337
X HÌNH LƯU THÔNG DCH NÃO TY VI 99mTc - DTPA
I. NGUYÊN LÝ
Dung dch cha ĐVPX phát tia gamma gn Sulfure Colloid hoc DTPA
sau khi tiêm vào khoang dưới nhn vùng tht lưng - cùng, s hòa vào di
chuyn theo dch não ty trong h thng khoang dưới nhn dc ng sng
(cerebrospinal fluid flow - CSF). Ghi đo hot tính phóng x các v trí dc theo
ct sng lên đến nãotheo gian hoc ghi nh phân b hot độ phóng x trong h
thng CSF phương pháp ti ưu giúp đánh giá s lưu thông lưu lượng dch
não tu trong cơ th.
II. CH ĐỊNH
- Xác định v trí r dch não ty.
- Xác định l thông (shunt patency).
- Chn đoán và qun lý bnh não úng thy.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Ph n có thai hoc đang cho con bú.
- Người bnh va dùng thuc cn quang để làm mt xét nghim khác.
- Trong vòng 24 - 48 gi trước đã làm 1 xét nghim có s dng Tc-99m.
- Người bnh mn cm vi thành phn ca thuc phóng x.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
Điu dưỡng Y hc ht nhân
Cán ba dược phóng x
K thut viên Y hc ht nhân
2. Máy móc và thuc vt tư
- Máy ghi đo: máy Gammar Camera, SPECT, collimator độ phân gii cao,
năng lượng trung bình (MEHR), ca s năng lượng 20%. Máy chun liu thuc
phóng x (dose calibrator), máy đo rà phóng x.
- Thuc phóng x:
+ Hp cht đánh du DTPA (Diethylen Triamine Pentaacetic Acide), 1 kit.
+ Đồng v phóng x Tc-99m-Pertechnetate .
Liu dùng: liu tr em 2-10 mCi (0,25 mCi/kg). Tiêm vào khoang dưới
nhn đon tht lưng.
338
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml, 10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm.
- Bông, cn, băng dính.
- Khu trang, găng tay, trang phc y tế.
- Áo, kính chì, liu kế cá nhân.
4. Chun b người bnh
Ph biến cho người bnh các u cu ca quy trình k thut để hp c
trong quá trình xét nghim.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
- Tiêm DCPX o dch o tu khoang dưới nhn vùng tht lưng bng
kim c G24. Người bnh cn nm ít nht 1 gi sau tiêm.
- Thi gian ghi đo: ghi tĩnh 50 kcount/hình
- 1gi: vùng ct sng lưng-tht lưng để đánh giá s hoàn chnh v trí tiêm
- 4 và 6gi: vùng nn s để xác định đáy s
- 24 gi 48 gi: đánh giá hot tính phóng x trào vào các o tht s
tái hp thu ca màng nhn. Ghi hình vùng đầu c các tư thế thng trước, thng
sau, nghiêng phi, nghiêng trái các thi đim 3, 24, 48 gi.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh bình thường
Hình nh lưu thông dch não ty bình thường:
+ Ti thi đim 2 gi thy DCPX di chuyn dc lên trên ng o tu lưng-
ngc;
+ Ti thi đim 4-6 gi thy hình nh DCPX trong xoang tĩnh mch nn
+ Ti thi đim 24 gi thy DCPX được tái hp thu trong các nhung mao
màng nhn ti li não.
- Bình thường, trên hình ghi không thy hot tính vùng não tht.
2. Hình nh bnh lý
- Hình nh tc hp cn tr lưu thông dch não ty.
- r dch o ty: xut hin hot tính phóng x v trí bt thường.
- Não úng thy có th do tăng tiết dch, gim hp thu qua màng nhn, màng
não tht, teo não, tc ngn h thng dch não ty.
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
339
- Đây k thut ghi hình an toàn, thuc png x hu như không gây tác
dng ph tai biến.
- Nếu người bnh biu hin d ng vi thuc phóng x. X trí theo các
bước chng d ng.