357
X HÌNH CHC NĂNG THN VI 99mTc DTPA
I. NGUYÊN LÝ
- Diethylenetriamine pentaacetic acid (DTPA) sau khi vào u ch khong
3-5% gn vi protein huyết tương, phn còn li nhanh chóng được lc bi cu
thn i xut qua nước tiu. DTPA không được tái hp thu i tiết bi ng
thn.
- Dùng DTPA đánh du bi Tc99m, tiêm tĩnh mch, ghi hình động, giúp
đánh giá hình nh và chc năng thn (chc năng lc ca cu thn).
II. CH ĐỊNH
- Đánh giá tưới máu thn.
- Đánh giá chc năng thn (lc cu thn).
- Đánh giá bnh lý thn tc nghn.
- Đánh giá chc năng qu thn ghép.
III. CHNG CH ĐỊNH
Ph n có thai hoc đang cho con bú.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán ba dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo
+ Máy Gamma Camera SPECT trường nhìn rng, Collimator năng
lượng thp, đa mc đích, độ phân gi cao.
+ Máy chun liu bc x gamma, máy đo rà bc x gamma.
- Thuc phóng x
+ Hp cht đánh du: DTPA, dng kít bt đông khô
+ Đồng v phóng x: Tc99m, liu 2-10 mCi (0,2 mCi/kg) vi tr em;
+ Natriclorit 0,9%
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml,3ml,5ml,10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
358
- Bông, cn, băng dính.
- Găng tay, khu trang; mũ, áo choàng y tế cho nhng người thc hin KT.
4. Chun b người bnh
- Người bnh được gii thích v quy trình k thut s thc hin để phi
hp.
- Người bnh không dùng thuc li tiu, thuc c chế men chuyn trước
khi xét nghim.
- Người bnh ung 200 - 250 ml (10ml/kg) nước trước khi x hình 30 phút.
- Đi đái trước khi ghi hình, đặt sond tiu nếu cn thiết.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tách chiết - Đánh du DCPX
- Chiết Tc99m t bình chiết Mo-Tc, ly dung dch Tc99m pertechnetate.
- Bơm dung dch Tc99m pertechnetate vào l DTPA, lc tan, trong 30-45
phút nhit độ phòng.
- Hút liu DCPX Tc99m-DTPA cho mi người bnh vi th tích <0,5-1ml.
2. Tiêm DCPX và Ghi đo
- Tư thế người bnh: người bnh ngi hoc nm nga. Đặt collimator áp
sát vùng tht lưng, bo đảm thu được c 2 thn và bàng quang
- Tiêm Bolus tĩnh mch liu Tc99m-DTPA đã chun b
- Ghi hình ngay khi tiêm:
+ Pha 1 tưới máu (Flow): Dynamic 1 giây/ hình x 60 hình
+ Pha 2 lc-bài xut (Excrestion): 60 giây/ hình x 20-30 hình
* Các k thut khác
2.1. X hình chc năng thn có tiêm Furocemide
- Liu Furocemide: 0,3 mg/ kg th trng.
- Thi đim tiêm: sau tiêm DCPX 10-15 phút.
Mc đích: phân bit tc ngn bài xut nước tiu cơ năng hay thc th.
2.2. X hình thn chc năng cho người bnh ghép thn
- Tư thế người bnh: nm nga
- Tư thế ghi: mt trước, vùng h chu hay vùng có thn ghép.
2.3. X hình thn chc năng có s dng Captopril 25 mg
- Ch định: người bnh hp động mch thn, người bnh cao huyết áp.
359
- Chun b người bnh: ung Captopril 25 mg (50 mg) 1 gi trước khi tiêm
thuc phóng x làm x hình chc năng thn.
*Chú ý
- Người bnh không ung các thuc kháng viêm, thuc gim độ lc cu
thn trước khi x hình.
- Nếu kết qu bt thường: làm x hình thn chc năng không ung
Captopril sau 2 ngày ngưng các thuc c chế men chuyn.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- K thut an toàn, hu như không có tai biến gì trong và sau chp hình.
- Tiêm chch ven (hay gp): không thy hình nh động mch ch bng
động mch thn nhng giây đầu sau tiêm, HĐPX tp trung vào thn t t.
- X trí: phi làm li xét nghim này vào ngày khác.