bnh lý mch máu o: AVM, Cavernom, tn thương gim tưới u
não...
- Tn thương khu trú khác ni s.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Người bnh có thai hoc đang cho con bú.
- Người bnh mn cm vi thành phn ca thuc phóng x.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán b a dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: máy Gammar Camera, SPECT, máy chun liu thuc phóng
x (dose calibrator), máy đo rà phóng x.
- Thuc phóng x:
+ Hp cht đánh du DTPA (Diethylen Triamine Pentaacetic Acide), 1 kit.
+ Đồng v phóng x Tc-99m-Pertechnetate chiết t Generator Mo-Tc.
Liu dùng: vi tr em 3-12 mCi (0,3 mCi/kg). Tiêm tĩnh mch.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml, 3ml,5ml, 10ml.
329
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Bông, cn, băng dính.
- Khu trang, găng tay, trang phc y tế.
- Áo, kính chì, liu kế nhân.
4. Chun b người bnh
- Hi v tình trng thai nghén, con bú (người bnh n).
- Ph biến cho người bnh các yêu cu ca quy trình k thut để hp tác
trong quá trình xét nghim.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
- Tư thế người bnh: nm nga.
- S dng collimator độ phân gii cao, năng lượng thp (LEHR), ca s
năng lượng 20%, matrix 128 x 128.
- Trường nhìn Collimator nhìn thây hết phn đầu người bnh, đặt
collimator phía trước hoc phía sau (tr em) hot c hai.
- Ghi hình ba pha:
+ Pha tưới máu: Ghi hình ngay sau tiêm, 2-10 giây/hình, trong 60 giây.
+ Pha b máu: 60 giây/hình, trong 30 phút.
+ Pha mun: Thi đim ghi hình 45 phút sau khi tiêm thuc. Tư thế ghi đo
thng trước, thng sau, nghiêng phi nghiêng trái, tng s xung: 200,000-
800,000 counts/hình.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh bình thường
Người bình thường trên hình ghi mt nn "lnh": c bán cu đại o
hin ra cân đối và hu như không có hot độ phóng x.
2. Hình nh bnh lý
- U màng o thường tp trung hot độ phóng x cao -"đim nóng",
đồng đều, hình tròn, vùng vòm hoc mt nn ca não.
- U não nguyên phát: thường 1 tn thương, tăng hp thu thuc phóng x.
- U o th phát: thường có mt hoc nhiu tp trung hot độ phóng x
cao - "đim nóng", phân b không đồng đều, đường vin không đều, không rõ, li
lõm do khi u phát trin sâu vào mô o, trong khi u có ng hoi t khuyết
phóng x.
- Áp xe o: nh nh tn thương tăng hp thu thuc phóng x hình vòng
nhn, khuyết hoc gim hot tính vùng trung tâm.
330
- Viêm não, ng o: hình nh tăng hp thu thuc phóng x lan to, ranh
gii không rõ ràng.
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- Người bnh phn ng quá mn vi thuc phóng x. Tùy mc độ :
+ B d ng: Dùng thuc chng d ng dòng kháng histamin: deslotadine
(clarytin, aerius… dng viên hoc siro), phenergan siro…Có th dùng corticoid
(medrol viên hay solumedrone tiêm tĩnh mch).