360
X HÌNH CHC NĂNG THN VI 99mTc MAG3
I. NGUYÊN LÝ
Mercaptoacetylglycine (MAG3) sau khi vào máu nhanh chóng được gn
vi protein huyết tương vi t l gn cao 80-90%, sau đó nhanh chóng được i
xut qua thn: lc cu thn tiết ng thn, nhưng không đưc tái hp thu
ng thn. Dùng MAG3 đánh du bi Tc99m, tiêm tĩnh mch, ghi hình động, giúp
đánh giá hình nh chc năng thn (dòng huyết tương hiu dng qua thn:
effective renal plasma flow (ERPF)).
II. CH ĐỊNH
- Đánh giá tưới máu thn.
- Đánh giá chc năng thn (ERPF).
- Đánh giá bnh lý thn tc nghn.
- Đánh giá chc năng qu thn ghép.
III. CHNG CH ĐỊNH
Ph n có thai hoc đang cho con bú.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán b hóa dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo
+ Máy Gamma Camera SPECT trường nhìn rng, Collimator năng
lượng thp, đa mc đích, độ phân gi cao.
+ Máy chun liu bc x gamma, máy đo rà bc x gamma.
- Thuc phóng x
+ Hp cht đánh du: MAG3, dng kít bt đông khô
+ Đồng v phóng x: Tc99m1-5 mCi (0,1 mCi/kg) vi tr em.
+ Natriclorit 0,9%.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml,3ml,5ml,10ml.
361
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Bông, cn, băng dính.
- Găng tay, khu trang; mũ, áo choàng y tế cho nhng người thc hin KT.
4. Chun b người bnh
- Người bnh được gii thích v quy trình k thut s thc hin để phi
hp.
- Người bnh không dùng thuc li tiu, thuc c chế men chuyn trước
khi xét nghim.
- Người bnh ung 200 - 250 ml (10ml/kg) nước trước khi x hình 30 phút.
- Đi đái trước khi ghi hình, đặt sond tiu nếu cn thiết.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tách chiết - Đánh du DCPX
- Chiết Tc99m t bình chiết Mo-Tc, ly dung dch Tc99m pertechnetate.
- Bơm dung dch Tc99m pertechnetate vào l MAG3, lc tan, trong 30-
45 phút nhit độ phòng.
- Hút liu DCPX Tc99m-MAG3 cho mi người bnh vi th tích <0,5-
1ml.
2. Tiêm DCPX và Ghi đo
- Tư thế người bnh: người bnh ngi hoc nm nga. Đặt collimator áp
sát vùng tht lưng, bo đảm thu được c 2 thn và bàng quang
- Tiêm Bolus tĩnh mch liu Tc99m-MAG3 đã chun b
- Ghi hình ngay khi tiêm:
+ Pha 1 tưới máu (Flow): Dynamic 1 giây/ hình x 60 hình
+ Pha 2 lc-bài xut (Excrestion): 60 giây/ hình x 30-60 hình
* Các k thut khác
2.1. X hình chc năng thn có tiêm Furocemide
- Liu Furocemide: 0,3 mg/ kg th trng.
- Thi đim tiêm: sau tiêm DCPX 10-15 phút.
Mc đích: phân bit tc ngn bài xut nước tiu cơ năng hay thc th.
2.2. X hình thn chc năng cho người bnh ghép thn
- Tư thế người bnh : nm nga
- Tư thế ghi: mt trước, vùng h chu hay vùng có thn ghép.
2.3. Xnh thn chc năng có s dng Captopril 25 mg
362
- Ch định: người bnh hp động mch thn, người bnh cao huyết áp.
- Chun b người bnh: ung Captopril 25 mg (50 mg) 1 gi trước khi tiêm
thuc phóng xm x hình chc năng thn.
*Chú ý
Nếu kết qu bt thường: làm x hình thn chc năng không ung Captopril
sau 2 ngày ngưng các thuc c chế men chuyn.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- K thut an toàn, hu như không có tai biến gì trong và sau chp hình.
- Tiêm chch ven (hay gp): không thy hình nh động mch ch bng
động mch thn nhng giây đầu sau tiêm, HĐPX tp trung vào thn t t.
- X trí: Phi làm li xét nghim này vào ngày khác.